Xem mẫu

  1. BỘ GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO TRƢỜNG ĐẠI HỌC DÂN LẬP HẢI PHÒNG ------------------------------- ISO 9001:2008 KHÓA LUẬN TỐT NGHIỆP NGÀNH: KẾ TOÁN – KIỂM TOÁN Sinh viên :Nguyễn Thị Thùy Linh Giảng viên hƣớng dẫn: ThS. Nguyễn Thị Mai Linh HẢI PHÒNG - 2016
  2. BỘ GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO TRƢỜNG ĐẠI HỌC DÂN LẬP HẢI PHÒNG ----------------------------------- HOÀN THIỆN CÔNG TÁC KẾ TOÁN DOANH THU, CHI PHÍ VÀ XÁC ĐỊNH KẾT QUẢ KINH DOANH TẠI CÔNG TY TNHH VẬN TẢI THƢƠNG MẠI HÀ ANH KHÓA LUẬN TỐT NGHIỆP ĐẠI HỌC HỆ CHÍNH QUY NGÀNH: KẾ TOÁN – KIỂM TOÁN Sinh viên :Nguyễn Thị Thùy Linh Giảng viên hƣớng dẫn: ThS. Nguyễn Thị Mai Linh HẢI PHÒNG - 2016
  3. BỘ GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO TRƢỜNG ĐẠI HỌC DÂN LẬP HẢI PHÒNG -------------------------------------- NHIỆM VỤ ĐỀ TÀI TỐT NGHIỆP Sinh viên: Nguyễn Thị Thùy Linh Mã SV:1513401033 Lớp: QTL901K Ngành:Kế toán – Kiểm toán Tên đề tài: Hoàn thiện công tác kế toán doanh thu, chi phí và xác định kết quả kinh doanh tại Công ty TNHH Vận tải Thƣơng mại Hà Anh.
  4. NHIỆM VỤ ĐỀ TÀI 1. Nội dung và các yêu cầu cần giải quyết trong nhiệm vụ đề tài tốt nghiệp (về lý luận, thực tiễn, các số liệu cần tính toán và các bản vẽ) - Hệ thống hóa lý luận chung về tổ chức kế toán doanh thu, chi phí và xác định kết quả kinh doanh trong các doanh nghiệp. - Mô tả thực trạng công tác kế toán doanh thu, chi phí và xác định kết quả kinh doanh tại Công ty TNHH vận tải thƣơng mại Hà Anh. - Đề xuất một số giải pháp nhằm hoàn thiện công tác kế toán doanh thu, chi phí và xác định kết quả kinh doanh tại Công ty TNHH vận tải thƣơng mại Hà Anh. 2. Các số liệu cần thiết để thiết kế, tính toán. Sử dụng số liệu kế toán của Công ty TNHH vận tải thƣơng mại Hà Anh năm 2015. 3. Địa điểm thực tập tốt nghiệp Công ty TNHH Vận tải thƣơng mại Hà Anh
  5. CÁN BỘ HƢỚNG DẪN ĐỀ TÀI TỐT NGHIỆP Ngƣời hƣớng dẫn thứ nhất: Họ và tên: Nguyễn Thị Mai Linh Học hàm, học vị: Thạc sỹ Cơ quan công tác: Trƣờng Đại học Dân lập Hải Phòng Nội dung hƣớng dẫn: Hoàn thiện công tác kế toán doanh thu, chi phí và xác định kết quả kinh doanh tại Công ty TNHH vận tải thƣơng mại Hà Anh Ngƣời hƣớng dẫn thứ hai: Họ và tên:………………………………………………………………….. Học hàm, học vị:…………………………………………………………... Cơ quan công tác:………………………………………………………….. Nội dung hƣớng dẫn:………………………………………………………. Đề tài tốt nghiệp đƣợc giao ngày ….. tháng …… năm 2016 Yêu cầu phải hoàn thành xong trƣớc ngày …… tháng …. năm 2016 Đã nhận nhiệm vụ ĐTTN Đã giao nhiệm vụ ĐTTN Sinh viên Người hướng dẫn Nguyễn Thị Thùy Linh ThS. Nguyễn Thị Mai Linh Hải Phòng, ngày ...... tháng........năm 2016 Hiệu trƣởng GS.TS.NGƢT Trần Hữu Nghị
  6. PHẦN NHẬN XÉT CỦA CÁN BỘ HƢỚNG DẪN 1. Tinh thần thái độ của sinh viên trong quá trình làm đề tài tốt nghiệp: - Chăm chỉ học hỏi, chịu khó sƣu tầm số liệu, tài liệu phục vụ cho bài viết; - Nghiêm túc, có ý thức tốt trong quá trình làm đề tài tốt nghiệp; - Luôn thực hiện tốt mọi yêu cầu đƣợc giáo viên hƣớng dẫn giao. 2. Đánh giá chất lƣợng của khóa luận (so với nội dung yêu cầu đã đề ra trong nhiệm vụ Đ.T.T.N trên các mặt lý luận, thực tiễn, tính toán số liệu...): Kết cấu của khoá luận đƣợc tác giả sắp xếp tƣơng đối hợp lý, khoa học bao gồm 3 chƣơng: Chƣơng 1, tác giả đã hệ thống hóa đƣợc những vấn đề lý luận cơ bản về công tác kế toán doanh thu, chi phí và xác định kết quả kinh doanh trong doanh nghiệp vừa và nhỏ. Chƣơng 2, sau khi giới thiệu khái quát về công ty, tác giả đã đi sâu phân tích thực trạng công tác kế toán doanh thu, chi phí và xác định kết quả kinh doanh tại Công ty TNHH Vận tải thƣơng mại Hà Anh, có số liệu minh hoạ cụ thể (năm 2015). Số liệu minh hoạ giữa chứng từ và sổ sách có tính logic và chính xác cao. Chƣơng 3, sau khi đánh giá đƣợc những ƣu, nhƣợc điểm của công tác kế toán doanh thu, chi phí và xác định kết quả kinh doanh tại Công ty TNHH Vận tải thƣơng mại Hà Anh, trên cơ sở đó tác giả đã đƣa ra đƣợc một số giải pháp nhằm hoàn thiện công tác kế toán tại Công ty. Các giải pháp đƣa ra có tính khả thi và tƣơng đối phù hợp với tình hình thực tế tại công ty. 3. Cho điểm của cán bộ hƣớng dẫn (ghi bằng cả số và chữ): Bằng số: .................... Bằng chữ: .......................................................................... Hải Phòng, ngày 28 tháng 12 năm 2016 Cán bộ hướng dẫn Ths. Nguyễn Thị Mai Linh
  7. MỤC LỤC LỜI MỞ ĐẦU ...........................................................................................................1 CHƢƠNG 1 LÝ LUẬN CHUNG VỀ CÔNG TÁC KẾ TOÁN DOANH THU,CHI PHÍ VÀ XÁC ĐỊNH KẾT QUẢ KINH DOANH TRONG DOANH NGHIỆP VỪA VÀ NHỎ .........................................................................................2 1.1. NhỮng vẤn đỀ chung vỀ doanh thu, chi phí và xác đỊnh kẾt quẢ kinh doanh trong doanh nghiỆp vỪa và nhỎ. ..............................................................................2 1.1.1. SỰ cẦn thiẾt phẢi tỔ chỨc công tác kẾ toán doanh thu, chi phí và xác đỊnh kẾt quẢ kinh doanh trong doanh nghiỆp vỪa và nhỎ. .............................................2 1.1.2. NhiỆm vỤ cỦa kẾ toán doanh thu, chi phí và xác đỊnh kẾt quẢ kinh doanh. ....................................................................................................................................2 1.1.3. Các khái niỆm cơ bẢn. ....................................................................................2 1.1.3.1. Doanh thu. .....................................................................................................2 1.1.3.2. Chi phí. ..........................................................................................................4 1.1.3.3. Xác đỊnh kẾt quẢ kinh doanh. .....................................................................5 1.2. NỘi dung tỔ chỨc công tác kẾ toán doanh thu, chi phí và xác đỊnh kẾt quẢ kinh doanh trong doanh nghiỆp .................................................................................6 1.2.1. KẾ toán doanh thu bán hàng và cung cẤp dỊch vỤ và các khoẢn giẢm trỪ doanh thu. ...................................................................................................................6 1.2.1.1. ChỨng tỪ sỬ dỤng ......................................................................................6 1.2.1.2. Tài khoẢn sỬ dỤng ......................................................................................6 1.2.1.3. Phƣơng pháp hẠch toán ................................................................................7 1.2.2. KẾ toán giá vỐn hàng bán ...............................................................................9 1.2.2.1. ChỨng tỪ sỬ dỤng ......................................................................................9 1.2.2.2. Tài khoẢn sỬ dỤng ......................................................................................9 1.2.2.3. Các phƣơng pháp xác đỊnh giá vỐn hàng bán. .......................................... 10 1.2.2.4. Phƣơng pháp hẠch toán ............................................................................. 10 1.2.3. KẾ toán chi phí bán hàng và chi phí quẢn lý kinh doanh. ........................... 13 1.2.3.1. ChỨng tỪ sỬ dỤng ................................................................................... 13 1.2.3.2. Tài khoẢn sỬ dỤng ................................................................................... 13 1.2.3.3. Phƣơng pháp hẠch toán ............................................................................. 13 1.2.4. KẾ toán doanh thu hoẠt đỘng tài chính và chi phí tài chính ....................... 15 1.2.4.1. ChỨng tỪ sỬ dỤng ................................................................................... 15
  8. 1.2.4.2. Tài khoẢn sỬ dỤng ................................................................................... 15 1.2.4.3. Phƣơng pháp hẠch toán. ............................................................................ 16 1.2.5. KẾ toán thu nhẬp khác và chi phí khác. ...................................................... 18 1.2.5.1. ChỨng tỪ sỬ dỤng ................................................................................... 18 1.2.5.2. Tài khoẢn sỬ dỤng. .................................................................................. 18 1.2.5.3. Phƣơng pháp hẠch toán ............................................................................. 18 1.2.6. KẾ toán xác đỊnh kẾt quẢ kinh doanh. ........................................................ 20 1.2.6.1. ChỨng tỪ sỬ dỤng. .................................................................................. 20 1.2.6.2. Tài khoẢn sỬ dỤng ................................................................................... 20 1.2.6.3. Phƣơng pháp hẠch toán ............................................................................. 21 1.3. TỔ chỨc vẬn dỤng hỆ thỐng sỔ sách kẾ toán vào công tác kẾ toán doanh thu, chi phí và xác đỊnh kẾt quẢ kinh doanh trong doanh nghiỆp. ....................... 23 CHƢƠNG 2 THỰC TRẠNG TỔ CHỨC CÔNG TÁC KẾ TOÁN THEO CÁC PHẦN HÀNH KẾ TOÁN TẠI CÔNG TY TNHH VẬN TẢI THƢƠNG MẠI HÀ ANH ................................................................................................................. 27 2.1. Khái quát chung vỀ công công ty tnhh vẬn tẢi thƣơng mẠi hà anh.............. 27 2.1.1. Quá trình hình thành và phát triỂn cỦa công ty tnhh vẬn tẢi thƣơng mẠi hà anh. .......................................................................................................................... 27 2.1.2. TỔ chỨc bỘ máy quẢn lý tẠi Công ty TNHH vận tải thƣơng mại Hà Anh 28 2.1.3. TỔ chỨc công tác kẾ toán tẠi Công ty TNHH vận tải thƣơng mại Hà Anh. ................................................................................................................................. 29 2.1.3.1. TỔ chỨc bỘ máy kẾ toán.......................................................................... 29 2.1.3.2 Chính sách và phƣơng pháp kẾ toán. ......................................................... 31 2.1.3.3TỔ chỨc hỆ thỐng sỔ kẾ toán. .................................................................. 31 2.1.3.4. TỔ chỨc hỆ thỐng báo cáo tài chính. ....................................................... 32 2.2. ThỰc trẠng công tác kẾ toán doanh thu, chi phí và xác đỊnh kẾt quẢ kinh doanh tẠi Công ty TNHH vận tải thƣơng mại Hà Anh. ......................................... 32 2.2.1.1. NỘi dung doanh thu bán hàng và cung cẤp dỊch vỤ cỦa công ty. .......... 33 2.2.1.2. ChỨng tỪ sỬ dỤng. .................................................................................. 33 2.2.1.3. Tài khoẢn sỬ dỤng. .................................................................................. 33 2.2.1.4. Quy trình hẠch toán. .................................................................................. 33 2.2.1.5. Ví dỤ minh hỌa. ........................................................................................ 34
  9. 2.2.2. KẾ toán giá vỐn hàng bán tẠi Công ty TNHH vận tải thƣơng mại Hà Anh 40 2.2.2.1. NỘi dung giá vỐn hàng bán tẠi công ty. .................................................. 40 2.2.2.2. ChỨng tỪ sỬ dỤng. .................................................................................. 40 2.2.2.3. Tài khoẢn sỬ dỤng. .................................................................................. 40 2.2.2.4. Quy trình hẠch toán. .................................................................................. 40 2.2.2.5. Ví dỤ minh hỌa ......................................................................................... 40 2.2.3. KẾ toán chi phí quẢn lý kinh doanh tẠi Công ty TNHH vận tải thƣơng mại Hà Anh . .................................................................................................................. 47 2.2.3.1. NỘi dung chi phí quẢn lý kinh doanh. ...................................................... 47 2.2.3.2. ChỨng tỪ sỬ dỤng. .................................................................................. 47 2.2.3.3. Tài khoẢn sỬ dỤng. .................................................................................. 47 2.2.3.4. Quy trình hẠch toán ................................................................................... 47 2.2.3.5. Ví dỤ minh hỌa. ........................................................................................ 48 2.2.4. KẾ toán doanh thu hoẠt đỘng tài chính và chi phí tài chính tẠi công ty tnhh vẬn tẢi thƣơng mẠi hà anh ................................................................................... 52 2.2.4.1. NỘi dung doanh thu hoẠt đỘng tài chính và chi phí tài chính. ................ 52 2.2.4.2. ChỨng tỪ sỬ dỤng. .................................................................................. 52 2.2.4.2. Tài khoẢn sỬ dỤng. .................................................................................. 52 2.2.4.4. Quy trình hẠch toán. .................................................................................. 52 2.2.4.5. Ví dỤ minh hỌa. ........................................................................................ 53 2.2.5. KẾ toán thu nhẬp khác và chi phí khác. ...................................................... 59 2.2.6. KẾ toán xác đỊnh kẾt quẢ kinh doanh tẠi Công ty TNHH vận tải thƣơng mại Hà Anh . ........................................................................................................... 59 2.2.6.1. ChỨng tỪ sỬ dỤng ................................................................................... 59 2.2.6.2. Tài khoẢn sỬ dỤng ................................................................................... 59 2.2.6.4. Ví dỤ minh hỌa ......................................................................................... 59 CHƢƠNG 3 HOÀN THIỆN CÔNG TÁC KẾ TOÁN DOANH THU, CHI PHÍ VÀ XÁC ĐỊNH KẾT QUẢ KINH DOANH TẠI CÔNG TY TNHH VẬN TẢI THƢƠNG MẠI HÀ ANH..................................................................................... 69 3.1. Đánh giá chung vỀ công tác kẾ toán doanh thu, chi phí và xác đỊnh kẾtquẢ kinh doanh tẠi Công ty TNHH vận tải thƣơng mại Hà Anh. ................................. 69 3.1.1. Ƣu điỂm. ....................................................................................................... 69
  10. 3.1.2. HẠn chẾ ........................................................................................................ 70 3.2. MỘt sỐ giẢi pháp nhẰm hoàn thiỆn công tác kẾ toán doanh thu, chi phí và xác đỊnh kẾt quẢ kinh doanh tẠi Công ty TNHH vận tải thƣơng mại Hà Anh. ... 71 3.2.1. Ý nghĩa cỦa viỆc hoàn thiỆn tỔ chỨc công tác kẾ toán doanh thu chi phí và xác đỊnh kẾt quẢ kinh doanh. ................................................................................ 71 3.2.2. SỰ cẦn thiẾt phẢi hoàn thiỆn công tác kẾ toán doanh thu, chi phí và xác đỊnh kẾt quẢ kinh doanh tẠi Công ty TNHH vận tải thƣơng mại Hà Anh. .......... 71 3.2.3. Nguyên tẮc hoàn thiỆn công tác kẾ toán doanh thu, chi phí và xác đỊnh kẾt quẢ kinh doanh. ...................................................................................................... 71 3.2.4. MỘt sỐ giẢi pháp nhẰm hoàn thiỆn công tác kẾ toán doanh thu, chi phí và xác đỊnh kẾt quẢ kinh doanh tẠi Công ty TNHH vận tải thƣơng mại Hà Anh. ... 72 3.2.4.1. Hoàn thiỆn hỆ thỐng sỔ sách tẠi Công ty TNHH vận tải thƣơng mại Hà Anh. ......................................................................................................................... 72 3.2.4.2. Hoàn thiỆn quá trình luân chuyỂn chỨng tỪ............................................ 78 3.2.4.3. HiỆn đẠi hóa công tác kẾ toán tẠi Công ty TNHH vẬn tẢi thƣơng mẠi Hà Anh .................................................................................................................... 78 3.2.4.5. Hoàn thiỆn viỆc trích lẬp các khoẢn dỰ phòng phẢi thu khó đòi. ......... 82 KẾT LUẬN ............................................................................................................ 87 TÀI LIỆU THAM KHẢO .................................................................................... 88
  11. DANH MỤC SƠ ĐỒ, BẢNG BIỂU Sơ đồ 1.1 : Sơ đồ hạch toán doanh thu bán hàng và cung cấp dịch vụ và các khoản giảm trừ doanh thu. .................................................Error! Bookmark not defined. Sơ đồ 1.2: Sơ đồ hạch toán giá vốn hàng bán theo phƣơng pháp kê khai thƣờng xuyên. ......................................................................Error! Bookmark not defined. Sơ đồ 1.3: Sơ đồ hạch toán giá vốn hàng bán theo phƣơng pháp kiểm kê định kỳ. .................................................................................Error! Bookmark not defined. Sơ đồ 1.4: Sơ đồ hạch toán chi phí quản lý kinh doanh. ...... Error! Bookmark not defined. Sơ đồ 1.5: Sơ đồ phƣơng pháp hạch toán doanh thu hoạt động tài chính ...... Error! Bookmark not defined. Sơ đồ 1.6: Phƣơng pháp hạch toán thu nhập khác và chi phí khác ................ Error! Bookmark not defined. Sơ đồ 1.7: Sơ đồ hạch toán xác định kết quả kinh doanh..... Error! Bookmark not defined. Sơ đồ 1.8 : Quy trình ghi sổ kế toán doanh thu, chi phí và xác định kết quả kinh doanh theo hình thức Nhật ký chung. .....................Error! Bookmark not defined. Sơ đồ 1.9 : Quy trình ghi sổ kế toán doanh thu chi phí và xác định kết quả kinh doanh theo hình thức chứng từ ghi sổ.....................Error! Bookmark not defined. Sơ đồ 1.10 : Quy trình ghi sổ kế toán doanh thu chi phí và xác định kết quả kinh doanh theo hình thức Nhật ký –sổ cái ....................Error! Bookmark not defined. Sơ đồ 1.11. Quy trình ghi sổ kế toán doanh thu, chi phí và xác định kết quả kinh doanh theo hình thức Kế toán máy. ........................Error! Bookmark not defined. Sơ đồ 2.1. Tổ chức bộ máy quản lý tại Công ty TNHH vận tải thƣơng mại Hà Anh. .........................................................................Error! Bookmark not defined. Sơ đồ 2.2: Sơ đồ tổ chức bộ máy kế toán Công ty TNHH vận tải thƣơng mại Hà Anh ..........................................................................Error! Bookmark not defined. Sơ đồ 2.3: Trình tự ghi sổ kế toán theo hình thức Nhật ký chung ................. Error! Bookmark not defined. Sơ đồ 2.4: Quy trình hạch toán doanh thu bán hàng tại Công ty TNHH vận tải thƣơng mại Hà Anh. ...............................................Error! Bookmark not defined. Biểu số 2.1 (Trích hóa đơn số 0002341) ................Error! Bookmark not defined. Biểu số 2.2 (Trích hóa đơn số 0002379) ................Error! Bookmark not defined. Biểu số 2.3 (Trích Chi tiết giao dịch tài khoản khách hàng) ..................................37 Biểu số 2.4 (Trích sổ Nhật Ký Chung) ...................................................................38 Biểu số 2.5 (Trích sổ Cái TK 511) .........................................................................39 Sơ đồ 2.5: Quy trình hạch toán giá vốn hàng bán tại Công ty TNHH vận tải thƣơng mại Hà Anh. ...............................................................................................40 Biểu số 2.6 (Trích Phiếu xuất kho 2/12) .................Error! Bookmark not defined. Biểu số 2.7 (Trích sổ Cái TK 154) .........................................................................43
  12. Biểu số 2.8 (Trích Phiếu kế toán 01/12) .................Error! Bookmark not defined. Biểu số 2.9 (Trích sổ Nhật Ký Chung) ...................Error! Bookmark not defined. Biểu số 2.10 (Trích sổ Cái TK 632) .......................................................................46 Sơ đồ 2.6. Quy trình hạch toán chi phí quản lý kinh doanh của Công ty TNHH vận tải thƣơng mại Hà Anh . .........................................................................................47 Biểu số 2.11 (Trích chi tiết giao dịch tài khoản khách hàng) ................................49 Biểu số 2.12 ( Trích sổ nhật ký chung)..................................................................50 Biểu số 2.13 (Trích sổ Cái TK 642) .......................Error! Bookmark not defined. Sơ đồ 2.7. Quy trình hạch toán doanh thu hoạt động tài chính và chi phí tài chínhtại Công ty TNHH vận tải thƣơng mại Hà Anh ........... Error! Bookmark not defined. Biểu số 2.14 (Trích chi tiết giao dịch tài khoản khách hàng) ..... Error! Bookmark not defined. Biểu số 2.15 (Trích chi tiết giao dịch tài khoản khách hàng) ..... Error! Bookmark not defined. Biểu số 2.16 ( Trích sổ nhật ký chung)..................................................................57 Biểu số 2.17 (Trích sổ Cái TK 515) .......................................................................58 Biểu số 2.18 (Trích sổ Cái TK 635) .......................................................................58 Sơ đồ 2.10. Quy trình hạch toán xác định kết quả kinh doanh tại Công ty TNHH vận tải thƣơng mại Hà Anh ....................................................................................59 Sơ đồ 2.11. Sơ đồ các bút toán kết chuyển doanh thu, chi phí năm 2015 tại Công ty TNHH vận tải thƣơng mại Hà Anh ....................Error! Bookmark not defined. Biểu số 2.19 (Trích Phiếu kế toán PKT02/12) .......Error! Bookmark not defined. Biểu số 2.20 (Trích Phiếu kế toán PKT03/12) .......Error! Bookmark not defined. Biểu số 2.21 (Trích Phiếu kế toán PKT04/12) .......Error! Bookmark not defined. Biểu số 2.22 (Trích Phiếu kế toán PKT05/12) .......Error! Bookmark not defined. Biểu số 2.23(Trích Phiếu kế toán PKT06/12) ........Error! Bookmark not defined. Biểu số 2.24 (Trích Phiếu kế toán PKT07/12) .......Error! Bookmark not defined. Biểu số 2.25 (Trích Phiếu kế toán PKT08/12 .........Error! Bookmark not defined. Biểu số 2.26 (Trích Phiếu kế toán PKT09/12) .......Error! Bookmark not defined. Biểu số 2.27 ( Trích sổ nhật ký chung)..................................................................65 Biểu số 2.28 (Trích sổ Cái TK 911) .......................................................................66 Biểu số 2.29 (Trích sổ Cái TK 821) .......................................................................67 Biểu số 2.30 (Trích Báo cáo kết quả hoạt động kinh doanh năm 2015) ................67 Biểu số 3.1. Mẫu sổ chi phí sản xuất kinh doanh ...Error! Bookmark not defined. Biểu số 3.2. (Trích sổ chi phí sản xuất kinh doanh TK 154)..................................75 Biểu số 3.3. (Trích sổ chi phí sản xuất kinh doanh TK 6422)................................77 Biểu số 3.4. (Trích mẫu sổ giao nhận chứng từ) ....................................................78 Biểu số 3.5. (Trích Bảng kê công nợ tính đến ngày 31/12/2015) Error! Bookmark not defined.
  13. Biểu số 3.6. (Trích Bảng kê Trích lập dự phòng phải thu khó đòi)……………... Error! Bookmark not defined.
  14. Khóa luận tốt nghiệp Trƣờng Đại học Dân lập Hải Phòng LỜI MỞ ĐẦU Nền kinh tế càng ngày càng phát triển đã mở ra vô vàn cơ hội lẫn thách thức cho các doanh nghiệp. Để có thể tồn tại lâu dài và vƣơn lên thì các doanh nghiệp cần chủ động trong sản xuất kinh doanh, nắm bắt các thông tin đặc biệt là các thông tin kinh tế tài chính một cách nhanh chóng và chuẩn xác. Doanh thu, chi phí, kết quả kinh doanh là những thông tin quan trọng không chỉ đối với doanh nghiệp mà còn quan trọng đối với Nhà nƣớc, nhà đầu tƣ, nhà cung cấp, các tổ chức tài chính…Các thông tin này đƣợc kế toán trong công ty tập hợp, phản ánh dƣới dạng các con số và chỉ tiêu kinh tế tài chính. Nhà quản trị doanh nghiệp muốn có đƣợc số liệu về doanh thu, chi phí, kết quả kinh doanh có độ tin cậy cao thì cần tổ chức đội ngũ nhân viên và quy trình kế toán sao cho phù hợp với thực trạng đơn vị mình, ít tốn kém và mang lại hiệu quả. Tuy nhiên đây không phải là nhiệm vụ dễ dàng nhất là khi thực tế các hoạt động kinh tế diễn ra ngày càng phức tạp. Nhận thức đƣợc tầm quan trọng của vấn đề trên, trong thời gian thực tập tại Công ty TNHH vận tải thƣơng mại Hà Anh em đã mạnh dạn đi sâu nghiên cứu đề tài: “Hoàn thiện công tác kế toán, doanh thu, chi phí và xác định kết quả kinh doanh tại Công ty TNHH vận tải thƣơng mại Hà Anh”. Kết cấu bài khóa luận gồm 3 chƣơng: Chƣơng I : Lý luận chung về công tác kế toán doanh thu, chi phí và xác định kết quả kinh doanh trong doanh nghiệp. Chƣơng II : Thực trạng công tác kế toán doanh thu, chi phí và xác định kết quả kinh doanh tại Công ty TNHH vận tải thƣơng mại Hà Anh Chƣơng III : Một số giải pháp nhằm hoàn thiện công tác kế toán doanh thu, chi phí và xác định kết quả kinh doanh tại Công ty TNHH vận tải thƣơng mại Hà Anh Trong quá trình thực tập, em đã đƣợc sự chỉ dẫn, giúp đỡ của các thầy cô bộ môn kế toán, các cô các chú, các anh chị phòng kế toán và cô giáo – Thạc sỹ Nguyễn Thị Mai Linh em đã hoàn thành bài khóa luận này. Hoàn thiện công tác kế toán doanh thu, chi phí và xác định kết quả kinh doanh tại Công ty TNHH vận tải thƣơng mại Hà Anh. Tuy nhiên, do vốn kiến thức còn hạn chế cùng với thời gian thực tế còn chƣa nhiều nên khóa luận của em khó tránh khỏi những thiếu sót. Em kính mong nhận đƣợc sự chỉ bảo, giúp đỡ của các thầy cô giáo để khóa luận của em đƣợc hoàn thiện hơn. Em xin chân thành cảm ơn! Sinh viên Nguyễn Thị Thùy Linh – lớp QTL901K 1
  15. Khóa luận tốt nghiệp Trƣờng Đại học Dân lập Hải Phòng CHƢƠNG 1 LÝ LUẬN CHUNG VỀ CÔNG TÁC KẾ TOÁN DOANH THU,CHI PHÍ VÀ XÁC ĐỊNH KẾT QUẢ KINH DOANH TRONG DOANH NGHIỆP VỪA VÀ NHỎ 1.1. Những vấn đề chung về doanh thu, chi phí và xác định kết quả kinh doanh trong doanh nghiệp vừa và nhỏ. 1.1.1. Sự cần thiết phải tổ chức công tác kế toán doanh thu, chi phí và xác định kết quả kinh doanh trong doanh nghiệp vừa và nhỏ. Kế toán doanh thu, chi phí và xác định kết quả kinh doanh là điều kiện cần thiết để đánh giá kết quả sản xuất của doanh nghiệp trong một kỳ kế toán nhất định, là cơ sở đánh giá hiệu quả cuối cùng của hoạt động sản xuất kinh doanh và ảnh hƣởng đến sự sống còn của doanh nghiệp.Quản lý tốt chi phí, tăng doanh thu, xác định kết quả kinh doanh chính xác giúp doanh nghiệp hiểu rõ các nhân tố ảnh hƣởng đến tình hình hoạt động của doanh nghiệp, tạo điều kiện thúc đẩy giúp doanh nghiệp đạt đƣợc hiệu quả trong kinh doanh. Vậy nên, tổ chức kế toán doanh thu, chi phí và xác định kết quả kinh doanh đóng vai trò quan trọng trong việc tập hợp ghi chép các số liệu về tình hình hoạt động của doanh nghiệp, qua đó cung cấp đƣợc thông tin, số liệu cần thiết cho chủ doanh nghiệp và giám đốc điều hành có thể phân tích, đánh giá và lựa chọn phƣơng án kinh doanh, chiến lƣợc giải pháp kinh doanh đạt hiệu quả cao nhất. Ngoài ra doanh nghiệp còn căn cứ vào đó để thực hiện các nghĩa vụ đói với Nhà nƣớc, thực hiện phân phối cũng nhƣ tái đầu tƣ sản xuất kinh doanh. 1.1.2. Nhiệm vụ của kế toán doanh thu, chi phí và xác định kết quả kinh doanh. +Xác định tất cả doanh thu và các khoản thu nhập khác phát sinh trong kỳ, phản ánh kịp thời các khoản giảm trừ doanh thu để xác định chính xác doanh thu thuần. +Theo dõi thuế GTGT đầu ra, tình hình sử dụng hóa đơn và theo dõi các khoản phải thu khách hàng. +Xác định đúng đối tƣợng tính giá thành và hạch toán chính xác giá vốn công trình. Phản ánh vào nội dung chi phí bán hàng và chi phí quản lý doanh nghiệp phải đảm bảo đúng nội dung theo quy định của chế độ kế toán hiện hành. +Tính doanh thu, lợi nhuận và báo cáo kết quả hoạt động kinh doanh cho Ban Giám đốc. +Lập bảng so sánh tình hình hoạt động giữa các kỳ của công ty, đƣa ra những ƣu điểm phát huy và nhƣợc điểm cần phải khắc phục. 1.1.3. Các khái niệm cơ bản. 1.1.3.1. Doanh thu. Doanh thu là tổng giá trị các lợi ích kinh tế doanh nghiệp thu đƣợc trong kỳ kế toán, phát sinh từ các hoạt động sản xuất kinh doanh thông thƣờng của doanh nghiệp, góp phần làm tăng vốn chủ sở hữu. ( Theo chuẩn mực kế toán số 14 – “ Sinh viên Nguyễn Thị Thùy Linh – lớp QTL901K 2
  16. Khóa luận tốt nghiệp Trƣờng Đại học Dân lập Hải Phòng Doanh thu và thu nhập khác”, ban hành theo Quyết định số 149/2001/QĐ-BTC ngày 31 tháng 12 năm 2001 của Bộ tài chính ) Các loại doanh thu ~Doanh thu bán hàng và cung cấp dịch vụ Doanh thu bán hàng và cung cấp dịch vụ là toàn bộ số tiền thu đƣợc hoặc sẽ thu đƣợc từ các giao dịch và nghiệp vụ phát sinh doanh thu nhƣ bán sản phẩm, hàng hóa, cung cấp dịch vụ cho khách hàng bao gồm cả các khoản phụ thu và phí thu thêm ngoài giá bán ( nếu có) Điều kiện ghi nhận doanh thu bán hàng: - Doanh nghiệp đã chuyển giao phần lớn rủi ro và lợi ích gắn liền với quyền sở hữu sản phẩm hoặc hàng hóa cho ngƣời mua. - Doanh nghiệp không còn nắm giữ quyền quản lý hàng hóa hoặc quyền kiểm soát hàng hóa. - Doanh thu đƣợc xác định tƣơng đối chắc chắn. - Doanh nghiệp đã thu đƣợc hoặc sẽ thu đƣợc lợi ích kinh tế từ giao dịch bán hàng. - Xác định đƣợc chi phí liên quan đến giao dịch bán hàng. Doanh thu cung cấp dịch vụ đƣợc ghi nhận khi kết quả của giao dịch cung cấp dịch vụ đƣợc xác định một cách đáng tin cậy. Trƣờng hợp giao dịch về cung cấp dịch vụ liên quan đến nhiều ký kinh doanh thì doanh thu đƣợc ghi nhận trong kỳ theo kết quả phần công việc đã hoàn thành vào ngày lập bảng Cân đối kế toán của kỳ đó. Kết quả của giao dịch cung cấp dịch vụ đƣợc xác định khi thỏa mãn tất cả 4 điều kiện sau: - Doanh thu đƣợc xác định tƣơng đối chắc chắn. - Có khả năng thu đƣợc lợi ích kinh tế từ hoạt động giao dịch cung cấp dịch vụ đó. - Xác định đƣợc phần công việc đã hoàn thành vào ngày lập bảng cân đối kế toán. - Xác định đƣợc chi phí phát sinh cho giao dịch và chi phí để hoàn thành giao dịch cung cấp dịch vụ đó. ~Các khoản giảm trừ doanh thu - Chiết khấu thƣơng mại : là khoản doanh nghiệp bán giảm giá niêm yết cho khách mua hàng với số lƣợng lớn. - Giảm giá hàng bán : là khoản giảm trừ cho ngƣời mua do hàng hóa kém phẩm chất, sai quy cách, lạc hậu. - Hàng bán bị trả lại : là giá trị khối lƣợng hàng bán đã xác định là tiêu thụ bị khách hàng trả lại và từ chối thanh toán. Sinh viên Nguyễn Thị Thùy Linh – lớp QTL901K 3
  17. Khóa luận tốt nghiệp Trƣờng Đại học Dân lập Hải Phòng - Thuế giá trị gia tăng phải nộp( theo phƣơng pháp trực tiếp ) : Thuế GTGT là một loại thuế gián thu, tính trên phần tăng thêm của hàng hóa, dịch vụ. Đối với doanh nghiệp tính thuế GTGT theo phƣơng pháp trực tiếp thì thuế GTGT sẽ đƣợc xác định bằng tỉ lệ phần trăm GTGT tính trên doanh thu. - Thuế tiêu thụ đặc biệt : là loại thuế đƣợc đánh vào doanh thu của các doanh nghiệp sản xuất một số mặt hàng đặc biệt mà nhà nƣớc không khuyến khích sản xuất : rƣợu,bia, thuốc lá,vàng mã… - Thuế xuất khẩu : là loại thuế thu vào các mặt hàng đƣợc phép xuất khẩu qua cửa khẩu hoặc biên giới giữa các quốc gia ~Doanh thu thuần : là số chênh lệch giữa doanh thu bán hàng và cung cấp dịch vụ với các khoản giảm trừ doanh thu. ~Doanh thu hoạt động tài chính: Doanh thu hoạt động tài chính bao gồm các khoản doanh thu tiền lãi, tiền bản quyền, cổ tức, lợi nhuận đƣợc chia và doanh thu hoạt động tài chính khác của doanh nghiệp. Doanh thu hoạt động tài chính đƣợc ghi nhận khi thỏa mãn đồng thời 2 điều kiện: - Có khả năng thu đƣợc lợi ích kinh tế từ giao dịch đó. - Doanh thu đƣợc xác định tƣơng đối chắc chắn. ~Thu nhập khác Thu nhập khác là những khoản góp phần làm tăng nguồn vốn chủ sở hữu từ các hoạt động tạo ra doanh thu ( Chuẩn mực kế toán số 14) Nội dung thu nhập khác của doanh nghiệp gồm: Thu nhập từ nhƣợng bán, thanh lý tài sản cố định. Chênh lệch lãi do đánh giá lại vật tƣ, hàng hóa, tài sản cố định đƣa đi góp vốn liên doanh, đầu tƣ vào công ty liên kết, đầu tƣ dài hạn khác. -Thu nhập từ nghiệp vụ bán và thuê tài sản -Thu tiền phạt do khách hàng vi phạm hợp đồng. -Thu các khoản nợ khó đòi đã xử lý xóa sổ. -Các khoản thuế Ngân sách Nhà nƣớc hoàn lại. -Thu nhập từ biếu tặng bằng tiền, hiện vật … -Các khoản thu nhập khác ngoài các khoản nêu trên. 1.1.3.2. Chi phí. Chi phí là tổng giá trị các khoản làm giảm lợi ích kinh tế trong ký kế toán dƣới hình thức các khoản tiền chi ra, các khoản khấu trừ tài sản hoặc phát sinh các khoản nợ dẫn đến làm giảm vốn chủ sở hữu, không bao gồm khoản phân phối cho Sinh viên Nguyễn Thị Thùy Linh – lớp QTL901K 4
  18. Khóa luận tốt nghiệp Trƣờng Đại học Dân lập Hải Phòng cổ đông hoặc chủ sở hữu ( Theo chuẩn mực kế toán số 01 – “ Chuẩn mực chung”, ban hành theo QĐ số 165/2002/QĐ- BTC ngày 31 tháng 12 năm 2002) Chi phí bao gồm: - Giá vốn hàng bán: Là giá trị vốn của sản phẩm, hàng hóa dịch vụ đã tiêu thụ, xuất bán trong kỳ. - Chi phí quản lý kinh doanh : là các khoản chi phí chung quản lý doanh nghiệp gồm chi phí về lƣơng nhân viên, các khoản trích theo lƣơng, chi phí vật liệu văn phòng, công cụ lao động, khấu hao tài sản cố định,… Khoản chi phí phát sinh thực tế trong quá trình bán hàng chi phí quảng cáo, giới thiệu … - Chi phí tài chính : là những khoản chi phí hoạt động tài chính, bao gồm các khoản chi phí hoặc các khoản lỗ liên quan đến các hoạt động đầu tƣ tài chính,chi phí cho vay và đi vay vốn, chi phí góp vốn liên doanh , liên kết, chi phí giao dịch bán chứng khoán,… - Chi phí khác: là những khoản chi phí ( lỗ) phát sinh do các sự kiện hay các nghiệp vụ riêng khác với hoạt động thông thƣờng của doanh nghiệp. - Chi phí thuế thu nhập doanh nghiệp : là tổng chi phí thuế thu nhập doanh nghiệp hiện hành và thuế thu nhập doanh nghiệp bị hoãn lại khi xác định lợi nhuận hoặc lỗ của 1 năm tài chính. 1.1.3.3. Xác định kết quả kinh doanh. Kết quả kinh doanh là kết quả cuối cùng của hoạt động tiêu thụ hoàng hóa, dịch vụ trong doanh nghiệp sau một thời kỳ nhất định, biểu hiện sau một thời kỳ bằng số tiền lãi hay lỗ. Kết quả hoạt động kinh doanh của doanh nghiệp gồm : *Kết quả hoạt động sản xuất kinh doanh : là số chênh lệch giữa doanh thu thuần và trị giá vốn hàng bán, chi phí quản lý kinh doanh. Lợi nhuận thuần từHĐ SXKD= DT bán hàng và cung cấp DV+ Các khoản giảm trừ doanh thu+ Giá vốn hàng bán+ CP quản lý KD *Kết quả hoạt động tài chính: là số chênh lệch giữa thu nhập của hoạt động tài chính và chi phí tài chính. Lợi nhuận HĐ tài chính = DT hoạt động tài chính – Chi phí tài chính *Kết quả hoạt động khác : Là chênh lệch giữa các khoản thu nhập khác và các khoản chi phí khác, chi phí thuế TNDN Lợi nhuận khác = Thu nhập khác – Chi phí khác *Tổng lợi nhuận kế toán trƣớc thuế : là tổng số của lợi nhuận thuần từ HĐ SXKD, lợi nhuận tài chính và lợi nhuận khác. Tổng lợi nhuận kế toán trƣớc thuế= Lợi nhuận từ HĐ SXKD+ Lợi nhuận từ hoạt động tài chính +Lợi nhuận khác Sinh viên Nguyễn Thị Thùy Linh – lớp QTL901K 5
  19. Khóa luận tốt nghiệp Trƣờng Đại học Dân lập Hải Phòng *Lợi nhuận sau thuế TNDN : là số lợi nhuận cuối cùng sau khi đã nộp thuế TNDN. Lợi nhuận sau = Tổng lợi nhuận kế toán - Chi phí thuế TNDN thuế TNDN trƣớc thuế 1.2. Nội dung tổ chức công tác kế toán doanh thu, chi phí và xác định kết quả kinh doanh trong doanh nghiệp 1.2.1. Kế toán doanh thu bán hàng và cung cấp dịch vụ và các khoản giảm trừ doanh thu. 1.2.1.1. Chứng từ sử dụng + Hóa đơn GTGT, hóa đơn bán hàng thông thƣờng + Bảng thanh toán hàng đại ý, ký gửi. + Hợp đồng mua bán + Các chứng từ thanh toán nhƣ : Phiếu thu, giấy báo có… + Các chứng từ liên quan khác nhƣ : Phiếu xuất kho, phiếu nhập kho hàng bán bị trả lại… 1.2.1.2. Tài khoản sử dụng ~Tài khoản 511 – Doanh thu bán hàng và cung cấp dịch vụ. Tài khoản này dùng để phản ánh doanh thu bán hàng và cung cấp dịch vụ của doanh nghiệp trong một kỳ kế toán của hoạt động sản xuất kinh doanh trong các giao dịch và các nghiệp vụ bán hàng. Kết cấu của tài khoản này nhƣ sau: * Bên Nợ: - Thuế tiêu thụ đặc biệt hoặc thuế xuất khẩu phải nộp tính trên doanh thu bán hàng thực tế của sản phẩm, hàng hóa dịch vụ đã cung cấp cho khách hàng và đã đƣợc xác định là tiêu thụ trong kỳ kế toán. - Số thuế GTGT phải nộp của doanh nghiệp nộp thuế GTGT theo phƣơng pháp trực tiếp. - DTBH bị trả lại kết chuyển cuối kỳ. - Khoản giảm giá hàng bán kết chuyển cuối kỳ - Khoản giảm giá hàng bán kết chuyển cuối kỳ. - Khoản chiết khấu thƣơng mại kết chuyển cuối kỳ. -Kết chuyển doanh thu thuẩn vào TK 911. * Bên Có: - Doanh thu bán sản phẩm, hàng hóa, bất động sản đầu tƣ và cung cấp dịch vụ của doanh nghiệp thực hiện trong kỳ kế toán. + Tài khoản 511 không có số dƣ cuối kỳ. + Tài khoản 511 có 4 tài khoản cấp 2: TK 5111 : Doanh thu bán hàng hóa TK 5112 : Doanh thu bán thành phẩm TK 5113 : Doanh thu cung cấp dịch vụ TK 5118 : Doanh thu khác. ~Tài khoản 521 – Các khoản giảm trừ doanh thu Tài khoản này dùng để phản ánh các khoản đƣợc điều chỉnh giảm trừ vào doanh thu bán hàng, cung cấp dịch vụ phát sinh trong kỳ, gồm: Chiết khấu thƣơng Sinh viên Nguyễn Thị Thùy Linh – lớp QTL901K 6
  20. Khóa luận tốt nghiệp Trƣờng Đại học Dân lập Hải Phòng mại, giảm giá hàng bán và hàng bán bị trả lại. Tài khoản này không phản ánh các khoản thuế đƣợc giảm trừ vào doanh thu nhƣ thuế GTGT đầu ra phải nộp tính theo phƣơng pháp trực tiếp. * Bên Nợ: - Số chiết khấu thƣơng mại đã chấp nhận thanh toán cho khách hàng; - Số giảm giá hàng bán đã chấp thuận cho ngƣời mua hàng; - Doanh thu của hàng bán bị trả lại, đã trả lại tiền cho ngƣời mua hoặc tính trừ vào khoản phải thu khách hàng về số sản phẩm, hàng hóa đã bán * Bên Có: - Cuối kỳ kế toán, kết chuyển toàn bộ số chiết khấu thƣơng mại, giảm giá hàng bán, doanh thu của hàng bán bị trả lại sang tài khoản 511 “Doanh thu bán hàng và cung cấp dịch vụ” để xác định doanh thu thuần của kỳ báo cáo. + Tài khoản 521 không có số dƣ cuối kỳ. + Tài khoản 521 có 3 tài khoản cấp 2: TK 5211 : Chiết khấu thƣơng mại TK 5212 : Hàng bán bị trả lại TK 5213 : Giảm giá hàng bán ~Tài khoản 333 – Thuế và các khoản phải nộp Nhà nƣớc. Tài khoản này dùng để phản ánh quan hệ giữa Doanh nghiệp với Nhà nƣớc về các khoản thuế phí, lệ phí và các khoản khác phải nộp, đã nộp còn phải nộp vào ngân sách Nhà nƣớc trong kỳ kế toán năm. + Kết cấu của tài khoản này như sau: * Bên Nợ: - Số thuế GTGT đã đƣợc khấu trừ trong kỳ. - Số thuế, phí, lệ phí và các khoản phải nộp đã nộp vào Ngân sách Nhà nƣớc. - Số thuế đƣợc giảm trừ vào số thuế phải nộp. - Số thuế GTGT của hàng bán bị trả lại, bị giảm giá. * Bên Có: - Số thuế GTGT đầu ra và số thuế GTGT hàng nhập khẩu phải nộp. - Số thuế, phí, lệ phí và các khoản phải nộp vào Ngân sách nhà nƣớc. + Tài khoản 333 có số dƣ bên Có hoặc bên Nợ ( nếu có) + Tài khoản 333 có 9 tài khoản cấp 2. Tài khoản 3331 : Thuế GTGT phải nộp Tài khoản 3332 : Thuế tiêu thụ đặc biệt Tài khoản 3333 : Thuế xuất, nhập khẩu Tài khoản 3334 : Thuế thu nhập doanh nghiệp Tài khoản 3335 : Thuế thu nhập cá nhân Tài khoản 3336 : Thuế tài nguyên Tài khoản 3337 : Thuế nhà đất, tiền thuê đất Tài khoản 3338 : Các loại thuế khác Tài khoản 3339 : Phí lệ phí và các khoản phải nộp khác 1.2.1.3. Phương pháp hạch toán Phƣơng pháp hạch toán doanh thu bán hàng và cung cấp dịch vụ và các khoản giảm từ doanh thu đƣợc khái quát qua sơ đồ 1.1. Sinh viên Nguyễn Thị Thùy Linh – lớp QTL901K 7
nguon tai.lieu . vn