Xem mẫu

  1. BỘ GIÁO DỤC VÀ À ðÀO ð TẠO TRƯỜNG ðẠI HỌC C CÔNG NGHỆ NGH TP.HCM KHOA KẾ TOÁN – TÀI CHÍNH – NGÂN HÀNG KHÓA LUẬN LU TỐT T NGHIỆP NGHIỆ KẾ TOÁN DOANH THU, CHI PHÍ V VÀ XÁC ðỊNH KẾT ẾT QU QUẢ KINH DOANH TẠI ẠI CÔNG TY TNHH MTV MAI LINH GIA LAI Ngành: KẾ Ế TOÁN Chuyên ngành: KẾ TOÁN – KIỂM TOÁN Giảng viên hướng dẫn: Ths. Nguyễn ễn Ph Phước Kinh Kha Sinh viên thực hiện: Cao Thị Ngọc ọc Linh MSSV: 1054030293 LỚP: P: 10DKKT01 TP. Hồ Chí Minh, 2014
  2. LỜI CAM ðOAN Tôi cam ñoan ñây là ñề tài nghiên cứu của tôi. Những kết quả và các số liệu trong báo cáo thực tập tốt nghiệp ñược thực hiện tại Công ty TNHH MTV MAI LINH GIA LAI không sao chép bất kỳ nguồn nào khác. Tôi hoàn toàn chịu trách nhiệm trước nhà trường về sự cam ñoan này. TP. Hồ Chí Minh, ngày 16 tháng 07 năm 2014 Sinh viên thực hiện Cao Thị Ngọc Linh Trang ii
  3. LỜI CẢM ƠN Em xin gửi lời cảm ơn chân thành và sự tri ân sâu sắc nhất ñến quý thầy cô trong Khoa Kế toán – Tài chính – Ngân hàng trường ðại học Công nghệ Tp.HCM ñã cùng với tri thức và tâm huyết của mình ñể truyền ñạt vốn kiến thức quý báu cho chúng em trong suốt thời gian học tập tại trường. Các thầy cô ñã tạo ñiều kiện cho em trang bị những kiến thức quý báu ñể làm hành trang vững chắc bước vào ñời. ðặc biệt em xin chân thành cảm ơn thầy Nguyễn Phước Kinh Kha, người trực tiếp hướng dẫn và chỉ bảo tận tình, bổ sung những kiến thức còn hạn chế của em giúp em hoàn thành tốt khóa luận này. Trong thời gian thực tập tại Chi nhánh em cũng nhận ñược rất nhiều sự giúp ñỡ của Ban giám ñốc và các anh, chị trong phòng kế toán. Em cũng học hỏi ñược nhiều ñiều bổ ích cho bản thân. Em xin gửi lời cảm ơn sâu sắc nhất ñến Ban giám ñốc Chi nhánh và các anh, chị trong phòng kế toán ñặc biệt là anh Ngô ðức Du – Kế toán trưởng ñã tận tình hướng dẫn, truyền ñạt những kinh nghiệm thực tế trong công việc và tạo mọi ñiều kiện thuận lợi giúp em hoàn thành khóa luận này. Tuy nhiên với thời gian thực tập có hạn và kiến thức còn hạn chế nên việc trình bày không tránh khỏi những sai sót, em rất mong nhận ñược sự thông cảm và tận tình góp ý của Quý thầy cô và Quý công ty ñể khóa luận ñược hoàn thiện hơn và giúp em vững vàng hơn trong công tác chuyên môn sau này. Cuối cùng em xin kính chúc Quý thầy cô dồi dào sức khỏe, niềm tin ñể thực hiện sứ mệnh cao ñẹp của mình là truyền ñạt kiến thức cho thế hệ mai sau. Em xin kính chúc Ban giám ñốc và tập thể các anh, chị trong Chi nhánh sức khỏe. Chúc Chi nhánh ngày cáng phát triển và vững mạnh. Tp.Hồ Chí Minh, ngày 16 tháng 07 năm 2014 Cao Thị Ngọc Linh Trang iii
  4. NHẬN XÉT CỦA GIÁO VIÊN HƯỚNG DẪN ................................................................................................................................... ................................................................................................................................... ................................................................................................................................... ................................................................................................................................... ................................................................................................................................... ................................................................................................................................... ................................................................................................................................... ................................................................................................................................... ................................................................................................................................... ................................................................................................................................... ................................................................................................................................... ................................................................................................................................... ................................................................................................................................... ................................................................................................................................... ................................................................................................................................... ................................................................................................................................... ................................................................................................................................... ................................................................................................................................... ................................................................................................................................... ................................................................................................................................... ................................................................................................................................... ................................................................................................................................... ................................................................................................................................... ................................................................................................................................... Tp.Hồ Chí Minh, ngày …. tháng ….năm 2014 Giảng viên hướng dẫn Trang iv
  5. MỤC LỤC LỜI MỞ ðẦU ............................................................................................... 1 Chương 1: CƠ SỞ LÝ LUẬN VỀ KẾ TOÁN DOANH THU CHI PHÍ VÀ XÁC ðỊNH KẾT QUẢ KINH DOANH. 1.1 Kế toán doanh thu bán hàng ..................................................................... 2 1.1.1 Khái niệm doanh thu và ñiều kiện ghi nhận doanh thu .................. 2 1.1.2 Chứng từ kế toán ............................................................................ 2 1.1.3 Nguyên tắc hạch toán ..................................................................... 3 1.1.4 Tài khoản sử dụng .......................................................................... 5 1.1.5 Sơ ñồ hạch toán doanh thu bán hàng và cung cấp dịch vụ ............. 5 1.2 Kế toán các khoản giảm trừ doanh thu ..................................................... 6 1.2.1 Chiết khấu thương mại ................................................................... 6 1.2.1.1 Khái niệm ................................................................................. 6 1.2.1.2 Chứng từ sử dụng ..................................................................... 6 1.2.1.3 Nguyên tắc hạch toán ............................................................... 7 1.2.1.4 Tài khoản sử dụng ................................................................... 7 1.2.1.5 Sơ ñồ hạch toán các khoản chiết khấu thương mại .................. 7 1.2.2 Hàng bán bị trả lại .......................................................................... 8 1.2.1.1 Khái niệm ................................................................................. 8 1.2.1.2 Chứng từ sử dụng ..................................................................... 8 1.2.1.3 Nguyên tắc hạch toán ............................................................... 8 1.2.1.4 Tài khoản sử dụng .................................................................... 9 1.2.1.5 Sơ ñồ hạch toán các khoản hàng bán bị trả lại ......................... 9 1.2.3 Giảm giá hàng bán .......................................................................... 9 1.2.3.1 Khái niệm ................................................................................. 9 1.2.3.2 Chứng từ sử dụng ..................................................................... 9 1.2.3.3 Nguyên tắc hạch toán ............................................................. 10 1.2.3.4 Tài khoản sử dụng .................................................................. 10 Trang v
  6. 1.2.3.5 Sơ ñồ hạch toán các khoản giảm giá hàng bán ...................... 10 1.3 Kế toán giá vốn hàng bán ....................................................................... 11 1.3.1 Khái niệm ..................................................................................... 11 1.3.2 Chứng từ kế toán. ......................................................................... 11 1.3.3 Tài khoản sử dụng ........................................................................ 11 1.3.4 Sơ ñồ hạch toán các nghiệp vụ của giá vốn hàng bán .................. 11 1.4 Kế toán chi phí bán hàng ....................................................................... 12 1.4.1 Khái niệm .................................................................................... 12 1.4.2 Chứng từ kế toán ......................................................................... 12 1.4.3 Sổ sách kế toán ............................................................................ 12 1.4.4 Tài khoản sử dụng ....................................................................... 13 1.4.5 Sơ ñồ hạch toán các nghiệp vụ chi phí bán hàng ........................ 13 1.5 Kế toán chi phí quản lý doanh nghiệp .................................................... 14 1.5.1 Khái niệm .................................................................................... 14 1.5.2 Chứng từ kế toán ......................................................................... 14 1.5.3 Sổ sách kế toán ............................................................................ 14 1.5.4 Tài khoản sử dụng ....................................................................... 14 1.5.5 Sơ ñồ hạch toán các nghiệp vụ chi phí quản lý doanh nghiệp .... 15 1.6 Kế toán doanh thu và chi phí hoạt ñộng tài chính .................................. 17 1.6.1 Kế toán doanh thu hoạt ñộng tài chính ....................................... 17 1.6.1.1 Khái niệm ............................................................................... 17 1.6.1.2 Tài khoản sử dụng .................................................................. 17 1.6.1.3 Nguyên tắc hạch toán ............................................................. 17 1.6.2 Kế toán chi phí tài chính............................................................. 18 1.6.2.1 Khái niệm ............................................................................... 18 1.6.2.2 Tài khoản sử dụng .................................................................. 18 1.6.2.3 Nguyên tắc hạch toán ............................................................. 18 1.6.2.4 Sơ ñồ hạch toán các nghiệp vụ chủ yếu ................................. 19 1.7 Kế toán thu nhập và chi phí khác ........................................................... 19 1.7.1 Kế toán thu nhập khác ................................................................ 19 Trang vi
  7. 1.7.1.1 Khái niệm ............................................................................... 19 1.7.1.2 Tài khoản sử dụng .................................................................. 20 1.7.1.3 Nguyên tắc hạch toán ............................................................. 20 1.7.2 Kế toán chi phí khác ................................................................... 20 1.7.2.1 Khái niệm ............................................................................... 20 1.7.2.2 Tài khoản sử dụng .................................................................. 20 1.7.2.3 Nguyên tắc hạch toán ............................................................. 20 1.7.2.4 Sơ ñồ hạch toán các nghiệp vụ kế toán chi phí khác ............. 21 1.8 Kế toán chi phí thuế thu nhập doanh nghiệp hiện hành ......................... 21 1.8.1 Khái niệm và phương pháp tính ................................................. 21 1.8.2 Chứng từ kế toán ........................................................................ 21 1.8.3 Sổ sách kế toán ........................................................................... 22 1.8.4 Tài khoản sử dụng ...................................................................... 22 1.8.5 Các nghiệp vụ chủ yếu ............................................................... 22 1.9 Xác ñịnh kết quả kinh doanh .................................................................. 23 1.9.1 Khái niệm ................................................................................... 23 1.9.2 Chứng từ kế toán ........................................................................ 24 1.9.3 Tài khoản sử dụng ...................................................................... 24 1.9.4 Sơ ñồ hạch toán các nghiệp vụ chủ yếu ..................................... 24 Chương 2 THỰC TRẠNG KẾ TOÁN DOANH THU CHI PHÍ VÀ XÁC ðỊNH KẾT QUẢ KINH DOANH CTY MTV MAI LINH GIA LAI................... 25 2.1 Giới thiệu sơ lược về doanh nghiệp ...................................................... 25 2.1.1 Quá trình hình thành và phát triển của công ty cổ phần tập ñoàn Mai Linh ........................................................................................................ 25 2.1.2 Tổ chức bộ máy quản lý của công ty .............................................. 27 2.1.3 Tổ chức công tác kế toán ................................................................ 30 2.1.3.1 Bộ máy kế toán ...................................................................... 30 2.1.3.2 Hình thức kế toán ................................................................... 32 2.2 ðặc ñiểm hoạt ñộng cung cấp dịch vụ tại công ty ................................ 34 Trang vii
  8. 2.2.1 Các dịch vụ mà công ty cung cấp trong kỳ ñược xây dựng theo các nhóm ...................................................................................................... 34 2.2.2 Phương thức thanh toán của công ty ............................................ 34 2.3 Kế toán doanh thu bán hàng và cung cấp dịch vụ ................................. 35 2.3.1 Trình tự luân chuyển chứng từ ..................................................... 35 2.3.2 Chứng từ và sổ sách kế toán ......................................................... 37 2.3.3 Tài khoản sử dụng ........................................................................ 37 2.3.4 Ví dụ minh họa ............................................................................. 38 2.4 Kế toán các khoản giảm trừ doanh thu .................................................. 40 2.4.1 Kế toán chiết khấu thương mại ..................................................... 40 2.4.2 Kế toán hàng bán bị trả lại ............................................................ 41 2.5 Kế toán doanh thu hoạt ñộng tài chính .................................................. 41 2.5.1 Trình tự luân chuyển chứng từ ..................................................... 41 2.5.2 Chứng từ và sổ sách kế toán ......................................................... 42 2.5.3 Tài khoản sử dụng ........................................................................ 42 2.5.4 Ví dụ minh họa ............................................................................. 42 2.6 Kế toán thu nhập khác ......................................................................... 44 2.6.1 Trình tự luân chuyển chứng từ ..................................................... 44 2.6.2 Chứng từ và sổ sách kế toán ......................................................... 44 2.6.3 Tài khoản sử dụng ........................................................................ 45 2.6.4 Ví dụ minh họa ............................................................................. 45 2.7 Kế toán giá vốn hàng bán .................................................................... 47 2.7.1 Trình tự luân chuyển chứng từ ..................................................... 48 2.7.2 Chứng từ và sổ sách kế toán ......................................................... 48 2.7.3 Tài khoản sử dụng ........................................................................ 49 2.7.4 Ví dụ minh họa ............................................................................. 49 2.8 Kế toán chi phí bán hàng ..................................................................... 51 2.8.1 Trình tự luân chuyển chứng từ ..................................................... 52 2.8.2 Chứng từ và sổ sách kế toán ......................................................... 52 2.8.3 Tài khoản sử dụng ........................................................................ 52 Trang viii
  9. 2.8.4 Ví dụ minh họa ............................................................................. 53 2.9 Kế toán chi phí quản lý doanh nghiệp................................................. 54 2.9.1 Trình tự luân chuyển chứng từ ..................................................... 54 2.9.2 Chứng từ sử dụng ......................................................................... 55 2.9.3 Tài khoản sử dụng ........................................................................ 55 2.9.4 Ví dụ minh họa ............................................................................. 56 2.10 Kế toán chi phí hoạt ñộng tài chính .................................................... 58 2.10.1 Trình tự luân chuyển chứng từ ..................................................... 58 2.10.2 Chứng từ sử dụng ......................................................................... 59 2.10.3 Tài khoản sử dụng ........................................................................ 59 2.10.4 Ví dụ minh họa ............................................................................. 59 2.11 Chi phí khác ........................................................................................ 61 2.11.1 Khái niệm ..................................................................................... 61 2.11.2 Chứng từ sử dụng ......................................................................... 61 2.11.3 Tài khoản sử dụng ........................................................................ 61 2.11.4 Ví dụ minh họa ............................................................................. 61 2.12 Kế toán chi phí thuế thu nhập doanh nghiệp ....................................... 62 2.12.1 Khái niệm ..................................................................................... 62 2.12.2 Chứng từ và sổ sách kế toán ......................................................... 62 2.12.3 Tài khoản sử dụng ........................................................................ 63 2.12.4 Ví dụ minh họa ............................................................................. 63 2.13 Kế toán xác ñịnh kết quả kinh doanh .................................................. 63 2.13.1 Trình tự luân chuyển chứng từ ..................................................... 63 2.13.2 Chứng từ và sổ sách kế toán ......................................................... 64 2.13.3 Tài khoản sử dụng ........................................................................ 64 2.13.4 Ví dụ minh họa ............................................................................. 64 CHƯƠNG 3: HOÀN THIỆN KẾ TOÁN DOANH THU CHI PHÍ VÀ XÁC ðỊNH KẾT QUẢ KINH DOANH TẠI CÔNG TY ................................................ 68 Trang ix
  10. 3.1 Nhận xét khái quát tình hình hạch toán doanht hu, chi phí và xác ñịnh kết quả kinh doanh tại công ty ................................................................................. 68 3.1.1 Ưu ñiểm ........................................................................................ 68 3.1.2 Nhược ñiểm .................................................................................. 72 3.1.2.1 Tồn tại về nhật ký chung...................................................... 72 3.1.2.2 Tồn tại vế ghi nhận doanh thu ............................................. 72 3.1.2.3 Tồn tại về kết chuyển giá vốn .............................................. 73 3.1.2.4 Tồn tại về việc lưu giữ chứng từ kho vé .............................. 73 3.2 Các giải pháp hoàn thiện kế toán doanh thu, chi phí và xác ñịnh kết quả kinh doanh của doanh nghiệp................................................................................. 73 3.2.1 Hoàn thiện vế nhật ký chung ........................................................ 73 3.2.2 Hoàn thiện việc ghi nhận doanh thu ............................................. 74 3.2.3 Hoàn thiện kết chuyển giá vốn và phân bổ chi phí....................... 74 3.2.4 Hoàn thiện việc lưu giữ chứng từ ................................................. 75 KẾT LUẬN ................................................................................................. 76 TÀI LIỆU THAM KHẢO ......................................................................... 77 Trang x
  11. DANH MỤC CÁC TỪ VIẾT TẮT SXKD Sản xuất kinh doanh QLDN Quản lý doanh nghiệp TNDN Thu nhập doanh nghiệp BCTC Báo cáo tài chính MMTB Máy móc thiết bị TSCð Tài sản cố ñịnh TK Tài khoản GTGT Giá trị gia tăng Trang xi
  12. DANH MỤC CÁC BIỂU ðỒ, ðỒ THỊ, SƠ ðỒ, HÌNH ẢNH Sơ ñồ 1.1 Sơ ñồ hạch toán doanh thu bán hàng và cung cấp dịch vụ ..................... 5 Sơ ñồ 1.2 Sơ ñồ hạch toán các khoản chiết khấu thương mại. ............................... 7 Sơ ñồ 1.3 Sơ ñồ hạch toán các khoản hàng bán bị trả lại ....................................... 9 Sơ ñồ 1.4 Sơ ñồ hạch toán các khoản giảm giá hàng bán ...................................... 10 Sơ ñồ 1.5 Sơ ñồ hạch toán các nghiệp vụ giá vốn hàng bán................................... 12 Sơ ñồ 1.6 Sơ ñồ hạch toán các nghiệp vụ chi phí bán hàng. .................................. 13 Sơ ñồ 1.7 Sơ ñồ hạch toán các nghiệp vụ chi phí quản lý doanh nghiệp. .............. 16 Sơ ñồ 1.8 Sơ ñồ hạch toán kế toán chi phí tài chính ............................................... 19 Sơ ñồ 1.9 Sơ ñồ hạch toán các nghiệp vụ kế toán chi phí khác .............................. 21 Sơ ñồ 1.10 Sơ ñồ hạch toán kế toán xác ñịnh kết quả kinh doanh. ........................ 24 Sơ ñồ 2.1 Sơ ñồ bộ máy quản lý ............................................................................. 27 Sơ ñồ 2.2 Sơ ñồ bộ máy tổ chức kế toán của chi nhánh ......................................... 30 Sơ ñồ 2.3 Quy trình ghi sổ kế toán. ........................................................................ 33 Sơ ñồ 2.4 Trình tự luân chuyển chứng từ doanh thu bán hàng và cung cấp dịch vụ. ................................................................................................................................. 35 Sơ ñồ 2.5 Trình tự luân chuyển chứng từ kế toán doanh thu hoạt ñộng tài chính. . ................................................................................................................................. 41 Sơ ñồ 2.6 Trình tự luân chuyển chứng từ kế toán thu nhập khác ........................... 44 Sơ ñồ 2.7 Trình tự luân chuyển chứng từ kế toán giá vốn hàng bán ...................... 48 Sơ ñồ 2.8 Trình tự luân chuyển chứng từ chi phí bán hàng .................................... 52 Sơ ñồ 2.9 Trình tự luân chuyển chứng từ chi phí quản lý doanh nghiệp................ 55 Sơ ñồ 2.10 Trình tự luân chuyển chứng từ chi phí hoạt ñộng tài chính ................... 59 Sơ ñồ 2.11 Trình tự luân chuyển chứng từ kế toán xác ñịnh kết quả kinh doanh ...... ................................................................................................................................. 64 Trang xii
  13. DANH MỤC CÁC BẢNG Bảng 3.1 Bảng so sánh kết quả hoạt ñộng kinh doanh giữa năm 2013 và năm 2012 ............................................................................................................... ................ 69 Trang xiii
  14. LỜI MỞ ðẦU Trong nền kinh tế thị trường hiện nay vấn ñề mà các doanh nghiệp luôn băn khoăn lo lắng là: “Hoạt ñộng kinh doanh có hiệu quả hay không? Doanh thu bỏ ra có trang trải ñược toàn bộ chi phí hay không? Làm thế nào ñể tối ña hóa lợi nhuận?”.Xét về mặt tổng thể các doanh nghiệp hiện nay không những chịu tác ñộng của quy luật giá trị mà còn chịu tác ñộng của quy luật cung cầu và quy luật cạnh tranh khi sản phẩm của doanh nghiệp ñược thị trường chấp nhận có nghĩa là giá trị của sản phẩm dịch vụ ñược thực hiện, lúc này doanh nghiệp sẽ thu về ñược một khoản tiền, khoản tiền này ñược gọi là doanh thu. Nếu doanh thu ñạt ñược có thể bù ñắp toàn bộ chi phí bỏ ra, thì phần còn lại sau khi bù ñắp ñược gọi là lợi nhuận. Bất cứ doanh nghiệp nào khi kinh doanh cũng mong muốn lợi nhuận ñạt ñược là tối ña, ñể có lợi nhuận thì doanh nghiệp phải có mức doanh thu hợp lí. Quan trọng hơn là phải làm sao tăng lợi nhuận với chi phí ở mức thấp nhất nhưng sản phẩm vẫn ñạt chất lượng cao, giá cả và mẫu mã phải phù hợp với thị hiếu của người tiêu dùng. Do ñó việc thực hiện hệ thống kế toán về doanh thu, chi phí và xác ñịnh kết quả kinh doanh sẽ ñóng vai trò quan trọng trong việc xác ñịnh hiệu quả hoạt ñộng của doanh nghiệp nhằm cung cấp các thông tin cần thiết cho việc quản lý, ñiều hành, lập kế hoạch, chiến lược phát triển. Vì vậy, em chọn ñề tài: “Kế toán doanh thu, chi phí và xác ñịnh kết quả kinh doanh tại Công ty TNHH MTV Mai Linh Gia Lai”. Nội dung ñề tài gồm ba chương: Chương 1: Cơ sở lý luận về kế toán doanh thu chi phí và xác ñịnh kết quả hoạt ñộng kinh doanh. Chương 2: Thực trạng kế toán doanh thu, chi phí và xác ñịnh kết quả hoạt ñộng kinh doanh. Chương 3: Hoàn thiện kế toán doanh thu chi phí và xác ñịnh kết quả hoạt ñộng kinh doanh. Trang 1
  15. CHƯƠNG 1: CƠ SỞ LÝ LUẬN VỀ KẾ TOÁN DOANH THU CHI PHÍ VÀ XÁC ðỊNH KẾT QUẢ KINH DOANH 1.1 Kế toán doanh thu bán hàng 1.1.1 Khái niệm doanh thu và ñiều kiện ghi nhận doanh thu  Khái niệm :  Doanh thu là tổng lợi ích kinh tế DN thu ñược trong kì kế toán, phát sinh từ hoạt ñộng sản xuất kinh doanh thông thường của doanh nghiệp, góp phần làm tăng vốn chủ sở hữu.  Doanh thu phát sinh từ giao dịch, sự kiện ñược xác ñịnh bằng trị giá hợp lý các khoản thu hoặc sẽ thu ñược sau khi trừ các khoản chiết khấu thương mại, giảm giá hàng bán và hàng bán bị trả lại.  ðiều kiện ghi nhận doanh thu: - Doanh thu bán hàng ñược ghi nhận thỏa mãn ñồng thời 5 ñiều kiện sau: - Doanh nghiệp ñã chuyển giao phần lớn rủi ro và lợi ích gắn liền với quyền sở hữu sản phẩm hoặc hàng hóa cho người mua. - Doanh nghiệp không còn nắm giữ quyền quản lý hàng hóa như người sở hữu hàng hóa hoặc người kiểm soát hàng hóa. - Doanh thu ñược xác ñịnh tương ñối chắc chắn. - Doanh thu ñã thu hoặc sẽ thu ñược các lợi ích kinh tế từ giao dịch bán hàng. - Xác ñịnh ñược chi phí liên quan ñến giao dịch bán hàng. 1.1.2. Chứng từ kế toán - Hóa ñơn giá trị gia tăng hàng hóa, dịch vụ bán ra - Bảng kê bán lẻ hàng hóa, dịch vụ, bảng kê hàng gửi bán ñã tiêu thụ - Các chứng từ thanh toán: phiếu thu, giấy báo có ngân hàng. 1.1.3. Nguyên tắc hạch toán - Doanh thu bán hàng và cung cấp dịch vụ ñược xác ñịnh theo giá trị hợp lý các khoản ñã thu ñược tiền hoặc sẽ thu ñược tiền từ giao dịch và nghiệp vụ phát sinh doanh thu như bán sản phẩm, hàng hóa, cung cấp dịch vụ khách Trang 2
  16. hàng, bao gồm cả các khoản phụ thu và phí thu thêm ngoài giá bán ( nếu có). - Trường hợp doanh nghiệp có doanh thu bán hàng và cung cấp dịch vụ bằng ngoại tệ thì phải quy ñổi ngoại tệ ra ñồng Việt Nam theo tỷ giá giao dịch thực tế của nghiệp vụ phát sinh hoặc tỷ giá giao dịch bình quân thị trường liên ngân hàng do ngân hàng Nhà nước Việt Nam công bố tại thời ñiểm phát sinh nghiệp vụ kinh tế. - ðối với sản phẩm, hàng hóa, dịch vụ thuộc ñối tượng chịu thuế GTGT theo phương pháp khấu trừ, doanh thu bán hàng và cung cấp dịch vụ là giá bán chưa có thuế GTGT. - ðối với sản phẩm, hàng hóa, dịch vụ không thuộc ñối tượng chịu thuế GTGT hoặc chịu thuế GTGT theo phương pháp trực tiếp, doanh thu bán hàng và cung cấp dịch vụ là tổng thanh toán. Cuối kỳ thuế GTGT theo phương pháp trực tiếp ñược trừ ra khỏi doanh thu bán hàng. - ðối với sản phẩm, hàng hóa, dịch vụ thuộc ñối tượng chịu thuế tiêu thụ ñặc biệt hoặc thuế xuất khẩu thì doanh thu bán hàng và cung cấp dịch vụ là giá bán sản phẩm, hàng hóa, giá cung cấp dịch vụ ( bao gồm thuế tiêu thụ ñặc biệt, hoặc thuế xuất khấu). - Những doanh nghiệp nhận gia công vật tư, hàng hóa thì chỉ phản ánh vào doanh thu bán hàng và cung cấp dịch vụ số tiền gia công thực tế ñược hưởng, không bao gồm giá trị vật tư, hàng hóa nhận gia công. - ðối với hàng hóa nhận bán ñại lý, ký gửi theo phương thức bán ñúng giá hưởng hoa hồng thì hạch toán vào doanh thu bán hàng và cung cấp dịch vụ phần hoa hồng bán hàng mà doanh nghiệp ñược hưởng. - Trường hợp bán hàng theo phương thức trả chậm, trả góp thì doanh nghiệp ghi nhận doanh thu bán hàng theo giá bán trả ngay và ghi nhận doanh thu hoạt ñộng tài chính về phần lãi tính trên khoản phải trả nhưng trả chậm phù hợp với từng thời ñiểm xác ñịnh doanh thu trong thời gian trả lãi. - ðối với trường hợp cho thuê tài sản, có nhận trước tiền cho thuê của nhiều năm thì doanh thu cung cấp dịch vụ ghi nhận của năm tài chính là số tiền Trang 3
  17. cho thuê ñược xác ñịnh trên cơ sở lấy toàn bộ tổng số tiền thu ñược chia cho số năm cho thuê tài sản. - ðối với doanh nghiệp thực hiện nhiệm vụ cung cấp sản phẩm, hàng hóa, dịch vụ theo yêu cầu nhà nước, ñược nhà nước trợ cấp, trợ giá là số tiền ñược nhà nước chính thức thông báo, hoặc thực tế trợ cấp, trợ giá, doanh thu trợ cấp, trợ giá ñược phản ánh trên tài khoản 5114 “ Doanh thu trợ cấp, trợ giá”. - Trường hợp trong kỳ doanh nghiệp ñã viết hóa ñơn bán hàng và thu tiền hàng nhưng ñến cuối kỳ vẫn chưa giao hàng cho người mua hàng thì trị giá số hàng này không ñược coi là tiêu thụ và không ñược ghi vào tài khoản 511 “ Doanh thu bán hàng và cung cấp dịch vụ” mà chỉ hạch toán vào bên tài khoản 131 “ Phải thu của khách hàng” về khoản tiền ñã thu của khách hàng. Khi thực tế giao hàng cho người mua sẽ hạch toán vào tài khoản 511 “ Doanh thu bán hàng và cung cấp dịch vụ” về trị giá hàng ñã giao, ñã thu tiền trước tiền bán hàng, phù hợp với ñiều kiện ghi nhận doanh thu. - Không hạch toán vào doanh thu bán hàng và cung cấp dịch vụ trong các trường hợp sau: o Trị giá hàng hóa, vật tư, bán thành phẩm xuất giao cho bên ngoài gia công, chế biến. o Trị giá sản phẩm, bán thành phẩm, dịch vụ cung cấp giữa các ñơn vị thành viên trong một công ty, tổng công ty hạch toán ngành ( sản phẩm, bán thành phẩm, dịch vụ tiêu thụ nội bộ). o Số tiền thu ñược về nhượng bán, thanh lý tài sản cố ñịnh. o Trị giá sản phẩm, hàng hóa ñang gửi ñi bán, dịch vụ hoàn thành ñã cung cấp cho khách hàng nhưng chưa ñược sự chấp nhận thanh toán của người mua. o Trị giá hàng gửi bán theo phương thức gửi bán ñại lý, ký gửi ( chưa ñược xác ñịnh là tiêu thụ). o Các tài khoản thu nhập khác không ñược coi là doanh thu bán hàng và cung cấp dịch vụ. Trang 4
  18. 1.1.4. Tài khoản sử dụng Tài khoản 511 “ Doanh thu bán hàng và cung cấp dịch vụ” Tài khoản 511 không có số dư cuối kỳ. Tài khoản 511 “ DT bán hàng và cung cấp DV” có 5 tài khoản cấp 2: • 5111: DT bán hàng hóa. • 5112: DT bán các thành phẩm. • 5113: DT cung cấp dịch vụ. • 5114: DT trợ cấp, trợ giá. • 5117: DT kinh doanh bất ñộng sản ñầu tư. Tài khoản 512 “ DT bán hàng nội bộ” : Kết cấu và nội dung phản ánh tài khoản 512 giống như 511, nhưng chỉ sử dụng cho các ñơn vị có bán hàng nội bộ giữa các ñơn vị trong một công ty hoặc tổng công ty. Tài khoản 512 không có số dư cuối kỳ và có 3 tài khoản cấp 2: 5121: DT bán hàng hóa. 5122: DT bán các thành phẩm. 5123: DT cung cấp DV. 1.1.5. Sơ ñồ hạch toán doanh thu bán hàng và cung cấp dịch vụ: Sơ ñồ 1.1 Sơ ñồ hạch toán doanh thu bán hàng và cung cấp dịch vụ. Trang 5
  19. 333 511,512 111,112,131 Thuế xuất khẩu, thuế tiêu thụ ñặc biệt phải ðơn vị thực hiện nộp, thuế GTGT(ñơn Doanh Tính nộp thuế vịáp dụng phương thu GTGT theo phương pháp trực tiếp) phát pháp trực tiếp(tổng 521 sinh giá trị thanh toán) Cuối kỳ, kết chuyển chiết khấu ðơn vị thực hiện tính Thương mại, doanh nộp thuế GTGT theo thu hàng bán bị trả lại phương pháp khấu và giảm giá hàng bán trừ (giá chưa có thuế phát sinh trong kỳ GTGT) 911 3331 Cuối kỳ kết chuyển doanh thu thuần Thuế GTGT Chiết khấu thương mại, hàng bán bị trả lại, giảm giá hàng bán phát sinh Nguồn: www.tailieuluanvan.vn 1.2 Kế toán các khoản làm giảm trừ doanh thu 1.2.1 Chiết khấu thương mại 1.2.1.1 Khái niệm Chiết khấu thương mại là khoản doanh nghiệp bán giảm giá niêm yết cho khách hàng mua hàng với khối lượng lớn. Khoản giảm giá có thể phát sinh trên khối lượng từng lô hàng mà khách hàng ñã mua, cũng có thể phát sinh trên tổng khối lượng hàng lũy kế mà khách hàng ñã mua trong một quãng thời gian nhất ñịnh tùy thuộc vào chính sách chiết khấu thương mại của bên bán. 1.2.1.2 Chứng từ sử dụng  Hóa ñơn GTGT hoặc hóa ñơn bán hàng có chi tiết phần chiết khấu.  Chính sách bán hàng của doanh nghiệp hoặc hợp ñồng kinh tế.  Phiếu chi, giấy báo nợ. Trang 6
  20. 1.2.1.3 Nguyên tắc hạch toán  Chỉ hạch toán vào tài khoản 521 “ chiết khấu thương mại” khoản chiết khấu thương mại ñược hưởng ñã thực hiện trong kỳ theo ñúng chính sách chiết khấu thương mại của DN ñã quy ñịnh.  Phải theo dõi chi tiết chiết khấu thương mại ñã thực hiện cho từng khách hàng và từng loại hàng hóa như sản phẩm, hàng hóa, cung cấp dv….trong kỳ hạch toán, chiết khấu thương mại phát sinh thực tế ñược phản ánh vào bên nợ tài khoản 521, cuối kỳ hạch toán, chiết khấu thương mại này ñược kết chuyển sang tài khoản 521 ñể xác ñịnh DT thuần của khối lượng sản phẩm, hàng hóa , dv thực hiện trong kỳ hạch toán. 1.2.1.4 Tài khoản sử dụng Tài khoản 521 “ chiết khấu thương mại” dung ñể phản ánh chiết khấu thương mại mà doanh nghiệp ñã giảm trừ hoặc ñã thanh toán cho người mua hàng do người mua hàng ñã mua hàng với khối lượng lớn theo thõa thuận về chiết khấu thương mại ñã ghi trên hợp ñồng kinh tế. Tài khoản 521 không có số dư cuối kỳ. Tài khoản này có 3 tài khoản cấp 2 như sau: • Tài khoản 5211: chiết khấu hàng hóa. • Tài khoản 5212: Chiết khấu thành phẩm. • Tài khoản 5213: Chiết khấu dịch vụ 1.2.1.5 Sơ ñồ hạch toán các khoản chiết khấu thương mại Sơ ñồ 1.2: Sơ ñồ hạch toán các khoản chiết khấu thương mại ( Phương pháp thuế GTGT khấu trừ) Trang 7
nguon tai.lieu . vn