Xem mẫu

  1. ĐẠI HỌC HUẾ TRƯỜNG ĐẠI HỌC KINH TẾ KHOA KẾ TOÁN – KIỂM TOÁN ------------------ uế H tế h in KHÓA LUẬN TỐT NGHIỆP ĐẠI HỌC cK CÔNG TÁC KẾ TOÁN TÀI SẢN CỐ ĐỊNH HỮU HÌNH VÀ HIỆU QUẢ SỬ DỤNG TÀI SẢN CỐ ĐỊNH họ HỮU HÌNH TẠI CÔNG TY SCAVI HUẾ ại Đ ng ườ PHAN THỊ NHƯ Ý Tr Niên khóa: 2016-2020
  2. ĐẠI HỌC HUẾ TRƯỜNG ĐẠI HỌC KINH TẾ KHOA KẾ TOÁN – KIỂM TOÁN ------------------ uế H tế h in KHÓA LUẬN TỐT NGHIỆP ĐẠI HỌC cK CÔNG TÁC KẾ TOÁN TÀI SẢN CỐ ĐỊNH HỮU HÌNH VÀ HIỆU QUẢ SỬ DỤNG TÀI SẢN CỐ ĐỊNH họ HỮU HÌNH TẠI CÔNG TY SCAVI HUẾ ại Đ ng Sinh viên thực hiện: Giảng viên hướng dẫn: PHAN THỊ NHƯ Ý ThS. NGUYỄN QUỐC TÚ ườ Lớp: K50A – Kế Toán Niên khóa: 2016-2020 Tr Huế, tháng 01 năm 2020
  3. Khóa luận tốt nghiệp GVHD: ThS. Nguyễn Quốc Tú Lời Cảm Ơn Trong quá trình thực tập và hoàn thành bài khóa luận tốt nghiệp Đại học chuyên nghành Kế toán, uế em xin gửi lời cảm ơn chân thành và sâu sắc đến: Các thầy, cô giáo Khoa Kế toán – Kiểm toán H Trường Đại học Kinh tế Huế đã tận tình giảng dạy, truyền thụ cho em những kiến thức bổ ích. Kiến thức tế mà em học được không chỉ là nền tảng cho quá trình nghiên cứu khóa luận mà còn là hành trang quý báu giúp em có thể tự tin trong ngành nghề sau này của h mình. in Em xin bày tỏ lòng biết ơn sâu sắc đến Th.S Nguyễn Quốc Tú, người đã tận tình hướng dẫn, trực cK tiếp dẫn dắt em trong suốt thời gian thực tập và hoàn chỉnh khóa luận này. Em cũng xin chân thành cảm ơn đến ban lãnh đạo và các anh chị nhân viên Công ty Scavi Huế, đặc họ biệt là chị Trần Thị Xuân Phương đã giúp đỡ tận tình và tạo điều kiện cho em hoàn thành kỳ thựctập. Do thời gian và kiến thức còn hạn chế nên ại trong quá trình hoàn thành khóa luận không thể tránh khỏi những sai sót, kính mong sự góp ý xây dựng của Đ quý thầy, cô giáo và các anh chị trong Công ty Scavi Huế để khóa luận của em được hoàn thiện hơn. ng Xin chân thành cảmơn! Huế, ngày 20 tháng 12 năm 2019 ườ Sinh viên thựchiện Phan Thị Như Ý Tr SVTH: Phan Thị Như Ý i
  4. Khóa luận tốt nghiệp GVHD: ThS. Nguyễn Quốc Tú DANH MỤC CÁC CHỮ VIẾT TẮT TSCĐ : Tài sản cố định TSCĐHH : Tài sản cố định hữu hình GTGT : Giá trị gia tăng uế HĐKT : Hợp đồng kinh tế HMHH : Hao mòn hữu hình H HMVH : Hao mòn vô hình KH : Khấu hao tế SXKD : Sản xuất kinh doanh TK : Tài khoản h VCSH : Vốn chủ sở hữu XDCB in : Xây dựng cơ bản cK TSNH : Tài sản ngắn hạn TSDH : Tài sản dài hạn họ ại Đ ng ườ Tr SVTH: Phan Thị Như Ý ii
  5. Khóa luận tốt nghiệp GVHD: ThS. Nguyễn Quốc Tú DANH MỤC BẢNG Bảng 2.1: Tình hình lao động của Scavi Huế qua 3 năm 2016 – 2018 .........................38 Bảng 2.2 Tình hình tài sản – nguồn vốn của Công ty Scavi Huế qua ba năm 2016-2018 .......................................................................................................................................42 Bảng 2.3. Kết quả họat động kinh doanh của Công ty Scavi Huế qua ba năm 2016- uế 2018 ...............................................................................................................................44 Bảng 2.4 Cơ cấu TSCĐ hữu hình của Công ty Scavi Huế qua ba năm 2016-2018 ......54 H Bảng 2.5 Thông tin khấu hao một số tài sản trích từ phần mềm quản lý tài sản...........84 Bảng 2.6 Tình hình biến động TSCĐ hữu hình của Công ty qua ba năm 2016-2018 ..97 tế Bảng 2.7 Tình trạng kĩ thuật và tình hình trang bị TSCĐHH của Công ty qua ba năm 2016-2018 ......................................................................................................................99 h Bảng 2.8 Hiệu quả sử dụng TSCĐ hữu hình của Công ty qua ba năm 2016-2018.....101 in cK họ ại Đ ng ườ Tr SVTH: Phan Thị Như Ý iii
  6. Khóa luận tốt nghiệp GVHD: ThS. Nguyễn Quốc Tú DANH MỤC BIỂU Biểu 2.1 Giao diện phần mềm quản lý tài sản sử dụng trong........................................55 Biểu 2.2 Giao diện in code quản lý tài sản bằng phần mềm quản lý tài sản .................57 Biểu 2.4 Giấy đề nghị mua mới thiết bị Peplink ...........................................................61 uế Biểu 2.5 Hóa đơn GTGT mua mới TSCĐ hữu hình số 0000274..................................62 Biểu 2.7 Giấy đề nghị xây dựng khu phơi hàng phân xưởng 1.....................................66 H Biểu 2.8 Hóa đơn GTGT số 0000243............................................................................67 Biểu 2.9 Sổ cái tài khoản 211 tháng 03/2019................................................................69 tế Biểu 2.10 Đề nghị thanh toán chi phí hệ thống xử lý nước thải....................................71 Biểu 2.11. Hóa đơn GTGT số 0000001.........................................................................73 h Biểu 2.12 Hóa đơn số 0000021 .....................................................................................76 in Biểu 2.13 Sổ cái tài khoản 211 tháng 10/2019..............................................................78 cK Biểu 2.14 Giấy đề nghị thanh lý TSCĐ-CCDC ............................................................81 Biểu 2.15. Hóa đơn GTGT số 0000883 về thanh lý TSCĐ-CCDC ..............................82 Biểu 2.16 Sổ cái tài khoản 211 tháng 04/2019..............................................................83 họ Biểu 2.17 Báo cáo khấu hao chi tiết tháng 01/2019 ......................................................85 Biểu 2.18 Sổ cái tài khoản 2141 tháng 01/2019............................................................86 Biểu 2.19 Hóa đơn GTGT số 0000001 ngày 17/07/2019 .............................................88 ại Biểu 2.20 Giấy đề nghị thanh toán chi phí mở rộng phòng đóng gói Haddad..............89 Đ Biểu số 2.13 Phiếu mượn tài sản nội bộ ........................................................................91 Biểu số 2.14 Phiếu trả tài sản nội bộ .............................................................................92 ng Biểu 2.15 Phiếu mượn/ thuê tài sản ngoài tập đoàn ......................................................93 Biểu 2.16 Phiếu trả tài sản mượn/ thuê ngoài tập đoàn.................................................94 ườ Tr SVTH: Phan Thị Như Ý iv
  7. Khóa luận tốt nghiệp GVHD: ThS. Nguyễn Quốc Tú DANH MỤC SƠ ĐỒ Sơ đồ 1.1 Hạch toán tăng giảm TSCĐ hữu hình ...........................................................17 Sơ đồ 1.2 Hạch toán sửa chữa lớn TSCĐ hữu hình ......................................................21 Sơ đồ 1.3 Hạch toán TSCĐ thuê tài chính ....................................................................23 uế Sơ đồ 1.4 Trình tự ghi sổ theo hình thức kế toán máy ..................................................27 Sơ đồ 2.1 Cơ cấu tổ chức Công ty Scavi Huế ...............................................................45 H Sơ đồ 2.2: Sơ đồ bộ máy kế toán của công ty Scavi Huế..............................................49 tế h in cK họ ại Đ ng ườ Tr SVTH: Phan Thị Như Ý v
  8. Khóa luận tốt nghiệp GVHD: ThS. Nguyễn Quốc Tú MỤC LỤC Lời Cảm Ơn .....................................................................................................................i DANH MỤC CÁC CHỮ VIẾT TẮT .......................................................................... ii DANH MỤC BẢNG .................................................................................................... iii uế DANH MỤC BIỂU .......................................................................................................iv DANH MỤC SƠ ĐỒ .....................................................................................................v H MỤC LỤC .....................................................................................................................vi PHẦN 1: ĐẶT VẤN ĐỀ................................................................................................1 tế 1. Lý do chọn đề tài: ........................................................................................................1 2. Mục tiêu nghiên cứu:...................................................................................................2 h in 3. Đối tượng nghiên cứu:.................................................................................................2 4. Phạm vi nghiên cứu: ....................................................................................................2 cK 5. Phương pháp nghiên cứu:............................................................................................2 6. Kết cấu của đề tài: .......................................................................................................3 PHẦN 2: NỘI DUNG VÀ KẾT QUẢ NGHIÊN CỨU...............................................5 họ CHƯƠNG 1: CƠ SỞ LÝ LUẬN VỀ KẾ TOÁN TÀI SẢN CỐ ĐỊNH HỮU HÌNH VÀ PHÂN TÍCH HIỆU QUẢ SỬ DỤNG TÀI SẢN CỐ ĐỊNH HỮU HÌNH..........5 ại 1.1. Những vấn đề chung về tài sản cố định hữu hình: ...................................................5 Đ 1.1.1. Khái niệm và đặc điểm của tài sản cố định hữu hình:...........................................5 1.1.1.1. Khái niệm: ..........................................................................................................5 ng 1.1.1.2 Đặc điểm:.............................................................................................................5 1.1.2 Vai trò của TSCĐ hữu hình trong doanh nghiệp: ..................................................6 ườ 1.1.3 Phân loại TSCĐ hữu hình: .....................................................................................6 1.1.4 Đánh giá TSCĐ hữu hình: ......................................................................................7 Tr 1.1.5 Khấu hao TSCĐ hữu hình: .....................................................................................9 1.1.6 Nâng cấp và sửa chữa TSCĐ hữu hình: ...............................................................11 1.1.7 Thanh lý TSCĐ hữu hình: ....................................................................................12 1.1.8 Yêu cầu quản lý và nhiệm vụ của kế toán TSCĐ hữu hình: ................................13 1.2 Kế toán tài sản cố định hữu hình trong doanh nghiệp:............................................14 SVTH: Phan Thị Như Ý vi
  9. Khóa luận tốt nghiệp GVHD: ThS. Nguyễn Quốc Tú 1.2.1 Sự cần thiết phải hạch toán TSCĐ hữu hình: .......................................................14 1.2.2 Nhiệm vụ phải hạch toán TSCĐ trong doanh nghiệp: .........................................15 1.2.3. Kế toán TSCĐ hữu hình: .....................................................................................15 1.2.3.1 Kế toán tình hình biến động TSCĐ hữu hình:...................................................15 1.2.3.1.1 Kế toán tăng TSCĐ hữu hình: ........................................................................15 1.2.3.1.2. Kế toán giảm TSCĐ hữu hình: ......................................................................18 uế 1.2.3.2 Kế toán khấu hao TSCĐ hữu hình: ...................................................................18 H 1.2.3.3. Kế toán sửa chữa TSCĐ hữu hình:...................................................................20 1.2.3.3.1 Kế toán sửa chữa thường xuyên: ....................................................................20 tế 1.2.3.3.2 Kế toán sửa chữa lớn: .....................................................................................20 1.2.3.4. Kế toán thuê tài sản cố định hữu hình: .............................................................22 h 1.2.3.4.1 Thuê tài chính .................................................................................................22 in 1.2.3.4.2 Kế toán thuê hoạt động:..................................................................................24 1.2.3.5 Sổ sách kế toán và ghi sổ kế toán ......................................................................26 cK 1.3 Phân tích hiệu quả sử dụng tài sản cố định hữu hình trong doanh nghiệp:.............28 1.3.1 Các chỉ tiêu phân tích tình hình sử dụng TSCĐ hữu hình: ..................................28 họ 1.3.1.2 Chỉ tiêu đánh giá tình trạng kỹ thuật của TSCĐ: ..............................................30 1.3.1.3. Chỉ tiêu đánh giá tình hình trang bị TSCĐ:......................................................30 1.3.1.4 Chỉ tiêu đánh giá hiệu quả sử dụng TSCĐ:.......................................................31 ại 1.3.2 Phương pháp phân tích: ........................................................................................32 Đ CHƯƠNG 2: THỰC TRẠNG CÔNG TÁC KẾ TOÁN TÀI SẢN CỐ ĐỊNH HỮU HÌNH TẠI CÔNG TY SCAVI HUẾ..........................................................................34 ng 2.1. Khái quát chung về Công ty Scavi Huế: ................................................................34 2.1.1 Thông tin chung:...................................................................................................34 ườ 2.1.2 Quá trình hình thành và phát triển:.......................................................................35 2.1.3. Lĩnh vực kinh doanh của Công ty: ......................................................................36 Tr 2.1.4. Chức năng và nhiệm vụ của công ty: ..................................................................36 2.1.5 Sứ mệnh của Công ty: ..........................................................................................36 2.1.6 Phương thức sản xuất của Công ty:......................................................................37 2.1.7 Tình hình lao động của công ty qua ba năm 2016-2018: .....................................37 2.1.8. Tình hình tài chính của Công ty qua ba năm 2016-2018: ...................................40 SVTH: Phan Thị Như Ý vii
  10. Khóa luận tốt nghiệp GVHD: ThS. Nguyễn Quốc Tú 2.1.8.1 Tình hình tài sản và nguồn vốn của công ty qua ba năm 2016-2018:...............40 2.1.8.2 Kết quả hoạt động kinh doanh của công ty qua ba năm 2016-2018: ................43 2.1.9 Tổ chức bộ máy quản lý tại Công ty: ...................................................................45 2.1.10. Tổ chức công tác kế toán tại Công ty: ...............................................................48 2.1.10.1. Tổ chức bộ máy kế toán tại công ty: ..............................................................48 2.1.10.2 Chế độ và hình thức kế toán của Công ty:.......................................................50 uế 2.2. Thực trạng công tác kế toán tài sản cố định hữu hình tại Công ty Scavi Huế: ......52 H 2.2.1 Tình hình tài sản cố định hữu hình tại công ty:....................................................52 2.2.1.1 Đặc điểm và phân loại tài sản cố định hữu hình tại công ty: ............................52 tế 2.2.1.2 Tình hình TSCĐ hữu hình của Công ty qua ba năm 2016-2018:......................53 2.2.1.3 Công tác quản lý, theo dõi tài sản cố định hữu hình tại công ty: ......................55 h 2.2.2. Thực trạng kế toán tài sản cố định hữu hình tại công ty: ....................................59 in 2.2.2.1 Kế toán tăng, giảm tài sản cố định hữu hình tại công ty: ..................................59 2.2.2.1.1Kế toán tăng tài sản cố định hữu hình tại Công ty: .........................................59 cK 2.2.2.1.2 Kế toán giảm tài sản cố định hữu hình tại công ty: ........................................74 2.2.2.2 Kế toán khấu hao tài sản cố định hữu hình tại công ty: ....................................84 họ 2.2.2.3 Kế toán sửa chữa tài sản cố định hữu hình tại công ty:.....................................87 2.2.2.4 Kế toán thuê TSCĐ hữu hình tại Công ty: ........................................................90 2.3. Phân tích hiệu quả sử dụng TSCĐ hữu hình tại công ty Scavi Huế: .....................95 ại 2.3.1 Phân tích biến động TSCĐ hữu hình tại công ty:.................................................95 Đ 2.3.2 Tình trạng kỹ thuật và tình hình trang bị TSCĐ hữu hình cho hoạt động sản xuất kinh doanh: ....................................................................................................................98 ng 2.3.3 Phân tích hiệu quả sử dụng TSCĐ hữu hình qua ba năm 2016-2018: ...............100 CHƯƠNG 3: MỘT SỐ GIẢI PHÁP HOÀN THIỆN CÔNG TÁC KẾ TOÁN TÀI ườ SẢN CỐ ĐỊNH HỮU HÌNH VÀ NÂNG CAO HIỆU QUẢ SỬ DỤNG TÀI SẢN CỐ ĐỊNH HỮU HÌNH TẠI CÔNG TY SCAVI HUẾ ...........................................102 Tr 3.1 Đánh giá thực trạng công tác kế toán tài sản cố định hữu hình tại Công ty Scavi Huế: .............................................................................................................................102 3.1.1 Đánh giá chung về công tác kế toán tại công ty:................................................102 3.1.2. Nhận xét về công tác kế toán TSCĐ hữu hình tại Công ty Scavi Huế:.............102 3.1.2.1 Ưu điểm: ..........................................................................................................102 SVTH: Phan Thị Như Ý viii
  11. Khóa luận tốt nghiệp GVHD: ThS. Nguyễn Quốc Tú 3.1.2.2 Hạn chế:...........................................................................................................104 3.2 Đánh giá hiệu quả sử dụng TSCĐ hữu hình tại công ty:.......................................105 3.2.1 Ưu điểm: .............................................................................................................105 3.2.2 Hạn chế: .............................................................................................................105 3.3 Một số giải pháp hoàn thiện công tác kế toán TSCĐ hữu hình và nâng cao hiệu quả sử dụng TSCĐ hữu hình tại công ty Scavi Huế: .........................................................105 uế PHẦN III – KẾT LUẬN VÀ KIẾN NGHỊ..............................................................107 H 1. Kết luận: ..................................................................................................................107 2. Kiến nghị: ................................................................................................................108 tế 3. Hướng nghiên cứu mới của đề tài: ..........................................................................108 DANH MỤC TÀI LIỆU THAM KHẢO .................................................................109 h PHỤ LỤC in cK họ ại Đ ng ườ Tr SVTH: Phan Thị Như Ý ix
  12. Khóa luận tốt nghiệp GVHD: ThS. Nguyễn Quốc Tú PHẦN 1: ĐẶT VẤN ĐỀ 1. Lý do chọn đề tài: Để tiến hành sản xuất kinh doanh thì phải hội tụ ba yếu tố: đối tượng lao động, tư liệu lao động, sức lao động. Trong đó, tư liệu lao động là một yếu tố rất quan trọng, tài sản cố định là những tư liệu lao động có giá trị lớn và thời gian sử dụng lâu dài. Tài uế sản cố định trực tiếp tham gia vào quá trình kinh doanh, giá trị hao mòn của nó được chuyển dần vào chi phí kinh doanh trong kỳ hay vào giá thành sản phẩm dưới hình H thức khấu hao. tế Tài sản cố định hữu hình trải qua nhiều chu kỳ kinh doanh mới hoàn đủ một vòng quay của vốn bỏ ra ban đầu. Như vậy, kế toán tài sản cố định hữu hình là một nhiệm h vụ tất yếu. Nó là một phần trong chiến lược kinh doanh của doanh nghiệp, giúp cho in nhà quản lý quản lý tốt số vốn bỏ ra ban đầu để có biện pháp điều hành sản xuất kinh doanh một cách hợp lý và đề ra những phương hướng đúng đắn, nâng cao hiệu quả cK trong quá trình sản xuất kinh doanh và khẳng định được vị thế của doanh nghiệp trên thị trường. họ Đối với các doanh nghiệp nói chung và Công ty Scavi Huế nói riêng, việc sử dụng TSCĐ đặc biệt được quan tâm. Điều quan trọng không chỉ là mở rộng quy mô ại TSCĐ mà còn phải biết khai thác hiệu quả sử dụng TSCĐ hiện có. Đ Do yêu cầu càng cao của công tác quản lý và sử dụng TSCĐ với quá trình sản xuất kinh doanh nên việc tổ chức công tác kế toán có ý nghĩa rất quan trọng đòi hỏi ng phải được quản lý, hạch toán đầy đủ tình hình biến động và sử dụng hiệu quả TSCĐ. Sau khi tìm hiểu và nhận thức được tầm quan trọng của kế toán TSCĐ nên em chọn đề ườ tài “ Công tác kế toán Tài sản cố định hữu hình và hiệu quả sử dụng tài sản cố định hữu hình tại Công ty Scavi Huế” làm đề tài tốt nghiệp. Tr SVTH: Phan Thị Như Ý 1
  13. Khóa luận tốt nghiệp GVHD: ThS. Nguyễn Quốc Tú 2. Mục tiêu nghiên cứu: - Mục tiêu chung: Tổng hợp và khái quát được những vấn đề mang tính lý luận chung về kế toán tài sản cố định hữu hình trong doanh nghiệp và phương pháp phân tích hiệu quả sử dụng TSCĐ hữu hình. uế - Mục tiêu cụ thể:  Nghiên cứu về hạch toán TSCĐ và phân tích tình hình sử dụng TSCĐ tại H Công ty. Từ đó, giúp hiểu sâu hơn về lý thuyết và có thể nắm bắt được thực tế về hạch toán TSCĐ, so sánh, phân tích, xem xét sự khác biệt giữa lý thuyết và thực tiễn từ đó tế rút ra được những bài học kinh nghiệm cho bản thân. h  Hệ thống hóa cơ sở lý luận về hạch toán TSCĐ và phân tích tình hình sử dụng in TSCĐ.  Nghiên cứu và phản ánh được thực trạng hạch toán TSCĐ và hiệu quả sử dụng cK TSCĐ. Trên cơ sở của thực trạng đã được nghiên cứu có thể rút ra được những ưu nhược điểm của doanh nghiệp từ đó đề xuất một số biện phát nhằm hoàn thiện công họ tác hạch toán và quản lý TSCĐ hữu hình, nâng cao hiệu quả sử dụng TSCĐ hữu hình tại Công ty Scavi Huế. 3. Đối tượng nghiên cứu: ại Đề tài này nghiên cứu công tác kế toán TSCĐ hữu hình và các chỉ tiêu phản ánh Đ hiệu quả sử dụng TSCĐ hữu hình của Công ty Scavi Huế. ng 4. Phạm vi nghiên cứu: - Về không gian: nghiên cứu tại Công ty Scavi Huế. ườ - Về thời gian: số liệu thu thập để thực hiện đề tài là số liệu, chứng từ và các báo cáo tài chính của công ty qua 3 năm 2016-2018 và những tháng đầu năm 2019. Tr 5. Phương pháp nghiên cứu:  Phương pháp thu thập số liệu - Phương pháp nghiên cứu tài liệu: Phương pháp này dùng để thu thập thông tin thứ cấp như nội dung của chuẩn mực, thông tư hướng dẫn của Bộ tài chính; các chuyên đề, khóa luận có liên quan tại thư viện trường và trên internet; các tài liệu thu SVTH: Phan Thị Như Ý 2
  14. Khóa luận tốt nghiệp GVHD: ThS. Nguyễn Quốc Tú thập tại công ty và một số văn bản pháp luật về doanh nghiệp,… để hệ thống hóa cơ sở lý luận về công tác kế toán TSCĐ hữu hình, đồng thời kế thừa tiếp tục cải thiện những hướng nghiên cứu mới. - Phương pháp phân loại và tổng hợp tài liệu: Phương pháp này được sử dụng để phân loại các sổ sách, chứng từ, báo cáo và các thông tin liên quan theo mục đích sử dụng cho vấn đề nghiên cứu. Từ đó, thu thập, tổng hợp các thông tin từ nhiều nguồn uế của phòng Kế toán và các phòng ban khác tại công ty liên quan đến TSCĐ hữu hình H theo các cách đã phân loại. - Phương pháp quan sát: Quan sát và ghi chép lại những công việc hàng ngày tế của nhân viên trong công ty nói chung và phòng Kế toán nói riêng đã thực hiện. - Phương pháp phỏng vấn: Trao đổi trực tiếp với những người liên quan đến vấn h đề nghiên cứu để được giải đáp thắc mắc và học hỏi thêm kinh nghiệm làm việc trong thực tế.  Phương pháp xử lí, phân tích số liệu: in cK - Phương pháp chung nhằm phân tích khái quát tình hình tài chính công ty, gồm các phương pháp: phân tích theo chiều ngang, phân tích xu hướng, phân tích theo họ chiều dọc, phân tích các chỉ số tài chính. Cụ thể trong bài phân tích này, em đã sử dụng chủ yếu ba phương pháp chính là phương pháp phân tích theo chiều ngang, phân tích xu hướng và còn dùng thêm phương pháp phân tích theo chiều dọc để phân tích cơ ại cấu của tài sản, nguồn vốn và hiệu quả sử dụng TSCĐHH của doanh nghiệp. Đ Từ đó, tổng hợp các kết quả so sánh và phân tích trên để đưa ra nhận xét chung, tìm những mặt hạn chế và đưa ra giải pháp khắc phục. ng  Phương pháp mô tả: Là phương pháp dùng để mô tả quá trình luân chuyển chứng từ, quy trình hạch toán kế toán trong doanh nghiệp. ườ 6. Kết cấu của đề tài: Tr  Phần I: Đặt vấn đề  Phần II: Nội dung và kết quả nghiên cứu - Chương 1: Cơ sở lý luận về tài sản cố định hữu hình và kế toán tài sản cố định hữu hình trong doanh nghiệp. - Chương 2: Thực trạng công tác kế toán tài sản cố định hữu hình tại Công ty Scavi Huế. SVTH: Phan Thị Như Ý 3
  15. Khóa luận tốt nghiệp GVHD: ThS. Nguyễn Quốc Tú - Chương 3: Một số giải pháp hoàn thiện công tác kế toán tài sản cố định hữu hình và nâng cao hiệu quả sử dụng tài sản cố định hữu hình tại Công ty Scavi Huế.  Phần III: Kết luận và kiến nghị uế H tế h in cK họ ại Đ ng ườ Tr SVTH: Phan Thị Như Ý 4
  16. Khóa luận tốt nghiệp GVHD: ThS. Nguyễn Quốc Tú PHẦN 2: NỘI DUNG VÀ KẾT QUẢ NGHIÊN CỨU CHƯƠNG 1: CƠ SỞ LÝ LUẬN VỀ KẾ TOÁN TÀI SẢN CỐ ĐỊNH HỮU HÌNH VÀ PHÂN TÍCH HIỆU QUẢ SỬ DỤNG TÀI SẢN CỐ ĐỊNH HỮU HÌNH 1.1. Những vấn đề chung về tài sản cố định hữu hình: uế 1.1.1. Khái niệm và đặc điểm của tài sản cố định hữu hình: H 1.1.1.1. Khái niệm: tế - Theo chuẩn mực kế toán Việt Nam (chuẩn mực 03 – TSCĐ hữu hình): Tài sản cố định hữu hình là những tài sản có hình thái vật chất do doanh nghiệp nắm giữ để sử h dụng cho hoạt động sản xuất, kinh doanh phù hợp với tiêu chuẩn ghi nhận TSCĐ hữu in hình. - Theo Thông tư 45/2013/TT-BTC - Hướng dẫn chế độ quản lí, sử dụng và trích cK khấu hao TSCĐ: “TSCĐHH là những tư liệu lao động chủ yếu có hình thái vật chất thoả mãn các tiêu chuẩn của TSCĐHH, tham gia vào nhiều chu kỳ kinh doanh nhưng họ vẫn giữ nguyên hình thái vật chất ban đầu như nhà cửa, vật kiến trúc, máy móc, thiết bị, phương tiện vận tải...” Tóm lại, TSCĐHH là những tài sản có hình thái vật chất do doanh nghiệp nắm ại giữ để sử dụng cho hoạt động sản xuất, kinh doanh phù hợp với tiêu chuẩn ghi nhận Đ TSCĐ do Bộ Tài chính quy định. Trong quá trình sử dụng, giá trị của TSCĐ bị hao mòn dần và chuyển một phần giá trị vào sản phẩm nhưng hình thái vật chất của nó vẫn ng giữ nguyên như ban đầu. - Căn cứ vào Điều 3, chương II, Thông tư 45/2013/TT-BTC - Hướng dẫn chế độ ườ quản lí, sử dụng và trích khấu hao TSCĐ, thông tư bao gồm 3 tiêu chuẩn như sau:  Chắc chắn thu được lợi ích kinh tế trong tương lai từ việc sử dụng tài sản đó; Tr  Có thời gian sử dụng trên 1 năm trở lên.  Nguyên giá tài sản phải được xác định một cách tin cậy và có giá trị từ 30.000.000 đồng (ba mươi triệu đồng) trở lên. 1.1.1.2 Đặc điểm: - Tham gia trực tiếp, gián tiếp vào nhiều chu kỳ sản xuất kinh doanh. SVTH: Phan Thị Như Ý 5
  17. Khóa luận tốt nghiệp GVHD: ThS. Nguyễn Quốc Tú - Một đặc điểm quan trọng của TSCĐ hữu hình là khi tham gia vào quá trình sản xuất kinh doanh nó bị hao mòn dần và giá trị hao mòn đó được dịch chuyển vào chi phí sản xuất kinh doanh trong kỳ. Khác với công cụ lao động nhỏ, TSCĐ tham gia nhiều kỳ kinh doanh, nhưng vẫn giữ nguyên hình thái vật chất ban đầu cho đến lúc hư hỏng. - Có thể dễ dàng định giá tài sản, TSCĐ hữu hình được đánh giá lần đầu và có uế thể đánh giá lại trong quá trình sử dụng. TSCĐ hữu hình được tính theo nguyên giá H (giá trị ban đầu), giá trị đã hao mòn và giá trị còn lai. 1.1.2 Vai trò của TSCĐ hữu hình trong doanh nghiệp: tế TSCĐ là một bộ phận của tư liệu sản xuất, giữ vai trò tư liệu lao động chủ yếu của quá trình sản xuất. Chúng được coi là cơ sở vật chất kỹ thuật có vai trò quan trọng h trong hoạt động SXKD, là điều kiện tăng năng suất lao động xã hội và phát triển nền kinh tế quốc dân. in cK  Từ góc độ vi mô, máy móc thiết bị, quy trình công nghệ sản xuất chính là yếu tố để xác định quy mô và năng lực sản xuất của doanh nghiệp.  Từ góc độ vĩ mô, đánh giá về cơ sở hạ tầng, cơ sở vật chất kỹ thuật của toàn họ bộ nền kinh tế quốc dân có thực lực vững mạnh hay không? Chính vì vậy, trong SXKD của từng doanh nghiệp nói riêng cũng như của toàn ại bộ nền kinh tế nói chung, TSCĐ là cơ sở vật chất và có vai trò cực kì quan trọng. Việc Đ cải tiến, hoàn thiện, đổi mới và sử dụng hiệu quả TSCĐ là một trong những nhân tố quyết định sự tồn tại và phát triển của các doanh nghiệp và của nền kinh tế. Nhận thức ng đúng đắn về vai trò của TSCĐ chính là lý luận đầu tiên xây dựng nên khái niệm về TSCĐ. ườ 1.1.3 Phân loại TSCĐ hữu hình: Tr TSCĐHH có thể được phân theo nhiều tiêu thức khác nhau, nhưng trong phần này em chỉ trình bày 3 hình thức phân loại là: - Phân loại theo hình thái biểu hiện:  Nhà cửa, vật kiến trúc  Máy móc, thiết bị SVTH: Phan Thị Như Ý 6
  18. Khóa luận tốt nghiệp GVHD: ThS. Nguyễn Quốc Tú  Phương tiện vận tải, thiết bị truyền dẫn  Thiết bị, dụng cụ quản lý  Vườn cây lâu năm, súc vật làm việc và/hoặc cho sản phẩm  Các TSCĐ là kết cấu hạ tầng, có giá trị lớn do Nhà nước đầu tư xây dựng từ nguồn ngân sách nhà nước giao cho các tổ chức kinh tế quản lý, sử dụng.  Các loại TSCĐ khác: là toàn bộ các TSCĐ khác chưa liệt kê vào sáu loại trên. uế - Phân loại theo công dụng kinh tế :  TSCĐHH dùng trong SXKD H  TSCĐHH dùng ngoài SXKD tế - Phân loại TSCĐ HH theo tình hình sử dụng :  TSCĐHH đang sử dụng h  TSCĐHH chưa cần dùng  TSCĐHH không cần dùng và chờ thanh lý in cK 1.1.4 Đánh giá TSCĐ hữu hình: Đánh giá TSCĐ hữu hình là xác định giá trị ghi sổ của tài sản cố định hữu hình, được đánh giá lần đầu hoặc là đánh giá lại trong quá trình sử dụng. Như vậy, TSCĐ họ hữu hình được đánh giá theo nguyên giá, giá trị hao mòn và giá trị còn lại. a. Nguyên giá TSCĐ hữu hình: ại Theo chuẩn mực kế toán Việt Nam (chuẩn mực 03 - TSCĐHH): nguyên giá là Đ toàn bộ các chi phí mà doanh nghiệp phải bỏ ra để có được TSCĐ hữu hình tính đến thời điểm đưa tài sản đó vào trạng thái sẵn sàng sử dụng. Cách xác định nguyên giá ng trong một số trường hợp: TSCĐ hữu hình mua sắm: ườ Nguyên giá Giá mua Các khoản thuế Các chi phí liên quan trực Tr TSCĐ HH = thực tế + (không bao gồm các + tiếp phải chi ra tính đến thời phải trả khoản thuế được điểm đưa TSCĐ vào hoàn lại) trạng thái sử dụng SVTH: Phan Thị Như Ý 7
  19. Khóa luận tốt nghiệp GVHD: ThS. Nguyễn Quốc Tú Các chi phí liên quan như: lãi tiền vay phát sinh trong quá trình đầu tư mua sắm TSCĐ; chi phí vận chuyển, bốc dở, chi phí nâng cấp, chi phí lắp đặt, chạy thử; lệ phí trước bạ và các chi phí liên quan trực tiếp khác.  TSCĐHH do đầu tư xây dựng: Nguyên giá TSCĐ = Giá quyết toán + Lệ phí + Các chi phí uế công trình trước bạ liên quan khác H Trường hợp TSCĐ do đầu tư xây dựng đã đưa vào sử dụng nhưng chưa thực hiện quyết toán thì doanh nghiệp hạch toán nguyên giá theo giá tạm tính và điều chỉnh sau tế khi quyết toán công trình hoàn thành. b. Giá trị hao mòn: h Theo Khoản 7 Điều 2 Thông tư 45/2013/TT-BTC, hao mòn TSCĐ là sự giảm in dần giá trị sử dụng và giá trị của TSCĐ do tham gia vào hoạt động SXKD, do bào mòn cK của tự nhiên, do tiến bộ kỹ thuật... trong quá trình hoạt động của TSCĐ. Hao mòn TSCĐ có 2 loại: hao mòn hữu hình và hao mòn vô hình.. họ Do có sự hao mòn hữu hình nên tài sản mất dần giá trị và giá trị sử dụng lúc ban đầu, cuối cùng phải thay thế bằng một tài sản khác. ại c. Giá trị còn lại của TSCĐ hữu hình: Đ Giá trị còn lại của TSCĐ là hiệu số giữa nguyên giá của TSCĐ và số khấu hao lũy kế (hoặc giá trị hao mòn lũy kế) của TSCĐ tính đến thời điểm báo cáo. ng Giá trị còn lại trên sổ = Nguyên giá - Số hao mòn luỹ kế ườ kế toán của TSCĐ của TSCĐ của TSCĐ Trong đó, giá trị hao mòn lũy kế của TSCĐ (hay số hao mòn lũy kế của TSCĐ): là Tr tổng cộng giá trị hao mòn của TSCĐ tính đến thời điểm báo cáo. (Trích Khoản 8 Điều 2 Thông tư 45/2013/TT-BTC) SVTH: Phan Thị Như Ý 8
  20. Khóa luận tốt nghiệp GVHD: ThS. Nguyễn Quốc Tú 1.1.5 Khấu hao TSCĐ hữu hình: a. Khái niệm: TSCĐ hữu hình hao mòn theo thời gian và đến một thời điểm nào đó thì nó không còn dùng được nữa. Để đảm bảo tái sản xuất TSCĐ hữu hình, doanh nghiệp phải tiến hành trích khấu hao cho TSCĐ hữu hình. uế Theo Khoản 7 Điều 2 Thông tư 45/2013/TT-BTC, Khấu hao TSCĐ là việc tính toán và phân bổ một cách có hệ thống nguyên giá của TSCĐ vào chi phí sản xuất, kinh H doanh trong thời gian trích khấu hao của TSCĐ. tế b. Xác định thời gian trích khấu hao của TSCĐ hữu hình. - Đối với TSCĐ còn mới (chưa qua sử dụng), doanh nghiệp phải căn cứ vào h khung thời gian trích khấu hao TSCĐ quy định tại Phụ lục 1 ban hành kèm theo Thông in tư 45/2013/TT-BTC để xác định thời gian trích khấu hao của TSCĐ. - Đối với TSCĐ đã qua sử dụng, thời gian trích khấu hao của TSCĐ được xác cK định như sau: Thời gian Giá trị hợp lý của TSCĐ Thời gian trích họ trích khấu hao = X khấu hao của TSCĐ của TSCĐ Giá bán của TSCĐ cùng loại mới 100% mới cùng loại xác định ại (hoặc của TSCĐ tương đương trên thị trường) theo Phụ lục 1 Đ (ban hành kèm theo TT45 nêu trên) ng Trong đó: Giá trị hợp lý của TSCĐ là giá mua hoặc trao đổi thực tế (trong trường hợp ườ mua bán, trao đổi), giá trị còn lại của TSCĐ hoặc giá trị theo đánh giá của tổ chức có chức năng thẩm định giá (trong trường hợp được cho, được biếu, được tặng, được cấp, Tr được điều chuyển đến ) và các trường hợp khác. c. Phương pháp trích khấu hao TSCĐ: Theo thông tư 45/2003/TT – BTC có 3 phương pháp trích khấu hao: phương pháp trích khấu hao theo đường thẳng; phương pháp trích khấu hao theo số dư giảm dần có điều chỉnh và phương pháp khấu hao theo số lượng, khối lượng sản phẩm. SVTH: Phan Thị Như Ý 9
nguon tai.lieu . vn