Xem mẫu

  1. TRƢỜNG ĐẠI HỌC MỞ TP.HỒ CHÍ MINH KHOA ĐÀO TẠO ĐẶC BIỆT KHÓA LUẬN TỐT NGHIỆP NGÀNH KẾ TOÁN KẾ TOÁN CÁC KHOẢN PHẢI TRẢ NGƢỜI LAO ĐỘNG VÀ CÁC KHOẢN TRÍCH THEO LƢƠNG TẠI CÔNG TY CỔ PHẦN ĐỐI TÁC MẶT TRỜI TOÀN CẦU A.I - CHI NHÁNH TP. HỒ CHÍ MINH SVTH: NGUYỄN ĐÌNH QUỲNH TRÂM MSSV: 1254010578 Ngành: Kế toán GVHD: Ths. Trần Tuyết Thanh THÀNH PHỐ HỒ CHÍ MINH – NĂM 2016
  2. LỜI CÁM ƠN Trƣớc hết em xin gửi lời cảm ơn chân thành đến toàn thể quý thầy cô trƣờng Đại học Mở Thành phố Hồ Chí Minh, quý thầy cô khoa Đào tạo đặc biệt đã dạy dỗ, truyền đạt những kiến thức quý báu cho em trong suốt bốn năm học tập và rèn luyện tại trƣờng. Em xin cảm ơn cô Trần Tuyết Thanh, ngƣời đã tận tình hƣớng dẫn em thực hiện khóa luận tốt nghiệp này. Em xin chân thành cảm ơn ban lãnh đạo và các anh chị trong Công ty cổ phần đối tác mặt trời A.I – Chi nhánh TP. Hồ Chí Minh, đặc biệt là ông Akihira Tsuruta và anh Nguyễn Tấn Sang đã tạo điều kiện thuận lợi cho em thực tập tại công ty, đƣợc tiếp xúc thực tế, giải đáp thắc mắc, giúp em có thêm hiểu biết về công việc kế toán trong suốt quá trình. Với vốn kiến thức hạn hẹp và thời gian thực tập tại công ty có hạn nên em không tránh khỏi những thiếu sót. Em rất mong nhận đƣợc ý kiến đóng góp, phê bình của thầy cô và các anh chị trong Công ty cổ phần đối tác mặt trời toàn cầu A.I – Chi nhánh TP. Hồ Chí Minh. Đó sẽ là hành trang quý giá giúp em hoàn thiện kiến thức của mình sau này. Em xin chân thành cảm ơn! i
  3. NHẬN XÉT CỦA GIẢNG VIÊN HƢỚNG DẪN ........................................................................................................................................... ........................................................................................................................................... ........................................................................................................................................... ........................................................................................................................................... ........................................................................................................................................... ........................................................................................................................................... ........................................................................................................................................... ........................................................................................................................................... ........................................................................................................................................... ........................................................................................................................................... ........................................................................................................................................... ........................................................................................................................................... ........................................................................................................................................... ........................................................................................................................................... Tp. Hồ Chí Minh, ngày.. tháng… năm… Giảng viên hƣớng dẫn Ths. GV Trần Tuyết Thanh ii
  4. DANH MỤC CÁC TỪ VIẾT TẮT Tên viết tắt Từ đƣợc viết tắt BHXH Bảo hiểm xã hội BHYT Bảo hiểm y tế BHTN Bảo hiểm thất nghiệp KPCĐ Kinh phí công đoàn TNCN Thu nhập cá nhân VNĐ Việt Nam Đồng TK Tài khoản HĐLĐ Hợp đồng lao động iii
  5. DANH MỤC BẢNG Bảng 1.1 Tỷ lệ trích nộp các khoản trích theo lƣơng ......................................................7 Bảng 1.2 Bảng chấm công ...............................................................................................9 Bảng 1.3 Bảng chấm công làm thêm giờ.......................................................................10 Bảng 1.4 Bảng thanh toán tiền lƣơng ............................................................................11 Bảng 1.5 Bảng kê trích nộp các khoản theo lƣơng ........................................................12 Bảng 1.6 Biểu thuế lũy tiến từng phần ..........................................................................16 Bảng 3.2 Bảng thống kê nhân viên ................................................................................25 Bảng 3.3 Bảng tính lƣơng của nhân viên Nguyễn Minh Thanh ....................................30 Bảng 3.4 Bảng tính các khoản trích theo lƣơng ............................................................31 Bảng 3.5 Bảng tổng hợp các khoản trích theo lƣơng của nhân viên Nguyễn Minh Thanh .............................................................................................................................32 Bảng 3.6 Bảng tính thuế thu nhập cá nhân ....................................................................33 Bảng 3.7 Bảo hiểm phải trả tháng 10/2015 ...................................................................37 Bảng 3.8 Bảng chấm công tổng hợp nhân viên toàn thời gian tháng 10/2015..............38 Bảng 3.9 Bảng tính lƣơng nhân viên tháng 10/2015 .....................................................39 Bảng 3.10 Bảng tính thuế TNCN ..................................................................................54 iv
  6. DANH MỤC HÌNH VÀ SƠ ĐỒ Hình 2.1 Hình thức kế toán tại công ty .........................................................................23 Hình 3.1 Quy trình tính lƣơng tại công ty .....................................................................28 Sơ đồ 1.1 Hạch toán các khoản phải trả ngƣời lao động ...............................................14 Sơ đồ 1.2 Hạch toán thuế thu nhập cá nhân ..................................................................17 Sơ đồ 2.1 Bộ máy quản lý công ty ................................................................................19 Sơ đồ 2.2 Tổ chức bộ máy kế toán ................................................................................21 Sơ đồ 3.1 Lƣu đồ luân chuyển chứng từ các khoản trích theo lƣơng ............................35 Sơ đồ 3.2 Lƣu đồ luân chuyển chứng từ tiền lƣơng ......................................................35 v
  7. MỤC LỤC LỜI MỞ ĐẦU .................................................................................................................1 CHƢƠNG 1: CƠ SỞ LÝ LUẬN VỀ KẾ TOÁN CÁC KHOẢN PHẢI TRẢ NGƢỜI LAO ĐỘNG VÀ CÁC KHOẢN TRÍCH THEO TIỀN LƢƠNG ..................................3 1.1 MỘT SỐ VẤN ĐỀ CHUNG .............................................................................3 1.1.1 Các khoản phải trả ngƣời lao động .................................................................3 1.1.2 Các khoản trích theo lƣơng ............................................................................6 1.1.3 Nhiệm vụ của kế toán .....................................................................................8 1.2 KẾ TOÁN CÁC KHOẢN PHẢI TRẢ NGƢỜI LAO ĐỘNG VÀ CÁC KHOẢN TRÍCH THEO LƢƠNG ...............................................................................8 1.2.1 Chứng từ sử dụng ...........................................................................................8 1.2.2 Tài khoản sử dụng ........................................................................................13 1.2.3 Sơ đồ kế toán ................................................................................................14 1.3 KẾ TOÁN THUẾ THU NHẬP CÁ NHÂN ....................................................15 1.3.1 Nội dung .......................................................................................................15 1.3.2 Tài khoản sử dụng ........................................................................................16 1.3.3 Phƣơng pháp kế toán ....................................................................................17 CHƢƠNG 2: GIỚI THIỆU KHÁI QUÁT VỀ CÔNG TY CỔ PHẦN ĐỐI TÁC MẶT TRỜI TOÀN CẦU A.I - CHI NHÁNH TP. HỒ CHÍ MINH .......................................18 2.1 LỊCH SỬ HÌNH THÀNH ................................................................................18 2.2 TỔ CHỨC BỘ MÁY QUẢN LÝ ....................................................................18 2.3 TỔ CHỨC KẾ TOÁN TẠI CÔNG TY ...........................................................21 2.3.1 Tổ chức bộ máy kế toán: ..............................................................................21 2.3.2 Một số chính sách kế toán: ...........................................................................23 CHƢƠNG 3: CÔNG TÁC KẾ TOÁN CÁC KHOẢN PHẢI TRẢ NGƢỜI LAO ĐỘNG VÀ CÁC KHOẢN TRÍCH THEO LƢƠNG TẠI CÔNG TY ĐỐI TÁC MẶT TRỜI TOÀN CẦU A.I – CHI NHÁNH TP. HỒ CHÍ MINH.......................................25 3.1 TỔNG QUAN VỀ LAO ĐỘNG, TIỀN LƢƠNG ...........................................25 3.1.1 Lao động, tiền lƣơng: ...................................................................................25 3.1.2 Các khoản trích theo lƣơng ..........................................................................31 vi
  8. 3.2 THUẾ THU NHẬP CÁ NHÂN .......................................................................32 3.2.1 Phƣơng pháp tính thuế thu nhập cá nhân .....................................................32 3.2.2 Minh họa tính thuế thu nhập cá nhân ...........................................................33 3.2.3 Quy trình trích và nộp thuế thu nhập cá nhân tại chi nhánh công ty:...........34 3.3 KẾ TOÁN TIỀN LƢƠNG VÀ CÁC KHOẢN TRÍCH THEO LƢƠNG TẠI CHI NHÁNH CÔNG TY ..........................................................................................34 3.3.1 Tài khoản sử dụng ........................................................................................34 3.3.2 Chứng từ sử dụng và luân chuyển chứng từ .................................................34 3.3.3 Nghiệp vụ thực tế và sổ kế toán minh họa ...................................................36 3.4 KẾ TOÁN TÍNH THUẾ THU NHẬP CÁ NHÂN TẠI CHI NHÁNH CÔNG TY..... .........................................................................................................................54 3.4.1 Chứng từ, sổ sách sử dụng............................................................................54 3.4.2 Tài khoản sử dụng: .......................................................................................54 3.4.3 Minh họa sổ tổng hợp và chi tiết: .................................................................54 CHƢƠNG 4: NHẬN XÉT VÀ KIẾN NGHỊ ................................................................58 4.1 NHẬN XÉT .....................................................................................................58 4.1.1 Về tình hình tổ chức hoạt động của chi nhánh công ty ................................58 4.1.2 Về tổ chức kế toán tại chi nhánh công ty .....................................................58 4.2 KIẾN NGHỊ .....................................................................................................59 vii
  9. LỜI MỞ ĐẦU 1. Lý do chọn đề tài: Tiền lƣơng là phần thu nhập của ngƣời lao động trên cơ sở số lƣợng và chất lƣợng lao động khi thực hiện công việc của ngƣời lao động theo cam kết giữa chủ doanh nghiệp và lao động. Đối với doanh nghiệp, tiền lƣơng là một khoản chi phí sản xuất. Vì vậy, việc theo dõi tính toán và hạch toán tiền lƣơng đối với doanh nghiệp phải đƣợc thực hiện một cách chính xác và hợp lý. Tiền lƣơng đƣợc trả đúng với thành quả của ngƣời lao động sẽ kích thích ngƣời lao động làm việc, tăng hiệu quả cho doanh nghiệp. Đồng thời thúc đẩy tinh thần hăng say và sáng tạo trong quá trình lao động. Ngoài tiền lƣơng chính mà ngƣời lao động đƣợc hƣởng thì các khoản tiền phụ cấp từ cơ quan bảo hiểm xã hội thể hiện sự quan tâm của xã hội đến ngƣời lao động trong doanh nghiệp. Đối với ngƣời lao động, tiền lƣơng là nguồn thu nhập đảm bảo cuộc sống của bản thân và gia đình. Do đó tiền lƣơng có thể là động lực thúc đẩy ngƣời lao động tăng năng suất lao động nếu họ đƣợc trả đúng theo sức lao động họ đóng góp, nhƣng cũng có thể làm giảm năng suất lao động khiến quá trình sản xuất chậm lại, không đạt hiệu quả nếu tiền lƣơng đƣợc trả thấp hơn sức lao động của ngƣời lao động bỏ ra. Ở phạm vi toàn bộ nền kinh tế, tiền lƣơng là sự cụ thể hơn của quá trình phân phối của cải vật chất do chính ngƣời lao động làm ra. Vì vậy việc xây dựng bảng lƣơng, hình thức trả lƣơng hợp lý để sao cho tiền lƣơng vừa là thu nhập của ngƣời lao động đảm bảo nhu cầu cuộc sống, đồng thời thúc đẩy ngƣời lao động làm việc tốt hơn, có tinh thần trách nhiệm hơn với công việc thực sự là việc cẩn thiết. Chính sách tiền lƣơng đƣợc vận dụng linh hoạt ở mỗi doanh nghiệp phụ thuộc đặc điểm tổ chức quản lý, tổ chức sản xuất kinh doanh và phụ thuộc tính hay hình thức hoạt động kinh doanh của mỗi doanh nghiệp. Bên cạnh đó công tác kế toán các khoản phải trả ngƣời lao động và các khoản trích theo lƣơng là rất quan trọng. Công việc đòi hỏi kế toán phải tính lƣơng chính xác, hạch toán lƣơng đúng và đủ, thanh toán lƣơng kịp thời cho nhân viên. Nhận thức đƣợc tầm quan trọng của vấn đề trên, em đã lựa chọn đề tài “Kế toán các khoản phải trả người lao động và các khoản trích theo lương tại công ty Cổ phần Đối tác Mặt trời toàn cầu A.I – Chi nhánh TP. Hồ Chí Minh”. 2. Mục tiêu đề tài: - Trình bày cơ sở lý luận các khoản phải trả ngƣời lao động và các khoản trích theo lƣơng - Giới thiệu công ty và công tác kế toán tại công ty. 1
  10. - Nghiên cứu và mô tả công tác kế toán các khoản phải trả và khoản trích theo lƣơng 3. Phương pháp nghiên cứu chủ yếu: quan sát, phỏng vấn, liệt kê. 4. Giới thiệu kế cấu khóa luận: Chương 1: Cơ sở lý luận về kế toán các khoản phải trả người lao động và các khoản trích theo tiền lương. Chương 2: Giới thiệu Công ty cổ phần đối tác mặt trời toàn cầu A.I – Chi nhánh TP. Hồ Chí Minh. Chương 3: Công tác kế toán các khoản phải trả người lao động và các khoản trích theo lương tại Công ty cổ phần đối tác mặt trời toàn cầu A.I – Chi nhánh TP. Hồ Chí Minh. Chương 4: Nhận xét và kiến nghị. 2
  11. CHƢƠNG 1: CƠ SỞ LÝ LUẬN VỀ KẾ TOÁN CÁC KHOẢN PHẢI TRẢ NGƢỜI LAO ĐỘNG VÀ CÁC KHOẢN TRÍCH THEO TIỀN LƢƠNG 1.1 MỘT SỐ VẤN ĐỀ CHUNG 1.1.1 Các khoản phải trả ngƣời lao động 1.1.1.1 Khái niệm các khoản phải trả ngƣời lao động Khoản phải trả ngƣời lao động là nghĩa vụ hiện tại của doanh nghiệp phát sinh từ sự kiện nợ ngƣời lao động về tiền lƣơng, tiền công, tiền thƣởng, bảo hiểm xã hội và các khoản phải trả khác thuộc về thu nhập của ngƣời lao động. Cụ thể:  Tiền lƣơng, tiền công là biểu hiện bằng tiền của giá trị sức lao động mà ngƣời lao động bỏ ra trong quá trình sản xuất kinh doanh và đƣợc thanh toán theo kết quả cuối cùng. Tiền lƣơng, tiền công của ngƣời lao động đƣợc xác định dựa trên cơ sở số lƣợng và chất lƣợng lao động mà ngƣời lao động đã đóng góp cho doanh nghiệp nói riêng và xã hội nói chung.  Tiền thƣởng là một loại thù lao bổ sung ngoài lƣơng nhằm khuyến khích ngƣời lao động tích cực lao động sản xuất.  Các khoản phải trả khác thuộc về ngƣời lao động nhƣ các khoản trợ cấp lƣơng, chức vụ, tiền ăn giữa ca, … 1.1.1.2 Quỹ tiền lƣơng Quỹ tiền lƣơng là toàn bộ tiền lƣơng dùng để trả cho tất cả các loại lao động thuộc doanh nghiệp quản lý và sử dụng. Bao gồm:  Tiền lƣơng trả cho ngƣời lao động theo thời gian làm việc, theo số lƣợng sản phẩm hoàn thành.  Tiền lƣơng trả cho ngƣời lao động trong thời gian ngừng việc vì lý do khách quan nhƣ: bão, lụt, không có nguyên vật liệu, hoặc nghỉ phép theo quy định…  Các khoản phụ cấp đƣợc thƣờng xuyên đƣợc tính vào lƣơng nhƣ phụ cấp thâm niên, làm đêm, làm thêm giờ. Quỹ tiền lƣơng đƣợc chia ra làm 2 bộ phận:  Tiền lƣơng chính: là tiền lƣơng trả cho ngƣời lao động theo thời gian làm việc thực tế trên cơ sở nhiệm vụ đƣợc giao nhƣ: tiền lƣơng thời gian, tiền lƣơng sản phẩm, tiền lƣơng khoán, các khoản phụ cấp mang tính chất thƣờng xuyên.  Tiền lƣơng phụ: là tiền lƣơng trả cho ngƣời lao động trong thời gian nghỉ việc theo quy định của Nhà nƣớc nhƣ: phép, lễ, tết … hoặc nghỉ vì lý do khách quan nhƣ: máy móc hỏng, thiếu nguyên vật liệu, mất điện… 3
  12. 1.1.1.3 Các hình thức tiền lƣơng và phƣơng pháp tính Theo điều 4 của thông tƣ 23/2015/TT-BLĐTBXH ban hành ngày 23 tháng 6 năm 2015, có 3 loại hình thức trả lƣơng nhƣ sau:  Tiền lƣơng theo thời gian (tháng, tuần, ngày, giờ).  Tiền lƣơng theo sản phẩm.  Tiền lƣơng theo khoán. Tùy theo tính chất công việc và điều kiện sản xuất kinh doanh, ngƣời sử dụng lao động lựa chọn hình thức trả lƣơng phù hợp bảo đảm tiền lƣơng đƣợc trả gắn với kết quả công việc, khuyến khích ngƣời lao động nâng cao hiệu quả, năng suất lao động. a. Tiền lƣơng theo thời gian: đƣợc trả cho ngƣời lao động hƣởng lƣơng theo thời gian, căn cứ vào thời gian làm việc thực tế theo tháng, tuần, ngày, giờ, cụ thể:  Tiền lƣơng tháng đƣợc trả cho một tháng làm việc xác định trên cơ sở hợp đồng lao động.  Tiền lƣơng tuần đƣợc trả cho một tuần làm việc xác định trên cơ sở tiền lƣơng tháng nhân với 12 tháng và chia cho 52 tuần.  Tiền lƣơng ngày đƣợc trả cho một ngày làm việc xác định trên cơ sở tiền lƣơng tháng chia cho số ngày làm việc bình thƣờng trong tháng (tính theo từng tháng dƣơng lịch và bảo đảm cho ngƣời lao động đƣợc nghỉ tính bình quân 01 tháng ít nhất 04 ngày) theo quy định của pháp luật mà doanh nghiệp lựa chọn.  Tiền lƣơng giờ đƣợc trả cho một giờ làm việc xác định trên cơ sở tiền lƣơng ngày chia cho số giờ làm việc bình thƣờng trong ngày theo quy định tại Điều 104 của Bộ luật Lao động số 10/2012/QH13 ban hành ngày 18 tháng 6 năm 2012. b. Tiền lƣơng theo sản phẩm: đƣợc trả cho ngƣời lao động hƣởng lƣơng theo sản phẩm, căn cứ vào mức độ hoàn thành số lƣợng, chất lƣợng sản phẩm theo định mức lao động và đơn giá sản phẩm đƣợc giao. c. Tiền lƣơng khoán đƣợc trả cho ngƣời lao động hƣởng lƣơng khoán, căn cứ vào khối lƣợng, chất lƣợng công việc và thời gian phải hoàn thành. 4
  13. 1.1.1.4 Tính lƣơng làm ngoài giờ cho tiền lƣơng theo thời gian  Tiền lƣơng làm thêm giờ vào ban ngày  Ngày thƣờng Tiền lƣơng làm = Tiền lƣơng giờ thực trả của x 150% X Số giờ làm thêm thêm giờ ngày làm việc bình thƣờng  Ngày nghỉ hàng tuần Tiền lƣơng làm = Tiền lƣơng giờ thực trả của x 200% X Số giờ làm thêm thêm giờ ngày làm việc bình thƣờng  Ngày nghỉ lễ, tết Tiền lƣơng làm = Tiền lƣơng giờ thực trả của x 300% X Số giờ làm thêm thêm giờ ngày làm việc bình thƣờng  Tiền lƣơng làm thêm giờ ban đêm Tiền lương làm vào ban đêm: Tiền lƣơng làm = Tiền lƣơng giờ thực trả của x 130% x Số giờ làm vào ban vào ban đêm ngày làm việc bình thƣờng đêm  Ngày thƣờng Tiền lƣơng = 150% x Tiền lƣơng + 20% X Tiền lƣơng giờ thực trả của ngày làm thêm làm vào ban làm việc bình thƣờng giờ vào ban đêm đêm  Ngày nghỉ hằng tuần Tiền lƣơng = 200% x Tiền lƣơng + 20% X Tiền lƣơng giờ thực trả của ngày làm thêm làm vào ban làm việc bình thƣờng giờ vào ban đêm đêm  Ngày nghỉ lễ, tết Tiền lƣơng = 300% x Tiền lƣơng + 20% X Tiền lƣơng giờ thực trả của ngày làm thêm làm vào ban làm việc bình thƣờng giờ vào ban đêm đêm 5
  14. 1.1.2 Các khoản trích theo lƣơng 1.1.2.1 Nội dung  Các khoản trích theo lƣơng là các khoản trích theo tỷ lệ phần trăm (%) của tiền lƣơng để hình thành các quỹ theo chế độ quy định nhằm đảm bảo lợi ích của ngƣời lao động. Bao gồm :  Quỹ bảo hiểm xã hội (BHXH) đƣợc dùng chi BHXH thay lƣơng trong thời gian ngƣời lao động đau ốm, nghỉ chế độ thai sản, tai nạn lao động không thể làm việc tại doanh nghiệp, chi trợ cấp hƣu trí cho ngƣời lao động về nghỉ hƣu trợ cấp tiền, trợ cấp bồi dƣỡng cho ngƣời lao động khi ốm đau, thai sản, bệnh nghề nghiệp.  Quỹ bảo hiểm y tế (BHYT) đƣợc sử dụng để thanh toán các khoản khám chữa bệnh, viện phí, thuốc … cho ngƣời lao động trong thời gian ốm đau, sinh đẻ.  Quỹ bảo hiểm thất nghiệp (BHTN) đƣợc dùng trợ cấp cho ngƣời lao động bị mất việc làm.  Kinh phí công đoàn (KPCĐ) dùng để chi tiêu cho các hoạt động công đoàn, đƣợc tính toàn bộ vào chi phí sản xuất kinh doanh.  Mức lƣơng đóng các khoản trích theo lƣơng bao gồm mức lƣơng và các phụ cấp lƣơng theo quy định pháp luật lao động (áp dụng từ ngày 01/01/2016 theo khoản 2 điều 89 của Luật Bảo hiểm xã hội số 58/2014/QH13 ngày 20 tháng 11 năm 2014).  Mức lƣơng là mức lƣơng tính theo thời gian của công việc hoặc chức danh theo thang lƣơng, bảng lƣơng do ngƣời sử dụng lao động xây dựng theo quy định của pháp luật lao động mà hai bên đã thỏa thuận. Đối với ngƣời lao động hƣởng lƣơng theo sản phẩm hoặc lƣơng khoán thì ghi mức lƣơng tính theo thời gian để xác định đơn giá sản phẩm hoặc lƣơng khoán. (Điều 4 của Thông tƣ số 47/2015/TT-BLĐTBXH ngày 16 tháng 11 năm 2015)  Phụ cấp lƣơng là các khoản phụ cấp lƣơng mà 2 bên thỏa thuận (Điều 4 của Thông tƣ số 47/2015/TT-BLĐTBXH ngày 16 tháng 11 năm 2015): + Các khoản phụ cấp lƣơng để bù đắp yếu tố về điều kiện lao động, tính chất phức tạp của công việc, điều kiện sinh hoạt, mức độ thu hút lao động mà mức lƣơng thỏa thuận trong hợp đồng lao động chƣa tính đến hoặc tính chƣa đầy đủ. + Các khoản phụ cấp lƣơng gắn với quá trình làm việc và kết quả thực hiện công việc của ngƣời lao động. Năm 2015, mức lƣơng đóng các khoản trích theo lƣơng là lƣơng cơ bản đƣợc ghi trong hợp đồng lao động.  Mức trích lập: 6
  15. BẢNG 1.1 TỶ LỆ TRÍCH NỘP CÁC KHOẢN TRÍCH THEO LƢƠNG Loại khoản trích nộp Doanh nghiệp (%) Ngƣời lao động (%) Bảo hiểm xã hội 18 8 Bảo hiểm y tế 3 1,5 Bảo hiểm thất nghiệp 1 1 Kinh phí công đoàn 2 Cộng 24 10,5 1.1.2.2 Quy trình thu nộp Hàng tháng, đơn vị tính số tiền đóng BHXH, BHYT, BHTN trên mức lƣơng đóng các khoản trích theo lƣơng. Kế toán sẽ trừ các khoản trích theo lƣơng vào lƣơng ngƣời lao động và ghi nhận một phần vào chi phí công ty. Cuối tháng, đơn vị chuyển số tiền đóng BHXH, BHYT, BHTN đã trích theo mức quy định vào tài khoản chuyên thu của cơ quan BHXH. 1.1.2.3 Thanh toán chế độ bảo hiểm xã hội  Chế độ thai sản:  Điều kiện hƣởng: ngƣời lao động đƣợc hƣởng chế độ thai sản khi thuộc một trong các trƣờng hợp sau đây: + Lao động nữ mang thai; + Lao động nữ sinh con; + Ngƣời lao động nhận nuôi con dƣới bốn tháng tuổi; + Ngƣời lao động đặt vòng tránh thai, thực hiện các biện pháp triệt sản.  Mức hƣởng: + Mức trợ cấp bằng 100% mức bình quân tiền lƣơng, tiền công tháng đóng BHXH của 6 tháng liền kề trƣớc khi nghỉ việc. + Nếu đóng BHXH chƣa đủ 6 tháng thì mức hƣởng khi khám thai, sảy thai, nạo hút thai hoặc thai chết lƣu, thực hiện KHH dân số là mức bình quân tiền lƣơng, tiền công của các tháng đã đóng BHXH.  Chế độ nghỉ dƣỡng sức, phục hồi sức khỏe sau thai sản/ốm đau:  Mức hƣởng: + 25% lƣơng tối thiểu chung/ngày (nếu nghỉ tại nhà). + 40% lƣơng tối thiểu chung/ngày (nếu nghỉ tập trung).  Chế độ ốm đau:  Điều kiện hƣởng: 7
  16. + Bản thân ốm đau, tai nạn rủi ro phải nghỉ việc và có xác nhận của cơ sở y tế. + Có con dƣới bảy tuổi bị ốm đau phải nghỉ việc để chăm sóc, có xác nhận của cơ sở y tế.  Mức hƣởng: + Mức trợ cấp bằng 75% mức tiền lƣơng, tiền công đóng bảo hiểm xã hội của tháng liền kề trƣớc khi nghỉ việc chia cho 26 ngày, sau đó nhân với số ngày thực tế nghỉ việc trong khoảng thời gian đƣợc nghỉ theo quy định. Kế toán làm thủ tục nộp hồ sơ xin hƣởng trợ cấp bằng chuyển phát nhanh bƣu điện đến cơ quan bảo hiễm xã hội. Sau đó, cơ quan bảo hiểm xã hội xét duyệt và trả kết quả cho doanh nghiệp bằng đƣờng bƣu điện. Kế toán dựa vào kết quả bƣu điện để hạch toán, thanh toán các khoản hƣởng trợ cấp cho nhân viên. 1.1.3 Nhiệm vụ của kế toán  Tổ chức ghi chép, phản ánh, tổng hợp số liệu về số lƣợng lao động, thời gian kết quả lao động, tính lƣơng và các khoản trích theo lƣơng, phân bổ chi phí lao động theo đúng đối tƣợng sử dụng lao động.  Hƣớng dẫn, kiểm tra các nhân viên hạch toán ở các bộ phận sản xuất – kinh doanh, các phòng ban thực hiện đầy đủ các chứng từ ghi chép ban đầu về lao động, tiền lƣơng đúng chế độ, đúng phƣơng pháp.  Theo dõi tình hình thanh toán tiền lƣơng, tiền thƣởng các khoản phụ cấp, trợ cấp cho ngƣời lao động.  Lập báo cáo về lao động, tiền lƣơng, các khoản trích theo lƣơng, định kỳ tiến hành phân tích tình hình lao động, tình hình quản lý và chi tiêu quỹ lƣơng, cung cấp các thông tin về lao động tiền lƣơng cho bộ phận quản lý một cách kịp thời. 1.2 KẾ TOÁN CÁC KHOẢN PHẢI TRẢ NGƢỜI LAO ĐỘNG VÀ CÁC KHOẢN TRÍCH THEO LƢƠNG 1.2.1 Chứng từ sử dụng  Hợp đồng lao động và các bản cam kết.  Bảng chấm công: theo dõi số ngày làm việc của ngƣời lao động.  Bảng chấm công làm thêm giờ: theo dõi số giờ làm thêm của ngƣời lao động.  Bảng thanh toán lƣơng và các khoản trích theo lƣơng: tính cả khoản phải trả và các khoản trích theo lƣơng, thuế thu nhập cá nhân (nếu có).  Chứng từ thanh toán lƣơng, nộp các khoản trích theo lƣơng.  Mẫu chứng từ minh họa: 8
  17. BẢNG 1.2 BẢNG CHẤM CÔNG Đơn vị:…….. Mẫu số: 01a-LĐTL Bộ phận:…… (Ban hành theo thông tƣ số 200/2014/TT-BTC Ngày 22/12/2014 của Bộ Tài chính) BẢNG CHẤM CÔNG Tháng … năm … Ngày trong Quy ra công tháng Số công Ngành bậc Ngày Số công nghỉ Họ và lƣơng hoặc STT trong Số công Số công nghỉ việc, việc, Số tên cấp bậc tháng hƣởng hƣởng ngừng việc ngừng công chức vụ 1 … 31 lƣơng theo lƣơng theo hƣởng việc hƣởng sản phẩm thời gian lƣơng hƣởng BHXH 100% lƣơng …% Cộng Ngày… tháng…. Năm Ngƣời chấm công Phụ trách bộ phận Ngƣời duyệt (Ký, họ tên) (Ký, họ tên) (Ký, họ tên) Ký hiệu chấm công: - Lƣơng SP: SP - Nghỉ phép: P - Lƣơng thời gian: + - Hội nghị, học tập: H - Ốm, điều dƣỡng: Ô - Nghỉ bù: NB - Con ốm: Cô - Nghỉ không lƣơng: KL - Thai sản: TS - Ngừng việc: N - Tai nạn: T - Lao động nghĩa vụ: LĐ 9
  18. BẢNG 1.3 BẢNG CHẤM CÔNG LÀM THÊM GIỜ Đơn vị:............................... Mẫu số 01b - LĐTL Bộ phận : .......................... (Ban hành theo Thông tƣ số 200/2014/TT-BTC Ngày 22/12/2014 của Bộ Tài chính) Số:................... BẢNG CHẤM CÔNG LÀM THÊM GIỜ Tháng.....năm...... Ngày trong Cộng giờ làm thêm Số tháng TT Họ và Ngày Ngày Ngày Làm đêm tên 1 2 ... 31 làm việc thứ bảy, lễ, tết chủ nhật A B 1 2 ... 31 32 33 34 35 Cộng Ký hiệu chấm công NT: Làm thêm ngày làm việc (Từ giờ.....đến giờ) NN: Làm thêm ngày thứ bảy, chủ nhật (Từ giờ.....đến giờ) NL: Làm thêm ngày lễ, tết (Từ giờ.....đến giờ) Đ: Làm thêm buổi đêm Ngày... tháng... năm... Xác nhận của bộ phận (phòng ban) Ngƣời chấm Ngƣời duyệt có ngƣời làm thêm công (Ký, họ tên) (Ký, họ tên) (Ký, họ tên) 10
  19. BẢNG 1.4 BẢNG THANH TOÁN TIỀN LƢƠNG 11
  20. BẢNG 1.5 BẢNG KÊ TRÍCH NỘP CÁC KHOẢN THEO LƢƠNG Đơn vị:................... 1.2.1.1.1 Mẫu số 10 - LĐTL Bộ phận:................ (Ban hành theo Thông tƣ số 200/2014/TT-BTC Ngày 22/12/2014 của Bộ Tài chính) BẢNG KÊ TRÍCH NỘP CÁC KHOẢN THEO LƢƠNG Tháng.... năm... Đơn vị tính:......... Số tháng Tổng quỹ Bảo hiểm xã hội, bảo hiểm y Kinh phí công đoàn trích BHXH, lƣơng trích tế BHYT, BHXH, STT BHTN, BHYT, Trong đó: Trong đó: Số Số BHTN, phải đƣợc KPCĐ Tổng số Tổng KPCĐ Trích Trừ Trích Trừ vào nộp để lại số vào chi vào vào chi công chi tại lƣơng phí lƣơng phí đoàn đơn vị cấp trên A B 1 2 3 4 5 6 7 8 9 Cộng Ngày... tháng... năm . Ngƣời lập bảng Kế toán trƣởng Giám đốc (Ký, họ tên) (Ký, họ tên) (Ký, họ tên) 12
nguon tai.lieu . vn