Xem mẫu

  1. BỘ GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO TRƢỜNG ĐẠI HỌC DÂN LẬP HẢI PHÒNG ------------------------------- ISO 9001:2008 KHÓA LUẬN TỐT NGHIỆP NGÀNH: KẾ TOÁN KIỂM TOÁN Sinh viên : Trần Thị Thảo Nguyên Giảng viên hƣớng dẫn : ThS. Phạm Văn Tƣởng HẢI PHÒNG - 2017
  2. BỘ GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO TRƢỜNG ĐẠI HỌC DÂN LẬP HẢI PHÒNG ----------------------------------- HOÀN THIỆN TỔ CHỨC KẾ TOÁN DOANH THU, CHI PHÍ VÀ XÁC ĐỊNH KẾT QUẢ KINH DOANH TẠI CÔNG TY TNHH THƢƠNG MẠI VÀ GIAO NHẬN MINH TRUNG KHÓA LUẬN TỐT NGHIỆP ĐẠI HỌC HỆ CHÍNH QUY NGÀNH: KẾ TOÁN KIỂM TOÁN Sinh viên : Trần Thị Thảo Nguyên Giảng viên hƣớng dẫn : ThS. Phạm Văn Tƣởng HẢI PHÒNG - 2017
  3. BỘ GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO TRƢỜNG ĐẠI HỌC DÂN LẬP HẢI PHÒNG -------------------------------------- NHIỆM VỤ ĐỀ TÀI TỐT NGHIỆP Sinh viên: Trần Thị Thảo Nguyên Mã SV: 1312401109 Lớp: QT1702K Ngành: Kế toán- Kiểm toán Tên đề tài: Hoàn thiện tổ chức kế toán doanh thu, chi phí và xác định kết quả kinh doanh tại Công Ty TNHH Thương mại và Giao nhận Minh Trung
  4. NHIỆM VỤ ĐỀ TÀI 1. Nội dung và các yêu cầu cần giải quyết trong nhiệm vụ đề tài tốt nghiệp ( về lý luận, thực tiễn, các số liệu cần tính toán và các bản vẽ). - Trình bày các cơ sở lý luận về tổ chức kế toán doanh thu, chi phí và xác định kết quả kinh doanh trong doanh nghiệp vừa và nhỏ. - Phân tích thực trạng tổ chức kế toán doanh thu, chi phí và xác định kết quả kinh doanh tại Công Ty TNHH Thương mại và Giao nhận Minh trung - Đưa ra các giải pháp nhằm hoàn thiện hơn tổ chức kế toán doanh thu, chi phí và xác định kết quả kinh doanh tại Công Ty TNHH Thương mại và Giao nhận Minh Trung. 2. Các số liệu cần thiết để thiết kế, tính toán. - Các văn bản của Nhà nước về chế độ kế toán liên quan đến tổ chức kế toán doanh thu, chi phí và xác định kết quả kinh doanh tại Công Ty TNHH Thương mại và Giao nhận Minh Trung 3. Địa điểm thực tập tốt nghiệp. - Công Ty TNHH Thương mại và Giao nhận Minh Trung - Địa chỉ: Số 138 Lê Lai, Máy Chai, Ngô Quyền, Hải Phòng
  5. CÁN BỘ HƢỚNG DẪN ĐỀ TÀI TỐT NGHIỆP Ngƣời hƣớng dẫn thứ nhất: Họ và tên: Phạm Văn Tƣởng Học hàm, học vị: Thạc sĩ Cơ quan công tác: Trƣờng Đại Học Dân Lập Hải Phòng Nội dung hướng dẫn: Khóa luận tốt nghiệp Ngƣời hƣớng dẫn thứ hai: Họ và tên:............................................................................................. Học hàm, học vị:................................................................................... Cơ quan công tác:................................................................................. Nội dung hướng dẫn:............................................................................ Đề tài tốt nghiệp được giao ngày … tháng…… năm … Yêu cầu phải hoàn thành xong trước ngày ……… tháng …… năm … Đã nhận nhiệm vụ ĐTTN Đã giao nhiệm vụ ĐTTN Sinh viên Ngƣời hƣớng dẫn Hải Phòng, ngày ...... tháng........năm 2017 Hiệu trƣởng GS.TS.NGƢT Trần Hữu Nghị
  6. MỤC LỤC LỜI MỞ ĐẦU ...................................................................................................... 1 CHƢƠNG I. LÝ LUẬN CHUNG VỀ KẾ TOÁN DOANH THU, CHI PHÍ VÀ XÁC ĐỊNH KẾT QUẢ KINH DOANH TRONG DOANH NGHIỆP VỪA VÀ NHỎ ..................................................................................................... 2 1.1Lý luận chung về doanh thu ............................................................................. 2 1.1.1Khái niệm doanh thu ..................................................................................... 2 1.1.2Nguyên tắc hạch toán doanh thu ................................................................... 2 1.1.3 Phân loại doanh thu .................................................................................. 3 1.1.3.1 Doanh thu bán hàng và cung cấp dịch vụ: ................................................ 3 1.1.3.2 Doanh thu hoạt động tài chính .................................................................. 6 1.1.3.3 Các khoản giảm trừ doanh thu .................................................................. 8 1.1.3.4 Thu nhập khác........................................................................................... 9 1.2 Lý luận chung về chi phí ............................................................................... 12 1.2.1 Khái niệm ................................................................................................... 12 1.2.2 Nguyên tắc hạch toán ............................................................................. 12 1.2.3 Phân loại chi phí ......................................................................................... 12 1.2.4 Các loại chi phí sử dụng trong công ty ...................................................... 15 1.2.4.1 Chi phí giá vốn hàng bán ........................................................................ 15 1.2.4.2 Chi phí quản lý kinh doanh ..................................................................... 17 1.2.4.3 Chi phí tài chính ...................................................................................... 20 1.2.4.4 Chi phí khác ........................................................................................... 22 1.3. Lý luận chung về xác định kết quả kinh doanh............................................ 23 1.4. Hạch toán doanh thu, chi phí, kết quả kinh doanh theo từng hình thức kế toán. ..................................................................................................................... 27 1.4.1.Hình thức kế toán Nhật ký chung .............................................................. 27 1.4.2.Hình thức kế toán Nhật ký – Sổ Cái .......................................................... 29 1.4.3.Hình thức kế toán Chứng từ ghi sổ ............................................................ 29 1.4.4.Hình thức kế toán trên máy vi tính............................................................. 29 CHƢƠNG 2. THỰC TRẠNG CÔNG TÁC KẾ TOÁN DOANH THU, CHI PHÍ VÀ XÁC ĐỊNH KẾT QUẢ KINH DOANH TẠI CÔNG TY TNHH THƢƠNG MẠI VÀ GIAO NHẬN MINH TRUNG ...................................... 30 2.1. Tổng quan về công ty TNHH Thương mại và Giao nhận Minh Trung ....... 30 2.1.1 Giới thiệu chung về công ty ....................................................................... 30
  7. 2.1.2. Ngành nghề kinh doanh ............................................................................ 30 2.1.3.Đặc điểm bộ máy quản lý của công ty ....................................................... 30 2.1.4. Cơ cấu và chức năng bộ máy kế toán của công ty .................................... 32 2.2. Thực tế công tác kế toán doanh thu, chi phí và xác định kết quả kinhdoanh tại công ty TNHH Thương mại và Giao Nhận Minh Trung ............................... 35 2.2.1. Kế toán doanh thu bán hàng tại công ty TNHH Thương mại và Giao nhận Minh Trung.......................................................................................................... 35 2.2.1.1. Kế toán doanh thu bán hàng và cung cấp dịch vụ.................................. 35 2.2.1.2. Tài khoản sử dụng tại công ty ............................................................... 35 2.2.1.3. Chứng từ sử dụng tại công ty ................................................................ 35 2.2.1.4. Một số nghiệp vụ kinh tế phát sinh tại công ty ...................................... 37 2.2.2. Kế toán giá vốn hàng bán .......................................................................... 47 2.2.2.1. Nội dung ................................................................................................. 47 2.2.2.2. Tài khoản sử dụng tại công ty ............................................................... 47 2.2.2.3. Chứng từ sử dụng tại công ty ................................................................ 47 2.2.2.4. Một số nghiệp vụ kinh tế phát sinh tại công ty ...................................... 48 2.2.3. Kế toán chi phí quản lý kinh doanh .......................................................... 56 2.2.3.1 Nội dung .................................................................................................. 56 2.2.3.2 Tài khoản sử dụng tại công ty ................................................................. 56 2.2.3.3. Chứng từ kế toán sử dụng. ..................................................................... 56 2.2.3.4. Một số nghiệp vụ kinh tế phát sinh tại công ty ...................................... 56 2.2.4 Kế toán doanh thu hoạt động tài chính ...................................................... 62 2.2.4.1Chứng từ kế toán sử dụng: ....................................................................... 62 2.2.4.2 Tài khoản và sổ sách kế toán sử dụng:.................................................... 62 2.2.5. Kế toán xác định kết quả kinh doanh. ....................................................... 66 2.2.5.1. Kế toán xác định kết quả kinh doanh. .................................................... 66 2.2.5.2: Chứng từ, tài khoản và sổ sách sử dụng. ............................................... 66 CHƢƠNG 3. MỘT SỐ GIẢI PHÁP HOÀN THIỆN TỔ CHỨC TÁC KẾ TOÁN DOANH THU, CHI PHÍ VÀ XÁC ĐỊNH KẾT QUẢ KINH DOANH TẠI CÔNG TY TNHH THƢƠNG MẠI VÀ GIAO NHẬN MINH TRUNG ............................................................................................................................. 75 3.1. Nhận xét ....................................................................................................... 75 3.1.1. Ưu điểm ..................................................................................................... 75 3.1.2. Nhược điểm ............................................................................................... 76
  8. 3.2. Giải pháp hoàn thiện tổ chức kế toán DT, CP và XĐKQKD tại công ty TNHH Thương mại và Giao nhận Minh Trung .................................................. 77 3.2.1.Giải pháp 1: Mở sổ chi tiết theo doanh thu và giá vốn cho từng loại hình kinh doanh vận tải ............................................................................................... 77 3.3.2. Giải pháp2: Phân bổ chi phí quản lý kinh doanh theo tiêu thức doanh thu thuần. ................................................................................................................... 81 3.3.3.Giải pháp 3: Áp dụng chiết khấu thanh toán cho khách hàng ................... 83 KẾT LUẬN ........................................................................................................ 86
  9. DANH MỤC SƠ ĐỒ Sơ đồ 1.1: Sơ đồ hạch toán doanh thu bán hàng và cung cấp dịch vụ .................. 4 ( Trường hợp doanh nghiệp tính thuế GTGT theo phương pháp khấu trừ) .......... 4 Sơ đồ 1.2: Sơ đồ hạch toán doanh thu bán hàng và cung cấp dịch vụ .................. 4 ( Trường hợp doanh nghiệp tính thuế GTGT theo phương pháp trực tiếp). ......... 4 Sơ đồ 1.3: Sơ đồ kế toán bán hàng phương thức ký gửi đại lý ............................. 5 Sơ đồ 1.4: Sơ đồ kế toán bán hàng phương thức hàng đổi hàng .......................... 5 Sơ đồ 1.5: Sơ đồ kế toán bán hàng phương thức trả chậm, trả góp ...................... 5 Sơ đồ 1.6: Sơ đồ kế toán doanh thu hoạt động tài chính ...................................... 7 Sơ đồ 1.7: Sơ đồ kế toán các khoản giảm trừ doanh thu....................................... 9 Sơ đồ 1.8: Sơ đồ hạch toán thu nhập khác. ......................................................... 11 Sơ đồ 1.9: Sơ đồ hạch toán giá vốn hàng bán. .................................................... 17 Sơ đồ 1.10: Sơ đồ hạch toán chi phí quản lý kinh doanh.................................... 19 Sơ đồ 1.11: Sơ đồ hạch toán chi phí tài chính..................................................... 21 Sơ đồ 1.12 Sơ đồ hạch toán chi phí khác ............................................................ 23 Sơ đồ 1.13 Nguyên tắc hạch toán kết quả sản xuất kinh doanh......................... 26 Sơ đồ 1.14 Trình tự ghi sổ kế toán theo hình thức kế toán Nhật ký chung ........ 28 Sơ đồ 2.1: Bộ máy quản lý của Công ty TNHH Thương mại và Giao nhận ...... 31 Minh Trung.......................................................................................................... 31 2.1.4. Cơ cấu và chức năng bộ máy kế toán của công ty .................................... 32 Sơ đồ 2.2: Sơ đồ tổ chức kế toán tại công ty TNHH Thương mại và Giao nhận Minh Trung.......................................................................................................... 32 Sơ đồ 2.3: Trình tự ghi sổ kế toán theo hình thức Nhật kí chung tại công ty TNHH Thương mại và Giao nhận Minh Trung .................................................. 34 Sơ đồ 2.3: Trình tự ghi sổ kế toán theo hình thức Nhật kí chung tại công ty TNHH Thương mại và Giao nhận Minh Trung .................................................. 36
  10. DANH MỤC BẢNG BIỂU Biểu số 1 .............................................................................................................. 42 Biểu số 2 .............................................................................................................. 43 Biểu số 3 .............................................................................................................. 44 Biểu số 4 .............................................................................................................. 45 Biểu số 5 .............................................................................................................. 46 Biểu số 6 .............................................................................................................. 48 Biểu số 7 .............................................................................................................. 54 Biểu số 8 .............................................................................................................. 55
  11. Khoá luận tốt nghiệp Trường ĐH Dân Lập Hải Phòng LỜI MỞ ĐẦU Kế toán là một trong những thực tiễn quan trọng nhất trong quản lý kinh tế.Mỗi nhà đầu tư hay một cơ sở kinh doanh cần phải dựa vào công tác kế toán để biết tình hình và kết quả kinh doanh. Hiện nay nước ta đang trong quá trình chuyển đổi kinh tế mạnh mẽ sang nền kinh tế thị trường có sự quản lý của nhà nước. Công tác quản lý kinh tế đang đứng trước yêu cầu và nội dung quản lý có tính chất mới mẻ, đa dạng và không ít phức tạp. Là một công cụ thu thập xử lý và cung cấp thông tin về các hoạt động kinh tế cho nhiều đối tượng khác nhau bên trong cũng như bên ngoài doanh nghiệp nên công tác kế toán cũng trải qua những cải biến sâu sắc, phù hợp với thực trạng nền kinh tế. Việc thực hiện tốt hay không tốt đều ảnh hưởng đến chất lượng và hiệu quả của công tác quản lý. Công tác kế toán ở công ty có nhiều khâu, nhiều phần hành, giữa chúng có mối liên hệ, gắn bó với nhau tạo thành một hệ thống quản lý có hiệu quả.Mặt khác, tổ chức công tác kế toán khoa học và hợp lý là một trong những cơ sở quan trọng trong việc điều hành, chỉ đạo sản xuất kinh doanh. Qua quá trình học tập môn kế toán doanh nghiêp sản xuất và tìm hiểu thực tế tại Công ty TNHH Thương mại và Giao nhận Minh Trung, đồng thời được sự giúp đỡ tận tình của thầy cô giáo cũng như các anh chị kế toán của Công ty TNHH Thương mại và Giao nhận Minh Trung. Em đã chọn đề tài :“Hoàn thiện tổ chức kế toán doanh thu, chi phí và xác định kết quả kinh doanh tại Công ty TNHH Thƣơng mại và Giao nhận Minh Trung” Đề tài gồm 3 nội dung chính: Chƣơng 1: Lý luận chung về tổ chức công tác kế toán doanh thu, chi phí và xác định kết quả kinh doanh trong doanh nghiệp vừa và nhỏ. Chƣơng 2: Thực trạng tổ chức công tác kế toán doanh thu, chi phí và xác định kết quả kinh doanh tại Công ty TNHH Thương mại và Giao nhận Minh Trung. Chƣơng 3: Các giải pháp nhằm hoàn thiện tổ chức kế toán doanh thu, chi phí và xác định kết quả kinh doanh tại Công ty TNHH Thương mại và Giao nhận Minh Trung. Do trình độ lý luận và thời gian tiếp cận còn hạn chế nên bài khóa luận của em không tránh khỏi những thiếu sót. Em rất mong nhận được sự đóng góp ý kiến của các thầy cô giáo và các bạn để bài viết của em được hoàn thiện hơn. Em xin chân thành cảm ơn! Sinh viên Sinh viên: Trần Thị Thảo Nguyên - Lớp: QT1702K 1
  12. Khoá luận tốt nghiệp Trường ĐH Dân Lập Hải Phòng CHƢƠNG I. LÝ LUẬN CHUNG VỀ KẾ TOÁN DOANH THU, CHI PHÍ VÀ XÁC ĐỊNH KẾT QUẢ KINH DOANH TRONG DOANH NGHIỆP VỪA VÀ NHỎ 1.1Lý luận chung về doanh thu 1.1.1Khái niệm doanh thu Doanh thu là tổng giá trị lợi ích kinh tế mà doanh nghiệp thu được trong kỳ kế toán phát sinh từ các hoạt động sản xuất kinh doanh thông thường của doanh nghiệp, góp phần làm tăng vốn của sở hữu. 1.1.2Nguyên tắc hạch toán doanh thu  Doanh thu bán hàng: được ghi nhận đồng thời thỏa mãn các điều kiện sau: - Phần lớn rủi ro và lợi ích gắn liền với quyền sở hữu sản phẩm hoặc hàng hóa đã được chuyển giao cho người mua. - Công ty không còn nắm giữ quyền quản lý hàng hóa như người sở hữu hàng hóa hoặc quyền kiểm soát hàng hóa. - Doanh thu được xác định tương đối chắc chắn. - Công ty đã thu được hoặc sẽ thu được lợi ích kinh tế từ giao dịch bán hàng. - Xác định được chi phí lien quan đến giao dịch bán hàng.  Doanh thu cung cấp dịch vụ: được ghi nhận khi kết quả của giao dịch đó được xác định một cách đáng tin cậy. Trường hợp việc cung cấp dịch vụ lien quan đến nhiều kỳ thì doanh thu được ghi nhận trong kỳ theo kết quả phần công việc đã hoàn thành vào ngày lập bảng cân đối kế toán của kỳ đó. Kết quả của giao dịch cung cấp dịch vụ được xác định khi thỏa mãn các điều kiện sau: - Doanh thu được xác định tương đối chắc chắn. - Có khả năng thu được lợi ích kinh tế từ giao dịch cung cấp dịch vụ đó. - Xác định được phần công việc đã hoàn thành vào ngày lập bảng cân đối kế toán - Xác định được chi phí phát sinh cho giao dịch và chi phí để hoàn thành giao dịch cung cấp dịch vụ đó.  Doanh thu hoạt động tài chính: được ghi nhận khi thỏa mãn đồng thời hai điều kiện sau: - Có khả năng thu được lợi ích kinh tế từ giao dịch đó - Doanh thu được xác định tương đối chắc chắn. Sinh viên: Trần Thị Thảo Nguyên - Lớp: QT1702K 2
  13. Khoá luận tốt nghiệp Trường ĐH Dân Lập Hải Phòng 1.1.3 Phân loại doanh thu 1.1.3.1 Doanh thu bán hàng và cung cấp dịch vụ:  Khái niệm: Doanh thu bán hàng và cung cấp dịch vụ là toàn bộ số tiền thu được hoặc sẽ thu được từ các giao dịch và các nghiệp vụ kinh tế phát sinh doanh thu như bán sản phẩm, hàng hóa, cung cấp dịch vụ cho khách hàng bao gồm các khoản thu, phụ thu bên ngoài giá bán( công vận chuyển, chi phí lắp đặt,.. )nếu có.  Tài khoản sử dụng : -Tài khoản 511: Doanh thu bán hàng và cung cấp dịch vụ. Tài khoản này có 4 tài khoản cấp 2 5111- Doanh thu bán hàng hóa 5112- Doanh thu bán các thành phẩm 5113- Doanh thu cung cấp dịch vụ 5118- Doanh thu khác Kết cấu tài khoản 511 Nợ TK 511 Có - Phản ánh số thuế tiêu thụ đặc biệt, - Tổng số doanh thu bán hàng và thuế xuất khẩu tính trên doanh số cung cấp dịch vụ thực tế doanh bán trong kỳ. nghiệp phát sinh trong kỳ. - Doanh thu hàng bán bị trả lại, giảm giá hàng bán và chiết khấu thương mại kết chuyển cuối kỳ. - Kết chuyển doanh thu thuần vào TK 911 Tổng phát sinh Nợ Tổng phát sinh Có Tài khoản 511 không có số dư cuối kỳ  Chứng từ sử dụng : - Hợp đồng kinh tế, đơn đặt hàng - Hóa đơn GTGT, biên bản giao nhận - Các chứng từ thanh toán : phiếu thu, giấy báo có ngân hàng, bảng kê của ngân hàng, ủy nhiệm thu, sec thanh toán, sec chuyển khoản…  Sơ đồ hạch toán : Sinh viên: Trần Thị Thảo Nguyên - Lớp: QT1702K 3
  14. Khoá luận tốt nghiệp Trường ĐH Dân Lập Hải Phòng Sơ đồ 1.1: Sơ đồ hạch toán doanh thu bán hàng và cung cấp dịch vụ ( Trƣờng hợp doanh nghiệp tính thuế GTGT theo phƣơng pháp khấu trừ) TK 911 TK 511 TK 111, 112, 131 TK 521 - Cuối kỳ k/c Doanh thu Tổng giá Chiết khấu TM, giảm giá hàng - doanh thu thuần phát sinh thanh toán bán, hàng bán bị trả lại TK 3331 TK 33311 Thuế GTGT Thuế GTGT Cuối kỳ kết chuyển chiết khấu thương mại, - giảm giá hàng bán, hàng bán bị trả lại Sơ đồ 1.2: Sơ đồ hạch toán doanh thu bán hàng và cung cấp dịch vụ ( Trƣờng hợp doanh nghiệp tính thuế GTGT theo phƣơng pháp trực tiếp). TK 333 TK 511 TK 111, 112, 131 TK 521 - Thuế XK, thuế Doanh thu phát sinh Chiết khấu TM, giảm giá TTĐB, - thuế GTGT hàng bán, hàng bán bị trả lại phải nộp Cuối kỳ kết chuyển chiết khấu thương mại, TK 911 giảm giá hàng bán, hàng bán bị trả lại Cuối kì KC doanh thu thuần Sinh viên: Trần Thị Thảo Nguyên - Lớp: QT1702K 4
  15. Khoá luận tốt nghiệp Trường ĐH Dân Lập Hải Phòng Sơ đồ 1.3: Sơ đồ kế toán bán hàng phƣơng thức ký gửi đại lý TK 511 TK 111, 112, 131 TK 642 Doanh thu bán hàng đại lý Hoa hồng phải trả cho bên nhận đại lý TK-333 (3331) TK 1331 Thuế GTGT đầu ra Thuế GTGT đầu vào Sơ đồ 1.4: Sơ đồ kế toán bán hàng phƣơng thức hàng đổi hàng TK 511 TK 131 TK 152, 155, 156 Xuất hàng trao đổi Nhập hàng của khách TK 3331 - TK 133 Thuế GTGT đầu ra Thuế GTGT đầu vào Sơ đồ 1.5: Sơ đồ kế toán bán hàng phƣơng thức trả chậm, trả góp TK 511 TK 131 Doanh thu bán hàng Tổng số tiền phải thu của khách hàng (ghi theo giá bán trả tiền ngay) TK 111, 112 TK 3331 Thuế GTGT đầu ra Số tiền đã thu của khách hàng TK 515 TK 338 (3387) - Định kỳ kết chuyển Lãi trả góp hoặc - lãi trả chậm phải - Doanh thu hàng kỳ thu khách hàng Sinh viên: Trần Thị Thảo Nguyên - Lớp: QT1702K 5
  16. Khoá luận tốt nghiệp Trường ĐH Dân Lập Hải Phòng 1.1.3.2 Doanh thu hoạt động tài chính  Khái niệm: Tài khoản này dùng để phản ánh doanh thu tiền lãi, tiền bản quyền, cổ tức, lợi nhuận được chia và doanh thu hoạt động tài chính khác của doanh nghiệp. Doanh thu hoạt động tài chính gồm: - Tiền lãi: Lãi cho vay, lãi tiền gửi ngân hàng, lãi bán hàng trả chậm, trả góp, lãi đầu tư trái phiếu, tín phiếu, chiết khấu thanh toán được hưởng do mua hàng hóa, dịch vụ… - Cổ tức, lợi nhuận được chia - Thu nhập về hoạt động đầu tư mua, bán chứng khoán ngắn hạn, dài hạn. - Thu nhập về thu hồi hoặc thanh lý các khoản vốn góp lien doanh, đầu tư vào công ty liên kết, đầu tư vào công ty con, đầu tư vốn khác. - Thu nhập về các hoạt động đầu tư khác - Lãi tỷ giá hối đoái - Chênh lệch lãi do bán ngoại tệ - Chênh lệch lãi do chuyển nhượng vốn - Các khoản doanh thu hoạt động tài chính khác.  Tài khoản sử dụng: Tài khoản 515 : Doanh thu hoạt động tài chính Kết cấu tài khoản 515 Nợ TK 515 Có - Số thuế GTGT phải nộp tính - Tiền lãi, cổ tức và lợi nhuận theo phương pháp trực tiếp. được chia. - Kết chuyển doanh thu hoạt động - Lãi do nhượng bán các khoản tài chính thuần sang tài khoản đầu tư vào công ty con, liên 911. danh, liên kết. - Chiết khấu thương mại được hưởng lãi tỷ giá hối đoái phát sinh trong kỳ… Tổng phát sinh Nợ Tổng phát sinh Có Tài khoản 515 không có số dư cuối kỳ. Sinh viên: Trần Thị Thảo Nguyên - Lớp: QT1702K 6
  17. Khoá luận tốt nghiệp Trường ĐH Dân Lập Hải Phòng  Sơ đồ hạch toán Sơ đồ 1.6: Sơ đồ kế toán doanh thu hoạt động tài chính TK 911 TK 515 TK 111, 112 , 138 Lãi tiền gửi, lãi tiền cho vay, lãi trái phiếu cổ tức được chia TK1112, 1122 TK 1111, 1121 Bán ngoại tệ (Tỷ giá ghi sổ ) (Tỷ giá thực tế) Lãi bán ngoại tệ TK 152, 153, 156,211, 241, - TK 1112, 1122 642 Mua vật tư hàng hóa, TSCĐ Dịch vụ bằng ngoại Tỷ giá thực tế Cuối kỳ kết tệ chuyển doanh Lãi tỷ giá thu hoạt động TK 121, 221 tài chính Dùng cổ tức, lợi nhuận được chia bổ sung vốn góp TK 331 Chiết khấu thanh toán được hưởng do mua hàng TK 413 Kết chuyển lãi tỷ giá hối đoái do đánh giá lại số dư cuối kỳ của hoạt động SXKD Sinh viên: Trần Thị Thảo Nguyên - Lớp: QT1702K 7
  18. Khoá luận tốt nghiệp Trường ĐH Dân Lập Hải Phòng  Chứng từ sử dụng: - Giấy báo có, giấy báo nợ - Phiếu thu, phiếu chi, các chứng từ khác có liên quan. 1.1.3.3 Các khoản giảm trừ doanh thu Khái niệm Tài khoản này dùng để phản ánh các khoản giảm trừ doanh thu phát sinh trong quá trình thanh toán khi khách hàng mua hàng với số lượng lớn, hàng hóa bị khách hàng trả lại hoặc hàng bán được giảm giá. Tài khoản sử dụng: 5211- Chiết khấu thương mại 5212- Hàng bán bị trả lại 5213- Giảm giá hàng bán Kết cấu tài khoản 521 Nợ TK 521 Có - Số chiết khấu thương mại đã chấp - Cuối kỳ kế toán kết chuyển toàn bộ số nhận thanh toán cho khách hàng. chiết khấu thương mại, giảm giá hàng - Doanh thu của hàng bán bị trả lại, đã bán, hàng bán bị trả lại sang TK 511. trả lại tiền hàng cho người mua hoặc tính trừ vào khoản phải thu của khách hàng về số sản phẩm hàng hóa đã bán. - Các khoản giảm giá hàng bán phát sinh trong kỳ. Tổng phát sinh Nợ Tổng phát sinh Có Tài khoản 521 không có số dư đầu kỳ, cuối kỳ. Chứng từ sử dụng: Hóa đơn GTGT Phiếu chi Giấy báo nợ Các chứng từ khác có liên quan Sinh viên: Trần Thị Thảo Nguyên - Lớp: QT1702K 8
  19. Khoá luận tốt nghiệp Trường ĐH Dân Lập Hải Phòng  Sơ đồ hạch toán Sơ đồ 1.7: Sơ đồ kế toán các khoản giảm trừ doanh thu TK 111, 112, 131 TK 521 TK 511 Chiết khấu TM, hàng Cuối kỳ KC khoản chiết bán bị trả lại, giảm giá Giá bán khấu TM, giảm giá hàng hàng bán phát sinh chưa có thuế bán, hàng bán bị trả lại (DN tính thuế GTGT GTGT theo phương pháp khấu trừ) TK 3331 Thuế GTGT Chiết khấu TM, hàng bán bị trả lại, giảm giá hàng bán phát sinh (DN tính thuế GTGT theo phương pháp trực tiếp) 1.1.3.4 Thu nhập khác Khái niệm: Thu nhập khác là những khoản thu nhập khác ngoài hoạt động tạo ra doanh thu cho doanh nghiệp như các khoản nhận được khi thanh lý, nhượng bán tài sản cố định. Theo chuẩn mực kế toán số 14, thu nhập khác là khoản thu góp phần làm tăng vốn chủ sở hữu từ hoạt động tạo ra doanh thu gồm: - Thu về thanh lý tài sản cố định, nhượng bán tài sản cố định - Thu tiền phạt khách hàng do vi phạm hợp đồng - Thu tiền bảo hiểm được bồi thường - Thu tiền các khoản nợ phải thu đã xóa sổ tính vào chi phí kỳ trước - Các khoản thu khác Tài khoản sử dụng: Tài khoản 711- thu nhập khác Sinh viên: Trần Thị Thảo Nguyên - Lớp: QT1702K 9
  20. Khoá luận tốt nghiệp Trường ĐH Dân Lập Hải Phòng Kết cấu tài khoản 711 Nợ TK 711 Có - Số thuế GTGT phải nộp (nếu có) tính theo - Các khoản thu nhập khác phương pháp trực tiếp đối với các khoản thu phát sinh trong kỳ. nhập khác ở DN nộp thuế GTGT tính theo phương pháp trực tiếp. - Cuối kỳ kế toán kết chuyển các khoản thu nhập khác phát sinh trong kỳ sang Tài khoản 911. Tổng phát sinh nợ Tổng phát sinh có Tài khoản 711 không có số dư cuối kỳ Chứng từ sử dụng: Phiếu thu , phiếu chi Giấy báo nợ, giấy báo có của ngân hàng Biên bản thanh lý, nhượng bán tài sản cố định Các chứng từ khác có liên quan Sinh viên: Trần Thị Thảo Nguyên - Lớp: QT1702K 10
nguon tai.lieu . vn