Xem mẫu

  1. ĐẠI HỌC HUẾ TRƯỜNG ĐẠI HỌC KINH TẾ KHOA KẾ TOÁN – KIỂM TOÁN    uế H tế h KHÓA LUẬN TỐT NGHIỆP in cK KẾ TOÁN DOANH THU, CHI PHÍ VÀ XÁC ĐỊNH KẾT họ QUẢ HOẠT ĐỘNG KINH DOANH TẠI CÔNG TY TNHH THƯƠNG MẠI – DỊCH VỤ TRƯỜNG THẮNG ại Đ ng Sinh viên: HUYỀN TÔN NỮ HẠ QUYÊN ườ Tr Khóa học: 2015 - 2019
  2. ĐẠI HỌC HUẾ TRƯỜNG ĐẠI HỌC KINH TẾ KHOA KẾ TOÁN – KIỂM TOÁN    uế H tế h KHÓA LUẬN TỐT NGHIỆP in cK KẾ TOÁN DOANH THU, CHI PHÍ VÀ XÁC ĐỊNH KẾT họ QUẢ HOẠT ĐỘNG KINH DOANH TẠI CÔNG TY TNHH THƯƠNG MẠI – DỊCH VỤ TRƯỜNG THẮNG ại Đ Tên sinh viên: Tên giáo viên hướng dẫn: ng Huyền Tôn Nữ Hạ Quyên ThS. Nguyễn Thị Thanh Bình Lớp: K49A Kế Toán ườ Niên khóa: 2015 - 2019 Tr Huế, tháng 5/2019
  3. LỜI CẢM ƠN Trong khoảng thời gian thực tập tốt nghiệp (02/01 – 02/05/2019), tôi đã được học tập và rèn luyện những kỹ năng, những kiến thức trang bị cho tương lai. Để có được những điều này, là nhờ sự dạy dỗ và giúp đỡ tận tình của các thầy cô ở trường Đại học Kinh tế Huế. Lời đầu tiên tôi xin gửi lời cảm ơn đến Ban Giám hiệu nhà trường cùng toàn thể uế quý thầy cô giáo khoa Kế toán – Kiểm toán đã tận tình chỉ dạy, truyền đạt kiến thức và H kinh nghiệm của mình cho sinh viên, tạo cơ hội cho sinh viên làm quen với môi trường doanh nghiệp, được học hỏi thêm nhiều điều, trang bị được những kỹ năng cần thiết để tế sinh viên thích nghi với môi trường làm việc mới. Tôi xin chân thành cảm ơn Cô Nguyễn Thị Thanh Bình - giáo viên đã trực tiếp h hướng dẫn, giúp đỡ tôi trong suốt quá trình thực tập tốt nghiệp. Cảm ơn Cô đã tận tình in giúp đỡ, hướng dẫn, bổ sung kiến thức, đồng thời đưa ra những nhận xét và lời khuyên cK bổ ích giúp tôi hoàn thành bài nghiên cứu đầy đủ và hoàn chỉnh nhất. Cuối cùng, tôi xin gửi lời cảm ơn sâu sắc đến chị Công Tằng Tôn Nữ Thanh Diễm – kế toán tổng hợp kiêm nội bộ tại công ty TNHH Thương mại – dịch vụ Trường họ Thắng đã tạo nhiều điều kiện giúp đỡ, hướng dẫn tôi trong suốt thời gian thực tập, cũng như góp ý và nhận xét giúp tôi hoàn thành bài nghiên cứu này. Bên cạnh đó, tôi ại xin cảm ơn đến Ban Giám Đốc công ty TNHH Thương mại – dịch vụ Trường Thắng Đ đã tạo điều kiện cho tôi được thực tập tại công ty. Trong quá trình tìm hiểu, quan sát, học hỏi và bắt tay vào thực hiện nghiên cứu ng đề tài khóa luận này, mặc dù bản thân tôi đã cố gắng, nỗ lực hết mình để giải quyết các yêu cầu và mục đích đặt ra, song kiến thức và kinh nghiệm thực tế còn hạn chế nên ườ không thể tránh khỏi những thiếu sót. Vì vậy, tôi kính mong nhận được sự thông cảm cũng như nhận được sự góp ý, bổ sung của quý thầy cô để bài nghiên cứu của mình Tr được hoàn thiện hơn. Tôi xin chân thành cảm ơn! Sinh viên, Huyền Tôn Nữ Hạ Quyên
  4. DANH MỤC CÁC CHỮ VIẾT TẮT BĐS Bất động sản KQKD Kết quả kinh doanh BĐSĐT Bất động sản đầu tư MTV Một thành viên BH Bán hàng NVL Nguyên vật liệu BHXH Bảo hiểm xã hội NVVP Nhân viên văn phòng uế BHYT Bảo hiểm y tế NXB Nhà xuất bản BVMT Bảo vệ môi trường QLKD Quản lý kinh doanh H CCDV Cung cấp dịch vụ QLDN Quản lý doanh nghiệp CKTM Chiết khấu thương mại SXC Sản xuất chung tế CKTT Chiết khấu thanh toán SXKD Sản xuất kinh doanh h CP Chi phí TK Tài khoản in CSH Chủ sở hữu TNDN Thu nhập doanh nghiệp CTGS Chứng từ ghi sổ TNHH Trách nhiệm hữu hạn cK DV Dịch vụ TSCĐ Tài sản cố định DVVT Dịch vụ vận tải TSDH Tài sản dài hạn họ GGHB Giảm giá hàng bán TSNH Tài sản ngắn hạn GTGT Giá trị gia tăng TTDB Tiêu thụ đặc biệt GVHB Giá vốn hàng bán UNC Ủy nhiệm chi ại HĐ Hợp đồng UNT Ủy nhiệm thu Đ HMLK Hao mòn lũy kế XDCB Xây dựng cơ bản HTK Hàng tồn kho XK Xuất khẩu ng KPCĐ Kinh phí công đoàn ườ Tr
  5. DANH MỤC BẢNG Bảng 2.1 - Bảng cơ cấu và biến động tài sản của công ty TNHH Thương mại – dịch vụ Trường Thắng. ...............................................................................................................42 Bảng 2.2 - Bảng cơ cấu và biến động nguồn vốn của công ty TNHH Thương mại – dịch vụ Trường Thắng ...................................................................................................45 Bảng 2.3 - Bảng phân tích báo cáo kết quả hoạt động kinh doanh của Công ty TNHH uế Thương mại – dịch vụ Trường Thắng ...........................................................................48 Bảng 2.4 - Tình hình nguồn lao động của Công ty TNHH Thương mại – dịch vụ H Trường Thắng ................................................................................................................51 tế h in cK họ ại Đ ng ườ Tr
  6. DANH MỤC BIỂU ĐỒ Biểu đồ 2.1: Tỷ trọng TSNH và TSDH qua 3 năm (2016, 2017,2018) ........................43 Biểu đồ 2.2: Biến động theo thời gian của nguồn vốn qua 3 năm ................................46 Biểu đồ 2.3: Biến động của lợi nhuận trước thuế năm 2016, 2017,2018......................49 Biểu đồ 2.4: Biến động về số lao động phân loại theo giới tính, độ tuổi, trình độ qua 3 năm (2016, 2017, 2018).................................................................................................52 uế H tế h in cK họ ại Đ ng ườ Tr
  7. DANH MỤC CÁC BIỂU MẪU Biểu mẫu 2.1: Hóa đơn GTGT đầu ra ...........................................................................63 Biểu mẫu 2.2: Sổ chi tiết TK 5113 – Doanh thu cung cấp dịch vụ...............................65 Biểu mẫu 2.3: Sổ cái TK 511 ........................................................................................66 Biểu mẫu 2.4: Giấy báo Có của Ngân hàng Sacombank...............................................68 Biểu mẫu 2.5: Sổ phụ ngân hàng...................................................................................69 uế Biểu mẫu 2.6: Sổ chi tiết TK 515 – Doanh thu hoạt động tài chính .............................70 Biểu mẫu 2.7: Sổ cái TK 515 ........................................................................................71 H Biểu mẫu 2.8: Hóa đơn GTGT đầu vào của Công ty TNHH MTV Quang Hải............76 Biểu mẫu 2.9: Ủy nhiệm Chi .........................................................................................77 tế Biểu mẫu 2.10: Sổ chi tiết TK 154 – Chi phí sản xuất kinh doanh dở dang .................79 Biểu mẫu 2.11: Sổ cái TK 154 ......................................................................................80 h Biểu mẫu 2.12: Bảng thanh toán tiền lương công nhân trực tiếp..................................81 in Biểu mẫu 2.13: Phiếu chi lương tháng 12 .....................................................................82 Biểu mẫu 2.14: Hóa đơn đầu vào của Trương Quang Truyền ......................................84 cK Biểu mẫu 2.15: Phiếu chi trả tiền sửa chữa theo Hóa đơn số 0047500.........................85 Biểu mẫu 2.16: Bảng phân bổ chi phí lốp xe, sửa chữa xe ...........................................86 Biểu mẫu 2.18: Hóa đơn GTGT đầu vào của Công ty TNHH SH 123.........................90 họ Biểu mẫu 2.19: Vé cầu đường .......................................................................................91 Biểu mẫu 2.20: Sổ chi tiết TK 632 – giá vốn hàng bán ................................................94 ại Biểu mẫu 2.21: Sổ cái TK 632 ......................................................................................95 Biểu mẫu 2.22: Hóa đơn GTGT của Ngân hàng Sacombank .......................................96 Đ Biểu mẫu 2.23: Sổ chi tiết TK 635 ................................................................................97 Biểu mẫu 2.24: Sổ cái TK 635 ......................................................................................98 ng Biểu mẫu 2.25: Hóa đơn GTGT đầu vào của Công ty TNHH Thái Sinh ...................100 Biểu mẫu 2.26: Phiếu chi trả tiền tiếp khách...............................................................101 ườ Biểu mẫu 2.27: Sổ chi tiết TK 6422 – Chi phí quản lý kinh doanh ............................102 Biểu mẫu 2.28: Sổ cái TK 6422 ..................................................................................103 Tr Biểu mẫu 2.29: Bảng thanh toán lương Ban giám đốc................................................105 Biểu mẫu 2.30: Bảng thanh toán lương công nhân viên gián tiếp ..............................105 Biểu mẫu 2.31: Bảng tổng hợp thanh toán tiền lương công ty....................................105 Biểu mẫu 2.32: Hóa đơn GTGT Sacombank về phí chuyển tiền................................107 Biểu mẫu 2.33: Sổ phụ ngân hàng Sacombank ...........................................................107 Biểu mẫu 2.34: Hóa đơn GTGT của ngân hàng Sacombank ......................................108
  8. Biểu mẫu 2.35: Bảng khấu hao TSCĐ văn phòng và nhà kho....................................110 Biểu mẫu 2.36: Hóa đơn GTGT đầu vào của Công ty Cổ phần Cảng Chân Mây ......113 Biểu mẫu 2.37: Sổ cái TK 911 ....................................................................................121 Biểu mẫu 2.38: Trích sổ chi tiết TK 6422 ...................................................................125 uế H tế h in cK họ ại Đ ng ườ Tr
  9. DANH MỤC SƠ ĐỒ Sơ đồ 1.1: Sơ đồ hạch toán TK 511 - Doanh thu bán hàng và cung cấp dịch vụ..........15 Sơ đồ 1.2: Sơ đồ hạch toán TK 515 – Doanh thu tài chính...........................................17 Sơ đồ 1.3: Sơ đồ hạch toán TK 711 – Thu nhập khác...................................................19 Sơ đồ 1.4: Sơ đồ hạch toán TK 154 – Chi phí sản xuất, kinh doanh dở dang ..............23 Sơ đồ 1.5: Sơ đồ hạch toán TK 632 – Giá vốn hàng bán theo phương pháp kê khai uế thường xuyên .................................................................................................................26 Sơ đồ 1.6: Sơ đồ hạch toán TK 635 – Chi phí tài chính................................................29 H Sơ đồ 1.7: Sơ đồ hạch toán TK 642 – Chi phí quản lý kinh doanh...............................34 Sơ đồ 1.8: Sơ đồ hạch toán TK 811 – Chi phí khác ......................................................36 tế Sơ đồ 1.9: Sơ đồ hạch toán TK 821 – Chi phí thuế TNDN...........................................38 Sơ đồ 1.10: Sơ đồ hạch toán TK 911 – Xác định kết quả kinh doanh ..........................40 h Sơ đồ 2.1: Sơ đồ tổ chức bộ máy quản lý của công ty TNHH Thương mại – dịch vụ in Trường Thắng. ...............................................................................................................55 Sơ đồ 2.2: Sơ đồ tổ chức bộ máy kế toán của công ty TNHH Thương mại – dịch vụ cK Trường Thắng ................................................................................................................57 Sơ đồ 2.3: Trình tự ghi sổ kế toán theo hình thức kế toán trên máy vi tính..................59 họ ại Đ ng ườ Tr
  10. MỤC LỤC PHẦN I: ĐẶT VẤN ĐỀ ................................................................................................1 1.1. Lý do chọn đề tài: .....................................................................................................1 1.2. Mục tiêu nghiên cứu:................................................................................................2 1.3. Đối tượng nghiên cứu:..............................................................................................2 1.4. Phạm vi nghiên cứu:.................................................................................................2 uế 1.5. Các phương pháp nghiên cứu:..................................................................................3 1.6. Cấu trúc của khóa luận: ............................................................................................4 H PHẦN II: NỘI DUNG VÀ KẾT QUẢ NGHIÊN CỨU..............................................5 CHƯƠNG 1: CƠ SỞ LÝ LUẬN VỀ KẾ TOÁN KẾ TOÁN DOANH THU, CHI PHÍ tế VÀ XÁC ĐỊNH KẾT QUẢ HOẠT ĐỘNG KINH DOANH TẠI DOANH NGHIỆP....5 1.1. Những vấn đề chung về công tác kế toán doanh thu, chi phí và xác định kết quả h hoạt động kinh doanh tại doanh nghiệp:..........................................................................5 in 1.1.1. Một số nghiên cứu liên quan trong những năm vừa qua và tính mới của đề tài: .........5 1.1.2. Một số đặc điểm của loại hình vận tải hàng hóa bằng đường bộ ảnh hưởng đến công cK tác kế toán doanh thu, chi phí và xác định kết quả hoạt động kinh doanh: ...........................5 1.1.3. Vai trò công tác kế toán doanh thu, chi phí và xác định kết quả hoạt động kinh doanh về lĩnh vực dịch vụ vận tải tại công ty:.................................................................8 họ 1.1.4. Nhiệm vụ của kế toán trong công tác kế toán doanh thu, chi phí và xác định kết quả hoạt động kinh doanh: ..............................................................................................9 ại 1.2. Kế toán doanh thu, chi phí và xác định kết quả hoạt động kinh doanh tại doanh nghiệp:....9 1.2.1. Kế toán doanh thu:.................................................................................................9 Đ 1.2.1.1. Khái niệm:..........................................................................................................9 1.2.1.2. Điều kiện ghi nhận doanh thu cung cấp dịch vụ:...............................................9 ng 1.2.1.3. Nguyên tắc ghi nhận doanh thu: ......................................................................10 1.2.1.4. Thời điểm ghi nhận doanh thu: ........................................................................11 ườ 1.2.1.5. Kế toán doanh thu bán hàng và cung cấp dịch vụ: ..........................................12 1.2.1.6. Kế toán doanh thu hoạt động tài chính: ...........................................................15 Tr 1.2.2. Kế toán thu nhập khác: ........................................................................................17 1.2.2.1. Nguyên tắc ghi nhận thu nhập khác:................................................................17 1.2.2.2. Quy trình quản lý và phương pháp kế toán: ....................................................18 1.2.3. Kế toán chi phí:....................................................................................................20 1.2.3.1. Khái niệm:........................................................................................................20 1.2.3.2. Nguyên tắc ghi nhận chi phí: ...........................................................................20
  11. 1.2.3.3. Thời điểm ghi nhận chi phí:.............................................................................20 1.2.3.4. Chi phí sản xuất kinh doanh dở dang: .............................................................21 1.2.3.5. Kế toán Giá vốn hàng bán: ..............................................................................24 1.2.3.6. Kế toán chi phí tài chính: .................................................................................27 1.2.3.7. Kế toán chi phí quản lý kinh doanh: ................................................................29 1.2.3.8. Kế toán chi phí khác: .......................................................................................35 1.2.3.9. Kế toán chi phí thuế TNDN:............................................................................37 uế 1.2.4. Xác định kết quả hoạt động kinh doanh: .............................................................38 1.2.4.1. Khái niệm:........................................................................................................38 H 1.2.4.2. Nguyên tắc ghi nhận kết quả hoạt động kinh doanh:.......................................39 1.2.4.3. Nguyên tắc kế toán: .........................................................................................39 tế 1.2.4.4. Quy trình quản lý và phương pháp kế toán: ....................................................39 CHƯƠNG 2: THỰC TRẠNG CÔNG TÁC KẾ TOÁN DOANH THU, CHI PHÍ h VÀ XÁC ĐỊNH KẾT QUẢ HOẠT ĐỘNG KINH DOANH ...................................41 in 2.1. Giới thiệu về Công ty TNHH Thương mại – dịch vụ Trường Thắng ...........................41 cK 2.1.1. Lịch sử hình thành và phát triển của Công ty:.....................................................41 2.1.1.1. Giới thiệu chung: .............................................................................................41 2.1.1.2. Sơ lược về tài sản, nguồn vốn của công ty: .....................................................42 họ 2.1.1.3. Tình hình kết quả hoạt động kinh doanh của công ty:.....................................48 2.1.1.4. Tình hình nhân sự của công ty trong những năm gần đây:..............................51 2.1.1.5. Quá trình hình thành và phát triển của công ty:...............................................53 ại 2.1.2. Chức năng, nhiệm vụ của công ty: ......................................................................54 Đ 2.1.2.1. Chức năng: .......................................................................................................54 2.1.2.2. Nhiệm vụ:.........................................................................................................54 ng 2.1.3. Đặc điểm tổ chức hoạt động kinh doanh của công ty: ........................................55 2.1.3.1. Cơ cấu tổ chức bộ máy quản lý tại công ty: ....................................................55 ườ 2.1.3.2. Chức năng, nhiệm vụ của các phòng ban: .......................................................55 2.2. Giới thiệu về bộ máy kế toán của công ty TNHH Thương mại – dịch vụ Trường Thắng:57 Tr 2.2.1. Tổ chức bộ máy kế toán: .....................................................................................57 2.2.2. Tổ chức vận dụng chế độ kế toán: .......................................................................58 2.3. Thực trạng công tác kế toán doanh thu, chi phí và xác định kết quả hoạt động kinh doanh tại Công ty TNHH Thương mại – dịch vụ Trường Thắng: ................................61 2.3.1. Kế toán doanh thu quý IV năm 2018: .................................................................61 2.3.1.1. Doanh thu bán hàng và cung cấp dịch vụ: .......................................................61 2.3.1.2. Doanh thu hoạt động tài chính:........................................................................66
  12. 2.3.1.3. Kế toán thu nhập khác: ....................................................................................71 2.3.2. Kế toán chi phí:....................................................................................................73 2.3.2.1. Chi phí sản xuất kinh doanh dở dang: .............................................................73 2.3.2.2. Giá vốn hàng bán:.............................................................................................92 2.3.2.3. Chi phí tài chính:..............................................................................................95 2.3.2.4. Chi phí quản lý kinh doanh:.............................................................................98 2.3.2.5. Chi phí khác: ..................................................................................................113 uế 2.3.2.6. Chi phí thuế TNDN:.......................................................................................114 2.3.3. Kế toán xác định kết quả hoạt động kinh doanh: ..............................................118 H CHƯƠNG 3: ĐÁNH GIÁ CÔNG TÁC KẾ TOÁN DOANH THU, CHI PHÍ VÀ XÁC ĐỊNH KẾT QUẢ HOẠT ĐỘNG KINH DOANH TẠI CÔNG TY TNHH tế THƯƠNG MẠI – DỊCH VỤ TRƯỜNG THẮNG ..................................................122 3.1. Đánh giá thực trạng công tác kế toán doanh thu, chi phí và xác định kết quả hoạt động h kinh doanh tại Công ty TNHH Thương mại – dịch vụ Trường Thắng:............................122 in 3.1.1. Nhận xét chung:.................................................................................................122 cK 3.1.2. Ưu điểm: ............................................................................................................122 3.1.3. Nhược điểm: ......................................................................................................124 3.2. Một số giải pháp hoàn thiện công tác kế toán doanh thu, chi phí và xác định kết họ quả hoạt động kinh doanh dịch vụ vận tải:..................................................................125 PHẦN III: KẾT LUẬN VÀ KIẾN NGHỊ: ..............................................................129 1. Kết luận: ................................................................................................................. 129 ại 2.Kiến nghị: .................................................................................................................130 Đ DANH MỤC TÀI LIỆU THAM KHẢO .................................................................131 PHỤ LỤC .................................................................................................................1322 ng ườ Tr
  13. Khóa luận tốt nghiệp GVHD: Th.S Nguyễn Thị Thanh Bình PHẦN I: ĐẶT VẤN ĐỀ 1.1. Lý do chọn đề tài: Từ một nền kinh tế lạc hậu kém phát triển, đất nước ta đã và đang chuyển mình để vươn tới hội nhập kinh tế quốc tế. Mỗi tổ chức sản xuất kinh doanh là một tế bào kinh tế. Vì vậy, để một nền kinh tế Việt Nam ngày càng phát triển thì mỗi tế bào kinh uế tế đó phải không ngừng hoàn thiện và đứng vững trên thị trường. Trong doanh nghiệp, H kế toán là một bộ phận quan trọng ảnh hưởng đến sự tồn vong của doanh nghiệp. Bởi thông qua bộ phận này, các nhà quản lý có thể biết được ý nghĩa của các con số một tế cách đáng tin cậy, theo dõi thường xuyên tình hình hoạt động sản xuất kinh doanh của doanh nghiệp mình. Từ đó đưa ra những đánh giá và hướng đi phù hợp cho doanh h nghiệp trong tương lai nhằm thu về lợi nhuận lớn nhất. in Nhiều năm qua, ngành vận tải hàng hóa bằng đường bộ ngày càng khẳng định vai cK trò quan trọng đến sự tăng trưởng của nền kinh tế và là lựa chọn hàng đầu của nhiều chủ hàng muốn chuyển hàng trong nội thành và liên tỉnh. Chính vì lẽ đó, công tác kế toán doanh thu, chi phí và xác định kết quả hoạt động kinh doanh là một vấn đề ảnh hưởng lớn. họ Công tác kế toán doanh thu, chi phí cung cấp các tài liệu nhằm làm căn cứ để xác định kết quả kinh doanh của doanh nghiệp. Đây là phần hành không thể thiếu đối với tất cả ngành ại kinh doanh nói chung và ngành vận tải nói riêng. Đ Công ty TNHH Thương mại – dịch vụ Trường Thắng sau khoảng thời gian kinh doanh không hiệu quả (Cụ thể: năm 2016, tình hình kinh doanh của công ty lỗ, lợi ng nhuận sau thuế đạt -558.429.437 đồng), gặp phải không ít khó khăn. Từ năm 2017 – 2018, ban giám đốc và nhân viên công ty đã đồng lòng vượt qua khó khăn và bắt đầu ườ đã có những bước chuyển mình để gây dựng lại danh tiếng và uy tín đối với khách hàng trong hiện tại. Tr Xuất phát từ thực trạng trên, cùng với sự hướng dẫn tận tình của giáo viên hướng dẫn và sự giúp đỡ của các nhân viên tại bộ phận kế toán ở coông ty TNHH thương mại – dịch vụ Trường Thắng, tôi đã lựa chọn đề tài “Kế toán doanh thu, chi phí và xác định kết quả hoạt động kinh doanh tại công ty TNHH Thương mại – dịch vụ Trường Thắng” để làm đề tài khóa luận tốt nghiệp. Để từ đó, cá nhân tôi có thể tổng SVTH: Huyền Tôn Nữ Hạ Quyên 1
  14. Khóa luận tốt nghiệp GVHD: Th.S Nguyễn Thị Thanh Bình hợp kiến thức đã học và áp dụng vào thực tiễn, đồng thời tìm hiểu thực trạng và đưa ra một số ưu nhược điểm, giải pháp để tổ chức công tác này được hoàn thiện hơn. 1.2. Mục tiêu nghiên cứu: Mục tiêu nghiên cứu của đề tài “Kế toán doanh thu, chi phí và xác định kết quả hoạt động kinh doanh tại công ty TNHH Thương mại – dịch vụ Trường Thắng” hướng uế tới: H  Mục tiêu chung: - Thực hiện việc nghiên cứu đề tài: “Kế toán doanh thu, chi phí và xác định kết tế quả hoạt động kinh doanh tại công ty TNHH Thương mại – dịch vụ Trường Thắng”.  Mục tiêu cụ thể: h - Thứ nhất, Tổng quan cơ sở lý luận về kế toán doanh thu, chi phí và xác định kết in quả hoạt động kinh doanh về lĩnh vực dịch vụ vận tải. cK - Thứ hai, Tìm hiểu về thực trạng công tác doanh thu, chi phí và xác định kết quả hoạt động kinh doanh tại công ty TNHH Thương mại – dịch vụ Trường Thắng. - Thứ ba, Thông qua việc tìm hiểu thực trạng để đưa ra một số ưu nhược điểm và họ đề xuất một số giải pháp nhằm từng bước hoàn thiện công tác kế toán doanh thu, chi phí và xác định kết quả hoạt động kinh doanh tại công ty TNHH Thương mại – dịch ại vụ Trường Thắng Đ 1.3. Đối tượng nghiên cứu: Đối tượng nghiên cứu của đề tài là “Kế toán doanh thu, chi phí và xác định kết ng quả hoạt động kinh doanh tại công ty TNHH Thương mại – dịch vụ Trường Thắng” thông qua hệ thống sổ sách kế toán, tài khoản, phương pháp kế toán, quy trình luân ườ chuyển chứng từ.. liên quan đến doanh thu, chi phí và xác định kết quả hoạt động kinh doanh về lĩnh vực dịch vụ vận tải. Tr 1.4. Phạm vi nghiên cứu:  Phạm vi không gian: Số liệu phục vụ cho đề tài thực tập được thu thập tại phòng kế toán của Công ty TNHH Thương mại – dịch vụ Trường Thắng. SVTH: Huyền Tôn Nữ Hạ Quyên 2
  15. Khóa luận tốt nghiệp GVHD: Th.S Nguyễn Thị Thanh Bình  Phạm vi thời gian: - Số liệu được dùng để phân tích tài sản, nguồn vốn, kết quả hoạt động kinh doanh, nguồn nhân sự của công ty trong 3 năm: năm 2016, 2017, 2018. - Số liệu được dùng để phản ánh thực trạng công tác kế toán doanh thu, chi phí và xác định kết quả hoạt động kinh doanh về lĩnh vực dịch vụ vận tải tại công ty trong uế quý IV năm 2018. 1.5. Các phương pháp nghiên cứu: H - Phương pháp nghiên cứu tài liệu: Đọc, tìm hiểu, tham khảo các giáo trình của tế các giảng viên biên soạn, internet và một số bài khóa luận tốt nghiệp tại thư viện Phương pháp này được sử dụng nhằm tìm hiểu và hệ thống hóa phần cơ sở lý luận h chung về kế toán doanh thu, chi phí và xác định kết quả kinh doanh in - Phương pháp quan sát: Quan sát kế toán viên thực hiện việc nhập sổ sách, số liệu, ghi nhận nghiệp vụ, luân chuyển chứng từ để thực hiện việc mô tả lại quy trình cK luân chuyển chứng từ, cách kế toán viên xác định doanh thu, chi phí và kết quả hoạt động kinh doanh tại bộ phận kế toán công ty TNHH Thương mại – dịch vụ Trường họ Thắng. - Phương pháp điều tra: Hỏi trực tiếp kế toán tổng hợp tại Công ty TNHH Thương mại – dịch vụ Trường Thắng để hoàn thành phần giới thiệu chung về công ty, ại cụ thể là: quá trình hình thành và phát triển, cơ cấu bộ máy quản lý, bộ máy kế toán và Đ tổ chức vận dụng chế độ kế toán của công ty. - Phương pháp thu thập số liệu: Tiến hành thu thập báo cáo tài chính các năm ng 2016, 2017, 2018; các chứng từ; sổ cái; sổ chi tiết; báo cáo quyết toán thuế TNDN để áp dụng trong các phần sau: Sơ lược về tài sản, nguồn vốn của công ty, tình hình kết ườ quả hoạt động kinh doanh của công ty, tình hình nhân sự của công ty trong những năm gần đây và phần thực trạng công tác kế toán doanh thu, chi phí và xác định kết quả Tr hoạt động kinh doanh về lĩnh vực dịch vụ vận tải. - Phương pháp phân tích: Dựa trên những số liệu đã thu thập được, tiến hành xử lý số liệu thô và chọn lọc để đưa vào khóa luận một cách phù hợp, khoa học. Phương pháp này được sử dụng nhằm mục đích đánh giá tổng quát về tài sản, nguồn vốn, nguồn lao động và tình hình kinh doanh của doanh nghiệp qua các năm SVTH: Huyền Tôn Nữ Hạ Quyên 3
  16. Khóa luận tốt nghiệp GVHD: Th.S Nguyễn Thị Thanh Bình - Phương pháp chứng từ kế toán, phương pháp đối ứng tài khoản, hạch toán kế toán: Tập hợp các chứng từ kế toán, phân loại chứng từ, hạch toán các nghiệp vụ xảy ra trong kỳ liên quan đến doanh thu,chi phí và xác định kết quả kinh doanh nhằm hiểu rõ hơn về công tác hạch toán, các chứng từ được sử dụng và các quy trình luân chuyển chứng từ để đưa ra các ví dụ thực tế một cách rõ ràng và chính xác nhất. uế 1.6. Cấu trúc của khóa luận: Kết cấu đề tài khóa luận bao gồm 3 phần: H Phần I: Đặt vấn đề tế Phần II: Nội dung và kết quả nghiên cứu Chương 1: Cơ sở lý luận về doanh thu, chi phí và xác định kết quả hoạt động h kinh doanh in Chương 2: Thực trạng công tác kế toán doanh thu, chi phí và xác định kết quả cK hoạt động kinh doanh tại công ty TNHH Thương mại – dịch vụ Trường Thắng Chương 3: Một số giải pháp góp phần hoàn thiện công tác kế toán doanh thu, chi họ phí và xác định kết quả hoạt động kinh doanh tại công ty TNHH Thương mại – dịch vụ Trường Thắng. ại Phần III: Kết luận và kiến nghị. Đ ng ườ Tr SVTH: Huyền Tôn Nữ Hạ Quyên 4
  17. Khóa luận tốt nghiệp GVHD: Th.S Nguyễn Thị Thanh Bình PHẦN II: NỘI DUNG VÀ KẾT QUẢ NGHIÊN CỨU CHƯƠNG 1: CƠ SỞ LÝ LUẬN VỀ KẾ TOÁN KẾ TOÁN DOANH THU, CHI PHÍ VÀ XÁC ĐỊNH KẾT QUẢ HOẠT ĐỘNG KINH DOANH uế 1.1. Những vấn đề chung về công tác kế toán doanh thu, chi phí và xác định kết quả hoạt động kinh doanh: H 1.1.1. Một số nghiên cứu liên quan trong những năm vừa qua và tính mới của đề tài: tế Đề tài “Kế toán doanh thu, chi phí và xác định kết quả hoạt động kinh doanh về lĩnh vực dịch vụ vận tải tại công ty TNHH Thương mại – dịch vụ Trường Thắng” là một đề tài h không còn mới đối với những nghiên cứu trước đây. Một số khóa luận ở những khóa in trước tại trường Đại học Kinh tế - Đại học Huế liên quan như: “Kế toán doanh thu và xác cK định kết quả kinh doanh tại công ty cổ phần vận tải Hùng Đạt, Hoàng Bích Phượng, khóa 2010 - 2014”; khóa luận “Kế toán doanh thu và xác định kết quả kinh doanh tại công ty TNHH MTV Mai Linh Huế, Nguyễn Thị Thôi, khóa 2013 -2017”;... họ Tuy nhiên, không như những bài khóa luận về doanh thu và xác định kết quả hoạt động kinh doanh trên, phần chi phí chỉ đề cập để phục vụ cho phần hành xác định ại kết quả kinh doanh. Còn trong bài khóa luận của mình, doanh thu và chi phí đều là phần hành lớn nhất trong công ty nên tôi muốn tổng hợp và nhấn mạnh rõ cả 2 mảng Đ này cùng với mảng xác định kết quả kinh doanh để có một cái nhìn tổng quát hơn về ng tình hình hoạt động kinh doanh của công ty. Bên cạnh đó, ngành dịch vụ vận tải hàng hóa là ngành chưa được các sinh viên khóa trước đề cập và nghiên cứu nhiều, một số ườ khóa luận có đề cập tới ngành dịch vụ vận tải hành khách. Để có một cách nhìn tổng quan và đa dạng hơn nên đề tài tôi lựa chọn để nghiên cứu là: “Kế toán doanh thu, chi Tr phí và xác định kết quả hoạt động kinh doanh tại Công ty TNHH Thương mại – dịch vụ Trường Thắng”, cụ thể hơn là về lĩnh vực dịch vụ vận tải hàng hóa bằng đường bộ. 1.1.2. Một số đặc điểm của loại hình vận tải hàng hóa bằng đường bộ ảnh hưởng đến công tác kế toán doanh thu, chi phí và xác định kết quả hoạt động kinh doanh: SVTH: Huyền Tôn Nữ Hạ Quyên 5
  18. Khóa luận tốt nghiệp GVHD: Th.S Nguyễn Thị Thanh Bình Trên thị trường cạnh tranh, ngoài các hoạt động kinh doanh thương mại, hoạt động kinh doanh dịch vụ cũng rất đa dạng. Bao gồm các hoạt động kinh doanh bưu điện, vận tải, du lịch, sửa chữa, dịch vụ khoa học kĩ thuật, dịch vụ tư vấn, dịch vụ công cộng, vui chơi giải trí, chụp ảnh, cho thuê đồ dùng, cắt tóc, giặt là…. Căn cứ vào tính chất của hoạt động dịch vụ, người ta chia làm 2 loại dịch vụ: uế - Dịch vụ có tính chất sản xuất: Ví dụ: dịch vụ vận tải, bưu điện, sửa chữa.. - Dịch vụ không có tính chất sản xuất: Ví dụ: dịch vụ hướng dẫn du lịch, giặt là, H chụp ảnh… Theo Bách khoa toàn thư mở Wikipedia, ta có định nghĩa về vận tải như sau: tế Vận tải hay giao thông vận tải là sự vận chuyển hay chuyển động của người, h động vật và hàng hóa từ nơi này đến nơi khác. Phương thức vận chuyển bao gồm hàng in không, đường sắt, đường bộ, đường thủy,… Phương tiện giao thông rất quan trọng vì nó cho phép quan hệ thương mại trong cuộc sống; đó là điều cần thiết cho sự phát triển cK của nền văn minh. Trong đó: Căn cứ vào đối tượng vận chuyển, dịch vụ vận tải bằng đường bộ có họ thể chia làm 2 loại: - Vận chuyển hành khách: Đối với vận tải hành khách có các phương tiện như: vận tải ại hành khách bằng xe khách với số ghế từ 12 chỗ trở lên, vận tải hành khách bằng taxi, vận tải hành khách bằng xe buýt hoặc bằng phương tiện khác như: xe máy (xe ôm)… Đ Vận chuyển hàng hóa: Đối với vận tải hàng hoá loại phương tiện chủ yếu được ng dùng là xe tải với các xe có tải trọng rất đa dạng từ 0.25 tấn tới các xe tải kéo bằng dơmooc có tải trọng lên tới hàng vài trăm tấn. ườ Vận tải bằng đường bộ là hình thức vận tải phổ biến và thông dụng nhất trong các loại hình vận tải bao gồm: vận tải đường biển, vận tải đường sắt, vận tải đường Tr hàng không… Ưu điểm nổi bật của loại phương tiện này là sự tiện lợi, tính linh hoạt, có khả năng thích nghi cao với các điều kiện địa hình và có hiệu quả kinh tế cao đối với các khoảng cách ngắn và trung bình. Vận chuyển bằng đường bộ luôn chủ động về thời gian và đa dạng trong vận chuyển hành khách, các loại hàng hoá. Chính vì vậy, một SVTH: Huyền Tôn Nữ Hạ Quyên 6
  19. Khóa luận tốt nghiệp GVHD: Th.S Nguyễn Thị Thanh Bình doanh nghiệp lựa chọn loại hình vận tải bằng đường bộ để kinh doanh cần một khoản chi phí không quá lớn so với các loại hình vận tải khác. Mặt khác vận tải bằng đường bộ rất phù hợp với vận chuyển nội địa. Tuy nhiên, hình thức vận tải này cũng mang lại sự nhược điểm bởi khối lượng và kích thước hàng hóa, không chở được những khối lượng hàng hoá lớn như vận tải uế bằng đường thuỷ, nhưng lại khá linh hoạt với những hàng hoá có khối lượng vận chuyển nhỏ và trung bình. Về chi phí các doanh nghiệp vận tải bằng đường bộ có chi H phí cố định thấp do các doanh nghiệp không sở hữu hệ thống đường sá, tuy vậy chi phí biển đổi lại cao do các chi phí về nhiên liệu, và các chi phí phát sinh khác trên đường tế đi như: chi phí cầu đường, chi phí công an, chi phí thay săm lốp, chi phí sửa chữa, bảo trì, bảo dưỡng thường xuyên, chi phí bồi dưỡng, tiền ăn ca cho các lái xe. h in Dịch vụ vận tải là ngành sản xuất đặc biệt, sản phẩm vận tải là quá trình vận chuyển hàng hóa, hành khách từ nơi này đến nơi khác và đo được bằng các chỉ tiêu: cK tấn.km, hàng hóa vận chuyển và người.km, hành khách. Sản phẩm của hoạt động kinh doanh dịch vụ vận tải không mang hình thái vật chất, quá trình sản xuất và tiêu thụ gắn họ liền với nhau không thể tách rời. Chính vì vậy, sản phẩm dịch vụ vận tải không có sản phẩm tồn kho hoặc lưu kho được nên cũng không thể tính được chi phí sản phẩm dở dang như trong ngành sản xuất và xây dựng. ại Phương tiện vận tải chủ yếu là xe tải (vận chuyển hàng hóa), xe khách, xe Đ máy….(vận chuyển hành khách) - đây là TSCĐ và quan trọng không thể thiếu của mỗi doanh nghiệp trong quá trình thực hiện dịch vụ vận tải. Các phương tiện này lại bao ng gồm nhiều loại có tính năng, tác dụng, hiệu suất và mức tiêu hao nhiêu liệu, năng lượng khác nhau. Điều này ảnh hưởng lớn đến chi phí và doanh thu dịch vụ. ườ Ngày nay, sự phát triển của ngành vận tải phụ thuộc rất lớn vào sự phát triển của Tr nền kinh tế và nhu cầu ngày càng tăng của con người. Trong đó, vận tải bằng đường bộ là một loại hình vận tải quan trọng trong cơ cấu các ngành vận tải và là hình thức vận tải phổ biến nhất và có sự cạnh tranh khốc liệt hơn cả đối với vận tải nội địa. Mặc dù còn nhiều bất cập vì việc khai thác vận chuyển phụ thuộc khá lớn vào cơ sở hạ tầng, cầu đường, điều kiện địa lý và khí hậu,… nhưng loại hình này đang ngày càng SVTH: Huyền Tôn Nữ Hạ Quyên 7
  20. Khóa luận tốt nghiệp GVHD: Th.S Nguyễn Thị Thanh Bình phát triển, hoàn thiện và góp phần rất lớn cho sự phát triển kinh tế của Đất nước. Do đó, việc tổ chức quản lý hợp lý công tác kế toán doanh thu, chi phí và xác định kết quả hoạt động kinh doanh có ý nghĩa rất lớn đối với sự tồn tại và phát triển của ngành vận tải. 1.1.3. Vai trò công tác kế toán doanh thu, chi phí và xác định kết quả hoạt động uế kinh doanh tại công ty: Công tác tập hợp doanh thu, chi phí đầy đủ, chính xác, hợp lý và xác định kết quả H hoạt động kinh doanh đáng tin cậy có ý nghĩa rất lớn trong công tác quản lý tình hình hoạt động kinh doanh của công ty. Chức năng của kế toán viên là ghi chép, tính toán, tế phản ánh và báo cáo thường xuyên tình hình kinh doanh cho ban giám đốc để quản lý h chi phí và tăng trưởng doanh thu. Thông qua số liệu mà kế toán cung cấp Ban giám in đốc có thể quản lý được tình hình hoạt động kinh doanh, phân tích tình hình thực hiện kế hoạch sản phẩm, tình hình sử dụng lao động, vốn là tiết kiệm hay lãng phí để từ đó cK đưa ra những quyết định phù hợp với hoạt động kinh doanh của doanh nghiệp. Việc phân tích đúng đắn kết quả hoạt động kinh doanh chỉ có thể dựa trên doanh họ thu và chi phí chính xác. Do vậy, tổ chức tốt công tác kế toán doanh thu, chi phí và xác định kết quả hoạt động kinh doanh dịch vụ vận tải tại công ty để xác định nội dung, phạm vi doanh thu, chi phí là yêu cầu rất cần thiết đối với các doanh nghiệp. ại Tính đúng, tính đủ doanh thu và chi phí là tiền đề để xác định kết quả hoạt động Đ kinh doanh của doanh nghiệp, tránh tình trạng lãi giả, lỗ thật như một số năm trước ng đây. Để có thể cạnh tranh được trên thị trường, công tác kế toán doanh thu, chi phí và xác định kết quả hoạt động kinh doanh còn phải thực hiện đúng theo các quy định ườ trong chế độ kế toán Việt Nam hiện hành, thông tư 133/2016/TT-BTC mà công ty TNHH Thương mại – dịch vụ Trường Thắng đang áp dụng và các văn bản pháp luật Tr khác có liên quan. Như vậy, công tác kế toán doanh thu, chi phí và xác định kết quả hoạt động kinh doanh là phần không thể thiếu được đối với các doanh nghiệp nói chung và doanh nghiệp vận tải nói riêng khi thực hiện chế độ kế toán, hơn nữa là nó có ý nghĩa to lớn chi phối chất lượng công tác kế toán trong toàn doanh nghiệp. SVTH: Huyền Tôn Nữ Hạ Quyên 8
nguon tai.lieu . vn