Xem mẫu

  1. BỘ GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO TRƢỜNG ĐẠI HỌC DÂN LẬP HẢI PHÕNG ------------------------------- ISO 9001:2008 KHÓA LUẬN TỐT NGHIỆP NGÀNH: KẾ TOÁN – KIỂM TOÁN Sinh viên : Phạm Thị Huyền Giảng viên hƣớng dẫn: ThS. Trần Thị Thanh Thảo HẢI PHÕNG - 2017
  2. BỘ GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO TRƢỜNG ĐẠI HỌC DÂN LẬP HẢI PHÕNG ----------------------------------- HOÀN THIỆN CÔNG TÁC KẾ TOÁN DOANH THU, CHI PHÍ VÀ XÁC ĐỊNH KẾT QUẢ KINH DOANH TẠI CÔNG TY CỔ PHẦN TƢ VẤN ĐẦU TƢ XÂY DỰNG VÀ THƢƠNG MẠI VIỆT VƢƠNG KHÓA LUẬN TỐT NGHIỆP ĐẠI HỌC HỆ CHÍNH QUY NGÀNH: KẾ TOÁN – KIỂM TOÁN Sinh viên : Phạm Thị Huyền Giảng viên hƣớng dẫn: ThS. Trần Thị Thanh Thảo HẢI PHÕNG - 2017
  3. BỘ GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO TRƢỜNG ĐẠI HỌC DÂN LẬP HẢI PHÕNG -------------------------------------- NHIỆM VỤ ĐỀ TÀI TỐT NGHIỆP Sinh viên: Phạm Thị Huyền Mã SV: 1312401142 Lớp: QT1703K Ngành: Kế toán – Kiểm toán Tên đề tài: Hoàn thiện công tác kế toán doanh thu, chi phí và xác định kết quả kinh doanh tại Công ty Cổ phần Tƣ vấn Đầu Tƣ Xây Dựng và Thƣơng Mại Việt Vƣơng.
  4. NHIỆM VỤ ĐỀ TÀI 1. Nội dung và các yêu cầu cần giải quyết trong nhiệm vụ đề tài tốt nghiệp ( Về lý luận, thực tiễn, các số liệu cần tính toán và các bản vẽ).  Tìm hiểu lý luận về công tác kế toán doanh thu, chi phí và xác định kết quả kinh doanh trong các doanh nghiệp.  Tìm hiểu thực tế công tác kế toán doanh thu, chi phí và xác định kết quả kinh doanh tại Công ty Cổ phần Tƣ vấn Đầu Tƣ Xây Dựng và Thƣơng Mại Việt Vƣơng..  Đánh giá ƣu, khuyết điểm cơ bản trong tổ chức công tác kế toán nói chung cũng nhƣ công tác kế toán doanh thu, chi phí và xác định kết quả kinh doanh nói riêng làm cơ sở để đề xuất các biện pháp giúp đơn vị thực tập làm tốt hơn công tác hạch toán kế toán. 2. Các số liệu cần thiết để thiết kế, tính toán.  Sử dụng số liệu năm 2015 hoặc 2016 phục vụ công tác kế toán doanh thu, chi phí và xác định kết quả kinh doanh tại Công ty Cổ phần Tƣ vấn ĐTXD và thƣơng mại Việt Vƣơng. 3. Địa điểm thực tập tốt nghiệp. Công ty Cổ phần Tƣ vấn Đầu Tƣ Xây Dựng và Thƣơng Mại Việt Vƣơng.
  5. CÁN BỘ HƢỚNG DẪN ĐỀ TÀI TỐT NGHIỆP Ngƣời hƣớng dẫn thứ nhất: Họ và tên: Trần Thị Thanh Thảo Học hàm, học vị: Thạc sĩ Cơ quan công tác: Trƣờng Đại học Dân lập Hải Phòng Nội dung hƣớng dẫn: Hoàn thiện công tác kế toán doanh thu, chi phí và xác định kết quả kinh doanh tại Công ty Cổ phần Tƣ vấn ĐTXD và thƣơng mại Việt Vƣơng. Ngƣời hƣớng dẫn thứ hai: Họ và tên: ................................................................................................................ Học hàm, học vị: ..................................................................................................... Cơ quan công tác: .................................................................................................... Nội dung hƣớng dẫn: ............................................................................................... Đề tài tốt nghiệp đƣợc giao ngày tháng năm 2017 Yêu cầu phải hoàn thành xong trƣớc ngày tháng năm 2017 Đã nhận nhiệm vụ ĐTTN Đã giao nhiệm vụ ĐTTN Sinh viên Người hướng dẫn Phạm Thị Huyền ThS. Trần Thị Thanh Thảo Hải Phòng, ngày ...... tháng ...... năm 2017 Hiệu trƣởng GS.TS.NGƢT Trần Hữu Nghị
  6. PHẦN NHẬN XÉT CỦA CÁN BỘ HƢỚNG DẪN 1. Tinh thần thái độ của sinh viên trong quá trình làm đề tài tốt nghiệp: -Sinh viên Phạm Thị Huyền, lớp QT1703K trong quá trình làm khóa luận thực hiện tốt các quy định của giáo viên hƣớng dẫn về thời gian và nội dung yêu cầu của bài viết. -Đồng thời, sinh viên Huyền rất chăm chỉ, chịu khó nghiên cứu các nội dung về mặt lý thuyết cũng nhƣ thực tế các vấn đề liên quan đến đề tài của khóa luận. Ngoài ra sinh viên Huyền còn thể hiện quá trình nghiên cứu nghiêm túc thể hiện ở nội dung bài viết khá sâu và số liệu khá phong phú. 2. Đánh giá chất lƣợng của khóa luận (so với nội dung yêu cầu đã đề ra trong nhiệm vụ Đ.T. T.N trên các mặt lý luận, thực tiễn, tính toán số liệu…): - Chƣơng 1: Hệ thống hóa đƣợc cơ sở lý luận về kế toán doanh thu, chi phí và xác định kết quả kinh doanh trong doanh nghiệp -Chƣơng 2: Mô tả khá chi tiết kế toán doanh thu, chi phí và xác định kết quả kinh doanh tại công ty Cổ phần Tƣ vấn ĐTXD và thƣơng mại Việt Vƣơng.. Số liệu đƣợc khảo sát năm 2016 khá phong phú và logic. - Chƣơng 3: Đƣa ra đƣợc ƣu nhƣợc điểm trong công tác kế toán nói chung và kế toán doanh thu, chi phí và xác định kết quả kinh doanh nói riêng. Trên cơ sở đó đã đề xuất một số kiến nghị nhằm hoàn thiện công tác kế toán doanh thu, chi phí và xác định kết quả kinh doanh tại công ty Cổ phần Tƣ vấn ĐTXD và thƣơng mại Việt Vƣơng. Các kiến nghị đƣợc đánh giá có tính khả thi. 3. Cho điểm của cán bộ hƣớng dẫn (ghi bằng cả số và chữ): …………………………………………………………………………….. …………………………………………………………………………….. Hải Phòng, ngày 20 tháng 8 năm 2017 Cán bộ hƣớng dẫn (Ký và ghi rõ họ tên)
  7. MỤC LỤC LỜI MỞ ĐẦU ................................................................................................................1 CHƢƠNG 1 LÝ LUẬN CHUNG VỀ TỔ CHỨC CÔNG TÁC KẾ TOÁN DOANH THU, CHI PHÍ VÀ XÁC ĐỊNH KẾT QUẢ HOẠT ĐỘNG KINH DOANH TRONG CÁC DOANH NGHIỆP VỪA VÀ NHỎ .....................................3 1.1. NHỮNG VẤN ĐỀ CHUNG VỀ DOANH THU, CHI PHÍ VÀ XÁC ĐỊNH KẾT QUẢ KINH DOANH TRONG DOANH NGHIỆP VỪA VÀ NHỎ ..............................3 1.1.1. Khái niệm cơ bản về doanh thu, chi phí và xác định kết quả kinh doanh trong doanh nghiệp vừa và nhỏ. ................................................................................................ 3 1.1.1.1. Doanh thu ...........................................................................................................3 1.1.1.2. Chi phí ................................................................................................................4 1.1.1.3. Xác định kết quả kinh doanh ..............................................................................6 1.2. NỘI DUNG TỔ CHỨC CÔNG TÁC KẾ TOÁN DOANH THU, CHI PHÍ VÀ XÁC ĐỊNH KẾT QUẢ KINH DOANH TRONG DOANH NGHIỆP VỪA VÀ NHỎ 7 1.2.1. Kế toán doanh thu bán hàng và cung cấp dịch vụ, các khoản giảm trừ doanh thu .........................................................................................................................................7 1.2.1.1. Chứng từ sử dụng ............................................................................................... 7 1.2.1.2. Tài khoản sử dụng ..............................................................................................7 1.2.1.3. Phương pháp hạch toán ...................................................................................10 1.2.2. Kế toán giá vốn bán hàng và chi phí quản lý kinh doanh ...................................11 1.2.2.1. Chứng từ sử dụng ............................................................................................. 11 1.2.2.2. Tài khoản sử dụng ............................................................................................11 1.2.2.3. Phương pháp hạch toán ...................................................................................12 1.2.3. Kế toán doanh thu hoạt động tài chính và chi phí hoạt động tài chính ...............15 1.2.3.1. Chứng từ sử dụng ............................................................................................. 15 1.2.3.2. Tài khoản sử dụng ............................................................................................15 1.2.3.3. Phương pháp hạch toán ...................................................................................15 1.2.4. Kế toán thu nhập khác và chi phí khác ................................................................ 17 1.2.4.1. Chứng từ sử dụng ............................................................................................. 17 1.2.4.2. Tài khoản sử dụng ............................................................................................17 1.2.4.3. Phương pháp hạch toán ...................................................................................18 1.2.5. Kế toán xác định kết quả kinh doanh ..................................................................20 1.2.5.1. Chứng từ sử dụng ............................................................................................. 20 1.2.5.2. Tài khoản sử dụng ............................................................................................20 1.2.5.3. Phương pháp hạch toán ...................................................................................20
  8. 1.3. TỔ CHỨC VẬN DỤNG HỆ THỐNG SỔ SÁCH KẾ TOÁN VÀO CÔNG TÁC KẾ TOÁN XÁC ĐỊNH KẾT QUẢ KINH DOANH TRONG DOANH NGHIỆP VỪA VÀ NHỎ ........................................................................................................................22 1.3.1. Hình thức kế toán Nhật ký chung ........................................................................22 1.3.1.1. Đặc trưng cơ bản của hình thức kế toán Nhật ký chung ..................................22 1.3.1.2. Trình tự ghi sổ kế toán theo hình thức kế toán Nhật ký chung.........................22 1.3.2. Hình thức kế toán Chứng từ ghi sổ......................................................................23 1.3.2.1. Đặc trưng cơ bản của hình thức kế toán Chứng từ ghi sổ ............................... 23 1.3.3.2. Trình tự ghi sổ kế toán theo hình thức kế toán Chứng từ ghi sổ ......................24 1.3.3. Hình thức kế toán Nhật ký – Sổ cái .....................................................................24 1.3.3.1. Đặc trưng cơ bản của hình thức kế toán Nhật ký – Sổ cái ............................... 24 1.3.3.2. Trình tự ghi sổ kế toán theo hình thức kế toán Nhật ký – Sổ cái .....................24 1.3.4. Hình thức kế toán trên Máy vi tính .....................................................................25 1.3.4.1. Đặc trưng có bản của hình thức kế toán trên máy vi tính ................................ 25 1.3.4.2. Trình tự ghi sổ kế toán theo hình thức kế toán trên máy vi tính ......................25 CHƢƠNG 2 THỰC TRẠNG TỔ CHỨC CÔNG TÁC KẾ TOÁN DOANH THU, CHI PHÍ VÀ XÁC ĐỊNH KẾT QUẢ HOẠT ĐỘNG KINH DOANH TẠI CÔNG TY CỔ PHẦN TƢ VẤN ĐẦU TƢ XÂY DỰNG VÀ THƢƠNG MẠI VIỆT VƢƠNG. ............................................................................................................27 2.1. KHÁI QUÁT CHUNG VỀ CÔNG TY TƢ VẤN ĐẦU TƢ XÂY DỰNG VÀ THƢƠNG MẠI VIỆT VƢƠNG. ..................................................................................27 2.1.1. Quá trình hình thành và phát triển .......................................................................27 2.1.2. Đặc điểm sản xuất kinh doanh.............................................................................27 2.1.3. Cơ cấu tổ chức bộ máy quản lý ..........................................................................28 2.1.4. Đặc điểm tổ chức công tác kế toán ......................................................................29 2.1.4.1. Tổ chức bộ máy kế toán ....................................................................................29 2.1.4.2. Các chính sách và phương pháp kế toán áp dụng tại công ty ..........................30 2.1.4.3. Tổ chức hệ thống sổ kế toán .............................................................................30 2.1.4.4. Tổ chức hệ thống chứng từ và tài khoản kế toán .............................................31 2.1.4.5. Tổ chức hệ thống báo cáo tài chính ...................................................................31 2.2. THỰC TRẠNG CÔNG TÁC KẾ TOÁN DOANH THU, CHI PHÍ VÀ XÁC ĐỊNH KẾT QUẢ KINH DOANH TẠI CÔNG TY CP TƢ VẤN ĐẦU TƢ XÂY DỰNG VÀ THƢƠNG MẠI VIỆT VƢƠNG. ............................................................... 31 2.2.1. Kế toán doanh thu bán hàng và cung cấp dịch vụ tại công ty ............................. 31 2.2.1.1. Đặc điểm doanh thu bán hàng và cung cấp dịch vụ tại công ty ......................31 2.2.1.2. Chứng từ sử dụng ............................................................................................. 32 2.2.1.3. Tài khoản sử dụng ............................................................................................32
  9. 2.2.1.4. Quy trình hạch toán ..........................................................................................32 2.2.2. Kế toán giá vốn bán hàng ....................................................................................41 2.2.2.1. Đặc điểm giá vốn hàng bán tại công ty ............................................................41 2.2.2.2. Chứng từ sử dụng ............................................................................................. 41 2.2.2.3. Tài khoản sử dụng ............................................................................................41 2.2.2.4. Quy trình hạch toán ..........................................................................................41 2.2.3. Kế toán doanh thu hoạt động tài chính, chi phí hoạt động tài chính ...................46 2.2.3.1. Doanh thu hoạt động tài chính gồm có khoản: .................................................46 2.2.3.1.1. Chứng từ sử dụng ..........................................................................................46 2.2.3.1.2. Tài khoản sử dụng .........................................................................................46 2.2.3.1.3. Quy trình hạch toán .......................................................................................46 2.2.4. Kế toán chi phí quản lý kinh doanh .....................................................................50 2.2.4.1. Đặc điểm chi phí quản lý kinh doanh tại công ty .............................................50 2.2.4.2. Chứng từ sử dụng ............................................................................................. 50 2.2.4.3. Tài khoản sử dụng ............................................................................................50 2.2.4.4. Quy trình hạch toán ..........................................................................................50 2.2.5. Kế toán xác định kết quả kinh doanh ..................................................................56 2.2.5.1. Chứng từ sử dụng ............................................................................................. 56 2.2.5.2. Tài khoản sử dụng ............................................................................................56 2.2.5.3. Quy trình hạch toán ..........................................................................................56 CHƢƠNG 3 MỘT SỐ BIỆN PHÁP NHẰM HOÀN THIỆN CÔNG TÁC KẾ TOÁN DOANH THU, CHI PHÍ VÀ XÁC ĐỊNH KẾT QUẢ HOẠT ĐỘNG KINH DOANH CỦA CÔNG TY CỔ PHẦN TƢ VẤN ĐẦU TƢ XÂY DỰNG VÀ THƢƠNG MẠI VIỆT VƢƠNG .................................................................................64 3.1. ĐÁNH GIÁ CHUNG VỀ CÔNG TÁC KẾ TOÁN DOANH THU, CHI PHÍ VÀ XÁC ĐỊNH KẾT QUẢ HOẠT ĐỘNG KINH DOANH TẠI CÔNG TY CỔ PHẦN TƢ VẤN ĐẦU TƢ XÂY DỰNG VÀ THƢƠNG MẠI VIỆT VƢƠNG......................64 3.1.1. Ƣu điểm ...............................................................................................................64 3.1.2. Một số mặt còn hạn chế trong công tác kế toán doanh thu, chi phí và xác định kết quả hoạt động kinh doanh tại công ty ......................................................................65 3.2. MỘT SỐ BIỆN PHÁP NHẰM HOÀN THIỆN CÔNG TÁC KẾ TOÁN DOANH THU, CHI PHÍ VÀ XÁC ĐỊNH KẾT QUẢ KINH DOANH TẠI CÔNG TY CPTVĐT XÂY DỰNG VÀ THƢƠNG MẠI VIỆT VƢƠNG. .....................................................66 3.2.1. Kiến nghị 1: Ứng dụng phần mềm kế toán .........................................................66 3.2.2. Kiến nghị 2: Áp dụng chính sách chiết khấu thƣơng mại, chiết khấu thanh toán .......................................................................................................................................70 KẾT LUẬN ..................................................................................................................80
  10. DANH MỤC SƠ ĐỒ Sơ đồ 1.1: Sơ đồ kế toán bán hàng phƣơng thức đổi hàng ...........................................10 Sơ đồ 1.2: Sơ đồ kế toán bán hàng phƣơng thức trả chậm, trả góp............................... 11 Sơ đồ 1.3: Sơ đồ hạch toán giá vốn hàng bán theo phƣơng pháp kê khai thƣờng xuyên .......................................................................................................................................13 Sơ đồ 1.4: Sơ đồ hạch toán chi phí quản lý kinh doanh ................................................14 Sơ đồ 1.5: Sơ đồ hạch toán doanh thu hoạt động tài chính và chi phí tài chính ...........16 Sơ đồ 1.6: Sơ đồ hạch toán thu nhập khác và chi phí khác ...........................................19 Sơ đồ 1.7: Sơ đồ hạch toán xác định kết quả kinh doanh..............................................21 Sơ đồ 1.8: Trình tự ghi sổ kế toán theo hình thức kế toán Nhật ký chung ....................23 Sơ đồ 1.9: Trình tự ghi sổ kế toán theo hình thức kế toán Chứng từ ghi sổ .................24 Sơ đồ 1.10: Trình tự ghi sổ kế toán theo hình thức kế toán Nhật ký – Sổ cái...............25 Sơ đồ 1.11: Trình tự ghi sổ kế toán theo hình thức kế toán trên máy vi tính ................26 Sơ đồ 2.1: Tổ chức bộ máy quản lý tại công ty CP Tƣ Vấn Đầu Tƣ Đầu Tƣ Xây Dựng và Thƣơng Mại Việt Vƣơng ..........................................................................................28 Sơ đồ 2.2: Sơ đồ tổ chức bộ máy kế toán tại công ty TVĐT Xây Dựng và TM Việt Vƣơng ............................................................................................................................29 Sơ đồ 2.3: Sơ đồ quy trình hạch toán doanh thu bán hàng và cung cấp dịch vụ tại công ty CPTVĐT Xây Dựng và Thƣơng Mại Việt Vƣơng....................................................32 Sơ đồ 2.4: Quy trình ghi sổ kế toán giá vốn tại công ty CP Tƣ Vấn Đầu Tƣ Xây Dựng Và Thƣơng Mại Việt Vƣơng .........................................................................................41 Sơ đồ 2.5: Trình tự ghi sổ kế toán doanh thu hoạt động tài chính tại công ty CP TVĐT Xây Dựng và Thƣơng Mại Việt Vƣơng. .......................................................................46 Sơ đồ 2.6: Trình tự ghi sổ kế toán chi phí kinh doanh tại công ty CPTVĐT Xây Dựng và Thƣơng Mại Việt Vƣơng ..........................................................................................51 Sơ đồ 2.7: Quy trình ghi sổ kế toán xác định kết quả kinh doanh tại công ty CPTVĐT Xây Dựng và Thƣơng Mại Việt Vƣơng. .......................................................................56 Sơ đồ 2.8: Sơ đồ quy trình ghi sổ kế toán xác định kết quả kinh doanh tại công ty CPTVĐT Xây Dựng và Thƣơng Mại Việt Vƣơng. .......................................................57
  11. DANH MỤC BẢNG BIỂU Biểu 2.1: Hóa đơn GTGT số HĐ 0000741....................................................................34 Biểu 2.2: Hóa đơn GTGT số 0000767 ..........................................................................35 Biểu 2.3: Phiếu thu số 30 ............................................................................................... 36 Biểu 2.4: Sổ nhật ký chung............................................................................................37 Biểu 2.5: Sổ cái TK 511 ................................................................................................ 38 Biểu 2.6: Sổ chi tiết bán hàng ........................................................................................39 Biểu 2.7: Sổ tổng hợp chi tiết bán hàng ........................................................................40 Biểu 2.8: Phiếu xuất kho số 20 ......................................................................................43 Biểu 2.9: Sổ nhật ký chung............................................................................................44 Biểu 2.10: Sổ cái TK 632 .............................................................................................. 45 Biểu 2.11: Giấy báo có ..................................................................................................47 Biểu 2.12: Sổ nhật ký chung..........................................................................................48 Biểu 2.13: Sổ cái TK 515 .............................................................................................. 49 Biểu 2.14: Hóa đơn GTGT số 0219046.........................................................................52 Biểu 2.15: Phiếu chi ......................................................................................................53 Biểu 2.16: Sổ nhật ký chung..........................................................................................54 Biểu 2.17: Sổ cái TK 642 .............................................................................................. 55 Biểu 2.18: Phiếu hạch toán ............................................................................................58 Biểu 2.19: Phiếu hạch toán ............................................................................................58 Biểu 2.20: Phiếu hạch toán ............................................................................................59 Biểu 2.21: Phiếu hạch toán ............................................................................................59 Biểu 2.22: Phiếu hạch toán ............................................................................................60 Biểu 2.23: Sổ nhật ký chung..........................................................................................61 Biểu 2.24: Sổ cái TK 911 .............................................................................................. 62 Biểu 2.25: Sổ cái TK 421 .............................................................................................. 63 Biểu 3.1: Hóa đơn GTGT số 0000756 ..........................................................................73 Biểu 3.2: Sổ nhật ký chung............................................................................................74 Biểu 3.3: Hóa đơn GTGT 00000764 .............................................................................76 Biểu 3.4: Phiếu chi số 52 ............................................................................................... 77 Biểu 3.5: Sổ nhật ký chung............................................................................................78 Biểu 3.6: Sổ cái TK 635 ................................................................................................ 79
  12. DANH MỤC BẢNG BIỂU VIẾT TẮT STT Ký hiệu viết tắt Tên ký hiệu 1 BTC Bộ Tài chính 2 CK Chuyển khoản 3 DN Doanh nghiệp 4 FIFO First in first out 5 LIFO Last in first out 6 GBC Giấy báo có 7 HĐ GTGT Hóa đơn giá trị gia tăng 8 HĐ Hợp đồng 9 PC Phiếu chi 10 PT Phiếu thu 11 PHT Phiếu hạch toán 12 QĐ Quyết định 13 TK Tài khoản 14 TM Tiền mặt 15 TMCP Thƣơng mại cổ phần 16 TNDN Thu nhập doanh nghiệp 17 CP Cổ phần 19 TNHH Trách nhiệm hữu hạn 20 TSCĐ Tài sản cố định 21 BL Bảng lƣơng 22 VNĐ Việt Nam đồng 23 BKH Bảng khấu hao
  13. Trƣờng Đại học Dân Lập Hải Phòng Khóa luận tốt nghiệp LỜI MỞ ĐẦU 1. Tính cấp thiết của đề tài nghiên cứu Thế giới ngày càng hội nhập càng tạo ra cho doanh nghiệp thêm rất nhiều cơ hội nhƣng cũng không ít những thách thức song doanh nghiệp nào cũng đặt ra mục tiêu hàng đầu là tối đa hoá lợi nhuận, mang lại hiệu quả kinh tế cao nhất . Để đạt đƣợc điều đó đòi hỏi các nhà quản lý phải có những biện pháp thiết thực trong chiến lƣợc kinh doanh của mình. Xét về mặt tổng thể thì các doanh nghiệp kinh doanh không những chịu tác động của quy luật giá trị, mà còn chịu tác động của quy luật cung cầu, quy luật cạnh tranh và đặc biệt hơn khi Việt Nam đã ra nhập tổ chức thƣơng mại WTO thì những quy luật này càng trở nên quan trọng hơn. Kế toán doanh thu, chi phí và xác định kết quả kinh doanh giữ vai trò hết sức quan trọng, là phần hành kế toán chủ yếu trong công tác kế toán của doanh nghiệp. Góp phần phục vụ đắc lực hoạt động kinh doanh của mỗi doanh nghiệp, giúp doanh nghiệp tăng nhanh khả năng thu hồi vốn, kịp thời tổ chức quá trình kinh doanh tiếp theo, cung cấp thông tin nhanh chóng để từ đó doanh nghiệp phân tích, đánh giá lựa chọn các phƣơng án đầu tƣ có hiệu quả. Trên cơ sở kiến thức tích lũy đƣợc trong thời gian theo học ở trƣờng cùng với sự hƣớng dẫn của giáo viên Trần Thị Thanh Thảo cộng với các kinh nghiệm học hỏi đƣợc trong quá trình thực tập tại Công ty CP Tƣ vấn Đầu Tƣ Xây Dựng và Thƣơng Mại Việt Vƣơng, nhận đƣợc sự giúp đỡ tạo điều kiện của các anh chị phòng kế toán. Em đã chọn đề tài: “Hoàn thiện tổ chức kế toán doanh thu, chi phí và xác định kết quả kinh doanh tại Công ty CP Tƣ vấn Đầu Tƣ Xây Dựng và Thƣơng Mại Việt Vƣơng” làm đề tài cho bài khóa luận tốt nghiệp của mình. 2. Mục đích nghiên cứu của đề tài - Hệ thống hóa lý luận chung về kế toán doanh thu, chi phí và xác định kết quả kinh doanh trong các doanh nghiệp vừa và nhỏ. - Mô tả và phân tích thực trạng tổ chức kế toán doanh thu, chi phí và xác định kết quả kinh doanh tại công ty Công ty CP Tƣ vấn Đầu Tƣ Xây Dựng và Thƣơng Mại Việt Vƣơng. - Đề xuất một số giái pháp nhằm hoàn thiện tổ chức kế toán doanh thu, chi phí và xác định kết quả kinh doanh tại công ty Công ty CP Tƣ vấn Đầu Tƣ Xây Dựng và Thƣơng Mại Việt Vƣơng Sinh viên: Phạm Thị Huyền – QT1703K 1
  14. Trƣờng Đại học Dân Lập Hải Phòng Khóa luận tốt nghiệp 3. Đối tƣợng và phạm vi nghiên cứu của đề tài - Đối tƣợng nghiên cứu: Tổ chức kế toán doanh thu, chi phí và xác định kết quả kinh doanh. - Phạm vi nghiên cứu: Tại Công ty CP Tƣ vấn Đầu Tƣ Xây Dựng và Thƣơng Mại Việt Vƣơng . 4. Phƣơng pháp nghiên cứu - Phƣơng pháp kế toán (phƣơng pháp chứng từ, phƣơng pháp tài khoản, phƣơng pháp tính giá, phƣơng pháp tổng hợp cân đối). - Phƣơng pháp thống kê và so sánh . - Phƣơng pháp nghiên cứu tài liệu. 5. Kết cấu của khóa luận Ngoài phần mở đầu và kết luận, bài khóa luận gồm 3 chƣơng Chƣơng 1: Lý luận chung về kế toán doanh thu, chí phí và xác định kết quả kinh doanh trong các doanh nghiệp vừa và nhỏ. Chƣơng 2: Thực trạng tổ chức kế toán doanh thu, chi phí và xác định kết quả kinh doanh tại Công ty CP Tƣ vấn Đầu Tƣ Xây Dựng và Thƣơng Mại Việt Vƣơng. Chƣơng 3: Một số kiến nghị nhằm hoàn thiện tổ chức kế toán doanh thu, chi phí và xác định kết quả kinh doanh tại Công ty CP Tƣ vấn Đầu Tƣ Xây Dựng và Thƣơng Mại Việt Vƣơng. Sinh viên: Phạm Thị Huyền – QT1703K 2
  15. Trƣờng Đại học Dân Lập Hải Phòng Khóa luận tốt nghiệp CHƢƠNG 1 LÝ LUẬN CHUNG VỀ TỔ CHỨC CÔNG TÁC KẾ TOÁN DOANH THU, CHI PHÍ VÀ XÁC ĐỊNH KẾT QUẢ HOẠT ĐỘNG KINH DOANH TRONG CÁC DOANH NGHIỆP VỪA VÀ NHỎ 1.1. NHỮNG VẤN ĐỀ CHUNG VỀ DOANH THU, CHI PHÍ VÀ XÁC ĐỊNH KẾT QUẢ KINH DOANH TRONG DOANH NGHIỆP VỪA VÀ NHỎ 1.1.1. Khái niệm cơ bản về doanh thu, chi phí và xác định kết quả kinh doanh trong doanh nghiệp vừa và nhỏ. 1.1.1.1. Doanh thu Khái niệm Doanh thu là tổng giá trị các lợi ích kinh tế doanh nghiệp thu đƣợc trong kỳ kế toán, phát sinh từ các hoạt động sản xuất, kinh doanh thông thƣờng của doanh nghiệp, góp phần làm tăng vốn chủ sở hữu, Doanh thu chỉ bao gồm tổng giá trị của các lợi ích kinh tế doanh nghiệp đã thu đƣợc hoặc sẽ thu đƣợc. Các khoản thu hộ bên thứ ba không phải là nguồn lợi ích kinh tế, không làm tăng vốn chủ sở hữu của doanh nghiệp sẽ không đƣợc coi là doanh thu. Các khoản góp vốn của cổ đông hoặc chủ sở hữu làm tăng vốn chủ sở hữu nhƣng không là doanh thu. Các loại doanh thu: Doanh thu bán hàng và cung cấp dịch vụ Doanh thu bán hàng và cung cấp dịch vụ là toàn bộ số tiền thu đƣợc hoặc sẽ thu đƣợc từ các giao dịch và các nghiệp vụ kinh tế phát sinh doanh thu nhƣ bán sản phẩm, hàng hóa, cung cấp dịch vụ cho khách hàng bao gồm các khoản thu, phụ thu bên ngoài giá bán (công vận chuyển, chi phí lắp đặt,…) nếu có. - Theo chuẩn mực kế toán số 14, doanh thu bán hàng đƣợc ghi nhận khi đồng thời thỏa mãn 5 điều kiện sau: + Doanh nghiệp đã chuyển giao phần lớn rủi ro và lợi ích gắn liền với quyền sở hữu sản phẩm hoặc hàng hóa cho ngƣời mua. + Doanh nghiệp không còn nắm giữ quyền quản lý hàng hóa nhƣ ngƣời sở hữu hàng hóa hoặc quyền kiểm soát hàng hóa. + Doanh thu đƣợc xác định tƣơng đối chắc chắn. + Doanh nghiệp đã thu đƣợc hoặc sẽ thu đƣợc lợi ích kinh tế từ giao dịch bán hàng. + Xác định đƣợc chi phí có liên quan đến giao dịch bán hàng. - Thời điểm ghi nhận doanh thu bán hàng theo các phƣơng thức bán hàng: + Tiêu thụ theo phương thức trực tiếp: Theo phƣơng thức này ngƣời bán giao hàng cho ngƣời mua tại kho, tại quầy hoặc tại phân xƣởng sản xuất. Khi ngƣời mua đã Sinh viên: Phạm Thị Huyền – QT1703K 3
  16. Trƣờng Đại học Dân Lập Hải Phòng Khóa luận tốt nghiệp nhận đủ hàng và ký vào hóa đơn thì hàng chính thức đƣợc tiêu thụ, ngƣời bán có quyền ghi nhận doanh thu. + Tiêu thụ theo phương thức ký gửi đại lý: Thời điểm ghi nhận doanh thu là khi nhận đƣợc báo cáo bán hàng do đại lý gửi. + Tiêu thụ theo phương thức chuyển hàng: Thời điểm ghi nhận doanh thu là khi bên bán đã chuyển hàng tới địa điểm của bên mua và bên bán đã thu đƣợc tiền hàng hoặc đã đƣợc bên mua chấp nhận thanh toán. + Tiêu thụ theo phương thức trả chậm, trả góp: Theo tiêu thức này doanh thu bán hàng và cung cấp dịch vụ là giá trả một lần ngay từ đầu không gồm lãi trả chậm, trả góp. Doanh thu hoạt động tài chính - Doanh thu hoạt động tài chính là toàn bộ các khoản thu tiền lãi, tiền bản quyền, cổ tức, lợi nhuận đƣợc chia và doanh thu hoạt động tài chính khác của doanh nghiệp - Doanh thu hoạt động tài chính đƣợc ghi nhận khi thỏa mãn đồng thời 2 điều kiện: có khả năng thu đƣợc lợi ích từ giao dịch đó và doanh thu đƣợc xác định tƣơng đối chắc chắn. Các khoản giảm trừ doanh thu - Chiết khấu thương mại: là số tiền ngƣời mua đƣợc hƣởng do mua hàng với số lƣợng lớn theo thỏa thuận. - Hàng bán bị trả lại: là giá trị của hàng hóa, sản phẩm bị khách hàng trả lại do ngƣời bán vi phạm các điều khoản trong hợp đồng. - Giảm giá hàng bán: là số tiền giảm trừ cho bên mua trong trƣờng hợp đặc biệt vì lý do hàng kém phẩm chất, sai quy cách hoặc lạc hậu thị hiếu. - Thuế tiêu thụ đặc biệt: là loại thuế gián thu, thu ở một số sản phẩm, hàng hóa, dịch vụ thuộc đối tƣợng chịu thuế tiêu thụ đặc biệt. - Thuế xuất khẩu: là loại thuế gián thu đánh vào các mặt hàng đƣợc phép xuất khẩu. - Thuế GTGT phải nộp (theo phương pháp trực tiếp): thuế GTGT là một loại thuế gián thu, tính trên phần giá trị tăng thêm của hàng hóa, dịch vụ. Đối với doanh nghiệp tính thuế GTGT sẽ đƣợc xác định bằng tỷ lệ phần trăm GTGT tính trên doanh thu. - Thu nhập khác Theo chuẩn mực kế toán số 14, thu nhập khác là khoản thu góp phần làm tăng vốn chủ sở hữu từ hoạt động ngoài các hoạt động tạo ra doanh thu. 1.1.1.2. Chi phí Khái niệm Sinh viên: Phạm Thị Huyền – QT1703K 4
  17. Trƣờng Đại học Dân Lập Hải Phòng Khóa luận tốt nghiệp Chi phí là tổng giá trị các khoản làm giảm lợi ích kinh tế trong kỳ kế toán dƣới hình thức các khoản tiền chi ra, các khoản khấu trừ tài sản cố định hoặc phát sinh các khoản nợ dẫn đến làm giảm vốn chủ sở hữu, không bao gồm khoản phân phối do cổ đông hoặc chủ sở hữu. Các loại chi phí Giá vốn hàng bán là toàn bộ chi phí để tạo ra một sản phẩm, hàng hóa hay dịch vụ. Đối với doanh nghiệp thƣơng mại thì giá vốn hàng bán là tổng chi phí xuất kho của số hàng hóa ( giá mua từ nhà cung cấp, chi phí vận chuyển, chi phí bảo hiểm,...). Đối với doanh nghiệp sản xuất, dịch vụ thì giá vốn hàng bán là giá thành thực tế sản phẩm, dịch vụ hoàn thành. Theo quyết định số 48/BTC có 4 phƣơng pháp xác định giá vốn hàng bán: + Phương pháp bình quân gia quyền: giá trị của từng loại hàng tồn đƣợc tính theo giá trị trung bình của từng loại hàng tồn kho tƣơng tự đầu kỳ và giá trị hàng tồn kho tƣơng tự đƣợc mua hoặc sản xuất trong kỳ. Giá trị trung bình có thể đƣợc tính theo thời kỳ hoặc mỗi khi nhập một lô hàng về, phụ thuộc vào tình hình của mỗi doanh nghiệp. + Phương pháp nhập sau xuất trước (LIFO): áp dụng trên giả định là hàng tồn kho đƣợc mua sau hoặc sản xuất sau thì đƣợc xuất trƣớc và hàng tồn kho còn lại cuối kỳ là hàng đƣợc mua hoặc sản xuất trƣớc đó. Theo phƣơng pháp này thì giá trị hàng xuất kho đƣợc tính theo giá của lô hàng nhập sau hoặc gần sau cùng, giá trị của hàng tồn kho đƣợc tính theo giá của hàng nhập kho đầu kỳ hoặc gần đầu kỳ còn tồn kho. + Phương pháp nhập trước xuất trước (FIFO): Hàng tồn kho đƣợc mua trƣớc hoặc sản xuất trƣớc thì đƣợc xuất trƣớc. Hàng tồn kho còn lại cuối kỳ là hàng tồn kho đƣợc mua hoặc sản xuất gần thời điểm cuối kỳ. Giá trị hàng xuất kho đƣợc tính theo giá của lô hàng nhập kho ở thời điểm đầu kỳ hoặc gần đầu kỳ. Giá trị của hàng tồn kho đƣợc tính theo giá của hàng nhập kho ở thời điểm cuối kỳ hoặc gần cuối kỳ còn tồn kho. + Phương pháp tính theo giá đích danh: Sản phẩm, vật tƣ, hàng hóa xuất kho thuộc lô hàng nhập kho nào thì lấy đơn giá nhập kho của lô hàng đó để tính. Phƣơng pháp này đƣợc áp dụng đối với doanh nghiệp có ít loại mặt hàng hoặc mặt hàng ổn định và nhận diện đƣợc. Chi phí quản lý kinh doanh: Chi phí quản lý kinh doanh là tập hợp tất cả các khoản chi phí phát sinh trong quá trong hoạt động của doanh nghiệp, bao gồm: các chi phí về lƣơng nhân viên bộ phận quản lý doanh nghiệp (tiền lƣơng, tiền công, các khoản phụ cấp,...); bảo hiểm xã hội, bảo hiểm y tế, kinh phí công đoàn, bảo hiểm thất nghiệp của nhân viên quản lý doanh nghiệp; chi phí vật liệu văn phòng, công cụ Sinh viên: Phạm Thị Huyền – QT1703K 5
  18. Trƣờng Đại học Dân Lập Hải Phòng Khóa luận tốt nghiệp lao động, khấu hao TSCĐ dùng cho quản lý doanh nghiệp;... Chi phí khác : Chi phí khác là các khoản chi phí phát sinh riêng biệt với hoạt động thông thƣờng của doanh nghiệp. Chi phí thuế thu nhập doanh nghiệp: là loại thuế trực thu, thu trên kết quả hoạt động sản xuất kinh doanh cuối cùng của doanh nghiệp. Chi phí thuế thu nhập doanh nghiệp bao gồm: + Chi phí thuế thu nhập doanh nghiệp hiện hành: là số thuế thu nhập doanh nghiệp phải nộp tính trên thu nhập chịu thuế trong năm và thuế suất thuế thu nhập doanh nghiệp hiện hành. + Chi phí thuế thu nhập doanh nghiệp hoãn lại: là số thuế thu nhập doanh nghiệp sẽ phải nộp trong tƣơng lai, phát sinh từ việc ghi nhận thuế thu nhập doanh nghiệp hoãn lại phải trả trong năm và việc hoàn nhập tài sản thuế thu nhập doanh nghiệp hoãn lại đƣợc ghi nhận từ năm trƣớc. Chi phí hoạt động tài chính: Chi phí tài chính là những khoản chi phí hoạt động tài chính bao gồm các khoản chi phí hoặc các khoản lỗ liên quan đến hoạt động đầu tƣ tài chính, chi phí cho vay và đi vay vốn, chi phí góp vốn liên doanh, liên két, lỗ chuyển nhƣợng chứng khoán ngắn hạn, chi phí giao dịch chứng khoán, dự phòng giảm giá chứng khoán kinh doanh, dự phòng tổn thất đầu tƣ vào đơn vị khác, khoản lỗ phát sinh khi bán ngoại tệ, lỗ tỷ giá hối đoái,... 1.1.1.3. Xác định kết quả kinh doanh - Xác định kết quả kinh doanh dùng để xác định và phản ánh kết quả hoạt động kinh doanh và các hoạt động khác của doanh nghiệp trong một kỳ kế toán năm. Kết quả hoạt động kinh doanh của doanh nghiệp - Kết quả hoạt động kinh doanh của doanh nghiệp bao gồm: + Kết quả hoạt động sản xuất kinh doanh: là số chênh lệch giữa doanh thu thuần và trị giá vốn hàng bán, chi phí bán hàng, chi phí quản lý kinh doanh. Lợi nhuận Doanh thu bán Các khoản Chi phí thuần từ Giá vốn = hàng và cung - giảm trừ - - quản lý kinh hoạt động hàng bán cấp dịch vụ doanh thu doanh sản xuất + Kết quả hoạt động tài chính: là số chênh lệch giữa doanh thu của hoạt động tài chính với chi phí từ hoạt động tài chính. Doanh thu hoạt động tài Lợi nhuận tài chính = - Chi phí tài chính chính + Kết quả hoạt động khác: là số chênh lệch giữa các khoản thu nhập khác với các khoản chi phí khác. Lợi nhuận hoạt động = Thu nhập hoạt động - Chi phí hoạt động Sinh viên: Phạm Thị Huyền – QT1703K 6
  19. Trƣờng Đại học Dân Lập Hải Phòng Khóa luận tốt nghiệp khác khác khác + Tổng lợi nhuận kế toán trước thuế: là tổng số lợi nhuận thuần từ hoạt động sản xuất kinh doanh, lợi nhuận tài chính và lợi nhuận khác. Tổng lợi nhuận kế Lợi nhuận từ hoạt Lợi nhuận từ hoạt Lợi nhuận = + + toán trƣớc thuế động SXKD động tài chính khác + Thuế thu nhập doanh nghiệp phải nộp: là loại thuế trực thu đánh vào lợi nhuận của các doanh nghiệp. Tổng lợi nhuận kế toán Thuế suất thuế Thuế TNDN phải nộp = x trƣớc thuế TNDN + Lợi nhuận sau thuế thu nhập doanh nghiệp: là tổng số lợi nhuận còn lại sau khi nộp thuế thu nhập doanh nghiệp. Tổng lợi nhuận kế toán Thuế TNDN Lợi nhuận sau thuế TNDN = - trƣớc thuế phải nộp 1.2. NỘI DUNG TỔ CHỨC CÔNG TÁC KẾ TOÁN DOANH THU, CHI PHÍ VÀ XÁC ĐỊNH KẾT QUẢ KINH DOANH TRONG DOANH NGHIỆP VỪA VÀ NHỎ 1.2.1. Kế toán doanh thu bán hàng và cung cấp dịch vụ, các khoản giảm trừ doanh thu 1.2.1.1. Chứng từ sử dụng - Hợp đồng kinh tế, đơn đặt hàng - Hóa đơn GTGT, biên bản giao nhận - Các chứng từ thanh toán: phiếu thu, giấy báo có ngân hàng, bảng kê sao của ngân hàng, ủy nhiệm thu, séc thanh toán, séc chuyển khoản… - Các chứng từ khác có liên quan. 1.2.1.2. Tài khoản sử dụng Tài khoản 511 – Doanh thu bán hàng và cung cấp dịch vụ - Tài khoản này dùng để phản ánh doanh thu bán hàng và cung cấp dịch vụ của doanh nghiệp trong một thời kỳ kế toán của hoạt động sản xuất kinh doanh từ các giao dịch và các nghiệp vụ sau: + Bán hàng: bán sản phẩm do doanh nghiệp sản suất ra, bán hàng hóa mua vào và bán bất động sản đầu tƣ. + Cung cấp dịch vụ: thực hiện công việc đã đƣợc thỏa thuận theo hợp đồng trong một kỳ hoặc nhiều kỳ kế toán nhƣ dịch vụ vận tải, du lịch,… - Tài khoản 511 – Doanh thu bán hàng và cung cấp dịch vụ, có 4 tài khoản: + Tài khoản 5111 – Doanh thu bán hàng hóa + Tài khoản 5112 – Doanh thu bán các thành phẩm + Tài khoản 5113 – Doanh thu cung cấp dịch vụ Sinh viên: Phạm Thị Huyền – QT1703K 7
  20. Trƣờng Đại học Dân Lập Hải Phòng Khóa luận tốt nghiệp + Tài khoản 5118 – Doanh thu khác Kết cấu tài khoản 511 Nợ TK 511 Có - Phản ánh số thuế tiêu thụ đặc biệt, thuế xuất khẩu - Tổng số doanh thu bán hàng tính trên doanh số bán trong kỳ. và cung cấp dịch vụ thực tế - Doanh thu hàng bán bị trả lại, giảm giá hàng bán doanh nghiệp phát sinh trong và chiết khấu thƣơng mại kết chuyển cuối kỳ. kỳ. - Kết chuyển doanh thu thuần vào TK 911. Tổng phát sinh nợ Tổng phát sinh có Tài khoản 511 không có số dƣ cuối kỳ. Tài khoản 521 – Các khoản giảm trừ doanh thu - Tài khoản này dùng để phản ánh các khoản giảm trừ doanh thu phát sinh trong quá trình thanh toán khi khách hàng mua hàng với số lƣợng lớn, hàng hóa bị khách trả lại hoặc hàng bán đƣợc giảm giá. - Tài khoản 521 – Các khoản giảm trừ doanh thu, có 3 tiểu khoản: + Tài khoản 5211 – Chiết khấu thƣơng mại + Tài khoản 5212 – Hàng bán bị trả lại + Tài khoản 5213 – Giảm giá hàng bán Kết cấu tài khoản 521 Nợ TK 521 Có - Số chiết khấu thƣơng mại đã chấp nhận thanh toán - Cuối kỳ kế toán kết chuyển cho khách hàng. toàn bộ số chiết khấu thƣơng - Doanh thu của hàng bán bị trả lại, đã trả lại tiền mại, giảm giá hàng bán, hàng hàng cho ngƣời mua hoặc tính trừ vào khoản phải bán bị trả lại sang TK 511. thu của khách hàng về số sản phẩm hàng hóa đã bán. - Các khoản giảm giá hàng bán phát sinh trong kỳ Tổng phát sinh nợ Tổng phát sinh có Tài khoản 521 không có số dƣ cuối kỳ. Tài khoản 333 – Thuế và các khoản phải nộp Nhà nƣớc - Tài khoản 333 – Thuế và các khoản phải nộp Nhà nƣớc, có 9 tiểu khoản, trong đó sử dụng 3 tài khoản cấp 2 sau để hạch toán các khoản giảm trừ doanh thu. Sinh viên: Phạm Thị Huyền – QT1703K 8
nguon tai.lieu . vn