Xem mẫu

  1. ĐẠI HỌC HUẾ TRƯỜNG ĐẠI HỌC KINH TẾ HUẾ KHOA KẾ TOÁN – KIỂM TOÁN -----  ----- uê ́ ́H tê h in KHÓA LUẬN TỐT NGHIỆP ̣c K ho KẾ TOÁN CHI PHÍ SẢN XUẤT VÀ ại Đ TÍNH GIÁ THÀNH TẠI CÔNG TY CỔ PHẦN g GẠCH TUYNEN SỐ 1 THỪA THIÊN HUẾ ̀n ươ Tr Nguyễn Quang Quỳnh Như Niên khóa: 2015-2019
  2. ĐẠI HỌC HUẾ TRƯỜNG ĐẠI HỌC KINH TẾ HUẾ KHOA KẾ TOÁN – KIỂM TOÁN -----  ----- uê ́ ́H tê KHÓA LUẬN TỐT NGHIỆP h in ̣c K KẾ TOÁN CHI PHÍ SẢN XUẤT VÀ ho TÍNH GIÁ THÀNH TẠI CÔNG TY CỔ PHẦN ại GẠCH TUYNEN SỐ 1 THỪA THIÊN HUẾ Đ ̀n g ươ Họ và tên sinh viên: Giáo viên hướng dẫn: Nguyễn Quang Quỳnh Như ThS.Phan Thị Hải Hà Tr Lớp: K49C Kế toán Huế, 1/2019
  3. LỜI CẢM ƠN Lời đầu tiên, cho tôi gửi lời cảm ơn đến quý thầy cô trường Đại học Kinh tế - Đại học Huế, quý thầy cô trong khoa Kế toán - Kiểm toán đã tận tình dạy bảo, truyền đạt nhiều kiến thức và kinh nghiệm quý báu cho tôi, đó là hành trang, những món quà quý báu mà thầy cô đã dành cho tôi trong suốt quá trình học tập trên giảng đường đại học. Đặc biêt, tôi xin chân thành chân thành cảm ơn cô Phan Thị Hải Hà, người đã tận tình giúp đỡ và chỉ dẫn cho tôi trong suốt quá trình nghiên cứu và hoàn thành khóa luận này. Xin gửi lời cảm ơn đến các cô chú, anh chị ở công ty Cổ phần gạch Tuynen số 1 uê ́ Thừa Thiên Huế đã hướng dẫn, giúp đỡ, tạo điều kiện, cung cấp tài liệu cần thiết trong ́H quá trình thực tập tại công ty. Mặc dù đã có nhiều cố gắng, song do kiến thức và năng lực bản thân còn hạn chế, kinh nghiệm thực tiễn chưa nhiều nên không thể tránh khỏi tê những sai sót. Kính mong nhận được những ý kiến góp ý quý báu của thầy cô và các h bạn để khóa luận được hoàn thiện hơn. in Xin chân thành cảm ơn! ̣c K ho ại Đ ̀n g ươ Huế, tháng 1 năm 2019 Tr Sinh viên thực hiện Nguyễn Quang Quỳnh Như
  4. Khóa luận tốt nghiệp MỤC LỤC LỜI CẢM ƠN..................................................................................................................1 MỤC LỤC .......................................................................................................................2 DANH MỤC CHỮ VIẾT TẮT .......................................................................................6 DANH MỤC BẢNG, BIỂU............................................................................................7 DANH MỤC SƠ ĐỒ.......................................................................................................8 PHẦN I: ĐẶT VẤN ĐỀ..................................................................................................1 1. Lý do chọn đề tài .........................................................................................................1 uê ́ 2. Mục tiêu nghiên cứu đề tài ..........................................................................................1 ́H 3. Đối tượng nghiên cứu của đề tài..................................................................................2 4. Phạm vi nghiên cứu .....................................................................................................2 tê 5. Phương pháp nghiên cứu .............................................................................................2 h 6. Kết cấu đề tài ...............................................................................................................4 in 7. Tính mới của đề tài và tổng hợp các đề tài liên quan ..................................................4 ̣c K PHẦN II: NỘI DUNG VÀ KẾT QUẢ NGHIÊN CỨU .................................................6 CHƯƠNG 1: CƠ SỞ LÝ LUẬN VỀ KẾ TOÁN CHI PHÍ SẢN XUẤT VÀ TÍNH GIÁ ho THÀNH SẢN PHẨM......................................................................................................6 1.1. Những vấn đề chung về chi phí sản xuất và tính giá thành sản phẩm trong doanh ại nghiệp ..............................................................................................................................6 Đ 1.1.1. Tổng quan về chi phí sản xuất...............................................................................6 1.1.1.1. Khái niệm về chi phí sản xuất ........................................................................6 g 1.1.1.2. Phân loại chi phí sản xuất...............................................................................6 ̀n ươ 1.1.2. Giá thành sản phẩm ...............................................................................................9 1.1.2.1. Khái niệm về giá thành sản phẩm ..................................................................9 Tr 1.1.2.2. Phân loại giá thành sản phẩm.......................................................................10 1.1.3. Mối quan hệ giữa chi phí sản xuất và giá thành sản phẩm..................................11 1.1.4. Nhiệm vụ của kế toán chi phí sản xuất và tính giá thành sản phẩm....................12 1.2. Các nhân tố ảnh hưởng đến công tác kế toán chi phí sản xuất và tính giá thành sản phẩm tại doanh nghiệp...................................................................................................13 1.3. Những nội dung về công tác kế toán sản xuất và tính giá thành sản phẩm tại doanh nghiệp ............................................................................................................................15 1.3.1. Đối tượng tập hợp chi phí sản xuất .....................................................................15 SVTH: Nguyễn Quang Quỳnh Như
  5. Khóa luận tốt nghiệp 1.3.2. Phương pháp tập hợp và phân bổ chi phí sản xuất ..............................................15 1.3.4. Kế toán tập hợp chi phí sản xuất phát sinh theo từng khoản mục.......................16 1.3.4.1. Kế toán chi phí nguyên vật liệu trực tiếp .....................................................16 1.3.4.2. Kế toán chi phí nhân công trực tiếp .............................................................17 1.3.4.3. Kế toán chi phí sản xuất chung ....................................................................18 1.3.5. Kế toán tổng hợp chi phí sản xuất của doanh nghiệp..........................................20 1.3.6. Kiểm kê, đánh giá sản phẩm dở dang cuối kỳ.....................................................20 1.3.7. Đánh giá điều chỉnh các khoản giảm giá thành sản phẩm...................................22 1.3.7.1. Kế toán thiệt hại về sản phẩm hỏng .............................................................22 uê ́ 1.3.7.2. Kế toán thiệt hại ngừng sản xuất..................................................................22 ́H 1.3.8. Tính giá thành sản phẩm......................................................................................23 1.3.8.1 Đối tượng tính giá thành ...............................................................................23 tê 1.3.8.2 . Kỳ tính giá thành.........................................................................................23 h 1.3.8.3. Phương pháp tính giá thành sản phẩm .........................................................24 in CHƯƠNG 2: CÔNG TÁC KẾ TOÁN CHI PHÍ SẢN XUẤT VÀ TÍNH GIÁ THÀNH ̣c K SẢN XUẤT TẠI CÔNG TY CỔ PHẦN GẠCH TUYNEN SỐ 1 TT HUẾ ................27 2.1. Tổng quan về công ty Cổ Phần gạch Tuynen số 1 Thừa Thiên Huế......................27 ho 2.1.1. Giới thiệu chung vê công ty Cổ phần gạch Tuynen số 1 Thừa Thiên Huế .........27 2.1.2. Lịch sử hình thành của công ty............................................................................27 ại 2.1.3. Chức năng, nhiệm vụ và định hướng phát triển của công ty...............................28 Đ 2.1.3.1. Chức năng ....................................................................................................28 2.1.3.2. Nhiệm vụ ......................................................................................................28 ̀n g 2.1.3.3. Định hướng và phát triển của công ty..........................................................29 ươ 2.1.4. Đặc điểm sản phẩm và thụ trường tiêu thụ gạch của công ty..............................29 2.1.5. Quy trình công nghệ sản xuất sản phẩm tại công ty...........................................30 Tr 2.1.6. Cơ cấu tổ chức của công ty .................................................................................32 2.1.7. Các nguồn lực tại công ty ....................................................................................34 2.1.7.1. Tình hình lao động của công ty....................................................................34 2.1.7.2. Tình hình tài sản và nguồn vốn của công ty ................................................35 2.1.7.3. Tình hình kết quả sản xuất kinh doanh tại công ty ......................................38 2.1.8 Tổ chức công tác kế toán......................................................................................39 2.1.8.1 Tổ chức bộ máy kế toán ................................................................................39 2.1.8.2. Tổ chức chế độ kế toán ................................................................................40 SVTH: Nguyễn Quang Quỳnh Như
  6. Khóa luận tốt nghiệp 2.1.8.3. Các chính sách kế toán chủ yếu được áp dụng ............................................42 2.2. Ảnh hưởng nhân tố môi trường kinh doanh đến công tác chi phí sản xuất và tính giá thành sản phẩm tại công ty ......................................................................................42 2.3. Thực trạng về công tác kế toán chi phí sản xuất và tính giá thành sản phẩm tại công ty cổ phần gạch Tuynen Huế ................................................................................45 2.3.1. Đặc điểm và phân loại chi phí sản xuất tại công ty.............................................45 2.3.1.1 Chi phí nguyên vật liệu trực tiếp...................................................................45 2.3.1.2. Chi phí nhân công trực tiếp ..........................................................................45 2.3.1.3. Chi phí sản xuất chung.................................................................................46 uê ́ 2.3.2. Đối tượng tập hợp chi phí sản xuất .....................................................................46 ́H 2.3.3. Kế toán tập hợp chi phí sản xuất theo từng khoản mục tại công ty ....................46 2.3.3.1. Kế toán chi phí nguyên vật liệu trực tiếp tại công ty: ..................................46 tê 2.2.3.2. Kế toán chi phí nhân công trực tiếp tại công ty: ..........................................52 h 2.3.3.3. Kế toán chi phí sản xuất chung tại doanh nghiệp: .......................................59 in 2.3.4. Kế toán tổng hợp chi phí sản xuất của doanh nghiệp:.........................................65 ̣c K 2.2.5. Kiểm kê, đánh giá sản phẩm dở dang cuối kỳ.....................................................67 2.3.6. Đánh giá, điều chỉnh các khoản giảm giá thành sản phẩm..................................68 ho 2.3.7 Tính giá thành sản phẩm.......................................................................................69 2.3.7.1. Đối tượng tính giá thành ..............................................................................69 ại 2.3.7.2. Kỳ tính giá thành..........................................................................................69 Đ 2.3.7.3. Phương pháp tính giá thành .........................................................................69 CHƯƠNG 3: MỘT SỐ GIẢI PHÁP HOÀN THIỆN CÔNG TÁC KẾ TOÁN CHI PHÍ g SẢN XUẤT VÀ TÍNH GIÁ THÀNH SẢN PHẨM .....................................................74 ̀n ươ 3.1. Đánh giá chung công tác kế toán tại công ty Cổ phần gạch Tuynen số 1 Thừa Thiên Huế ......................................................................................................................74 Tr 3.1.1. Ưu điểm ...............................................................................................................74 3.1.2. Hạn chế ................................................................................................................74 3.2. Đánh giá về công tác kế toán chi phí sản xuất và tính giá thành sản phẩm tại công ty ....................................................................................................................................75 3.2.1. Ưu điểm ...............................................................................................................75 3.2.1.1. Quy trình lập và luân chuyển chứng từ ........................................................75 3.2.1.2. Về phân loại chi phí sản xuất .......................................................................75 3.2.1.3. Về đối tượng tập hợp chi phí sản xuất .........................................................75 3.2.1.4. Về kế hoạch tập hợp chi phí sản xuất ..........................................................75 SVTH: Nguyễn Quang Quỳnh Như
  7. Khóa luận tốt nghiệp 3.2.2. Hạn chế ................................................................................................................76 3.2.2.1. Quy trình lập và luân chuyển chứng từ ........................................................76 3.2.2.2. Về chi phí nguyên vật liệu trực tiếp .............................................................76 3.3.2.3. Về chi phí nhân công trực tiếp .....................................................................77 3.3.2.4. Về chi phí sản xuất chung ............................................................................77 3.3.2.5. Tính giá thành sản phẩm ..............................................................................77 3.3. Một số giải pháp góp phần hoàn thiện công tác kế toán chi phí sản xuất và tính giá thành sản phẩm tại công ty cổ phần gạch Tuynen Huế .................................................77 3.3.1. Về công tác kế toán tại công ty ...........................................................................77 uê ́ 3.3.2. Về chi phí nguyên vật liệu trực tiếp ....................................................................78 ́H 3.3.3. Về chi phí nhân công trực tiếp ............................................................................78 3.3.4. Về chi phí sản xuất chung ...................................................................................78 tê 3.3.5. Tính giá thành sản phẩm......................................................................................78 h PHẦN III: KẾT LUẬN VÀ KIẾN NGHỊ.....................................................................80 in 1. Kết luận.................................................................................................................80 ̣c K 2. Kiến nghị...............................................................................................................81 DANH MỤC THAM KHẢO ........................................................................................82 ho Phụ lục 1 ........................................................................................................................83 Phụ lục 2 ........................................................................................................................84 ại Phụ lục 3 ........................................................................................................................85 Đ ̀n g ươ Tr SVTH: Nguyễn Quang Quỳnh Như
  8. Khóa luận tốt nghiệp DANH MỤC CHỮ VIẾT TẮT BHTN: Bảo hiểm thất nghiệp BHXH: Bảo hiểm xã hội BHYT: Bảo hiểm y tế BTP: Bán thành phẩm CBCNV: Cán bộ công nhân viên CCDC: Công cụ dụng cụ uê ́ CPSX: Chi phí sản xuất ́H DN: Doanh nghiệp tê GTGT: Giá trị gia tăng h in KPCĐ: Kinh phí công đoàn ̣c K NCTT : Nhân công trực tiếp NVL: Nguyên vật liệu ho NVLTT: Nguyên vật liệu trực tiếp ại PXK: Phiếu xuất kho Đ GTSP: Giá thành sản phẩm g SPDD: Sản phẩm dở dang ̀n ươ SXC: Sản xuất chung Tr TK: Tài khoản TSCĐ: Tài sản cố định KH: Khấu hao ĐQĐ: Đã quy đổi CQĐ: Chưa quy đổi SVTH: Nguyễn Quang Quỳnh Như
  9. Khóa luận tốt nghiệp DANH MỤC BẢNG, BIỂU Bảng 2.1-Tình hình sử dụng lao động của công ty qua 3 năm 2015-2017 ...................35 Bảng 2.2 Tình hình biến động tài sản và nguồn vốn của công ty năm 2016-2017 .......36 Bảng 2.4 Tình hình kết quả sản xuất kinh doanh của Công ty năm 2015-2016 ...........38 Biểu số 2.1 .....................................................................................................................47 Biểu số 2.2 .....................................................................................................................48 Biểu số 2.2 .....................................................................................................................49 Biểu số 2.4 .....................................................................................................................50 uê ́ Biểu số 2.5 .....................................................................................................................51 ́H Biểu số 2.6 .....................................................................................................................52 Biểu số 2.7 .....................................................................................................................53 tê Biểu số 2.8 .....................................................................................................................54 h Biểu số 2.9 .....................................................................................................................54 in Biểu số 2.10 ...................................................................................................................55 ̣c K Biểu số 2.11 ...................................................................................................................55 Biểu số 2.12 ...................................................................................................................56 ho Biểu số 2.13 ...................................................................................................................57 Biểu số 2.14 ...................................................................................................................58 ại Biểu số 2.15 ...................................................................................................................60 Đ Biểu số 2.16 ...................................................................................................................61 g Biểu sô 2.17 ...................................................................................................................62 ̀n Biểu số 2.18 ...................................................................................................................63 ươ Biểu số 2.19 ...................................................................................................................64 Tr Biểu số 2.20 ...................................................................................................................66 Biểu số 2.21 ...................................................................................................................67 Biểu số 2.22 ...................................................................................................................68 Biểu số 2.23 ...................................................................................................................70 Biểu số 2.24 ...................................................................................................................71 Bảng 2.5 – Bảng giá thành đơn vị của mỗi loại gạch quý II/2018 ................................71 Bảng 2.6- Bảng giá thành thực tế ..................................................................................72 SVTH: Nguyễn Quang Quỳnh Như
  10. Khóa luận tốt nghiệp DANH MỤC SƠ ĐỒ Sơ đồ 1.1 Sơ đồ tổng hợp quá trình tập hợp chi phí nguyên vật liệu trực tiếp..............17 Sơ đồ 1.2 Sơ đồ quá trình tập hợp chi phí NCTT..........................................................18 Sơ đồ 1.3 Sơ đồ tập hợp chi phí sản xuất chung ...........................................................19 Sơ đồ 1.4 Sơ đồ tổng hợp quá trình tổng hợp chi phí sản xuất chung của công ty .......20 Sơ đồ 2.1. Quy trình công nghệ SX gạch tại công ty ...................................................30 Sơ đồ 2.2 Sơ đồ cấu tạo lò nung ....................................................................................31 Sơ đồ 2.3 Sơ đồ bộ máy quản lý công ty Cổ phần gạch Tuynen số 1 Thừa Thiên Huế32 uê ́ Sơ đồ 2.4. Sơ đồ tổ chức bộ máy kế toán của công ty ..................................................39 ́H Sơ đồ 2.5 Hình thức ghi sổ trên máy tính......................................................................41 tê h in ̣c K ho ại Đ ̀n g ươ Tr SVTH: Nguyễn Quang Quỳnh Như
  11. Khóa luận tốt nghiệp PHẦN I: ĐẶT VẤN ĐỀ 1. Lý do chọn đề tài Trong nền kinh tế thị trường như hiện nay, sự canh tranh giữa các doanh nghiệp ngày càng khốc liệt. Muốn đứng vững và phát triển ngày càng lớn mạnh trên thị trường, doanh nghiệp cần phải tính toán để hoạt động một cách có hiệu quả và tối ưu hóa lợi nhuận. Muốn được như vậy ngoài bắt kịp xu thế của thị trường mỗi doanh nghiệp cần phải quan tâm đến tiết kiệm chi phí trong quá trình sản xuất sản phẩm, nâng cao chất uê ́ cao chất lượng sản xuất và hạ giá thành sản phẩm. Do đó, kế toán chi phí sản xuất và tính giá thành đóng vai trò rất quan trọng trong công tác kế toán của doanh nghiệp. ́H Những thông tin chi phí từ bộ phận này sẽ giúp nhà quản trị có một cái nhìn khách tê quan để đánh giá chính xác hiệu quả hoạt động của doanh nghiệp, giá thành sản phẩm có vượt quá giá thành kế hoạch không, nguyên nhân tại sao và từ đó khắc phục. Nhờ h in có kế toán chi phí sản xuất và tính giá thành sản phẩm, nhà quản trị có thể đưa ra quyết ̣c K định đúng đắn trong việc hoạch định chính sách phù hợp nhằm mang lại kết quả mong muốn. ho Công ty gạch Tuynen số 1 Thừa Thiên Huế là đơn vị sản xuất và thương mại, chuyên sản xuất và cung cấp các sản phẩm gạch cung cấp cho thị trường xây dựng. Trong thời ại gian vừa qua công ty đã có những nỗ lực đầu tư vào khâu cải thiện mẫu mã, kích Đ thước, chủng loại sản phẩm phù hợp với từng công trình xây dựng mà vẫn tiết kiệm g được chi phí. Để làm được điều này, công ty cần phải xây dựng được bảng chi phí ̀n định mức, chi phí kế hoạch sát với thực tế. Do đó có thể nói kế toán chi phí và tính giá ươ thành có vai trò quan trọng đối với công ty. Nắm rõ phần hành về kế toán chi phí sẽ Tr giúp công ty đưa ra các chính sách kinh doanh hợp lý nhằm tối thiểu hóa chi phí, hạ giá thành, nâng cao vị thế so với các đối thủ cạnh tranh và đạt được lợi nhuận cao. Xuất phát từ những lý do trên, tôi quyết định chọn đề tài luận văn tốt nghiệp là: “Kế toán chi phí sản xuất và tính giá thành sản phẩm tại công ty Cổ phần gạch Tuynen số 1 Thừa Thiên Huế” 2. Mục tiêu nghiên cứu đề tài Khóa luận được thực hiện nhằm hướng đến 3 mục tiêu sau: 1 Sinh viên thực hiện đề tài: Nguyễn Quang Quỳnh Như
  12. Khóa luận tốt nghiệp -Hệ thống hóa lại kiến thức về chi phí sản xuất, tính giá thành và kế toán chi phí sản xuất, tính giá thành để làm khung lý thuyết cho vấn đề nghiên cứu. -Tìm hiểu công tác kế toán CPSX và tính giá thành sản phẩm tại công ty cổ phần gạch Tuynen số 1 Thừa Thiên Huế. -Đánh giá và đề xuất một số giải pháp nhằm góp phần hoàn thiện công tác kế toán CPSX và tính giá thành sản phẩm tại công ty Cổ phần gạch Tuynen số 1 Thừa Thiên Huế. uê ́ 3. Đối tượng nghiên cứu của đề tài Đối tượng nghiên cứu của đề tài là công tác kế toán chi phí sản xuất và tính giá thành ́H sản phẩm tại công ty cổ phần gạch Tuynen số 1 Thừa Thiên Huế bao gồm: tê -Nội dung và phương pháp hạch toán chi phí sản xuất của toàn bộ quy trình sản xuất h gạch Tuynen số 1 Thừa Thiên Huế. in -Nội dung và phương pháp tính giá thành thành sản phẩm của quy trình sản xuất gạch ̣c K Tuynen số 1 Thừa Thiên Huế. ho 4. Phạm vi nghiên cứu -Phạm vi không gian: Nghiên cứu tại công ty Cổ phần gạch Tuynen số 1 Thừa Thiên ại Huế, được giới hạn trong các thông số, tài liệu của công ty và các phòng ban liên quan. Đ -Phạm vi thời gian: Nghiên cứu tình hình tổng quan của doanh nghiệp trong 3 năm gần g đây (2016-2017-2018). Nghiên cứu công tác kế toán chi phí sản xuất và tính giá thành ̀n ươ sản phẩm quý II/2018. -Phạm vi nội dung: Công tác kế toán CPSX và tính giá thành sản phẩm tại công ty Cổ Tr phần gạch Tuynen số 1 Thừa Thiên Huế. 5. Phương pháp nghiên cứu Phương pháp thu thập số liệu -Phương pháp thu thập số liệu và các tài liệu liên quan: Phương pháp này được sử dụng để thu thập các chứng từ, sổ sách liên quan đến các nghiệp vụ kinh tế phát sinh, gắn với việc thực hiện công tác CPSX và tính giá thành sản phẩm, gồm có các phương pháp sau: 2 Sinh viên thực hiện đề tài: Nguyễn Quang Quỳnh Như
  13. Khóa luận tốt nghiệp -Phương pháp nghiên cứu tài liệu: Phương pháp này được sử dụng để nghiên cứu các tài liệu có liên quan đến đề tài: tham khảo tại thư viện trường, tìm hiểu thông qua các văn bản luật, thông tư,… Từ đó hệ thống hóa cơ sở lý luận về CPSX và tính giá thành sản phẩm. -Phương pháp phỏng vấn trực tiếp: phương pháp này dùng để thu thập thông tin về tình hình doanh nghiệp, về công tác kế toán chi phí sản xuất, tính giá thành sản phẩm cũng như làm rõ thắc mắc trong quá trình được giải đáp vấn đề thông qua việc trao đổi với kế toán trưởng. Phương pháp này được thực hiện thường xuyên và trong suốt quá uê ́ trình thực tập tại đơn vị. ́H Phương pháp xử lý số liệu: tê -Phương pháp so sánh: là phương pháp chủ yếu dùng trong phân tích hoạt động kinh doanh để xác định xu hướng, mức độ biến động của các chỉ tiêu phân tích (so sánh tình h in hình lao động, tài sản-nguồn vốn, kết quả hoạt động sản xuất kinh doanh). Để tiến ̣c K hành được cần xác định số gốc để so sánh, xác định điều kiện để so sánh, mục tiêu để so sánh. ho -Phương pháp thống kê mô tả: là phương pháp tổng hợp và xử lý dữ liệu để biến đổi dữ liệu thành thông tin. Thể hiện qua biểu diễn dữ liệu: Bảng biểu, đồ thị và tổng hợp ại dữ liệu, tính các tham số mẫu như trung bình mẫu, phương sai mẫu, trung vị. Đ -Phương pháp chứng từ kế toán: Thu thập các bằng chứng kế toán để chứng minh cho g các nghiệp vụ kinh tế đã xảy ra tại doanh nghiệp; ghi nhận, hoạch toán theo các tài ̀n ươ khoản đối ứng vào sổ kế toán có liên quan từ đó đối chiếu khớp đúng giữa sổ kế toán và chứng từ cũng như phân tích, xử lý số liệu sử dụng trong phần công tác kế toán chi Tr phí sản xuất và tính giá thành sản phẩm. -Phương pháp tính giá: là phương pháp thông tin và kiểm tra về sự hình thành và phát sinh chi phí liên quan đến hoạt động của doanh nghiệp; Sử dụng thước đo tiền tệ để tính toán, xác định giá trị của từng loại tài sản của đơn vị thông qua việc mua vào, nhận góp vốn, được cấp, được tài trợ hoặc sản xuất ra theo nguyên tắc nhất định. Phương pháp này giúp kế toán xác định được giá trị vốn kinh doanh và giá trị các giao dịch làm ảnh hưởng đến nguồn vốn của đơn vị. 3 Sinh viên thực hiện đề tài: Nguyễn Quang Quỳnh Như
  14. Khóa luận tốt nghiệp -Phương pháp tổng hợp cân đối kế toán: là phương pháp thông tin và kiểm tra một cách khái quát nhất về vốn kinh doanh, kết quả kinh doanh và việc tạo ra tiền từ hoạt động kinh doanh của đơn vị. Nó giúp cộng dồn các con số phát sinh trên các tài khoản và sổ sách kế toán, từ đó tính toán và trình bày một cách hợp lý lên các chỉ tiêu trên báo cáo tài chính. 6. Kết cấu đề tài Ngoài mục lục, danh mục viết tắt, danh mục bảng biểu, danh mục sơ đồ, tài liệu tham khảo, kết cấu đề tài gồm có 3 phần: uê ́ Phần I: Đặt vấn đề ́H Phần II: Nội dung và kết quả nghiên cứu tê Chương 1: Cơ sở lý luận về công tác kế toán chi phí sản xuất và tính giá thành sản h phẩm. in Chương 2: Công tác kế toán chi phí sản xuất và tính giá thành tại công ty Cổ phần ̣c K gạch Tuynen số 1 Thừa Thiên Huế. ho Chương 3: Giải pháp nhằm hoàn thiện công tác kế toán CPSX và tính giá thành tại công ty Cổ phần gạch Tuynen số 1 Thừa Thiên Huế ại Phần III: Kết Luận và Kiến Nghị Đ 7. Tính mới của đề tài và tổng hợp các đề tài liên quan g  Tính mới của đề tài: Mặc dù đã có nhiều khóa luận tốt nghiệp đại học và các đề ̀n ươ tài nghiên cứu về kế toán chi phí sản xuất và tính giá thành sản phẩm, nhưng lần đầu tiên đề tài này được thực hiện tại công ty gạch Tuynen số 1 Thừa Thiên Huế. Bên cạnh Tr đó, chế độ kế toán doanh nghiệp có nhiều sự thay đổi ảnh hưởng đến công tác kế tác chi phí sản xuất và tính giá thành sản phẩm. Do đó em muốn tìm hiểu phần hành kế toán này và đưa ra một số giải pháp nhằm hoàn thiện công tác kế toán chi phí – giá thành tại công ty.  Tổng hợp các đề tài liên quan:Em đã nghiên cứu 2 đề tài cùng lĩnh vực như sau: 4 Sinh viên thực hiện đề tài: Nguyễn Quang Quỳnh Như
  15. Khóa luận tốt nghiệp Đề tài 1: “Kế toán chi phí sản xuất và tính giá thành sản phẩm xây lắp tại công ty cổ phần xây dựng và tư vấn bình lợi” của tác giả Phan Thị Huê – Trường đại học Kinh tế Huế. Đề tài 2: “Kế toán tập hợp chi phí và tính giá thành sản xuất sản phẩm tại công ty Cổ phần sợi Sài Gòn Long An Việt Nam” Của tác giả Lê Huỳnh Minh Hằng – Đại học công nghệ thành phố Hồ chí Minh.  Ưu điểm:  Bố cục rõ ràng, hợp lý. uê ́  Nội dung trình bày đầy đủ các phần, các thông tin, nội dung cần thiết của một ́H đề tài nghiên cứu. tê  Có trình bày lưu đồ luân chuyển chứng từ và giải thích quá trình luân chuyển h chứng từ kế toán trong công ty. in  Nhược điểm: ̣c K  Chưa có phần giải thích điểm mới trong luận văn về kế toán chi phí và tính giá ho thành của công ty.  Các đề tài đề cập đến vấn đề thực tế dựa trên cơ sở lý thuyết là chính, chưa đi ại sâu vào công tác kế toán chi phí và tính giá thành tại đơn vị thực tập. Đ ̀n g ươ Tr 5 Sinh viên thực hiện đề tài: Nguyễn Quang Quỳnh Như
  16. Khóa luận tốt nghiệp PHẦN II: NỘI DUNG VÀ KẾT QUẢ NGHIÊN CỨU CHƯƠNG 1: CƠ SỞ LÝ LUẬN VỀ KẾ TOÁN CHI PHÍ SẢN XUẤT VÀ TÍNH GIÁ THÀNH SẢN PHẨM 1.1. Những vấn đề chung về chi phí sản xuất và tính giá thành sản phẩm trong doanh nghiệp 1.1.1. Tổng quan về chi phí sản xuất 1.1.1.1. Khái niệm về chi phí sản xuất uê ́ Bât kỳ các một doanh nghiệp nào muốn sản xuất kinh doanh cũng phải có đầy đủ 3 ́H yếu tố cơ bản của quá trình sản xuất, đó chính là: tư liệu lao động, đối tượng lao động và sức lao động. Sự kết hợp ba yếu tố này trong quá trình sản xuất sẽ tạo ra sản phẩm, tê dịch vụ phục vụ cho nhu cầu của con người. Việc tiêu hao một lượng nhất định các h yếu tố trên để sản xuất ra sản phẩm và dịch vụ gọi là chi phí. in Theo nguyên lý chung nhận thức vê chi phí: “Chi phí là biểu hiện bằng tiền những hao ̣c K phí về lao động sống và lao động vật hóa phát sinh gắn liền với hoặc động sản xuất kinh doanh của doanh nghiệp trong một kỳ nhất định.” (Huỳnh Lợi, 2009) ho Hoặc chi phí có thể được định nghĩa là: “Những tổn thất phát sinh làm giảm nguồn lợi ại kinh tế của doanh nghiệp kiểm soát trong kỳ gắn liền với mục đích sản xuất kinh Đ doanh và tác động làm giảm vốn chủ sở hữu.” (Huỳnh Lợi, 2009) g Chi phí sản xuất không những bao gồm yếu tố lao động sống liên quan đến sử dụng ̀n lao động (tiền lương), lao động hóa (khấu hoa TSCĐ, chi phí NVL,…) mà còn bao ươ gồm một số khoản mà thực chất là một phần giá trị mới sáng tạo ra như các khoản Tr trích theo lương (BHXH, BHYT, BHCĐ), các loại thuế không được hoàn trả (VAT, thuế tài nguyên,…) Các chi phí sản xuất của doanh nghiệp của doanh nghiệp luôn được tính toán, đo lường bằng tiền và gắn liền với một thời gian nhất định như: tháng, quý, năm. 1.1.1.2. Phân loại chi phí sản xuất Phân loại chi phí sản xuất là nội dung quan trọng cần phải thực hiện để phục vụ cho việc tổ chức, theo dõi, tập hợp chi phí sản xuất để tính giá thành sản phẩm và kiểm 6 Sinh viên thực hiện đề tài: Nguyễn Quang Quỳnh Như
  17. Khóa luận tốt nghiệp soát chặt chẽ các loại chi phí sản xuất phát sinh. Theo TS. Huỳnh lợi (2009), chi phí sản xuất kinh doanh được phân loại theo những tiêu thức sau:  Phân loại chi phí theo nội dung kinh tế ban đầu Theo tiêu thức này, chi phí trong kỳ kế toán của doanh nghiệp tồn tại dưới các yếu tố sau: -Chi phí nguyên liệu, vật liệu bao gồm giá mua, chi phí mua nguyên vật liệu dùng vào hoạt động sản xuất kinh doanh. Yếu tố này bao gồm những thành phần sau: chi phí uê ́ NVL chính, chi phí NVL phụ, chi phí nhiên liệu, phụ tùng thay thế và chi phí vật liệu khác sử dụng vào sản xuất. ́H -Chi phí nhân công bao gồm: các khoản tiền lương chính, phụ, phụ cấp theo lương tê phải trả cho người lao động và các khoản trích theo lương như kinh phí công đoàn, bảo h hiểu xã hôi, bảo hiểm y tế, bảo hiểm thất nghiệp của người lao động. in -Chi phí công cụ dụng cụ: yếu tố này bao gồm giá mua và chi phí mua của các công cụ ̣c K dùng vào hoạt động sản xuất kinh doanh. Tổng chi phí công cụ dụng cụ là tiền đề để nhà quản lý hoạch định luân chuyển qua kho, định mức dự trữ, nhu cầu thu mua công ho cụ dụng cụ hợp lý. ại -Chi phí khấu hao TSCĐ: yếu tố này bao gồm khấu hao của tất cả TSCĐ, tài sản dài Đ hạn dùng vào hoạt động SXKD. g -Chi phí dịch vụ thuê ngoài bao gồm: chi phí mua ngoài phục vụ cho hoạt động sản ̀n xuất kinh doanh của doanh nghiệp như tiền nước, tiền điện, điện thoại, chi phí quảng ươ cáo, chi phí sửa chửa,… Tr -Chí phí khác bằng tiền là các khoản chi phí SXKD bằng tiền phát sinh trong quá trình SXKD của doanh nghiệp.  Phân loại chi phí theo công dụng kinh tế bao gồm các khoản mục sau -Chí phí nguyên vật liệu trực tiếp bao gồm toàn bộ chi phí nguyên vât liệu sử dụng trực tiếp trong từng hoạt động sản xuất sản phẩm như chi phí nguyên vật liệu chính, chi phí nguyên vật liệu phụ,… 7 Sinh viên thực hiện đề tài: Nguyễn Quang Quỳnh Như
  18. Khóa luận tốt nghiệp -Chi phí nhân công trực tiếp: bao gồm tiền lương và các khoản trích theo lương của công nhân trực tiếp sản xuất, tiền thưởng và tiền phụ cấp khác. -Chi phí sản xuất chung bao gồm tất cả các chi phí sản xuất ngoài 2 khoản mục chi phí trên. Như vậy chi phí sản xuất chung thường bao gồm: chi phí lao động gián tiếp, chi phí NVL dùng trong máy móc thiết bị, chi phí CCDC dùng trong sản xuất, chi phí khấu hao máy móc thiết bị, tài sản cố định khác dùng trong hoạt động sản xuất, chi phí thuê ngoài,… -Chi phí bán hàng còn được gọi là chi phí lưu thông, là những chi phí đảm bảo cho uê ́ việc thực hiện chính sách, chiến lược bán hàng của doanh nghiệp. Khoản mục chi phí ́H bán hàng bao gồm: chi phí lương và các khoản trích theo lương, chi phí nguyên vật tê liệu, công cụ dụng cụ dùng trong hoạt động bán hàng,… -Chi phí quản lý bao gồm tất cả chi phí liên quan đến công việc hành chính, quản trị ở h in phạm vi toàn doanh nghiệp. Ngoài ra nó còn bao gồm tất cả những chi phí mà không ̣c K thể ghi nhận vào các khoản mục nói trên. -Chi phí khác: ngoài những khoản chi phí liên quan đến hoạt động sản xuất kinh doanh ho chức năng của doanh nghiệp, trong chi phí của doanh nghiệp còn tồn tại chi phí khác. Về cơ bản chi phí khác thường bao gồm chi phí hoạt động tài chính, chi phí hoạt động ại bất thường. Chi phí này thường chiếm tỷ trọng nhỏ. Trong một doanh nghiệp nhỏ, chi Đ phí này có thể bằng không. g  1.1.1.2.3. Phân loại chi phí theo cách quy nạp chi phí vào đối tượng ̀n ươ -Chi phí trực tiếp: là chi phí phát sinh liên quan trực tiếp đến từng đối tượng chịu chi phí (từng loại sản phẩm, công việc, đơn đặt hàng…) Các khoản chi phí này được ghi Tr nhận trực tiếp vào từng đối tượng chịu chi phí như chi phí NVL trực tiếp, chi phí nhân công trực tiếp. -Chi phí gián tiếp: là những chi phí phát sinh liên quan đến nhiều đối tượng chịu chi phí khác nhau, được ghi nhận chung sau đó được phân bổ cho từng đối tượng. 8 Sinh viên thực hiện đề tài: Nguyễn Quang Quỳnh Như
  19. Khóa luận tốt nghiệp  Phân loại chi phí theo mối quan hệ với mức hoạt động (mô hình ứng xử chi phí) -Biến phí: là các chi phí thay đổi về tổng số tỷ lệ với sự thay đổi của khối lượng sản phẩm sản xuất trong kỳ. -Định phí: là các chi phí mà tổng không thay đổi khi có sự thay đổi về khối lượng hoạt động hoặc khối lượng sản phẩm lao vụ sản xuất trong kỳ. -Chi phí hỗn hợp: là loại chi phí mà bản thân nó bao gồm cả yếu tố định phí và yếu tố uê ́ biến phí.  Phân loại chi phí theo mối quan hệ với kỳ tính kết quả ́H -Chi phí sản phẩm: Là chi phí gắn liền với sản phẩm được sản xuất ra hoặc được mua tê vào. Chi phí bày phát sinh một thời kỳ và ảnh hưởng đến nhiều kỳ sản xuất kinh doanh h và kỳ tính kết quả kinh doanh. in -Chi phí thời kỳ là những chi phí phát sinh và ảnh hưởng trực tiếp đến lợi nhuận trong ̣c K một kỳ kế toán như: chi phí bán hàng và chi phí quản lý doanh nghiệp ho  Phân loại chi phí theo phương thức quy nạp -Chi phí trực tiếp: là những chi phí phát sinh liên quan trực tiếp đến từng đối tượng ại chịu chi phí; có thể quy nạp vào từng đối tượng chịu chi phí như NVLTT, NCTT. Loại Đ chi phí này thường chiếm một tỷ lên rất lớn trong tỏng chi phí nhưng lại dễ nhận dạng g và hạch toán chính xác. ̀n ươ Ngoài ra, để phục vụ cho công tác kế toán quản trị, chi phí còn được phân loại theo các tiêu thức khác nhau như: Chi phí kiểm soát được, chi phí không kiểm soát Tr được, chi phí chênh lệch, chi phí chìm, chi phí cơ hội. 1.1.2. Giá thành sản phẩm 1.1.2.1. Khái niệm về giá thành sản phẩm Theo TS. Phan Đức Dũng (2006): “Giá thành sản phẩm là các chi phí sản xuất tính cho một khối lượng sản phẩm, dịch vụ hoàn thành nhất định.” 9 Sinh viên thực hiện đề tài: Nguyễn Quang Quỳnh Như
  20. Khóa luận tốt nghiệp Giá thành sản phẩm là một thước đo giá trị và cũng là một đòn bẩy kinh tế. Giá thành sản phẩm thường mang tính khách hàng và chủ quan, đồng thời nó là một đại lượng cá biệt, mang tính giới hạn và là một chỉ tiêu, biện pháp quản lý chi phí. Tùy thuộc vào đặc điểm kinh tế kỹ thuật của mỗi ngành sản xuất, kết cấu giá thành sản phẩm bao gồm những khoản mục chi phí khác nhau. 1.1.2.2. Phân loại giá thành sản phẩm Phân loại giá thành giúp cho kế toán nghiên cứu và quản lý, hạch toán tốt giá thành sản phẩm và cũng đáp ứng tốt yêu cầu xây dựng giá cả sản phẩm. Dựa vào tiêu thức uê ́ khác nhau và xét dưới nhiều góc độ mà người ta phân thành các loại giá thành khác ́H nhau. Theo TS. Phan Đức Dũng (2006) có những cách phân loại giá thành sản phẩm tê như sau:  Phân loại giá thành xét theo thời điểm tính và nguồn số liệu để tính giá thành. h Theo cách này thì giá thành được chia thành: in ̣c K - Giá thành kế hoạch: Là giá thành sản phẩm được tính trên cơ sở chi phí sản xuất kế hoạch và sản lượng kế hoạch. Giá thành kế hoạch được xác định trước khi bước vào ho sản xuất trên cơ sở giá thành thực tế kỳ trước và các định mức các dự toán chi phí của kỳ kế hoạch. Gía thành kế hoạch là giá thành mà các doanh nghiệp lấy nó làm mục ại tiêu phấn đấu, nó là căn cứ để so sánh phân tích đánh giá tình hình thực hiện hạ giá Đ thành sản phẩm của doanh nghiệp. ̀n g - Giá thành định mức: là giá thành sản phẩm được tính trên cơ sở các định mức chi phí ươ hiện hành tại từng thời điểm nhất định trong kỳ kế hoạch và chỉ tính cho đơn vị sản phẩm. Giá thành định mức cũng được xác định trước khi bắt đầu sản xuất sản phẩm và Tr là công cụ quản lý định mức của doanh nghiệp là thước đo chính xác để xác định kết quả sử dụng vật tư, tài sản lao động trong sản xuất. Giá thành định mức luôn thay đổi phù hợp với sự thay đổi của các định mức chi phí trong quá trình sản xuất. Giá thành định mức giúp cho việc đánh giá tính đúng đắn của các giải pháp kinh tế kỹ thuật mà doanh nghiệp đã áp dụng trong sản xuất nhằm đem lại hiệu quả kinh tế cao. - Giá thành thực tế: Là giá thành sản phẩm được tính trên cơ sở số liệu chi phí thực tế phát sinh tổng hợp trong kỳ và sản lượng sản phẩm đã sản xuất trong kỳ. Sau khi đã 10 Sinh viên thực hiện đề tài: Nguyễn Quang Quỳnh Như
nguon tai.lieu . vn