Xem mẫu

  1. BỘ Ộ GIÁO DỤ ỤC VÀ ĐÀ ÀO TẠO TRƯỜNG T ĐẠI HỌC C CÔNG NGHỆ N TP.. HCM KH HOA KẾ TOÁN T – TÀ ÀI CHÍNH H – NGÂN N HÀNG KH HÓA LU UẬN TỐT T NG GHIỆP P KẾ Ế TOÁ ÁN DOANH THU, T C PH CHI HÍ VÀ XÁC ĐỊNH Đ K KẾT QU UẢ KIINH DO OANH H TẠI CÔNG C G TY TN NHH Đ ĐIỆN CƠ C TIIẾN PH HÁT N Ngành: KẾ TO OÁN C Chuyên n ngành: KẾ TO OÁN TÀII CHÍNH H Giảảng viên hư ướng dẫn : Th h.S Thái Trần T Vân Hạnh H Sinh h viên thự ực hiện : Lư ương Thị Ý Nhi MS SSV : 12 211180961 Lớp p : 12 2DKTC03 TP.Hồồ Chí Minhh, năm 201 16
  2. BỘ Ộ GIÁO DỤ ỤC VÀ ĐÀ ÀO TẠO TRƯỜNG T ĐẠI HỌC C CÔNG NGHỆ N TP.. HCM KH HOA KẾ TOÁN T – TÀ ÀI CHÍNH H – NGÂN N HÀNG KH HÓA LU UẬN TỐT T NG GHIỆP P KẾ Ế TOÁ ÁN DOANH THU, T C PH CHI HÍ VÀ XÁC ĐỊNH Đ K KẾT QU UẢ KIINH DO OANH H TẠI CÔNG C G TY TN NHH Đ ĐIỆN CƠ C TIIẾN PH HÁT N Ngành: KẾ TO OÁN C Chuyên ngàành: KẾ Ế TOÁN TÀI T CHÍNH H Giảảng viên hư ướng dẫn : Th h.S Thái Trần T VânH Hạnh Sinh h viên thự ực hiện : Lư ương Thị Ý Nhi MS SSV : 12 211180961 Lớp p : 12 2DKCT03 TP.Hồồ Chí Minhh, năm 201 16 i
  3. GVHD: ThS. THÁI TRẦN VÂN HẠNH LỜI CAM ĐOAN  Em xin cam đoan đây là báo cáo khóa luận do em nghiên cứu và thực hiện dưới sự giúp đỡ của giáo viên hướng dẫn là ThS.Thái Trần Vân Hạnh. Các nội dung nghiên cứu và kết quả trong báo cáo này được thực hiện tại Công Ty Trách Nhiệm Hữu Hạn Điện Cơ Tiến Phát không sao chép bất kì nguồn nào khác. Nếu có bất cứ sai phạm nào, em xin hoàn toàn chịu trách nhiệm trước nhà trường về sự cam đoan này. Hồ Chí Minh, ngày tháng năm 2016 Người thực hiện LƯƠNG THỊ Ý NHI SVTH: LƯƠNG THỊ Ý NHI ii
  4. GVHD: ThS. THÁI TRẦN VÂN HẠNH LỜI CẢM ƠN Để hoàn thành Báo cáo khóa luận tốt nghiệp này, trước hết em xin gửi lời cảm ơn sâu sắc đến quý Thầy (Cô) đã truyền đạt những kiến thức vô giá và kinh nghiệm thực tế khi em ngồi trên ghế nhà trường. Đặc biệt em xin trân trọng gửi lời cảm ơn đến Cô Ths.Thái Trần Vân Hạnh, người đã tận tình hướng dẫn giúp đỡ em hoàn thành báo cáo khóa luận tốt nghiệp này. Em xin chân thành cảm ơn Ban Lãnh Đạo Công Ty TNHH Điện Cơ Tiến Phát đã tạo điều kiện cho em được tìm hiểu thực tế trong quá trình thực tập. Và cuối cùng em xin chân thành cảm ơn sự giúp đỡ tận tình đến các Anh (Chị) phòng kế toán cùng toàn thể các cán bộ Công Ty TNHH Điện Cơ Tiến Phát đã giúp đỡ em hoàn thành kỳ thực tập. Với trình độ kiến thức còn hạn chế, bài viết này có thể còn nhiều thiếu sót, vì vậy em rất mong nhận được ý kiến góp ý, sửa sai của quý Thầy (Cô) để từ đó em có thể rút ra cho mình được những kinh nghiệm quý báu để làm hành trang cho bước đường tương lai sau này của em. Em xin chân thành cảm ơn! TP.HCM, ngày tháng năm 2016. LƯƠNG THỊ Ý NHI SVTH: LƯƠNG THỊ Ý NHI iii
  5. GVHD: ThhS. THÁI TRẦN VÂ ÂN HẠNH SVTH H: LƯƠNG THỊ Ý NHI iv
  6. GVHD: ThS. THÁI TRẦN VÂN HẠNH DANH MỤC CÁC CHỮ VIẾT TẮT TNHH Trách nhiệm hữu hạn DN Doanh nghiệp XĐKQKD Xác định kết quả kinh doanh Đ Đồng TSCĐ Tài sản cố định TK Tài khoản DANH MỤC CÁC BIỂU ĐỒ, ĐỒ THỊ, SƠ ĐỒ, HÌNH ẢNH Sơ đồ 1. Kế toán bán hàng và cung cấp dịch vụ Sơ đồ 2. Kế toán bán hàng theo phương thức bán trực tiếp Sơ đồ 3. Kế toán hàng gửi bán đại lý, kỳ gửi ở bên giao đại lý Sơ đồ 4. Kế toán hàng gửi đại lý, ký gửi ở bên nhận đại lý Sơ đồ 5. Kế toán bán hàng theo phương thức trả góp Sơ đồ 6. Kế toán bán hàng theo phương thức gửi hàng đi bán Sơ đồ 7. Kế toán hàng đổi hàng Sơ đồ 8. Kế toán hàng đổi hàng Sơ đồ 9. Kế toán doanh thu hoạt động tài chính. Sơ đồ 10. Kế toán thu nhập khác Sơ đồ 11. Kế toán các khoảm giảm trừ doanh thu. Sơ đồ 12. Kế toán giá vốn hàng bán Sơ đồ 13. Kế toán chi phí bán hàng Sơ đồ14. Kế toán chi phí quản lý doanh nghiệp Sơ đồ 15. Chi phí hoạt động tài chính Sơ đồ 16. Chi phí khác Sơ đồ 17. Kế toán chi phí thuế TNDN Sơ đồ 18. Kế toán XĐKQKD Sơ đồ 19. Kế toán lợi nhuận chưa phân phối Sơ đồ 20. Bộ máy công ty SVTH: LƯƠNG THỊ Ý NHI v
  7. GVHD: ThS. THÁI TRẦN VÂN HẠNH Sơ đồ 21. Bộ máy kế toán tại công ty Sơ đồ 22: Trình tự ghi sổ MỤC LỤC LỜI CAM ĐOAN  LỜI CẢM ƠN NHẬN XÉT CỦA ĐƠN VỊ THỰC TẬP DANH MỤC CÁC CHỮ VIẾT TẮT  DANH MỤC CÁC BIỂU ĐỒ, ĐỒ THỊ, SƠ ĐỒ, HÌNH ẢNH  MỤC LỤC  CHƯƠNG I: GIỚI THIỆU  1.1  Lý do chọn đề tài................................................................................................3  1.2  Mục tiêu nghiên cứu ..........................................................................................3  1.3  Phạm vi nghiên cứu ...........................................................................................4  1.4  Phương pháp nghiên cứu ..................................................................................4  1.5  Kết cấu ................................................................................................................4  CHƯƠNG II: CƠ SỞ LÝ LUẬN KẾ TOÁN DOANH THU, CHI PHÍ VÀ XÁC ĐỊNH KẾT QUẢ KINH DOANH  2.1.  Kế toán doanh thu, thu nhập khác ..................................................................5  2.1.1.  Kế toán doanh thu bán hàng và cung cấp dịch vụ .................................5  2.1.1.1.  Khái niệm doanh thu 5  2.1.1.2.  Điều kiện ghi nhận doanh thu 5  2.1.1.3.  Nguyên tắc hạch toán 5  2.1.1.4.  Chứng từ hạch toán 7  2.1.1.5.  TK sử dụng 7  2.1.1.6.  Sơ đồ TK 8  2.1.2.  Kế toán doanh thu hoạt động tài chính .................................................11  2.1.2.1.  Khái niệm doanh thu 11  SVTH: LƯƠNG THỊ Ý NHI vi
  8. GVHD: ThS. THÁI TRẦN VÂN HẠNH 2.1.2.2.  Nguyên tắc hạch toán 12  2.1.2.3.  Chứng từ hạch toán 13  2.1.2.4.  TK sử dụng 13  2.1.2.5.  Sơ đồ TK 13  2.1.3.  Kế toán thu nhập khác ............................................................................14  2.1.3.1.  Khái niệm thu nhập khác 14  2.1.3.2.  Nguyên tắc hạch toán 14  2.1.3.3.  Chứng từ hạch toán 14  2.1.3.4.  TK sử dụng 15  2.1.3.5.  Sơ đồ TK 15  2.2.  Các khoản giảm trừ khi tính doanh thu thuần .............................................16  2.2.1.  Khái niệm .................................................................................................16  2.2.2.  Nguyên tắc hạch toán ..............................................................................16  2.2.3.  Chứng từ hạch toán .................................................................................17  2.2.4.  TK sử dụng ...............................................................................................18  2.2.5.  Sơ đồ TK ...................................................................................................18  2.3.  Kế toán các khoản chi phí phát sinh ..............................................................19  2.3.1.  Kế toán giá vốn hàng bán .......................................................................19  2.3.1.1.  Khái niệm giá vốn hàng bán 19  2.3.1.2.  Nguyên tắc hạch toán 19  2.3.1.3.  Chứng từ hạch toán 19  2.3.1.4.  TK sử dụng 19  2.3.1.5.  Sơ đồ TK 20  2.3.2.  Kế toán chi phí quản lý kinh doanh .......................................................21  2.3.2.1.  Khái niệm chi phí quản lý kinh doanh 21  2.3.2.2.  Nguyên tắc hạch toán 21  SVTH: LƯƠNG THỊ Ý NHI vii
  9. GVHD: ThS. THÁI TRẦN VÂN HẠNH 2.3.2.3.  Chứng từ hạch toán 21  2.3.2.4.  TK sử dụng 21  2.3.2.5.  Sơ đồ TK 22  2.3.3.  Kế toán chi phí hoạt động tài chính .......................................................24  2.3.3.1.  Khái niệm chi phí hoạt động tài chính 24  2.3.3.2.  Nguyên tắc hạch toán 24  2.3.3.3.  Chứng từ hạch toán 25  2.3.3.4.  TK sử dụng 25  2.3.3.5.  Sơ đồ TK 25  2.3.4.  Kế toán chi phí khác ................................................................................26  2.3.4.1.  Khái niệm chi phí khác 26  2.3.4.2.  Nguyên tắc hạch toán 26  2.3.4.3.  Chứng từ hạch toán 26  2.3.4.4.  TK sử dụng 26  2.3.4.5.  Sơ đồ TK 27  2.3.5.  Kế toán chi phí thuế thu nhập DN .........................................................27  2.3.5.1.  Khái niệm 27  2.3.5.2.  Nguyên tắc hạch toán 27  2.3.5.3.  TK sử dụng 28  2.3.5.4.  Sơ đồ TK 28  2.4.  Kế toán XĐKQKD ...........................................................................................28  2.4.1.  Nội dung ...................................................................................................28  2.4.2.  Nguyên tắc hạch toán ..............................................................................29  2.4.3.  TK sử dụng ...............................................................................................29  2.4.4.  Sơ đồ TK ...................................................................................................30  2.5.  Kế toán phân phối lợi nhuận của DN ............................................................31  SVTH: LƯƠNG THỊ Ý NHI viii
  10. GVHD: ThS. THÁI TRẦN VÂN HẠNH 2.5.1.  Nội dung ...................................................................................................31  2.5.2.  TK sử dụng ...............................................................................................31  2.5.3.  Sơ đồ TK ...................................................................................................32  CHƯƠNG III: GIỚI THIỆU CÔNG TY TRÁCH NHIỆM HỮU HẠN ĐIỆN CƠ TIẾN PHÁT  3.1.  Giới thiệu chung về Công Ty TNHH Điện Cơ Tiến Phát ............................33  3.1.1.  Quá trình hình thành và phát triển .......................................................33  3.1.2.  Đặc điểm kinh doanh...............................................................................34  3.2.  Cơ cấu tổ chức, quản lý công ty .....................................................................34  3.3.  Cơ cấu tố chức bộ máy kế toán tại công ty....................................................36  3.4.  Chế độ kế toán áp dụng tại công ty ................................................................37  3.5.  Tình hình công ty những năm gần đây..........................................................40  CHƯƠNG 4: KẾ TOÁN DOANH THU, CHI PHÍ VÀ XÁC ĐỊNH KẾT QUẢ KINH DOANH TẠI CÔNG TY TNHH ĐIỆN CƠ TIẾN PHÁT  4.1.  Đặc điểm công tác XĐKQKD tại Công ty .....................................................41  4.2.  Kế toán XĐKQKD chính ................................................................................41  4.2.1.  Kế toán doanh thu bán hàng và cung cấp dịch vụ ...............................41  4.2.1.1.  Nội dung khoản mục 41  4.2.1.2.  Chứng từ kế toán và luân chuyển chứng từ 42  4.2.1.3.  TK và trình tự hạch toán 44  4.2.1.4.  Sổ sách kế toán 45  4.2.2.  Kế toán giá vốn hàng bán .......................................................................47  4.2.2.1.  Nội dung khoản mục 47  4.2.2.2.  Chứng từ kế toán và luân chuyển chứng từ 48  4.2.2.3.  TK và trình tự hạch toán 49  4.2.2.4.  Sổ sách kế toán 50  4.2.3.  Kế toán chi phí quản lý kinh doanh .......................................................51  SVTH: LƯƠNG THỊ Ý NHI ix
  11. GVHD: ThS. THÁI TRẦN VÂN HẠNH 4.2.3.1.  Nội dung khoản mục 51  4.2.3.2.  Chứng từ kế toán và luân chuyển chứng từ 51  4.2.3.3.  TK và trình tự hạch toán 51  4.2.3.4.  Sổ sách kế toán 52  4.3.  Kế toán XĐKQKD hoạt động tài chính.........................................................55  4.3.1.  Kế toán doanh thu hoạt động tài chính .................................................55  4.3.1.1.  Nội dung khoản mục 55  4.3.1.2.  Chứng từ kế toán và luân chuyển chứng từ 55  4.3.1.3.  TK và trình tự hạch toán 56  4.3.1.4.  Sổ sách kế toán 56  4.4.  Kế toán thuế thu nhập DN ..............................................................................57  4.4.1.  Chứng từ kế toán và luân chuyển chứng từ ..........................................57  4.4.2.  TK và trình tự hạch toán ........................................................................57  4.4.3.  Sổ sách kế toán .........................................................................................58  4.5.1.  Chứng từ kế toán và luân chuyển chứng từ ..........................................58  4.5.2.  TK và trình tự hạch toán ........................................................................59  4.5.3.  Sổ sách kế toán .........................................................................................60  4.6.  Trình bày thông tin trên báo cáo tài chính ...................................................62  4.6.1.  Căn cứ lập báo cáo tài chính ..................................................................62  4.6.2.  Phương pháp lập báo cáo tài chính........................................................63  4.7.  So sánh lý thuyết và thực tế tại Công Ty .......................................................64  CHƯƠNG 5: NHẬN XÉT VÀ KIẾN NGHỊ  5.1.  Nhận xét ............................................................................................................65  5.1.1.  Nhận xét về tình hình hoạt động tại công ty .........................................65  5.1.1.1.  Đánh giá về nhân sự 65  5.1.1.2.  Đánh giá chung về tình hình hoạt động Công ty 66  SVTH: LƯƠNG THỊ Ý NHI x
  12. GVHD: ThS. THÁI TRẦN VÂN HẠNH 5.1.2.  Nhận xét về công tác kế toán ..................................................................66  5.2.  Kiến nghị ..........................................................................................................68  5.2.1.  Kiến nghị về công tác kế toán .................................................................68  5.2.2.  Kiến nghị khác .........................................................................................69  5.3.  Bài học kinh nghiệm rút ra từ đợt kiến tập ..................................................69  KẾT LUẬN  PHỤ LỤC  TÀI LIỆU THAM KHẢO  SVTH: LƯƠNG THỊ Ý NHI xi
  13. GVHD: ThS. THÁI TRẦN VÂN HẠNH CHƯƠNG I: GIỚI THIỆU 1.1 Lý do chọn đề tài Ngày nay với cơ chế thị trường mở cửa và sự cạnh tranh ngày càng quyết liệt giữa các thành phần kinh tế đã gây ra những khó khăn và thách thức cho DN. Nên mục tiêu tối đa hóa lợi nhuận trở thành là mối quan tâm hàng đầu của tất cả DN. Tại nền kinh tế thị trường như hiện nay, các DN phải tự mình giải quyết ba vấn đề trọng tâm là: “Sản xuất cái gì? Bằng cách nào? Cho ai?” nó rất quan trọng vì nếu tổ chức tốt được các nghiệp vụ tiêu thụ sản phẩm và hàng hóa, đảm bảo thu hồi vốn, bù đắp các chi phí đã bỏ ra và XĐKQKD là cơ sở để DN tồn tại và phát triển. Ngược lại, việc phản ánh sai thực trạng của DN sẽ gây nhiều khó khăn và ảnh hưởng không tốt tới các quyết định có thể dẫn đến phá sản trong tương lai gần. Với tư cách là công cụ quản lý kinh tế. Kế toán phải luôn thay đổi và không ngừng hoàn thiện mình trong tình hình thực tại, phù hợp với chuẩn mực quy định, cung cấp thông tin trung thực, có giá trị pháp lý và độ tin cậy cao về hoạt động kinh doanh của DN, XĐKQKD, lập báo cáo tài chính đúng sẽ giúp DN và các đối tượng có liên quan đánh giá đúng tình hình hoạt động của DN. Đảm bảo cho DN cạnh tranh trên thị trường đầy biến động, cho phép DN đạt được mục tiêu kinh tế đã đề ra. Nhận thức được ý nghĩa quan trọng của vấn đề, trong thời gian thực tập và tìm hiểu thực tế em đã chọn “Kế toán doanh thu, chi phí và XĐKQKD tại Công Ty TNHH Điện Cơ Tiến Phát” làm đề tài báo cáo khóa luận. 1.2 Mục tiêu nghiên cứu Xác định doanh thu và các khoản giảm trừ doanh thu, tìm hiểu cách thức tiêu thụ hàng hóa của DN. Tập hợp chi phí bán hàng, chi phí quản lý DN và các khoản chi phí khác để XĐKQKD cuối kỳ. Việc hạch toán doanh thu, chi phí và XĐKQKD có gì khác so với những kiến thức đã học ở trường, đọc ở sách hay không? SVTH: LƯƠNG THỊ Ý NHI 3
  14. GVHD: ThS. THÁI TRẦN VÂN HẠNH Đưa ra nhận xét sơ lược và rút ra những ưu - khuyết điểm của hệ thống kế toán đang áp dụng của DN. Từ đó đề ra kiến nghị để hoàn thiện công tác kế toán doanh thu, chi phí và XĐKQKD tại Công Ty TNHH Điện Cơ Tiến Phát. 1.3 Phạm vi nghiên cứu Nội dung: Trong chuyên đề này em chỉ nghiên cứu phần doanh thu, chi phí và XĐKQKD tại Công Ty TNHH Điện Cơ Tiến Phát. Không gian: Thực tập tại Công Ty TNHH Điện Cơ Tiến Phát. Thời gian: Từ 02/05/2016 đến 24/06/2016. 1.4 Phương pháp nghiên cứu Phương pháp thu thập: Tìm hiểu tài liệu thông qua số liệu tại phòng kế toán công ty, căn cứ trên các sổ sách, chứng từ có liên quan như Phiếu thu, phiếu chi, hóa đơn mua vào, hóa đơn bán ra, sổ chi tiết TK, ... Phương pháp so sánh: Phân tích thông tin thu thập được trong quá trình tìm hiểu thực tế tại DN với những kiến thức trên sách vở. Phương pháp phỏng vấn: Hỏi nhân viên kế toán tại công ty. Tham khảo một số sách chuyên ngành kế toán. Một số văn bản quy định chế độ kế toán hiện hành. 1.5 Kết cấu Nội dung gồm 5 chương:  Chương 1: Giới thiệu.  Chương 2: Cơ sở lý luận kế toán doanh thu, chi phí và XĐKQKD.  Chương 3: Giới thiệu Công Ty TNHH Điện Cơ Tiến Phát.  Chương 4: Kế toán doanh thu, chi phí và XĐKQKD tại Công Ty TNHH Điện Cơ Tiến Phát.  Chương 5: Nhận xét và kiến nghị. SVTH: LƯƠNG THỊ Ý NHI 4
  15. GVHD: ThS. THÁI TRẦN VÂN HẠNH CHƯƠNG II: CƠ SỞ LÝ LUẬN KẾ TOÁN DOANH THU, CHI PHÍ VÀ XÁC ĐỊNH KẾT QUẢ KINH DOANH 2.1. Kế toán doanh thu, thu nhập khác 2.1.1. Kế toán doanh thu bán hàng và cung cấp dịch vụ 2.1.1.1. Khái niệm doanh thu Doanh thu là tổng giá trị các lợi ích kinh tế DN thu được trong kỳ kế toán, phát sinh từ các hoạt động sản xuất, kinh doanh thông thường của DN, góp phần làm tăng vốn chủ sở hữu. Nói cách khác, doanh thu là tổng giá trị các lợi ích kinh tế mà DN đã thu được hoặc sẽ thu từ hoạt động bán sản phẩm do DN sản xuất ra hay bán hàng hóa mua vào nhằm bù đắp chi phí và tạo ra lợi nhuận cho DN. Hoạt động bán hàng có ảnh hưởng rất lớn đến sự tồn tại và phát triển của DN. 2.1.1.2. Điều kiện ghi nhận doanh thu Doanh thu bán hàng và cung cấp dịch vụ được ghi nhận khi thỏa mãn tất cả 5 điều kiện sau: 1/ DN đã chuyển giao phần lớn rủi ro và lợi ích gắn liền với quyền sở hữu sản phẩm hoặc hàng hóa cho người mua. 2/ DN không còn nắm quyền quản lý hàng hóa như người sở hữu hàng hóa hoặc quyền kiểm soát hàng hóa. 3/ Doanh thu được xác định tương đối chắc chắn. 4/ DN đã thu được hoặc sẽ thu được lợi ích kinh tế từ giao dịch bán hàng. 5/ Xác định được chi phí liên quan đến giao dịch bán hàng. 2.1.1.3. Nguyên tắc hạch toán Doanh thu phát sinh từ các giao dịch được xác định bằng giá trị hợp lý của khoản đã thu hoặc sẽ thu được sau khi trừ các khoản chiết khấu thương mại, giảm giá hàng bán và giá trị hàng bán bị trả lại. SVTH: LƯƠNG THỊ Ý NHI 5
  16. GVHD: ThS. THÁI TRẦN VÂN HẠNH Trường hợp DN có doanh thu bán hàng và cung cấp dịch vụ bằng ngoại tệ thì phải quy đổi ngoại tệ ra đồng Việt Nam hoặc đơn vị tiền tệ chính thức sử dụng trong kế toán theo tỷ giá giao dịch thực tế phát sinh hoặc tỷ giá giao dịch bình quân trên thị trường ngoại tệ liên ngân hàng do Ngân hàng Nhà nước Việt Nam công bố tại thời điểm phát sinh nghiệp vụ kinh tế. Trường hợp bán hàng theo phương thức trả chậm, trả góp ghi nhận doanh thu bán hàng trả ngay và ghi nhận vào doanh thu hoạt động tài chính phần lãi trả chậm phù hợp với thời điểm ghi nhận doanh thu. Trường hợp bán hàng nhưng vì lý do về chất lượng, về qui cách kỹ thuật,... người mua từ chối thanh toán, gửi trả lại người bán hoặc yêu cầu giảm giá và được DN chấp thuận, hoặc người mua mua hàng với khối lượng lớn được chiết khấu thương mại thì các khoản giảm trừ doanh thu bán hàng này được theo dõi riêng biệt trên các TK 5212 “Hàng bán bị trả lại”, TK 5213 “Giảm giá hàng bán”, TK 5211 “Chiết khấu thương mại”, cuối kỳ kết chuyển vào TK 511 để tính doanh thu thuần. Trường hợp trong kỳ DN viết hóa đơn bán hàng và đã thu tiền bán hàng nhưng đến cuối kỳ vẫn chưa giao hàng cho người mua hàng thì chưa được coi là tiêu thụ và không được ghi nhận doanh thu mà chỉ ghi vào bên có TK 131 “Phải thu khách hàng”, khi giao hàng cho người mua thì mới ghi nhận vào TK 511 “Doanh thu bán hàng và cung cấp dịch vụ”. Đối với DN thực hiện nghiệp vụ cung cấp sản phẩm, hàng hóa, dịch vụ yêu cầu của nhà nước, được nhà nước trợ cấp, trợ giá theo quy định thì doanh thu trợ cấp, trợ giá là số tiền được nhà nước chính thức thông báo, hoặc thực tế trợ cấp trợ giá. Không hạch toán vào TK Doanh thu bán hàng và cung cấp dịch vụ các trường hợp sau đây:  Trị giá sản phẩm, hàng hóa, xuất giao thuê ngoài gia công chế biến.  Trị giá sản phẩm, hàng hóa, dịch vụ cung cấp lẫn nhau giữa các đơn vị thành viên trong một công ty, tổng công ty,... hạch toán toàn ngành.  Tiền thu từ nhượng bán, thanh lý TSCĐ.  Trị giá sản phẩm, hàng hóa đang gửi đi bán, dịch vụ hoàn thành chưa được người mua chấp nhận thanh toán. SVTH: LƯƠNG THỊ Ý NHI 6
  17. GVHD: ThS. THÁI TRẦN VÂN HẠNH  Trị giá sản phẩm, hàng hóa theo phương thức gửi bán đại lý, ký gửi chưa xác định tiêu thụ. 2.1.1.4. Chứng từ hạch toán - Hóa đơn giá trị gia tăng. - Hóa đơn bán hàng. - Các bảng kê bán lẻ hàng hóa, dịch vụ. - Phiếu thu. - Giấy báo có. 2.1.1.5. TK sử dụng  TK 511 “Doanh thu bán hàng và cung cấp dịch vụ” Bên nợ: - Số thuế tiêu thụ đặc biệt hoặc thuế xuất nhập khẩu phải nộp tính theo doanh thu bán hàng thực tế phát sinh trong kỳ. - Thuế giá trị gia tăng phải nộp ở DN áp dụng phương pháp trực tiếp. - Chiết khấu thương mại phát sinh trong kỳ. - Giảm giá hàng bán thực tế phát sinh trong kỳ. - Doanh thu của hàng bán bị trả lại phát sinh trong kỳ. - Kết chuyển doanh thu thuần để tính kết quả kinh doanh. Bên có: - Doanh thu bán sản phẩm, hàng hóa và dịch vụ phát sinh trong kỳ. TK 511 không có số dư cuối kỳ. Có 4 TK cấp 2: - TK 5111 “Doanh thu bán hàng hóa”. Phản ánh doanh thu và doanh thu thuần của khối lượng hàng hóa đã được xác định là đã bán trong một kỳ kế toán. - TK 5112 “Doanh thu bán thành phẩm”. Phản ánh doanh thu và doanh thu thuần của khối lượng thành phẩm đã dược xác định là đã bán trong một kỳ kế toán. SVTH: LƯƠNG THỊ Ý NHI 7
  18. GVHD: ThS. THÁI TRẦN VÂN HẠNH - TK 5113 “Doanh thu cung cấp dịch vụ”. Phản ánh doanh thu và doanh thu thuần của khối lượng dich vụ đã hoàn thành, đã cung cấp cho khách hàng và đã được xác định là đã bán trong một kỳ kế toán. - TK 5118 “Doanh thu khác” 2.1.1.6. Sơ đồ TK  Kế toán bán hàng và cung cấp dịch vụ 3332 511 111,112,131 (2) (1) 3333 333 (3) 5211,5212,5213 (4) 911 (5) Sơ đồ 1. Kế toán bán hàng và cung cấp dịch vụ (1) Doanh thu và thuế GTGT đầu ra phải nộp. (2) Thuế tiêu thu đặc biệt phải nộp. (3) Thuế xuất nhập khẩu phải nộp. (4) Kết chuyển các khoản làm giảm doanh thu. (5) Xác định doanh thu thuần.  Kế toán bán hàng theo phương thức bán hàng trực tiếp 3333 511 111,112,131 (3) (2) 5211,5212,523 33311 (4) 156 632 911 (1) (6) (5) Sơ đồ 2. Kế toán bán hàng theo phương thức bán trực tiếp SVTH: LƯƠNG THỊ Ý NHI 8
  19. GVHD: ThS. THÁI TRẦN VÂN HẠNH (1) Giá vốn hàng bán. (2) Doanh thu bán hàng phát sinh trong kỳ. (3) Thuế xuất khẩu, thuế TTĐB hàng xuất khẩu phải nộp. (4) Cuối kỳ kết chuyển chiết khấu thương mại, doanh thu hàng bán bị trả lại, giảm giá hàng bán phát sinh trong kỳ. (5) Cuối kỳ kết chuyển doanh thu thuần XĐKQKD. (6) Cuối kỳ kết chuyển giá vốn XĐKQKD.  Phương thức tiêu thụ qua các đại lý, ký gửi hàng bán đúng giá hưởng hoa hồng. - Ở đơn vị giao đại lý: 156 157 632 (1) (2) 511 111,112,131 6421 (3) (4) 333 133 Sơ đồ 3. Kế toán hàng gửi bán đại lý, kỳ gửi ở bên giao đại lý (1) Xuất hàng hóa giao cho các đại lý bán hộ. (2) Khi hàng hóa giao đại lý xác định tiêu thụ. (3) Doanh thu bán hàng đại lý. (4) Hoa hồng phải trả cho bên nhận đại lý. - Ở đơn vị nhận bán đại lý: 511 331 131 (1) (2) 3331 111,112 (3) SVTH: LƯƠNG THỊ Ý NHI 9
  20. GVHD: ThS. THÁI TRẦN VÂN HẠNH Sơ đồ 4. Kế toán hàng gửi đại lý, ký gửi ở bên nhận đại lý (1) Số tiền bán hàng đại lý ký gửi. (2) Hoa hồng bán đại lý ký gứi (Kế toán phản ánh khoản hoa hồng được hưởng vào TK 511, số tiền trả lại cho đại lý ghi vào TK 331). (3) Trả tiền bán hàng đại lý, ký gửi.  Phương thức bán hàng trả góp 511 131 (1) 33311 111,112 515 3387 (2) Sơ đồ 5. Kế toán bán hàng theo phương thức trả góp (1) Ghi nhận doanh thu bán hàng. (2) Kết chuyển lãi trả góp phải thu từng kỳ.  Phương thức gởi hàng đi bán 156 157 632 911 511 111,112,131 (1) (2) (5) (4) (3) 33311 Sơ đồ 6. Kế toán bán hàng theo phương thức gửi hàng đi bán (1) Giá vốn hàng gửi đi bán. (2) Giá vốn hàng gửi đã bán được. (3) Doanh thu thực hiện trong tháng. (4) Cuối kỳ kết chuyển doanh thu thuần XĐKQKD. SVTH: LƯƠNG THỊ Ý NHI 10
nguon tai.lieu . vn