Xem mẫu

  1. ĐẠI HỌC HUẾ TRƯỜNG ĐẠI HỌC KINH TẾ KHOA KẾ TOÁN - KIỂM TOÁN  uế H tế h in cK KHÓA LUẬN TỐT NGHIỆP họ KẾ TOÁN CHI PHÍ SẢN XUẤT VÀ TÍNH GIÁ THÀNH SẢN PHẨM ại TẠI CÔNG TY CỔ PHẦN MAY VINATEX HƯƠNG TRÀ Đ ng Sinh viên thực hiện: Giáo viên hướng dẫn: Nguyễn Thị Ngọc Anh Ts. Nguyễn Thị Thanh Huyền ườ Lớp: K49B - Kế toán Niên khóa: 2015 - 2019 Tr v Huế, tháng 5 năm 2019
  2. LỜI CẢM ƠN Trải qua bốn năm gắn bó với trường Đại Học Kinh Tế Huế và gần ba tháng thực tập tại Công Ty Cổ Phần May Vinatex Hương Trà, nhận được nhiều sự giúp đỡ từ uế các thầy cô, các anh chị nhân viên kế toán tại công ty và bạn bè cùng với những nổ lực của bản thân em đã có thể hoàn thành bài khóa luận tốt nghiệp của mình. H Em xin gửi lời cảm ơn đến ông Lê Thanh Liêm – P. Giám đốc Công ty đã tạo cơ hội cho em được thực tập tại công ty, và cảm ơn anh Nguyễn Hoàng Huy là kế toán tế trưởng tại công ty cùng các anh chị nhân viên kế toán khác đã giúp đỡ, hỗ trợ em trong h suốt quá trình tìm hiểu cũng như thu thập số liệu để hoàn thành bài khóa luận của in mình. Em xin chân thành cảm ơn quý thầy cô trường Đại Học Kinh Tế và đặc biệt là cK các thầy cô khoa Kế toán - Kiểm toán đã dạy dỗ, truyền đạt những kiến thức lý thuyết cũng như kiến thức thực tế trong suốt thời gian học tập tại trường. họ Cuối cùng em xin gửi lời cảm ơn sâu sắc đến Cô Ts. Nguyễn Thị Thanh Huyền là người hướng dẫn trực tiếp, bỏ ra nhiều thời gian quý báu của mình để tận tình chỉ ại dạy trong suốt thời gian thực tập, giúp em hoàn thành bài khóa luận của mình. Do trình độ hiểu biết của bản thân còn nhiều hạn chế cùng với kinh nghiệm Đ thực tiễn chưa nhiều nên trong suốt quá trình thực tập và hoàn thiện bài khóa luận của ng mình khó tránh khỏi nhưng sai sót, em rất mong nhận được ý kiến đóng góp từ quý thầy cô để bài khóa luận của em được hoàn thiện hơn. ườ Em xin chân thành cảm ơn! Sinh viên thực hiện Tr Nguyễn Thị Ngọc Anh
  3. Khóa luận tốt nghiệp GVHD: TS. Nguyễn Thị Thanh Huyền DANH MỤC BẢNG CHỮ VIẾT TẮT CP NVLTT Chi phí nguyên vật liệu trực tiếp CP NCTT Chi phí nhân công trực tiếp uế CP SXC Chi phí sản xuất chung H BCTC Báo cáo tài chính CPSX Chi phí sản xuất tế TSCĐ Tài sản cố định h CCDC Công cụ dụng cụ SPDD in Sản phẩm dở dang cK DDĐK Dở dang đầu kỳ PSTK Phát sinh trong kỳ họ DDCK Dở dang cuối kỳ BHYT Bảo hiểm y tế ại BHXH Bảo hiểm xã hội Đ BHTN Bảo hiểm thất nghiệp ng ườ Tr
  4. Khóa luận tốt nghiệp GVHD: TS. Nguyễn Thị Thanh Huyền DANH MỤC CÁC BẢNG Bảng 1.1. Mối quan hệ giữa chi phí sản xuất và giá thành sản phẩm ...........................10 Bảng 2.1.Tình hình lao động của công ty qua 3 năm 2015 – 2017...............................38 Bảng 2.2. Tình hình tài sản, nguồn vốn của công ty qua 3 năm 2015 - 2017 ...............40 Bảng 2.3. Tình hình hoạt động sản xuất kinh doanh qua 3 năm 2015 - 2017...............43 uế H tế h in cK họ ại Đ ng ườ Tr
  5. Khóa luận tốt nghiệp GVHD: TS. Nguyễn Thị Thanh Huyền DANH MỤC CÁC SƠ ĐỒ Sơ đồ 1.1. Kế toán chi phí NVL trực tiếp......................................................................16 Sơ đồ 1.2. Kế toán chi phí nhân công trực tiếp .............................................................17 Sơ đồ 1.3. Kế toán chi phí sản xuất chung ....................................................................20 Sơ đồ 1.4. Kế toán tập hợp chi phí sản xuất ..................................................................22 uế Sơ đồ 2.1. Sơ đồ tổ chức bộ máy quản lý......................................................................32 H Sơ đồ 2.2. Sơ đồ tổ chức bộ máy kế toán ......................................................................34 Sơ đồ 2.3. Trình tự ghi sổ theo hình thức kế toán máy .................................................36 tế Sơ đồ 2.4. Quy trình công nghệ sản sản xuất ................................................................46 Sơ đồ 2.5. Quy trình luân chuyển chứng từ và các bộ phận liên quan..........................52 h in cK họ ại Đ ng ườ Tr
  6. Khóa luận tốt nghiệp GVHD: TS. Nguyễn Thị Thanh Huyền DANH MỤC CÁC BIỂU MẪU Biểu 2.1. Trích lệnh cấp phát vật tư theo hạn mức........................................................48 Biểu 2.2. Trích phiếu xuất kho số 133/10/GC...............................................................49 Biểu 2.3. Trích bảng chấm công tháng 11 năm 2018 của công nhân trực tiếp sản xuất54 Biểu 2.4. Trích bảng thanh toán lương cho công nhân trực tiếp sản xuất tháng 11 năm uế 2018 ...............................................................................................................................55 H Biểu 2.5. Bảng phân bổ tiền lương NCTT và các khoản trích theo lương....................56 Biểu 2.6. Trích sổ chi tiết tài khoản 622 quý 4 năm 2018.............................................58 tế Biểu 2.7.Trích sổ cái tài khoản 622 của quý 4 năm 2018 .............................................59 Biểu 2.8. Bảng phân bổ tiền lương và các khoản trích theo lương của quản lý phân h xưởng quý 4 năm 2018 ..................................................................................................62 in Biểu 2.9. Trích mẫu phiếu xuất kho .............................................................................64 cK Biểu 2.10. Bảng kê chi phí nguyên phụ liệu .................................................................65 Biểu 2.11. Trích bảng kê chi phí CCDC .......................................................................66 Biểu 2.12. Trích Bảng tính khấu hao tài sản cố định tại phân xưởng năm 2018 ..........68 họ Biểu 2.13. Trích sổ cái chi phí khấu hao tài sản cố định...............................................69 Biểu 2.14. Trích bảng kê chi phí dịch vụ mua ngoài.....................................................70 Biểu 2.15.Trích bảng kê chi phí bằng tiền phát sinh quý 4 năm 2018 ..........................71 ại Biểu 2.16. Bảng tổng hợp chi phí sản xuất chung.........................................................72 Đ Biểu 2.17. Trích sổ chi tiết tài khoản 627 quý 4 năm 2018...........................................73 Biểu 2.18. Trích sổ cái tài khoản 627 quý 4 năm 2018 .................................................75 ng Biểu 2.19. Trích sổ chi tiết Tài khoản 154A quý 4 năm 2018 ......................................76 Biểu 2.20. Bảng tính giá thành sản phẩm áo jacket mã FN8015 ..................................79 ườ Tr
  7. Khóa luận tốt nghiệp GVHD: TS. Nguyễn Thị Thanh Huyền MỤC LỤC PHẦN I: ĐẶT VẤN ĐỀ ................................................................................................1 1. Sự cần thiết của đề tài ...............................................................................................1 2. Mục tiêu của đề tài ....................................................................................................2 3. Đối tượng và phạm vi nghiên cứu ............................................................................2 uế 4. Phương pháp nghiên cứu ..........................................................................................2 H 5. Kết cấu của đề tài ......................................................................................................4 PHẦN II: NỘI DUNG VÀ KẾT QUẢ NGHIÊN CỨU..............................................5 tế CHƯƠNG 1: CƠ SỞ LÝ LUẬN VỀ KẾ TOÁN CHI PHÍ SẢN XUẤT VÀ TÍNH GIÁ THÀNH SẢN PHẨM TRONG DOANH NGHIỆP SẢN XUẤT......................5 h 1.1. Những vấn đề cơ bản về chi phí sản xuất và giá thành sản phẩm ............................5 in 1.1.1. Chi phí sản xuất ....................................................................................................5 cK 1.1.1.1. Khái niệm về chi phí sản xuất ...........................................................................5 1.1.1.2. Phân loại về chi phí sản xuất .............................................................................6 1.1.2. Giá thành sản phẩm ..............................................................................................9 họ 1.1.2.1. Khái niệm giá thành sản phẩm ..........................................................................9 1.1.2.2. Phân loại giá thành sản phẩm ............................................................................9 1.1.3. Mối quan hệ giữa chi phí sản xuất và giá thành sản phẩm.................................10 ại 1.1.4. Vai trò và nhiệm vụ của kế toán chi phí sản xuất và tính giá thành sản phẩm...11 Đ 1.1.4.1. Vai trò ..............................................................................................................11 1.1.4.2. Nhiệm vụ .........................................................................................................11 ng 1.2. Nội dung công tác kế toán chi phí sản xuất trong doanh nghiệp sản xuất..............12 1.2.1. Đối tượng tập hợp chi phí sản xuất.....................................................................12 ườ 1.2.2. Kỳ tập hợp chi phí sản xuất: ...............................................................................12 1.2.3. Phương pháp tập hợp chi phí sản xuất................................................................12 Tr 1.2.4. Kế toán tập hợp chi phí sản xuất ........................................................................14 1.2.4.1. Kế toán chi phí nguyên vật liệu trực tiếp ........................................................15 1.2.4.2. Kế toán chi phí nhân công trực tiếp.................................................................16 1.2.4.3. Kế toán chi phí sản xuất chung........................................................................17
  8. Khóa luận tốt nghiệp GVHD: TS. Nguyễn Thị Thanh Huyền 1.2.4.4. Kế toán tập hợp chi phí sản xuất .....................................................................21 1.3. Tổ chức công tác tính giá thành sản phẩm trong doanh nghiệp sản xuất ...............23 1.3.1. Đánh giá sản phẩm dở dang cuối kỳ...................................................................23 1.3.1.1. Đánh giá sản phẩm dở dang theo chi phí NVL trực tiếp.................................23 1.3.1.2.Đánh giá sản phẩm dở dang cuối kỳ theo sản lượng hoàn thành tương đương uế .......................................................................................................................................24 1.3.1.3. Đánh giá sản phẩm dở dang cuối kỳ theo chi phí kế hoạch ............................25 H 1.3.2. Đối tượng tính giá thành và kỳ tính giá thành ....................................................25 1.3.2.1. Đối tượng tính giá thành..................................................................................25 tế 1.3.2.2. Kỳ tính giá thành .............................................................................................26 1.3.3. Các phương pháp tính giá thành sản phẩm.........................................................26 h in 1.3.4. Điều chỉnh giảm giá thành..................................................................................28 CHƯƠNG 2: THỰC TRẠNG CÔNG TÁC KẾ TOÁN CHI PHÍ SẢN XUẤT VÀ cK TÍNH GIÁ THÀNH SẢN PHẨM TẠI CÔNG TY CỔ PHẦN MAY VINATEX HƯƠNG TRÀ ..............................................................................................................29 2.1. Tổng quan về công ty cổ phần may Vinatex Hương Trà........................................29 họ 2.1.1. Thông tin chung..................................................................................................29 2.1.2. Lịch sử hình thành và phát triển của công ty......................................................29 ại 2.1.3. Chức năng, nhiệm vụ của công ty ......................................................................30 Đ 2.1.4. Các lĩnh vực hoạt động .......................................................................................31 2.1.5. Tổ chức bộ máy quản lý tại Công ty ..................................................................32 ng 2.1.5.1. Sơ đồ tổ chức bộ máy quản lý tại công ty .......................................................32 2.1.5.2. Chức năng, nhiệm vụ của các phòng ban ........................................................33 ườ 2.1.6. Tổ chức công tác kế toán tại Công ty .................................................................34 2.1.6.1. Tổ chức bộ máy kế toán ..................................................................................34 Tr 2.1.6.2. Tổ chức vận dụng chế độ kế toán ....................................................................36 2.1.7.Tình hình Lao động, Tài sản, Nguồn vốn và kết quả hoạt động kinh doanh của công ty Cổ phần may Vinatex Hương Trà ....................................................................38 2.1.7.1. Tình hình lao động của công ty .......................................................................38 2.1.7.2. Tình hình Tài sản, Nguồn vốn .........................................................................40
  9. Khóa luận tốt nghiệp GVHD: TS. Nguyễn Thị Thanh Huyền 2.1.7.3. Tình hình Kết quả hoạt động sản xuất kinh doanh..........................................43 2.2.Thực trạng công tác kế toán chi phí sản xuất và tính giá thành sản phẩm tại Công ty Cổ phần May Vinatex Hương Trà.............................................................................46 2.2.1. Đặc điểm về quy trình sản xuất ..........................................................................46 2.2.2. Đặc điểm chi phí sản xuất tại công ty cổ phần may Vinatex Hương Trà...........47 uế 2.2.3. Đối tượng tập hợp chi phí sản xuất và đối tượng tính giá thành ........................47 2.2.4. Khái quát về công tác quản lý nguyên vật liệu gia công ....................................48 H 2.2.5. Kế toán tập hợp chi phí sản xuất tại công ty ......................................................50 2.2.5.1. Kế toán chi phí nhân công trực tiếp.................................................................50 tế 2.2.5.1.1.Nội dung chi phí nhân công trực tiếp.............................................................50 2.2.5.1.2.Hình thức trả lương ........................................................................................50 h in 2.2.5.1.3.Tài khoản sử dụng ..........................................................................................51 2.2.5.1.4.Chứng từ và sổ sách sử dụng .........................................................................52 cK 2.2.5.1.5.Phương pháp hạch toán ..................................................................................53 2.2.5.2. Kế toán chi phí sản xuất chung........................................................................60 2.2.5.2.1.Tài khoản sử dụng ..........................................................................................60 họ 2.2.5.2.2.Chứng từ và sổ sách sử dụng .........................................................................61 2.2.5.2.3.Phương pháp hạch toán ..................................................................................61 ại 2.2.5.3. Kế toán tập hợp chi phí sản xuất .....................................................................76 Đ 2.2.5.3.1.Tài khoản sử dụng ..........................................................................................76 2.2.5.3.2.Phương pháp hạch toán ..................................................................................76 ng 2.2.6. Đánh giá sản phẩm dở dang cuối kỳ...................................................................77 2.2.7. Kế toán tính giá thành sản phẩm ........................................................................78 ườ CHƯƠNG 3: MỘT SỐ GIẢI PHÁP NHẰM HOÀN THIỆN CÔNG TÁC KẾ TOÁN CHI PHÍ SẢN XUẤT VÀ TÍNH GIÁ THÀNH SẢN PHẨM TẠI CÔNG Tr TY CỔ PHẦN MAY VINATEX HƯƠNG TRÀ ......................................................80 3.1.Đánh giá công tác kế toán chi phí sản xuất và tính giá thành sản phẩm tại Công ty .......................................................................................................................................80 3.1.1. Ưu điểm ..............................................................................................................80 3.1.1.1. Về công tác kế toán nói chung .........................................................................80
  10. Khóa luận tốt nghiệp GVHD: TS. Nguyễn Thị Thanh Huyền 3.1.1.2. Về công tác kế toán chi phí sản xuất và tính giá thành sản phẩm ....................80 3.1.2. Nhược điểm ........................................................................................................81 3.1.2.1. Về công tác kế toán nói chung .........................................................................81 3.1.2.2. Về công tác kế toán chi phí sản xuất và tính giá thành sản phẩm ....................81 3.2.Một số giải pháp nhằm hoàn thiện công tác kế toán chi phí sản xuất và tính giá uế thành sản phẩm tại công ty ............................................................................................82 3.2.1. Về công tác kế toán nói chung ............................................................................83 H 3.2.2. Về công tác kế toán chi phí sản xuất và tính giá thành sản phẩm .......................83 PHẦN III: KẾT LUẬN, KIẾN NGHỊ .......................................................................86 tế 1. Kết luận ...................................................................................................................86 2. Kiến nghị.................................................................................................................87 h in DANH MỤC TÀI LIỆU THAM KHẢO ...................................................................89 PHỤ LỤC .....................................................................................................................90 cK họ ại Đ ng ườ Tr
  11. Khóa luận tốt nghiệp GVHD: TS. Nguyễn Thị Thanh Huyền PHẦN I: ĐẶT VẤN ĐỀ 1. Sự cần thiết của đề tài Ngày nay trong xu thế của thời đại “khu vực hóa” và “toàn cầu hóa”, để hội nhập và phát triển trong bối cảnh các quan hệ kinh tế ngày càng mở rộng, các doanh uế nghiệp thành lập ngày càng nhiều với nhiều ngành nghề đa dạng, phong phú nên mức độ cạnh tranh ngày càng ngay gắt. Do đó để tồn tại và phát triển nhất là đối với những H doanh nghiệp có quy mô sản xuất lớn, sản xuất những mặt hàng có tính cạnh tranh cao thì vấn đề đặt ra cho các doanh nghiệp là phải tối đa hóa lợi nhuận và tối thiểu hóa chi tế phí. h Trong các doanh nghiệp sản xuất nói chung, chi phí sản xuất và tính giá thành in sản phẩm là một trong những chỉ tiêu qua trọng đối với doanh nghiệp. Muốn cạnh tranh với các doanh nghiệp cùng ngành nghề và đứng vững trên thị trường thì phải đáp cK ứng nhu cầu của khách hàng là cho ra những sản phẩm chất lượng cao với giá thành hợp lý, điều này đòi hỏi doanh nghiệp phải lập kế hoạch, tính toán chính xác cũng như họ quản lý tốt các loại chi phí sản xuất như: Chi phí nguyên vật liệu trực tiếp, Chi phí nhân công trực tiếp và chi phí sản xuất chung. Đây là các khoản mục ảnh hưởng trực tiếp đến giá thành sản phẩm nên việc quản lý tốt các yếu tố này sẽ cho ra giá thành ại chính xác, hợp lý. Qua đó góp phần đẩy mạnh tốc độ tiêu thụ sản phẩm, tăng vòng Đ quay của vốn, giúp doanh nghiệp nâng cao lợi nhuận và tiết kiệm chi phí. Bên cạnh đó thực hiện tốt kế toán chi phí và tính giá thành sản phẩm còn có ý ng nghĩa cung cấp thông tin tài chính hữu ích cho ban quản trị để họ có thể đưa ra những ườ quyết định tối ưu nhất. Nhận thức được tầm quan trọng cũng như tính cấp thiết của vấn đề cùng với Tr những kiến thức được trang bị tại trường, dưới sự hướng dẫn tận tình của cô giáo, cũng như sự giúp đỡ của các anh chị tại phòng kế toán của công ty, tôi đã đi sâu tìm hiểu và nghiên cứu đề tài : “Kế toán chi phí sản xuất và tính giá thành sản phẩm tại Công Ty Cổ Phần May Vinatex Hương Trà”. SVTH: Nguyễn Thị Ngọc Anh 1
  12. Khóa luận tốt nghiệp GVHD: TS. Nguyễn Thị Thanh Huyền 2. Mục tiêu của đề tài  Hệ thống hóa cơ sở lý luận về kế toán tập hợp chi phí và tính giá thành sản phẩm trong doanh nghiệp sản xuất.  Tìm hiểu, phân tích thực trạng về kế toán tập hợp chi phí và tính giá thành sản phẩm tại Công ty Cổ phần may Vinatex Hương Trà. uế  Qua việc tìm hiểu, phân tích, đánh giá công tác tập hợp chi phí và tính giá thành sản phẩm tại Công ty. Từ đó đưa ra nhận xét, đề xuất một số giải pháp nhằm H góp phần hoàn thiện công tác kế toán tập hợp chi phí và tính giá thành sản phẩm tại công ty. tế 3. Đối tượng và phạm vi nghiên cứu h 3.1. Đối tượng nghiên cứu: in Các vấn đề liên quan đến công tác tập hợp chi phí sản xuất và tính giá thành sản cK phẩm tại Công ty Cổ phần May Vinatex Hương Trà. 3.2. Phạm vi nghiên cứu:  Về không gian: Phòng kế toán công ty họ  Về nội dung: + Đề tài nghiên cứu tình hình hoạt động của công ty trong 3 năm 2015 – ại 2017 về tình hình tài sản, nguồn vốn, kết quả kinh doanh. Đ + Số liệu phản ánh thực trạng công tác kế toán chi phí sản xuất và tính giá thành sản phẩm quý 4 của 2018 của công ty. Tìm hiểu công tác kế toán chi phí sản ng xuất và tính giá thành sản phẩm đối với sản phẩm áo jacket mã FN8015 trong hợp đồng gia công số 04/18/GC-VNT/HTRA bắt đầu sản xuất trong tháng 10 năm 2018 và ườ đã hoàn thành trong quý 4 năm 2018 (Phụ lục 1) 4. Phương pháp nghiên cứu Tr 4.1. Phương pháp thu thập dữ liệu:  Dữ liệu sơ cấp: + Phương pháp quan sát, phỏng vấn: đến trực tiếp đơn vị để quan sát công tác tổ chức kế toán; cách thức giao, nhận hóa đơn, chứng từ, sổ sách; quy trình xử lý và nhập dữ liệu; kết hợp với việc đặt câu hỏi để hiểu rõ vấn đề hơn. SVTH: Nguyễn Thị Ngọc Anh 2
  13. Khóa luận tốt nghiệp GVHD: TS. Nguyễn Thị Thanh Huyền  Dữ liệu thứ cấp: + Đề tài này thu thập số liệu thứ cấp về các nội dung liên quan đến: chi phí sản xuất, phân loại chi phí sản xuất, phương pháp tính chi phí sản xuất, giá thành sản phẩm, phân loại và phương pháp tính giá thành sản phẩm. Thông tin và hoạt động kinh uế doanh của công ty Cổ phần may Vinatex Hương trà tại các nguồn cung cấp sau:  Báo cáo tài chính H  Các công trình nghiên cứu có liên quan tế  Một số bài báo, tạp chí chuyên ngành kinh tế có liên quan đến đề tài  Ghi chép lại bằng cách viết tay, đánh máy hoặc photo hóa đơn, chứng h từ, sổ sách,… 4.2. Phương pháp nghiên cứu tài liệu:  in cK Phương pháp này được sử dụng để nghiên cứu các tài liệu liên quan đến công tác tập hợp chi phí và tính giá thành sản phẩm làm căn cứ cho việc nghiên cứu đề tài; các tài liệu về cơ cấu tổ chức và tài liệu về báo cáo tài chính các năm 2015 – 2017 họ của công ty. 4.3. Phương pháp phân tích, xử lý số liệu:  ại Phương pháp phân tích, so sánh: nhằm phân tích tình hình hoạt động sản xuất, kinh doanh của công ty cũng như thực trạng công tác kế toán chi phí và tính giá Đ thành sản phẩm tại công ty, từ đó có cái nhìn tổng quan về công ty và đưa ra một số biện pháp, kiến nghị nhằm hoàn thiện công tác kế toán tại công ty, để hệ thống hóa và ng tìm hiểu thông tin về các nghiệp vụ kinh tế phát sinh. ườ Tr SVTH: Nguyễn Thị Ngọc Anh 3
  14. Khóa luận tốt nghiệp GVHD: TS. Nguyễn Thị Thanh Huyền 5. Kết cấu của đề tài Ngoài những phần Đặt vấn đề, Kết luận và Kiến nghị, danh mục tài liệu tham khảo, danh mục chữ viết tắt, danh mục bảng biểu, sơ đồ,… Nội dung chính của khóa luận gồm có ba chương sau: uế Chương 1: Cơ sở lý luận về kế toán chi phí sản xuất và tính giá thành sản phẩm trong doanh nghiệp sản xuất H Chương 2: Thực trạng công tác kế toán chi phí sản xuất và tính giá thành sản phẩm tại công ty Cổ phần may Vinatex Hương Trà. tế Chương 3: Một số giải pháp nhằm hoàn thiện công tác kế toán chi phí sản xuất h và tính giá thành sản phẩm tai công ty Cổ phần may Vinatex Hương Trà. in cK họ ại Đ ng ườ Tr SVTH: Nguyễn Thị Ngọc Anh 4
  15. Khóa luận tốt nghiệp GVHD: TS. Nguyễn Thị Thanh Huyền PHẦN II: NỘI DUNG VÀ KẾT QUẢ NGHIÊN CỨU CHƯƠNG 1: CƠ SỞ LÝ LUẬN VỀ KẾ TOÁN CHI PHÍ SẢN XUẤT VÀ TÍNH GIÁ THÀNH SẢN PHẨM TRONG DOANH NGHIỆP SẢN XUẤT uế 1.1. Những vấn đề cơ bản về chi phí sản xuất và giá thành sản phẩm 1.1.1. Chi phí sản xuất H 1.1.1.1. Khái niệm về chi phí sản xuất tế a. Khái niệm về chi phí “Chi phí là tổng giá trị các khoản làm giảm lợi ích kinh tế trong kỳ kế toán dưới h hình thức các khoản tiền chi ra, các khoản khấu trừ tài sản hoặc phát sinh các khoản nợ in dẫn đến làm giảm Vốn chủ sở hữu, không bao gồm khoản phân phối cho cổ đông hoặc cK chủ sở hữu”.(Chuẩn mực số 01 - Chuẩn mực chung) “Chi phí là biểu hiện bằng tiền những hao phí về lao động sống và lao động vật hóa phát sinh gắn liền với quá trình hoạt động kinh doanh của doanh nghiệp trong một họ thời kỳ nhất định”. “Chi phí là những tổn thất phát sinh làm giảm nguồn lợi kinh tế của doanh ại nghiệp kiểm soát trong kỳ gắn liền với mục đích sản xuất kinh doanh và tác động làm Đ giảm vốn chủ sở hữu”.(Huỳnh Lợi – 2010) b. Khái niệm về chi phí sản xuất ng Trong doanh nghiệp sản xuất, ngoài những hoạt động liên quan đến quá trình sản xuất sản phẩm, dịch vụ còn có các hoạt động khác như hoạt động bán hàng, hoạt ườ động quản lý, các hoạt động mang tính chất sự nghiệp,…Nhưng chỉ những chi phí để tiến hành sản xuất ra sản phẩm, dịch vụ mới được coi là chi phí sản xuất. Sau đây là Tr một số khái niệm về chi phí sản xuất: “Chi phí sản xuất là những tổn thất về nguồn lực kinh tế, về tài sản sử dụng trong hoạt động sản xuất kinh doanh”.(Huỳnh Lợi, 2010) SVTH: Nguyễn Thị Ngọc Anh 5
  16. Khóa luận tốt nghiệp GVHD: TS. Nguyễn Thị Thanh Huyền “Chi phí sản xuất là biểu hiện bằng tiền của toàn bộ các khoản đầu tư cho việc sản xuất sản phẩm của doanh nghiệp trong một thời kỳ nhất định (tháng, quý, năm)”.(Võ Văn Nhị, 2007) “Chi phí sản xuất là biểu hiện bằng tiền của toàn bộ các hao phí về lao động sống và lao động vật hóa mà doanh gnhiệp đã bỏ ra có liên quan đến hoạt động sản uế xuất sản phẩm trong một thời kỳ nhất định (tháng, quý, năm)”.(Nguyễn Văn Công, 2007) H 1.1.1.2. Phân loại về chi phí sản xuất tế Phân loại chi phí sản xuất là việc sắp xếp các loại chi phí cùng tính chất đặc trưng vào một nhóm. Chi phí sản xuất kinh doanh trong doanh nghiệp có nhiều loại, h mỗi loại có nội dung, công dụng khác nhau, tùy thuộc vào yêu cầu của nhà quản lý mà in người ta tiến hành phân loại chi phí theo những tiêu thức thích hợp. Để tổ chức tốt cK công tác hạch toán chi phí và quản lý tốt các khoản chi phí phát sinh kế toán, ta có thể tiến hành phân loại chi phí sản xuất theo các tiêu thức sau : a. Phân loại chi phí sản xuất theo nội dung, tính chất kinh tế họ Theo tiêu chí này, chi phí trong kỳ kế toán của doanh nghiệp tồn tại dưới các yếu tố sau : ại  Chi phí nguyên liệu, vật liệu: là toàn bộ chi phí nguyên vật liệu chính Đ (phụ), nhiên liệu, bao bì, phụ tùng thay thế… sử dụng cho sản xuất sản phẩm, dịch vụ trong kỳ. ng  Chi phí nhân công: bao gồm toàn bộ chi phí phải trả cho người lao động ườ về tiền lương, tiền công, các khoản phụ cấp, trợ cấp có tính chất lương, tiền ăn giữa ca và các khoản trích theo lương, kinh phí công đoàn, BHYT, BHXH trong kỳ báo cáo. Nhận diện yếu tố chi phí nhân công sẽ giúp nhà quản lý xác định được tổng quỹ lương Tr của doanh nghiệp.  Chi phí khấu hao TSCĐ: bao gồm toàn bộ các khoản trích khấu hao TSCĐ dùng cho hoạt động sản xuất kinh doanh trong kỳ. SVTH: Nguyễn Thị Ngọc Anh 6
  17. Khóa luận tốt nghiệp GVHD: TS. Nguyễn Thị Thanh Huyền  Chi phí công cụ, dụng cụ: bao gồm giá mua và chi phí mua của các công cụ dụng cụ dùng cho hoạt động sản xuất kinh doanh.  Chi phí dịch vụ thuê ngoài: bao gồm giá dịch vụ mua từ bên ngoài cung cấp cho hoạt động sản xuất kinh doanh của doanh nghiệp như giá dịch vụ điện, nước, phí bảo hiểm tài sản, giá thuê nhà cửa phương tiện,… uế  Chi phí khác bằng tiền: bao gồm tất cả các chi phí sản xuất kinh doanh bằng tiền tại doanh nghiệp. Nhận diện tốt yếu tố này sẽ giúp nhà quản lý hoạch định H được ngân sách tiền mặt chi tiêu, hạn chế những tồn đọng tiền mặt, tránh bớt những tổn thất, thiệt hại trong quản lý vốn bằng tiền. tế b. Phân loại chi phí sản xuất theo mục đích, công dụng của chi phí h Cách phân loại này giúp kế toán cũng như nhà quản lý thấy được vai trò, vị trí in chi phí trong hoạt động doanh nghiệp. Trên cơ sở đó giúp nhà quản lý đánh giá được kết cấu chi phí trong sản xuất kinh doanh, xây dựng dự toán theo khoản mục. cK Theo cách phân loại này, chi phí trong kỳ bao gồm các khoản sau:  Chi phí nguyên vật liệu trực tiếp: bao gồm toàn bộ chi phí nguyên vật họ liệu sử dụng trực tiếp trong từng hoạt động sản xuất, chế tạo sản phẩm, cung cấp dịch vụ như: Chi phí nguyên vật liệu chính, chí phí nguyên vật liệu phụ,… Thường chiếm ại tỷ trọng lớn trên tổng chi phí nhưng dễ nhận diện, định lượng chính xác, kịp thời khi Đ phát sinh.  Chi phí nhân công trực tiếp: bao gồm chi phí tiền lương và các khoản ng trích theo lương của công nhân trực tiếp sản xuất.  Chi phí sản xuất chung: là những chi phí để sản xuất ra sản phẩm nhưng ườ không bao gồm chi phí nguyên vật liệu trực tiếp và chi phí nhân công trực tiếp. Như vậy chi phí sản xuất chung thường bao gồm : chi phí lao động gián tiếp, chi phí phục Tr vụ, chi phí tổ chức, quản lý tại phân xưởng, chi phí nguyên vật liệu dùng cho máy móc, thiết bị, chi phí công cụ dụng cụ dùng trong sản xuất, chi phí khấu hao máy móc, thiết bị, tscđ khác dùng trong hoạt động sản xuất, chi phí dịch vụ thuê ngoài phục vụ sản xuất (như điện, nước, sửa chữa, bảo hiểm tài sản tại xưởng sản xuất,…) SVTH: Nguyễn Thị Ngọc Anh 7
  18. Khóa luận tốt nghiệp GVHD: TS. Nguyễn Thị Thanh Huyền c. Phân loại chi phí theo phương pháp quy nạp  Chi phí trực tiếp: là những chi phí phát sinh liên quan trực tiếp đến từng đối tượng chịu chi phí (từng loại sản phẩm, công việc, đơn đặt hàng,…). Các khoản chi phí này được ghi nhận trực tiếp vào từng đối tượng chịu chi phí như chi phí NVL trực tiếp, chi phí nhân công trực tiếp. uế  Chi phí gián tiếp: là những chi phí phát sinh liên quan đến nhiều đối tượng chịu chi phí khác nhau, được ghi nhận chung sau đó phân bổ cho từng đối tượng H chịu chi phí theo tiêu thức phân bổ thích hợp. d. Phân loại theo mối quan hệ với mức độ hoạt động tế  Biến phí : Là những chi phí nếu xét về tổng số sẽ thay đổi tỷ lệ thuận với h mức độ hoạt động. Ngược lại nếu xét trên một mức độ hoạt động, biến phí là một hằng in số.  Định phí: Là những chi phí mà xét về tổng số ít thay đổi hoặc không cK thay đổi theo mức độ hoạt động nhưng nếu xét đến một mức độ hoạt động thì tỷ lệ nghịch với mức độ hoạt động.  họ Chi phí hỗn hợp: Là những chi phí bao gồm cả định phí và biến phí. Ở mức độ hoạt động nào đó, chi phí hỗn hợp là định phí; Ở mức độ hoạt động khác, nó có thể bao gồm định phí và biến phí. ại Phân loại theo tiêu thức này có vai trò quan trọng trong công tác quản trị doanh Đ nghiệp, giúp nhà quản trị định giá bán sản phẩm, chấp nhận hay từ chối đơn đặt hàng. ng e. Phân loại chi phí theo mối quan hệ với thời kỳ tính kết quả Căn cứ vào mối quan hệ giữa chi phí với thời kỳ tính kết quả, chi phí trong kỳ ườ được chia thành chi phí sản phẩm và chi phí thời kỳ:  Chi phí sản phẩm: là những chi phí gắn liền với sản phẩm được sản xuất Tr hoặc được mua vào trong kỳ. Chi phí sản phẩm phát sinh trong một kỳ và ảnh hưởng đến nhiều kỳ sản xuất kinh doanh, kỳ tính kết quả kinh doanh.  Chi phí thời kỳ: là những chi phí phát sinh và ảnh hưởng trực tiếp đến lợi nhuận trong một kỳ kế toán. Chi phí thời kỳ không phải là một phần của giá trị sản SVTH: Nguyễn Thị Ngọc Anh 8
  19. Khóa luận tốt nghiệp GVHD: TS. Nguyễn Thị Thanh Huyền phẩm sản xuất hoặc hàng hóa mua vào mà chúng là những chi phí được khấu trừ vào kỳ lợi nhuận. Chi phí thời kỳ trong hoạt động sản xuất kinh doanh của doanh nghiệp tồn tại khá phổ biến như Chi phí hoa hồng bán hàng, chi phí quảng cáo, chi phí thuê nhà, chi phí văn phòng,… Những chi phí này đều là chi phí thời kỳ, chúng được tính vào chi phí giảm lợi tức trong kỳ tính kết qua kinh doanh. uế 1.1.2. Giá thành sản phẩm 1.1.2.1. Khái niệm giá thành sản phẩm H Giá thành sản phẩm là biểu hiện bằng tiền toàn bộ hao phí về lao động sống và lao động vật hóa liên quan đến một khối lượng sản phẩm, dịch vụ hoàn thành nhất tế định.(Huỳnh Lợi, 2010) h 1.1.2.2. Phân loại giá thành sản phẩm in Cũng như chi phí sản xuất, giá thành sản phẩm cũng được phân loại để phục vụ cK công tác và yêu cầu quản lý của doanh nghiệp. a. Theo phạm vi tính giá thành  Giá thành sản xuất: là chỉ tiêu phản ánh tất cả những chi phí phát sinh họ liên quan đến việc sản xuất sản phẩm/dịch vụ hoàn thành gồm chi phí nguyên vật liệu trực tiếp, chi phí nhân công tực tiếp và chi phí sản xuất chung. ại  Giá thành toàn bộ: là chỉ tiêu phản ánh toàn bộ chi phí liên quan đến sản Đ xuất và tiêu thụ sản phẩm/ dịch vụ. Giá thành toàn bộ = Giá thành sản xuất + CP bán hàng + CP quản lý doanh nghiệp ng b. Theo thời điểm tính và nguồn số liệu tính giá thành  Giá thành kế hoạch: là giá thành được xây dựng trên cơ sở tiêu chuẩn ườ chi phí định mức nhưng có điều chỉnh theo năng lực hoạt động trong kỳ kế hoạch. Giá thành kế hoạch có thể được lập cho từng loại sản phẩm hoặc một khối lượng sản Tr phẩm, công việc nhất định trong từng kỳ sản xuất.  Giá thành định mức: là giá thành được tính toán dựa trên chi phí định mức tại thời điểm nhất định trong kỳ kế hoạch. Giá thành định mức được lập cho từng SVTH: Nguyễn Thị Ngọc Anh 9
  20. Khóa luận tốt nghiệp GVHD: TS. Nguyễn Thị Thanh Huyền loại sản phẩm trước khi sản xuất. Nó là cơ sở để xây dựng giá thành kế hoạch và xác định chi phí tiêu chuẩn.  Giá thành thực tế: là giá thành sản phẩm được xây dựng trên cơ sở chi phí thực tế phát sinh. Giá thành thực tế chỉ tính toán được sau khi kết thúc quá trình sản xuất sản phẩm. Giá thành thực tế là chỉ tiêu kinh tế tổng hợp, là cơ sở để xác định uế kết quả hoạt động sản xuất kinh doanh của doanh nghiệp. So sánh giá thành thực tế với giá thành kế hoạch cho thấy mức độ hạ giá thành H kế hoạch của doanh nghiệp. tế So sánh giá thành thực tế với giá thành định mức cho thấy mức độ hoàn thành định mức đã đề ra của doanh nghiệp đối với từng sản phẩm cụ thể. h 1.1.3. Mối quan hệ giữa chi phí sản xuất và giá thành sản phẩm in Giữa chi phí sản xuất và giá thành sản phẩm thường có cùng bản chất kinh tế là cK hao phí lao động sống và lao động vật hóa hay phí tổn nguồn lực kinh tế khai thác trong hoạt động sản xuất nhưng khác nhau về thời kỳ, phạm vi và giới hạn. họ Bảng 1.1. Mối quan hệ giữa chi phí sản xuất và giá thành sản phẩm Chi phí sản xuất và Giá thành sản phẩm là hai chỉ tiêu giống nhau về chất, đều là hao phí về lao động sống và lao động vật hóa mà doanh nghiệp bỏ ra trong quá ại trình sản xuất kinh doanh Đ Chi phí sản xuất Giá thành sản phẩm  Luôn gắn với kỳ hoạt động sản  Luôn gắn liền với khối lượng sản ng xuất kinh doanh của doanh phẩm, dịch vụ đã hoàn thành. nghiệp. Gồm: Gồm: ườ  Chi phí để sản xuất sản phẩm  Chi phí sản xuất dở dang kỳ trước hoàn thành  Chi phí sản xuất phát sinh trong  Chi phí để sản xuất sản phẩm kỳ Tr dở dang Trừ đi:  Chi phí sản xuất dở dang cuối kỳ (Huỳnh Lợi, 2010) SVTH: Nguyễn Thị Ngọc Anh 10
nguon tai.lieu . vn