Xem mẫu

  1. ĐẠI HỌC HUẾ TRƯỜNG ĐẠI HỌC KINH TẾ KHOA KẾ TOÁN – KIỂM TOÁN ---------- uế H tế h in cK KHÓA LUẬN TỐT NGHIỆP ĐẠI HỌC họ KẾ TOÁN DOANH THU, CHI PHÍ VÀ XÁC ĐỊNH KẾT QUẢ KINH DOANH ại TẠI CÔNG TY TNHH MTV RỒNG VIỆT Đ ng PHAN THỊ VÂN KHÁNH ườ Tr Khóa học: 2016-2020
  2. ĐẠI HỌC HUẾ TRƯỜNG ĐẠI HỌC KINH TẾ KHOA KẾ TOÁN – KIỂM TOÁN ---------- uế H tế h in KHÓA LUẬN TỐT NGHIỆP ĐẠI HỌC cK họ KẾ TOÁN DOANH THU, CHI PHÍ VÀ XÁC ĐỊNH KẾT QUẢ KINH DOANH ại TẠI CÔNG TY TNHH MTV RỒNG VIỆT Đ ng Phan Thị Vân Khánh Họ, tên giáo viên hướng dẫn Lớp K50D Kế toán ThS. Nguyễn Thị Thanh Bình ườ Niên khóa: 2016-2020 Tr
  3. Khóa luận tốt nghiệp GVHD: Th.S Nguyễn Thị Thanh Bình LỜI CẢM ƠN Để hoàn thành bài khóa luận này, em xin tỏ lòng biết ơn sâu sắc đến ThS. Nguyễn Thị Thanh Bình đã tận tình hướng dẫn trong suốt quá trình làm bài. uế Em xin chân thành cảm ơn Giám Đốc Công ty TNHH MTV Rồng Việt đã tạo điều H kiện cho em được vào thực tập tại công ty. Nhờ có điều kiện quý báu này, em mới có cơ hội để đem những kiến thức có được trên ghế nhà trường ra để áp dụng với thực tế tiễn. Đây cũng là cơ hội để em có thể biết được quy trình làm việc của vị trí kế toán viên. h Em cũng xin cảm ơn các anh chị trong phòng tài chính kế toán đã tận tình hướng in dẫn, giúp đỡ em trong thời gian thực tập tại công ty. Sự hướng dẫn của anh chị phòng cK tài chính kế toán đã giúp em biết được một số công việc cần làm của vị trí kế toán viên. Tuy không tham gia chính vào công việc nhưng từ những gì thấy được trong quá trình quan sát cách làm việc của các anh chị, sẽ giúp cho em rất nhiều trong công việc họ sau này. Nhờ sự hướng dẫn, giải thích chu đáo của mọi người trong phòng tài chính kế toán mà em có thể hoàn thành tốt bài báo cáo thực tập nghề nghiệp này. ại Cuối cùng em kính chúc quý thầy, cô dồi dào sức khỏe và thành công trong sự Đ nghiệp cao quý. Đồng kính chúc các cô, chú, anh, chị trong Công ty TNHH Rồng Việt luôn dồi dào sức khỏe, đạt được nhiều thành công tốt đẹp trong công việc. ng Mặc dù đã cố gắng hết sức để hoàn thành báo cáo một cách hoàn thiện nhất. Song do thời gian, kiến thức còn hạn chế, kinh nghiệm thực tế chưa nên không thể tranh ườ khỏi những thiếu sót, em mong nhận được ý kiến đóng góp, phê bình của giảng viên hướng dẫn, quý thầy cô, anh chị để em có thêm kinh nghiệm và hoàn thành bài một Tr cách hoàn thiện hơn. Em xin chân thành cảm ơn ! SVTH: Phan Thị Vân Khánh i
  4. Khóa luận tốt nghiệp GVHD: Th.S Nguyễn Thị Thanh Bình DANH MỤC CHỮ VIẾT TẮT STT Từ viết tắt Giải thích uế 1 BCTC Báo cáo tài chính 2 CP Chi phí H 3 DT Doanh thu 4 GTGT Giá trị gia tăng tế 5 HĐ Hợp đồng h 6 HTK Hàng tồn kho in 7 KC Kết chuyển 8 KQKD Kết quả kinh doanh cK 9 NVL Nguyên vật liệu 10 TK Tài khoản họ 11 TC Tài chính 12 SXKD Sản xuất kinh doanh 13 TSCĐ Tài sản cố định ại 14 TSDH Tài sản dài hạn Đ 15 TSNH Tài sản ngắn hạn 16 TNDN Thu nhập doanh nghiệp ng ườ Tr SVTH: Phan Thị Vân Khánh ii
  5. Khóa luận tốt nghiệp GVHD: Th.S Nguyễn Thị Thanh Bình DANH MỤC SƠ ĐỒ Sơ đồ 1.1 – Kế toán doanh thu bán hàng và cung cấp dịch vụ theo tiến độ kế hoạch ....7 Sơ đồ 1.2 – Kế toán doanh thu bán hàng và cung cấp dịch vụ theo giá trị khối lượng thực hiện ..........................................................................................................................8 uế Sơ đồ 1.3 – Kế toán doanh thu hoạt động tài chính .....................................................10 H Sơ đồ 1.4 – Kế toán thu nhập khác................................................................................13 Sơ đồ 1.5 – Kế toán giá vốn hàng bán...........................................................................18 tế Sơ đồ 1.6 – Kế toán chi phí hoạt động tài chính ...........................................................20 h Sơ đồ 1.7 – Kế toán chi phí quản lý kinh doanh ...........................................................24 in Sơ đồ 1.8 – Kế toán chi phí khác...................................................................................26 cK Sơ đồ 1.9 – Kế toán chi phí thuế TNDN .......................................................................29 Sơ đồ 1.10 – Kế toán thu nhập khác..............................................................................30 họ Sơ đồ 2.1 – Sơ đồ, cơ cấu tổ chức công ty của TNHH MTV Rồng Việt ......................32 Sơ đồ 2.2 – Sơ đồ bộ máy kế toán .................................................................................35 ại Sơ đồ 2.3 – Trình tự ghi sổ kế toán theo hình thức kế toán trên máy vi tính ...............40 Đ ng ườ Tr SVTH: Phan Thị Vân Khánh iii
  6. Khóa luận tốt nghiệp GVHD: Th.S Nguyễn Thị Thanh Bình DANH MỤC BẢNG, BIỂU Bảng 2.1 – Bảng tình hình Tài sản - Nguồn vốn của công ty qua 3 năm 2016 - 2018 .42 uế Bảng 2.2 – Bảng tình hình Kết quả hoạt động kinh doanh của công ty qua 3 năm 2016, 2017 và 2018 .................................................................................................................45 H Bảng 2.3 – Tổng hợp chi phí sản xuất kinh doanh công trình kè sông Bồ quý IV .......63 tế Biểu 2.1 – Trích Sổ cái TK 5111...................................................................................52 h Biểu 2.2 – Trích Sổ cái TK 711.....................................................................................55 in Biểu 2.3 – Trích Sổ cái TK 154.....................................................................................64 cK Biểu 2.4 – Trích sổ sao kê TGNH tháng 11/2018 .........................................................65 Biểu 2.5 – Trích sổ cái TK 635 .....................................................................................67 họ Biểu 2.6 – Trích Sổ cái TK 6422...................................................................................70 Biểu 2.7 – Trích Sổ cái TK 911.....................................................................................78 ại Đ ng ườ Tr SVTH: Phan Thị Vân Khánh iv
  7. Khóa luận tốt nghiệp GVHD: Th.S Nguyễn Thị Thanh Bình MỤC LỤC LỜI CẢM ƠN ................................................................................................................ I DANH MỤC CHỮ VIẾT TẮT.................................................................................... II DANH MỤC SƠ ĐỒ ...................................................................................................III uế DANH MỤC BẢNG, BIỂU ....................................................................................... IV H MỤC LỤC .....................................................................................................................V PHẦN I: ĐẶT VẤN ĐỀ ................................................................................................1 tế I.1. Lý do chọn đề tài .....................................................................................................................1 h I.2. Mục tiêu của đề tài nghiên cứu ............................................................................................1 in I.3. Đối tượng và phạm vi nghiên cứu .......................................................................................2 cK I.4. Phương pháp nghiên cứu .......................................................................................................2 I.5. Kết cấu đề tài ............................................................................................................................3 họ PHẦN II – NỘI DUNG VÀ KẾT QUẢ NGHIÊN CỨU ............................................4 CHƯƠNG 1: CƠ SỞ LÝ LUẬN VỀ KẾ TOÁN DOANH THU, CHI PHÍ VÀ ại XÁC ĐỊNH KẾT QUẢ KINH DOANH TẠI DOANH NGHIỆP XÂY DỰNG ......4 Đ 1.1. Kế toán doanh thu và thu nhập khác..................................................................................4 1.1.1. Kế toán doanh thu bán hàng và cung cấp dịch vụ ..............................................4 ng 1.1.2. Kế toán doanh thu hoạt động tài chính ..................................................................8 ườ 1.1.3. Kế toán thu nhập khác ............................................................................................ 11 1.2. Kế toán chi phí...................................................................................................................... 14 Tr 1.2.1. Kế toán giá vốn hàng bán ...................................................................................... 14 1.2.2. Kế toán chi phí hoạt động tài chính .................................................................... 18 1.2.3. Kế toán chi phí quản lý kinh doanh .................................................................... 21 1.2.4. Kế toán chi phí khác ................................................................................................ 24 SVTH: Phan Thị Vân Khánh v
  8. Khóa luận tốt nghiệp GVHD: Th.S Nguyễn Thị Thanh Bình 1.2.5. Kế toán chi phí thuế thu nhập doanh nghiệp .................................................... 26 1.3. Kế toán xác định kết quả kinh doanh ............................................................................. 29 1.9.1. Khái niệm ..................................................................................................29 1.9.2. Chứng từ và sổ sách sử dụng.....................................................................29 uế 1.9.3. Tài khoản sử dụng và phương pháp hạch toán..........................................30 CHƯƠNG 2 – THỰC TRẠNG CÔNG TÁC KẾ TOÁN DOANH THU, CHI PHÍ VÀ H XÁC ĐỊNH KẾT QUẢ KINH DOANH TẠI CÔNG TY TNHH MTV RỒNG VIỆT....31 tế 2.1. Khái quát chung về Công ty TNHH MTV Rồng Việt ............................................... 31 2.1.1. Quá trình hình thành và phát triển.............................................................31 h in 2.1.2. Đặc điểm sản xuất kinh doanh ..................................................................31 2.1.3. Tổ chức bộ máy quản lý ............................................................................32 cK 2.1.4. Đặc điểm tổ chức kế toán ..........................................................................34 2.1.5. Tình hình tài sản và nguồn vốn trong hai năm 2017 và 2018 ...................42 họ 2.1.6. Tình hình kết quả hoạt động kinh doanh trong hai năm 2017 và 2018.....45 2.2. Thực trạng kế toán doanh thu, chi phí và xác định kết quả kinh doanh tại công ty ại TNHH MTV Rồng Việt ............................................................................................................. 47 Đ 2.2.1. Kế toán doanh thu và thu nhập khác .........................................................47 ng 2.2.2. Kế toán chi phí ..........................................................................................55 2.2.3. Kế toán xác định kết quả kinh doanh ........................................................76 ườ CHƯƠNG 3 – MỘT SỐ GIẢI PHÁP GÓP PHẦN HOÀN THIỆN CÔNG TÁC KẾ TOÁN DOANH THU, CHI PHÍ VÀ XÁC ĐỊNH KẾT QUẢ KINH DOANH Tr TẠI CÔNG TY TNHH MTV RỒNG VIỆT .............................................................79 3.1. Đánh giá về tổ chức công tác kế toán chung và công tác kế toán doanh thu và xác định kết quả kinh doanh tại Công ty TNHH MTV Rồng Việt: ............................... 79 3.1.1. Ưu điểm.....................................................................................................80 SVTH: Phan Thị Vân Khánh vi
  9. Khóa luận tốt nghiệp GVHD: Th.S Nguyễn Thị Thanh Bình 3.1.2. Khuyết điểm ..............................................................................................82 3.2. Một số giải pháp góp phần hoàn thiện công tác kế toán doanh thu và xác định kết quả kinh doanh tại Công ty................................................................................................. 84 3.2.1. Giải pháp hoàn thiện công tác kế toán tại Công ty: ..................................84 uế 3.2.2. Công tác hạch toán ....................................................................................85 3.2.3. Quản lý công nợ ........................................................................................85 H 3.2.4. Quản lý chi phí ..........................................................................................85 tế PHẦN III – KẾT LUẬN VÀ KIẾN NGHỊ................................................................87 DANH MỤC TÀI LIỆU THAM KHẢO ...................................................................89 h in PHỤ LỤC cK họ ại Đ ng ườ Tr SVTH: Phan Thị Vân Khánh vii
  10. Khóa luận tốt nghiệp GVHD: Th.S Nguyễn Thị Thanh Bình PHẦN I: ĐẶT VẤN ĐỀ I.1. Lý do chọn đề tài Trong nền kinh tế thị trường cạnh tranh ngày càng gay gắt, doanh nghiệp muốn tồn uế tại, vươn lên thì trước hết đòi hỏi kinh doanh phải có hiệu quả. Hiệu quả kinh doanh càng cao thì doanh nghiệp càng có điều kiện phát triển, cải thiện và nâng cao đời sống H người lao động thực hiện tốt nghĩa vụ với ngân sách Nhà nước. Vì thế, việc quan tâm đến chi phí, doanh thu là vấn đề hàng đầu trong việc đảm bảo hiệu quả và nâng cao tế hiệu quả kinh doanh. Doanh nghiệp cần phải tính toán làm sao giảm được chi phí đến h mức thấp nhất từ đó sẽ nâng cao được lợi nhuận tối đa cho doanh nghiệp mình. in Công tác hạch toán chi phí, doanh thu là công tác vô cùng quan trọng, luôn gắn liền với sự tồn tại và phát triển của doanh nghiệp. “Hoạt động kinh doanh có hiệu quả hay cK không?”, “Doanh thu có trang trải được toàn bộ chi phí bỏ ra hay không?”, “Làm thế nào để tối đa hóa lợi nhuận?” luôn là băn khoăn của các doanh nghiệp, một doanh họ nghiệp xây dựng cũng vậy. Ở một doanh nghiệp xây dựng, những con số về doanh thu, chi phí, lợi nhuận ngoài việc cung cấp thông tin nội bộ, cho nhà quản lý, nó còn là một yếu tố quyết định trong công tác đấu thầu, cho khách hàng thấy được tình hình hoạt ại động của công ty. Vậy nên việc tổ chức tốt công tác kế toán doanh thu, chi phí và xác Đ định kết quả kinh doanh không chỉ góp phần cung cấp cho chính doanh nghiệp những thông tin chính xác nhất về tình hình hoạt động của đơn vị mình, ngoài ra còn giúp ng doanh nghiệp tạo được lòng tin, nâng cao vị thế nơi khách hàng. ườ Nhận thức được tầm quan trọng, tính cấp thiết của vấn đề nêu trên nên em đã lựa chọn nghiên cứu đề tài “Kế toán doanh thu, chi phí và xác định kết quả kinh doanh tại Tr Công ty TNHH MTV Rồng Việt”. I.2. Mục tiêu của đề tài nghiên cứu Mục tiêu chung: Tìm hiểu, nghiên cứu, phân tích công tác kế toán doanh thu, chi phí và xác định kết quả kinh doanh tại Công ty TNHH MTV Rồng Việt. SVTH: Phan Thị Vân Khánh 1
  11. Khóa luận tốt nghiệp GVHD: Th.S Nguyễn Thị Thanh Bình Mục tiêu cụ thể: Đề tài nghiên cứu nhằm 3 mục tiêu cụ thể: - Thứ nhất, khái quát, hệ thống hóa cơ sở lý luận về công tác doanh thu, chi phí và xác định kết quả kinh doanh trong doanh nghiệp xây dựng. - Thứ hai, tìm hiểu, phân tích thực trạng công tác doanh thu, chi phí và xác định kết quả kinh doanh tại Công ty TNHH MTV Rồng Việt. uế - Thứ ba, đánh giá thực trạng kế toán tại đơn vị để đưa ra giải pháp, kiến nghị H nhằm hoàn thiện công tác kế toán doanh thu, chi phí và xác định kết quả kinh doanh tại Công ty TNHH MTV Rồng Việt. tế I.3. Đối tượng và phạm vi nghiên cứu h - Đối tượng nghiên cứu: Khóa luận này tập trung nghiên cứu kế toán doanh thu, in chi phí và xác định kết quả hoạt động kinh doanh tại Công ty TNHH MTV Rồng Việt trên góc độ kế toán tài chính. cK - Phạm vi không gian: Tìm hiểu kế toán doanh thu, chi phí và xác định kết quả kinh doanh tại Công ty TNHH MTV Rồng Việt, cụ thể tại phòng Kế toán của Công ty. họ - Phạm vi thời gian: Nghiên cứu số liệu qua 3 năm 2016, 2017 và 2018 về tình hình tài sản và nguồn vốn, kết quả hoạt động kinh doanh và các hóa đơn, chứng từ, sổ ại sách tập trung chủ yếu vào quý IV/2018. Đ I.4. Phương pháp nghiên cứu  Phương pháp thu thập thông tin: ng - Phỏng vấn nhà quản lý, nhân viên kế toán và những người thuộc các bộ phận có ườ liên quan để hiểu rõ hơn công tác kế toán tại đơn vị. - Tham khảo các tài liệu qua sách báo, giáo trình, thông tư, Internet, chuẩn mực… nhằm Tr hệ thống hóa các kiến thức cơ bản về cơ sở lý luận phục vụ cho công tác nghiên cứu đề tài. - Quan sát quá trình làm việc, cách thức hạch toán, quá trình lưu chuyển và lưu trữ chứng từ, xem xét sự khác nhau giữa lý thuyết và thực tế, hỏi và trao đổi những thắc mắc để hiểu rõ hơn công tác kế toán tại đơn vị. SVTH: Phan Thị Vân Khánh 2
  12. Khóa luận tốt nghiệp GVHD: Th.S Nguyễn Thị Thanh Bình - Thu thập hóa đơn, chứng từ, sổ sách, báo cáo tài chính phục vụ cho việc phân tích, đánh giá, làm dẫn chứng trong các ví dụ cụ thể. - Khóa luận cũng tham khảo kết quả điều tra, phân tích về công tác CP, DT, KQKD ở một số khóa luận để tổng kết kinh nghiệm và rút ra bài học cho việc vận dụng vào công tác kế toán DT, CP và XĐKQKD trong Công ty TNHH MTV Rồng Việt. uế  Phương pháp xử lý thông tin: H - Phương pháp hạch toán kế toán: hạch toán các nghiệp vụ phát sinh trong kỳ kế toán có nội dung liên quan đến kế toán doanh thu và xác định kết quả kinh doanh tế tại Công ty, bao gồm phương pháp chứng từ kế toán, phương pháp tài khoản đối ứng và phương pháp tổng hợp cân đối kế toán. h - Phương pháp so sánh: đối chiếu những chỉ tiêu có cùng bản chất, hiện tượng để xác định in xu hướng, biến động của chỉ tiêu đó, từ đó có thể đưa ra những đánh giá, nhận xét phù hợp. cK - Phương pháp phân tích tài chính: phân tích tình hình hoạt động của Công ty qua 3 năm 2016 – 2018 thông qua báo cáo tài chính của Công ty họ I.5. Kết cấu đề tài Kết quả của khóa luận được trình bày trong Báo cáo gồm 3 phần sau: ại Phần I – Đặt vấn đề Đ Phần II – Nội dung và kết quả nghiên cứu ng Trong phần II này sẽ được trình bày gồm 3 chương Chương 1 – Cơ sở lý luận về kế toán doanh thu, chi phí và xác định kết quả kinh ườ doanh tại doanh nghiệp xây dựng. Chương 2 – Thực trạng công tác kế toán doanh thu, chi phí và xác định kết quả Tr kinh doanh tại Công ty TNHH MTV Rồng Việt. Chương 3 – Một số giải pháp góp phần hoàn thiện công tác kế toán doanh thu, chi phí và xác định kết quả kinh doanh tại Công ty TNHH MTV Rồng Việt. Phần III – Kết luận và kiến nghị SVTH: Phan Thị Vân Khánh 3
  13. Khóa luận tốt nghiệp GVHD: Th.S Nguyễn Thị Thanh Bình PHẦN II – NỘI DUNG VÀ KẾT QUẢ NGHIÊN CỨU CHƯƠNG 1: CƠ SỞ LÝ LUẬN VỀ KẾ TOÁN DOANH THU, CHI PHÍ VÀ XÁC ĐỊNH KẾT QUẢ KINH DOANH TẠI DOANH NGHIỆP XÂY DỰNG uế H 1.1. Kế toán doanh thu và thu nhập khác 1.1.1. Kế toán doanh thu bán hàng và cung cấp dịch vụ tế 1.1.1.1. Khái niệm h Theo TT133/2016/TT-BTC: in Doanh thu là lợi ích kinh tế thu được làm tăng vốn chủ sở hữu của doanh nghiệp trừ phần vốn góp thêm của các cổ đông. Doanh thu được ghi nhận tại thời điểm giao dịch cK phát sinh, khi chắc chắn thu được lợi ích kinh tế, được xác định theo giá trị hợp lý của các khoản được quyền nhận, không phân biệt đã thu tiền hay sẽ thu được tiền. họ Doanh thu không bao gồm các khoản thu hộ bên thứ ba, ví dụ; - Các loại thuế gián thu (thuế GTGT, thuế xuất khẩu, thuế tiêu thụ đặc biệt, thuế bảo ại vệ môi trường) phải nộp; Đ - Số tiền người bán hàng đại lý thu hộ bên chủ hàng do bán hàng đại lý; - Các khoản phụ thu và phí thu thêm ngoài giá bán đơn vị không được hưởng; ng - Các trường hợp khác 1.1.1.2. Doanh thu hợp đồng xây dựng ườ Theo CMKT số 15: Tr Doanh thu của hợp đồng xây dựng bao gồm: a) Doanh thu ban đầu được ghi trong hợp đồng; và SVTH: Phan Thị Vân Khánh 4
  14. Khóa luận tốt nghiệp GVHD: Th.S Nguyễn Thị Thanh Bình b) Các khoản tăng, giảm khi thực hiện hợp đồng, các khoản tiền thưởng và các khoản thanh toán khác nếu các khoản này có khả năng làm thay đổi doanh thu, và có thể xác định được một cách đáng tin cậy. - Khoản tăng, giảm khi thực hiện hợp đồng. Ví dụ: + Bên A & B có thể đồng ý về các thay đổi và các yêu cầu so với hợp đồng lần đầu tiên. uế + Doanh thu trong hợp đồng với giá cố định có thể tăng vì lý do giá cả tăng lên. H + Doanh thu có thể giảm do nhà thầu không thực hiện đúng tiến độ hoặc không đảm bảo chất lượng xây dựng. tế + Khi hợp đồng với giá cố định cho đơn vị sản phẩm hình thành thì doanh thu sẽ tăng hoặc giảm khi khối lượng sản phẩm tăng hoặc giảm. h in - Khoản tiền thưởng: các khoản phụ thêm trả cho nhà thầu nếu thực hiện hợp đồng đạt hay vượt mức yêu cầu và thỏa mãn: chắc chắn đạt hoặc vượt một số chỉ tiêu cụ thể trên cK hợp đồng và được xác định một cách đáng tin cậy. - Khoản thanh toán khác: thu từ khách hàng hoặc bên khác để bù đắp các chi phí họ không bao gồm trong hợp đồng. Ví dụ: sự chậm trễ do khách hàng; sai sót trong các chi tiêu thiết kế và các tranh chấp về các thay đổi trong việc thực hiện hợp đồng. ại Việc xác định và ghi nhận doanh thu phải tuân thủ các quy định trong Chuẩn mực kế toán số 15 “Hợp đồng xây dựng” và các Chuẩn mực kế toán khác có liên quan. Đ 1.1.1.3. Điều kiện ghi nhận doanh thu ng Theo chuẩn mực kế toán số 15, doanh thu của hợp đồng xây dựng được ghi nhận theo hai trường hợp sau: ườ  Doanh thu theo tiến độ kế hoạch Trường hợp hợp đồng xây dựng quy định nhà thầu được thanh toán theo tiến độ kế Tr hoạch, khi kết quả thực hiện hợp đồng xây dựng được ước tính một cách đáng tin cậy, thì doanh thu của hợp đồng xây dựng đựơc ghi nhận tương ứng với phần công việc đã hoàn thành do nhà thầu tự xác định vào ngày lập báo cáo tài chính mà không phụ thuộc vào hóa đơn thanh toán theo tiến độ kế hoạch đã lập hay chưa và số tiền ghi trên hóa đơn là bao nhiêu. SVTH: Phan Thị Vân Khánh 5
  15. Khóa luận tốt nghiệp GVHD: Th.S Nguyễn Thị Thanh Bình  Doanh thu theo khối lượng hoàn thành Trường hợp hợp đồng xây dựng quy định nhà thầu được thanh toán theo giá trị khối lượng thực hiện, khi kết quả thực hiện hợp đồng xây dựng được xác định một cách đáng tin cậy và được khách hàng xác nhận, thì doanh thu và chi phí liên quan đến hợp đồng được ghi nhận tương ứng với phần công việc đã hoàn thành uế được khách hàng xác nhận trong kỳ phản ánh trên hóa đơn đã lập. Doanh thu được ghi nhận theo phần công việc đã hoàn thành của hợp đồng được gọi H là phương pháp tỷ lệ phần trăm (%) hoàn thành. Theo phương pháp này, doanh thu tế được xác định phù hợp với chi phí đã phát sinh của khối lượng công việc đã hoàn thành thể hiện trong báo cáo kết quả hoạt động kinh doanh. h 1.1.1.4. Chứng từ và sổ sách sử dụng − Chứng từ: in cK + Hợp đồng xây dựng. + Hóa đơn GTGT. họ + Các chứng từ khác có liên quan. − Sổ sách sử dụng: sổ cái TK 511 ại 1.1.1.5. Tài khoản sử dụng và phương pháp hạch toán Đ Kế toán sử dụng TK 511 – “Doanh thu bán hàng và cung cấp dịch vụ”. Tài khoản này dùng để phản ánh doanh thu bán hàng và cung cấp dịch vụ của doanh nghiệp trong ng một kỳ kế toán. ườ Tr SVTH: Phan Thị Vân Khánh 6
  16. Khóa luận tốt nghiệp GVHD: Th.S Nguyễn Thị Thanh Bình Kết cấu TK 511 – “Doanh thu bán hàng và cung cấp dịch vụ”. Bên Nợ Bên Có - Các khoản thuế gián thu phải nộp - Doanh thu bán sản phẩm, hàng (thuế GTGT, thuế tiêu thụ đặc biệt, hoá, bất động sản đầu tư và cung thuế Xuất khẩu, thuế Bảo vệ môi cấp dịch vụ của doanh nghiệp thực uế trường); hiện trong kỳ kế toán. - Doanh thu hàng bán bị trả lại kết H chuyển cuối kỳ; tế - Khoản giảm giá hàng bán kết chuyển cuối kỳ; h - Khoản chiết khấu thương mại kết in chuyển cuối kỳ; - Kết chuyển doanh thu thuần vào tài khoản cK 911 "Xác định kết quả kinh doanh" Tài khoản 511 không có số dư cuối kỳ. họ - Phương pháp kế toán: * Kế toán doanh thu theo tiến độ kế hoạch ại TK 511 TK 3388 TK 111, 112 Đ TK 131 Chứng từ DT do Phải thu KH theo tiến độ Thu tiền KH ng nhà thầu xác định ườ TK 33311 Tr Thuế GTGT Sơ đồ 1.1 – Kế toán doanh thu bán hàng và cung cấp dịch vụ theo tiến độ kế hoạch SVTH: Phan Thị Vân Khánh 7
  17. Khóa luận tốt nghiệp GVHD: Th.S Nguyễn Thị Thanh Bình * Kế toán doanh thu theo giá trị khối lượng thực hiện TK 511 TK 111, 112 Doanh thu (HĐơn) trên phần công việc hoàn thành được khách hàng xác nhận uế H Tiền thu được do khách hàng phụ thêm Tiền bồi thường từ KH/bên khác không có trong HĐ tế TK 33311 h Thuế GTGT đầu ra in cK Sơ đồ 1.2 – Kế toán doanh thu bán hàng và cung cấp dịch vụ họ theo giá trị khối lượng thực hiện 1.1.2. Kế toán doanh thu hoạt động tài chính ại 1.1.2.1. Khái niệm Đ Doanh thu hoạt động tài chính bao gồm các khoản doanh thu tiền lãi, tiền bản quyền, cổ tức và lợi nhuận được chia và các hoạt động tài chính khác, gồm: ng - Tiền lãi: Lãi cho vay, lãi tiền gửi Ngân hàng, lãi bán hàng trả chậm, trả góp, lãi đầu tư trái phiếu, tín phiếu, chiết khấu thanh toán được hưởng do mua hàng hóa, dịch vụ;... ườ - Cổ tức, lợi nhuận được chia cho giai đoạn sau ngày đầu tư; - Thu nhập về hoạt động đầu tư mua, bán chứng khoán ngắn hạn, dài hạn; Lãi chuyển Tr nhượng vốn khi thanh lý các khoản đầu tư góp vốn vào đơn vị khác; - Thu nhập về các hoạt động đầu tư khác; - Lãi tỷ giá hối đoái phát sinh trong kỳ và đánh giá lại khoản mục tiền tệ có gốc ngoại tệ cuối kỳ; lãi do bán ngoại tệ; SVTH: Phan Thị Vân Khánh 8
  18. Khóa luận tốt nghiệp GVHD: Th.S Nguyễn Thị Thanh Bình - Các khoản doanh thu hoạt động tài chính khác được coi là thực hiện trong kỳ, không phân biệt các khoản doanh thu đó thực tế đã thu được tiền hay sẽ thu được tiền. 1.1.2.2. Chứng từ sử dụng - Giấy báo có. - Phiếu thu. uế - Hóa đơn GTGT. H 1.1.2.3. Tài khoản sử dụng và phương pháp hạch toán - Tài khoản sử dụng: TK 515- Doanh thu hoạt động tài chính. tế TK 515 – Doanh thu hoạt động tài chính h Bên Nợ Bên Có - Số thuế GTGT phải nộp tính theo phương pháp trực tiếp (nếu có); in - Các khoản doanh thu hoạt động tài chính phát sinh trong kỳ. cK - Kết chuyển doanh thu hoạt động tài chính thuần sang tài khoản 911- “Xác định kết quả kinh doanh”. họ Tài khoản 515 không có số dư cuối kỳ. ại Đ ng ườ Tr SVTH: Phan Thị Vân Khánh 9
  19. Khóa luận tốt nghiệp GVHD: Th.S Nguyễn Thị Thanh Bình - Phương pháp hạch toán TK 515 138 911 Cổ tức, lợi nhuận được chia Cuối kỳ, kết chuyển doanh uế 331 thu hoạt động tài chính Chiết khấu thanh toán mua hàng được hưởng H 1112, 1122 1111, 1121 Bán ngoại tệ tế Tỷ giá ghi số Lãi bán ngoại tệ h in 121, 128 Nhượng bán, thu hồi các khoản đầu tư TC cK Lãi bán khoản đầu tư họ 1112, 1122 331, 341 Thanh toán nợ phải trả bằng ngoại tệ ại Lãi tỷ giá Đ 111, 112 152, 156, 211, 642,… Mua vật tư, hàng hóa, tài sản, ng dịch vụ bằng ngoại tệ Lãi tỷ giá 3387 ườ Phân bổ dần lãi do bán hàng trả chậm, lãi nhận trước Tr K/c lãi tỷ giá hối đoái do đánh giá lại số dư ngoại tệ 413 cuối kỳ Sơ đồ 1.3 – Kế toán doanh thu hoạt động tài chính SVTH: Phan Thị Vân Khánh 10
  20. Khóa luận tốt nghiệp GVHD: Th.S Nguyễn Thị Thanh Bình 1.1.3. Kế toán thu nhập khác 1.1.3.1. Khái niệm Thu nhập khác là những khoản thu nhập khác ngoài hoạt động sản xuất, kinh doanh thông thường của doanh nghiệp. Thu nhập khác bao gồm: uế - Thu nhập từ nhượng bán, thanh lý TSCĐ; - Chênh lệch giữa giá trị hợp lý tài sản được chia từ BCC cao hơn chi phí đầu tư xây H dựng tài sản đồng kiểm soát; - Chênh lệch lãi do đánh giá lại vật tư, hàng hóa, tài sản cố định đưa đi góp vốn liên tế doanh, đầu tư vào công ty liên kết và đầu tư khác; h - Các khoản thuế phải nộp khi bán hàng hóa, cung cấp dịch vụ nhưng sau đó được in giảm, được hoàn (thuế xuất khẩu được hoàn, thuế GTGT, TTĐB, BVMT phải nộp nhưng sau đó được giảm); cK - Thu tiền phạt do khách hàng vi phạm hợp đồng; - Thu tiền bồi thường của bên thứ ba để bù đắp cho tài sản bị tổn thất (ví dụ thu tiền họ bảo hiểm được bồi thường, tiền đền bù di dời cơ sở kinh doanh và các khoản có tính chất tương tự); ại - Thu các khoản nợ khó đòi đã xử lý xóa sổ; Đ - Thu các khoản nợ phải trả không xác định được chủ; - Các khoản tiền thưởng của khách hàng liên quan đến tiêu thụ hàng hóa, sản phẩm, ng dịch vụ không tính trong doanh thu (nếu có); - Thu nhập quà biếu, quà tặng bằng tiền, hiện vật của các tổ chức, cá nhân tặng cho ườ doanh nghiệp; Tr - Giá trị số hàng khuyến mại không phải trả lại nhà sản xuất; - Các khoản thu nhập khác ngoài các khoản nêu trên 1.1.3.2. Chứng từ sử dụng - Hóa đơn GTGT. SVTH: Phan Thị Vân Khánh 11
nguon tai.lieu . vn