Xem mẫu

  1. BỘ GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO TRƯỜNG ĐẠI HỌC DÂN LẬP HẢI PHÒNG ------------------------------- ISO 9001:2015 KHÓA LUẬN TỐT NGHIỆP NGÀNH: KẾ TOÁN – KIỂM TOÁN Sinh viên : Hoàng Thị Ngọc Giảng viên hướng dẫn: Th.S Nguyễn Đức Kiên HẢI PHÒNG - 2018
  2. BỘ GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO TRƯỜNG ĐẠI HỌC DÂN LẬP HẢI PHÒNG ----------------------------------- HOÀN THIỆN TỔ CHỨC KẾ TOÁN DOANH THU, CHI PHÍ, VÀ XÁC ĐỊNH KẾT QUẢ KINH DOANH TẠI CÔNG TY TNHH TIẾP VẬN MERCURY VIỆT NAM KHÓA LUẬN TỐT NGHIỆP ĐẠI HỌC HỆ CHÍNH QUY NGÀNH: KẾ TOÁN – KIẾM TOÁN Sinh viên : Hoàng Thị Ngọc Giảng viên hướng dẫn: Th.S Nguyễn Đức Kiên HẢI PHÒNG - 2018
  3. BỘ GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO TRƯỜNG ĐẠI HỌC DÂN LẬP HẢI PHÒNG -------------------------------------- NHIỆM VỤ ĐỀ TÀI TỐT NGHIỆP Sinh viên: Hoàng Thị Ngọc Mã SV: 1412401046 Lớp : QT1803K Ngành: Kế toán – Kiểm toán Tên đề tài: Hoàn thiện công tác kế toán doanh thu, chi phí và xác định kết quả kinh doanh tại Công ty TNHH Tiếp Vận Mercury Việt Nam
  4. MỤC LỤC LỜI MỞ ĐẦU .................................................................................................... 7 CHƯƠNG 1: LÝ LUẬN CHUNG VỀ TỔ CHỨC KẾ TOÁN DOANH THU, CHI PHÍ DOANH THU VÀ XÁC ĐỊNH KẾT QUẢ KINH DOANH TRONG DOANH NGHIỆP .............................................................................. 3 1.1. Nội dung các chỉ tiêu cơ bản liên quan đến doanh thu, chi phí và kết quả kinh doanh của doanh nghiệp. ............................................................................. 3 1.2. Điều kiện ghi nhận doanh thu ....................................................................... 4 1.3. Nguyên tắc kế toán doanh thu .................................................................... 5 1.4. Nhiệm vụ kế toán doanh thu, chi phí và xác định kết quả kinh doanh ....... 6 1.5: Nội dung kế toán doanh thu, chi phí và xác định kết quả kinh doanh bán hàng và cung cấp dịch vụ .................................................................................... 7 1.5.1: Kế toán doanh thu bán hàng và cung cấp dịch vụ...................................... 7 1.5.2: Kế toán các khoản giảm trừ doanh thu ..................................................... 9 1.5.3: Kế toán giá vốn hàng bán ........................................................................ 11 1.6 : Kế toán chi phí bán hàng và quản lý doanh nghiệp .................................. 16 1.6.1. Kế toán chi phí bán hàng ......................................................................... 16 1.6.2. Kế toán chi phí quản lý doanh nghiệp ..................................................... 17 1.7 : Kế toán doanh thu, chi phí hoạt động tài chính ......................................... 20 1.7.1: Kế toán doanh thu hoạt dộng tài chính .................................................... 20 1.7.2: Kế toán chí phí tài chính .......................................................................... 22 1.8: Kế toán thu nhập, chi phí hoạt dộng khác.................................................. 23 1.8.1: Kế toán thu nhập khác ............................................................................ 23 1.8.2: Kế toán chi phí khác ................................................................................ 25 1.9: Tổng hợp doanh thu, chi phí và xác định kết quả kinh doanh toàn doanh nghiệp. ....... 27 1.10 : Đặc điểm kế toán doanh thu ,chi phí xác định kết quả kinh doanh theo các hình thức kế toán ............................................................................................... 29 1.10.1: Hình thức kế toán Nhật ký chung ......................................................... 29 1.10.2: Hình thức nhật ký chứng từ ................................................................... 30 1.10.3: Hình thức kế toán Sổ nhật ký – Sổ cái .................................................. 31
  5. 1.10.4: Hình thức nhật ký – chứng từ ghi sổ...................................................... 32 1.10.5: Hình thức kế toán máy .......................................................................... 33 CHƯƠNG 2: THỰC TRẠNG CÔNG TÁC KẾ TOÁN DOANH THU, CHI PHÍ VÀ XÁC ĐỊNH KẾT QUẢ HOẠT ĐỘNG KINH DOANH TẠI CÔNG TY TNHH TIẾP VẬN MERCURY VIỆT NAM .......................................... 34 2.1. Đặc điểm chung ảnh hưởng đến công tác hạch toán doanh thu, chi phí và xác định kết quả kinh doanh tại Công ty TNHH Tiếp Vận Mercury Việt Nam. 34 2.1.1. Lịch sử hình thành và phát triển của Công ty TNHH Tiếp Vận Mercury Việt Nam ........................................................................................................... 34 2.1.2. Lĩnh vực sản xuất và kinh doanh tại Công ty TNHH Tiếp Vận Mercury Việt Nam. .......................................................................................................... 35 2.1.3. Đặc điểm tổ chức bộ máy quản lý tại Công ty TNHH Tiếp Vận Mercury Việt Nam. .......................................................................................................... 35 2.1.4. Tổ chức công tác kế toán và chính sách kế toán áp dụng tại Công ty TNHH Tiếp Vận Mercury Việt Nam. ................................................................ 37 2.1.5. Hình thức kế toán, chế độ chính sách và phương pháp kế toán áp dụng tại Công ty TNHH Tiếp Vận Mercury Việt Nam. .................................................. 38 2.2. Thực trạng tổ chức công tác kế toán doanh thu, chi phí tại Công ty TNHH Tiếp Vận Mercury Việt Nam. ............................................................................ 40 2.2.1. Kế toán doanh thu, chi phí hoạt động bán hàng và cung cấp dịch vụ tại Công ty TNHH Tiếp Vận Mercury Việt Nam. .................................................. 40 2.2.1.1. Kế toán doanh thu bán hàng và cung cấp dịch vụ. ................................ 40 - Căn cứ vào bảng kê ( Biểu 2.1) kế toán lập HĐ 0015531 ( Biểu số 2.2). Biểu 2.2: Hóa đơn GTGT số 0015531 ...................................................................... 42 2.2.1.2. Kế toán giá vốn hàng bán ..................................................................... 51 2.2.2. Kế toán doanh thu, chi phí hoạt động tài chính tại công ty TNHH TIếp Vận Mercury Việt Nam. .................................................................................... 64 2.2.3. Kế toán doanh thu và chi phí khác trong Công ty TNHH Tiếp vận Mercury Việt Nam............................................................................................. 70
  6. 2.2.4. Tổng hợp doanh thu, chi phí và xác định kết quả kinh doanh tại Công ty TNHH Tiếp vận Mercury Việt Nam .................................................................. 70 CHƯƠNG 3: MỘT SỐ KIẾN NGHỊ NHẰM HOÀN THIỆN TỔ CHỨC KẾ TOÁN DOANH THU, CHI PHÍ VÀ XÁC ĐỊNH KẾT QUẢ KINH DOANH TẠI CÔNG TY TNHH TIẾP VẬN MERCURY VIỆT NAM ..................... 81 3.1: Đánh giá thực trạng công tác kế toán nói chung và kế toán doanh thu, chi phí và xác định kết quả kinh doanh nói riêng tại công ty TNHH Tiếp Vận Mercury Việt Nam............................................................................................. 81 3.1.1: Ưu điểm................................................................................................... 81 3.1.2: Hạn chế................................................................................................... 81 3.2: Tính tất yếu phải hoàn thiện tổ chức kế toánh doanh thu, chi phí và kết quả kinh doanh ......................................................................................................... 81 3.3: Yêu cầu và phương hướng hoàn thiện tổ chức kế toán doanh thu, chi phí và kết quả kinh doanh ............................................................................................ 82 3.4: Nội dung hoàn thiện tổ chức kế toán doanh thu, chi phí và xác định kết quả kinh doanh tại Công ty TNHH Tiếp Vận Mercury Việt Nam ......................................... 83 3.5.1: Về phía Nhà nước .................................................................................... 88 3.5.2: Về phía doanh nghiệp .............................................................................. 88 KẾT LUẬN ...................................................................................................... 89 TÀI LIỆU THAM KHẢO............................................................................... 90
  7. DANH MỤC SƠ ĐỒ Sơ đồ 1.1: Sơ đồ hạch toán doanh thu bán hàng và cung cấp dịch vụ..............9 Sơ đồ 1.2: Sơ đồ trình tự hạch toán các khoản giảm trừ doanh thu. .................. 11 Sơ đồ 1.3: Sơ đồ hạch toán giá vốn bán hàng theo phương pháp kê khai .......... 14 thường xuyên ..................................................................................................... 14 Sơ đồ 1.4: Sơ đồ hạch toán giá vốn hàng tồn kho theo phương pháp kiểm kê định kỳ............................................................................................................... 15 Sơ đồ 1.5 : Sơ đô trình tự hạch toán chi phí bán hàng và chi phí quản lý .......... 19 doanh nghiệp ..................................................................................................... 19 Sơ đồ 1.6 : Sơ đồ trình tự hạch toán doanh thu doanh hoạt động tài chính........ 21 Sơ đồ 1.7: Sơ đồ trình tự hạch toán chi phí tài chính ......................................... 23 Sơ đồ 1.8: Sơ đồ trình tự hạch toán thu nhập khác ............................................ 25 Sơ đồ 1.9: Sơ đồ trình tự hạch toán chi phí khá ................................................. 26 Sơ đồ 1.10 : Sơ đồ quy trình hạch toán doanh thu ,chi phí và xác định kết quả 28 kinh doanh ......................................................................................................... 28 Sơ đồ 1.11: Sơ đồ trình tự ghi sổ kế toán doanh thu chi phí và xác định kết quả kinh doanh theo hình thức Nhật ký chung ......................................................... 29 Sơ đồ 1.12: Sơ đồ trình tự ghi sổ kế toán doanh thu, chi phí và xác định kết quả kinh doanh theo hình thức Nhật ký – Chứng từ ................................................. 30 Sơ đồ 1.13: Sơ đồ trình tự ghi sổ kế toán doanh thu, chi phí và xác định kết quả kinh doanh theo hình thức Nhật ký – Sổ cái ...................................................... 31 Sơ đồ 1.14: Sơ đồ trình tự ghi sổ kế toán doanh thu, chi phí và xác định kết quả kinh doanh theo hình thức Nhật ký – Sổ cái ...................................................... 32 Sơ đồ 1.15: Sơ đồ trình tự ghi sổ kế toán doanh thu, chi phí và xác định kết quả kinh doanh theo hình thức kế toán máy ............................................................. 33 Sơ đồ 2.1: Bộ máy quản lý của Công ty TNHH Tiếp Vận Mercury Việt Nam . 36 Sơ đồ 2.2: Tổ chức bộ máy kế toán tại công ty TNHH TiếpVận Mercury Việt Nam ................................................................................................................... 37 Sơ đồ 2.3: Trình tự ghi sổ kế toán doanh thu, chi phí và xác định kết quả kinh doanh của Công ty TNHH Tiếp Vận Mercury Việt Nam .................................. 39
  8. DANH MỤC BẢNG BIỂU Biểu 2.1: Bảng kê cước vận chuyển .................................................................. 41 Biểu 2.3: Hóa đơn GTGT số 0015600............................................................... 44 Biểu 2.4 : Giấy báo có ngân hàng ACB............................................................. 45 Biểu số 2.5: Hóa đơn GTGT số 0015690 .......................................................... 47 Biểu số 2.6: Phiếu thu số 15/12 ........................................................................ 48 Biểu số 2.7: Sổ Nhật ký chung ......................................................................... 49 Biểu 2.8: Sổ cái TK 511 ................................................................................... 50 Biểu 2.9: Phiếu kế toán ..................................................................................... 52 Biểu 2.10: Phiếu kế toán ................................................................................... 53 Biểu số 2.11: Sổ Nhật ký chung ........................................................................ 54 Biểu 2.12: Sổ cái TK 632 ................................................................................. 55 Biểu 2.13: Hóa đơn GTGT số 0023542 ............................................................ 57 Biểu số 2.14: Phiếu chi số 17/12 ...................................................................... 58 Biểu 2.15: Hóa đơn GTGT số 0052322 ............................................................ 60 Biểu số 2.16: Phiếu chi số 18/12 ...................................................................... 61 Biểu 2.17: Sổ Nhật ký chung ............................................................................ 62 Biểu số 2.18: Sổ Cái TK 642 ............................................................................ 63 Biểu 2.19: Giấy báo có ngân hàng ACB ........................................................... 65 Biểu số 2.20: Giấy báo nợ ................................................................................ 66 Biểu 2.21: Sổ Nhật ký chung ........................................................................... 67 Biểu 2.22: Sổ cái TK 515 ................................................................................. 68 Biểu 2.23: Sổ cái TK 635 ................................................................................. 69 Biểu 2.24: Phiếu kế toán ................................................................................... 71 Biểu 2.25: Phiếu kế toán ................................................................................... 72 Biểu 2.26: Phiếu kế toán .................................................................................... 73 Biểu 2.27: Phiếu kế toán ................................................................................... 74 Biểu 2.28: Phiếu kế toán .................................................................................... 75 Biểu 2.29: Sổ Nhật ký chung ............................................................................ 76 Biểu 2.30: Sổ cái TK 821 ................................................................................. 77 Biểu 2.31: Sổ cái TK 421 ................................................................................. 78 Biểu 2.32: Sổ cái TK 911 ................................................................................. 79 Biểu số 2.33: Báo cáo kết quả kinh doanh năm 2017 ....................................... 80
  9. Khóa luận tốt nghiệp Trường Đại học Dân Lập Hải Phòng LỜI MỞ ĐẦU 1. Tính cần thiết của đề tài nghiên cứu. Trong quá trình hoạt động sản xuất kinh doanh, các doanh nghiệp luôn quan tâm đến chi phí, doanh thu và mục tiêu tối đa hóa lợi nhuận thu được. Bằng hệ thống các phương pháp khoa học, kế toán đã thể hiện được tính ưu việt của mình trong việc bao quát toàn bộ tình hình tài chính và quá trình hoạt động sản xuất kinh doanh của doanh nghiệp một cách đầy đủ và chính xác. Đặc biệt, công tác kế toán chi phí, doanh thu và xác định kết quả hoạt động sản xuất kinh doanh là mối quan tâm hàng đầu của mỗi doanh nghiệp trên phạm vi toàn bộ nền kinh tế quốc dân. Xuất phát từ tầm quan trọng của công việc đó, và được sự chấp thuận của Công ty TNHH Tiếp Vận Mercury Việt Nam, vận dụng kiến thức 4 năm ngồi trên ghế nhà trường với sự giúp đỡ của thầy giáo Nguyễn Đức Kiên, em đã chọn đề tài “ Hoàn thiện tổ chức kế toán doanh thu, chi phí, và xác định kết quả kinh doanh tại Công ty TNHH Tiếp Vận Mercury Việt Nam” làm đề tài tốt nghiệp của mình. 2. Mục đích nghiên cứu của đề tài. - Khái quát những vấn đề lý luận cơ bản về công tác kế toán doanh thu, chi phí và xác định kết quả kinh doanh trong doanh nghiệp. - Mô tả thực trạng công tác kế toán doanh thu, chi phí và xác định kết quả kinh doanh tại Công ty TNHH Tiếp Vận Mercury Việt Nam. - Đưa ra một số biện pháp hoàn thiện công tác kế toán doanh thu, chi phí và xác định kết quả kinh doanh tại Công ty TNHH Tiếp Vận Mercury Việt Nam. 3. Đối tượng và phạm vi nghiên cứu của đề tài. - Đối tượng nghiên cứu: Tổ chức kế toán chi phí, doanh thu và xác định kết quả kinh doanh tại doanh nghiệp. 1 Sinh viên: Hoàng Thị Ngọc – QT1803K
  10. Khóa luận tốt nghiệp Trường Đại học Dân Lập Hải Phòng - Phạm vi nghiên cứu: + Phạm vi về không gian: Nghiên cứu đối tượng nêu trên tại Công ty TNHH Tiếp Mercury Việt Nam. + Phạm vi về thời gian: Khảo sát đối tượng nêu trên với số liệu được phân tích là số liệu của năm 2017. 4. Phương pháp nghiên cứu - Các phương pháp kế toán - Phương pháp thống kê so sánh 5. Kết cấu của khóa luận. Khóa luận gồm có 3 chương ( Ngoài phần mở đầu và kết luận) Chương 1: Lý luận chung về tổ chức kế toán doanh thu, chi phí và xác định kết quả kinh doanh trong doanh nghiệp. Chương 2: Thực trạng tổ chức kế toán doanh thu, chi phí và xác định kết quả kinh doanh tại Công ty TNHH Tiếp Vận Mercury Việt Nam. Chương 3: Một số kiến nghị nhằm hoàn thiện tổ chức kế toán doanh thu, chi phí và xác định kết quả kinh doanh tại Công ty TNHH Tiếp Vận Mercury Việt Nam. 2 Sinh viên: Hoàng Thị Ngọc – QT1803K
  11. Khóa luận tốt nghiệp Trường Đại học Dân Lập Hải Phòng CHƯƠNG 1: LÝ LUẬN CHUNG VỀ TỔ CHỨC KẾ TOÁN DOANH THU, CHI PHÍ DOANH THU VÀ XÁC ĐỊNH KẾT QUẢ KINH DOANH TRONG DOANH NGHIỆP 1.1. Nội dung các chỉ tiêu cơ bản liên quan đến doanh thu, chi phí và kết quả kinh doanh của doanh nghiệp.  Bán hàng: là hoạt động thực hiện trao đổi sản phẩm, dịch vụ của doanh nghiệp chuyển cho khách hàng và khách hàng đồng ý hoặc chấp nhận thanh toán cho doanh nghiệp.  Sản phẩm sản xuất: là sản phẩm mà doanh nghiệp tự sản xuất ra để phục vụ cho chính doanh nghiệp hoặc để trao đổi với doanh nghiệp khác trong thương mại. Sản phẩm tiêu thụ: đây là quá trình thực hiện mục đích sản xuất hàng hóa, là đưa sản phảm từ nơi sản xuất đến nơi có nhu cầu tiêu thụ. Nó là khâu lưu thông hàng hóa, là cầu nối trung gian giữa một bên là sản xuất và một bên phân phối và một bên là tiêu dùng. Doanh thu: là tổng giá trị các lợi ích kinh tế doanh nghiệp thu được trong kỳ kế toán phát sinh từ các hoạt động sản xuất kinh doanh thông thường của doanh nghiệp, góp phần làm tăng vốn chủ sở hữu. Doanh thu thuần về bán hàng và cung cấp dịch vụ: là toàn bộ số tiền mà doanh nghiệp thu được và sẽ thu được từ các nghiệp vụ và giao dịch phát sinh doanh thu như: bán sản phẩm hàng hóa, cung cấp dịch vụ cho khách hàng đã trừ các khoản giảm trừ doanh thu như: chiết khấu thương mại, giảm giá hàng bán,… trong kỳ báo cáo, làm căn cứ tính kết quả hoạt động kinh doanh của doanh nghiệp. Các hoạt động kinh doanh và kết quả kinh doanh của doanh nghiệp - Hoạt động sản xuất kinh doanh của doanh nghiệp bao gồm 3 hoạt động. + Hoạt động sản xuất kinh doanh: là hoạt động sản xuất, tiêu thụ sản phẩm hàng hóa, dịch vụ. 3 Sinh viên: Hoàng Thị Ngọc – QT1803K
  12. Khóa luận tốt nghiệp Trường Đại học Dân Lập Hải Phòng + Hoạt động tài chính: là các hoạt động đầu tư tài chính ngắn hạn hoặc dài hạn với mục đích kiếm lợi nhuận. + Hoạt động khác: là hoạt động xảy ra ngoài dự kiến của doanh nghiệp - Kết quả hoạt động kinh doanh: là kết quả của hoạt động tiêu thụ sản phẩm hàng hóa, dịch vụ và các hoạt động tài chính được biếu hiện qua các chỉ tiêu lợi nhuận về hoạt động kinh doanh. 1.2. Điều kiện ghi nhận doanh thu Điều kiện ghi nhận doanh thu bán hàng - Doanh nghiệp đã chuyển giao phần lớn rủi ro và lợi ích gắn liền với quyền sở hữu sản phẩm hoặc hàng hóa cho người mua. - Doanh nghiệp không còn nắm giữ quyền quản lý hàng hóa như người sở hữu hàng hóa hoặc người kiểm soát hàng hóa. - Doanh thu được xác định tương đối chắc chắn. - Doanh nghiệp đã thu hoặc sẽ thu các lợi ích kinh tế từ giao dịch bán hàng. - Xác định được chi phí liên quan đến giao dịch bán hàng. Khi đã đồng thời thỏa mãn cả 5 tiêu chuẩn trên thì doanh thu bán hàng được ghi nhận. Điều kiện ghi nhận doanh thu cung cấp dịch vụ - Doanh thu thu được tương đối chắc chắn. - Doanh nghiệp có khả năng thu được lợi ích kinh tế từ giao dịch cung cấp dịch vụ đó. - Doanh nghiệp xác định được phần công việc đã hoàn thành vào ngày tiến hành thành lập bảng cân đối kế toán. - Doanh nghiệp xác định được chi phí phát sinh cho giao dịch và chi phí để hoàn thành giao dịch cung cấp dịch vụ đó. - Doanh thu cung cấp dịch vụ được ghi nhận khi đồng thời thỏa mãn 4 điều kiện nêu trên. Điều kiện ghi nhận doanh thu từ tiền lãi, cổ tức và lợi nhuận được chia. - Có khả năng thu được lượi ích kinh tế từ giao dịch đó. 4 Sinh viên: Hoàng Thị Ngọc – QT1803K
  13. Khóa luận tốt nghiệp Trường Đại học Dân Lập Hải Phòng - Doanh thu được xác định tương đối chắc chắn. Doanh thu từ tiền lãi, cổ tức và lợi nhuận được ghi nhận khi đồng thời thỏa mãn tất cả 2 điều kiện trên. 1.3. Nguyên tắc kế toán doanh thu - Doanh thu bán hàng và cung cấp dịch vụ được các định theo giá trị hợp lý của các khoản đã thu được tiền từ các giao dịch và nghiệp vụ phát sinh doanh thu như bán sản phẩm, hàng hóa, cung cấp dịch vụ cho khách hàng, bao gồm các khoản phụ thu và phí thu thêm bên ngoài giá bán (nếu có). - Trường hợp doanh nghiệp có doanh thu bán hàng và cung cấp dịch vụ bằng ngoại tệ thì phải quy đổi ngoại tệ ra đồng Việt Nam theo tỷ giá giao dịch thực tế của các nghiệp vụ phát sinh hoặc tỷ giá giao dịch bình quân thị trường liên ngân hàng do ngân hàng nhà nước Việt Nam công bố tại thời điểm phát sinh nghiệp vụ kinh tế. - Đối với sản phẩm, hàng hóa, dịch vụ thuộc đối tượng chịu thuế GTGT theo phương pháp khấu trừ, doanh thu bán hàng và cung cấp dịch vụ là giá bán chưa có thuế GTGT. - Đối với sản phẩm, hàng hóa, dịch vụ không thuộc đối tượng chịu thuế GTGT hoặc chịu thuế GTGT theo phương pháp trực tiếp, doanh thu bán hàng và cung cấp dịch vụ là tổng giá thanh toán. Cuối kỳ thuế GTGT theo phương pháp trực tiếp được trừ ra khỏi doanh thu bán hàng. - Đối với sản phẩm, hàng hóa, dịch vụ thuộc đối tượng chịu thuế TTĐB hoặc thuế XK thì doanh thu bán hàng và cung cấp dịch vụ là giá bán sản phẩm, hàng hóa, giá cung cấp dịch vụ ( bao gồm cả thuế TTĐB hoặc thuế XK) - Những doanh nghiệp nhận gia công vật tư, hàng hóa thì doanh thu chỉ phản ánh vào doanh thu bán hàng và cung cấp dịch vụ số tiền gia công thực tế được hưởng, không bao gồm giá trị vật tư, hàng hóa nhận gia công. - Đối với hàng hóa nhận bán đại lý, ký gửi theo phương thức bán đúng giá hưởng hoa hồng thì hạch toán vào doanh thu bán hàng và cung cấp dịch vụ phần hoa hồng bán hàng mà doanh nghiệp được hưởng. 5 Sinh viên: Hoàng Thị Ngọc – QT1803K
  14. Khóa luận tốt nghiệp Trường Đại học Dân Lập Hải Phòng - Trường hợp bán hàng theo phương thức trả chậm, trả góp thì doanh nghiệp ghi nhận doanh thu bán hàng theo giá trả ngay và ghi nhận doanh thu và ghi nhận doanh thu tài chính về phần lãi tính trên khoản phải trả nhưng trả chậm phù hợp với từng thời điểm xác định doanh thu trong thời gian trả lãi. - Đối với trường hợp cho thuê tài sản, có nhận trước tiền cho thuê của nhiều năm thì doanh thu cung cấp dịch vụ được ghi nhận của năm tài chính là số tiền cho thuê được xác định trên cơ sở lấy toàn bộ số tiền thu được chia cho năm cho thuê tài sản. - Đối với doanh nghiệp thực hiện nhiệm vụ cung cấp sản phẩm, hàng hóa, dịch vụ theo yêu cầu của Nhà nước, được Nhà nước trợ cấp, trợ giá là số tiền được Nhà nước chính thức thông báo hoặc thực tế trợ cấp, trợ giá. Doanh thu trợ cấp, trợ giá được phản ánh trên tài khoản 5114. - Không hạch toán vào doanh thu bán hàng và cung cấp dịch vụ các trường hợp sau: + Trị giá hàng hóa, vật tư, bán thành phẩm xuất giao cho bên gia công, chế biến. + Trị giá sản phẩm, bán thành phẩm, dịch vụ cung cấp giữa các đơn vị thành viên trong một công ty, tổng công ty hạch toán ngành ( sản phẩm, bán thành phẩm, dịch vụ tiêu thụ nội bộ). + Số tiền thu được từ nhượng bán, thanh lý TSCĐ. + Trị giá sản phẩm, hàng hóa đang gửi đi bán, dịch vụ hoàn thành và cung cấp cho khách hàng nhưng chưa được sự chấp nhận thanh toán của người mua. + Trị giá hàng gửi bán theo phương thức gửi bán hàng đại lý, ký gửi ( chưa được xác nhận là tiêu thụ). + Các khoản thu nhập khác không được coi là doanh thu bán hàng và cung cấp dịch vụ. 1.4. Nhiệm vụ kế toán doanh thu, chi phí và xác định kết quả kinh doanh Để đáp ứng tốt các yêu cầu quản lý về doanh thu, chi phí và xác định kết quả kinh doanh kế toán cần thực hiện tốt các nhiệm vụ sau: 6 Sinh viên: Hoàng Thị Ngọc – QT1803K
  15. Khóa luận tốt nghiệp Trường Đại học Dân Lập Hải Phòng - Phản ánh và ghi chép đầy đủ, kịp thời, chính xác các khoản doanh thu, các khoản giảm trừ doanh thu và chi phí cho từng hoạt động trong doanh nghiệp. Đồng thời, theo dõi, đôn đốc, thu hồi các khoản nợ phải thu của khách hàng. - Phản ánh và tính toán chính xác kết quả hoạt động, giám sát tình hình thực hiện nghĩa vụ đối với nhà nước và tình hình phân phối kết quả của các hoạt động. - Cung cấp các thông tin kế toán cần thiết phục vụ cho việc lập báo cáo tài chính và định kỳ phân tích hoạt động kinh tế liên quan đến bán hàng và phân phối kết quả kinh doanh. 1.5: Nội dung kế toán doanh thu, chi phí và xác định kết quả kinh doanh bán hàng và cung cấp dịch vụ 1.5.1: Kế toán doanh thu bán hàng và cung cấp dịch vụ  Chứng từ sử dụng  Hóa đơn GTGT  Các chứng từ thanh toán: phiếu thu, giấy báo có  Các chứng từ khác có liên quan  Tài khoản sử dụng 7 Sinh viên: Hoàng Thị Ngọc – QT1803K
  16. Khóa luận tốt nghiệp Trường Đại học Dân Lập Hải Phòng - Tài khoản 511 - Doanh thu bán hàng và cung cấp dịch vụ. Tài khoản này dùng để phản ánh doanh thu bán hàng và cung cấp dịch vụ của doanh nghiệp trong một thời kỳ kế toán của hoạt động sản xuất kinh doanh từ các giao dịch và nghiệp vụ sau:  Kết cấu Bên nợ: - Số thuế tiêu thụ đặc biệt hoặc thuế xuất khẩu phải nộp tính trên doanh thu bán hàng thực tế của sản phẩm, hàng hóa, dịch vụ đã cung cấp cho khách hàng và đã được xác định là đã bán trong kỳ kế toán; - Số thuế GTGT phải nộp của doanh nghiệp, nộp thuế GTGT tính theo phương pháp trực tiếp; - Doanh thu hàng bán bị trả lại kết chuyển cuối kỳ; - Khoản giảm giá hàng bán kết chuyển cuối kỳ; - Kết chuyển doanh thu thuần vào tài khoản 911 - “Xác định kết quả kinh doanh”. Bên có: Doanh thu bán sản phẩm, hàng hóa, bất động sản đầu tư và cung cấp dịch vụ của doanh nghiệp thực hiện trong kỳ kế toán. Tài khoản 511 không có số dư cuối kỳ  Tài khoản 511- Doanh thu bán hàng và cung cấp dịch vụ, có 4 tài khoản cấp 2: - Tài khoản 5111 - Doanh thu bán hàng hóa - Tài khoản 5112 - Doanh thu bán các thành phẩm - Tài khoản 5113 - Doanh thu cung cấp dịch vụ - Tài khoản 5118 - Doanh thu hoạt động khác  Phương thức hạch toán 8 Sinh viên: Hoàng Thị Ngọc – QT1803K
  17. Khóa luận tốt nghiệp Trường Đại học Dân Lập Hải Phòng TK 333 TK 511 TK 111, 112, 131 Thuế NK, thuế TTĐB phải nộp Đơn vị nộp thuế GTGT Doanh NSNN, thuế GTGT phải nộp theo thu BH và phương pháp trực tiếp CCDV (Tổng giá thanh toán) phát sinh trong kỳ TK 521 Đơn vị nộp thuế GTGT Cuối kỳ, kết chuyển CKTM, hàng bán theo phương pháp khấu trừ bị trả lại, giảm giá hàng bán (giá chưa thuế GTGT) TK 3331 TK 911 Cuối kỳ, kết chuyển doanh thu thuần Thuế GTGT đầu ra chiết khấu thương mại, hàng bán bị trả lại, giảm giá hàng bán phát sinh trong kỳ Sơ đồ 1.1: Sơ đồ hạch toán doanh thu bán hàng và cung cấp dịch vụ 1.5.2: Kế toán các khoản giảm trừ doanh thu  Chứng từ sử dụng  Tài khoản 521 - Các khoản giảm trừ doanh thu Tài khoản này dùng để phản ánh các khoản giảm doanh thu phát sinh trong quá trình thanh toán khi khách hàng mua hàng với số lượng lớn, hàng hóa bị khách hàng trả lại hoặc hàng bán được giảm giá. 9 Sinh viên: Hoàng Thị Ngọc – QT1803K
  18. Khóa luận tốt nghiệp Trường Đại học Dân Lập Hải Phòng  Kết cấu Bên nợ: - Số chiết khấu thương mại đã chấp nhận thanh toán cho khách hàng;- Doanh thu của hàng bán bị trả lại, đã trả lại tiền cho người mua hoặc tính trừ vào khoản phải thu của khách hàng về số sản phẩm hàng hóa đã bán; - Các khoản giảm giá hàng bán đã chấp thuận cho người mua hàng do hàng kém phẩm chất hoặc sai quy cách trong hợp đồng kinh tế. Bên có: Cuối kỳ kế toán, kết chuyển toàn bộ số chiết khấu thương mại, giảm giá hàng bán, hàng bán bị trả lại sang tài khoản 511 - “Doanh thu bán hàng và cung cấp dịch vụ” để xác định doanh thu thuần của kỳ báo cáo. Tài khoản 521 không có số dư cuối kỳ.  Tài khoản 521 - Các khoản giảm trừ doanh thu, có 3 tài khoản cấp 2: - Tài khoản 5211 - Chiết khấu thương mại - Tài khoản 5212 - Hàng bán bị trả lại - Tài khoản 5213 - Giảm giá hàng bán 10 Sinh viên: Hoàng Thị Ngọc – QT1803K
  19. Khóa luận tốt nghiệp Trường Đại học Dân Lập Hải Phòng TK111,112,131 TK521 TK511 Doanh thu bán hàng bị trả lại, giảm giá Cuối kỳ kết chuyển doanh thu, hàngbán bị trả lại, giảm giá hàng hàng bán,chiết khấu thương mại (bao bán, chiết khấu thương mại gồm cả VAT) Doanh thu bán hàng bị trả lại, giảm giá hàng bán, chiết khấu thương mại (không có VAT) TK 3331 Thuế GTGT phải nộp Sơ đồ 1.2: Sơ đồ trình tự hạch toán các khoản giảm trừ doanh thu. 1.5.3: Kế toán giá vốn hàng bán  Các phương pháp xác định giá vốn hàng xuất kho Phương pháp bình quân gia quyền: theo phương pháp bình quân gia quyền, giá trị của từng loại hàng tồn kho được tính theo giá trị trung bình của từng loại hàng tồn kho đầu kỳ và giá trị từng loại hàng tồn kho được mua hoặc sản xuất trong kỳ. Giá trị trung bình có thể được tính theo từng thời kỳ hoặc sau từng lô hàng nhập về, phụ thuộc vào điều kiện cụ thể của mỗi doanh nghiệp.  Theo phương pháp bình quân gia quyền cả kỳ Giá thực tế hàng I đầu kỳ + Giá thực tế hàng I nhập kho trong kỳ Giá đơn vị bình quân cả = kỳ của hàng I Lượng thực tế hàng I tồn kho đầu kỳ + Lượng thực tế hàng I nhập kho trong kỳ 11 Sinh viên: Hoàng Thị Ngọc – QT1803K
  20. Khóa luận tốt nghiệp Trường Đại học Dân Lập Hải Phòng  Theo giá bình quân gia quyền sau mỗi lần nhập Giá thực tế tồn kho sau lần nhập j của hàng I Giá đơn vị bình quân sau = lần nhập j của hàng I Lượng thực tế tồn kho sau lần nhập j của hàng I Phương pháp nhập trước xuất trước: phương pháp nhập trước xuất trước áp dụng trên giả định là giá trị hàng tồn kho được mua hoặc sản xuất trước thì được xuất trước theo giá của lô hàng nhập kho ở thời điểm đầu kỳ hoặc gần đầu kỳ, giá trị của lô hàng tồn kho cuối kỳ được tính theo giá của hàng nhập kho ở thời điểm cuối kỳ hoặc gần cuối kỳ còn tồn kho. Phương pháp giá bán lẻ: phương pháp này thường được dùng trong ngành bán lẻ để tính giá trị của hàng tồn kho với số lượng lớn các mặt hàng thay đổi nhanh chóng và có lợi nhuận biên tương tự mà không thể sử dụng các phương pháp tính giá gốc khác. Phương pháp thực tế đích danh: phương pháp này giá được áp dụng dựa trên giá trị thực tế của từng hàng hóa mua vào, từng thứ sản phẩm sản xuất ra nên chỉ áp dụng cho các doanh nghiệp có ít mặt hàng hoặc mặt hàng ổn định và nhận diện được.  Chứng từ sử dụng  Phiếu xuất kho  Các chứng từ khác có liên quan: Phiếu chi, giấy báo nợ...  Tài khoản sử dụng  Tài khoản 632 - Giá vốn hàng bán Tài khoản này dùng để phản ánh trị giá vốn của hàng hóa, dịch vụ, bất động sản đầu tư bán trong kỳ.  Kết cấu 12 Sinh viên: Hoàng Thị Ngọc – QT1803K
nguon tai.lieu . vn