- Trang Chủ
- Tài chính - Ngân hàng
- Khóa luận tốt nghiệp Kế toán - Kiểm toán: Hoàn thiện công tác kế toán doanh thu, chi phí và xác định kết quả kinh doanh tại công ty Cổ phần Xây dựng 203
Xem mẫu
- BỘ GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO
TRƯỜNG ĐẠI HỌC DÂN LẬP HẢI PHÒNG
-------------------------------
ISO 9001:2008
KHÓA LUẬN TỐT NGHIỆP
NGÀNH: KẾ TOÁN - KIỂM TOÁN
Sinh viên : Nguyễn Thị Thúy Nga
Giảng viên hướng dẫn: ThS. Hòa Thị Thanh Hương
HẢI PHÒNG - 2016
- BỘ GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO
TRƯỜNG ĐẠI HỌC DÂN LẬP HẢI PHÒNG
-----------------------------------
HOÀN THIỆN CÔNG TÁC KẾ TOÁN DOANH THU,
CHI PHÍ VÀ XÁC ĐỊNH KẾT QUẢ KINH DOANH TẠI
CÔNG TY CỔ PHẦN XÂY DỰNG 203
KHÓA LUẬN TỐT NGHIỆP ĐẠI HỌC HỆ CHÍNH QUY
NGÀNH: KẾ TOÁN - KIỂM TOÁN
Sinh viên : Nguyễn Thị Thúy Nga
Giảng viên hướng dẫn: ThS. Hòa Thị Thanh Hương
HẢI PHÒNG - 2016
- BỘ GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO
TRƯỜNG ĐẠI HỌC DÂN LẬP HẢI PHÒNG
--------------------------------------
NHIỆM VỤ ĐỀ TÀI TỐT NGHIỆP
Sinh viên: Nguyễn Thị Thúy Nga Mã SV: 1413401005
Lớp: QTL801K Ngành: Kế toán-Kiểm toán
Tên đề tài: Hoàn thiện công tác kế toán doanh thu, chi phí và xác định
kết quả kinh doanh tại công ty Cổ phần Xây dựng 203
- NHIỆM VỤ ĐỀ TÀI
1. Nội dung và các yêu cầu cần giải quyết trong nhiệm vụ đề tài tốt nghiệp
( về lý luận, thực tiễn, các số liệu cần tính toán và các bản vẽ).
Tìm hiểu lý luận về công tác kế toán doanh thu, chi phí và xác định kết
quả kinh doanh trong doanh nghiệp ;
Tìm hiểu thực tế kế toán doanh thu, chi phí và xác định kết quả kinh
doanh tại đơn vị thực tập ;
Đánh giá ưu khuyết điểm cơ bản trong công tác kế toán nói chung cũng
như công tác kế toán doanh thu, chi phí và xác định kết quả kinh doanh tại
đơn vị thực tập
Đánh giá ưu khuyết điểm cơ bản trong công tác kế toán nói chung cũng
như công tác kế toán doanh thu, chi phí và xác định kết quả kết quả kinh
doanh nói riêng, trên cơ sỏ đề xuất các biện pháp giúp đơn vị thực tập làm
tốt hơn trong công tác hạch toán kế toán
2. Các số liệu cần thiết để thiết kế, tính toán.
Sưu tầm, lựa chọn số liệu tài liệu phục vụ công tác kế toán doanh thu, chi
phí và xác định kết quả kinh doanh năm 2015 tại Công ty Cổ phần Xây
dựng 203.
……………………………………………………………………………..
……………………………………………………………………………..
3. Địa điểm thực tập tốt nghiệp.
Công ty Cổ phần Xây dựng 203
......................................................................................................................
......................................................................................................................
- CÁN BỘ HƯỚNG DẪN ĐỀ TÀI TỐT NGHIỆP
Người hướng dẫn thứ nhất:
Họ và tên: Hòa Thị Thanh Hương
Học hàm, học vị: Thạc sĩ
Cơ quan công tác: Trường Đại học Dân Lập Hải Phòng
Nội dung hướng dẫn: Hoàn thiện công tác kế toán doanh thu, chi phí và xác
định kết quả kinh doanh tại Công ty Cổ phần Xây dựng 203.
Người hướng dẫn thứ hai:
Họ và tên:.............................................................................................
Học hàm, học vị:...................................................................................
Cơ quan công tác:.................................................................................
Nội dung hướng dẫn:............................................................................
Đề tài tốt nghiệp được giao ngày ….. tháng …. năm 2016
Yêu cầu phải hoàn thành xong trước ngày …. tháng …. năm 2016
Đã nhận nhiệm vụ ĐTTN Đã giao nhiệm vụ ĐTTN
Sinh viên Người hướng dẫn
ThS. Hòa Thị Thanh Hương
Hải Phòng, ngày ...... tháng........năm 2016
Hiệu trưởng
GS.TS.NGƯT Trần Hữu Nghị
- PHẦN NHẬN XÉT CỦA CÁN BỘ HƯỚNG DẪN
1. Tinh thần thái độ của sinh viên trong quá trình làm đề tài tốt nghiệp:
Chịu khó sưu tầm lựa chọn tài liệu phục vụ đề tài;
Ham học hỏi, thường xuyên trao đổi với giáo viên hướng dẫn;
Luôn hoàn thành vượt mức tiến độ của đề tài đã qui định;
Có trách nhiệm với công việc được giao.
2. Đánh giá chất lượng của khóa luận (so với nội dung yêu cầu đã đề ra
trong nhiệm vụ Đ.T. T.N trên các mặt lý luận, thực tiễn, tính toán số
liệu…):
Khóa luận tốt nghiệp bố cục hợp lý, khoa học;
Đã khái quát hóa lý luận cơ bản về tổ chức kế toán doanh thu, chi phí và
xác định kết quả kinh doanh trong DN theo Thông tư 200/2014/TT-BTC;
Đánh giá được tình hình chung của đơn vị thực tập;
Phản ánh được quá trình tổ chức kế toán doanh thu, chi phí và xác định
kết quả kinh doanh tại đơn vị thực tập với số liệu logic thể hiện được
dòng chảy của số liệu;
Đã đánh giá được ưu nhược điểm cơ bản trong công tác kế toán của đơn vị
thực tập trên cơ sở đó tác giả đã đề xuất được một số biện pháp có tính khả
thi, phu hợp với đơn vị, giúp đơn vị hòan thiện công tác kế toán nói chung
cũng như công tác kế toán doanh thu, chi phí và xác định kết quả kinh doanh
nói riêng.
3. Cho điểm của cán bộ hướng dẫn (ghi bằng cả số và chữ):
………điểm………………………………………………
Hải Phòng, ngày … tháng … năm 2016
Cán bộ hướng dẫn
(Ký và ghi rõ họ tên)
- DANH MỤC TỪ VIẾT TẮT
BHTN Bảo hiểm thất nghiệp
BHXH Bảo hiểm xã hội
BHYT Bảo hiểm y tế
CKTM Chiết khấu thương mại
CP Chi phí
GTGT Giá trị gia tăng
GVHB Giá vốn hàng bán
HĐTC Hoạt động tài chính
KC Kết chuyển
NSNN Ngân sách Nhà nước
NVL Nguyên vật liệu
PC Phiếu chi
PKT Phiếu kế toán
PP Phương pháp
PT Phiếu thu
TGNH Tiền gửi ngân hàng
TK Tờ kê
TNDN Thu nhập doanh nghiệp
TSCĐ Tài sản cố định
VNĐ Việt Nam đồng
- MỤC LỤC
LỜI MỞ ĐẦU ...................................................................................................... 1
CHƯƠNG 1: LÝ LUẬN CHUNG VỀ CÔNG TÁC KẾ TOÁN DOANH
THU, CHI PHÍ VÀ XÁC ĐỊNH KẾT QUẢ KINH DOANH TRONG
DOANH NGHIỆP ............................................................................................... 2
1.1 Những vấn đề chung về doanh thu, chi phí và xác định kết quả kinh doanh
trong doanh nghiệp theo Thông tư số 200/2014/TT-BTC .................................... 2
1.1.1Một số khái niệm cơ bản ............................................................................... 2
1.1.1.1Doanh thu bán hàng và cung cấp dịch vụ .................................................. 2
1.1.1.2 Các khoản giảm trừ doanh thu .................................................................. 4
1.1.1.3 Giá vốn hàng bán....................................................................................... 4
1.1.1.4 Chi phí quản lý doanh nghiệp ................................................................... 5
1.1.1.5 Doanh thu, chi phí hoạt động tài chính ..................................................... 5
1.1.1.6 Thu nhập khác, chi phí khác ..................................................................... 6
1.1.1.6 Xác định kết quả hoạt động kinh doanh .................................................... 6
1.2 Nội dung công tác kế toán doanh thu bán hàng và xác định kết quả hoạt
động kinh doanh trong doanh nghiệp theo Thông tư số 200/2014/TT-BTC. ....... 7
1.2.1 Kế toán doanh thu bán hàng và cung cấp dịch vụ........................................ 7
1.2.2 Công tác kế toán các khoản giảm trừ doanh thu ........................................ 10
1.2.3 Công tác kế toán giá vốn hàng bán ............................................................ 11
1.2.3.3 Sơ đồ hạch toán ....................................................................................... 12
1.2.4 Công tác kế toán chi phí quản lý doanh nghiệp ......................................... 13
1.2.5 Công tác kế toán doanh thu, chi phí hoạt động tài chính .......................... 14
1.2.5.1 Kế toán doanh thu hoạt động tài chính .................................................. 14
1.2.5.2 Kế toán chi phí hoạt động tài chính ........................................................ 16
1.2.6 Công tác kế toán thu nhập khác, chi phí khác............................................ 18
1.2.6.1 Kế toán nhu nhập khác ............................................................................ 18
1.2.6.1 Kế toán chi phí khác ............................................................................... 19
1.2.7 Công tác kế toán xác định kết quả hoạt động kinh doanh ......................... 20
1.3. Các hình thức ghi sổ kế toán doanh thu chi phí và xác định kết quả hoạt
động kinh doanh .................................................................................................. 22
1.3.1 Hình thức kế toán nhật kí chung ................................................................ 22
1.3.1.1 Đặc trưng cơ bản ..................................................................................... 22
1.3.1.2 Trình tự ghi sổ kế toán theo hình thức nhật ký chung ........................... 23
1.3.2 Hình thức kế toán Nhật ký- Sổ cái ............................................................. 23
1.3.2.1 Đặc trưng cơ bản ..................................................................................... 23
1.3.2.2 Trình tự ghi sổ theo hình thức kế toán Nhật ký- Sổ cái .......................... 24
- 1.3.3 Hình thức kế toán Chứng từ ghi sổ ............................................................ 24
1.3.3.1 Đặc trưng cơ bản ..................................................................................... 24
1.3.3.2 Trình tự ghi sổ theo hình thức kế toán Chứng từ ghi sổ ......................... 25
1.3.4 Hình thức kế toán Nhật ký- Chứng từ ........................................................ 25
1.3.4.1 Đặc trưng cơ bản ..................................................................................... 25
1.3.4.2 Trình tự ghi sổ theo hình thức kế toán Nhật ký- Chứng từ ..................... 26
1.3.5 Hình thức kế toán trên máy vi tính............................................................. 26
1.3.5.1 Đặc trưng cơ bản ..................................................................................... 26
1.3.5.2 Trình tự ghi sổ theo hình thức kế toán trên máy vi tính.......................... 27
CHƯƠNG 2: THỰC TRẠNG CÔNG TÁC KẾ TOÁN DOANH THU, CHI
PHÍ VÀ XÁC ĐỊNH KẾT QUẢ HOẠT ĐỘNG KINH DOANH TẠI CÔNG
TY CỔ PHẦN XÂY DỰNG 203 ...................................................................... 28
2.1 Tổng quan về Công ty Cổ phần Xây dựng 203............................................. 28
2.1.1 Khái quát về công ty .................................................................................. 28
2.1.1.1 Quá trình hình thành và phát triển của Công ty ...................................... 28
2.1.1.2 Các lĩnh vực hoạt động chính của Công ty ............................................. 29
2.1.1.3 Những thuận lợi và khó khăn gặp phải của công ty................................ 29
2.1.1.4 Đặc điểm tổ chức bộ máy quản lý của Công ty ...................................... 30
2.1.2 Đặc điểm công tác kế toán tại Công ty Cổ phần Xây dựng 203 ................ 32
2.1.2.1 Đặc điểm bộ máy kế toán tại công ty ...................................................... 32
Mô hình tổ chức bộ máy kế toán của Công ty: ( Sơ đồ 2.2) ............................... 32
2.1.2.2 Hình thức ghi sổ tại Công ty ................................................................... 33
2.1.2.3 Các chính sách kế toán tại Công ty ......................................................... 34
2.2 Thực tế công tác kế toán doanh thu, chi phí và xác định kết quả kinh doanh
tại Công ty Cổ phần Xây dựng 203 ..................................................................... 34
2.2.1 Thực tế công tác kế toán doanh thu bán hàng và cung cấp dịch vụ tại Công
ty Cổ phần Xây dựng 203 ................................................................................... 34
2.2.1.1 Chứng từ kế toán, tài khaỏn và sổ sách kế toán sử dụng trong kế toán doanh thu tại
Công ty.................................................................................................................. 35
2.2.1.2 Quy trình hạch toán doanh thu bán hàng và cung cấp dịch vụ tại Công ty
............................................................................................................................. 35
2.2.1.3 Ví dụ minh họa ........................................................................................ 36
2.2.2 Thực tế công tác kế toán giá vốn hàng bán tại công ty Cổ phần Xây dựng
203 ....................................................................................................................... 39
2.2.2.1 Chứng từ kế toán, tài khoản và sổ sách kế toán sử dụng trong kế toán giá
vốn hàng bán tại Công ty..................................................................................... 39
2.2.2.2 Quy trình hạch toán giá vốn hàng bán tại công ty CP Xây dựng 203 .... 39
- 2.2.2.3 Ví dụ minh họa ........................................................................................ 39
2.2.3 Thực tế công tác kế toán chi phí quản lý doanh nghiệp tại Công ty Cổ phần
Xây dựng 203 ...................................................................................................... 43
2.2.3.1 Chứng từ kế toán, tài khoản và sổ sách kế toán sử dụng tại Công ty ..... 43
2.2.3.2 Quy trình hạch toán chi phí quản lý doanh nghiệp tại công ty CP xây
dựng 203 .............................................................................................................. 43
2.2.3.3 Ví dụ minh họa ........................................................................................ 44
2.2.4 Thực tế công tác kế toán doanh thu và chi phí hoạt động tài chính tại Công
ty CP Xây dựng 203 ............................................................................................ 48
2.2.4.1 Kế toán doanh thu hoạt động tài chính tại Công ty................................. 48
2.2.4.2 Kế toán chi phí hoạt động tài chính tại Công ty ..................................... 52
2.2.5. Thực tế công tác kế toán thu nhập khác, chi phí khác tại Công ty Cổ Phần
Xây dựng 203 ...................................................................................................... 56
2.2.5.1. Kế toán thu nhập khác tại Công ty ......................................................... 56
2.2.5.2.Kế toán chi phí khác tại Công ty ............................................................ 60
2.2.6 Thực tế công tác kế toán xác định kết quả kinh doanh tại Công ty CP Xây
dựng 203 .............................................................................................................. 64
2.2.6.1. Chứng từ kế toán, tài khoản và sổ sách kế toán sử dụng tại Công ty .... 64
2.2.6.2 Quy trình hạch toán kế toán xác định kết quả hoạt động kinh doanh tại
Công ty Cổ phần Xây dựng 203 .......................................................................... 64
CHƯƠNG 3: MỘT SỐ Ý KIẾN NHẰM HOÀN THIỆN CÔNG TÁC KẾ
TOÁN DOANH THU CHI PHÍ VÀ XÁC ĐỊNH KẾT QUẢ HOẠT ĐỘNG
KINH DOANH TẠI CÔNG TY CỔ PHẦN XÂY DỰNG 203. .................... 71
3.1 Đánh giá chung về công tác kế toán doanh thu chi phí và xác định kết quả
kinh doanh tại Công ty Cổ phần Xây dựng 203. ................................................. 71
3.2 Những ưu điểm và hạn chế trong công tác kế toán doanh thu chi phí và xác
định kết quả kinh doanh tại Công ty Cổ phần Xây dựng 203. ............................ 71
3.2.1 Ưu điểm trong công tác kế toán doanh thu chi phí và xác định kết quả kinh
doanh tại Công ty ................................................................................................ 71
3.2.2 Hạn chế trong công tác kế toán doanh thu chi phí và xác định kết quả kinh
doanh tại Công ty ................................................................................................ 72
3.3 Một số ý kiến đề xuất nhằm hoàn thiện công tác kế toán doanh thu, chi phí
và xác định kết quả kinh doanh tại công ty Cổ phần Xây dựng 203 .................. 73
KẾT LUẬN ........................................................................................................ 87
TÀI LIỆU THAM KHẢO ................................................................................ 88
- DANH MỤC SƠ ĐỒ
Sơ đồ 1.1: Kế toán tổng hợp doanh thu trong doanh nghiệp ................................ 8
Sơ đồ 1.2: Kế toán doanh thu thông qua đại lý trong doanh nghiệp..................... 9
Sơ đồ 1.3: Kế toán doanh thu theo phương thức trả chậm ( trả góp ) trong doanh
nghiệp .................................................................................................................... 9
Sơ đồ 1.4: Kế toán doanh thu theo phương thức trao đổi hàng không tương
đương trong doanh nghiệp .................................................................................. 10
Sơ đồ 1.5: Kế toán các khoản giảm trừ doanh thu trong Doanh nghiệp ............. 11
Sơ đồ 1.6: Kế toán giá vốn hàng bán trong doanh nghiệp theo PP kê khai thường
xuyên ................................................................................................................... 12
Sơ đồ 1.7: Kế toán giá vốn hàng bán trong doanh nghiệp theo PP kiểm kê định
kỳ ......................................................................................................................... 13
Sơ đồ 1.9: Kế toán doanh thu hoạt động tài chính trong Doanh nghiệp ............. 16
Sơ đồ 1.10: Kế toán chi phí hoạt động tài chính trong doanh nghiệp................. 17
Sơ đồ 1.11: Kế toán thu nhập khác trong doanh nghiệp ..................................... 19
Sơ đồ 1.12: Kế toán chi phí khác trong doanh nghiệp ........................................ 20
Sơ đồ 1.13: kế toán chi phí thuế TNDN trong doanh nghiệp ............................. 21
Sơ đồ 1.14: Kế toán xác đinh kết quả hoạt động kinh doanh trong doanh nghiệp
............................................................................................................................. 22
Sơ đồ 1.15: Trình tự ghi sổ kế toán theo hình thức kế toán Nhật ký chung ........... 23
Sơ đồ 1.16: Trình tự ghi sổ kế toán theo hình thức kế tóan Nhật ký- Sổ cái ...... 24
Sơ đồ 1.17: trình tự ghi sổ kế toán theo hình thức kế toán Chứng từ ghi sổ........... 25
Sơ đồ 1.18: Trình tự ghi sổ kế toán theo hình thức kế tóan Nhật ký- Chứng từ ....... 26
Sơ đồ 1.19: Trình tự ghi sổ kế toán theo hình thứ kế toán máy .......................... 27
Sơ đồ 2.1: Sơ đồ tổ chức bộ máy quản lý và sản xuất kinh doanh tại Công ty Cổ
phần Xây dựng 203 ............................................................................................. 30
Sơ đồ 2.2: Sơ đồ tổ chức bộ máy kế toán Công ty CP xây dựng 203 ................. 32
Sơ đồ 2.3: Sơ đồ hạch toán theo hình thức Nhật ký chung tại Công ty Cổ phần
Xây dựng 203 ...................................................................................................... 34
Sơ đồ 2.4 Quy trình hạch toán doanh thu bán hàng và cung cấp dịch vụ tại Công
ty Cổ phần Xây dựng 203 ................................................................................... 35
Sơ đồ 2.5: Trình tự ghi sổ kế toán giá vốn hàng bán tại Công ty Cổ phần xây
dựng 203 .............................................................................................................. 39
- Sơ đồ 2.6:Quy trình hạch toán chi phí quản lý doanh nghiệp tại Công ty Cổ
phần Xây dựng 203 ............................................................................................. 43
Sơ đồ 2.7:Quy trình hạch toán doanh thu hoạt động tài chính tại Công ty Cổ
phần Xây dựng 203 ............................................................................................. 48
Sơ đồ 2.8: Quy trình hạch toán chi phí hoạt động tài chính tại Công ty Cổ phần
Xây dựng 203 ...................................................................................................... 52
Sơ đồ 2.9: Quy trình hạch toán doanh thu khác tại Công ty Cổ phần Xây dựng
203 ....................................................................................................................... 56
Sơ đồ 2.10: Quy trình hạch toán doanh thu khác tại Công ty Cổ phần Xây dựng 203
............................................................................................................................. 60
Sơ đồ 2.11: Quy trình hạch toán kế toán kế toán xác định kết quả kinh doanh tại
Công ty Cổ phần Xây dựng 203 .......................................................................... 65
- DANH MỤC BẢNG BIỂU
Biểu số 2.1: Một số kết quả tài chính của Công ty Cổ phần Xây dựng 203 trong
2 năm gần đây ................................................................................................... 28
Biểu số 2.2: Hóa đơn GTGT số 114 ngày 30/9/2015. ........................................ 36
Biểu số 2.3: Sổ Nhật ký chung ............................................................................ 37
Biểu số 2.4: Sổ Cái TK 511 ................................................................................ 38
Biểu số 2.5: Bảng giá thành sản phẩm công trình............................................... 40
Biểu số 2.6: Sổ Nhật ký chung ............................................................................ 41
Biểu số 2.7: Sổ cái TK 632 ................................................................................. 42
Biểu số 2.8: Hóa đơn dịch vụ viễn thông T11/2015 ........................................... 44
Biểu số 2.9: Phiếu chi số 496 .............................................................................. 45
Biểu số 2.10: Sổ Nhật ký chung .......................................................................... 46
Biểu số 2.11: Sổ cái TK 642 ............................................................................... 47
Biểu số 2.12:Thông báo lãi tiền gửi Ngân hàng ................................................. 49
Biểu số 2.13: Giấy báo có số 48 .......................................................................... 49
Biểu số 2.14: Sổ Nhật ký chung .......................................................................... 50
Biểu số 2.15: Sổ cái TK 515 ............................................................................... 51
Biểu số 2.16: Bảng tính lãi .................................................................................. 53
Biểu số 2.17: Sổ Nhật ký chung .......................................................................... 54
Biểu số 2.18: Số cái TK 635 ............................................................................... 55
Biểu số 2.19: Hóa đơn GTGT số 116 ................................................................. 57
Biểu số 2.20: Nhật ký chung ............................................................................... 58
Biểu số 2.21: Sổ cái TK 711 ............................................................................... 59
Biểu số 2.22: Thông báo kết quả đóng BHYT, BHTN, BHXH ......................... 61
Biểu số 2.23: Nhật ký chung ............................................................................... 62
Biểu số 2.24: Sổ cái TK 811 ............................................................................... 63
Biểu số 2.25: Bảng kê xác định kết quả kinh doanh năm 2015 .......................... 64
Biểu số 2.26: Sổ Nhật ký chung .......................................................................... 66
Biểu số 2.27: Sổ cái TK 911 ............................................................................... 67
Biểu số 2.28: Sổ cái TK 821 ............................................................................... 68
Biểu số 2.29: Sổ cái TK 421 ............................................................................... 69
Biểu số 2.30: Báo cáo kết quả hoạt động kinh doanh ......................................... 70
Biểu số 3.1: Phiếu kế toán số 01 ......................................................................... 74
Biểu số 3.3: Phiếu kế toán số 03 ......................................................................... 75
- Biểu số 3.4: Phiếu kế toán số 04 ......................................................................... 76
Biểu số 3.5: Sổ Nhật ký chung ............................................................................ 77
Biểu số 3.6: Sổ cái TK 911 ................................................................................. 78
Biểu số 3.7: Sổ cái TK 821 ................................................................................. 79
Biểu số 3.8: Sổ cái TK 421 ................................................................................. 80
Biểu số 3.9: .......................................................................................................... 82
Biểu số 3.10: ........................................................................................................ 83
Biếu số 3.11: ........................................................................................................ 84
Biểu số 4.12: ........................................................................................................ 84
Biểu số 4.13: ........................................................................................................ 85
- Khoá luận tốt nghiệp Trường ĐHDL Hải Phòng
LỜI MỞ ĐẦU
Trong thời buổi nền kinh tế hiện đại công nghiệp hóa- hiện đại hóa hiện
nay thì sự cạnh tranh giữa các doanh nghiệp là không thể tránh khỏi. Điều đó đòi
hỏi các doanh nghiệp phải tự chủ về kinh tế và tài chính mới có thể đứng vững
trong nền kinh tế đầy biến động ohiện nay. Có thể nói kế toán chính là cánh tay
đắc lực trong việc thay đổi cơ cấu tổ chức, đưa ra quyết định đúng đắn để giúp
doanh nghiệp có những giải pháp tốt nhất về tình hình tài chính, nâng cao doanh
thu, các loại chi phí sẽ giảm, tạo ra lợi nhuận lớn nhất cho doanh nghiệp.
Sau quá trình thực tập tại công ty Cổ phần Xây dựng 203, dưới sự giúp đỡ
của các anh chị phòng Tài chính- Kế toán, cùng sự hướng dẫn của Ths Hòa Thị
Thanh Hương, em đã quyết định đi sâu vào nghiên cứu đề tài: “Hoàn thiện công
tác kế toán doanh thu, chi phí và xác định kết quả kinh doanh tại công ty Cổ
phần Xây dựng 203” để làm đề tài khóa luận tốt nghiệp.
Ngoài phần mở đầu và kết luận, nội dung khóa luận bao gồm 3 chương:
Chương 1:Lý luận chung về công tác doanh thu, chi phí và xác định
kết quả kinh doanh trong doanh nghiệp
Chương 2: Thực trạng công tác kế toán doanh thu, chi phí và xác định
kết quả hoạt động kinh doanh tại công ty Cổ phần Xây dựng 203
Chương 3: Một số ý kiến nhằm hoàn thiện công tác kế toán doanh thu
chi phí và xác định kết quả hoạt động kinh doanh tại công ty Cổ phần Xây
dựng 203
Thời gian thực tập 6 tuần tại công ty không dài cũng không ngắn, nhưng đã
giúp em nâng cao kiến thức chuyên môn và thực tế. Dù vậy do kinh nghiệm và
kiến thức còn hạn chế nên bài khóa luận của em còn thiếu sót. Em mong thầy cô
tận tình chỉ bảo và giúp đỡ em để em có thể hoàn thành tốt bài khóa luận này.
Em xin chân thành cảm ơn!
Sinh viên: Nguyễn Thị Thúy Nga - Lớp: QTL801K 1
- Khoá luận tốt nghiệp Trường ĐHDL Hải Phòng
CHƯƠNG 1: LÝ LUẬN CHUNG VỀ CÔNG TÁC KẾ TOÁN DOANH
THU, CHI PHÍ VÀ XÁC ĐỊNH KẾT QUẢ KINH DOANH TRONG
DOANH NGHIỆP
1.1 Những vấn đề chung về doanh thu, chi phí và xác định kết quả kinh
doanh trong doanh nghiệp theo Thông tư số 200/2014/TT-BTC
1.1.1Một số khái niệm cơ bản
1.1.1.1Doanh thu bán hàng và cung cấp dịch vụ
- Trích dẫn tại điều 79 của TT số 200/2014/TT-BTC: Doanh thu bán hàng
và cung cấp dịch vụ là toàn bộ số tiền thu được hoặc sẽ thu được từ các giao
dịch và nghiệp vụ phát sinh doanh thu như: bán sản phẩm, hàng hoá, cung cấp
dịch vụ cho khách hàng bao gồm cả các khoản phụ thu và phí thu thêm ngoài giá
bán (nếu có). Doanh thu bán hàng gồm DT bán hàng ra ngoài và DT bán hàng
nội bộ.
Doanh thu bán hàng chỉ được ghi nhận khi đồng thời thoả mãn cả 5 điều kiện
sau:
DN đã chuyển giao phần lớn rủi ro và lợi ích gắn liền với quyền sở hữu
sản phẩm hoặc hàng hoá cho người mua.
DN không còn nắm giữ quyền quản lý hàng hoá như người sở hữu hàng
hoá hoặc kiểm soát hàng hoá.
Doanh thu được xác định tương đối chắc chắn.
DN đã thu được hoặc sẽ thu được lợi ích kinh tế từ giao dịch bán hàng.
Xác định được chi phí liên quan đến giao dịch bán hàng.
Xác định doanh thu:
+ Đối với sản phẩm, hàng hoá, dịch vụ chịu thuế GTGT theo phương pháp khấu
trừ, thì doanh thu bán hàng và cung cấp dịch vụ là giá bán chưa có thuế GTGT.
+ Đối với sản phẩm, hàng hoá, dịch vụ mà không thuộc đối tượng chịu thuế
GTGT hoặc thuộc đối tượng chịu thuế GTGT tính theo phương pháp trực tiếp,
khi đó doanh thu bán hàng và cung cấp dịch vụ là tổng giá thanh toán.
+ Đối với những doanh nghiệp nhận gia công vật tư, hàng hoá thì doanh thu bán
hàng và cung cấp dịch vụ là số tiền gia công thực tế mà doanh nghiệp được
hưởng, không bao gồm giá trị vật tư, hàng hoá nhận gia công.
Sinh viên: Nguyễn Thị Thúy Nga - Lớp: QTL801K 2
- Khoá luận tốt nghiệp Trường ĐHDL Hải Phòng
+ Đối với sản phẩm, hàng hoá , dịch vụ thuộc đối tượng chịu thuế tiêu thụ đặc biệt
hoặc thuế xuất khẩu thì doanh thu bán hàng và cung cấp dịch vụ được xác định là
tổng giá thanh toán ( Bao gồm cả thuế xuất khẩu hoặc thuế tiêu thụ đặc biệt)
+ Đối với hàng hoá nhận đại lý, ký gửi theo phương thức bán đúng giá hưởng
hoa hồng thì hạch toán phần hoa hồng bán hàng mà doanh nghiệp hưởng vào
doanh thu bán hàng, cung cấp dịch vụ.
+ Đối với trường hợp cho thuê tài sản, có nhận tiền cho thuê của nhiều năm thì
số tiền cho thuê là doanh thu cung cấp dịch vụ ghi nhận của năm tài chính (được
xác định trên cơ sở lấy toàn bộ tổng số tiền thu được chia cho số năm cho thuê
tài sản)
+ Trường hợp doanh nghiệp bán hàng theo phương thức trả chậm, trả góp thì
doanh thu được xác định theo giá bán trả tiền ngay.
+ Đối với doanh nghiệp cung cấp sản phẩm, hàng hoá dịch vụ theo yêu cầu của
Nhà nước, được Nhà nước trợ giá, trợ cấp theo quy định thì doanh thu trợ cấp,
trợ giá là số tiền Nhà nước chính thức thông báo hoặc thực tế trợ giá, trợ cấp.
Các phương thức bán hàng trong doanh nghiệp
Phương thức bán hàng trực tiếp.
Bán hàng thu tiền trực tiếp: Theo hình thức này, việc thu tiền và giao hàng cho bên
mua không tách rời nhau. Nhân viên bán hàng trực tiếp thu tiền và giao hàng cho
khách hàng. Hết ngày hoặc ca bán, nhân viên bán gàng có nhiệm vụ nộp tiền cho
thủ quỹ và lập báo cáo bán hàng sau khi đã kiểm kê hàng tồn trên quầy.
Phương thức hàng đổi hàng.
Theo phương thức này doanh nghiệp dùng sản phẩm hàng hóa của mình để đổi
lấy sản phẩm hàng hóa của doanh nghiệp khác hay còn gọi là phương thức thanh
toán bù trữ lẫn nhau. Khi đó ở doanh nghiệp vừa phát sinh nghiệp vụ bán hàng
vừa phát sinh nghiệp vụ mua hàng.
Phương thức bán hàng đại lý.
Là hình thức bán hàng mà doanh nghiệp giao cho các đơn vị hoặc cá nhân bán
hộ phải trả hoa hồng cho họ, số hàng giao vẫn thuộc quyền sở hữu của doanh
nghiệp. Hoa hồng đại lý được tính theo tỷ lệ phần trăm trên giá bán chưa có thuế
GTGT ( đối với hàng hóa chịu thuế GTGT theo phương pháp khấu trừ) hoặc
thanh toán bao gồm cả GTGT (đôi với hàng hóa chịu thuế GTGT theo phương
pháp trực tiếp hoặc không thuộc đối trượng chịu thuế GTGT) và được hạch toán
vào chi phí bán hàng.
Sinh viên: Nguyễn Thị Thúy Nga - Lớp: QTL801K 3
- Khoá luận tốt nghiệp Trường ĐHDL Hải Phòng
Phưong thức bán hàng trả góp.
Là phương thức người mua hàng trả ngay một phần tiền hàng và trả góp số tiền còn lại
trong nhiều kỳ. Trong trường hợp này doanh thu bán hàng vẫn tính theo doanh thu bán
lẻ bình thường, phần tiền nguời mua trả góp thì phải trả lãi cho số tiền góp đó.
Phương thức tiêu thụ nội bộ.
Là phương thức bán hàng các đơn vị thành viên trong cùng doanh nghiệp với
nhau giữa đơn bị chính với các đơn vị trực thuộc hoặc sử dụng sản phẩm, hàng
hóa cho mục đích biếu tặng, quảng cáo hay để trả công cho người lao động thay
tiền lương.
1.1.1.2 Các khoản giảm trừ doanh thu
-Trích dẫn tại điều 81 của TT 200/2014/TT-BTC: Các khoản giảm trừ doanh
thu: Là các khoản phát sinh làm giảm doanh thu bán hàng, cung cấp dịch vụ
trong kỳ. Các khoản giảm trừ doanh thu bao gồm:
Chiết khấu thương mại: Chiết khấu thương mại phải trả là khoản doanh
nghiệp bán giảm giá niêm yết cho khách hàng mua hàng ( sản phẩm, hàng
hóa, dịch vụ) với khối lượng lớn và thoả thuận bên bán cho bên mua một
khoản chiết khấu thương mại.
Giảm giá hàng bán: Là khoản giảm trừ cho người mua do mua sản phẩm,
hàng hoá của doanh nghiệp kém chất lượng, mất phẩm chất hay không
đúng quy cách theo quy định trong hợp đồng kinh tế.
Hàng bán bị trả lại: Là số sản phẩm, hàng hoá, dịch vụ doanh nghiệp đã
xác định tiêu thụ, đã ghi nhận doanh thu nhưng bị khách hàng trả lại do vi
phạm các điều kiện đã cam kết trong hợp đồng kinh tế hoặc theo chính
sách bảo hành sản phẩm: Hàng kém phẩm chất, sai quy cách, chủng loại.
Ngoài ra còn có thuế tiêu thụ đặc biệt, thuế xuất khẩu, thuế GTGT tính
theo phương pháp trực tiếp.
1.1.1.3 Giá vốn hàng bán
-Trích dẫn tại điều 89 của TT 200/2014/TT-BTC: Giá vốn hàng bán: Phản ánh
trị giá vốn của sản phẩm, hàng hóa, dịch vụ, bất động sản đầu tư; giá thành sản
xuất của sản phẩm xây lắp bán trong kỳ. Ngoài ra còn phản ánh các chi phí liên
quan đến bất động sản đầu tư như: Chi phí khấu hao, chi phí sửa chữa, chi phí
nghiệp vụ cho thuê bất động sản , chi phí nhượng bán, thanh lý bất động sản
đầu tư,..
Sinh viên: Nguyễn Thị Thúy Nga - Lớp: QTL801K 4
- Khoá luận tốt nghiệp Trường ĐHDL Hải Phòng
1.1.1.4 Chi phí quản lý doanh nghiệp
-Trích dẫn tại điều 92 của TT 200/2014/TT-BTC: Chi phí quản lý doanh nghiệp:
Là toàn bộ các khoản chi phí phát sinh trong quá trình hoạt động của doanh
nghiệp. Chi phí quản lý doanh nghiệp bao gồm:
+ Chi phí nhân viên quản lý doanh nghiệp.
+ Thuế, phí và lệ phí như thuế nhà đất, thuế mốn bài và các khoant huế khác
+ Chi phí vật liệu phục vụ cho quản lý doanh nghiệp.
+ Chi phí dịch vụ mua ngoài: chi phí điện nước, điện thoại, fax,….
+ Chi phí dụng cụ, đồ dùng văn phòng.
+ Chi phí dự phòng như dụ phòng phải thu khó đòi
+ Chi phí khấu hao tài sản cố định phục vụ cho toàn doanh nghiệp
1.1.1.5 Doanh thu, chi phí hoạt động tài chính
-Trích dẫn tại điều 80 của TT 200/2014/TT-BTC: Doanh thu hoạt động tài
chính: Phản ánh doanh thu tiền bản quyền, tiền lãi, cổ tức, lợi nhuận được chia
và doanh thu hoạt động tài chính khác của doanh nghiệp.Bao gồm:
+ Tiền lãi: Lãi tiền gửi ngân hàng, lãi bán hàng trả chậm, trả góp,…
+ Cổ tức, lợi nhuận được chia
+ Thu nhập về hoạt động đầu tư, mua bán chứng khoán. Lãi chuyển nhượng vốn
khí thanh lý các khoản vốn góp liên doanh, đầu tư vào công ty con, công ty liên kết.
+ Thu nhập về hoạt động đầu tư khác
+ Lãi tỷ giá hối đoái ( bao gồm cả lãi bán ngoại tệ)
+ Các khoản doanh thu hoạt động tài chính khác
-Trích dẫn tại điều 90 của TT 200/2014/TT-BTC: Chi phí tài chính: Phản ánh
những khoản chi phí hoạt động tài chính bao gồm các khoản chi phí hoặc các
khoản lỗ liên quan đến các hoạt động đầu tư tài chính, chi phí cho vay và đi vay
vốn, chi phí góp vốn liên doanh, liên kết, lỗchuyển nhượng chứng khoán ngắn
hạn,…Dự phòng giảm giá đầu tư chứng khoán, khoản lỗ phát sinh khi bán ngoại
tệ, lỗ tỷ giá hối đoái,… Chi phí tài chính bao gồm:
+ Chi phí liên quan đến hoạt động đầu tư chứng khoán.
+ Các khoản lỗ do nhượng bán, thanh lý các khoản đầu tư.
+ Chi phí lãi vay, lãi mua hàng trả chậm, khoản vay ngắn hạn và dài hạn.
+ Chi phí về mua bán ngoại tệ.
+ Chi phí về trích lập dự phòng giảm giá đầu tư chứng khoán ngắn hạn và dài
hạn.
Sinh viên: Nguyễn Thị Thúy Nga - Lớp: QTL801K 5
- Khoá luận tốt nghiệp Trường ĐHDL Hải Phòng
+ Chi phí của hoạt động đầu tư tài chính khác
1.1.1.6 Thu nhập khác, chi phí khác
-Trích dẫn tại điều 93 của TT 200/2014/TT-BTC: Thu nhập khác: Phản ánh các
khoản thu nhập khác ngoài hoạt động sản xuất kinh doanh của doanh nghiệp.
Thu nhập khác bao gồm:
+ Thu nhập từ thanh lý, nhượng bán tài sản cố định.
+ Chênh lệch lãi do đánh giá lại vật tư, hàng hóa, tài sản cố định đưa đi góp vốn
liên doanh, đầu tư vào công ty liên kết ,…
+ Thu các khoản nợ khó đòi đã xử lý xoá sổ…
-Trích dẫn tại điều 94 của TT 200/2014/TT-BTC: Chi phí khác: Phản ánh những
khoản chi phí phát sinh do các sự kiện hay các nghiệp vụ riêng biệt với hoạt
động thông thường của doanh nghiệp. Chi phí khác có thể bao gồm:
+ Chi phí thanh lý, nhượng bán TSCĐ và các giá trị còn lại của TSCĐ thanh lý,
nhượng bán TSCĐ. Chênh lệch giữa giá trị hợp lý tài sản được chia nhỏ hơn chi
phí đầu tư xây dựng tài sản
+ Tiền phạt do vi phạm hợp đồng kinh tế.
+ Chênh lệch lỗ do đánh giá vật tư, hàng hoá, TSCĐ đưa đi góp vốn liên doanh,
đầu tư vào công ty liên kết, đầu tư tài chính dài hạn khác.
+ Bị phạt thuế, chi nộp thuế.
+ Các khoản chi phí khác.
1.1.1.6 Xác định kết quả hoạt động kinh doanh
-Trích dẫn tại điều 96 của TT 200/2014/TT-BTC: Xác định kết quả hoạt động
kinh doanh: Xác định và phản ánh kết quả hoạt động kinh doanh và các hoạt
động khác của doanh nghiệp trong một kỳ kế toán năm. Bao gồm: Kết quả hoạt
động sản xuất , kinh doanh; kết quả hoạt động tài chính và kết quả hoạt động
khác.
Kết quả hoạt động sản xuất kinh doanh: Là số chênh lệch giữa doanh thu thuần
với trị giá vốn của hàng bán, chi phí bán hàng và chi phí quản lý doanh nghiệp.
Kết quả hoạt động tài chính: Là số chênh lệch giữa thu nhập của hoạt động tài
chính và chi phí hoạt động tài chính.
Kết quả hoạt động khác: là số chênh lệch giữa các khoản thu nhập khác và các
chi phí khác và chi phí thuế thu nhập doanh nghiệp
Sinh viên: Nguyễn Thị Thúy Nga - Lớp: QTL801K 6
nguon tai.lieu . vn