Xem mẫu

  1. BỘ GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO TRƢỜNG ĐẠI HỌC DÂN LẬP HẢI PHÒNG ------------------------------- ISO 9001:2008 KHÓA LUẬN TỐT NGHIỆP NGÀNH: KẾ TOÁN – KIỂM TOÁN Sinh viên : Ngô Thị Thanh Tâm Giảng viên hƣớng dẫn : ThS. Nguyễn Đức Kiên HẢI PHÒNG - 2017
  2. BỘ GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO TRƢỜNG ĐẠI HỌC DÂN LẬP HẢI PHÒNG -------------------------------- HOÀN THIỆN TỔ CHỨC KẾ TOÁN DOANH THU, CHI PHÍ VÀ XÁC ĐỊNH KẾT QUẢ KINH DOANH TẠI CÔNG TY CỔ PHẦN GIÁM ĐỊNH VÀ LOGISTIC VIETTEC KHÓA LUẬN TỐT NGHIỆP ĐẠI HỌC HỆ CHÍNH QUY NGÀNH: KẾ TOÁN – KIỂM TOÁN Sinh viên : Ngô Thị Thanh Tâm Giảng viên hƣớng dẫn : ThS. Nguyễn Đức Kiên HẢI PHÒNG - 2017
  3. BỘ GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO TRƢỜNG ĐẠI HỌC DÂN LẬP HẢI PHÒNG -------------------------------------- NHIỆM VỤ ĐỀ TÀI TỐT NGHIỆP Sinh viên: Ngô Thị Thanh Tâm Mã SV:1312401152 Lớp: QT1702K Ngành: Kế toán – Kiểm toán Tên đề tài: Hoàn thiện tổ chức kế toán doanh thu, chi phí và xác định kết quả kinh doanh tại Công ty Cổ phần Giám định và Logistic VIETTEC
  4. DANH MỤC CÁC CỤM TỪ VIẾT TẮT STT Cụm từ dầy đủ Chữ viết tắt 1 Cổ phần CP 2 Trách nhiệm hữu hạn TNHH 3 Tài sản cố định TSCĐ 4 Giá trị gia tăng GTGT 5 Tiêu thụ đặc biệt TTĐB 6 Xuất nhập khẩu XNK 7 Tài khoản TK 8 Chiết khấu thương mại CKTM 9 Bán hàng BH 10 Quản lý doanh nghiệp QLDN 11 Hoạt động tài chính HĐTC 12 Chi phí tài chính CPTC 13 Doanh thu tài chính DTTC 14 Tài khoản đối ứng TKĐƯ 15 Bảo hiểm xã hội BHXH 16 Bảo hiểm y tế BHYT 17 Bảo hiểm thất nghiệp BHTN 18 Số thứ tự STT 19 Chi phí CP 20 Doanh thu DT 21 Chi phí quản lý kinh doanh CPQLKD
  5. MỤC LỤC LỜI MỞ ĐẦU ...................................................................................................... 1 1. Tính cấp thiết của đề tài nghiên cứu ................................................................. 1 2. Mục đích nghiên cứu của đề tài ........................................................................ 1 4. Phương pháp nghiên cứu ................................................................................... 2 5. Kết cấu của khóa luận ....................................................................................... 2 CHƢƠNG 1: LÝ LUẬN CHUNG VỀ KẾ TOÁN DOANH THU, CHI PHÍ VÀ XÁC ĐỊNH KẾT QUẢ KINH DOANH TRONG CÁC DOANH NGHIỆP VỪA VÀ NHỎ .................................................................................... 3 1.1. Nội dung của các chỉ tiêu cơ bản liên quan đến doanh thu, chi phí và kết quả kinh doanh của doanh nghiệp. ............................................................................... 3 1.2. Điều kiện ghi nhận doanh thu ........................................................................ 4 1.3. Nguyên tắc kế toán doanh thu ........................................................................ 5 1.4. Nhiệm vụ kế toán doanh thu, chi phí, và xác định kết quả kinh doanh. ........ 6 1.5. Nội dung kế toán doanh thu, chi phí, và xác định kết quả kinh doanh .......... 7 1.5.1. Kế toán doanh thu bán hàng và cung cấp dịch vụ....................................... 7 1.5.1.1. Chứng từ sử dụng ..................................................................................... 7 1.5.1.2. Tài khoản sử dụng .................................................................................... 7 1.5.1.3. Phương thức hạch toán ............................................................................. 8 1.5.2. Kế toán các khoản giảm trừ doanh thu........................................................ 8 1.5.2.1. Chứng từ sử dụng ..................................................................................... 8 1.5.2. Kế toán các khoản giảm trừ doanh thu........................................................ 9 1.5.2.1. Chứng từ sử dụng ..................................................................................... 9 1.5.2.2. Tài khoản sử dụng .................................................................................... 9 1.5.2.3. Phương pháp hạch toán .......................................................................... 10 1.5.3. Kế toán giá vốn hàng bán .......................................................................... 10 1.5.3.1. Các phương pháp xác định giá vốn hàng xuất kho ................................ 10 1.5.3.2. Chứng từ và tài khoản sử dụng .............................................................. 11 1.5.3.3. Phương thức hạch toán ........................................................................... 13 1.5.4. Kế toán chi phí quản lý kinh doanh .......................................................... 15
  6. 1.5.4.1. Chứng từ sử dụng ................................................................................... 15 1.5.4.2. Tài khoản sử dụng .................................................................................. 15 1.5.4.3. Phương pháp hạch toán .......................................................................... 16 1.6. Nội dung kế toán thu nhập, chi phí hoạt động tài chính .............................. 17 1.6.1. Chứng từ sử dụng: ..................................................................................... 17 1.6.2. Tài khoản sử dụng: .................................................................................... 17 1.6.2.1. Tài khoản 515 – Doanh thu hoạt động tài chính .................................... 17 1.6.1.2. Tài khoản 635 – Chi phí tài chính .......................................................... 17 1.6.3. Phương pháp hạch toán ............................................................................. 18 1.7. Nội dung kế toán thu nhập, chi phí hoạt động khác..................................... 19 1.7.1. Chứng từ sử dụng: ..................................................................................... 19 1.7.2. Tài khoản sử dụng: .................................................................................... 19 1.7.2.1. Tài khoản 711 – Thu nhập khác ............................................................. 19 1.7.2.2. Tài khoản 811 – Chi phí khác ................................................................ 19 1.7.2.3. Phương pháp hạch toán .......................................................................... 21 1.8. Tổng hợp doanh thu, chi phí và xác định kết quả kinh doanh của doanh nghiệp .................................................................................................................. 22 1.8.1. Chứng từ sử dụng: ..................................................................................... 22 1.8.2. Tài khoản sử dụng: .................................................................................... 22 1.8.2.1. Tài khoản 911 – Xác định kết quả kinh doanh ...................................... 22 1.8.2.2. Tài khoản 821 – Chi phí thuế thu nhập doanh nghiệp ........................... 22 1.8.2.3. Tài khoản 421 – Lợi nhuận chưa phân phối .......................................... 23 1.8.3. Phương pháp hạch toán ............................................................................. 24 1.9. Đặc điểm kế toán doanh thu, chi phí và kết quả kinh doanh theo các hình thức kế toán ......................................................................................................... 25 1.9.1. Hình thức kế toán Nhật ký chung ............................................................. 25 1.9.2. Hình thức kế toán Nhật ký – Sổ cái .......................................................... 26 1.9.3. Hình thức kế toán Chứng từ ghi sổ ........................................................... 27 1.9.4. Hình thức Kế toán máy ............................................................................. 28
  7. CHƢƠNG 2: THỰC TRẠNG TỔ CHỨC KẾ TOÁN DOANH THU, CHI PHÍ VÀ XÁC ĐỊNH KẾT QUẢ KINH DOANH TẠI CÔNG TY CP GIÁM ĐỊNH VÀ LOGISTIC VIETTEC .................................................................... 29 2.1. Đặc điểm chung ảnh hưởng đến công tác hạch toán doanh thu, chi phí và xác định kết quả kinh doanh tại công ty CP giám định và logistic VIETTEC. .. 29 2.1.1. Lịch sử hình thành và phát triển của công ty CP giám định và logistic VIETTEC. ........................................................................................................... 29 2.1.2. Đặc điểm hàng hóa, tổ chức kinh doanh tại Công ty CP giám định và logistic VIETTEC. .............................................................................................. 30 2.1.3. Đối tượng và kỳ hạch toán doanh thu, chi phí, kết quả kinh doanh tại Công ty CP giám định và logistic VIETTEC. ..................................................... 30 2.1.4. Đặc điểm tổ chức bộ máy quản lý tại Công ty CP giám định và logistic VIETTEC ............................................................................................................ 31 2.1.5. Đặc điểm tổ chức bộ máy kế toán và chính sách kế toán áp dụng tại Công ty CP giám định và logistic VIETTEC ............................................................... 32 2.1.5.1. Đặc điểm bộ máy kế toán tại Công ty CP giám định và logistic VIETTEC ............................................................................................................ 32 2.1.5.2. Chính sách kế toán áp dụng tại Công ty CP giám định và logistic VIETTEC ............................................................................................................ 33 2.2. Thực trạng tổ chức kế toán doanh thu, chi phí tại Công ty CP giám định và logistic VIETTEC. .............................................................................................. 35 2.2.1. Nội dung kế toán doanh thu, chi phí hoạt động bán hàng và cung cấp dịch vụ tại Công ty CP giám định và logistic VIETTEC............................................ 35 2.2.1.1. Kế toán doanh thu bán hàng và cung cấp dịch vụ.................................. 35 2.2.1.2. Kế toán giá vốn hàng bán ....................................................................... 45 2.2.1.3. Kế toán chi phí quản lý kinh doanh ....................................................... 50 2.2.2. Nội dung kế toán doanh thu, chi phí hoạt động tài chính tại công ty CP giám định và logistic VIETTEC ......................................................................... 61 2.2.3. Nội dung kế toán thu nhập, chi phí hoạt động khác tại Công ty CP giám định và logistic VIETTEC. ................................................................................. 65
  8. 2.2.4. Tổng hợp doanh thu, chi phí và xác định kết quả kinh doanh tại Công ty CP giám định và logistic VIETTEC.................................................................... 65 CHƢƠNG 3: MỘT SỐ KIẾN NGHỊ NHẰM HOÀN THIỆN TỔ CHỨC KẾ TOÁN DOANH THU, CHI PHÍ VÀ XÁC ĐỊNH KẾT QUẢ KINH DOANH TẠI CÔNG TY CP GIÁM ĐỊNH VÀ LOGISTIC VIETTEC. .................... 77 3.1. Đánh giá thực trạng công tác kế toán nói chung và kế toán doanh thu, chi phí, xác định kết quả kinh doanh nói riêng tại CÔng ty CP giám định và logistic VIETTEC. ........................................................................................................... 77 3.1.1. Ưu điểm ..................................................................................................... 77 3.1.2. Hạn chế ...................................................................................................... 78 3.2. Tính tất yếu phải hoàn thiện tổ chức kế toán doanh thu, chi phí và kết quả kinh doanh tại Công ty CP giám định và logistic VIETTEC. ............................. 79 3.3. Yêu cầu và phương hướng hoàn thiện tổ chức kế toán doanh thu, chi phí và kết quả kinh doanh tại Công ty CP giám định và logistic VIETTEC. ................ 80 3.4. Nội dung hoàn thiện tổ chức kế toán doanh thu, chi phí và xác định kết quả kinh doanh tại Công ty CP giám định và logistic VIETTEC. ............................. 80 3.4.1. Kiến nghị 1: Ứng dụng công nghệ thông tin............................................. 80 3.4.2. Kiến nghị 2: Hoàn thiện hệ thống sổ sách kế toán chi tiết tại công ty..... 84 3.4.3. Kiến nghị 3: Về chính sách đối với người lao động ................................. 87 3.5. Điều kiện để thực hiện các giải pháp hoàn thiện tổ chức kế toán doanh thu, chi phí và xác định kết quả kinh doanh tại Công ty CP giám định và logistic VIETTEC. ........................................................................................................... 89 3.5.1. Về phía Nhà nước: .................................................................................... 89 3.5.2. Về phía doanh nghiệp: .............................................................................. 89 KẾT LUẬN ........................................................................................................ 90 TÀI LIỆU THAM KHẢO ................................................................................ 91
  9. DANH MỤC SƠ ĐỒ Sơ đồ 1.1: Sơ đồ trình tự hạch toán doanh thu bán hàng và cung cấp dịch vụ ..... 8 Sơ đồ 1.2: Sơ đồ trình tự hạch toán các khoản giảm trừ doanh thu .................... 10 Sơ đồ 1.3: Sơ đồ trình tự hạch toán hàng tồn kho theo phương pháp kê khai thường xuyên ....................................................................................................... 13 Sơ đồ 1.4: Sơ đồ trình tự hạch toán hàng tồn kho theo phương pháp kiểm kê định kỳ ................................................................................................................. 14 Sơ đồ 1.5: Sơ đồ hạch toán chi phí quản lý kinh doanh...................................... 16 Sơ đồ 1.6: Sơ đồ hạch toán doanh thu và chi phí hoạt động tài chính ................ 18 Sơ đồ 1.7: Sơ đồ hạch toán thu nhập và chi phí khác ......................................... 21 Sơ đồ 1.8: Sơ đồ hạch toán xác định kết quả kinh doanh ................................... 24 Sơ đồ 1.9: Sơ đồ trình tự ghi sổ kế toán theo hình thức kế toán Nhật ký chung 25 Sơ đồ 1.10: Sơ đồ trình tự ghi sổ kế toán theo hình thức kế toán Nhật ký - Sổ cái....26 Sơ đồ 1.11: Sơ đồ trình tự ghi sổ kế toán theo hình thức kế toán Chứng từ ghi sổ ....27 Sơ đồ 1.12: Sơ đồ trình tự ghi sổ kế toán theo Hình thức kế toán trên máy vi tinh ...28 Sơ đồ 2.1: Sơ đồ bộ máy quản lý của công ty CP giám định và logistic VIETTEC ............................................................................................................ 31 Sơ đồ 2.2: Sơ đồ bộ phận Kế toán trong Công ty CP giám định và logistic VIETTEC ............................................................................................................ 32 Sơ đồ 2.3: Sơ đồ trình tự ghi sổ kế toán doanh thu, chi phí và xác định kết quả kinh doanh theo hình thức kế toán Nhật ký chung tại Công ty CP giám định và logistic VIETTEC ............................................................................................... 34
  10. DANH MỤC BẢNG BIỂU Biểu số 2.1: Hóa đơn GTGT số 0000670 ........................................................... 36 Biểu số 2.2: Phiếu thu số 082/Q3 ........................................................................ 37 Biểu số 2.3: Hóa đơn GTGT số 0000675 ........................................................... 39 Biểu số 2.4: Phiếu báo có số 080 ........................................................................ 40 Biểu số 2.5: Hóa đơn GTGT số 0000692 ........................................................... 42 Biểu số 2.6: Trích sổ Nhật ký chung ................................................................... 43 Biểu số 2.7: Trích sổ cái TK511 ......................................................................... 44 Biểu số 2.8: Trích sổ cái TK154 ......................................................................... 46 Biểu số 2.9: Phiếu kế toán số 18 ......................................................................... 47 Biểu số 2.10: Trích sổ Nhật ký chung ................................................................. 48 Biểu số 2.11: Trích sổ cái TK632 ....................................................................... 49 Biểu số 2.12: Hóa đơn GTGT số 0000108 ......................................................... 51 Biểu số 2.13: Phiếu chi số 045/Q4 ...................................................................... 52 Biểu số 2.14: Hóa đơn GTGT số 0000801 ......................................................... 54 Biểu số 2.15: Phiếu chi số 064/Q4 ...................................................................... 55 Biểu số 2.16: Trích Bảng thanh toán tiền lương ................................................. 57 Biểu số 2.17: Trích Bảng trích các khoản bảo hiểm ........................................... 58 Biểu số 2.18: Trích Sổ Nhật ký chung ................................................................ 59 Biểu số 2.19: Trích sổ cái TK642 ....................................................................... 60 Biểu số 2.20 : Phiếu báo có 096 .......................................................................... 62 Biếu số 2.21: Trích sổ Nhật ký chung ................................................................. 63 Biểu số 2.22: Trích sổ cái TK515 ....................................................................... 64 Biểu số 2.23: Phiếu kế toán số 19 ....................................................................... 66 Biểu số 2.24: Phiếu kế toán số 20 ....................................................................... 67 Biểu số 2.25: Phiếu kế toán số 21 ....................................................................... 68 Biểu số 2.26: Phiếu kế toán số 22 ....................................................................... 69 Biểu số 2.27: Phiếu kế toán số 23 ....................................................................... 70 Biểu số 2.28: Trích sổ Nhật ký chung ................................................................. 71 Biểu số 2.29: Trích sổ cái TK911 ....................................................................... 72
  11. Biểu số 2.30: Trích sổ cái TK821 ....................................................................... 73 Biểu số 2.31: Trích sổ cái TK421 ....................................................................... 74 Biểu số 2.32 : Trích Bảng cân đối tài khoản ....................................................... 75 Biểu số 2.33: Báo cáo kết quả hoạt động kinh doanh ......................................... 76 Biểu số 3.1: Sổ chi tiết doanh thu ....................................................................... 85 Biểu số 3.2: Sổ chi phí sản xuất kinh doanh ....................................................... 86 Biểu số 3.3: Bảng trích các khoản trích theo lương Hợp đồng ........................... 88
  12. DANH MỤC HÌNH Hình 3.1: Giao diện phần mềm kế toán MISA SME.NET 2012 ........................ 81 Hình 3.2: Giao diện phần mềm kế toán thương mại Smart ................................ 82 Hình 3.3: Giao diện phần mềm kế toán Fast Accounting ................................... 83
  13. Khóa luận tốt nghiệp Trường ĐH Dân Lập Hải Phòng LỜI MỞ ĐẦU 1. Tính cấp thiết của đề tài nghiên cứu Thế giới ngày càng hội nhập càng tạo ra cho doanh nghiệp thêm rất nhiều cơ hội nhưng cũng không ít những thách thức song doanh nghiệp nào cũng đặt ra mục tiêu hàng đầu là tối đa hoá lợi nhuận, mang lại hiệu quả kinh tế cao nhất . Để đạt được điều đó đòi hỏi các nhà quản lý phải có những biện pháp thiết thực trong chiến lược kinh doanh của mình. Xét về mặt tổng thể thì các doanh nghiệp kinh doanh không những chịu tác động của quy luật giá trị, mà còn chịu tác động của quy luật cung cầu, quy luật cạnh tranh và đặc biệt hơn khi Việt Nam đã ra nhập tổ chức thương mại WTO thì những quy luật này càng trở nên quan trọng hơn. Kế toán doanh thu, chi phí và xác định kết quả bán hàng giữ vai trò hết sức quan trọng, là phần hành kế toán chủ yếu trong công tác kế toán của doanh nghiệp. Góp phần phục vụ đắc lực hoạt động kinh doanh của mỗi doanh nghiệp, giúp doanh nghiệp tăng nhanh khả năng thu hồi vốn, kịp thời tổ chức quá trình kinh doanh tiếp theo, cung cấp thông tin nhanh chóng để từ đó doanh nghiệp phân tích, đánh giá lựa chọn các phương án đầu tư có hiệu quả. Trên cơ sở kiến thức tích lũy được trong thời gian theo học ở trường cùng với sự hướng dẫn của giáo viên Nguyễn Đức Kiên cộng với các kinh nghiệm học hỏi được trong quá trình thực tập tại Công ty CP giám định và logistic VIETTEC, nhận được sự giúp đỡ tạo điều kiện của các anh chị phòng kế toán. Em đã chọn đề tài: “Hoàn thiện tổ chức kế toán doanh thu, chi phí và xác định kết quả kinh doanh tại Công ty CP giám định và logistic VIETTEC” làm đề tài cho bài khóa luận tốt nghiệp của mình. 2. Mục đích nghiên cứu của đề tài - Hệ thống hóa lý luận chung về kế toán doanh thu, chi phí và xác định kết quả kinh doanh trong các doanh nghiệp vừa và nhỏ. - Mô tả và phân tích thực trạng tổ chức kế toán doanh thu, chi phí và xác định kết quả kinh doanh tại công ty CP giám định và logistic VIETTEC. - Đề xuất một số giái pháp nhằm hoàn thiện tổ chức kế toán doanh thu, chi phí và xác định kết quả kinh doanh tại công ty CP giám định và logistic VIETTEC. Sinh viên: Ngô Thị Thanh Tâm 1 Lớp: QT1702K
  14. Khóa luận tốt nghiệp Trường ĐH Dân Lập Hải Phòng 3. Đối tƣợng và phạm vi nghiên cứu của đề tài - Đối tượng nghiên cứu: Tổ chức kế toán doanh thu, chi phí và xác định kết quả kinh doanh. - Phạm vi nghiên cứu: Tại Công ty CP giám định và logistic VIETTEC. 4. Phƣơng pháp nghiên cứu - Phương pháp kế toán (phương pháp chứng từ, phương pháp tài khoản, phương pháp tính giá, phương pháp tổng hợp cân đối). - Phương pháp thống kê và so sánh . - Phương pháp nghiên cứu tài liệu. 5. Kết cấu của khóa luận Ngoài phần mở đầu và kết luận, bài khóa luận gồm 3 chương Chƣơng 1: Lý luận chung về kế toán doanh thu, chí phí và xác định kết quả kinh doanh trong các doanh nghiệp vừa và nhỏ. Chƣơng 2: Thực trạng tổ chức kế toán doanh thu, chi phí và xác định kết quả kinh doanh tại Công ty CP giám định và logistic VIETTEC. Chƣơng 3: Một số kiến nghị nhằm hoàn thiện tổ chức kế toán doanh thu, chi phí và xác định kết quả kinh doanh tại Công ty CP giám định và logistic VIETTEC. Sinh viên: Ngô Thị Thanh Tâm 2 Lớp: QT1702K
  15. Khóa luận tốt nghiệp Trường ĐH Dân Lập Hải Phòng CHƢƠNG 1 LÝ LUẬN CHUNG VỀ KẾ TOÁN DOANH THU, CHI PHÍ VÀ XÁC ĐỊNH KẾT QUẢ KINH DOANH TRONG CÁC DOANH NGHIỆP VỪA VÀ NHỎ 1.1. Nội dung của các chỉ tiêu cơ bản liên quan đến doanh thu, chi phí và kết quả kinh doanh của doanh nghiệp. * Bán hàng: là khâu cuối cùng của hoạt động kinh doanh trong các doanh nghiệp, đây là quá trình chuyển giao giá trị từ doanh nghiệp tới khách hàng, thông qua việc cung cấp các sản phẩm, hàng hóa hoặc dịch vụ nhằm nhận lại giá trị tương ứng, khách hàng trả tiền hay chấp nhận trả tiền cho doanh nghiệp. * Sản phẩm sản xuất: là sản phẩm tự làm ra để sử dụng hay để trao đổi trong thương mại. * Sản phẩm tiêu thụ: là thực hiện mục đích của sản xuất hàng hóa, đưa sản phẩm từ nơi sản xuất tới nơi tiêu dùng. Đây là khâu lưu thông hàng hóa, là cầu nối trung gian giữa một bên là sản xuất và phân phối với một bên là tiêu dùng. * Doanh thu: là tổng giá trị các lợi ích kinh tế doanh nghiệp thu được trong kỳ kế toán, phát sinh từ các hoạt động sản xuất, kinh doanh thông thường của doanh nghiệp, góp phần làm tăng vốn chủ sở hữu. * Doanh thu thuần về bán hàng và cung cấp dịch vụ: là toàn bộ số tiền doanh nghiệp thu được và sẽ thu được từ các giao dịch và nghiệp vụ phát sinh doanh thu như bán sản phẩm, hàng hóa, cung cấp dịch vụ cho khách hàng đã trừ các khoản giảm trừ (chiết khấu thương mại, giảm giá hàng bán,…) trong kỳ báo cáo, làm căn cứ tính kết quả hoạt động kinh doanh của doanh nghiệp. * Thời điểm ghi nhận doanh thu: doanh thu được ghi nhận chỉ khi doanh nghiệp được đảm bảo nhận lợi ích kinh tế từ giao dịch. * Các hoạt động kinh doanh và kết quả kinh doanh của doanh nghiệp: - Hoạt động kinh doanh của doanh nghiệp bao gồm: hoạt động sản xuất kinh doanh, hoạt động tài chính và hoạt động khác. Sinh viên: Ngô Thị Thanh Tâm 3 Lớp: QT1702K
  16. Khóa luận tốt nghiệp Trường ĐH Dân Lập Hải Phòng + Hoạt động sản xuất kinh doanh: là hoạt động sản xuất, tiêu thụ hàng hóa, sản phẩm. + Hoạt động tài chính: là các hoạt động đầu tư tài chính ngắn hạn hoặc dài hạn nhằm mục đích sinh lời. +Hoạt động khác: là hoạt động xảy ra ngoài dự kiến của doanh nghiệp. - Kết quả kinh doanh của doanh nghiệp: là kết quả hoạt động tiêu thụ sản phẩm hàng hóa, dịch vụ và hoạt động tài chính được biểu hiện qua chỉ tiêu lợi nhuận thuần về hoạt động kinh doanh. 1.2. Điều kiện ghi nhận doanh thu * Điều kiện ghi nhận doanh thu bán hàng Doanh thu bán hàng được ghi nhận khi đồng thời thỏa mãn tất cả 5 điều kiện sau: (1) Doanh nghiệp đã chuyển giao phần lớn rủi ro và lợi ích gắn liền với quyền sở hữu sản phẩm hoặc hàng hóa cho người mua; (2) Doanh nghiệp không còn nắm giữ quyền quản lý hàng hóa như người sở hữu hàng hóa hoặc quyền kiểm soát hàng hóa; (3) Doanh thu được xác định tương đối chắc chắn; (4) Doanh nghiệp đã thu được hoặc sẽ thu được lợi ích kinh tế từ giao dịch bán hàng; (5) Xác định được chi phí liên quan đến giao dịch bán hàng. * Điều kiện ghi nhận doanh thu cung cấp dịch vụ Doanh thu cung cấp dịch vụ được ghi nhận khi đồng thời thỏa mãn 4 điều kiện sau: (1) Doanh thu được xác định tương đối chắc chắn; (2) Có khả năng thu được lợi ích kinh tế từ giao dịch cung cấp dịch vụ đó; (3) Xác định được phần công việc đã hoàn thành vào ngày lập Bảng cân đối kế toán; (4) Xác định được chi phí phát sinh cho giao dịch và chi phí để hoàn thành giao dịch cung cấp dịch vụ đó. * Doanh thu từ tiền lãi, tiền bản quyền, cổ tức và lợi nhuận được chia Sinh viên: Ngô Thị Thanh Tâm 4 Lớp: QT1702K
  17. Khóa luận tốt nghiệp Trường ĐH Dân Lập Hải Phòng Doanh thu từ tiền lãi, tiền bản quyền, cổ tức và lợi nhuận được chia dược ghi nhận khi đồng thời thỏa mãn tất cả 2 điều kiện sau: (1) Có khả năng thu được lợi ích kinh tế từ giao dịch đó; (2) Doanh thu được xác định tương đối chắc chắn. * Thu nhập khác Thu nhập khác quy định trong chuẩn mực 14 bao gồm các khoản thu từ các hoạt động xảy ra không thường xuyên, ngoài các hoạt động tạo ra doanh thu, gồm: - Thu về thanh lý TSCĐ, nhượng bán TSCĐ; - Thu tiền phạt khách hàng do vi phạm hợp đồng; - Thu tiền bảo hiểm được bồi thường; - Thu được các khoản nợ phải thu đã xóa sổ tính vào chi phí kỳ trước; - Khoản nợ phải trả nay mất chủ được ghi tăng thu nhập; - Thu các khoản thuế được giảm, được hoàn lại; - Các khoản thu khác. 1.3. Nguyên tắc kế toán doanh thu - Doanh thu bán hàng và cung cấp dịch vụ được xác định theo giá trị hợp lý của các khoản đã thu được tiền, hoặc sẽ thu được tiền từ các giao dịch và nghiệp vụ phát sinh doanh thu như bán sản phẩm, hàng hóa, bất động sản đầu tư, cung cấp dịch vụ cho khách hàng bao gồm cả các khoản phụ thu và phí thu thêm ngoài giá (nếu có). - Doanh thu bán hàng và cung cấp dịch vụ thuần mà doanh nghiệp thực hiện được trong kỳ kế toán có thể thấp hơn doanh thu bán hàng và cung cấp dịch vụ ghi nhận ban đầu. - Đối với sản phẩm, hàng hóa, dịch vụ thuộc đối tượng chịu thuế GTGT tính theo phương pháp khấu trừ, khi viết hóa đơn bán hàng phải ghi rõ giá bán chưa có thuế GTGT, các khoản phụ thu, thuế GTGT và tổng giá trị phải nộp. Doanh thu bán hàng và cung cấp dịch vụ là giá bán chưa có thuế GTGT. - Đối với sản phẩm, hàng hóa, dịch vụ thuộc đối tượng chịu thuế tiêu thụ đặc biệt, hoặc thuế xuất khẩu thì doanh thu bán hàng và cung cấp dịch vụ là tổng giá thanh toán (bao gồm cả thuế tiêu thụ đặc biệt hoặc thuế xuất khẩu). Sinh viên: Ngô Thị Thanh Tâm 5 Lớp: QT1702K
  18. Khóa luận tốt nghiệp Trường ĐH Dân Lập Hải Phòng - Đối với sản phẩm, hàng hóa, dịch vụ không thuộc đối tượng chịu thuế GTGT, hoặc thuộc đối tượng chịu thuế GTGT tính theo phương pháp trực tiếp thì doanh thu bán hàng và cung cấp dịch vụ là tổng giá thanh toán. - Đối với hàng hóa nhận bán đại lý, ký gửi theo phương thức bán đúng giá hưởng hoa hồng thì hạch toán vào doanh thu bán hàng và cung cấp dịch vụ phần hoa hồng bán hàng mà doanh nghiệp được hưởng. - Những doanh nghiệp nhận gia công vật tư, hàng hóa thì chỉ phản ánh vào doanh thu bán hàng và cung cấp dịch vụ số tiền gia công thực tế được hưởng, không bao gồm giá trị vật tư, hàng hóa nhận gia công. - Trường hợp bán hàng theo phương thức trả chậm, trả góp thì doanh nghiệp ghi nhận doanh thu theo giá bán trả ngay và ghi nhận vào doanh thu chưa thực hiện về phần lãi tính trên khoản phải trả nhưng trả chậm phù hợp với thời điểm ghi nhận doanh thu được xác định. - Đối với trường hợp cho thuê tài sản, có nhận trước tiền cho thuê của nhiều năm thì doanh thu cung cấp dịch vụ ghi nhận của năm tài chính được xác định trên cơ sở lấy tổng số tiền nhận được chia cho số kỳ nhận trươc tiền. 1.4. Nhiệm vụ kế toán doanh thu, chi phí, và xác định kết quả kinh doanh. * Nhiệm vụ của kế toán doanh thu: Phản ánh, ghi chép đầy đủ sự biến động (nhập - xuất) của các loại hàng hóa, dịch vụ bán ra đồng thời tính toán, hạch toán chính xác từng loại doanh thu. * Nhiệm vụ của kế toán chi phí: Ghi chép đầy đủ, kịp thời các khoản giảm trừ doanh thu, chi phí phát sinh trong kỳ của doanh nghiệp một cách chính xác. * Nhiệm vụ của kế toán xác định kết quả kinh doanh: Tính toán, kết chuyển chính xác doanh thu thuần, chi phí nhằm xác định kết quả hoạt động kinh doanh đúng đắn đồng thời theo dõi tình hình thực hiện nghĩa vụ đối với Nhà nước của doanh nghiệp. Sinh viên: Ngô Thị Thanh Tâm 6 Lớp: QT1702K
  19. Khóa luận tốt nghiệp Trường ĐH Dân Lập Hải Phòng 1.5. Nội dung kế toán doanh thu, chi phí, và xác định kết quả kinh doanh 1.5.1. Kế toán doanh thu bán hàng và cung cấp dịch vụ. 1.5.1.1. Chứng từ sử dụng - Hóa đơn GTGT, hóa đơn bán hàng; - Phiếu thu; - Giấy báo có của ngân hàng; - Các chứng từ khác có liên quan . 1.5.1.2. Tài khoản sử dụng Tài khoản 511 – Doanh thu bán hàng và cung cấp dịch vụ a. Nội dung: * Tài khoản này sử dụng để phản ánh doanh thu bán hàng và cung cấp dịch vụ của doanh nghiệp trong một kỳ kế toán của hoạt động sản xuất kinh doanh từ các giao dịch và các nghiệp vụ sau: - Bán hàng: bán sản phẩm do doanh nghiệp sản xuất ra, bán hàng hóa mua vào và bất động sản đầu tư; - Cung cấp dịch vụ: thực hiện công việc đã thỏa thuận trong một hoặc nhiều kỳ kế toán, như cung cấp dịch vụ vận tải, du lịch, cho thuê TSCĐ theo phương thức cho thuê hoạt động,… * Tài khoản 511 không có số dư cuối kỳ và có 5 tài khoản cấp 2: - Tài khoản 5111 – Doanh thu bán hàng hóa - Tài khoản 5112 – Doanh thu bán các sản phẩm - Tài khoản 5113 – Doanh thu cung cấp dịch vụ - Tài khoản 5117 – Doanh thu kinh doanh bất động sản đầu tư - Tài khoản 5118 – Doanh thu khác Sinh viên: Ngô Thị Thanh Tâm 7 Lớp: QT1702K
  20. Khóa luận tốt nghiệp Trường ĐH Dân Lập Hải Phòng b. Kết cấu tài khoản 511: Nợ TK511 Có - Thuế tiêu thụ đặc biệt, thuế xuất khẩu - Doanh thu bán sản phẩm, hàng hoặc thuế GTGT tính theo phương pháp hóa, bất động sản đầu tư và cung trực tiếp phải nộp của hàng bán trong kỳ cấp dịch vụ của doanh nghiệp thực kế toán. hiện trong kỳ hạch toán. - Trị giá hàng bán bị trả lại kết chuyển cuối kỳ. - Chiết khấu thương mại, giảm giá hàng bán đã kết chuyển cuối kỳ. - Kết chuyển doanh thu thuần vào TK 911 “Xác định kết quả kinh doanh” 1.5.1.3. Phƣơng thức hạch toán ... TK911 TK511 TK111,112,131… TK333 Thuế TTĐB, thuế XNK Doanh thu BH và cung cấp dịch vụ Thuế GTGT trực tiếp phái nộp (VAT theo phương pháp trực tiếp) TK521 Kết chuyển CKTM, giảm giá, doanh thu Doanh thu bán hàng và cung cấp dịch vụ hàng bán bị trả lại phát sinh trong kỳ (VAT theo phương pháp khấu trừ) Kết chuyển doanh thu thuần Xác định kết quả kinh doanh TK3331 1.5.2. Kế toán các khoản giảm trừ doanh thu từ sửGTGT Thuế 1.5.2.1. Chứng dụng đầu ra phải nộp Sơ đồ 1.1: Sơ đồ trình tự hạch toán doanh thu bán hàng và cung cấp dịch vụ Sinh viên: Ngô Thị Thanh Tâm 8 Lớp: QT1702K
nguon tai.lieu . vn