Xem mẫu

  1. BỘ GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO ĐẠI HỌC CÔNG NGHỆ TP.HCM KHOA KẾ TOÁN – TÀI CHÍNH – NGÂN HÀNG KHÓA LUẬN TỐT NGHIỆP KẾ TOÁN DOANH THU, CHI PHÍ VÀ XÁC ĐỊNH KẾT QUẢ KINH DOANH TẠI CÔNG TY TNHH MAY THUẬN TIẾN Ngành: KẾ TOÁN Chuyên ngành: KẾ TOÁN KIỂM TOÁN Giảng viên hướng dẫn: ThS. Ngô Thị Mỹ Thúy Sinh viên thực hiện: Trần Thảo Nguyên. MSSV: 1211180958 Lớp: 12DKKT04 TP. Hồ Chí Minh, 2016
  2. LỜI CAM ĐOAN Tôi xin cam đoan đây là đề tài nghiên cứu của tôi. Những kết quả và các số liệu trong khóa luận tốt nghiệp được hiện tại Công ty TNHH May Thuận Tiến, không sao chép bất kỳ nguồn nào khác. Các thông tin, tài liệu trích dẫn trong khóa luận đã được ghi rõ nguồn gốc. Tôi hoàn toàn chịu trách nhiệm trước nhà trường về sự cam đoan này. TP. Hồ Chí Minh, ngày 24 tháng 06 năm 2016 Sinh viên Trần Thảo Nguyên. i
  3. LỜI CẢM ƠN Những năm tháng trên giảng đường trường đại học là những năm tháng vô cùng quý báu và quan trọng đối với em. Thầy cô đã tận tâm giảng dạy, trang bị hành trang kiến thức để em có đủ tự tin bước vào đời. Kỳ thực tập này chính là những bước đi cuối cùng trên con đường đại học, để có được những bước đi này em chân thành biết ơn quý thầy cô trường Đại học Công Nghệ Tp. Hồ Chí Minh đã hết lòng truyền đạt kiến thức quý báu cho em trong thời gian học tại trường. Qua thời gian thực tập tại Công ty TNHH May Thuận Tiến đã giúp em tích lũy được những kiến thức khoa học về kinh tế và nâng cao sự hiểu biết về thực tế. Để có được điều đó là nhờ sự chỉ dạy của các chị phòng kế toán, đặc biệt là chị kế toán trưởng của công ty – chị Mai Thị Thanh Tùng, đã hướng dẫn tận tình và giúp em làm quen với thực tế, sự nhiệt tình của các chị phòng kế toán của công ty, cùng với sự tận tình của cô Ngô Thị Mỹ Thúy đã trực tiếp hướng dẫn em trong suốt quá trình nghiên cứu và viết khóa luận tốt nghiệp này. Hơn nữa, những gì em có được ngày hôm nay là nhờ vào công nuôi dưỡng cũng như những hy sinh và khó nhọc của cha mẹ. Em xin chân thành cảm ơn cha mẹ, quý thầy cô, các cô chú, anh chị trong công ty TNHH May Thuận Tiến. Và kính chúc quý thầy cô, ban lãnh đạo cùng toàn thể công nhân viên công ty dồi dào sức khỏe, hoàn thành tốt công tác và đạt những thăng tiến tốt trong công việc cũng như trong cuộc sống. Em xin chân thành cảm ơn! TP.Hồ Chí Minh, ngày 24 tháng 06 năm 2016 Trần Thảo Nguyên. ii
  4. iii
  5. DANH MỤC CÁC TỪ VIẾT TẮT STT Chữ viết tắt Chữ đầy đủ 1 TNHH Trách nhiệm hữu hạn 2 DN Doanh nghiệp 3 GTGT Giá trị gia tăng 4 XK Xuất khẩu 5 TTĐB Tiêu thụ đặc biệt 6 TK Tài khoản 7 TSCĐ Tài sản cố định 8 XĐKQKD Xác định kết quả kinh doanh 9 SXKD Sản xuất kinh doanh 10 GVHB Giá vốn hàng bán 11 BĐS Bất động sản 12 HTK Hàng tồn kho 13 BHXH Bảo hiểm xã hội 14 BHYT Bảo hiểm y tế 15 BHTN Bảo hiểm thất nghiệp 16 KPCĐ Kinh phí công đoàn 17 NSNN Ngân sách nhà nước 18 XNK Xuất nhập khẩu 19 BVMT Bảo vệ môi trường 20 HĐKD Hoạt động kinh doanh 21 LN Lợi nhuận 22 DT Doanh thu 23 HĐTC Hoạt động tài chính 24 CPBH Chi phí bán hàng 25 CPQLDN Chi phí quản lý doanh nghiệp 26 CPTC Chi phí tài chính iv
  6. 27 CCDC Công cụ dụng cụ 28 SP Sản phẩm 29 ĐVT Đơn vị tính 30 SL Số lượng 31 PB CPNC Phân bổ chi phí nhân công 32 HS Hệ số 33 CPC Chi phí chung 34 NC Nhân công 35 đvsp Đơn vị sản phẩm 36 HĐ Hợp đồng 37 ĐV Đơn vị 38 TC Tổng cộng v
  7. MỤC LỤC CHƯƠNG 1: LỜI MỞ ĐẦU ........................................................................................... 1 1.1 Lý do chọn đề tài ...................................................................................................... 1 1.2 Mục đích nghiên cứu ................................................................................................ 2 1.3 Phạm vi nghiên cứu .................................................................................................. 2 1.4 Phương pháp nghiên cứu .......................................................................................... 2 1.5 Kết cấu đề tài ............................................................................................................ 2 CHƯƠNG 2: CƠ SỞ LÝ LUẬN KẾ TOÁN DOANH THU, CHI PHÍ VÀ ................. 3 2.1 Kế toán hoạt động sản xuất kinh doanh .................................................................... 3 2.1.1 Kế toán doanh thu bán hàng và cung cấp dịch vụ ............................................... 3 2.1.2 Kế toán giá vốn hàng bán ................................................................................... 6 2.1.3 Kế toán chi phí bán hàng .................................................................................... 9 2.1.4 Kế toán chi phí quản lý doanh nghiệp .............................................................. 12 2.2 Kế toán hoạt động tài chính .................................................................................... 15 2.2.1 Kế toán doanh thu hoạt động tài chính ............................................................. 15 2.2.2 Kế toán chi phí hoạt động tài chính ..................................................................... 19 2.3 Kế toán hoạt động khác .......................................................................................... 22 2.3.1 Kế toán các khoản thu nhập khác ..................................................................... 22 2.3.2 Kế toán chi phí khác ......................................................................................... 25 2.4 Kế toán chi phí thuế thu nhập doanh nghiệp ........................................................... 26 2.4.1.Khái niệm và nguyên tắc hạch toán .................................................................. 26 2.4.2 Kế toán chi tiết ................................................................................................. 27 2.4.3 Kế toán tổng hợp .............................................................................................. 27 2.5 Kế toán xác định kết quả kinh doanh ...................................................................... 28 2.5.1 Khái niệm và phương pháp xác định kết quả kinh doanh ................................. 28 2.5.2 Nguyên tắc hạch toán ....................................................................................... 29 2.5.3 Kế toán chi tiết ................................................................................................. 29 2.5.4 Kế toán các nghiệp vụ phát sinh ....................................................................... 30 CHƯƠNG 3: TỔNG QUAN VỀ CÔNG TY TNHH MAY THUẬN TIẾN ............... 32 vi
  8. 3.1 Giới thiệu về công ty TNHH May Thuận Tiến ....................................................... 32 3.1.1 Khái quát về công ty ......................................................................................... 32 3.1.2 Lịch sử hình thành ............................................................................................ 32 3.1.3 Quá trình phát triển của công ty ....................................................................... 33 3.2 Cơ cấu tổ chức quản lý và sản xuất ở công ty TNHH May Thuận Tiến ................. 33 3.2.1 Tổ chức bộ máy quản lý ................................................................................... 33 3.2.2 Tổ chức bộ máy sản xuất. ................................................................................. 36 3.3 Cơ cấu tổ chức kế toán tại công ty TNHH May Thuận Tiến................................... 38 3.3.1 Sơ đồ tổ chức bộ máy kế toán........................................................................... 38 3.3.2 Nhiệm vụ của các thành viên trong phòng kế toán. .......................................... 39 3.3.3 Chế độ kế toán áp dụng tại công ty................................................................... 40 3.4 Thuận lợi, khó khăn, phương hướng phát triển trong thời gian tới ......................... 41 3.4.1 Thuận lợi .......................................................................................................... 41 3.4.2 Khó khăn .......................................................................................................... 41 3.4.3 Phương hướng phát triển trong thời gian tới..................................................... 41 CHƯƠNG 4: THỰC TRẠNG CÔNG TÁC KẾ TOÁN DOANH THU, CHI PHÍ VÀ XÁC ĐỊNH KẾT QUẢ KINH DOANH TẠI CÔNG TY TNHH MAY THUẬN TIẾN ............................................................................................................................... 42 4.1 Kế toán hoạt động sản xuất kinh doanh .................................................................. 42 4.1.1 Kế toán doanh thu bán hàng và cung cấp dịch vụ ............................................. 42 4.1.2 Kế toán giá vốn hàng bán ................................................................................. 46 4.1.3 Kế toán chi phí bán hàng .................................................................................. 53 4.1.4 Kế toán chi phí quản lý doanh nghiệp .............................................................. 56 4.2 Kế toán hoạt động tài chính .................................................................................... 60 4.2.1 Kế toán doanh thu hoạt động tài chính ............................................................. 60 4.2.2 Kế toán chi phí tài chính ................................................................................... 62 4.3 Kế toán hoạt động khác .......................................................................................... 62 4.3.1 Kế toán thu nhập khác ...................................................................................... 62 4.3.2 Kế toán chi phí khác ......................................................................................... 63 4.4 Kế toán chi phí thuế thu nhập doanh nghiệp ........................................................... 64 4.4.1 Đặc điểm .......................................................................................................... 64 vii
  9. 4.4.2 Kế toán chi tiết ................................................................................................. 64 4.4.3 Kế toán tổng hợp .............................................................................................. 64 4.5 Kế toán xác định kết quả kinh doanh ...................................................................... 65 4.5.1 Đặc điểm .......................................................................................................... 65 4.5.2 Kế toán chi tiết ................................................................................................. 66 4.5.3 Kế toán tổng hợp .............................................................................................. 66 4.6 So sánh thực tế và lý thuyết công tác kế toán doanh thu, chi phí và xác định kết quả kinh doanh .................................................................................................................... 69 4.6.1 Tổ chức công tác kế toán .................................................................................. 69 4.6.2 Tổ chức bộ máy kế toán ................................................................................... 70 4.7 Trình bày thông tin trên báo cáo tài chính .............................................................. 70 4.7.1 Trình bày thông tin trên Bảng cân đối kết quả kinh doanh ............................... 70 4.7.2 Trình bày thông tin trên Bảng cân đối kế toán .................................................. 74 4.7.3 Trình bày thông tin trên thuyết minh báo cáo tài chính .................................... 74 CHƯƠNG 5: NHẬN XÉT VÀ KIẾN NGHỊ ................................................................ 76 5.1 Nhận xét ................................................................................................................. 76 5.1.1 Nhận xét tổng quát về tình hình hoạt động tại công ty ..................................... 76 5.1.2 Nhận xét về tổ chức công tác kế toán tại công ty.............................................. 76 5.2 Kiến nghị ................................................................................................................ 79 5.2.1 Một số kiến nghị đối với tổ chức công tác kế toán tại công ty .......................... 79 5.2.2 Kiến nghị khác nhằm nâng cao kết quả hoạt động kinh doanh của công ty ...... 80 viii
  10. DANH MỤC CÁC SƠ ĐỒ Sơ đồ 1 – Hạch toán doanh thu bán hàng, cung cấp dịch vụ chịu thuế GTGT tính theo phương pháp khấu trừ Sơ đồ 2 – Hạch toán giá vốn hàng bán Sơ đồ 3 – Hạch toán chi phí bán hàng Sơ đồ 4 – Hạch toán chi phí quản lý doanh nghiệp Sơ đồ 5 – Hạch toán doanh thu hoạt động tài chính Sơ đồ 6 – Hạch toán chi phí hoạt động tài chính Sơ đồ 7 – Hạch toán thu nhập khác Sơ đồ 8 – Hạch toán chi phí khác Sơ đồ 9 – Hạch toán chi phí thuế TNDN hiện hành Sơ đồ 10 – Hạch toán chi phí thuế TNDN hoãn lại Sơ đồ 11 - Tổ chức bộ máy quản lý Sơ đồ 12 – Tổ chức bộ máy sản xuất Sơ đồ 13 – Tổ chức bộ máy kế toán ix
  11. CHƯƠNG 1: LỜI MỞ ĐẦU 1.1 Lý do chọn đề tài Ngày nay, trong quá trình công nghiệp hóa, hiện đại hóa đất nước, nền kinh tế nước ta với chính sách mở cửa đã thu hút được các nguồn vốn đầu tư trong và ngoài nước tạo ra động lực thúc đẩy sự tăng trưởng không ngừng của nền kinh tế. Và trong nền kinh tế thị trường hiện nay, vấn đề mà các doanh nghiệp luôn băn khoăn, lo lắng là: “Hoạt động kinh doanh có hiệu quả không? Doanh thu có trang trải được toàn bộ chi phí bỏ ra hay không? Làm thế nào để tối đa hóa lợi nhuận?”. Mỗi doanh nghiệp luôn đề ra cho mình nhiều mục tiêu khác nhau, nhưng tất cả mục tiêu đó đều hướng về mục đích cuối cùng, đó là làm sao cho doanh nghiệp mình đạt được lợi nhuận cao nhất với mức chi phí bỏ ra tương ứng thấp nhất. Sự tồn tại, phát triển và thành công của doanh nghiệp đều được phản ánh rõ qua kết quả lợi nhuận mà doanh nghiệp đạt được. Nhìn vào kết quả hoạt động kinh doanh có thể phân tích và đánh giá được hiệu quả hoạt động của một doanh nghiệp. Vì vậy, công tác kế toán về doanh thu – chi phí là hết sức cần thiết, qua việc xác định các khoản doanh thu và chi phí, doanh nghiệp có thể biết được kết quả hoạt động kinh doanh của mình như thế nào và cụ thể hơn là biết mình lãi bao nhiêu, lỗ hay không? Trên cơ sở đó, doanh nghiệp có thể tìm cho mình những giải pháp thích hợp để đảm bảo duy trì và phát triển mở rộng hiệu quả hoạt động của công ty mình. Do đó, việc nghiên cứu tìm tòi và tổ chức xác định kết quả kinh doanh là rất quan trọng đối với các doanh nghiệp sản xuất. Cũng như nhiều doanh nghiệp khác, công ty TNHH May Thuận Tiến đã không ngừng đổi mới, hoàn thiện để đứng vững, tồn tại trên thị trường. Đặc biệt công tác kế toán nói chung, kế toán xác định kết quả hoạt động kinh doanh nói riêng ngày càng được coi trọng. Trong thời gian thực tập tại công ty TNHH May Thuận Tiến, xuất phát từ những lý do trên, em đã nghiên cứu tìm hiểu và lựa chọn đề tài: “Kế toán doanh thu, chi phí và xác định kết quả kinh doanh tại công ty TNHH May Thuận Tiến”. 1
  12. 1.2 Mục đích nghiên cứu - Nghiên cứu các vấn đề doanh thu, chi phí và xác định kết quả kinh doanh. - Phân tích, đánh giá thực trạng công tác kế toán doanh thu, chi phí và xác định kết quả kinh doanh tại công ty TNHH May Thuận Tiến. - Đề xuất các biện pháp nhằm hoàn thiện kế toán doanh thu, chi phí và xác định kết quả kinh doanh tại công ty. 1.3 Phạm vi nghiên cứu - Kế toán doanh thu, chi phí và xác định kết quả kinh doanh tại công ty TNHH May Thuận Tiến - Số liệu thu thập: Quý 4 năm 2015 1.4 Phương pháp nghiên cứu - Thu thập số liệu liên quan đến đề tài thông qua nhân viên kế toán của công ty. - Sử dụng phương pháp thống kê, tổng hợp, so sánh để chọn lọc và xử lý các số liệu liên quan đến đề tài. 1.5 Kết cấu đề tài Gồm 5 chương Chương 1: Lời mở đầu Chương 2: Cơ sở lý luận kế toán doanh thu, chi phí và xác định kết quả kinh doanh. Chương 3: Tổng quan về công ty TNHH May Thuận Tiến. Chương 4: Thực trạng công tác kế toán doanh thu, chi phí và xác định kết quả kinh doanh tại công ty TNHH May Thuận Tiến. Chương 5: Một số ý kiến góp phần hoàn thiện công tác kế toán doanh thu, chi phí và xác định kết quả kinh doanh tại công ty TNHH May Thuận Tiến. 2
  13. CHƯƠNG 2: CƠ SỞ LÝ LUẬN KẾ TOÁN DOANH THU, CHI PHÍ VÀ XÁC ĐỊNH KẾT QUẢ KINH DOANH 2.1 Kế toán hoạt động sản xuất kinh doanh 2.1.1 Kế toán doanh thu bán hàng và cung cấp dịch vụ 2.1.1.1 Khái niệm và nguyên tắc kế toán  Khái niệm Doanh thu bán hàng và cung cấp dịch vụ là toàn bộ số tiền thu được hoặc sẽ thu được từ các giao dịch và nghiệp vụ phát sinh doanh thu như bán sản phẩm, hàng hóa, cung cấp dịch vụ cho khách hàng bao gồm cả các khoản phụ thu và phí thu thêm ngoài giá bán (nếu có).  Nguyên tắc kế toán  Doanh thu bán hàng được ghi nhận khi đồng thời thỏa mãn 5 điều kiện sau: - Doanh nghiệp đã chuyển giao phần lớn rủi ro và lợi ích gắn liền với quyền sở hữu sản phẩm, hàng hóa cho người mua; - Doanh nghiệp không còn nắm giữ quyền quản lý hàng hóa như người sở hữu hoặc quyền kiểm soát hàng hóa; - Doanh thu được xác định tương đối chắc chắn; - Doanh nghiệp đã hoặc sẽ thu được lợi ích kinh tế từ giao dịch bán hàng; - Xác định được các chi phí liên quan đến giao dịch bán hàng.  Giá bán làm căn cứ ghi nhận doanh thu tùy theo: - DN nộp thuế GTGT theo phương pháp khấu trừ: Doanh thu là giá bán chưa thuế GTGT. - DN nộp thuế GTGT theo phương pháp trực tiếp hoặc không chịu thuế GTGT: Doanh thu là giá bán đã bao gồm thuế GTGT. - DN kinh doanh sản phẩm, hàng hóa, dịch vụ chịu thuế TTĐB hoặc thuế xuất khẩu: Doanh thu là tổng giá thanh toán (bao gồm cả thuế TTĐB, thuế XK).  Đối với hàng hóa nhận bán đại lý, ký gửi theo phương thức “bán đúng giá hưởng hoa hồng” thì hạch toán vào doanh thu bán hàng phần hoa hồng mà doanh nghiệp được hưởng. 3
  14.  Doanh thu nhận gia công chế biến vật tư, hàng hóa thì chỉ phản ánh vào doanh thu số tiền gia công thực tế được hưởng, không bao gồm trị giá vật tư, hàng hóa nhận gia công.  Trường hợp bán hàng theo phương thức “trả chậm, trả góp”: Doanh nghiệp ghi nhận doanh thu bán hàng theo giá bán trả ngay, còn phần trả góp coi như một khoản thu chưa thực hiện được và hạch toán vào doanh thu ghi nhận trước (TK 3387). Sau đó, định kỳ kết chuyển vào doanh thu tài chính (TK 515) phần tiền lãi của từng kỳ.  Đối với doanh nghiệp thực hiện nhiệm vụ cung cấp sản phẩm, hàng hóa, dịch vụ theo yêu cầu của Nhà Nước, được Nhà Nước trợ cấp, trợ giá theo quy định thì khoản trợ cấp, trợ giá cũng được phản ánh trên doanh thu bán hàng và cung cấp dịch vụ và chi tiết ở TK 511(4) “Doanh thu trợ cấp, trợ giá”. 2.1.1.2 Kế toán chi tiết  Chứng từ kế toán - Hóa đơn GTGT - Phiếu thu - Giấy báo có của ngân hàng  Tài khoản sử dụng  Kế toán sử dụng tài khoản 511 “Doanh thu bán hàng và cung cấp dịch vụ” để theo dõi doanh thu bán hàng và cung cấp dịch vụ. Tài khoản này có 6 tài khoản cấp 2: - Tài khoản 5111 – Doanh thu bán hàng hóa - Tài khoản 5112 – Doanh thu bán các thành phẩm - Tài khoản 5113 – Doanh thu cung cấp dịch vụ - Tài khoản 5114 – Doanh thu trợ cấp, trợ giá - Tài khoản 5117 – Doanh thu kinh doanh bất động sản đầu tư - Tài khoản 5118 – Doanh thu khác 4
  15.  Kết cấu tài khoản TK 511 – “Doanh thu bán hàng và cung cấp dịch vụ” - Số thuế TTĐB, thuế xuất khẩu - Doanh thu bán sản phẩm, hàng hoặc thuế GTGT tính theo phương hóa và cung cấp dịch vụ của pháp trực tiếp phải nộp của hàng doanh nghiệp thực hiện trong kỳ bán trong kỳ kế toán. hạch toán. - Chiết khấu thương mại, giảm giá hàng bán kết chuyển cuối kỳ. - Trị giá hàng bán bị trả lại kết chuyển cuối kỳ. - Kết chuyển doanh thu thuần hoạt động bán hàng và cung cấp dịch vụ vào TK 911 để xác định kết quả kinh doanh. Tổng số phát sinh nợ Tổng số phát sinh có Tài khoản 511 không có số dư cuối kỳ 2.1.1.3 Kế toán tổng hợp  Sổ kế toán Sổ kế toán chi tiết: sổ kế toán chi tiết tài khoản 511 Sổ kế toán tổng hợp: Sổ cái TK 511, sổ nhật ký chung.  Sơ đồ kế toán tổng quát 5
  16. 911 511 111, 112, 131 521 Kết chuyển doanh thu thuần Bán hàng bị trả lại, Doanh thu bán hàng và giảm giá, chiết cung cấp dịch vụ khấu thương mại 33311 Thuế GTGT đầu ra Thuế GTGT hàng bán bị trả lại, giảm giá, chiết khấu thương mại Kết chuyển doanh thu hàng bán bị trả lại, giãm giá, chiết khấu thương mại phát sinh trong kỳ Sơ đồ 1 - Hạch toán doanh thu bán hàng, cung cấp dịch vụ chịu thuế GTGT tính theo phương pháp khấu trừ 2.1.2 Kế toán giá vốn hàng bán 2.1.2.1 Khái niệm và nguyên tắc kế toán  Khái niệm Giá vốn hàng bán là giá thực tế xuất kho của sản phẩm (hoặc gồm chi phí mua hàng phân bổ cho hàng hóa đã bán trong kỳ - đối với doanh nghiệp thương mại) hoặc là giá thành thực tế lao vụ, dịch vụ hoàn thành và đã xác định là tiêu thụ và các khoản khác được tính vào giá vốn để xác định kết quả kinh doanh trong kỳ.  Nguyên tắc hạch toán  Ghi nhận giá trị hàng tồn kho đã bán vào giá vốn hàng bán trong kỳ phải đảm bảo nguyên tắc phù hợp giữa chi phí và doanh thu.  Giá trị hàng tồn kho đã bán được xác định cụ thể theo loại hình kinh doanh, phương pháp quản lý và hạch toán hàng tồn kho cũng như phương pháp tính giá trị hàng tồn kho. 6
  17.  Đối với chi phí thu mua hàng hóa nếu được theo dõi tách riêng với giá mua hàng thì cuối kỳ kế toán thực hiện việc phân bổ chi phí mua hàng cho hàng đã xác định là tiêu thụ để xác định giá trị hàng tồn kho đã bán trong kỳ (đối với doanh nghiệp thương mại). 2.1.2.2 Kế toán chi tiết  Chứng từ kế toán - Phiếu xuất kho - Bảng tổng hợp nhập – xuất – tồn - Bảng phân bổ giá vốn - Bảng kê dự phòng giảm giá hàng tồn kho.  Tài khoản sử dụng  Kế toán sử dụng TK 632 “Giá vốn hàng bán” phản ánh trị giá vốn của thành phẩm, hàng hóa dịch vụ hoặc giá thành của sản phẩm xây lắp xuất bán trong kỳ.  Kết cấu tài khoản TK 632 – “Giá vốn hàng bán” - Trị giá vốn của sản phẩm, hàng hóa, - Kết chuyển giá vốn của sản phẩm, dịch vụ bán ra trong kỳ. hàng hóa, dịch vụ bán ra trong kỳ - Chi phí nguyên vật liệu sang TK 911 “xác định kết quả kinh - Các khoản hao hụt, mất mát của doanh”. hàng tồn kho. - Khoản hoàn nhập dự phòng giảm - Số trích lập dự phòng giảm giá hàng giá tồn kho. hàng tồn kho cuối năm tài chính. - Trị giá hàng bán bị trả lại. Tổng phát sinh nợ Tổng phát sinh có Tài khoản 632 không có số dư cuối kỳ. 7
  18. 2.1.2.3 Kế toán tổng hợp  Sổ kế toán Sổ kế toán chi tiết: sổ kế toán chi tiết tài khoản 632 Sổ kế toán tổng hợp: Sổ cái TK 632, sổ nhật ký chung.  Sơ đồ kế toán tổng quát 154, 155 632 911 Trị giá vốn của sản phẩm, dịch vụ xuất bán Kết chuyển GVHB 156, 157 và các chi phí XĐKQKD Trị giá vốn của hàng hóa xuất bán 138, 152, 153, 155, 156 Phần hao hụt, mất mát HTK được tính vào GVHB 155, 156 Hàng bán bị trả lại nhập kho 627 Chi phí sản xuất chung cố định không được phân bổ 154 Giá thành thực tế của sản phẩm chuyển thành TSCĐ sử dụng cho SXKD Chi phí vượt quá mức bình thường của TSCĐ tự chế và chi phí không hợp lý tính vào GVHB 217 Bán bất động sản đầu tư 2147 Trích khấu hao BĐS đầu tư 111, 112, 331, 334 Chi phí phát sinh liên quan đến BĐS đầu tư không được ghi tăng giá trị BĐS đầu tư 2294 242 Nếu chưa phân bổ Hoàn nhập dự phòng 335 giảm giá HTK Trích trước chi phí để tạm tính giá vốn BĐS đã bán Trích lập dự phòng giảm giá HTK Sơ đồ 2 - Hạch toán giá vốn hàng bán 8
  19. 2.1.3 Kế toán chi phí bán hàng 2.1.3.1 Khái niệm và nguyên tắc hạch toán  Khái niệm Chi phí bán hàng là chi phí biểu hiện bằng tiền của lao động vật hóa và lao động sống trực tiếp cho quá trình tiêu thụ hàng hóa, thành phẩm, lao vụ, dịch vụ. Chi phí bán hàng gồm: tiền lương, các khoản phụ cấp, chi phí vật liệu đóng gói, chi phí dụng cụ đồ dùng phục vụ cho quá trình tiêu thụ sản phẩm, chi phí khấu hao TSCĐ, chi phí dịch vụ mua ngoài phục vụ cho bán hàng, chi phí bằng tiền phát sinh trong quá trình bán hàng.  Nguyên tắc kế toán - Chi phí bán hàng phát sinh trong kỳ được mở chi tiết theo từng nội dung chi phí như chi phí nhân viên, vật liệu, bao bì, dụng cụ, đồ dùng, khấu hao TSCĐ; dịch vụ mua ngoài, chi phí bằng tiền khác. - Tùy theo đặc điểm kinh doanh, yêu cầu quản lý từng ngành, từng doanh nghiệp, tài khoản 641 có thể được mở thêm một số nội dung chi phí. - Cuối kỳ kế toán kết chuyển chi phí bán hàng vào bên Nợ tài khoản 911 “Xác định kết quả kinh doanh”. 2.1.3.2 Kế toán chi tiết  Chứng từ kế toán - Bảng lương và các khoản trích theo lương. - Hóa đơn GTGT - Phiếu thu - Phiếu chi - Giấy nộp tiền - Bảng phân bổ khấu hao TSCĐ 9
  20.  Tài khoản sử dụng Kế toán sử dụng TK 641 “Chi phí bán hàng” để theo dõi chi phí bán hàng. Tài khoản này có 7 tài khoản cấp 2: - Tài khoản 6411 – Chi phí nhân viên - Tài khoản 6412 – Chi phí vật liệu, bao bì - Tài khoản 6413 – Chi phí dụng cụ, đồ dùng - Tài khoản 6414 – Chi phí khấu hao TSCĐ - Tài khoản 6415 – Chi phí bảo hành - Tài khoản 6417 – Chi phí dịch vụ mua ngoài - Tài khoản 6418 – Chi phí bằng tiền khác  Kết cấu tài khoản TK 641 – “Chi phí bán hàng” Tập hợp các chi phí phát sinh liên - Khoản được ghi giảm chi phí quan đến quá trình bán sản phẩm, bán hàng trong kỳ. hàng hóa, cung cấp dịch vụ phát sinh - Kết chuyển chi phí bán hàng trong kỳ. sang TK 911. Tổng phát sinh nợ Tổng phát sinh có Tài khoản 641 không có số dư cuối kỳ. 2.1.3.3 Kế toán tổng hợp  Sổ kế toán Sổ kế toán chi tiết: sổ kế toán chi tiết tài khoản 641. Sổ kế toán tổng hợp: Sổ cái TK 641, sổ nhật ký chung.  Sơ đồ kế toán tổng quát 10
nguon tai.lieu . vn