- Trang Chủ
- Tài chính - Ngân hàng
- Khóa luận tốt nghiệp: Kế toán doanh thu, chi phí và xác định kết quả kinh doanh tại Công ty TNHH The Flavor Connection
Xem mẫu
- BỘ GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO
TRƢỜNG ĐẠI HỌC CÔNG NGHỆ TP. HCM
KHOA KẾ TOÁN – TÀI CHÍNH – NGÂN HÀNG
KHÓA LUẬN TỐT NGHIỆP
KẾ TOÁN DOANH THU, CHI PHÍ VÀ XÁC ĐỊNH
KẾT QUẢ KINH DOANH TẠI CÔNG TY TNHH
THE FLAVOR CONNECTION
Ngành: KẾ TOÁN
Chuyên ngành: KẾ TOÁN TÀI CHÍNH
Giảng viên hướng dẫn: Ths. Nguyễn Thanh Tú
Sinh viên thực hiện: Trần Hoài Anh Thƣ
MSSV: 1311181564 Lớp: 13DKTC08
TP. Hồ Chí Minh, 2017
- BỘ GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO
TRƢỜNG ĐẠI HỌC CÔNG NGHỆ TP. HCM
KHOA KẾ TOÁN – TÀI CHÍNH – NGÂN HÀNG
KHÓA LUẬN TỐT NGHIỆP
KẾ TOÁN DOANH THU, CHI PHÍ VÀ XÁC ĐỊNH
KẾT QUẢ KINH DOANH TẠI CÔNG TY TNHH
THE FLAVOR CONNECTION
Ngành: KẾ TOÁN
Chuyên ngành: KẾ TOÁN TÀI CHÍNH
Giảng viên hướng dẫn: Ths. Nguyễn Thanh Tú
Sinh viên thực hiện: Trần Hoài Anh Thƣ
MSSV:1311181564 Lớp: 13DKTC08
TP. Hồ Chí Minh, 2017
- LỜI CAM ĐOAN
Em xin cam đoan đây là bài khóa luận tốt nghiệp của em và được sự hướng dẫn tận tình
của Ths. Nguyễn Thanh Tú. Các nội dung nghiên cứu, kết quả trong đề tài này là trung
thực và không sao chép dưới hình thức nào. Những số liệu trong các bảng biểu phục vụ
cho việc phân tích, nhận xét, đánh giá được em thu thập thông qua quá trình thực tập và
tìm hiểu tại công ty TNHH THE FLAVOR CONNECTION.Tôi hoàn toàn chịu trách
nhiệm trước nhà trường về sự cam đoan này.
TP.HCM, ngày… tháng….năm
Sinh viên thực hiện
(SV Ký và ghi rõ họ tên)
i
- LỜI CẢM ƠN
Em xin vô cùng cảm ơn giáo viên hướng dẫn là thầy Nguyễn Thanh Tú với sự hướng
dẫn, giúp đỡ của Công ty TNHH THE FLAVOR CONNECTION trong quá trình thực
hiện báo cáo này.
TPHCM, ngày….tháng ....năm….
Sinh viên thực hiện
(SV Ký và ghi rõ họ tên)
ii
- DANH MỤC TỪ VIẾT TẮT
GTGT Giá trị gia tăng
TNHH Trách nhiệm hữu hạn
TK Tài khoản
BHYT Bảo hiểm y tế
BHXH Bảo hiểm xã hội
BHTN Bảo hiểm thất nghiệp
CPCĐ Chi phí công đoàn
CPBH Chi phí bán hàng
QLDN Quản lí doanh nghiệp
CCDC Công cụ dụng cụ
iii
- DANH MỤC CÁC BẢNG
Bảng 4.1: Bảng định mức nguyên vật liệu của các món ăn.
Bảng 4.2:Bảng lương nhân viên bộ phận bếp tháng 01/2017.
Bảng 4.3: Bảng tập hợp chi phí sản xuất chung.
Bảng 4.4: Bảng giá vốn tháng 01/2017.
Bảng4.5: Bảng giá vốn ngày 01/01/2017.
Bảng4.6: Bảng giá vốn ngày 07/01/2017.
Bảng4.7: Bảng giá vốn ngày 04/02/2017.
Bảng4.8: Bảng trích bảo hiểm bộ phận bếp tháng 01/2017.
Bảng 4.9: Bảng trích phân bổ CCDC quí I năm 2017.
Bảng 4.10:Bảng lương và bảo hiểm bộ phận bán hàng tháng 01/2017.
Bảng 4.11: Bảng trích bảo hiểm bộ phận bán hàng tháng 01/2017.
Bảng 4.12:Bảng lương và bảo hiểm bộ phận QLDN tháng 01/2017.
Bảng 4.13: Bảng trích bảo hiểm bộ phận QLDN tháng 01/2017.
Bảng 4.14: Bảng trích phân bổ CCDC quí I năm 2017.
iv
- DANH MỤC CÁC SƠ ĐỒ, BIỂU ĐỒ, ĐỒ THỊ, HÌNH ẢNH
Sơ đồ 2.1: TK 511-Doanh thu bán hàng và cung cấp dịch vụ.
Sơ đồ 2.2: TK 515-Doanh thu hoạt động tài chính.
Sơ đồ 2.3: TK 632- Giá vốn hàng bán.
Sơ đồ 2.4: TK 641-Chi phí bán hàng.
Sơ đồ 2.5: TK 642-Chi phí quản lí doanh nghiệp.
Sơ đồ 2.6: TK 821- Chi phí thuế thu nhập doanh nghiệp.
Sơ đồ 2.7: TK 911- Xác định kết quả kinh doanh
Sơ đồ 4.1: Trình tự xử lí ghi nhận doanh thu bán hàng.
Sơ đồ 4.2: Trình tự xử lí ghi nhận chi phí bán hàng.
Sơ đồ 4.3: Trình tự xử lí ghi nhận chi phí quản kí doanh nghiệp.
Hình 3.1: Sơ đồ tổ chức bộ máy quản lí.
Hình 3.2: Sơ đồ tổ chức bộ máy kế toán.
Hình 3.3: Hình thức nhật kí chung.
v
- MỤC LỤC
CHƯƠNG 1: GIỚI THIỆU............................................................................................................................... 1
1.1 Lí do chọn đề tài ................................................................................................................................. 1
1.2 Mục tiêu nghiên cứu: ......................................................................................................................... 1
1.3 Phạm vi nghiên cứu: .......................................................................................................................... 2
1.4 Phƣơng pháp nghiên cứu: ................................................................................................................. 2
1.5 Kết cấu đề tài: ..................................................................................................................................... 2
CHƯƠNG 2: CƠ SỞ LÝ LUẬN KẾ TOÁN DOANH THU, CHI PHÍ VÀ XÁC ĐỊNH KẾT QUẢ KINH DOANH ....... 3
2.1 Những vấn đề chung về hoạt động kinh doanh: .............................................................................. 3
2.1.1 Khái quát kết quả hoạt động kinh doanh: ......................................................................................... 3
2.1.2 Nhiệm vụ của kế toán xác định kết quả hoạt động kinh doanh: ........................................................ 3
2.1.3 Ý nghĩa của kế toán xác định kết quả hoạt động kinh doanh: ........................................................... 3
2.1.4 Xác định kết quả kinh doanh từ hoạt động sản xuất kinh doanh: ..................................................... 3
2.2 Kế toán doanh thu, thu nhập: ........................................................................................................... 4
2.2.1 Kế toán doanh thu bán hàng và cung cấp dịch vụ: ........................................................................... 4
2.2.1.1 Khái niệm: .................................................................................................................................. 4
2.2.1.2 Điều kiện ghi nhận doanh thu: ................................................................................................... 4
2.2.1.3 Nguyên tắc xác định doanh thu: ................................................................................................. 5
2.1.1.4 Chứng từ kế toán: ....................................................................................................................... 6
2.1.1.5 Tài khoản sử dụng: ..................................................................................................................... 6
2.1.1.6 Phương pháp hạch toán: ............................................................................................................. 7
2.2.2.Kế toán doanh thu hoạt động tài chính:.......................................................................................... 10
2.2.2.1Khái niệm:................................................................................................................................. 10
2.2.2.2 Chứng từ kế toán: ..................................................................................................................... 10
2.2.2.3 Tài khoản sử dụng: ................................................................................................................... 10
2.2.2.4 Phương pháp hạch toán: ........................................................................................................... 11
2.3 Kế toán chi phí.................................................................................................................................. 11
2.3.1 Kế toán giá vốn hàng: ..................................................................................................................... 11
2.3.1.1 Khái niệm: ................................................................................................................................ 11
2.3.1.2 Chứng từ kế toán: ..................................................................................................................... 11
2.3.1.3 Tài khoản sử dụng: ................................................................................................................... 11
2.3.1.4 Phương pháp hạch toán: ........................................................................................................... 12
vi
- 2.3.2 Kế toán chi phí hàng bán: ............................................................................................................... 13
2.3.2.1Khái niệm:................................................................................................................................. 13
2.3.2.2Chứng từ kế toán: ...................................................................................................................... 13
2.3.2.3Tài khoản sử dụng: .................................................................................................................... 13
2.3.2.4 Phương pháp hạch toán ............................................................................................................ 14
2.3.3 Kế toán chi phí quản lý doanh nghiệp: ........................................................................................... 17
2.3.3.1 Khái niệm: ................................................................................................................................ 17
2.3.3.2 Chứng từ kế toán: ..................................................................................................................... 17
2.3.3.3 Tài khoản sử dụng: ................................................................................................................... 17
2.3.3.4 Phương pháp hạch toán: ........................................................................................................... 18
2.3.4 Kế toán chi phí thuế thu nhập doanh nghiệp: ................................................................................. 20
2.3.4.1 Khái niệm:................................................................................................................................ 20
2.3.4.2 Phương pháp tính thuế: ........................................................................................................... 20
2.3.4.3 Chứng từ kế toán: .................................................................................................................... 20
2.3.4.4 Tài khoản sử dụng: ................................................................................................................... 20
2.3.4.5 Phương pháp hạch toán: ........................................................................................................... 21
2.4 Kế toán xác định kết quả kinh doanh: ........................................................................................... 23
2.4.1 Khái niệm ........................................................................................................................................ 23
2.4.2 Chứng từ kế toán:............................................................................................................................ 23
2.4.3 Tài khoản sử dụng:.......................................................................................................................... 23
2.4.4 Phương pháp hạch toán: ................................................................................................................. 24
CHƯƠNG 3: TỔNG QUAN VỀ CÔNG TY TNHH THE FLAVOR CONNECTION ............................................... 27
3.1Giới thiệu tổng quát về công ty TNHH THE FLAVOR CONNECTION .................................... 27
3.1.1 Khái quát về công ty: ...................................................................................................................... 27
3.1.2 Quá trình hình thành và phát triển: ................................................................................................ 27
3.1.3 Chức năng, nhiệm vụ ...................................................................................................................... 28
3.1.3.1Chức năng ................................................................................................................................. 28
3.1.3.2Nhiệm vụ ................................................................................................................................... 28
3.2 Bộ máy quản lí của công ty: ............................................................................................................ 28
3.2.1 Sơ đồ tổ chức bộ máy quản lý: .................................................................................................... 28
3.3 Giới thiệu chung về bộ phận kế toán: ............................................................................................. 29
3.3.1 Tổ chức công tác kế toán: ............................................................................................................... 29
3.3.2 Chức năng và nhiệm vụ của từng bộ phận nhân viên: .................................................................... 31
3.3.4 Hình thức kế toán:........................................................................................................................... 33
3.3.5 Các chính sách kế toán áp dụng: .................................................................................................... 34
vii
- 3.5 Tình hình công ty những năm gần đây: ......................................................................................... 34
3.6 Thuận lợi, khó khăn, phƣơng hƣớng phát triển ........................................................................... 34
3.6.1 Thuận lợi ......................................................................................................................................... 34
3.6.2 Khó khăn: ........................................................................................................................................ 34
3.6.3 Phương hướng phát triển:............................................................................................................... 35
CHƯƠNG 4: TÌNH HÌNH THỰC TẾ KẾ TOÁN DOANH THU, CHI PHÍ VÀ XÁC ĐỊNH KẾT QUẢ KINH DOANH
TẠI CÔNG TY TNHH THE FLAVOR CONNECTION .......................................................................................... 36
4.1 Kế toán doanh thu bán hàng và cung cấp dịch vụ: ....................................................................... 36
4.1.2 Đặc điểm, nội dung: ........................................................................................................................ 36
4.1.2 Chứng từ sử dụng: .......................................................................................................................... 37
4.1.3 Tài khoản sử dụng:.......................................................................................................................... 37
4.1.4 Một số nghiệp vụ thực tế phát sinh: ................................................................................................ 37
4.1.5 Sổ sách sử dụng: ............................................................................................................................. 48
4.1.6 So sánh lý thuyết và thực tế: ........................................................................................................... 49
4.2 Kế toán giá vốn hàng bán: ............................................................................................................... 49
4.2.1 Đặc điểm, nội dung ......................................................................................................................... 49
4.2.2 Chứng từ kế toán:............................................................................................................................ 53
4.2.3 Tài khoản sử dụng:.......................................................................................................................... 54
4.2.4 Một số nghiệp vụ thực tế phát sinh: ................................................................................................ 54
4.2.5 Sổ sách sử dụng: ............................................................................................................................. 58
4.2.6 So sánh lý thuyết và thực tế: ........................................................................................................... 59
4.3 Kế toán doanh thu hoạt động tài chính:......................................................................................... 59
4.3.1 Đặc điểm, nội dung: ........................................................................................................................ 59
4.3.2 Chứng từ kế toán:............................................................................................................................ 59
4.3.3 Tài khoản sử dụng:.......................................................................................................................... 60
4.4.4 Một số nghiệp vụ thực tế phát sinh: ................................................................................................ 60
4.3.5 Sổ sách sử dụng: ............................................................................................................................. 67
4.3.6 So sánh lý thuyết và thực tế: ........................................................................................................... 68
4.4 Kế toán chi phí bán hàng: ............................................................................................................... 68
4.4.1 Đặc điểm, nội dung: ........................................................................................................................ 68
4.4.2 Chứng từ kế toán: ........................................................................................................................... 72
4.4.3 Tài khoản sử dụng:.......................................................................................................................... 72
4.4.4 Một số nghiệp vụ thực tế phát sinh: ................................................................................................ 73
4.4.5 Sổ sách sử dụng: ............................................................................................................................. 79
4.5.6 So sánh lý thuyết và thực tế: ........................................................................................................... 80
viii
- 4.5 Kế toán chi phí quản lý doanh nghiệp: .......................................................................................... 80
4.5.1 Đặc điểm, nội dung ......................................................................................................................... 80
4.5.2 Chứng từ kế toán: ............................................................................................................................ 83
4.5.3 Tài khoản sử dụng: .......................................................................................................................... 83
4.5.4 Một số nghiệp vụ thực tế phát sinh: ................................................................................................ 83
4.5.5 Sổ sách sử dụng: ............................................................................................................................. 88
4.5.6 So sánh lý thuyết và thực tế: ........................................................................................................... 89
4.6 Kế toán chi phí thuế thu nhập doanh nghiệp: .................................................................................. 89
4.6.1 Đặc điểm, nội dung : ...................................................................................................................... 89
4.6.2 Chứng từ sử dụng:........................................................................................................................... 89
4.6.3 Tài khoản sử dụng:.......................................................................................................................... 89
4.6.4 Một số nghiệp vụ thực tế phát sinh: ................................................................................................ 90
4.6.5 Sổ sách sử dụng: ............................................................................................................................. 91
4.6.6 So sánh lý thuyết và thực tế: ........................................................................................................... 92
4.7 Kế toán xác định kết quả kinh doanh: ........................................................................................... 92
4.7.1 Đặc điểm, nội dung: ....................................................................................................................... 92
4.7.2 Chứng từ kế toán:............................................................................................................................ 92
4.7.3 Tài khoản sử dụng:.......................................................................................................................... 92
4.7.4 Một số nghiệp vụ thực tế phát sinh: ................................................................................................ 93
4.7.5 Sổ sách sử dụng:.............................................................................................................................. 96
4.7.6 So sánh lý thuyết và thực tế: ........................................................................................................... 97
4.8 So sánh lý thuyết và thực tế công tác kế toán tại công ty ............................................................. 97
CHƯƠNG 5: NHẬN XÉT VÀ KIẾN NGHỊ....................................................................................................... 99
5.1 Nhận xét: ........................................................................................................................................... 99
5.1.1 Nhận xét tổng quát về tình hình hoạt động của công ty TNHH THE FLAVOR CONNECTION: .. 99
5.1.1.1 Ưu điểm ................................................................................................................................... 99
5.1.1.2 Nhược điểm.............................................................................................................................. 99
5.1.1.3 Nguyên nhân ............................................................................................................................ 99
5.1.1.4 Khắc phục ................................................................................................................................ 99
5.1.2 Nhận xét công tác kế toán tại Công ty TNHH THE FLAVOR CONNECTION............................. 100
5.1.2.1 Ưu điểm ................................................................................................................................. 100
5.1.2.2 Nhược điểm............................................................................................................................ 100
5.1.2.3 Nguyên nhân .......................................................................................................................... 100
5.1.2.4 Khắp phục .............................................................................................................................. 100
5.2 Kiến nghị. ........................................................................................................................................ 101
ix
- 5.2.1 Kiến nghị về công tác kế toán tại Công ty TNHH THE FLAVOR CONNECTION ...................... 101
5.2.2 Kiến nghị khác .............................................................................................................................. 101
KẾT LUẬN .................................................................................................................................................. 102
PHỤ LỤC .................................................................................................................................................... 103
x
- CHƢƠNG 1: GIỚI THIỆU
1.1 Lí do chọn đề tài
Trong nền kinh tế thị trường hiện nay, vấn đề mà các doanh nghiệp luôn băn khoăn lo
lắng là: “Làm sao hoạt động kinh doanh hiệu quả, Doanh thu có đủ trang trải được toàn
bộ chi phí bỏ ra hay không? Làm thế nào để tối đa hóa lợi nhuận? ”... Các doanh nghiệp
sản xuất kinh doanh không những chịu tác động của qui luật giá trị mà còn chịu tác động
của qui luật cung cầu và qui luật cạnh tranh, khi sản phẩm của doanh nghiệp được thị
trường chấp nhận có nghĩa là giá trị của sản phẩm được thực hiện, lúc này doanh nghiệp
sẽ thu được về một khoản tiền, khoản tiền này được gọi là doanh thu. Nếu doanh thu đạt
được có thể bù đắp toàn bộ chi phí bất biến và khả biến bỏ ra, thì phần còn lại sau khi bù
đắp gọi là lợi nhuận. Bất cứ doanh nghiệp nào khi kinh doanh cũng mong muốn lợi
nhuận đạt được là tối đa, để có lợi nhuận thì doanh nghiệp phải có mức doanh thu hợp lý,
phần lớn trong các doanh nghiệp sản xuất kinh doanh thì doanh thu đạt được chủ yếu là
do quá trình tiêu thụ hàng hóa, sản phẩm. Do đó, việc thực hiện hệ thống kế toán về tiêu
thụ và xác định kết quả kinh doanh sẽ đóng vai trò quan trọng trong việc xác định hiệu
quả hoạt động của doanh nghiệp.Tạo động cơ giúp cho doanh nghiệp sản xuất thêm
nhiều hơn nữa.
Thật vậy, để thấy được tầm quan trọng của hệ thống kế toán nói chung và bộ phận kế
toán về doanh thu, chi phí và xác định kết quả kinh doanh nói riêng trong việc đánh giá
hiệu quả hoạt động của doanh nghiệp, em đã chọn đề tài: “Kế toán doanh thu, chi phí và
xác định kết quả kinh doanh tại công ty TNHH THE FLAVOR CONNECTION”.
1.2 Mục tiêu nghiên cứu:
Qua việc nghiên cứu đề tài này có thể giúp chúng ta nắm rõ hơn về thị trường tiêu thụ
của doanh nghiệp, đánh giá được hiệu quả hoạt động sản xuất kinh doanh của doanh
nghiệp, xem xét việc thực hiện hệ thống kế toán nói chung, kế toán tiêu thụ hàng hóa và
xác định kết quả kinh nói riêng ở doanh nghiệp như thế nào, việc hạch toán đó có khác
so với những gì đã học được ở trường hay không? Qua đó có thể rút ra được những ưu
khuyết điểm của hệ thống kế toán đó, đồng thời đưa ra một số kiến nghị nhằm góp phần
hoàn thiện hệ thống kế toán về tiêu thụ hàng hóa và xác định kết quả kinh doanh để hoạt
động kinh doanh của doanh nghiệp ngày càng có hiệu quả.
1
- 1.3 Phạm vi nghiên cứu:
Về không gian: Công ty TNHH THE FLAVOR CONNECTION.
Về thời gian: Đề tài được thực hiện từ ngày 09/03/2017 đến ngày 25/05/2017.
Số liệu được phân tích là số liệu năm 2017.
1.4 Phƣơng pháp nghiên cứu:
Thu thập những chứng từ nghiệp vụ phát sinh thực tế tại công ty TNHH THE FLAVOR
CONNECTION.
Tham khảo ý kiến của các anh chị trong phòng kế toán công ty.
Ý kiến của giảng viên hướng dẫn.
Tham khảo sách báo và một số tài liệu khác có liên quan đến đề tài nghiên cứu.
Thu thập các số liệu từ các chứng từ gốc có liên quan đến đề tài nghiên cứu từ đó tổng
hợp vào sổ các tài khoản có liên quan đến việc xác định kết quả kinh doanh.
Tham khảo một số văn bản, quy định chế độ kế toán hiện hành.
1.5 Kết cấu đề tài:
Nội dung khóa luận gồm 5 chương:
Chương 1: Giới thiệu.
Chương 2: Cơ sở lý luận kế toán doanh thu, chi phí và xác định kết quả kinh doanh.
Chương 3: Tổng quan về công ty TNHH THE FLAVOR CONNECTION.
Chương 4: Tình hình thực tế kế toán doanh thu, chi phí và xác định kết quả hoạt động
kinh doanh tại công ty TNHH THE FLAVOR CONNECTION.
Chương 5: Nhận xét và kiến nghị.
2
- CHƢƠNG 2: CƠ SỞ LÝ LUẬN KẾ TOÁN DOANH THU, CHI
PHÍ VÀ XÁC ĐỊNH KẾT QUẢ KINH DOANH
2.1 Những vấn đề chung về hoạt động kinh doanh:
2.1.1 Khái quát kết quả hoạt động kinh doanh:
Kết quả kinh doanh là việc tính toán, so sánh tổng thu nhập thuần từ các hoạt động với
tổng chi phí sản xuất kinh doanh và chi phí khác trong kỳ. Nếu tổng thu nhập thuần lớn
hơn tổng chi phí trong kỳ thì doanh nghiệp có kết quả lãi, và ngược lại.
2.1.2 Nhiệm vụ của kế toán xác định kết quả hoạt động kinh doanh:
Nhiệm vụ của kế toán xác định kết quả hoạt động kinh doanh là phản ánh đầy đủ, chính
xác kết quả hoạt động kinh doanh trong kỳ và hạch toán theo đúng cơ chế của Bộ tài
chính.
Kết quả hoạt động kinh doanh phải được tính toán chính xác, hợp lý, kịp thời và hạch
toán chi tiết cho từng loại sản phẩm, dịch vụ trong từng hoạt động thương mại dịch vụ và
các hoạt động khác. Kế toán phải theo dõi, giám sát và phản ánh các khoản doanh thu,
chi phí của các hoạt động trong kỳ kế toán.
2.1.3 Ý nghĩa của kế toán xác định kết quả hoạt động kinh doanh:
Kế toán xác định kết quả hoạt động kinh doanh là điều kiện cần thiết để đánh giá kết quả
sản xuất của doanh nghiệp trong một kỳ kế toán nhất định, là cơ sở đánh giá hiệu quả
cuối cùng của hoạt động sản xuất kinh doanh và ảnh hưởng đến sự sống còn của doanh
nghiệp.
Ngoài ra, kế toán xác định kết quả kinh doanh còn giúp doanh nghiệp có thể phân tích,
đánh giá hiệu quả hoạt động kinh doanh của doanh nghiệp để từ đó doanh nghiệp sẽ lựa
chọn những phương án kinh doanh, phương án đầu tư hiệu quả nhất.
2.1.4 Xác định kết quả kinh doanh từ hoạt động sản xuất kinh doanh:
Kết quả kinh doanh từ hoạt động sản xuất kinh doanh là số chênh lệch giữa tổng doanh
thu và tổng chi phí của toàn bộ sản phẩm, hàng hóa dịch vụ đã được xác định tiêu thụ
trong kỳ và các khoản thuế phải nộp theo qui định của Nhà nước.
3
- Kết quả hoạt Chi phí quản
động kinh Doanh thu Giá vốn - Chi phí - lý doanh
-
doanh thuần hàng bán bán hàng nghiệp
=
Trong đó:
Doanh thu thuần = Doanh thu bán hàng và cung cấp dịch vụ - Các khoản giảm trừ
(chiết khấu, giảm giá, hàng bán trả lại, thuế TTĐB, thuế xuất khẩu, thuế GTGT tính theo
phương pháp trực tiếp).
* Xác định kết quả kinh doanh từ hoạt động tài chính:
Kết quả kinh doanh từ hoạt động tài chính là số chênh lệch giữa doanh thu hoạt động đầu
tư tài chính như: thu nhập về đầu tư mua bán chứng khoán ngắn hạn, dài hạn, chênh lệch
lãi do bán ngoại tệ,… và chi phí hoạt động đầu tư tài chính như: chi phí đi vay, chi phí
góp vốn liên doanh, liên kết,… thực tế phát sinh trong kỳ.
Kết quả hoạt động = Doanh thu hoạt động tài - Chi phí hoạt động tài
kinh doanh HĐTC chính chính
2.2 Kế toán doanh thu, thu nhập:
2.2.1 Kế toán doanh thu bán hàng và cung cấp dịch vụ:
2.2.1.1 Khái niệm:
Doanh thu bán hàng và cung cấp dịch vụ là toàn bộ số tiền thu được hoặc sẽ thu được từ
các giao dịch và nghiệp vụ phát sinh doanh thu như bán sản phẩm, hàng hóa, cung cấp
dịch vụ cho khách hàng.
2.2.1.2 Điều kiện ghi nhận doanh thu:
Doanh thu phát sinh trong kỳ được khách hàng chấp nhận thanh toán có hoá đơn, chứng
từ hợp lệ theo quy định hiện hành.
Doanh thu phải hạch toán bằng đồng Việt Nam, trường hợp thu bằng ngoại tệ phải quy
đổi theo tỷ giá của ngân hàng nơi doanh nghiệp mở tài khoản giao dịch.
4
- Doanh nghiệp đã thu hoặc sẽ thu được các lợi ích kinh tế từ giao dịch bán hàng.
Doanh nghiệp đã chuyển giao phần lớn rủi ro và lợi ích gắn liền với quyền sở hữu sản
phẩm hoặc hàng hóa cho người mua.
Doanh nghiệp không còn nắm quyền quản lý như người sở hữu hàng hóa hoặc quyền
kiểm soát hàng hóa.
Doanh thu được xác định tương đối chắc chắn.
Xác định được chi phí liên quan đến giao dịch bán hàng.
Đối với hàng hoá sản phẩm bán thông qua đại lý, doanh thu được xác định khi hàng
hoá gửi đại lý đã được bán.
Lãi cho vay, lãi tiền gửi, lãi đầu tư trái phiếu, tín phiếu, lãi bán hàng trả chậm, trả
góp, tiền bản quyền... xác định theo thời gian của hợp đồng cho vay, cho thuê, bán hàng
hoặc kỳ hạn nhận lãi.
Cổ tức, lợi nhuận được chia xác định khi có nghị quyết hoặc quyết định chia.
Lãi chuyển nhượng vốn, lãi bán ngoại tệ, chênh lệch tỷ giá phát sinh trong kỳ của
hoạt động kinh doanh xác định khi các giao dịch hoặc nghiệp vụ hoàn thành;
Chênh lệch tỷ giá do đánh giá lại nợ phải thu, nợ phải trả và số dư ngoại tệ xác định
khi báo cáo tài chính cuối năm.
2.2.1.3 Nguyên tắc xác định doanh thu:
Doanh thu được ghi nhận tại thời điểm giao dịch phát sinh, khi chắc chắn thu được lợi
ích kinh tế, được xác định theo giá trị hợp lý của các khoản được quyền nhận, không
phân biệt đã thu tiền hay sẽ thu được tiền.
Doanh thu và chi phí tạo ra khoản doanh thu đó phải được ghi nhận đồng thời theo
nguyên tắc phù hợp.
Doanh thu và thu nhập chỉ được ghi nhận khi có bằng chứng chắc chắn về khả năng thu
được lợi ích kinh tế theo nguyên tắc thận trọng.
5
- 2.1.1.4 Chứng từ kế toán:
Hóa đơn GTGT (đối với những đơn vị hạch toán thuế GTGT theo phương pháp
khấu trừ).
Hóa đơn bán hàng thông thường (đối với doanh nghiệp nộp thuế GTGT theo
phương pháp trực tiếp).
Phiếu xuất kho.
Phiếu thu.
Giấy báo có của Ngân hàng.
Hợp đồng kinh tế
2.1.1.5 Tài khoản sử dụng:
Tài khoản 511 “Doanh thu bán hàng và cung cấp dịch vụ” có 6 tài khoản cấp 2:
o Tài khoản 5111 – Doanh thu bán hàng hóa.
o Tài khoản 5112 – Doanh thu bán các thành phẩm.
o Tài khoản 5113 – Doanh thu cung cấp dịch vụ.
o Tài khoản 5114 – Doanh thu trợ cấp, trợ giá.
o Tài khoản 5117 – Doanh thu kinh doanh bất động sản đầu tư.
o Tài khoản 5118 – Doanh thu hoạt động khác.
Tài khoản 512 “Doanh thu nội bộ” có 3 tài khoản cấp 2:
o -Tài khoản 5121 – Doanh thu bán hàng hóa.
o Tài khoản 5122 – Doanh thu bán các thành phẩm.
o Tài khoản 5123 – Doanh thu cung cấp dịch vụ.
Kết cấu của tài khoản 511, 512:
6
- TK 511, 512
Nợ Có
Số thuế tiêu thụ đặc biệt hoặc thuế xuất Doanh thu bán sản phẩm, hàng hóa, bất
khẩu phải nộp. động sản đầu tư và cung cấp dịch vụ của
Thuế GTGT phải nộp theo phương pháp doanh nghiệp thực hiện trong kỳ kế toán.
trực tiếp.
Trị giá hàng bán bị trả lại và các khoản
giảm giá hàng bán, chiết khấu thương mại
kết chuyển cuối kỳ.
Kết chuyển doanh thu thuần vào tài khoản
911 để xác định kết quả kinh doanh
Tổng số phát sinh nợ Tổng số phát sinh có
Tài khoản 511, 512 không có số dư cuối kì.
2.1.1.6 Phương pháp hạch toán:
Khi bán sản phẩm, hàng hóa, bất động sản đầu tư, dịch vụ thuộc đối tượng chịu thuế
GTGT tính theo phương pháp khấu trừ và doanh nghiệp nộp thuế GTGT theo phương
pháp khấu trừ, kế toán phản ánh doanh thu bán hàng và cung cấp dịch vụ theo giá bán
chưa có thuế GTGT, kế toán ghi:
Nợ TK 111,112,131… (tổng giá thanh toán)
Có TK 511 (giá bán chưa có thuế GTGT)
Có 3331 (thuế GTGT phải nộp)
Đối với sản phẩm, hàng hóa, bất động sản đầu tư, dịch vụ không thuộc đối tượng chịu
thuế GTGT hoặc thuộc đối tượng chịu thuế GTGT tính theo phương pháp trực tiếp, kế
toán phản ánh doanh thu bán hàng và cung cấp dịch vụ theo giá thanh toán, kế toán ghi:
7
- Nợ TK 111,112,131… (tổng giá thanh toán)
Có TK 511 (doanh thu đã bao gồm thuế GTGT)
Đối với doanh nghiệp nộp thuế GTGT tính theo phương pháp khấu trừ: khi xuất sản
phẩm, hàng hóa thuộc đối tượng chịu thuế GTGT tính theo phương pháp khấu trừ để đổi
lấy vật tư, hàng hóa, TSCĐ không tương tự để sử dụng cho sản xuất, kinh doanh hàng
hóa, dịch vụ thuộc đối tượng chịu thuế GTGT tính theo phương pháp khấu trừ, kế toán
ghi nhận doanh thu hàng đem trao đổi:
Nợ TK 131: tổng giá thanh toán
Có TK 511: giá bán chưa thuế GTGT
Có 3331: số thuế GTGT phải nộp
Khi xuất sản phẩm, hàng hóa thuộc đối tượng không chịu thuế GTGT hoặc chịu thuế
GTGT tính theo phương pháp trực tiếp đổi lấy vật tư, hàng hóa, TSCĐ không tương tự
để sử dụng cho sản xuất kinh doanh hàng hóa, dịch vụ không thuộc đối tượng chịu thuế
GTGT hoặc chịu thuế GTGT tính theo phương pháp trực tiếp, kế toán ghi nhận doanh
thu hàng đem trao đổi, kế toán ghi:
Nợ TK 131: phải thu của khách hàng
Có TK 511: tổng giá thanh toán
Cuối kỳ, kế toán xác định thuế GTGT phải nộp theo phương pháp trực tiếp đối với hoạt
động sản xuất kinh doanh, kế toán ghi:
Nợ TK 511: doanh thu bán hàng và cung cấp dịch vụ
Có TK 3331: thuế GTGT phải nộp
Cuối kỳ kế toán kết chuyển doanh thu thuần sang TK 911 để xác định kết quả hoạt động
kinh doanh, kế toán ghi:
Nợ TK 511: số doanh thu thuần được kết chuyển
Có TK 911: xác định kết quả kinh doanh
8
nguon tai.lieu . vn