Xem mẫu

  1. ĐẠI HỌC HUẾ TRƯỜNG ĐẠI HỌC KINH TẾ KHOA KẾ TOÁN - KIỂM TOÁN ---------- uê ́ ́H tê h in ̣c K KHÓA LUẬN TỐT NGHIỆP ĐẠI HỌC ho KẾ TOÁN CHI PHÍ SẢN XUẤT VÀ TÍNH GIÁ THÀNH SẢN ại PHẨM TẠI CÔNG TY CỔ PHẦN BÊ TÔNG VÀ XÂY DỰNG Đ THỪA THIÊN HUẾ ̀n g ươ Tr ĐẬU THỊ TỊNH Khóa học: 2015 - 2019
  2. ĐẠI HỌC HUẾ TRƯỜNG ĐẠI HỌC KINH TẾ KHOA KẾ TOÁN - KIỂM TOÁN ---------- uê ́ ́H tê h in ̣c K KHÓA LUẬN TỐT NGHIỆP ĐẠI HỌC ho KẾ TOÁN CHI PHÍ SẢN XUẤT VÀ TÍNH GIÁ THÀNH SẢN ại PHẨM TẠI CÔNG TY CỔ PHẦN BÊ TÔNG VÀ XÂY DỰNG Đ THỪA THIÊN HUẾ ̀n g ươ Sinh viên thực hiện: Giảng viên hướng dẫn: Tr Đậu Thị Tịnh Th.S Hoàng Thị Kim Thoa Lớp: K49C Kế toán Niên khóa: 2015 – 2019 Huế, tháng 1 năm 2019
  3. LỜI CẢM ƠN Để hoàn thành được bài khóa luận này, đầu tiên cho phép tôi gửi lời cảm ơn sâu sắc nhất đến quý thầy cô trường đại học kinh tế Huế, đặc biệt là thầy cô khoa Kế toán – Kiểm toán đã truyền đạt cho tôi những kiến thức bổ ích và kinh nghiệm quý báu, đó là những hành trang đầu tiên giúp tôi mở ra cánh cửa mới sau cánh cửa trường đại học. Đặc biệt, tôi xin gửi lòng biết ơn sâu sắc đến giảng viên hướng dẫn Ths.Hoàng uê ́ Thị Kim Thoa, người đã tận tình giúp đỡ và hướng dẫn tôi trong suốt thời gian thực ́H tập để hoàn thành bài khóa luận. Bên cạnh đó, tôi xin gửi lời cảm ơn đến Ban giám đốc công ty cổ phần bê tông và tê xây dựng Thừa Thiên Huế và các anh chị phòng kế toán đã tạo điều kiện cho tôi hoàn h thành bài thực tập cuối khóa của mình. Mặc dù đã hết sức cố gắng nhưng do còn hạn in chế về kiến thức và thời gian nên sẽ có nhiều thiếu sót. Mong quý thầy cô góp ý để bài ̣c K khóa luận được hoàn thiện hơn. Cuối cùng, tôi xin chúc quý thầy cô sức khỏe dồi dào và thành công trên sự ho nghiệp trồng người. Đồng thời, tôi kính chúc Ban giám đốc và anh chị trong quý công ại ty thành công trong cuộc sống. Đ Tôi xin chân thành cảm ơn! g Sinh viên thực hiện ̀n ươ Đậu Thị Tịnh Tr
  4. DANH MỤC CHỮ VIẾT TẮT BHTN: Bảo hiểm thất nghiệp BHXH: Bảo hiểm xã hội BHYT: Bảo hiểm y tế CP: Cổ phần CPNCTT: Chi phí nhân công trực tiếp uê ́ CPNVLTT: Chi phí nguyên vật liệu trực tiếp ́H CPSX: Chi phí sản xuất tê CPSXC: Chi phí sản xuất chung h DDĐK: Dở dang đầu kỳ in DDCK: Dở dang cuối kỳ ̣c K DN: Doanh nghiệp ho DNSX: Doanh nghiệp sản xuất GTGT: Giá trị gia tăng ại Đ HTK: Hàng tồn kho KPCĐ: Kinh phí công đoàn ̀ng NVL: Nguyên vật liệu ươ SP: Sản phẩm Tr SPHT: Sản phẩm hoàn thành TK: Tài khoản TNHH: Trách nhiệm hữu hạn TSCĐ: Tài sản cố định UBND: Ủy ban nhân dân
  5. DANH MỤC BẢNG Bảng 2.1 - Tình hình lao động của công ty Cổ phần Bê tông và Xây dựng Thừa Thiên Huế giai đoạn 2015-2017 ..............................................................................................46 Bảng 2.2 - Tình hình biến động tài sản, nguồn vốn của công ty qua 3 năm (2015 – 2017) ..............................................................................................................................49 Bảng 2.3 - Tình hình kết quả kinh doanh của công ty CP bê tông và xây dựng Thừa Thiên Huế qua 3 năm (2015-2017) ...............................................................................53 uê ́ Bảng 2.4 - Định mức NVL có trong 1 m3 bê tông thương phẩm Mác 250 ...................62 ́H Bảng 2.5 - Bảng tổng hợp nguyên vật liệu sản xuất bê tông Mac 250..........................70 Bảng 2.6 - Bảng tính giá thành sản phẩm bê tông Mac 250..........................................87 tê h in ̣c K ho ại Đ ̀n g ươ Tr
  6. DANH MỤC BIỂU Biểu 2.1 - Hóa đơn giá trị gia tăng ................................................................................59 Biểu 2.2 - Phiếu nhập kho .............................................................................................60 Biểu 2.3 - Sổ chi tiết tài khoản 152 ...............................................................................61 Biểu 2.4 - Phiếu yêu cầu vật tư......................................................................................63 Biểu 2.5 - Phiếu xuất kho ..............................................................................................64 Biểu 2.6 - Sổ chi tiết tài khoản 621B.............................................................................66 uê ́ Biểu 2.7 - Sổ chi tiết tài khoản 152 ...............................................................................67 Biểu 2.8 - Bảng cân đối số phát sinh tài khoản 621 ......................................................68 ́H Biểu 2.9 - Chứng từ ghi sổ ............................................................................................69 tê Biểu 2.10 - Bảng chấm công tháng ...............................................................................73 h Biểu 2.11 - Bảng thanh toán lương cán bô công nhân viên ..........................................74 in Biểu 2.12 - Sổ chi tiết tài khoản 622B...........................................................................75 ̣c K Biểu 2.13 - Sổ chi tiết tài khoản 334 .............................................................................76 Biểu 2.14 - Hóa đơn giá trị gia tăng – tiền điện ............................................................80 ho Biểu 2.15 - Ủy nhiệm chi ..............................................................................................81 Biểu 2.16 - Sổ chi tiết tài khoản 627 .............................................................................82 ại Biểu 2.17 - Bảng cân đối số phát sinh ...........................................................................84 Đ Biểu 2.18 - Sổ chi tiết tài khoản 154B...........................................................................86 g Biểu 2.19 - Bảng tính giá thành bê tông........................................................................89 ̀n ươ Tr
  7. DANH MỤC SƠ ĐỒ Sơ đồ 1.1 - Sơ đồ hạch toán chi phí nguyên vật liệu trực tiếp………………………...19 Sơ đồ 1.2 - Sơ đồ hạch toán chi phí nhân công trực tiếp……………………………...21 Sơ đồ 1.3 - Sơ đồ hạch toán chi phí sản xuất chung…………………………………..22 Sơ đồ 1.4 - Sơ đồ tập hợp chi phí sản xuất……………………………………………23 Sơ đồ 2.1 - Quy trình công nghệ sản xuất bê tông thương phẩm…………………….. 34 Sơ đồ 2.2 - Tổ chức bộ máy quản lý của Công ty CP bê tông và xây dựng TT Huế… 37 uê ́ Sơ đồ 2.3 - Sơ đồ tổ chức phòng kế toán tại công ty CP Bê tông và Xây dựng TT Huế…………………………………………………………………………………… 40 ́H Sơ đồ 2.4 - Trình tự ghi sổ kế toán của hình thức kế toán máy………………………….. 43 tê h in ̣c K ho ại Đ ̀n g ươ Tr
  8. MỤC LỤC PHẦN I: ĐẶT VẤN ĐỀ ................................................................................................1 1.Lý do chọn đề tài ..........................................................................................................1 2.Mục đích nghiên cứu đề tài ..........................................................................................2 3.Đối tượng nghiên cứu ...................................................................................................2 4.Phạm vi nghiên cứu ......................................................................................................2 5.Các phương pháp nghiên cứu .......................................................................................3 uê ́ 6.Kết cấu đề tài ................................................................................................................4 ́H PHẦN II: NỘI DUNG VÀ KẾT QUẢ NGHIÊN CỨU..............................................5 tê CHƯƠNG 1: TỔNG QUAN VỀ KẾ TOÁN CHI PHÍ SẢN XUẤT VÀ TÍNH GIÁ h THÀNH SẢN PHẨM TRONG DOANH NGHIỆP SẢN XUẤT ..............................5 in 1.1.Những vấn đề chung về kế toán chi phí sản xuất và tính giá thành sản phẩm..........5 ̣c K 1.1.1.Chi phí sản xuất...................................................................................................5 1.1.1.1.Khái niệm chung về chi phí sản xuất............................................................5 ho 1.1.1.2.Phân loại chi phí sản xuất trong doanh nghiệp sản xuất...............................6 ại 1.1.2.Giá thành sản phẩm...........................................................................................11 Đ 1.1.2.1. Khái niệm giá thành sản phẩm..................................................................11 g 1.1.2.2. Phân loại giá thành sản phẩm ...................................................................11 ̀n 1.1.3. Mối quan hệ giữa chi phí sản xuất và giá thành sản phẩm ..............................12 ươ 1.1.4.Vai trò và nhiệm vụ của công tác kế toán chi phí sản xuất và tính giá thành sản Tr phẩm ...........................................................................................................................13 1.1.4.1.Vai trò .........................................................................................................13 1.1.4.2.Nhiệm vụ.....................................................................................................14 1.2.Kế toán chi phí sản xuất và tính giá thành sản phẩm ..............................................14 1.2.1.Đối tượng tập hợp chi phí và giá thành, kỳ tính giá thành................................14 1.2.1.1 Đối tượng tập hợp chi phí và giá thành sản phẩm ......................................14
  9. 1.2.1.2. Phương pháp tập hợp chi phí sản xuất.......................................................15 1.2.2.Kế toán chi phí sản xuất ....................................................................................17 1.2.2.1.Kế toán chi phí nguyên vật liệu trực tiếp....................................................17 1.2.2.2. Kế toán chi phí nhân công trực tiếp...........................................................19 1.2.2.3. Kế toán chi phí sản xuất chung..............................................................21 1.2.3. Kế toán tổng hợp chi phí sản xuất..................................................................23 1.2.4. Đánh giá sản phẩm dở dang cuối kỳ ..............................................................24 uê ́ 1.2.4.1. Đánh giá sản phẩm dở dang cuối kỳ theo chi phí nguyên vật liệu chính ..24 ́H 1.2.4.2.Đánh giá sản phẩm dở dang cuối kỳ theo chi phí nguyên vật liệu trực tiếp tê ................................................................................................................................25 h 1.2.4.3.Đánh giá sản phẩm dở dang cuối kỳ theo sản lượng hoàn thành tương in đương ......................................................................................................................26 ̣c K 1.2.4.4.Đánh giá sản phẩm dở dang cuối kỳ theo chi phí kế hoạch (định mức) ....27 1.2.5.Tính giá thành sản phẩm ...................................................................................27 ho 1.2.5.1.Phương pháp giản đơn (Phương pháp trực tiếp).........................................28 ại 1.2.5.2.Phương pháp hệ số......................................................................................28 Đ 1.2.5.3.Phương pháp tỷ lệ .......................................................................................29 1.2.5.4.Phương pháp tính giá thành phân bước ......................................................30 ̀n g CHƯƠNG 2: THỰC TRẠNG CÔNG TÁC KẾ TOÁN CHI PHÍ SẢN XUẤT VÀ ươ TÍNH GIÁ THÀNH SẢN PHẨM TẠI CÔNG TY CỔ PHẦN BÊ TÔNG VÀ XÂY Tr DỰNG THỪA THIÊN HUẾ.......................................................................................31 2.1. Tổng quan về công ty cổ phần xây dựng bê tông và xây dựng Thừa Thiên Huế.31 2.1.1. Lịch sử hình thành và phát triển của Công ty ...............................................31 2.1.2. Đặc điểm về sản phẩm và quy trình công nghệ sản xuất sản phẩm tại công ty ....................................................................................................................................32 2.1.2.1. Đặc điểm về sản phẩm bê tông .................................................................32 2.1.3. Chức năng, nhiệm vụ của Công ty.................................................................35
  10. 2.1.3.1. Chức năng ..................................................................................................35 2.1.3.2. Nhiệm vụ....................................................................................................36 2.1.4. Đặc điểm cơ cấu tổ chức bộ máy quản lý của Công ty...................................36 2.1.4.1. Cơ cấu tổ chức bộ máy quản lý ................................................................36 2.1.4.2. Chức năng, nhiệm vụ của các phòng ban ..................................................37 2.1.5. Tổ chức công tác kế toán tại Công ty...............................................................40 2.1.6. Tổ chức vận dụng chế độ kế toán.....................................................................42 uê ́ 2.1.6.1. Chế độ kế toán áp dụng .............................................................................42 ́H 2.1.6.2. Hệ thống tài khoản kế toán ........................................................................42 tê 2.1.6.3. Hệ thống chứng từ kế toán.........................................................................42 h 2.1.6.4. Tổ chức vận hành hệ thống sổ kế toán ......................................................43 in 2.1.6.5. Hệ thống báo cáo kế toán..........................................................................44 ̣c K 2.1.6.6. Chính sách kế toán áp dụng .....................................................................44 2.1.6. Tình hình nguồn lực của Công ty CP bê tông và xây dựng Thừa Thiên Huế..45 ho 2.1.6.1. Tình hình lao động giai đoạn 2015 - 2017.................................................45 ại 2.1.6.2. Tình hình tài sản, nguồn vốn của Công ty.................................................48 Đ 2.1.6.3. Tình hình kết quả hoạt động kinh doanh của Công ty...............................52 g 2.2. Thực trạng về kế toán chi phí sản xuất và tính giá thành sản phẩm tại Công ty cổ ̀n phần bê tông và xây dựng Thừa Thiên Huế ..................................................................56 ươ 2.2.1. Tổng quát kế toán chi phí sản xuất và tính giá thành sản phẩm tại Công ty. ..56 Tr 2.2.1.1. Phân loại chi phí sản xuất sản phẩm bê tông Mac 250..............................56 2.2.1.2. . Đối tượng tập hợp chi phí sản xuất..........................................................56 2.2.1.3. Đối tượng tính giá thành ............................................................................56 2.2.1.4. Phương pháp tính giá thành .......................................................................56 2.2.1.5. Phương pháp phân bổ chi phí ....................................................................56 2.2.2. Kế toán chi phí sản xuất ...................................................................................57
  11. 2.2.2.1. Kế toán chi phí nguyên vật liệu trực tiếp...................................................57 2.2.2.2 Kế toán chi phí nhân công trực tiếp............................................................71 2.2.3. Kế toán tổng hợp chi phí sản xuất....................................................................83 2.2.4. Đánh giá sản phẩm dở dang cuối kỳ ................................................................87 2.2.5. Kế toán tính giá thành sản phẩm tại Công ty ...................................................87 CHƯƠNG 3: MỘT SỐ ĐÁNH GIÁ VÀ GIẢI PHÁP GÓP PHẦN HOÀN THIỆN CÔNG TÁC KẾ TOÁN CHI PHÍ SẢN XUẤT VÀ TÍNH GIÁ THÀNH SẢN uê ́ PHẨM TRONG CÔNG TY CỔ PHẦN BÊ TÔNG VÀ XÂY DỰNG THỪA ́H THIÊN HUẾ.................................................................................................................90 3.1. Một số đánh giá về công tác kế toán chi phí sản xuất và tính giá thành sản phẩm tê trong Công ty Cổ phần Bê tông và Xây dựng Thừa Thiên Huế....................................90 h 3.1.1. Ưu điểm............................................................................................................90 in 3.1.2. Hạn chế.............................................................................................................92 ̣c K 3.2. Một số giải pháp nhằm hoàn thiện công tác chi phí sản xuất và tính giá thành sản ho phẩm tại công ty cổ phần bê tông và xây dựng Thừa Thiên Huế..................................93 PHẦN III: KẾT LUẬN VÀ KIẾN NGHỊ .................................................................95 ại 1.Kết luận.......................................................................................................................95 Đ 2.Kiến nghị ....................................................................................................................96 g DANH MỤC TÀI LIỆU THAM KHẢO ...................................................................98 ̀n ươ Tr
  12. Khóa luận tốt nghiệp GVHD:ThS. Hoàng Thị Kim Thoa PHẦN I: ĐẶT VẤN ĐỀ 1.Lý do chọn đề tài Trong bối cảnh tình hình khó khăn chung của nền kinh tế thế giới, Việt Nam cũng bị ảnh hưởng không nhỏ. Muốn đứng vững và thành công giữa thời kỳ nhiều biến động, khi mà cạnh tranh luôn khốc liệt và sự đào thải không ngừng, đẩy các doanh nghiệp vào cuộc đua ngày một khó khăn. Họ luôn phải tìm cho mình những hướng đi và giải pháp phù hợp, hữu ích để tồn tại và phát triển. Điều này đòi hỏi các nhà sản uê ́ xuất phải thường xuyên nghiên cứu, phân tích để tìm ra biện pháp tối ưu nhằm tiết ́H kiệm chi phí sản xuất, hạ giá thành sản phẩm, công tác này đồng nghĩa với việc quản lý các nguồn vốn, nâng cao năng suất lao động, giảm thấp định mức tiêu hao nguyên tê vật liệu,... h in Chính vì thế mà kế toán chi phí sản xuất và tính giá thành sản phẩm trở thành ̣c K một phần hành kế toán quan trọng đối với các doanh nghiệp sản xuất. Trong doanh nghiệp sản xuất, chi phí phát sinh ở tất cả các giai đoạn hoạt động của doanh nghiệp, ho ảnh hưởng trực tiếp đến lợi nhuận của doanh nghiệp. Vì vậy, thông tin chi phí giữ vai trò quan trọng trong hệ thống thông tin của doanh nghiệp. Nhu cầu thông tin chi phí, ại đặc biệt là thông tin chi phí sản xuất luôn gia tăng về tốc độ, tính linh hoạt, chính xác Đ để phục vụ cho các quyết định kinh tế liên quan đến giá trị thành phẩm, giá vốn, giá bán, lợi nhuận. Ngày nay với những tiến bộ kỹ thuật, phương thức quản lý sản xuất ̀n g kinh doanh, sự toàn cầu hóa kinh tế, mở rộng phạm vi cạnh tranh thì sự tăng nhanh ươ nhu cầu, tính tốc độ, tính linh hoạt, tính chính xác của thông tin chi phí càng đặt ra bức thiết hơn trong điều hành doanh nghiệp. Tr Nhận thức được tầm quan trọng của kế toán chi phí sản xuất và tính giá thành sản phẩm trong doanh nghiệp sản xuất, tôi quyết định chọn đề tài “Kế toán chi phí sản xuất và tính giá thành sản phẩm tại công ty cổ phần bê tông và xây dựng Thừa Thên Huế” làm khóa luận tốt nghiệp của mình. Đây không những là cơ hội để tôi tìm hiểu sâu hơn về kế toán nói chung và kế toán chi phí, tính giá thành sản phẩm nói riêng, làm hoàn thiện hơn kiến thức của mình, mà còn là dịp để tôi áp dụng những hiểu SVTH: Đậu Thị Tịnh 1
  13. Khóa luận tốt nghiệp GVHD:ThS. Hoàng Thị Kim Thoa biết của mình vào thực tế quan sát, học hỏi tại đơn vị thực tập và hoàn thành tốt bài khóa luận này. 2.Mục đích nghiên cứu đề tài  Hệ thống hóa những vấn đề lý luận cơ bản về kế toán chi phí sản xuất và tính giá thành sản phẩm trong các doanh nghiệp.  Tìm hiểu thực trạng kế toán chi phí sản xuất và tính giá thành sản phẩm tại Công ty cổ phần bê tông và xây dựng Thừa Thiên Huế. uê ́  Trên cơ sở lý luận và thực trạng đã nghiên cứu để đề xuất những giải pháp nhằm ́H hoàn thiện kế toán chi phí sản xuất và tính giá thành sản phẩm tại Công ty cổ phần Bê tê tông và Xây dựng Thừa Thiên Huế. h 3.Đối tượng nghiên cứu in Đối tượng nghiên cứu của đề tài là công tác kế toán chi phí sản xuất và tính giá ̣c K thành sản phẩm tại công ty Cổ phần Bê tông và Xây dựng Thừa Thiên Huế. ho 4.Phạm vi nghiên cứu  Về nội dung: Do hạn chế về thời gian và nguồn lực nên tôi không thể nghiên cứu ại được tất cả các sản phẩm do công ty sản xuất ra. Do đó, tôi chỉ nghiên cứu công tác kế Đ toán chi phí và tính giá thành sản phẩm cho thành phẩm bê tông sản xuất ra, cụ thể là g sản phẩm Bê tông Mac 250. ̀n ươ  Về không gian: Tại phòng Tài chính – Kế toán của công ty Cổ phần Bê tông và Xây dựng Thừa Thiên Huế Tr  Về thời gian: + Đề tài nghiên cứu này thực hiện từ ngày 24/09/2018 đến ngày 30/12/2018. + Số liệu thu thập được để phân tích tổng quan về tài sản, nguồn vốn, lao động và kết quả hoạt động kinh doanh của Công ty năm 2015, 2016, 2017. SVTH: Đậu Thị Tịnh 2
  14. Khóa luận tốt nghiệp GVHD:ThS. Hoàng Thị Kim Thoa + Số liệu sử dụng để nghiên cứu công tác chi phí sản xuất và tính giá thành sản phẩm bê tông Mac 250 tại công ty cổ phần bê tông và xây dựng Thừa Thiên Huế được lấy trong quý III/2018. 5.Các phương pháp nghiên cứu  Phương pháp quan sát: Quan sát cách thức làm việc, cách luân chuyển chứng từ giữa các bộ phận để bổ sung thông tin cần thiết cho việc nghiên cứu công tác kế toán uê ́ chi phí sản xuất và tính giá thành sản phẩm tại Công ty. ́H  Phương pháp tham khảo tài liệu: Tham khảo những tài liệu có liên quan và hữu tê ích cho đề tài như các văn bản pháp luật về kinh tế, chuẩn mực kế toán, sách báo, khóa h luận tốt nghiệp và báo cáo chuyên đề từ các khóa trước,… để tìm kiếm thông tin và in biết cách trình bày một bài khóa luận hoàn chỉnh. ̣c K  Phương pháp thu thập số liệu: Thu thập các số liệu thô cần thiết cho đề tài từ phòng kế toán như Báo cáo kết quả hoạt động kinh doanh; Báo cáo lưu chuyển tiền tệ; ho Bảng cân đối kế toán;...  Phương pháp xử lý số liệu: Tổng hợp lại những số liệu đã thu thập được, tiến ại Đ hành chọn lọc, xử lý thông tin, đánh giá thực trạng vấn đề đang nghiên cứu.  Phương pháp mô tả: Dựa vào việc quan sát và những thông tin thu thập được để ̀n g mô tả lại bộ máy kế toán, bộ máy quản lý, quy trình luân chuyển chứng từ của công tác ươ kế toán chi phí tại Công ty. Tr  Phương pháp phỏng vấn: Tiến hành phỏng vấn nhân viên trong Công ty để tìm kiếm thông tin phục vụ đề tài như: Phỏng vấn nhân viên ở bộ phận sản xuất để nắm được quy trình sản xuất sản phẩm; Phỏng vấn nhân viên kế toán để biết được phương pháp hạch toán, các chứng từ sử dụng, cách phân bổ chi phí sản xuất sản phẩm,...  Phương pháp kế toán: Bao gồm các phương pháp như phương pháp chứng từ kế toán, phương pháp tính giá..., Các phương pháp này được sử dụng nhằm đánh giá thực SVTH: Đậu Thị Tịnh 3
  15. Khóa luận tốt nghiệp GVHD:ThS. Hoàng Thị Kim Thoa trạng kế toán chi phí sản xuất và tính giá thành sản phẩm tại Công ty và nghiên cứu đưa ra các giải pháp hoàn thiện. 6.Kết cấu đề tài Đề tài gồm có 3 phần: Phần I: Đặt vấn đề Phần II: Nội dung và kết quả nghiên cứu uê ́ Chương 1: Tổng quan về kế toán chi phí sản xuất và tính giá thành sản phẩm trong doanh nghiệp sản xuất. ́H Chương 2: Thực trạng công tác kế toán chi phí sản xuất và tính giá thành sản tê phẩm tại Công ty cổ phần bê tông và xây dựng Thừa Thiên Huế. h Chương 3: Một số đánh giá và giải pháp góp phần hoàn thiện công tác kế toán in chi phí sản xuát và tính giá thành sản phẩm trong Công ty cổ phần bê tông và xây ̣c K dựng Thừa Thiên Huế ho Phần III: Kết luận và kiến nghị ại Đ ̀n g ươ Tr SVTH: Đậu Thị Tịnh 4
  16. Khóa luận tốt nghiệp GVHD:ThS. Hoàng Thị Kim Thoa PHẦN II: NỘI DUNG VÀ KẾT QUẢ NGHIÊN CỨU uê ́ CHƯƠNG 1: TỔNG QUAN VỀ KẾ TOÁN CHI PHÍ SẢN XUẤT VÀ ́H TÍNH GIÁ THÀNH SẢN PHẨM TRONG DOANH NGHIỆP SẢN XUẤT tê 1.1.Những vấn đề chung về kế toán chi phí sản xuất và tính giá thành sản phẩm. h in ̣c K 1.1.1.Chi phí sản xuất 1.1.1.1.Khái niệm chung về chi phí sản xuất ho “Chi phí bao gồm các chi phí sản xuất, kinh doanh phát sinh trong quá trình hoạt động kinh doanh thông thường của doanh nghiệp và các chi phí khác. Chi phí sản xuất, ại kinh doanh phát sinh trong quá trình hoạt động kinh doanh thông thường của doanh Đ nghiệp, như: giá vốn hàng bán, chi phí bán hàng, chi phí quản lý doanh nghiệp, chi phí g lãi tiền vay, và những chi phí liên quan đến hoạt động cho các bên khác sử dụng tài ̀n sản sinh ra lợi tức, tiền bản quyền,... Những chi phí này phát sinh dưới dạng tiền và ươ các khoản tương đương tiền, hàng tồn kho, khấu hao máy móc, thiết bị. Chi phí khác Tr bao gồm các chi phí ngoài các chi phí sản xuất, kinh doanh phát sinh trong quá trình hoạt động kinh doanh thông thường của doanh nghiệp, như: chi phí về thanh lý, nhượng bán tài sản cố định, các khoản tiền bị khách hàng phạt do vi phạm hợp đồng,..” (Chuẩn mực kế toán số 01 - Chuẩn mực chung, ban hành và công bố theo quyết định số 165/2002/QĐ-BTC ngày 31/12/2002 của Bộ Tài chính). “Chi phí là tổng giá trị các khoản làm giảm lợi ích kinh tế trong kỳ kế toán dưới hình thức các khoản tiền chi ra, các khoản khấu trừ tài sản hoặc phát sinh các khoản nợ SVTH: Đậu Thị Tịnh 5
  17. Khóa luận tốt nghiệp GVHD:ThS. Hoàng Thị Kim Thoa dẫn đến làm giảm vốn chủ sở hữu, không bao gồm các khoản phân phối cho cổ đông hoặc chủ sở hữu” (Chuẩn mực kế toán số 01 - Chuẩn mực chung, ban hành và công bố theo quyết định số 165/2002/QĐ-BTC ngày 31/12/2002 của Bộ Tài chính). “Chi phí sản xuất là biểu hiện bằng tiền của toàn bộ hao phí về lao động sống, lao động vật hóa và các chi phí khác mà doanh nghiệp đã chi ra để tiến hành sản xuất trong một thời kỳ” (Võ Văn Nhị, Huỳnh Lợi (2002) – Kế toán chi phí, Nhà xuất bản thống kê). uê ́ Trong đó, chi phí về lao động sống là những chi phí về tiền lương, thưởng, phụ ́H cấp và các khoản trích theo lương của người lao động và chi phí lao động vật hóa là những chi phí về sử dụng các yếu tố tư liệu lao động, đối tượng lao động dưới các hình tê thái vật chất, phi vật chất, tài chính và phi tài chính. h 1.1.1.2.Phân loại chi phí sản xuất trong doanh nghiệp sản xuất in Chi phí sản xuất là hết sức quan trọng vì nó ảnh hưởng trực tiếp đến lợi nhuận, ̣c K do đó việc quản lý và giám sát chặt chẽ chi phí là hết sức cần thiết. Để có thể giám sát và quản lý tốt chi phí cần phải phân loại chi phí theo các tiêu thức thích hợp. ho Có nhiều tiêu thức để phân loại chi phí sản xuất kinh doanh, theo Giáo trình kế ại toán chi phí (2009) của TS Huỳnh Lợi, chủ yếu có năm tiêu thức phân loại kế toán đó Đ là: g Phân loại chi phí theo nội dung kinh tế ban đầu: ̀n ươ - Chi phí nhân công: Gồm các khoản tiền lương chính, phụ, phụ cấp theo lương phải trả cho người lao động và các khoản trích theo lương: BHYT, BHXH, KPCĐ,... Tr của người lao động. - Chi phí nguyên vật liệu: Bao gồm giá mua và chi phí mua của những loại: chi phí nguyên vật liệu chính, chi phí nguyên vật liệu phụ, chi phí nhiên liệu, chi phí phụ tùng thay thế và chi phí nguyên vật liệu khác như: chi phí về phế phẩm, phế liệu tận dụng. - Chi phí công cụ, dụng cụ: Bao gồm giá mua và chi phí mua của các công cụ dụng cụ dùng vào hoạt động sản xuất kinh doanh. SVTH: Đậu Thị Tịnh 6
  18. Khóa luận tốt nghiệp GVHD:ThS. Hoàng Thị Kim Thoa - Chi phí khấu hao TSCĐ: Bao gồm khấu hao của tất cả tài sản cố định, tài sản dài hạn dùng vào hoạt động sản xuất kinh doanh. - Chi phí dịch vụ thuê ngoài: Bao gồm giá dịch vụ mua từ bên ngoài cung cấp cho hoạt động sản xuất kinh doanh như giá dịch vụ điện, nước, phí bảo hiểm tài sản, giá thuê nhà cửa, phương tiện,... - Chi phí khác bằng tiền: Bao gồm tất cả các chi phí sản xuất kinh doanh bằng tiền tại doanh nghiệp. uê ́ Phân loại chi phí theo công dụng kinh tế: ́H - Chi phí nguyên vật liệu trực tiếp: Bao gồm toàn bộ chi phí nguyên vật liệu sử tê dụng trực tiếp trong từng hoạt động sản xuất sản phẩm như chi phí nguyên vật liệu chính, chi phí nguyên vật liệu phụ..., Chi phí nguyên vật liệu chính thường chiếm tỷ lệ h in lớn trên tổng chi phí, dễ nhận diện và định lượng chính xác, kịp thời khi phát sinh. ̣c K - Chi phí nhân công trực tiếp: Bao gồm tiền lương và các khoản trích theo lương tính vào chi phí sản xuất như Kinh phí công đoàn, Bảo hiểm y tế, Bảo hiểm xã hội của ho công nhân trực tiếp thực hiện từng hoạt động sản xuất. - Chi phí sản xuất chung: Bao gồm tất cả các chi phí sản xuất ngoài hai khoản ại mục chi phí trên. Như vậy, chi phí sản xuất chung thường bao gồm: Chi phí lao động Đ gián tiếp, chi phí phục vụ, chi phí tổ chức quản lý sản xuất tại phân xưởng; Chi phí g nguyên vật liệu dùng trong máy móc thiết bị; Chi phí công cụ dụng cụ dùng trong sản ̀n xuất; Chi phí khấu hao máy móc thiết bị, tài sản cố định khác dùng trong hoạt động ươ sản xuất; Chi phí dịch vụ thuê ngoài phục vụ sản xuất như: điện, nước, sửa chữa, bảo Tr hiểm tài sản tại xưởng sản xuất. - Chi phí bán hàng: Là những chi phí đảm bảo cho việc thực hiện chính sách, chiến lược bán hàng của doanh nghiệp. Khoản mục chi phí bán hàng bao gồm: Chi phí lương và các khoản trích theo lương tính vào chi phí của toàn bộ lao động trực tiếp, gián tiếp hay quản lý trong hoạt động bán hàng, vận chuyển hàng hóa tiêu thụ; Chi phí về nguyên vật liệu, nhiên liệu dùng trong việc bán hàng, vận chuyển hàng hoá tiêu thụ; Chi phí về công cụ, dụng cụ, bao bì sử dụng luân chuyển..., dùng trong hoạt động bán SVTH: Đậu Thị Tịnh 7
  19. Khóa luận tốt nghiệp GVHD:ThS. Hoàng Thị Kim Thoa hàng; Chi phí khác bằng tiền trong hoạt động bán hàng; Chi phí khấu hao thiết bị và tài sản cố định dùng trong bán hàng như khấu hao phương tiện vận tải...; Chi phí dịch vụ mua ngoài liên quan đến bán hàng như: chi phí quảng cáo, chi phí hội chợ, chi phí khuyến mãi, bảo hành, bảo trì...; - Chi phí quản lý doanh nghiệp: Bao gồm tất cả các chi phí liên quan đến hoạt động hành chính, quản trị ở phạm vi toàn doanh nghiệp. Ngoài ra, chi phí này còn bao uê ́ gồm cả những chi phí mà không thể ghi nhận vào những khoản mục chi phí nói trên. Cụ thể, chi phí quản lý doanh nghiệp bao gồm: Chi phí lương và các khoản trích theo ́H lương tính vào chi phí của toàn bộ lao động quản lý ở các bộ phận phòng ban của tê doanh nghiệp; Chi phí vật liệu, nhiên liệu, năng lượng dùng trong hành chính, quản trị; h Chi phí công cụ, dụng cụ dùng trong hoạt động hành chính quản trị; Chi phí khấu hao in thiết bị, tài sản cố định dùng trong việc hành chính quản trị; Chi phí dịch vụ điện, ̣c K nước, bảo hiểm,... phục vụ cho toàn doanh nghiệp; Các khoản thuế, lệ phí chưa tính vào giá trị tài sản; Các khoản chi phí liên quan đến sự giảm sút giá trị tài sản do tác ho động của thị trường, tình hình kinh tế dùng trong sản xuất kinh doanh như dự phòng nợ phải thu khó đòi, dự phòng giảm giá hàng tồn kho, hao hụt trong khâu dự trữ; Các ại khoản chi phí khác bằng tiền liên quan đến phục vụ quản lý toàn doanh nghiệp; Đ - Chi phí khác: Ngoài những khoản chi phí liên quan đến hoạt động sản xuất kinh g doanh chức năng của doanh nghiệp, trong chi phí của doanh nghiệp còn tồn tại những ̀n chi phí khác. Về cơ bản, chi phí khác thường bao gồm chi phí hoạt động tài chính, chi ươ phí hoạt động bất thường. Chi phí này thường chiếm tỷ trọng nhỏ. Trong một doanh Tr nghiệp có quy mô nhỏ, chi phí này có thể bằng không.  Phân loại chi phí theo mối quan hệ với thời kỳ tính kết quả: - Chi phí sản phẩm: Là những chi phí gắn liền với sản phẩm được sản xuất ra hoặc được mua vào trong kỳ. - Chi phí thời kỳ: Là những chi phí phát sinh và ảnh hưởng trực tiếp đến lợi nhuận trong một kỳ kế toán. SVTH: Đậu Thị Tịnh 8
  20. Khóa luận tốt nghiệp GVHD:ThS. Hoàng Thị Kim Thoa  Phân loại chi phí theo phương pháp quy nạp: - Chi phí trực tiếp: Là những chi phí phát sinh liên quan trực tiếp đến từng đối tượng chịu chi phí; có thể quy nạp vào từng đối tượng chịu chi phí như chi phí nguyên vật liệu trực tiếp, chi phí nhân công trực tiếp,... - Chi phí gián tiếp: Là những chi phí phát sinh liên quan đến nhiều đối tượng chi phí như chi phí nguyên vật liệu phụ, chi phí quảng cáo,...  Phân loại chi phí theo mối quan hệ với mức độ hoạt động: uê ́ - Biến phí: Là những chi phí nếu xét về tổng số thay đổi tỷ lệ thuận với mức độ ́H hoạt động. Mức độ hoạt động có thể là: số lượng sản phẩm sản xuất ra, số giờ máy vận tê hành,... h - Định phí: Là những chi phí mà xét về tổng số ít thay đổi hoặc không thay đổi in theo mức độ hoạt động nhưng nếu xét trên một đơn vị mức độ hoạt động thì tỷ lệ ̣c K nghịch với mức độ hoạt động. - Chi phí hỗn hợp: Là những chi phí bao gồm hỗn hợp cả định phí và biến phí. ho  Ngoài ra, cò một số nhận diện khác về chi phí như: ại - Chi phí kiểm soát được: chi phí thuê nhà, chi phí tiếp khách,... Đ - Chi phí không kiểm soát được: Là những chi phí mà nhà quản lý không thể dự g đoán chính xác mức phát sinh của nó trong kỳ. ̀n ươ - Chi phí chênh lệch: Những chi phí khác biệt về chủng loại và mức chi phí giữa các phương án sản xuất kinh doanh. Tr - Chi phí chìm: Là những chi phí luôn luôn xuất hiện trong tất cả các quyết định của nhà quản lý hoặc trong các phương án sản xuất kinh doanh khác nhau như: tiền thuê nhà xưởng,... - Chi phí cơ hội: Là một nguồn thu nhập tiềm tàng bị mất đi hay phải hi sinh để lựa chọn , thực hiện hành động. SVTH: Đậu Thị Tịnh 9
nguon tai.lieu . vn