Xem mẫu

  1. TRƯỜNG ĐẠI HỌC KINH TẾ HUẾ KHOA KẾ TOÁN-KIỂM TOÁN  uê ́ ́H tê KHÓA LUẬN TỐT NGHIỆP h in ̣c K HOÀN THIỆN CÔNG TÁC KIỂM SOÁT NỘI BỘ QUY TRÌNH CHO VAY TÍN CHẤP TIÊU DÙNG TẠI NGÂN HÀNG NÔNG NGHIỆP ho VÀ PHÁT TRIỂN NÔNG THÔN- CHI NHÁNH THỪA THIÊN HUẾ” ại Đ ̀n g ươ Tr LÊ TRẦN YẾN MINH Huế, tháng 4 năm 2018 1
  2. TRƯỜNG ĐẠI HỌC KINH TẾ HUẾ KHOA KẾ TOÁN-KIỂM TOÁN  uê ́ ́H tê KHÓA LUẬN TỐT NGHIỆP h in ̣c K HOÀN THIỆN CÔNG TÁC KIỂM SOÁT NỘI BỘ QUY TRÌNH CHO VAY TÍN CHẤP TIÊU DÙNG TẠI NGÂN HÀNG NÔNG NGHIỆP VÀ PHÁT TRIỂN NÔNG THÔN- CHI NHÁNH THỪA THIÊN HUẾ” ho ại Đ ̀n g ươ Tr Họ và tên sinh viên: Giáo viên hướng dẫn: Lê Trần Yến Minh PGS.TS. Trịnh Văn Sơn Lớp: K48A Kiểm toán MSSV: 14K4131068 Huế, tháng 4 năm 2018
  3. Khóa luận tốt nghiệp GVHD: PGS.TS Trịnh Văn Sơn LỜI CAM ĐOAN Tôi xin cam đoan Khóa luận này là công trình nghiên cứu của bản thân, dưới sự hướng dẫn khoa học của PGS.TS. Trịnh Văn Sơn. Các dấu hiệu trích dẫn tham khảo một số tài liệu đã được thể hiện cụ thể và đầy đủ trong Khóa luận. Đây là công trình chưa từng được công bố ở bất kỳ đâu theo sự hiểu uê ́ biết của bản thân tôi. ́H Thừa Thiên Huế, tháng 04 năm 2018 tê Sinh viên h in Lê Trần Yến Minh ̣c K ho ại Đ ̀n g ươ Tr Lê Trần Yến Minh i
  4. Khóa luận tốt nghiệp GVHD: PGS.TS Trịnh Văn Sơn LỜI CẢM ƠN Trong quá trình hoàn thành Khóa luận, em xin gửi lời cảm ơn trân trọng nhất tới PGS.TS. Trịnh Văn Sơn - người trực tiếp hướng dẫn đã quan tâm, đưa ra những chỉ bảo quý báu và giúp đỡ về mọi mặt để em hoàn thành bài khóa luận này. Em cũng xin bày tỏ lòng biết ơn các Thầy, Cô giáo của Trường Đại học Kinh tế Huế đã tận tình dạy dỗ và tạo điều kiện giúp em hoàn thành chương uê ́ trình đại học. ́H Xin gửi lời cảm ơn chân thành và sâu sắc tới các phòng ban, bộ phận tại Ngân hàng Nông nghiệp và phát triển Nông thôn Thừa Thiên Huế đã giúp đỡ tê hết sức nhiệt tình trong quá trình thực tập, cung cấp số liệu và giải đáp mọi h thắc mắc của em. in Xin bày tỏ lòng biết ơn tới gia đình và bạn bè đã quan tâm, động viên, ̣c K tạo điều kiện cho em trong suốt thời gian qua. Xin chân thành cảm ơn! ho Thừa Thiên Huế, tháng 04 năm 2018 Sinh viên ại Đ ̀n g Lê Trần Yến Minh ươ Tr Lê Trần Yến Minh ii
  5. Khóa luận tốt nghiệp GVHD: PGS.TS Trịnh Văn Sơn DANH MỤC CÁC CHỮ VIẾT TẮT Agribank : Ngân hàng Nông nghiệp và Phát triển Nông thôn CT-NHNN : Chỉ thị - Ngân hàng Nhà nước HĐTD : Hợp đồng tín dụng KSNB : Kiểm soát nội bộ KHCN : Khách hàng cá nhân uê ́ KHDN : Khách hàng doanh nghiệp ́H NHNN : Ngân hàng Nhà nước NHTM : Ngân hàng thương mại tê QĐ-NHNN : Quyết định-Ngân hàng Nhà nước QTTD : Quản trị tín dụng h in HĐTD : Hợp đồng tín dụng ̣c K CBTD : Cán bộ tín dụng ho CBTD – KHCN : Cán bộ tín dụng – khách hàng cá nhân TDCN : Tín dụng cá nhân ại TDNH : Tín dụng ngân hàng Đ BCTC : Báo cáo tài chính g TTH : Thừa Thiên Huế ̀n TT-NHNN : Thông tư-Ngân hàng Nhà nước ươ USD : Đô-la Mỹ Tr VND : Việt Nam đồng Lê Trần Yến Minh iii
  6. Khóa luận tốt nghiệp GVHD: PGS.TS Trịnh Văn Sơn DANH MỤC CÁC BẢNG Bảng 1.1. Các bộ phận hợp thành hệ thống KSNB ..................................................29 Bảng 2.1. Thị phần vốn huy động của chi nhánh Agribank TT Huế......................36 Bảng 2.2. Tình hình dư nợ của Chi nhánh Agribank TT Huế .................................38 Bảng 2.3. Tình hình dư nợ cho vay tín chấp tiêu dùng khách hàng cá nhân phân theo thời gian và nhóm nợ Agribank – chi nhánh Thừa Thiên Huế .......................40 trong giai đoạn 2015 – 2017........................................................................................40 uê ́ Bảng 2.4: Tỷ lệ nợ xấu cho vay tín chấp tiêu dùng đối với khách hàng cá nhân tại ́H Chi nhánh giai đoạn 2015 - 2017...............................................................................41 tê Bảng 2.5. Doanh số cho vay và doanh số cho vay thế chấp tiêu dùng Agribank – h TT Huế, giai đoạn 2015 – 2017..................................................................................43 in Bảng 2.6. Kết quả hoạt động kinh doanh của Agribank TT Huế............................43 ̣c K giai đoạn 2015 – 2017..................................................................................................43 Bảng 2.7. Quy định và hướng dẫn kiểm tra năng lực tài chính ...............................63 ho Bảng 2.8. Trình tự thu nợ ............................................................................................72 ại Đ ̀n g ươ Tr Lê Trần Yến Minh iv
  7. Khóa luận tốt nghiệp GVHD: PGS.TS Trịnh Văn Sơn DANH MỤC BIỂU ĐỒ, SƠ ĐỒ BIỂU ĐỒ Biểu đồ 2.1: Thành phần huy động vốn.....................................................................37 SƠ ĐỒ Sơ đồ 1.1: Các bộ phận hợp thành KSNB .................................................................10 Sơ đồ 1.2: Đánh giá rủi ro ..........................................................................................21 Sơ đồ 1.3: Các hoạt động kiểm soát ..........................................................................23 uê ́ Sơ đồ 2.1. Mô hình tổ chức của Agribank TT Huế ..................................................35 ́H Sơ đồ 2.2: Quy trình kiểm soát hoạt động cho vay...................................................55 tê Sơ đồ 2.3: Sơ đồ luân chuyển, kiểm soát chứng từ cho vay ....................................56 Sơ đồ 2.4: Sơ đồ quy trình kiểm soát xét duyệt cho vay tại Agribank TT Huế .....57 h in Sơ đồ 2.5: Quy trình cho vay tín chấp tiêu dùng tại Agribank TT Huế..................58 ̣c K Sơ đồ 3.1: Hệ thống kiểm soát nội bộ ........................................................................74 ho ại Đ ̀n g ươ Tr Lê Trần Yến Minh v
  8. Khóa luận tốt nghiệp GVHD: PGS.TS Trịnh Văn Sơn MỤC LỤC PHẦN I: ĐẶT VẤN ĐỀ .......................................................................................................... 1 1. Lí do chọn đề tài: .................................................................................................1 2. Mục tiêu nghiên cứu ............................................................................................2 3. Đối tượng nghiên cứu ..........................................................................................2 4. Phạm vi nghiên cứu ............................................................................................2 5. Phương pháp nghiên cứu .....................................................................................3 6. Những đóng góp của đề tài:.................................................................................4 uê ́ 7. Kết cấu khóa luận: ...............................................................................................4 ́H PHẦN II. NỘI DUNG VÀ KẾT QUẢ NGHIÊN CỨU ...................................................... 6 tê CHƯƠNG 1: CƠ SỞ LÝ LUẬN CHUNG VỀ CÔNG TÁC............................................. 6 KIỂM SOÁT NỘI BỘ QUY TRÌNH CHO VAY TÍN CHẤP TIÊU DÙNG TRONG h in CÁC NGÂN HÀNG THƯƠNG MẠI.................................................................................... 6 ̣c K 1.1. Nội dung cơ bản hệ thống kiểm soát nội bộ trong ngân hàng thương mại.......6 1.1.1. Khái niệm và mục tiêu kiểm soát nội bộ ....................................................6 ho 1.1.1.1 Khái niệm..............................................................................................6 1.1.1.2. Mục tiêu của hệ thống kiểm soát nội bộ ..............................................6 ại 1.1.2. Nhiệm vụ của hệ thống kiểm soát nội bộ ...................................................7 Đ 1.1.3. Yêu cầu và nguyên tắc hoạt động...............................................................8 1.1.4. Các bộ phận hợp thành hệ thống kiểm soát nội bộ ..................................10 ̀n g 1.2. Các vấn đề liên quan đến kiểm soát nội bộ cho vay tín chấp tiêu dùng trong ươ các ngân hàng.........................................................................................................11 1.2.1. Đặc điểm cơ bản của hoạt động tín dụng của ngân hàng thương mại .....11 Tr 1.2.1.1 Khái niệm tín dụng ngân hàng ...........................................................11 1.2.1.2. Các hình thức tín dụng ngân hàng .....................................................12 1.2.1.3. Rủi ro tín dụng ...................................................................................14 1.2.2. Những vấn đề chung cho vay tín chấp tiêu dùng trong ngân hàng thương mại 15 1.2.2.1.Các khái niệm và đặc điểm .................................................................15 1.2.2.2. Yêu cầu đối với kiểm soát hoạt động cho vay tín chấp tiêu dùng .....16 1.2.3. Nội dung kiếm soát nội bộ cho vay tín chấp tiêu dùng ............................17 Lê Trần Yến Minh vi
  9. Khóa luận tốt nghiệp GVHD: PGS.TS Trịnh Văn Sơn 1.2.3.1. Về môi trường kiểm soát (Control environment)[8]..........................17 1.2.3.2. Hệ thống kế toán (Accounting system)..............................................20 1.2.3.3. Đánh giá rủi ro ...................................................................................21 1.2.3.4 Hoạt động kiểm soát (Control procedures)........................................23 1.2.3.5. Thông tin & truyền thông ..................................................................25 1.2.3.6. Giám sát .............................................................................................27 1.2.4. Các yếu tố ảnh hưởng đến công tác kiểm soát hoạt động cho vay tín chấp tiêu dùng .............................................................................................................30 uê ́ 1.2.4.1. Những yếu tố từ phía khách hàng ......................................................30 1.2.4.2. Những yếu tố từ ngân hàng................................................................30 ́H 1.2.5. Những hạn chế tiềm tàng của hệ thống kiểm soát nội bộ ........................31 tê CHƯƠNG 2: CÔNG TÁC KIỂM SOÁT NỘI BỘ ĐỐI VỚI HOẠT ĐỘNG CHO VAY h TÍN CHẤP TIÊU DÙNG TẠI NGÂN HÀNG NÔNG NGHIỆP PHÁT TRIỂN NÔNG in THÔN THỪA THIÊN HUẾ.................................................................................................. 33 ̣c K 2.1. Tổng quan về Ngân hàng Nông nghiệp và Phát triển nông thôn – Chi nhánh Thừa Thiên Thừa Thiên Huế .................................................................................33 ho 2.1.1. Lịch sử hình thành và phát triển của Ngân hàng Nông nghiệp và Phát triển nông thôn Việt Nam – Chi nhánh tỉnh Thừa Thiên Huế (Agribank TTHuế)...33 ại 2.1.2. Cơ cấu tổ chức quản lý tại Ngân hàng Nông nghiệp và Phát triển Nông Đ thôn Thừa Thiên Huế..........................................................................................34 g 2.1.3. Kết quả hoạt động kinh doanh của ngân hàng Nông nghiệp và Phát triển Nông ̀n thôn Việt Nam – Chi nhánh Thừa Thiên Thừa Thiên Huế, giai đoạn 2012 – 2017....36 ươ 2.2. Thực trạng công tác kiểm soát nội bộ quy trình cho vay tín chấp tiêu dùng tại Tr Agribank TT Huế...................................................................................................45 2.2.1. Các yêu cầu và Quy trình kiểm soát hoạt động hoạt động cho vay tín chấp tại Chi nhánh Thừa Thiên Huế ...........................................................................45 2.2.1.1. Những yêu cầu ...................................................................................45 2.2.1.2 Qui trình kiểm soát hoạt động cho vay tín chấp tại Chi nhánh Agribank TT Huế ..................................................................................................................48 2.2.2. Đánh giá thực hiện kiểm soát nội bộ quy trình cho vay tín chấp tiêu dùng tại Agribank TT Huế .........................................................................................57 Lê Trần Yến Minh vii
  10. Khóa luận tốt nghiệp GVHD: PGS.TS Trịnh Văn Sơn 2.2.2.1. Thủ tục kiểm soát nội bộ hoạt động tín dụng tín chấp tiêu dùng tại Agribank TT Huế. ...........................................................................................57 2.2.2.2. Đánh giá hoạt động kiểm soát nội bộ theo các bước qui trình cho vay tín chấp tại Agribank TT Huế ..................................................................59 CHƯƠNG 3: MỘT SỐ GIẢI PHÁP GÓP PHẦN HOÀN THIỆN CÔNG TÁC KIỂM SOÁT NỘI BỘ CHO VAY TÍN CHẤP TIÊU DÙNG TẠI NGÂN HÀNG AGRIBANK THỪA THIÊN HUẾ....................................................................................... 74 3.1. Đánh giá hoạt động cho vay tín chấp tiêu dùng tại Ngân hàng Agribank Thừa uê ́ Thiên Huế ..............................................................................................................74 3.1.1. Những kết quả đạt được ...........................................................................74 ́H 3.1.2. Những tồn tại và nguyên nhân .................................................................76 tê 3.1.2.1. Những tồn tại .....................................................................................76 h 3.1.2.2. Nguyên nhân ......................................................................................77 in 3.2. Một số giải pháp đề xuất.................................................................................78 ̣c K 3.2.1. Biện pháp hoàn thiện môi trường kiểm soát ............................................78 3.2.1.1. Biện pháp về nhân sự .........................................................................78 ho 3.2.1.2 Nâng cao hiệu quả công tác kiểm tra kiểm soát hoạt động cho vay tín chấp tiêu dùng .................................................................................................81 ại 3.2.1.3. Củng cố hệ thống thông tin tín dụng..................................................82 Đ 3.2.2. Biện pháp hoàn thiện chính sách khách hàng ..........................................83 g 3.2.3. Biện pháp hoàn thiện thủ tục kiểm soát ...................................................83 ̀n 3.2.3.1. Thiết kế các thủ tục kiểm soát hợp lý ................................................83 ươ 3.2.3.2. Tăng cường giám sát sau khi cho vay................................................84 Tr 3.2.3.3. Tích cực xử lý nợ quá hạn và nợ khó đòi ..........................................84 PHẦN III: KẾT LUẬN VÀ KIẾN NGHỊ............................................................................ 85 TÀI LIỆU THAM KHẢO ..................................................................................................... 87 Lê Trần Yến Minh viii
  11. Khóa luận tốt nghiệp GVHD: PGS.TS Trịnh Văn Sơn PHẦN I: ĐẶT VẤN ĐỀ 1. Lí do chọn đề tài: Trong xu thế toàn cầu hóa như hiện nay, sự phát triển mạnh mẽ của các ngân hàng thương mại (NHTM) cùng với sự xuất hiện thêm nhiều ngân hàng nước ngoài góp phần tạo nên sự cạnh tranh gay gắt giữa các ngân hàng. Để tồn tại và phát triển, các ngân hàng phải tìm cho mình hướng đi hiệu quả nhất, phát triển cả về chiều rộng và chiều sâu. Lợi nhuận là vấn đề luôn được đặt lên hàng đầu trong hoạt động uê ́ của các NHTM. Với đặc điểm dân số Việt Nam còn khá trẻ, thu nhập chưa cao và ́H chủ yếu ở độ tuổi có nhu cầu mua sắm cho tiêu dùng thì cho vay tiêu dùng được các ngân hàng đánh giá là sản phẩm chủ đạo của mình. tê Có thể nói, cho vay tiêu dùng là một trong những giải pháp tốt giúp kích cầu h tiêu dùng nội địa, nhu cầu cuộc sống ngày càng được nâng cao thì cuộc cạnh tranh in cho vay tiêu dùng giữa các ngân hàng và các công ty tài chính sẽ nóng lên. Với mức ̣c K thu nhập hiện nay, phần lớn người tiêu dùng không thể chi trả cho tất cả các nhu cầu mua sắm cùng lúc, đặc biệt là những vật dụng đắt tiền. Khác với hình thức vay vốn ho kinh doanh cần chứng minh năng lực chi trả của cá nhân người vay cũng như tính khả thi của dự án kinh doanh, thì vay vốn tiêu dùng lại không cần quá nhiều chứng ại minh, do vậy tín chấp cho vay tiêu dùng dần trở thành sự lựa chọn hàng đầu của các Đ khách hàng cá nhân. g Về phía các NHTM, vấn đề nợ xấu và mối lo thanh khoản khi lạm phát trở ̀n lại là những nguyên nhân hàng đầu khiến các ngân hàng thận trọng hơn với các ươ khoản cho vay. Doanh số cho vay tăng thì không hẳn lợi nhuận cũng tăng theo cho Tr nên các ngân hàng cần phải cho vay có hiệu quả. Các ngân hàng nhận định cho vay tín chấp tiêu dùng là loại hình cho vay rủi ro cao. Do đó, để giảm thiểu và ngăn ngừa rủi ro của loại hình này, các ngân hàng cần phải thiết lập một hệ thống kiểm soát chặt chẽ từ giai đoạn đầu của quy trình cho vay là tìm hiểu khách hàng đến giai đoạn cuối cùng là thanh lý hợp đồng. Trong hoạt động kiểm soát nội bộ (KSNB) tín chấp tiêu dùng của Ngân hàng Nông nghiệp và Phát triển Nông thôn -Chi nhánh Thừa Thiên Huế (Agribank TT Huế) vẫn còn tồn tại nhiều yếu điểm cần được nghiên cứu và có giải pháp khắc Lê Trần Yến Minh 1
  12. Khóa luận tốt nghiệp GVHD: PGS.TS Trịnh Văn Sơn phục phù hợp. Với mục tiêu trở thành NHTM lớn mạnh cả về khả năng tài chính, hoạt động kinh doanh và quản lý chuyên nghiệp hàng đầu tại Việt Nam. Agribank TT Huế luôn đề cao công tác kiểm soát nội bộ đặc biệt trong lĩnh vực tín dụng. Trong bối cảnh cạnh tranh gay gắt hiện nay, việc xây dựng và hoàn thiện một qui trình kiểm soát nội bộ (KSNB) trong cho vay nói chung và vay tín chấp tiêu dùng nói riêng là một nội dung hết sức quan trọng, sẽ giúp ngân hàng góp phần hạn chế những rủi ro trong kinh doanh, đảm bảo mục tiêu tăng trưởng và phát triển bền vững. uê ́ Nhận thức được sự cần thiết và vai trò của kiểm soát nội bộ (KSNB) đối với hoạt động tín dụng ngân hàng nói chung và hoạt động tín chấp tiêu dùng nói riêng, ́H cùng với kiến thức đã được trang thiết bị trong quá trình 4 năm học tại nhà trường, tê tôi đã lựa chọn đề tài: “Hoàn thiện công tác kiểm soát nội bộ quy trình cho vay h tín chấp tiêu dùng tại Ngân hàng Nông nghiệp và Phát triển Nông thôn - Chi in nhánh Thừa Thiên Huế” làm đề tài khoá luận tốt nghiệp. ̣c K 2. Mục tiêu nghiên cứu 2.1. Mục tiêu chung: ho Từ đánh giá thực trạng công tác KSNB cho vay tín chấp tiêu dùng, khóa luận nhằm đề xuất những giải pháp góp phần hoàn thiện công tác kiểm soát nội bộ cho ại vay tín chấp tiêu dùng của khách hàng tại Ngân hàng NN&PTNT Thừa Thiên Huế. Đ 2.2. Mục tiêu cụ thể g - Hệ thống một số nội dung cơ bản lý luận về kiểm soát nội bộ cho vay tín ̀n chấp tiêu dùng trong các Ngân hàng thương mại. ươ - Nghiên cứu thực trạng công tác kiểm soát nội bộ cho vay tín chấp tiêu Tr dùng tại Ngân hàng NN&PTNT Thừa Thiên Huế, giai đoạn 2015-2017 - Đề xuất một số giải pháp góp phần hoàn thiện công tác kiểm soát nội bộ cho vay tín chấp tiêu dùng tại Ngân hàng NN&PTNT Thừa Thiên Huế đến năm 2022 3. Đối tượng nghiên cứu Đề tài tập trung nghiên cứu thực trạng về công tác Kiểm soát nội bộ cho vay tín chấp tiêu dùng tại Ngân hàng NN&PTNT Thừa Thiên Huế. 4. Phạm vi nghiên cứu Lê Trần Yến Minh 2
  13. Khóa luận tốt nghiệp GVHD: PGS.TS Trịnh Văn Sơn Hoạt động cho vay tín chấp tiêu dùng bao gồm cho vay và các hoạt động khác... Tuy nhiên, trong quá trình thực tập do bị giới hạn bởi nguồn lực, thời gian và nguồn thông tin, đồng thời hoạt động cho vay tiêu dùng cá nhân là một hoạt động chủ yếu của Agribank TT Huế. Vì vậy, khóa luận này chỉ tập trung nghiên cứu hoạt động cho vay tiêu dùng cá nhân và thực trạng kiểm soát nội bộ hoạt động cho vay của Agribank TT Huế Về thời gian: Đề tài nghiên cứu trên cơ sở các thông tin số liệu tại Agribank TT Huế trong 3 năm 2014 – 2017. uê ́ Về không gian: Đề tài được nghiên cứu trong phạm vi Agribank TT Huế. Về nội dung: Đề tài chỉ tập trung tìm hiểu thực trạng công tác KSNB cho ́H vay tín chấp tiêu dùng chủ yếu nhằm hạn chế tối đa các rủi ro phát sinh trong quá tê trình cho vay tín chấp tiêu dùng tại chi nhánh. h 5. Phương pháp nghiên cứu in 5.1. Phương pháp thu thập tài liệu, số liệu ̣c K - Thu thập số liệu từ phòng tín dụng: Báo cáo kết quả tín dụng các năm 2015, 2016 và 2017 của NHNo&PTNT Chi nhánh tỉnh TTH. ho - Thu thập số liệu từ phòng kiểm soát nội bộ - Thu thập thông tin từ một số website:1 ại http://www.agribank.com.vn, Đ http://www.voer.edu.vn,... g - Thu thập thông tin từ một số sách báo, khóa luận, tài liệu khoa học,… ̀n  Phương pháp này giúp em có được những thông tin cần thiết về hoạt động ươ cho vay tín chấp tiêu dùng cũng như KSNB về cho vay tín chấp tiêu dùng. Tr 5.2. Phương pháp tổng hợp, xử lý và phân tích số liệu  Tổng hợp và xử lý: Tổng hợp, chọn lọc và tiến hành phân loại các số liệu đã thu thập được, sau đó sử dụng các công cụ hỗ trợ như Excel để xử lý.  Phương pháp phân tích: Đây là giai đoạn sử dụng kết hợp nhiều phương pháp, bao gồm: Phương pháp So sánh, phương pháp thông kê, phương pháp phân tích kinh tế; 1 Được trình bày cụ thể tại phần nguồn tài liệu tham khảo. Lê Trần Yến Minh 3
  14. Khóa luận tốt nghiệp GVHD: PGS.TS Trịnh Văn Sơn  Sử dụng phương pháp đồ thị thống kê: Trình bày và phân tích số liệu thông qua các loại đồ thị như: Biểu đồ hình cột, biểu đồ hình tròn,…Việc lựa chọn đồ thị phù hợp phụ thuộc vào tính chất của dãy các trị số được biểu diễn;  Sử dụng phương pháp dãy số biến động qua thời gian: kết quả hoạt động tín dụng cho vay tiêu dùng và hoạt động kiểm soát nội bộ quy trình cho vay tín chấp tiêu dung từ năm 2014 – 2017,..) 5.3. Phương pháp chuyên gia: Lắng nghe, tham khảo ý kiến của một số cán bộ hiện đang công tác tại NHNo&PTNT Chi nhánh tỉnh TTH. uê ́ 5.4. Phương pháp phỏng vấn, quan sát: đây là phương pháp giúp em thấy rõ những hoạt động công việc hàng ngày của các nhân viên trong NH cũng như nhân viên bộ ́H phận tín dụng - cho vay. Kết hợp với phương pháp quan sát em đã sử dụng phương tê pháp phỏng vấn trực tiếp giúp em biết được thực trạng hệ thống KSNB đối với hoạt h động cho vay tín chấp tiêu dùng, từ đó có thể đề ra giải pháp nhằm góp phần hoàn in thiện hơn hệ thống KSNB. ̣c K 6. Những đóng góp của đề tài:  Về mặt khoa học, đề tài này đã vận dụng được những nguyên lý cơ bản về ho hệ thống kiểm soát nội bộ trong việc hoàn thiện hệ thống kiểm soát nội bộ trong quy trình cho vay tại một đơn vị ngân hàng cụ thể, đề tài này có thể sẽ là nguồn tư liệu ại hữu ích cho những nghiên cứu tiếp theo về hoạt động KSNB cho vay tín chấp tiêu Đ dùng kế thừa và phát triển. g  Về mặt thực tiễn, khi nghiên cứu đề tài này đã giúp em có kiến thức và ̀n nhận thức sâu hơn về hệ thống kiểm soát nội bộ. Qua đó sẽ giúp ích cho tác giả rất ươ nhiều trong công việc mà sau này tác giả được phân công. Đề tài này còn là một Tr nguồn tư liệu hữu hiệu giúp các nhà quản lý, quản trị ngân hàng NN&PTNT hoàn thiện hơn về hệ thống kiểm soát nội bộ trong quy trình cho vay, từ đó giúp cho việc hoạch định và ra quyết định cho vay tại đơn vị được chặt chẽ và hữu hiệu hơn. 7. Kết cấu khóa luận: Tên đề tài: “Hoàn thiện công tác kiểm soát nội bộ quy trình cho vay tín chấp tiêu dùng tại Ngân hàng Nông Nghiệp Và Phát Triển Nông Thôn- Chi nhánh Thừa Thiên Huế” gồm 3 phần: Lê Trần Yến Minh 4
  15. Khóa luận tốt nghiệp GVHD: PGS.TS Trịnh Văn Sơn Phần I- Phần mở đầu Đặt vấn đề: Trình bày lý do chọn đề tài, mục tiêu, đối tượng, phạm vi, phương pháp nghiên cứu và kết cấu đề tài. 1. Tính cấp thiết của đề tài 2. Mục đích nghiên cứu 3. Đối tượng và phạm vi nghiên cứu 4. Phương pháp nghiên cứu 5. Bố cục đề tài uê ́ Phần II: Nội dung Chương 1: Cơ sở lý luận chung về công tác kiểm soát nội bộ cho vay tín chấp ́H tiêu dùng trong các ngân hàng thương mại tê Chương 2: Công tác kiểm soát nội bộ cho vay tín chấp tiêu dùng tại NHNo & h PTNT Chi nhánh Thừa Thiên Huế giai đoạn 2015-2017 in Chương 3: Đề xuất một số giải pháp góp phần hoàn thiện công tác kiểm soát ̣c K nội bộ cho vay tín chấp tiêu dùng tại Ngân hàng NN&PTNT Thừa Thiên Huế đến năm 2022 ho PHẦN III: KẾT LUẬN VÀ KIẾN NGHỊ 1. Kết luận ại 2. Kiến nghị Đ ̀n g ươ Tr Lê Trần Yến Minh 5
  16. Khóa luận tốt nghiệp GVHD: PGS.TS Trịnh Văn Sơn PHẦN II. NỘI DUNG VÀ KẾT QUẢ NGHIÊN CỨU CHƯƠNG 1: CƠ SỞ LÝ LUẬN CHUNG VỀ CÔNG TÁC KIỂM SOÁT NỘI BỘ QUY TRÌNH CHO VAY TÍN CHẤP TIÊU DÙNG TRONG CÁC NGÂN HÀNG THƯƠNG MẠI 1.1. Nội dung cơ bản hệ thống kiểm soát nội bộ trong ngân hàng thương mại 1.1.1. Khái niệm và mục tiêu kiểm soát nội bộ 1.1.1.1 Khái niệm uê ́ Theo chuẩn mực Kiểm toán Việt Nam [1] số 400- đánh giá rủi ro và kiểm ́H soát nội bộ: "Hệ thống kiểm soát nội bộ là các quy định và các thủ tục kiểm soát do ngân hàng được kiểm toán xây dựng và áp dụng nhằm đảm bảo cho ngân hàng tuân tê thủ pháp luật và các quy định, để kiểm tra, kiểm soát, ngăn ngừa và phát hiện gian h lận, sai sót; để lập BCTC trung thực và hợp lý; nhằm bảo vệ, quản lý và sử dụng in hiệu quả tài sản của ngân hàng. Hệ thống kiểm soát nội bộ bao gồm: môi trường ̣c K kiểm soát, hệ thống kế toán và các thủ tục kiểm toán". Kiểm soát nội bộ, theo định nghĩa của COSO: “Kiểm soát nội bộ là một quá ho trình bị chi phối bởi Ban giám đốc, nhà quản lý và các nhân viên khác của một tổ chức, được thiết kế để cung cấp một sự bảo đảm hợp lý trong việc thực hiện các ại mục tiêu sau: Đ -Hiệu lực và hiệu quả của các hoạt động g -Tính chất đáng tin cậy của BCTC. ̀n ươ -Sự tuân thủ các luật lệ và quy định hiện hành”. Từ hai khái niệm trên ta thấy rằng hệ thống kiểm soát nội bộ bao gồm nhiều Tr hoạt động, biện pháp, kế hoạch, nội quy, quan điểm được nhà quản lý thiết lập để điều hành nhân viên và thực hiện những hoạt động trong tổ chức. kiểm soát nội bộ không chỉ giới hạn trong chức năng tài chính và kế toán mà còn phải kiểm soát mọi chức năng khác như về hành chính, quản lý sản xuất... 1.1.1.2. Mục tiêu của hệ thống kiểm soát nội bộ Hệ thống kiểm soát nội bộ có 4 mục tiêu cơ bản sau: Lê Trần Yến Minh 6
  17. Khóa luận tốt nghiệp GVHD: PGS.TS Trịnh Văn Sơn  Bảo vệ tài sản của ngân hàng: Bảo vệ tài sản là không để xảy ra các rủi ro trong quá trình sử dụng và quản lý tài sản. Tài sản trong ngân hàng gồm cả tài sản hữu hình và vô hình. Tùy từng loại tài sản phải thiết kế hệ thống quản lý phù hợp.  Bảo đảm độ tin cậy của thông tin: Hoạt động của ngân hàng là liên tục, do đó hàng ngày, hàng giờ có rất nhiều luồng thông tin vào ra. Nhà quản lý cần có những thông tin phục vụ cho việc ra quyết định. Vì vậy, các thông tin cung cấp phải đảm bảo tính kịp thời, tin cậy, đầy đủ và phản ánh khách quan thực trạng hoạt động của ngân hàng. uê ́  Bảo đảm việc thực hiện các chế độ pháp lý: Hệ thống kiểm soát nội bộ được thiết kế sao cho các quyết định và chế độ pháp lý có liên quan đến hoạt động ́H của ngân hàng phải được tuân thủ đúng mức. Theo đó, hệ thống kiểm soát nội bộ tê phải đạt các yêu cầu sau: h Duy trì và kiểm tra việc tuân thủ các chính sách có liên quan đến hoạt động in sản xuất kinh doanh của ngân hàng. ̣c K Ngăn chặn, phát hiện kịp thời và xử lý các sai sót, gian lận trong mọi hoạt động của ngân hàng. ho Đảm bảo việc ghi chép kế toán đầy đủ, chính xác, trung thực và khách quan.  Bảo đảm hiệu quả hoạt động và hiệu năng quản lý: Hệ thống kiểm soát ại nội bộ được thiết kế nhằm ngăn chặn sự trùng lặp, tránh gây lãng phí trong việc sử Đ dụng các nguồn lực của ngân hàng. g Tuy nằm trong một thể thống nhất song bốn mục tiêu trên đôi khi cũng có ̀n mâu thuẫn với nhau như giữa tính hiệu quả của hoạt động với mục đích bảo vệ tài ươ sản, sổ sách hoặc cung cấp thông tin đầy đủ và tin cậy. Nhiệm vụ của các nhà quản Tr lý là xây dựng một hệ thống kiểm soát nội bộ hữu hiệu và kết hợp hài hòa bốn mục tiêu trên. 1.1.2. Nhiệm vụ của hệ thống kiểm soát nội bộ  Ngăn ngừa thiếu sót trong hệ thống xử lý nghiệp vụ Các thủ tục kiểm soát phải được thiết kế sao cho có thể hướng các nghiệp vụ kinh tế được thực hiện đúng nguyên tắc quy định, nhằm ngăn chặn kịp thời các sai sót, nhầm lẫn vô tình hay cố ý có thể gây thất thoát tiền bạc hoặc tài sản của ngân hàng, gây ra thiệt hại trong kinh doanh. Ví dụ như để ngăn chặn thất thoát tiền bạc, Lê Trần Yến Minh 7
  18. Khóa luận tốt nghiệp GVHD: PGS.TS Trịnh Văn Sơn ngân hàng quy định mọi khoản thu chi trước khi thủ quỹ thực hiện đều phải qua xét duyệt của kế toán, kiểm soát viên, kế toán trưởng...  Bảo vệ ngân hàng trước những thất thoát tài sản có thể tránh Đối với hoạt động ngân hàng, ngân hàng phải giữ gìn một lượng tiền mặt lớn, đủ loại bao gồm tiền mặt và các phương tiện chuyển nhượng, tiền phải được bảo quản về mặt vật chất cả trong khâu lưu trữ cũng như khi chuyển tiền. Vì lí do này mà ngân hàng cần phải thiết lập các quy trình hoạt động, xác định rõ trách nhiệm của mỗi cá nhân và lập ra một hệ thống kiểm soát nội bộ chặt chẽ đối với tài sản. uê ́ Ngoài đặc trưng trên, hầu hết các tài sản còn lại của ngân hàng đều không thể kiểm đếm được bao gồm một giá trị lớn các khoản phải thu (tiền vay phải thu, tiền lãi ́H phải thu, khoản dự phòng nợ khó đòi) các tài sản ngoại bảng (cam kết bảo lãnh, cam tê kết cho vay..) đòi hỏi ngân hàng càng phải đặc biệt chú trọng đến việc thiết lập một h quy trình chặt chẽ đảm bảo kiểm soát được đầy đủ các tài sản nợ và có. in  Đảm bảo việc chấp hành chính sách kinh doanh ̣c K Cơ cấu kiểm soát nội bộ cần được thiết lập bao gồm những thủ tục để đảm bảo chấp hành chính sách kinh doanh của ngân hàng. Chẳng hạn cần phải thiết kế ho các biện pháp kiểm tra để đảm bảo rằng, cán bộ tín dụng sẽ thực hiện các khoản cho vay theo đúng quy định của ngân hàng, các kế toán giao dịch thực hiện đúng theo ại các quy trình ngân hàng đã quy định về mở tài khoản, chuyển tiền… Đ 1.1.3. Yêu cầu và nguyên tắc hoạt động g Mọi rủi ro có nguy cơ gây ảnh hưởng xấu đến hiệu quả và mục tiêu hoạt động ̀n của tổ chức đơn vị đều phải được nhận dạng, đo lường, đánh giá một cách thường ươ xuyên, liên tục để kịp thời phát hiện, ngăn ngừa và có biện pháp quản lý rủi ro thích Tr hợp. Mỗi khi có sự thay đổi về các mục tiêu kinh doanh, các sản phẩm, dịch vụ và các hoạt động kinh doanh mới, đơn vị phải rà soát, nhận dạng các rủi ro liên quan để xây dựng, sửa đổi, bổ sung các cơ chế, quy trình, quy định kiểm tra, kiểm soát nội bộ phù hợp. Hoạt động kiểm tra, kiểm soát nội bộ là một phần không tách rời của các hoạt động hàng ngày của đơn vị. Cơ chế kiểm tra, kiểm soát nội bộ được thiết kế, cài đặt, tổ chức thực hiện ngay trong mọi quy trình nghiệp vụ, tại tất cả các đơn vị, bộ phận của tổ chức dưới nhiều hình thức như: Lê Trần Yến Minh 8
  19. Khóa luận tốt nghiệp GVHD: PGS.TS Trịnh Văn Sơn Cơ chế phân cấp ủy quyền rõ ràng, minh bạch; đảm bảo tách bạch nhiệm vụ, quyền hạn của các cá nhân, các bộ phận trong đơn vị Quy định về hạn mức rủi ro cụ thể đối với từng cá nhân, bộ phận trong việc thực hiện các giao dịch. Quy trình và cơ chế thẩm định, kiểm tra, chấp thuận và duyệt cho phép thực hiện các công việc; đảm bảo một quy trình nghiệp vụ phải có ít nhất 2 cán bộ tham gia, không có cá nhân nào có thể một mình tiến hành thực hiện và quyết định một quy trình nghiệp vụ, một giao dịch cụ thể, ngoại trừ những giao dịch trong hạn mức uê ́ được tổ chức tín dụng cho phép phù hợp với quy định của pháp luật. Cơ chế phân cấp ủy quyền phải được thiết lập, thực hiện một cách hợp lý, cụ ́H thể, rõ ràng, tránh các xung đột lợi ích; đảm bảo một cán bộ không đảm nhiệm cùng tê một lúc những cương vị, nhiệm vụ có mục đích, quyền lợi mâu thuẫn hoặc chồng h chéo với nhau; đảm bảo mọi cán bộ trong đơn vị không có điều kiện để thao túng in hoạt động, bưng bít thông tin phục vụ các mục đích cá nhân hoặc che dấu các hành ̣c K vi vi phạm quy định của pháp luật và quy định nội bộ trong đơn vị. Đảm bảo chấp hành chế độ hạch toán, kế toán theo quy định và phải có hệ ho thống thông tin nội bộ về tài chính, về hoạt động, về tình hình tuân thủ và tình hình kinh tế, thị trường bên ngoài hợp lý, tin cậy, kịp thời nhằm phục vụ cho công tác ại quản trị, điều hành có hiệu quả. Đ Hệ thống thông tin, tin học của đơn vị phải được giám sát, bảo vệ một cách g hợp lý, an toàn và phải có cơ chế quản lý dự phòng độc lập, nhằm xử lý kịp thời ̀n những tình huống bất ngờ như thiên tai, cháy, nổ... để đảm bảo hoạt động kinh ươ doanh thường xuyên, liên tục của đơn vị. Tr Đảm bảo mọi cán bộ, nhân viên đều phải quán triệt được tầm quan trọng của hoạt động kiểm tra, kiểm soát nội bộ; vai trò của từng cá nhân trong quá trình kiểm tra, kiểm soát nội bộ có liên quan đến chức năng nhiệm vụ của bản thân họ và phải tham gia thực hiện một cách đầy đủ và có hiệu quả các quy định, quy trình kiểm tra, kiểm soát nội bộ liên quan. Người điều hành các bộ phận, đơn vị nghiệp vụ, các cá nhân có liên quan phải thường xuyên xem xét, đánh giá về tính hiệu lực và hiệu quả của hệ thống kiểm tra, kiểm soát nội bộ; mọi khiếm khuyết của hệ thống này phải được báo cáo Lê Trần Yến Minh 9
  20. Khóa luận tốt nghiệp GVHD: PGS.TS Trịnh Văn Sơn kịp thời với cấp quản lý trực tiếp; những khiếm khuyết lớn có thể gây tổn thất hoặc nguy cơ rủi ro phải báo cáo cho Tổng giám đốc (Giám đốc), Hội đồng quản trị, Ban Kiểm soát. Tất cả các cá nhân, các bộ phận ở mọi cấp phải thường xuyên, liên tục kiểm tra và tự kiểm tra việc thực hiện các quy định, quy trình nội bộ có liên quan và phải chịu trách nhiệm về kết quả thực hiện hoạt động nghiệp vụ của mình. Lãnh đạo tại các đơn vị, bộ phận trong đơn vị phải báo cáo, đánh giá về kết quả kiểm tra, kiểm soát nội bộ tại đơn vị mình; đề xuất biện pháp xử lý đối với uê ́ những tồn tại, bất cập (nếu có) gửi lãnh đạo cấp quản lý trực tiếp theo định kỳ hoặc đột xuất theo yêu cầu của lãnh đạo cấp quản lý trực tiếp. ́H 1.1.4. Các bộ phận hợp thành hệ thống kiểm soát nội bộ tê Do có sự khác nhau về tổ chức quản lý, hoạt động kinh doanh mà mỗi loại h hình doanh nghiệp có những hệ thống kiểm soát nội bộ khác nhau. Nhưng nhìn in chung thì có 5 yếu tố chính cấu thành hệ thống KSNB như sau: ̣c K Môi trường kiểm soát ho ại Đánh giá các rủi ro Đ HỆ THỐNG Hoạt động kiểm soát g KIỂM SOÁT NỘI BỘ ̀n ươ Thông tin & truyền thông Tr Giám sát Sơ đồ 1.1: Các bộ phận hợp thành KSNB (Nguồn: Hoàng Đình Thắng (08/2000), Hoàn thiện hoạt động kiểm tra, kiểm toán nội bộ trong các tổ chức tín dụng VN, Đề tài nghiên cứu khoa học –Mã số KNH 99.17,Viện khoa học ngân hàng, Hà Nội. [2]) Lê Trần Yến Minh 10
nguon tai.lieu . vn