- Trang Chủ
- Tài chính - Ngân hàng
- Khóa luận tốt nghiệp Kế toán-Kiểm toán: Kế toán chi phí sản xuất và tính giá thành sản phẩm tại Nhà máy Sợi – Công ty Cổ phần Dệt May Huế
Xem mẫu
- ĐẠI HỌC HUẾ
HỒ
TRƯỜNG ĐẠI HỌC KINH TẾ HUẾ
KHOA KẾ TOÁN - KIỂM TOÁN
uế
H
tế
h
KHÓA LUẬN TỐT NGHIỆP
in
cK
HỒ
KẾ TOÁN CHI PHÍ SẢN XUẤT VÀ TÍNH GIÁ THÀNH
SẢN PHẨM TẠI NHÀ MÁY SỢI – CÔNG TY CỔ PHẦN
họ
DỆT MAY HUẾ
ại
Đ
ng
Sinh viên thực hiện: Giảng viên hướng dẫn:
Phùng Thị Đoan Trang ThS. Nguyễn Quang Huy
ườ
Lớp: K50D Kế Toán
Niên khóa: 2016 - 2020
Tr
Huế, Tháng 01/ 2020
- uế
Để hoàn thành khóa luận này, em xin trân trọng cảm ơn quý thầy cô giáo Trường
H
Đại học Kinh tế - Đại Học Huế đã trang bị cho em những kiến thức nền tảng về kiến
thức chuyên ngành để em có thể hoàn thành khóa luận của mình. Và đặc biệt, em xin
tế
tỏ lòng biết ơn sâu sắc đến thầy Nguyễn Quang Huy, đã ủng hộ - động viên và tận tình
giúp đỡ - hướng dẫn em trong suốt quá trình thực hiện và hoàn thành khóa luận này.
h
in
Em xin trân trọng cảm ơn các anh chị trong Công ty Cổ Phần Dệt May Huế, đặc
biệt là Phòng Kế toán – Tài chính của Công ty đã nhiệt tình giúp đỡ em về chuyên môn
cK
trong quá trình làm khóa luận này.
Do những hạn chế về thời gian, về kiến thức cũng như kinh nghiệm thực tế của
họ
bản thân nên khóa luận không thể tránh khỏi những sai sót, hạn chế. Em rất mong
nhận được ý kiến đóng góp từ các thầy cô.
ại
Cuối cùng, em xin kính chúc quý thầy cô luôn dồi dào sức khỏe, đạt được nhiều
thành công trong sự nghiệp và hạnh phúc trong cuộc sống. Chúc cho Ban Giám đốc
Đ
Công ty cùng toàn thể các anh chị làm việc trong Công ty Dệt may Huế luôn hoàn
thành tốt công việc của mình và chúc cho Công ty ngày càng phát triển lớn mạnh -
g
đứng vững trên thị trường.
ờn
Em xin được trân trọng và cảm ơn rất nhiều!
ư
Huế, tháng 1 năm 2020
Tr
Sinh viên
Phùng Thị Đoan Trang
- Khóa luận tốt nghiệp ThS. Nguyễn Quang Huy
DANH MỤC CHỮ VIẾT TẮT
BH&CCDV Bán hàng và cung cấp dịch vụ
BHXH Bảo hiểm xã hội
uế
BHYT Bảo hiểm y tế
CP Chi phí
H
CPCCDC Chi phí công cụ dụng cụ
CPDVMN Chi phí dịch vụ mua ngoài
tế
CPKH Chi phí khấu hao
CPNCTT Chi phí nhân công trực tiếp
h
CPNVLTT Chi phí nguyên vật liệu trực tiếp
in
CPNVPX Chi phí nhân viên phân xưởng
cK
CPPS Chi phí phát sinh
CPSX Chi phí sản xuất
CPSXC Chi phí sản xuất chung
họ
CPSXKDDD Chi phí sản xuất kinh doanh dở dang
DTT Doanh thu thuần
ại
GTGT Giá trị gia tăng
GTSP Giá thành sản phẩm
Đ
HĐ Hóa đơn
HĐKD Hoạt động kinh doanh
g
HĐSX Hoạt động sản xuất
ờn
KPCĐ Kinh phí công đoàn
ư
LN Lợi nhuận
LNTT Lợi nhuận trước thuế
Tr
NM Nhà máy
NVLC Nguyên vật liệu chính
NVLP Nguyên vật liệu phụ
SVTH: Phùng Thị Đoan Trang i
- Khóa luận tốt nghiệp ThS. Nguyễn Quang Huy
PNK Phiếu nhập kho
PTGT Phân tích giá thành
PXK Phiếu xuất kho
SPDD Sản phẩm dở dang
uế
SXKD Sản xuất kinh doanh
TGT Tính giá thành
H
TK Tài khoản
TSCĐ Tài sản cố định
tế
VCSH Vốn chủ sở hữu
h
VTPT Vật tư phụ tùng
in
XDCB Xây dựng cơ bản
XN CĐPT Xí nghiệp cơ điện phụ trợ
cK
họ
ại
Đ
g
ườn
Tr
SVTH: Phùng Thị Đoan Trang ii
- Khóa luận tốt nghiệp ThS. Nguyễn Quang Huy
DANH MỤC SƠ ĐỒ, BIỂU ĐỒ
SƠ ĐỒ Trang
Sơ đồ 1. 1: Quy trình kế toán CPSX và tính GTSP trong doanh nghiệp sản xuất .............16
uế
Sơ đồ 1. 2: Trình tự hạch toán chi phí nguyên vật liệu trực tiếp........................................18
Sơ đồ 1. 3: Trình tự hạch toán chi phí nhân công trực tiếp ................................................21
H
Sơ đồ 1. 4: Trình tự hạch toán chi phí sản xuất chung .......................................................24
Sơ đồ 1. 5: Trình tự tập hợp chi phí sản xuất và tính giá thành sản phẩm .........................25
tế
Sơ đồ 2.1: Tổ chức bộ máy quản lý Công ty Cổ Phần Dệt May Huế ................................32
Sơ đồ 2.2: Tổ chức bộ máy kế toán Công ty Cổ Phần Dệt May Huế.................................35
h
in
Sơ đồ 2.3: Hình thức kế toán trên máy vi tính tại Công ty Cổ Phần Dệt May Huế ...........38
Sơ đồ 2. 4: Quy trình sản xuất chung của sản phẩm sợi tại Nhà máy Sợi .........................48
cK
Sơ đồ 2.5: Trình tự công tác kế toán CPSX và tính GTSP tại Nhà máy Sợi .....................51
Sơ đồ 2.6: Quy trình tính giá thành từng sản phẩm Sợi tại Nhà máy Sợi ..........................83
họ
BIỂU ĐỒ Trang
Biểu đồ 2.1: Biến động cơ cấu nhân sự của Công ty giai đoạn 2016 - 2018 .....................39
ại
Biểu đồ 2.2: Cơ cấu tài sản của Công ty giai đoạn 2016 – 2018........................................41
Biểu đồ 2.3: Cơ cấu nguồn vốn của Công ty giai đoạn 2016 - 2018 .................................43
Đ
Biểu đồ 2.4: Cơ cấu giá thành sản phẩm sợi Ne 30 CVCd (60/40)W................................96
g
Biểu đồ 2.5: Cơ cấu giá thành sản phẩm Sợi Ne 30 CVCm (60/40)W ..............................96
ườn
Tr
SVTH: Phùng Thị Đoan Trang iii
- Khóa luận tốt nghiệp ThS. Nguyễn Quang Huy
DANH MỤC BẢNG, BIỂU
BẢNG Trang
Bảng 1.1:Kết cấu tài khoản 621 – Chi phí nguyên vật liệu trực tiếp .................................18
uế
Bảng 1.2: Kết cấu tài khoản 622 – Chi phí nhân công trực tiếp ........................................20
Bảng 1.3: Tỷ lệ phần trăm trích các khoản theo lương ......................................................21
H
Bảng 1.4: Kết cấu tài khoản 627 – chi phí sản xuất chung ................................................23
Bảng 1.5: Kết cấu tài khoản 154 – chi phí sản xuất kinh doanh dở dang ..........................25
tế
Bảng 2.1: Tình hình lao động của Công ty qua 3 năm 2016 – 2018..................................39
Bảng 2.2: Tình hình tài sản – nguồn vốn của Công ty giai đoạn 2016 – 2018 ..................41
h
Bảng 2.3: Tình hình kết quả sản xuất kinh doanh của Công ty giai đoạn 2016 -2018 ......44
in
Bảng 2.4: Sản phẩm sản xuất tại Nhà máy Sợi – Công ty Cổ Phần Dệt May Huế ............47
cK
Bảng 2.5: So sánh đặc điểm của Sợi Ne 30 CVCd (60/40)W và sợi Ne 30 CVCm
(60/40)W.............................................................................................................................48
Bảng 2.6: So sánh giá trị nguyên vật liệu trực tiếp của Bảng tính giá thành và Bảng phân
họ
tích giá thành Nhà Máy Sợi tháng 10/2019........................................................................85
Bảng 2.7: Định mức đơn vị các nguyên vật liệu chính của sợi Ne 30 CVCd (60/40) W và
ại
sợi Ne 30 CVCm (60/40) W...............................................................................................86
Bảng 2.8: Phân bổ nguyên vật liệu chính cho 2 loại sợi Ne 30 CVCd (60/40)W và sợi Ne
Đ
30 CVCm (60/40)W ...........................................................................................................88
g
Bảng 2.9: Phân bổ chi phí nhân viên phân xưởng cho 2 sản phẩm sợi Ne 30 CVCd
ờn
(60/40)W và sợi Ne 30 CVCm (60/40)W ..........................................................................92
Bảng 2.10: Phân bổ chi phí SXC khác cho 2 sản phẩm sợi Ne 30 CVCd (60/40)W và sợi
ư
Ne 30 CVCm (60/40)W......................................................................................................92
Tr
Bảng 2.11: Tính giá thành 2 sản phẩm sợi Ne 30 CVCd (60/40)W và sợi Ne 30 CVCm
(60/40)W.............................................................................................................................94
SVTH: Phùng Thị Đoan Trang iv
- Khóa luận tốt nghiệp ThS. Nguyễn Quang Huy
DANH MỤC BẢNG, BIỂU
BIỂU Trang
Biểu 2.1: Sổ tổng hợp tài khoản 6211-11...........................................................................55
uế
Biểu 2. 2: Sổ tổng hợp tài khoản 6211-12..........................................................................56
Biểu 2. 3: Sổ cái tài khoản 6211-1 .....................................................................................57
H
Biểu 2. 4: Sổ tổng hợp tài khoản 6221-11..........................................................................60
Biểu 2. 5: Sổ tổng hợp tài khoản 6221-12..........................................................................61
tế
Biểu 2.6: Sổ cái tài khoản 6221-1 ......................................................................................62
Biểu 2. 7: Sổ tổng hợp tài khoản 6271-111........................................................................64
h
Biểu 2. 8: Sổ tổng hợp tài khoản 6271-112........................................................................65
in
Biểu 2.9: Sổ tổng hợp tài khoản 6271-13...........................................................................66
cK
Biểu 2. 10: Sổ tổng hợp tài khoản 6271-14........................................................................67
Biểu 2. 11: Sổ tổng hợp tài khoản 6271-17........................................................................67
Biểu 2. 12: Sổ tổng hợp tài khoản 6271-18........................................................................68
họ
Biểu 2. 13: Sổ cái tài khoản 6271-1 ...................................................................................69
Biểu 2. 14: Sổ tổng hợp tài khoản 6271-311......................................................................70
ại
Biểu 2. 15: Sổ tổng hợp tài khoản 6271-312......................................................................70
Biểu 2.16: Sổ tổng hợp tài khoản 6271-32.........................................................................71
Đ
Biểu 2. 17: Sổ tổng hợp tài khoản 6271-38........................................................................71
g
Biểu 2. 18: Sổ tổng hợp tài khoản 6274-3..........................................................................73
ờn
Biểu 2. 19: Sổ tổng hợp tài khoản 6274-4..........................................................................73
Biểu 2. 20: Sổ tổng hợp tài khoản 6274-7..........................................................................74
ư
Biểu 2. 21: Sổ tổng hợp tài khoản 6274-8..........................................................................74
Tr
Biểu 2. 22: Tổng hợp nhập – xuất – tồn bông xơ ...............................................................76
Biểu 2. 23: Sổ tổng hợp tài khoản 1541-1..........................................................................79
Biểu 2. 24: Sổ cái tài khoản 1541-1 ...................................................................................80
SVTH: Phùng Thị Đoan Trang v
- Khóa luận tốt nghiệp ThS. Nguyễn Quang Huy
MỤC LỤC
DANH MỤC CHỮ VIẾT TẮT.......................................................................................... I
DANH MỤC SƠ ĐỒ, BIỂU ĐỒ..................................................................................... III
uế
DANH MỤC BẢNG, BIỂU ............................................................................................ IV
MỤC LỤC ........................................................................................................................ VI
H
PHẦN I - ĐẶT VẤN ĐỀ ....................................................................................................1
1. Lí do chọn đề tài...........................................................................................................1
tế
2. Mục tiêu nghiên cứu của đề tài...................................................................................2
3. Đối tượng nghiên cứu của đề tài.................................................................................3
h
5. Phương pháp nghiên cứu của đề tài...........................................................................3
in
6. Kết cấu khóa luận ........................................................................................................4
cK
PHẦN II - NỘI DUNG VÀ KẾT QUẢ NGHIÊN CỨU..................................................5
CHƯƠNG 1: CƠ SỞ LÍ LUẬN VỀ CÔNG TÁC KẾ TOÁN CHI PHÍ SẢN XUẤT
họ
VÀ TÍNH GIÁ THÀNH SẢN PHẨM TRONG DOANH NGHIỆP SẢN XUẤT.........5
1.1 Tổng quan về chi phí sản xuất và tính giá thành sản phẩm trong doanh nghiệp sản
ại
xuất................. ......................................................................................................................5
Đ
1.1.1 Tổng quan về chi phí sản xuất....................................................................................5
1.1.1.1 Khái niệm chi phí sản xuất ......................................................................................5
g
1.1.1.2 Phân loại chi phí sản xuất ........................................................................................6
ờn
1.1.1.3 Đối tượng tập hợp chi phí sản xuất .........................................................................8
1.1.1.4 Phương pháp tập hợp và phân bổ chi phí sản xuất ..................................................9
ư
1.1.2 Tổng quan về giá thành sản phẩm ............................................................................10
Tr
1.1.2.1 Khái niệm giá thành sản phẩm ..............................................................................10
1.1.2.2 Phân loại giá thành sản phẩm ................................................................................10
1.1.2.3 Đối tượng tính giá thành sản phẩm .......................................................................12
SVTH: Phùng Thị Đoan Trang vi
- Khóa luận tốt nghiệp ThS. Nguyễn Quang Huy
1.1.2.4 Kỳ tính giá thành sản phẩm ...................................................................................12
1.1.2.5 Phương pháp tính giá thành sản phẩm...................................................................13
1.1.3 Mối quan hệ giữa chi phí sản xuất và giá thành sản phẩm.......................................15
uế
1.2 Nội dung kế toán chi phí sản xuất và tính giá thành sản phẩm trong doanh nghiệp sản
xuất .....................................................................................................................................15
H
1.2.1 Kế toán tập hợp chi phí sản xuất theo phương pháp kê khai thường xuyên ............16
1.2.1.1 Kế toán tập hợp chi phí nguyên vật liệu trực tiếp .................................................17
tế
1.2.1.2 Kế toán tập hợp chi phí nhân công trực tiếp..........................................................19
h
1.2.1.3 Kế toán tập hợp chi phí sản xuất chung ................................................................22
in
1.2.2 Kế toán tổng hợp chi phí sản xuất và tính giá thành sản phẩm ................................24
1.2.3 Đánh giá, điều chỉnh các khoản giảm giá thành sản phẩm.......................................26
cK
1.2.4 Kế toán đánh giá sản phẩm dở dang cuối kỳ............................................................26
CHƯƠNG 2: THỰC TRẠNG CÔNG TÁC KẾ TOÁN CHI PHÍ SẢN XUẤT VÀ
họ
TÍNH GIÁ THÀNH SẢN PHẨM TẠI NHÀ MÁY SỢI - CÔNG TY CỔ PHẦN DỆT
MAY HUẾ .........................................................................................................................28
ại
2.1 Tổng quan về Công Ty Cổ Phần Dệt May Huế ..........................................................28
Đ
2.1.1 Một số thông tin cơ bản về Công ty .........................................................................28
2.1.2 Quá trình hình thành và phát triển của Công ty .......................................................29
g
2.1.3 Chức năng và nhiệm vụ của Công ty........................................................................29
ờn
2.1.3.1 Chức năng..............................................................................................................29
2.1.3.2 Nhiệm vụ ...............................................................................................................30
ư
Tr
2.1.4 Đặc điểm tổ chức sản xuất kinh doanh của Công ty ................................................30
2.1.4.1 Lĩnh vực hoạt động................................................................................................30
2.1.4.2 Đặc điểm tổ chức sản xuất.....................................................................................30
SVTH: Phùng Thị Đoan Trang vii
- Khóa luận tốt nghiệp ThS. Nguyễn Quang Huy
2.1.5 Đặc điểm tổ chức công tác kế toán tại Công ty........................................................35
2.1.5.1 Tổ chức bộ máy kế toán ........................................................................................35
2.1.5.2 Tổ chức vận dụng các chế độ, hình thức, chính sách kế toán ...............................37
uế
2.1.6 Đánh giá nguồn lực và tình hình sản xuất kinh doanh của Công ty qua giai đoạn từ
năm 2016 - 2018 .................................................................................................................38
H
2.1.6.1 Tình hình lao động qua 3 năm 2016 – 2018..........................................................38
2.1.6.2 Tình hình tài sản – nguồn vốn qua 3 năm 2016 – 2018 ........................................41
tế
2.1.6.3 Tình hình kết quả sản xuất kinh doanh qua 3 năm 2016 – 2018...........................44
h
2.2 Thực trạng công tác kế toán chi phí sản xuất và tính giá thành sản phẩm tại Nhà máy
in
sợi – Công ty Cổ Phần Dệt May Huế .................................................................................46
2.2.1 Đặc điểm sản phẩm và quy trình sản xuất tại Nhà máy Sợi – Công ty Cổ Phần Dệt
cK
May Huế .............................................................................................................................46
2.2.1.1 Đặc điểm sản phẩm sản xuất tại Nhà máy Sợi – Công ty Cổ Phần Dệt May Huế 46
họ
2.2.1.2 Quy trình sản xuất sản phẩm Sợi...........................................................................48
2.2.2 Đặc điểm công tác kế toán chi phí sản xuất và tính giá thành sản phẩm sợi tại Nhà
ại
máy Sợi – Công ty Cổ Phần Dệt May Huế.........................................................................49
Đ
2.2.2.1 Đặc điểm của chi phí sản xuất và giá thành sản phẩm ..........................................49
2.2.2.2 Đối tượng và phương pháp tập hợp chi phí sản xuất ............................................50
g
2.2.2.3 Đối tượng, kỳ và phương pháp tính giá thành sản phẩm ......................................51
ờn
2.2.2.4 Trình tự của công tác kế toán chi phí sản xuất và tính giá thành sản phẩm..........51
2.2.3 Kế toán tập hợp chi phí sản xuất sản phẩm tại Nhà máy sợi – Công ty Cổ Phần Dệt
ư
May Huế .............................................................................................................................52
Tr
2.2.3.1 Kế toán tập hợp chi phí nguyên vật liệu trực tiếp .................................................52
2.2.3.2 Kế toán tập hợp chi phí nhân công trực tiếp..........................................................57
2.2.3.3 Kế toán tập hợp chi phí sản xuất chung ................................................................62
SVTH: Phùng Thị Đoan Trang viii
- Khóa luận tốt nghiệp ThS. Nguyễn Quang Huy
2.2.3.4 Đánh giá – điều chỉnh các khoản giảm giá thành sản phẩm .................................75
2.2.4 Kế toán tổng hợp chi phí sản xuất, đánh giá sản phẩm dở dang cuối kỳ và tính giá
thành sản phẩm tại Nhà máy Sợi – Công ty Cổ Phần Dệt May Huế..................................77
uế
2.2.4.1 Tổng hợp chi phí sản xuất .....................................................................................77
2.2.4.2 Đánh giá sản phẩm dở dang cuối kỳ .....................................................................80
H
2.2.4.3 Tính giá thành sản phẩm........................................................................................82
2.2.4.4 Tính giá thành hai loại sản phẩm sợi Ne 30 CVCd (60/40)W và sợi Ne 30 CVCm
tế
(60/40)W.............................................................................................................................86
CHƯƠNG 3: MỘT SỐ ĐÁNH GIÁ VÀ BIỆN PHÁP GÓP PHẦN HOÀN THIỆN
h
CÔNG TÁC KẾ TOÁN CHI PHÍ SẢN XUẤT VÀ TÍNH GIÁ THÀNH SẢN PHẨM
in
TẠI NHÀ MÁY SỢI – CÔNG TY CỔ PHẦN DỆT MAY HUẾ ...............................100
cK
3.1 Đánh giá về công tác kế toán chi phí sản xuất và tính giá thành sản phẩm tại Nhà máy
sợi – Công ty Cổ Phần Dệt May Huế ...............................................................................100
họ
3.1.1 Đánh giá về tổ chức công tác kế toán.....................................................................100
3.1.1.1 Ưu điểm ...............................................................................................................100
ại
3.1.1.2 Nhược điểm .........................................................................................................102
Đ
3.1.2 Đánh giá về công tác kế toán chi phí sản xuất và tính giá thành sản phẩm ...........103
3.1.2.1 Ưu điểm ...............................................................................................................103
g
3.2 Một số biện nhằm góp phần hoàn thiện công tác kế toán chi phí sản xuất và tính giá
ờn
thành sản phẩm tại Nhà máy Sợi – Công ty Cổ Phần Dệt May Huế................................106
ư
PHẦN III - KẾT LUẬN VÀ KIẾN NGHỊ ...................................................................110
Tr
1. Kết luận ......................................................................................................................110
2. Kiến nghị ....................................................................................................................111
DANH MỤC TÀI LIỆU THAM KHẢO ......................................................................112
SVTH: Phùng Thị Đoan Trang ix
- Khóa luận tốt nghiệp ThS. Nguyễn Quang Huy
PHỤ LỤC ........................................................................................................................113
uế
H
tế
h
in
cK
họ
ại
Đ
g
ờn
ư
Tr
SVTH: Phùng Thị Đoan Trang x
- Khóa luận tốt nghiệp ThS. Nguyễn Quang Huy
PHẦN I - ĐẶT VẤN ĐỀ
1. Lí do chọn đề tài
Trong bối cảnh đất nước hiện nay, mỗi doanh nghiệp hoạt động kinh doanh đều mong
uế
muốn thu nhận được những thông tin cần thiết phục vụ cho hoạt động sản xuất kinh
doanh của mình. Nếu doanh nghiệp nào nắm bắt được đầy đủ các thông tin cần thiết thì
H
cũng có khả năng tạo thời cơ phát huy thế chủ động trong sản xuất kinh doanh và đạt hiệu
quả cao.
tế
Muốn tồn tại và phát triển thì các doanh nghiệp cần phải tạo ra các sản phẩm tốt, giá
cả hợp lý thì mới tạo ra lợi thế cạnh tranh của mình. Để làm được điều này các doanh
h
nghiệp không còn cách nào khác là tối thiểu hoá các chi phí sản xuất từ đó tăng lợi nhuận
in
cho doanh nghiệp.
cK
Kế toán là một trong những công cụ quan trọng của hệ thống quản lý kinh tế, là động
lực thúc đẩy doanh nghiệp ngày càng phát triển và làm ăn có hiệu quả. Vì vậy việc hoàn
thiện công tác kế toán là mục tiêu hàng đầu và cần thiết đối với các doanh nghiệp.
họ
Để tồn tại và phát triền bền vững, mỗi doanh nghiệp luôn phải tìm biện pháp để khẳng
định chỗ đứng của mình trên thị trường. Đây là vấn đề bao trùm, xuyên suốt toàn bộ hoạt
ại
động của doanh nghiệp. Trên cơ sở các tiềm lực có sẵn để nâng cao hiệu quả hoạt động
Đ
sản xuất – kinh doanh thì không còn con đường nào khác là doanh nghiệp phải tổ chức
hoạt động với hiệu quả cao nhất cho mục tiêu cuối cùng là tối đa hóa lợi nhuận. Để đạt
g
được điều đó, ngoài việc tiết kiệm chi phí sản xuất thì doanh nghiệp phải tổ chức, phối
ờn
hợp chúng với nhau một cách khoa học. Đó là biện pháp tối ưu trong vấn đề hiệu quả.
Tuy nhiên, để quá trình sản xuất diễn ra thuận lợi từ khâu lập dự toán đến khâu tổ
ư
chức thực hiện, chủ doanh nghiệp phải thu thập các thông tin về tình hình chi phí đi đôi
Tr
với kết quả thu được. Những thông tin này không chỉ xác định bằng trực quan mà phải
bằng phương pháp ghi chép, tính toán phản ánh trên sổ kế toán, xét trên góc độ này kế
toán với chức năng cơ bản là cung cấp thông tin đã khẳng định vai trò không thể thiếu cho
SVTH: Phùng Thị Đoan Trang 1
- Khóa luận tốt nghiệp ThS. Nguyễn Quang Huy
hoạt động quản trị doanh nghiệp, đặc biệt là công tác hạch toán chi phí sản xuất và tính
giá thành sản phẩm.
Muốn đưa ra các biện pháp tiết kiệm các chi phí sản xuất, giảm giá thành sản phẩm thì
công tác tập hợp chi phí phải được hoàn thiện một cách thiết thực, nghĩa là bên cạnh việc
uế
tổ chức ghi chép phản ánh đúng chi phí ở thời điểm phát sinh còn phải tổ chức ghi chép
và tính toán phản ánh từng loại chi phí theo đúng địa điểm và đối tượng chịu chi phí.
H
Ngoài ra, giá thành sản phẩm là một chỉ tiêu kinh tế tổng hợp chất lượng hoạt động
sản xuất kinh doanh của doanh nghiệp trong kỳ báo cáo. Để sử dụng chỉ tiêu giá thành
tế
vào công tác quản lý, doanh nghiệp cần phải tổ chức sao cho đáp ứng được tính đúng - đủ
h
của giá thành sản phẩm hoàn thành trong kỳ.
in
Do đó, việc hạch toán chi phí sản xuất và tính giá thành sản phẩm ở các doanh nghiệp
nói chung và các doanh nghiệp sản xuất nói riêng chính là một yêu cầu tất yếu khách quan
cK
phù hợp với sự phát triển và yêu cầu quản lý. Đặc biệt, việc kế toán chi phí sản xuất và
tính giá thành nhằm cung cấp thông tin kịp thời chính xác cho quản lý luôn là nhiệm vụ
quan trọng trong sự phát triển của doanh nghiệp.
họ
Qua thời gian thực tập, tìm hiểu về đặc điểm hoạt động sản xuất kinh doanh của công
ty và nhận thấy vai trò quan trọng của công tác hạch toán chi phí và tính giá thành sản
ại
phẩm. Cùng đó nhận được sự giúp đỡ nhiệt tình của các anh chị cô chú trong phòng Tài
Đ
chính – kế toán của Công ty Cổ Phần Dệt May Huế và sự hướng dẫn chi tiết của thầy giáo
ThS. Nguyễn Quang Huy, tôi đã lựa chọn đề tài : “Kế toán chi phí sản xuất và tính giá
g
thành sản phẩm tại Nhà máy Sợi – Công ty Cổ phần Dệt May Huế” cho khóa luận tốt
ờn
nghiệp của mình.
2. Mục tiêu nghiên cứu của đề tài
ư
Tr
Đề tài nghiên cứu của khóa luận tốt nghiệp này nhằm đạt một số mục tiêu sau:
- Thứ nhất: Tổng hợp và hệ thống lại những vấn đề lý luận cơ bản về kế toán chi phí sản
xuất và tính giá thành sản phẩm trong doanh nghiệp sản xuất.
SVTH: Phùng Thị Đoan Trang 2
- Khóa luận tốt nghiệp ThS. Nguyễn Quang Huy
- Thứ hai: Tìm hiểu công tác kế toán chi phí sản xuất và tính giá thành sản phẩm tại Nhà
máy Sợi – Công ty Cổ Phần Dệt May Huế.
- Thứ ba: Đề xuất một số ý kiến góp phần hoàn thiện công tác kế toán chi phí sản xuất
và tính giá thành sản phẩm tại Nhà máy Sợi – Công ty Cổ Phần Dệt May Huế.
uế
3. Đối tượng nghiên cứu của đề tài
H
Đề tài tập trung nghiên cứu công tác Kế toán chi phí sản xuất và tính giá thành sản
phẩm tại Nhà máy Sợi – Công ty Cổ Phần Dệt May Huế.
tế
4. Phạm vi nghiên cứu của đề tài
h
- Về nội dung:
Đề tài tập trung nghiên cứu cách tập hợp chi phí sản xuất và tính thành sản phẩm
in
tại Nhà máy Sợi – Công ty Cổ Phần Dệt May Huế.
cK
Đề tài nghiên cứu cách tính giá thành của hai loại sản phẩm Sợi Ne 30 CVCd
60/40W và Sợi Ne 30 CVCm (60/40)W.
- Về không gian: Phòng Kế toán - Tài Chính của Công ty Cổ Phần Dệt May Huế.
họ
- Về thời gian:
Số liệu về chi phí sản xuất và tính giá thành sản phẩm của công ty được sử dụng
ại
trong khóa luận được thu thập trong tháng 10/2019.
Đ
Các báo cáo tài chính của công ty được thu thập qua 3 năm 2016, 2017, 2018.
5. Phương pháp nghiên cứu của đề tài
g
ờn
Trong quá trình làm đề tài, tôi đã sử dụng các phương pháp nghiên cứu sau:
- Phương pháp nghiên cứu tài liệu: Đọc giáo trình liên quan đến chuyên ngành kế toán
ư
đặc biệt là kế toán chi phí sản xuất và tính giá thành sản phẩm, tạp chí, khóa luận,
Tr
thông tư, chuẩn mực kế toán, nghiên cứu tài liệu trên mạng... nhằm trang bị cho mình
đầy đủ kiến thức đề hoàn thành tốt đề tài này.
- Phương pháp tổng hợp, phân tích: Từ các tài liệu thu thập được tiến hành tổng hợp lại
để chọn lọc các thông tin hữu ích rồi tiến hành phân tích định tính để tìm ra ưu nhược
SVTH: Phùng Thị Đoan Trang 3
- Khóa luận tốt nghiệp ThS. Nguyễn Quang Huy
điểm của công tác kế toán đang nghiên cứu, qua đó đề ra các biện pháp nhằm khắc
phục nhược điểm.
- Phương pháp quan sát, phỏng vấn và thu thập tài liệu: Phương pháp này được sử dụng
trong suốt quá trình thực tập tại Công ty nhằm thu thập số liệu, tài liệu và các thông tin
uế
liên quan đến đề tài.
- Phương pháp kế toán: Áp dụng các phương pháp kế toán như
H
Phương pháp tỷ lệ để tính giá thành sản phẩm.
Phương pháp Kê khai thường xuyên… để hạch toán hàng tồn kho.
tế
Phương pháp bình quân gia quyền để tính giá xuất kho ...
h
6. Kết cấu khóa luận
in
Ngoài phần đặt vấn đề và phần kết luận, thì phần nội dung và kết quả nghiên cứu của
đề tài gồm 3 chương như sau:
cK
- Chương 1: Cơ sở lí luận về công tác kế toán chi phí sản xuất và tính giá thành sản
phẩm trong doanh nghiệp sản xuất.
họ
- Chương 2: Thực trạng công tác kế toán chi phí sản xuất và tính giá thành sản phẩm tại
Nhà Máy Sợi - Công Ty Cổ Phần Dệt May Huế.
ại
- Chương 3: Một số đánh giá và biện pháp góp phần hoàn thiện công tác kế toán chi phí
Đ
sản xuất và tính giá thành sản phẩm tại Nhà Máy Sợi – Công Ty Cổ Phần Dệt May
Huế.
g
ờn
ư
Tr
SVTH: Phùng Thị Đoan Trang 4
- Khóa luận tốt nghiệp ThS. Nguyễn Quang Huy
PHẦN II - NỘI DUNG VÀ KẾT QUẢ NGHIÊN CỨU
CHƯƠNG 1: CƠ SỞ LÍ LUẬN VỀ CÔNG TÁC KẾ TOÁN CHI PHÍ
SẢN XUẤT VÀ TÍNH GIÁ THÀNH SẢN PHẨM TRONG
uế
DOANH NGHIỆP SẢN XUẤT
1.1 Tổng quan về chi phí sản xuất và tính giá thành sản phẩm trong doanh
H
nghiệp sản xuất
tế
1.1.1 Tổng quan về chi phí sản xuất
1.1.1.1 Khái niệm chi phí sản xuất
h
in
a) Khái niệm chi phí: cK
“Chi phí là tổng các khoản làm giảm lợi ích kinh tế trong kỳ kế toán dưới hình thức
các khoản tiền chi ra, các khoản khấu trừ tài sản hoặc phát sinh các khoản nợ dẫn đến làm
giảm vốn chủ sở hữu, không bao gồm các khoản phân phối cho cổ đông hoặc chủ sở
họ
hữu.” (Phan Đình Ngân - Hồ Phan Minh Đức, 2009)
b) Khái niệm chi phí sản xuất:
ại
Doanh nghiệp sản xuất là những doanh nghiệp trực tiếp sản xuất ra của cải vật chất để
Đ
đáp ứng nhu cầu tiêu dùng của xã hội. DN phải biết được số chi phí mà họ đã chi trong kì
là bao nhiêu nhằm tổng hợp, tính toán các chỉ tiêu kinh tế tổng hợp phục vụ cho nhu cầu
g
quản lý. Một doanh nghiệp sản xuất, ngoài hoạt động có liên quan đến quá trình sản xuất
ờn
sản phẩm, lao vụ, dịch vụ còn có những hoạt động khác không có tính chất SX như hoạt
động bán hàng, hoạt động quản lý, các hoạt động mang tính chất sự nghiệp… Chỉ những
ư
chi phí để tiến hành sản xuất ra sản phẩm, lao vụ, dịch vụ mới được coi là chi phí sản
Tr
xuất.
Như vậy, chi phí sản xuất là biểu hiện bằng tiền của toàn bộ các khoản chi phí đã đầu
tư cho việc sản xuất sản phẩm của doanh nghiệp trong một thời kì nhất định (tháng, quý,
năm). (Võ Văn Nhị, 2006)
SVTH: Phùng Thị Đoan Trang 5
- Khóa luận tốt nghiệp ThS. Nguyễn Quang Huy
1.1.1.2 Phân loại chi phí sản xuất
Phân loại chi phí là việc sắp xếp các loại chi phí cùng tính chất đặc trưng vào một
nhóm. Có rất nhiều cách phân loại chi phí và mỗi cách phân loại đều phục vụ cho những
mục đích khác nhau. Chi phí có thể được phân loại theo các tiêu thức khác nhau như:
uế
a) Phân loại chi phí theo nội dung kinh tế ban đầu (phân loại theo yếu tố chi phí):
Theo tiêu thức này, kế toán sẽ căn cứ vào nội dung kinh tế sắp xếp các loại chi phí đầu
H
vào giống nhau vào cùng một nhóm chi phí. Theo cách phân loại này, chi phí được chia ra
tế
thành 6 khoản mục như sau:
- Chi phí nguyên vật liệu: bao gồm giá mua, chi phí mua của NVL dùng vào HĐ
h
SXKD, bao gồm các thành phần như CP NVL chính, vật liệu phụ, nhiên liệu, phụ tùng
in
thay thế, các NVL khác tham gia vào quá trình sản xuất sản phẩm hay thực hiện lao vụ
cK
dịch vụ.
- Chi phí nhân công: gồm các khoản tiền lương chính, lương phụ, phụ cấp theo lương
phải trả cho người lao động và các khoản trích theo lương như BHXH, BHYT,
họ
KPCĐ,..
- Chi phí công cụ dụng cụ: gồm giá mua và chi phí mua CCDC dùng vào HĐ SXKD.
ại
- Chi phí khấu hao tài sản cố định: gồm CP khấu hao của TSCĐ dùng trong HĐ SXKD.
- Chi phí dịch vụ thuê ngoài: gồm giá dịch vụ mua từ bên ngoài như giá dịch vụ điện,
Đ
nước, phí bảo hiểm tài sản, giá thuê nhà cửa, máy móc.
- Chi phí bằng tiền khác là toàn bộ các khoản chi phí khác mà DN trả bằng tiền mặt
g
dùng cho HĐ SXKD cho doanh nghiệp như chi phí tiếp khách, hội họp…
ờn
b) Phân loại chi phí theo công dụng kinh tế
ư
Đây là cách phân loại chi phí theo chi phí trong sản xuất và chi phí ngoài sản xuất.
Tr
Theo cách phân loại này, chi phí được phân loại ra thành các khoản mục như sau:
- Chi phí nguyên vật liệu trực tiếp: gồm toàn bộ chi phí NVL sử dụng trực tiếp trong
từng hoạt động sản xuất sản phẩm như chi phí NVL chính, chi phí NVL phụ…
SVTH: Phùng Thị Đoan Trang 6
- Khóa luận tốt nghiệp ThS. Nguyễn Quang Huy
- Chi phí nhân công trực tiếp: gồm tiền lương và các khoản phải trả trực tiếp cho công
nhân sản xuất, các khoản trích theo lương của công nhân trực tiếp sản xuất như
KPCĐ, BHYT, BHXH, BHTN.
- Chi phí sản xuất chung: gồm tất cả các khoản mục chi phí không thuộc hai khoản mục
uế
chi phí trên (CPNVLTT và CPNCTT). Bao gồm tiền lương và các khoản trích theo
lương của nhân viên quản lý phân xưởng, CPNVL dùng trong phân xưởng, CP khấu
H
hao TSCĐ trong SXSP, CP dịch vụ mua ngoài và các CP bằng tiền khác phục vụ cho
việc sản xuất sản phẩm.
tế
- Chi phí quản lý bán hàng (chi phí lưu thông): là những khoản chi phí cần thiết để đảm
h
bảo cho việc thực hiện chính sách bán hàng. Gồm lương và các khoản trích theo lương
in
tính của toàn bộ lao động trong hoạt động bán hàng; CP vận chuyển hàng hoá; CP
CCDC, NVL; CP khấu hao; CP dịch vụ thuê ngoài và chi phí bằng tiền khác trong
cK
hoạt động bán hàng dùng trong việc bán hàng.
- Chi phí quản lý doanh nghiệp: là những khoản CP liên quan đến công việc hành chính
- quản trị trong DN. Gồm CP lương và các khoản trích theo lương của lao động ở các
họ
bộ phận quản lý; CP CCDC; CP khấu hao TSCĐ; CP dịch vụ mua ngoài; các CP khác
bằng tiền phục vụ quản lý toàn DN.
ại
- Chi phí khác: ngoài những thành phần liên quan đến HD SXKD của DN, đây chính là
Đ
những loại CP tài chính, CP hoạt động khác. Chi phí này thường chiếm tỷ lệ nhỏ.
c) Phân loại chi phí theo phương pháp quy nạp
g
Theo cách phân loại này, chi phí sản xuất bao gồm:
ờn
- Chi phí trực tiếp: là những chi phí phát sinh liên quan trực tiếp đến từng đối tượng
ư
chịu chi phí, có thể quy nạp vào từng đối tượng chịu chi phí như: CPNVLT,
Tr
CPNCTT,...
- Chi phí gián tiếp: là những chi phí liên quan đến nhiều đối tượng chi phí như chi phí
nguyên vật liệu phụ, chi phí nhân công phụ…
d) Phân loại chi phí theo mối quan hệ với mức độ hoạt động:
SVTH: Phùng Thị Đoan Trang 7
- Khóa luận tốt nghiệp ThS. Nguyễn Quang Huy
Theo cách phân loại này, chi phí sản xuất được chia ra thành các khoản mục sau:
- Biến phí: là những chi phí sẽ thay đổi tỷ lệ thuận với mức độ hoạt động. Ngược lại,
nếu xét trên một đơn vị mức độ hoạt động, biến phí là một hằng số.
- Định phí là những chi phí ít thay đổi hoặc không thay đổi theo mức độ hoạt động
uế
nhưng nếu xét đến một mức độ hoạt động thì tỷ lệ nghịch với mức độ hoạt động.
H
- Chi phí hỗn hợp gồm hỗn hợp cả biến phí và định phí.
e) Phân loại chi phí sản xuất theo mối quan hệ với thời kỳ tính kết quả
tế
Theo cách phân loại này, chi phí được chia ra thành các khoản mục sau:
- Chi phí sản phẩm: là những CP gắn liền với sản phẩm được SX ra hoặc được mua vào
h
trong kỳ. Chi phí này phát sinh một kỳ và ảnh hưởng đến nhiều kỳ SXKD.
in
- Chi phí thời kỳ: là những chi phí phát sinh và ảnh hưởng trực tiếp đến lợi nhuận trong
cK
một kỳ kế toán.
f) Một số cách phân loại khác:
họ
Tùy theo đặc điểm của từng đơn vị cũng như yêu cầu quản lý riêng mà các đơn vị
phân loại chi phí theo nhiều tiêu thức khác nhau.
Ví dụ: Phân loại chi phí theo khả năng kiểm soát, chi phí bao gồm: Chi phí kiểm soát
ại
được và chi phí không kiểm soát được hoặc chi phí có thể phân biệt thành, chi phí chìm,
Đ
chi phí cơ hội…
1.1.1.3 Đối tượng tập hợp chi phí sản xuất
g
“Đối tượng tập hợp chi phí sản xuất chính là phạm vi giới hạn để tập hợp các chi phí
ờn
sản xuất. Giới hạn có thể là sản phẩm, chi tiết sản phẩm, công việc, khối lượng sản phẩm,
ư
công đoạn sản xuất, chế biến, bộ phận sản xuất, đơn vị sử dụng, kỳ hạch toán, chu kỳ kinh
Tr
doanh… thực chất của việc xác định đối tượng tập hợp chi phí sản xuất là xác định nơi
phát sinh chi phí và nơi chịu chi phí.” (Huỳnh Lợi – Nguyễn Khắc Tâm, 2002).
Xác định được đối tượng tập hợp chi phí sản xuất thường dựa vào những căn cứ như:
- Địa bàn sản xuất, cơ cấu tổ chức sản xuất.
SVTH: Phùng Thị Đoan Trang 8
nguon tai.lieu . vn