Xem mẫu

  1. ĐẠI HỌC HUẾ TRƯỜNG ĐẠI HỌC KINH TẾ KHOA KẾ TOÁN – KIỂM TOÁN ----------- uê ́ ́H tê KHÓA LUẬN TỐT NGHIỆP h in ̣c K KẾ TOÁN DOANH THU, THU NHẬP VÀ XÁC ĐỊNH ho KẾT QUẢ KINH DOANH TẠI CÔNG TY ại TNHH TUYẾT XÙ Đ ̀ng ươ Tr NGUYỄN THỊ MỸ Niên khóa: 2014-2018
  2. ĐẠI HỌC HUẾ TRƯỜNG ĐẠI HỌC KINH TẾ KHOA KẾ TOÁN – KIỂM TOÁN ----------- uê ́ ́H tê KHÓA LUẬN TỐT NGHIỆP h in ̣c K KẾ TOÁN DOANH THU, THU NHẬP VÀ XÁC ĐỊNH ho KẾT QUẢ KINH DOANH TẠI CÔNG TY ại TNHH TUYẾT XÙ Đ ̀ng ươ Sinh viên thực hiện Giáo viên hướng dẫn: Tr Nguyễn Thị Mỹ ThS. Phạm Thị Hồng Quyên Lớp: K48B Kế toán Niên khóa: 2014-2018 Huế, tháng 04 năm 2018
  3. Khóa luận tốt nghiệp GVHD: ThS. Phạm Thị Hồng Quyên Lời Cảm Ơn Với tình cảm chân thành, cho phép tôi được bày tỏ lòng biết ơn sâu sắc tới tất cả những cá nhân và cơ quan đã tạo điều kiện giúp đỡ trong quá trình học tập và nghiên cứu đề tài. Đặc biệt tôi xin bày tỏ lòng biết ơn sâu sắc đến Th.S Phạm Thị Hồng Quyên, người đã trực tiếp hướng dẫn và giúp đỡ tôi rất nhiều trong suốt quá trình nghiên cứu uê ́ và hoàn thành khóa luận này. ́H Tôi xin bày tỏ lòng biết ơn đến lãnh đạo Trường Đại học Kinh tế Huế và các thầy tê cô giáo của khoa Kế toán – Kiểm toán đã trực tiếp hoặc gián tiếp giúp đỡ tôi trong suốt h quá trình học tập và nghiên cứu đề tài này. in Tôi xin chân thành cám ơn Ban Giám đốc và các nhân viên tại công ty TNHH ̣c K Tuyết Xù, đặc biệt là phòng Kế toán đã tạo điều kiện hỗ trợ, giúp đỡ cho tôi hoàn thành khóa luận này. ho Cuối cùng, tôi xin chân thành cám ơn đến tất cả người thân, bạn bè đã nhiệt tình giúp đỡ,động viên tôi trong suốt thời gian học tập và nghiên cứu đề tài. ại Đ Mặc dù đã cố gắng để thực hiện khóa luận một cách hoàn chỉnh nhất song do mới buổi đầu tiếp xúc thực tiễn, quá trình thu thập số liệu cũng như hạn chế về mặt kiến ̀ng thức và kinh nghiệm nên không tránh khỏi những thiếu sót nhất định, tôi rất mong ươ nhận được sự đóng góp từ quý thầy cô để bài khóa luận được hoàn chỉnh hơn. Tr Xin chân thành cảm ơn! Huế, tháng 4 năm 2018 Sinh viên thực hiện Nguyễn Thị Mỹ SVTH: Nguyễn Thị Mỹ i
  4. Khóa luận tốt nghiệp GVHD: ThS. Phạm Thị Hồng Quyên MỤC LỤC LỜI CẢM ƠN ...................................................................................................................i MỤC LỤC ...................................................................................................................... ii DANH MỤC CHỮ VIẾT TẮT ......................................................................................vi DANH MỤC SƠ ĐỒ ....................................................................................................... v DANH MỤC BẢNG ......................................................................................................vi uê ́ DANH MỤC BIỂU ...................................................................................................... vii DANH MỤC HÌNH ẢNH ........................................................................................... viii ́H Phần I: ĐẶT VẤN ĐỀ ................................................................................................... 1 tê 1. Lý do chọn đề tài ......................................................................................................... 1 h 2. Mục tiêu nghiên cứu đề tài .......................................................................................... 2 in 3. Đối tượng nghiên cứu .................................................................................................. 2 ̣c K 4. Phạm vi nghiên cứu ..................................................................................................... 3 5. Phương pháp nghiên cứu ............................................................................................. 3 ho 6. Bố cục đề tài ................................................................................................................ 4 PHẦN II. NỘI DUNG VÀ KẾT QUẢ NGHIÊN CỨU .............................................. 5 ại CHƯƠNG 1: CƠ SỞ KHOA HỌC VỀ KẾ TOÁN DOANH THU, THU NHẬP VÀ Đ XÁC ĐỊNH KẾT QUẢ KINH DOANH TẠI DOANH NGHIỆP THƯƠNG MẠI ...... 5 g 1.1. Một số vấn đề chung về doanh thu, thu nhập, xác định kết quả kinh doanh và kế ̀n toán doanh thu, thu nhập và xác định kết quả kinh doanh .............................................. 5 ươ 1.1.1. Các khái niệm......................................................................................................... 5 Tr 1.1.1.1. Thương mại và các khái niệm liên quan đến hoạt động thương mại ................ 5 1.1.2.1. Doanh thu bán hàng và cung cấp dịch vụ ........................................................... 6 1.1.2.2. Các khoản giảm trừ doanh thu............................................................................ 7 1.1.2.3. Doanh thu tài chính ............................................................................................ 8 1.1.2.4. Thu nhập khác .................................................................................................... 8 1.1.2.5. Gía vốn hàng bán ................................................................................................ 8 1.1.2.6. Chi phí quản lí kinh doanh ............................................................................... 10 SVTH: Nguyễn Thị Mỹ ii
  5. Khóa luận tốt nghiệp GVHD: ThS. Phạm Thị Hồng Quyên 1.1.2.7. Chi phí tài chính ............................................................................................... 11 1.1.2.8. Chi phí khác ...................................................................................................... 11 1.1.2.9. Chi phí thuế thu nhập doanh nghiệp ................................................................. 11 1.1.2.10. Kết quả kinh doanh và xác định kết quả kinh doanh...................................... 12 1.1.3. Sự cần thiết phải tổ chức công tác kế toán doanh thu và xác định kết quả kinh doanh tại doanh nghiệp Thương mại ............................................................................. 12 1.1.3.1. Nhiệm vụ của hạch toán doanh thu, thu nhập và xác định kết quả kinh doanh..... 12 1.1.3.2. Ý nghĩa và vai trò của việc hạch toán doanh thu và xác định kết quả kinh doanh...... 13 uê ́ 1.1.4. Yêu cầu và nhiệm vụ quản lí ............................................................................... 13 ́H 1.1.4.1. Yêu cầu quản lí ................................................................................................. 13 tê 1.1.4.2. Nhiệm vụ quản lí .............................................................................................. 14 1.2. Kế toán doanh thu và xác định KQKD trong doanh nghiệp thương mại ..................... 14 h 1.2.1. Kế toán các khoản doanh thu, thu nhập ............................................................... 14 in 1.2.1.1. Kế toán doanh thu bán hàng và cung cấp dịch vụ ............................................ 14 ̣c K 1.2.1.2. Kế toán các khoản giảm trừ doanh thu ............................................................. 16 1.2.1.3. Kế toán doanh thu hoạt động tài chính ............................................................. 18 ho 1.2.1.4. Thu nhập khác .................................................................................................. 19 ại 1.2.2. Kế toán các khoản chi phí ................................................................................... 21 Đ 1.2.2.1. Kế toán giá vốn hàng bán ................................................................................. 21 1.2.2.2. Kế toán chi phí tài chính ................................................................................... 22 g 1.2.2.3. Kế toán chi phí quản lý kinh doanh .................................................................. 24 ̀n ươ 1.2.2.4. Kế toán chi phí khác ......................................................................................... 25 1.2.2.5. Kế toán chi phí thuế TNDN hiện hành ............................................................. 26 Tr 1.2.3. Xác định kết quả hoạt động kinh doanh ................................................................ 28 1.3. Các nghiên cứu đã thực hiện liên quan đến đề tài .................................................. 29 CHƯƠNG 2: THỰC TRẠNG KẾ TOÁN DOANH THU, THU NHẬP VÀ XÁC ĐỊNH KẾT QUẢ KINH DOANH TẠI CÔNG TY TNHH TUYẾT XÙ................ 32 2.1. Giới thiệu về Công ty TNHH Tuyết Xù ................................................................ 32 2.1.1. Khái quát về Công ty ........................................................................................... 32 2.1.2. Quá trình hình thành và phát triển Công ty.......................................................... 32 SVTH: Nguyễn Thị Mỹ iii
  6. Khóa luận tốt nghiệp GVHD: ThS. Phạm Thị Hồng Quyên 2.1.3. Ngành nghề kinh doanh ....................................................................................... 33 2.1.4. Chức năng và nhiệm vụ của Công ty ................................................................... 33 2.1.4.1. Chức năng ........................................................................................................ 33 2.1.4.2. Nhiệm vụ ......................................................................................................... 34 2.1.5. Tổ chức bộ máy quản lý tại Công ty .................................................................... 34 2.1.5.1. Sơ đồ tổ chức bộ máy quản lý tại công ty ....................................................... 34 2.1.5.2. Chức năng, nhiệm vụ của từng bộ phận .......................................................... 35 2.1.6. Tổ chức công tác kế toán của Công ty ................................................................. 36 uê ́ 2.1.6.1. Cơ cấu tổ chức bộ máy kế toán ....................................................................... 36 ́H 2.1.6.2. Hình thức tổ chức công tác kế toán ................................................................. 37 tê 2.1.6.3. Chế độ, chính sách kế toán áp dụng tại công ty .............................................. 37 2.1.6.4. Hệ thống tài khoản và báo cáo sổ sách ............................................................. 38 h 2.1.6.4. Hình thức kế toán áp dụng ............................................................................... 39 in 2.1.7. Tình hình nguồn lực của công ty TNHH Tuyết Xù giai đoạn 2015-2017 ........... 41 ̣c K 2.1.7.1. Tình hình về lao động ...................................................................................... 41 2.1.7.2. Tình hình tài sản và nguồn vốn của Công ty TNHH Tuyết Xù giai đoạn ho 2015-2017 ....................................................................................................... 42 ại 2.1.7.3. Tình hình sản xuất kinh doanh của Công ty TNHH Tuyết Xù giai đoạn Đ 2015-2017 ....................................................................................................... 45 2.2. Thực trạng công tác kế toán doanh thu, thu nhập và xác định KQKD tại Công ty g TNHH Tuyết Xù ............................................................................................................ 49 ̀n ươ 2.2.1. Đặc điểm tiêu thụ sản phẩm và cung cấp dịch vụ tại Công ty TNHH Tuyết Xù ....... 49 2.2.1.1. Đặc điểm sản phẩm .......................................................................................... 49 Tr 2.2.1.2. Thị trường tiêu thụ ............................................................................................ 50 2.2.1.3. Các phương thức tiêu thụ tại Công ty............................................................... 50 2.2.1.4. Chính sách bán hàng của Công ty .................................................................... 52 2.2.1.5. Các phương thức thanh toán tại Công ty .......................................................... 52 2.2.2. Kế toán doanh thu, thu nhập tại Công ty ............................................................. 52 2.2.2.1. Kế toán doanh thu bán hàng và cung cấp dịch vụ ........................................... 52 2.2.2.2. Kế toán các khoản giảm trừ doanh thu ............................................................ 65 SVTH: Nguyễn Thị Mỹ iv
  7. Khóa luận tốt nghiệp GVHD: ThS. Phạm Thị Hồng Quyên 2.2.2.3. Kế toán doanh thu hoạt động tài chính ............................................................ 70 2.2.2.4. Kế toán thu nhập khác ...................................................................................... 72 2.2.3. Kế toán chi phí ..................................................................................................... 76 2.2.3.1. Kế toán giá vốn hàng bán ................................................................................ 76 2.2.3.2. Kế toán chi phí hoạt động tài chính .................................................................. 85 2.2.3.3. Kế toán chi phí quản lý kinh doanh ................................................................. 87 2.2.3.4.Kế toán chi phí khác .......................................................................................... 91 2.2.3.5. Kế toán chi phí thuế thu nhập doanh nghiệp .................................................... 93 uê ́ 2.2.3.6. Kế toán xác định kết quả kinh doanh ............................................................... 98 ́H CHƯƠNG 3: GIẢI PHÁP HOÀN THIỆN CÔNG TÁC KẾ TOÁN DOANH THU tê VÀ XÁC ĐỊNH KẾT QUẢ KINH DOANH TẠI CÔNG TY TNHH TUYẾT XÙ... 102 3.1. Đánh giá công tác kế toán doanh thu, thu nhập và xác định kết quả kinh doanh tại h công ty TNHH Tuyết Xù .............................................................................................102 in 3.1.1. Ưu điểm .............................................................................................................102 ̣c K 3.1.2. Nhược điểm .......................................................................................................105 3.2. Một số giải pháp nhằm hoàn thiện công tác kế toán doanh thu, thu nhập và xác ho định kết quả kinh doanh tại công ty TNNHH Tuyết Xù .............................................106 ại PHẦN III: KẾT LUẬN VÀ KIẾN NGHỊ ...............................................................110 Đ 1. Kết luận ....................................................................................................................110 2. Kiến nghị .................................................................................................................111 g DANH MỤC TÀI LIỆU THAM KHẢO .................................................................112 ̀n ươ PHỤ LỤC Tr SVTH: Nguyễn Thị Mỹ v
  8. Khóa luận tốt nghiệp GVHD: ThS. Phạm Thị Hồng Quyên DANH MỤC CHỮ VIẾT TẮT BHXH : Bảo hiểm xã hội BHYT : Bảo hiểm y tế BVMT : Bảo vệ môi trường CKTM : Chiết khấu thương mại DTBH&CCDV : Doanh thu bán hàng và cung cấp dịch vụ : Giảm giá hàng bán uê ́ GGHB GTDT : Giảm trừ doanh thu ́H GVHB : Giá vốn hàng bán tê HBBTL : Hàng bán bị trả lại HĐ GTGT : Hóa đơn giá trị gia tăng h HTK in : Hàng tồn kho ̣c K KPCĐ : Kinh phí công đoàn KQKD : Kết quả kinh doanh ho NKC : Nhật kí chung QLDN : Quản lí doanh nghiệp ại SXKD : Sản xuất kinh doanh Đ TK : Tài khoản TMCP :Thương mại cổ phần ̀n g TNDN : Thu nhập doanh nghiệp ươ TNHH : Trách nhiệm hữu hạn TSCĐ : Tài sản cố định Tr TTĐB : Tiêu thụ đặc biệt XDTM : Xây dựng thương mại XK : Xuất khẩu SVTH: Nguyễn Thị Mỹ vi
  9. Khóa luận tốt nghiệp GVHD: ThS. Phạm Thị Hồng Quyên DANH MỤC SƠ ĐỒ Sơ đồ 1.1: Kế toán doanh thu bán hàng và cung cấp dịch vụ........................................ 16 Sơ đồ 1.2: Kế toán tổng hợp các khoản giảm trừ doanh thu ......................................... 17 Sơ đồ 1.3: Kế toán doanh thu hoạt động tài chính ........................................................ 19 Sơ đồ 1.4: Kế toán thu nhập khác .................................................................................. 20 uê ́ Sơ đồ 1.5: Kế toán giá vốn hàng bán ............................................................................. 22 Sơ đồ 1.6: Kế toán chi phí tài chính .............................................................................. 23 ́H Sơ đồ 1.7: Kế toán chi phí quản lí kinh doamh ............................................................. 25 tê Sơ đồ 1.8: Kế toán chi phí khác..................................................................................... 26 h Sơ đồ 1.9: Kế toán chi phí thuế thu nhập doanh nghiệp................................................ 27 in Sơ đồ 1.10: Kế toán xác định kết quả kinh doanh ......................................................... 28 ̣c K Sơ đồ 2.1: Sơ đồ tổ chức bộ máy quản lý tại công ty TNHH Tuyết Xù ....................... 34 Sơ đồ 2.2: Sơ đồ tổ chức bộ máy kế toán tại công ty .................................................... 36 ho Sơ đồ 2.3: Trình tự ghi sổ trên máy vi tính ................................................................... 40 Sơ đồ 2.4: Quy trình luân chuyển chứng từ bán hàng ................................................... 53 ại Đ ̀n g ươ Tr SVTH: Nguyễn Thị Mỹ v
  10. Khóa luận tốt nghiệp GVHD: ThS. Phạm Thị Hồng Quyên DANH MỤC BẢNG Bảng 2.1: Quy mô và cơ cấu lao động của công ty TNHH Tuyết Xù giai đoạn 2015-2107 . 41 Bảng 2.2: Cơ cấu tài sản, nguồn vốn của công ty TNHH Tuyết Xù giai đoạn 2015 – 2017..... 43 Bảng 2.3: Tình hình sản xuất kinh doanh của Công ty giai đoạn 2015-2017 ...............46 uê ́ ́H tê h in ̣c K ho ại Đ ̀ng ươ Tr SVTH: Nguyễn Thị Mỹ vi
  11. Khóa luận tốt nghiệp GVHD: ThS. Phạm Thị Hồng Quyên DANH MỤC BIỂU Biểu mẫu 2.1: Hóa đơn GTGT bán hàng số 878 ...........................................................56 Biểu mẫu 2.2: Sổ chi tiết TK 511 “Doanh thu bán hàng và cung cấp dịch vụ” ............59 Biểu mẫu 2.3: Sổ chi tiết TK 3331 “Thuế GTGT phải nộp”.........................................59 Biểu mẫu 2.4: Bảng kê hóa đơn chứng từ hàng hóa bán ra ...........................................60 Biểu mẫu 2.5: Hóa đơn GTGT cung cấp dịch vụ số 1005 ............................................62 Biểu mẫu 2.6: Sổ chi tiết TK 511 “Doanh thu bán hàng và cung cấp dịch vụ” ............65 uê ́ Biểu mẫu 2.7: Hóa đơn GTGT của công ty TNHH TM và DV Hồ Tây .......................67 Biểu mẫu 2.8: Sổ cái TK 511 “Doanh thu bán hàng và cung cấp dịch vụ” ..................69 ́H Biểu mẫu 2.9: Giấy báo có của ngân hàng TMCP Quốc tế Việt Nam ..........................71 tê Biểu mẫu 2.10: Sổ cái TK 515 “Doanh thu hoạt động tài chính” .................................72 h Biểu mẫu 2.11: Hóa đơn GTGT của Công ty TNHH Suntory Pepsico VN ..................73 in Biểu mẫu 2.12: Sổ cái TK 711 “Thu nhập khác” ..........................................................74 ̣c K Biểu mẫu 2.13: Bảng tổng hợp nhập xuất tồn kho hàng khuyến mãi ...........................75 Biểu mẫu 2.14: Sổ cái TK 632 “Gía vốn hàng bán” .....................................................78 ho Biểu mẫu 2.15: Hóa đơn GTGT của công ty TNH TMDV Gia Thịnh Hưng ...............80 Biểu mẫu 2.16: Bảng thanh toán lương tháng 12/2017 của bộ phân khách sạn ...........81 ại Biểu mẫu 2.17: Bảng phân bổ chi phí trả trước dài hạn tháng 12/2017 ........................83 Đ Biểu mẫu 2.18: Sổ cái TK 154: Chi phí sản xuất kinh doanh dở dang .........................84 ̀ng Biểu mẫu 2.19: Sổ cái TK 632 “Giá vốn dịch vụ khách sạn” .......................................84 Biểu mẫu 2.20: Uỷ nhiệm chi của ngân hàng Sacombank ............................................86 ươ Biểu mẫu 2.21: Sổ cái TK 6352 “Chi phí lãi vay” ........................................................87 Tr Biểu mẫu 2.22: Hóa đơn GTGT điện tử tiền điện thoại tháng 11/2017 ........................89 Biểu mẫu 2.23: Hóa đơn GTGT điện tử tiền điện tháng 11/2018 .................................90 Biểu mẫu 2.24: Sổ cái TK 6428 “Chi phí bằng tiền khác” ...........................................91 Biểu mẫu 2.25: Giấy báo nợ của NH thu phí phát chậm lãi tháng 11/2017 ..................92 Biểu mẫu 2.26: Tờ khai quyết toán thuế TNDN (03/TNDN) .......................................96 Biểu mẫu 2.27: Giấy nộp tiền thuế trên hệ thống tổng cục thuế ...................................97 Biểu mẫu 2.28: Sổ cái TK 911 “Xác định kết quả kinh doanh”..................................101 SVTH: Nguyễn Thị Mỹ vii
  12. Khóa luận tốt nghiệp GVHD: ThS. Phạm Thị Hồng Quyên DANH MỤC HÌNH ẢNH Hình 01: Giao diện phần mềm kế toán FAST 2005 ......................................................39 Hình 02: Đường dẫn nhập hóa đơn GTGT bán hàng hóa trên phần mềm ....................57 Hình 03: Nhập liệu hóa đơn bán hàng kiêm phiếu xuất kho lên phần mềm .................57 Hình 04: Nhập liệu Giấy báo có của ngân hàng Sacombank lên phần mềm ................58 Hình 05: Giao diện phần mềm kế toán khi kiểm tra sổ chi tiết TK 131 .......................59 Hình 06: Đường dẫn kiểm tra bảng kê thuế GTGT đầu ra trên phần mềm ...................60 uê ́ Hình 07: Đường dẫn nhập hóa đơn cung cấp dịch vụ trên phần mềm kế toán .............63 ́H Hình 08: Nhập liệu hóa đơn GTGT dịch vụ lên phần mềm kế toán .............................63 tê Hình 09: Đường dẫn lập phiếu thu tiền mặt trên phần mềm kế toán ............................64 Hình 10: Nhập liệu phiếu thu tiền mặt lên phần mềm kế toán ......................................64 h in Hình 11: Đường dẫn nhập hàng bán bị trả lại trên phần mềm ......................................68 ̣c K Hình 12: Nhập liệu phiếu nhập hàng bán bị trả lại trên phần mềm kế toán ..................68 Hình 13: Nhập liệu phiếu chi tiền mặt vào phần mềm kế toán .....................................69 ho Hình 14: Nhập liệu giấy báo có của ngân hàng VIB lên phần mềm kế toán ................71 Hình 15: Nhập liệu phiếu nhập kho hàng khuyến mãi lên phần mềm ..........................74 ại Hình 16: Đường dẫn kiểm tra kho hàng khuyến mãi ....................................................75 Đ Hình 18: Tính giá trung bình sản phẩm Coca-lon 330ml trên phần mềm .....................77 ̀ng Hình 19: Nhập liệu hóa đơn bán hàng kiêm phiếu xuất kho trên phần mềm ................77 Hình 21: Nhập liệu phiếu chi tiền mặt mua vật liệu buồng phòng ................................81 ươ Hình 22: Nhập liệu chi phí lương nhân viên khách sạn vào phần mềm ........................82 Tr Hình 23: Nhập liệu chi phí phân bổ CCDC tháng 12/2017 vào phần mềm ..................83 Hình 24: Nhập liệu kết chuyển chi phí giá vốn khách sạn lên phần mềm ....................84 Hình 25: Nhập liệu giấy báo nợ của ngân hàng về chi phí lãi vay lên phần mềm ........86 Hình 26: Hóa đơn GTGT từ công ty xăng dầu Petrolimex khu vực V .........................88 Hình 27: Nhập liệu phiếu chi tiền mặt chi phi dầu diezen trên phần mềm ...................89 Hình 28: Nhập liệu phiếu chi trả tiền điện thoại trên phần mềm ..................................90 Hình 29: Nhập liệu phiếu chi tiền mặt thanh toán chi phí tiền điện tháng 11/2017 ......91 SVTH: Nguyễn Thị Mỹ viii
  13. Khóa luận tốt nghiệp GVHD: ThS. Phạm Thị Hồng Quyên Hình 30: Nhập liệu giấy báo nợ của ngân hàng về chi phí trả tiền phạt nộp lãi chậm ..93 Hình 31: Nhập liệu chi phí thuế TNDN lên phần mềm.................................................95 Hình 32: Kết chuyển chi phí thuế TNDN để XĐKQKD trên phần mềm ....................95 Hình 34: Đường dẫn bút toán kết chuyển tự động trên phần mềm .............................100 Hình 35: Kết chuyển doanh thu, thu nhập lên phần mềm ...........................................100 Hình 36: Kết chuyển chi phí để xác định KQKD lên phần mềm ................................101 Hình 37: Kết chuyển lãi cuối năm lên phần mềm .......................................................101 uê ́ ́H tê h in ̣c K ho ại Đ ̀ng ươ Tr SVTH: Nguyễn Thị Mỹ ix
  14. Khóa luận tốt nghiệp GVHD: ThS. Phạm Thị Hồng Quyên Phần I: ĐẶT VẤN ĐỀ 1. Lý do chọn đề tài Hiện nay, doanh nghiệp thương mại có vai trò rất quan trọng với nền kinh tế quốc dân, nó chính là chiếc cầu nối giữa sản xuất và tiêu dùng giúp cho người sản xuất phân phối hàng hoá, đáp ứng nhu cầu của thị trường. Đồng thời, doanh nghiệp thương mại còn hỗ trợ trong việc thúc đẩy sản xuất mở rộng lưu thông, tạo điều kiện không ngừng nâng cao hiệu quả kinh doanh của các doanh nghiệp, tích cực góp phần tăng uê ́ tích lũy xã hội nhằm thực hiện thắng lợi công cuộc công nghiệp hóa, hiện đại hóa và ́H hội nhập mau chóng vào nền kinh tế thế giới. Doanh nghiệp thương mại thông qua hoạt động kinh doanh của mình đã làm tốt việc phân phối hàng hóa từ nơi thừa đến nơi tê thiếu qua đó nâng cao mức hưởng thụ của người dân. Và khi mức sống của người dân h được tăng lên thì vai trò của doanh nghiệp thương mại càng quan trọng. in Đối với các doanh nghiệp thương mại, doanh thu – chi phí là những chỉ tiêu được ̣c K coi trọng hàng đầu vì nó ảnh hưởng trực tiếp đến sự sống còn của doanh nghiệp. Doanh thu có tốt, chi phí có thấp thì doanh nghiệp mới được tối đa hóa về mặt lợi ích. ho Chính vì vậy công tác kế toán có vai trò vô cùng to lớn trong việc quản lý và điều hành ại trong doanh nghiệp, đặc biệt là công tác kế toán doanh thu, chi phí và xác định KQKD. Đ Thông tin kịp thời chính xác về doanh thu, chi phí sẽ giúp cho nhà quản trị có được cách nhìn đúng đắn hơn về hoạt động SXKD của doanh nghiệp; cho phép đánh giá ̀ng hiệu quả quản lý trong giai đoạn hiện tại để kịp thời đưa ra các quyết định nhằm điều ươ chỉnh và định hướng cho doanh nghiệp các giai đoạn tiếp theo. Đồng thời có thể công khai tài chính thu hút các nhà đầu tư, tham gia vào thị trường tài chính. Vì vậy, việc Tr thực hiện hệ thống kế toán về việc tiêu thụ, xác định KQKD là một việc rất cần thiết, bắt buộc và đóng vai trò rất lớn đối với sự thành công của doanh nghiệp. Đà Nẵng là một trong những thành phố trực thuộc trung ương hàng đầu trong cả nước với một nền kinh tế phát triển, đời sống của người dân ngày càng cao và là một thị trường đầy tiềm năng hiện thu hút vốn đầu tư trong và ngoài nước. Tốc độ tăng trưởng thu nhập bình quân đầu người của thành phố cũng tăng cao qua từng giai đoạn và luôn cao hơn bình quân chung của cả nước. Năm 2011, GDP bình quân đầu người SVTH: Nguyễn Thị Mỹ 1
  15. Khóa luận tốt nghiệp GVHD: ThS. Phạm Thị Hồng Quyên của thành phố 2283 USD thì năm 2016, con số này là 2980 USD [19]. Chính vì thế, đây là điều kiện để các doanh nghiệp thương mại và dịch vụ trong thành phố kinh doanh phát triển và công ty TNHH Tuyết Xù là một trong số đó. Mặc dù chỉ mới gia nhập vào thị trường đây tiềm năng của thành phố, nhưng công ty TNHH Tuyết Xù đã là một trong những doanh nghiệp có uy tín hoạt động trong lĩnh vực cung cấp hàng hóa nước uống, dịch vụ cho các đại lí ở thành phố Đà Nẵng trong nhiều năm qua. Công ty đã và đang dần dần từng bước khẳng định mình trên thị trường của tỉnh nhà. Do đó, việc đẩy mạnh công tác kế toán doanh và xác định KQKD là vấn đề có ý nghĩa uê ́ vô cùng thiết thực và quan trọng đối với công ty. ́H Nhận thức tầm quan trọng của công tác kế toán về doanh thu, thu nhập và xác tê định KQKD, tác giả đã quyết định đi sâu nghiên cứu đề tài “Kế toán doanh thu, thu nhập và xác định kết quả kinh doanh tại Công ty TNHH Tuyết Xù” để làm đề tài h khóa luận của mình. in ̣c K 2. Mục tiêu nghiên cứu đề tài  Mục tiêu nghiên cứu chung ho Phản ánh thực trạng công tác kế toán doanh thu, thu nhập và xác định KQKD tại ại công ty TNHH Tuyết Xù. Đ  Mục tiêu nghiên cứu cụ thể ̀ng - Tổng hợp, hệ thống hóa cơ sở lý luận và cơ sở thực tiễn về kế toán doanh thu, thu nhập và xác định KQKD trong doanh nghiệp thương mại. ươ - Tìm hiểu, mô tả, đánh giá quy trình công tác kế toán doanh thu, thu nhập và Tr xác định KQKD tại công ty TNHH Tuyết Xù. - Đánh giá ưu, nhược điểm của công tác kế toán doanh thu, thu nhập và xác định KQKD của công ty TNHH Tuyết Xù; từ đó đề xuất giải pháp nhằm hoàn thiện công tác kế toán doanh thu, thu nhập và xác định KQKD tại công ty. 3. Đối tượng nghiên cứu Nội dung, quy trình và phương pháp kế toán doanh thu, thu nhập và xác định SVTH: Nguyễn Thị Mỹ 2
  16. Khóa luận tốt nghiệp GVHD: ThS. Phạm Thị Hồng Quyên KQKD tại công ty TNHH Tuyết Xù. 4. Phạm vi nghiên cứu - Phạm vi thời gian: Các số liệu thu thập để phục vụ cho việc đánh giá quy mô, nguồn lực kinh doanh của công ty được lấy trong phạm vi thời gian từ năm 2015 đến năm 2017. Các số liệu minh họa về công tác kế toán doanh thu, thu nhập và xác định KQKD lấy của tháng 12 năm 2017. - Phạm vi không gian: Đề tài được nghiên cứu tại bộ phận kế toán của công ty uê ́ TNHH Tuyết Xù. ́H 5. Phương pháp nghiên cứu tê - Phương pháp nghiên cứu, tham khảo tài liệu: Tìm hiểu thông tin qua báo cáo h tài chính, sách báo, internet…thông qua đó có thể hình dung được tổng quan về đề tài in cũng như có cơ sở để thu thập các tài liệu cần thiết theo hướng đi của đề tài. ̣c K - Phương pháp thu thập số liệu: Đến trực tiếp tại đơn vị thực tập để quan sát cách thức thu thập và lập hóa đơn chứng từ của nhân viên kế toán, kết hợp với việc đặt các ho câu hỏi cho những người có liên quan đến cách thức thu nhận, luân chuyển và lưu giữ hóa đơn chứng từ. Tìm kiếm số liệu liên quan đến đề tài bằng cách viết tay, chụp ảnh hay ại photo lại các hóa đơn chứng từ, các mẫu sổ cái tài khoản cấp 1 và sổ chi tiết đã sử dụng Đ trong công tác kế toán doanh thu, thu nhập và xác định kết quả kinh doanh. ̀ng - Phương pháp tổng hợp, xử lí và phân tích số liệu: ươ • Phương pháp so sánh: So sánh đối chiếu các chỉ tiêu qua từng năm để đánh giá Tr sự biến động của từng chỉ tiêu. Phương pháp này được sử dụng để phân tích tình hình lao động, biến động tài sản, nguồn vốn và tình hình kinh doanh của công ty. • Phương pháp phân tích số liệu: Dựa trên những số liệu đã thu thập được, tiến hành xử lý số liệu thô và chọn lọc để đưa vào khóa luận một cách phù hợp, khoa học và đưa đến cho người đọc những thông tin hiệu quả nhất. • Phương pháp tổng hợp số liệu: Tổng hợp một cách có hệ thống theo quy trình, đối chiếu giữa lý thuyết và thực tế, từ đó có những phân tích, nhận xét, đánh giá riêng SVTH: Nguyễn Thị Mỹ 3
  17. Khóa luận tốt nghiệp GVHD: ThS. Phạm Thị Hồng Quyên về công tác hạch toán doanh thu, thu nhập và xác định KQKD tại đơn vị. - Phương pháp kế toán: Sử dụng 4 phương pháp kế toán đã được học gồm phương pháp chứng từ, phương pháp tài khoản, phương pháp tính giá và phương pháp tổng hợp cân đối kế toán để hạch toán các nghiệp vụ xảy ra trong kì có nội dung liên quan đến đề tài; xác định doanh thu, thu nhập và KQKD tại công ty. Đồng thời nhận biết xem việc hạch toán tại đơn vị có phù hợp với chế độ kế toán hiện hành hay không. Đây là phương pháp chủ yếu và quan trọng nhất, được sử dụng xuyên suốt trong quá uê ́ trình thực hiện đề tài. 6. Bố cục đề tài ́H Phần I: Đặt vấn đề tê Phần II: Nội dung và kết quả nghiên cứu h in Chương 1: Cơ sở khoa học về kế toán doanh thu, thu nhập và xác định kết quả ̣c K kinh doanh tại doanh nghiệp thương mại Chương 2: Thực trạng công tác kế toán doanh thu, thu nhập và xác định kết quả ho kinh doanh tại Công ty TNHH Tuyết Xù Chương 3: Giải pháp hoàn thiện công tác kế toán doanh thu, thu nhập và xác định ại kết quả kinh doanh tại Công ty TNHH Tuyết Xù Đ Phần III: Kết luận và kiến nghị ̀ng ươ Tr SVTH: Nguyễn Thị Mỹ 4
  18. Khóa luận tốt nghiệp GVHD: ThS. Phạm Thị Hồng Quyên PHẦN II. NỘI DUNG VÀ KẾT QUẢ NGHIÊN CỨU CHƯƠNG 1: CƠ SỞ KHOA HỌC VỀ KẾ TOÁN DOANH THU, THU NHẬP VÀ XÁC ĐỊNH KẾT QUẢ KINH DOANH TẠI DOANH NGHIỆP THƯƠNG MẠI 1.1. Một số vấn đề chung về doanh thu, thu nhập, xác định kết quả kinh doanh và kế toán doanh thu, thu nhập và xác định kết quả kinh doanh uê ́ 1.1.1. Các khái niệm 1.1.1.1. Thương mại và các khái niệm liên quan đến hoạt động thương mại ́H Thương mại tê “Thương mại là hoạt động trao đổi của cải, hàng hóa, dịch vụ, kiến thức, tiền tệ... giữa hai hay nhiều đối tác, và có thể nhận lại một giá trị nào đó (bằng tiền thông h qua giá cả) hay bằng hàng hóa, dịch vụ khác như trong hình thức thương mại hàng in đổi hàng (barter). Trong quá trình này, người bán là người cung cấp của cải, hàng ̣c K hóa, dịch vụ... cho người mua, đổi lại người mua sẽ phải trả cho người bán một giá trị tương đương nào đó”. [24] ho Trần Thị Hồng Mai lại đưa ra khái niệm về thương mại như sau: “Thương mại là toàn bộ các hoạt động kinh doanh trên thị trường nhằm mục tiêu sinh lợi của các chủ ại thể kinh doanh. Theo nghĩa hẹp, thương mại là quá trìnhh mua, bán hàng hoá trên thị Đ trường, là lĩnh vực lưu thông, phân phối hàng hoá” [16]. Ta có thể thấy cách giải thích ̀ng này đã làm rõ hơn so với cách giải thích phía trên của Từ điển bách khoa toàn thư mở Wikipedia và đã nói rõ về bản chất theo nghĩa rộng và hẹp của thương mại. ươ Doanh nghiệp thương mại “Doanh nghiệp thương mại là doanh nghiệp chuyên hoạt động trong lĩnh vực Tr mua bán hàng hóa và thực hiện các hoạt động dịch vụ nhằm thỏa mãn nhu cầu của khách hàng nhằm thu lợi nhuận”. [12] Hoạt động kinh doanh thương mại Hoạt động kinh doanh thương mại: “Là hoạt động lưu thông phân phối hàng hóa trên thị trường buôn bán của từng quốc gia riêng biệt hoặc giữa các quốc gia với nhau, thực hiện quá trình lưu thông chuyển hàng hóa từ nơi sản xuất, nhập khẩu tới nơi tiêu d ù n g ”. [9] SVTH: Nguyễn Thị Mỹ 5
  19. Khóa luận tốt nghiệp GVHD: ThS. Phạm Thị Hồng Quyên Đặc điểm hoạt động kinh doanh thương mại Hoạt động kinh doanh thương mại có nhiều đặc điểm khác biệt so với các ngành sản xuất kinh doanh trong nền kinh tế, trong đó có những đặc điểm cơ bản ảnh hưởng tới tổ chức công tác kế toán như sau: - Hoạt động kinh doanh thương mại là tổ chức quá trình lưu thông hàng hóa từ nơi sản xuất đến nơi tiêu dùng. Khi thực hiện hoạt động này, DN phải nắm vững nhu cầu thị trường, huy động và sử dụng hợp lý các nguồn hàng nhằm thoả mãn tốt mọi nhu cầu xã hội. Ngoài ra, trong quá trình thực hiện lưu thông hàng hoá, các DN thương mại còn có thể tiếp uê ́ tục quá trình sản xuất trong lưu thông thông qua việc tổ chức vận chuyển, tiếp nhận, phân loại, sơ chế,... và thực hiện dự trữ hàng hoá. Để tổ chức các kênh phân phối bán lẻ, bán ́H buôn, các DN phải có mạng lưới cửa hàng bán lẻ, đại lý hợp lý. tê - Hoạt động kinh doanh thương mại thực hiện giá trị hàng hóa.Với đặc điểm này, các DN thương mại cần quan tâm đến giá trị và giá trị sử dụng của hàng hoá. DN sản h in xuất và người tiêu dùng cần giá trị sử dụng của hàng hoá với giá cả phải chăng. Vì vậv, DN thương mại cần quản lý chặt chẽ chi phí mua hàng và các chi phí kinh doanh ̣c K cũng như xác định đúng giá của hàng xuất kho, làm cơ sở định giá bán hợp lý. [16] 1.1.2.1. Doanh thu bán hàng và cung cấp dịch vụ ho a) Khái niệm doanh thu Hiện nay trong và ngoài nước có rất nhiều định nghĩa khác nhau về Doanh thu ại “Doanh thu là tài sản thu được từ hoạt động kinh doanh và hoạt động kinh Đ doanh của một công ty. Nói cách khác, doanh thu bao gồm tiền mặt hoặc khoản phải ̀ng thu mà một công ty nhận được để bán hàng hoá hoặc dịch vụ của mình” [22]. Có nhiều loại tài khoản doanh thu khác nhau, nhưng tất cả chúng đều đại diện cho cùng ươ một khái niệm cơ bản: Công ty nhận tiền mặt hoặc yêu cầu bồi thường bằng tiền mặt Tr để bán hoặc sử dụng tài sản của mình. Thu nhập thường được chia thành hai loại khác nhau: thu nhập hoạt động và doanh thu phi thu nhập hoặc thu nhập khác. “Trong kế toán, doanh thu là thu nhập mà một doanh nghiệp có từ hoạt động kinh doanh bình thường của nó, thường là từ việc bán hàng hoá và dịch vụ cho khách hàng.” [24] Theo chuẩn mực số 14 “Doanh thu và thu nhập khác” ban hành theo quyết định số 149/2001/QĐ-BTC ngày 31/12/2001 của Bộ trưởng Bộ tài chính: - Doanh thu là tổng giá trị các lợi ích kinh tế doanh nghiệp thu được trong kỳ kế toán, phát sinh từ hoạt động sản xuất kinh doanh của doanh nghiệp, góp phầm tăng SVTH: Nguyễn Thị Mỹ 6
  20. Khóa luận tốt nghiệp GVHD: ThS. Phạm Thị Hồng Quyên vốn chủ sở hữu. - Doanh thu bán hàng và cung cấp dịch vụ là toàn bộ số tiền thu được hoặc sẽ thu được từ các giao dịch và nghiệp vụ phát sinh doanh thu như bán sản phẩm, hàng hóa và cung cấp dịch vụ cho khách hàng bao gồm cả các khoản phụ thu và phí thu thêm ngoài giá bán (nếu có). [1] b) Điều kiện ghi nhận doanh thu Theo chuẩn mực số 14 “Doanh thu và thu nhập khác” ban hành theo quyết định số 149/2001/QĐ-BTC ngày 31/12/2001 của Bộ trưởng Bộ tài chính: uê ́ Điều kiện ghi nhận doanh thu bán hàng Doanh nghiệp chỉ ghi nhận doanh thu bán hàng khi đồng thời thỏa mãn các điều ́H kiện sau: tê • Doanh nghiệp đã chuyển giao phần lớn rủi ro và lợi ích gắn liền với quyền sở hữu sản phẩm, hàng hóa cho người mua; h in • Doanh nghiệp không còn nắm giữ quyền quản lý hàng hóa như người sở hữu ̣c K hoặc quyền kiểm soát hàng hóa; • Doanh thu được xác định tương đối chắc chắn; • Doanh nghiệp đã hoặc sẽ thu được lợi ích kinh tế từ giao dịch bán hàng; ho • Xác định được các chi phí liên quan đến giao dịch bán hàng Điều kiện ghi nhận doanh thu về cung cấp dịch vụ ại Doanh thu của giao dịch về cung cấp dịch vụ được ghi nhận khi thỏa mãn tất cả Đ bốn (4) điều kiện sau: ̀ng • Doanh thu được xác định tương đối chắc chắn; • Có khả năng thu được lợi ích kinh tế từ giao dịch cung cấp dịch vụ đó; ươ • Xác định được phần công việc đã hoàn thành vào ngày lập bảng cân đối kế toán; Tr • Xác định được chi phí phát sinh cho giao dịch và chi phí để hoàn thành giao dịch cung cấp dịch vụ đó. 1.1.2.2. Các khoản giảm trừ doanh thu Căn cứ theo chuẩn mực 14 về “Doanh thu và thu nhập khác” (Ban hành theo QĐ số 149/2001/QĐ-BTC của Bộ trưởng BTC), các khoản giảm trừ doanh thu gồm: • Chiết khấu thương mại: Là khoản doanh nghiệp bán giảm giá niêm yết cho khách hàng mua hàng với khối lượng lớn. • Giảm giá hàng bán: Là khoản giảm trừ cho người mua do hàng hóa kém phẩm SVTH: Nguyễn Thị Mỹ 7
nguon tai.lieu . vn