Xem mẫu

  1. BỘ GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO TRƯỜNG ĐẠI HỌC CÔNG NGHỆ TP.HCM KHOA KẾ TOÁN – TÀI CHÍNH – NGÂN HÀNG KHÓA LUẬN TỐT NGHIỆP HOẠT ĐỘNG CHO VAY TIÊU DÙNG TẠI VIB HUỲNH THÚC KHÁNG NGÂN HÀNG TMCP QUỐC TẾ VIỆT NAM Ngành: TÀI CHÍNH NGÂN HÀNG Chuyên ngành: TÀI CHÍNH NGÂN HÀNG Giảng viên hướng dẫn: TS. Phan Thị Hằng Nga Sinh viên thực hiện: Võ Trí Khang MSSV: 1154020406 Lớp: 11DTNH15 TP. Hồ Chí Minh, 2015
  2. LỜI CAM ĐOAN Tôi xin cam đoan đây là công trình nghiên cứu của riêng tôi. Các số liệu và kết quả nghiên cứu nêu trong khóa luận là hoàn toàn trung thực, được thu thập và tìm hiểu từ quá trình thực tập tại VIB Huỳnh Thúc Kháng - Ngân hàng TMCP Quốc Tế Việt Nam, những số liệu khác trong bài được tác giả cho phép sử dụng và chưa được công bố trong bất kỳ công trình nghiên cứu nào khác. Tôi hoàn toàn chịu trách nhiệm trước nhà trường về lời cam đoan này. TP. Hồ Chí Minh, ngày 24 tháng 08 năm 2015 TÁC GIẢ Võ Trí Khang ii
  3. LỜI CẢM ƠN Sau thời gian gần làm việc tại Ngân hàng TMCP Quốc Tế Việt Nam, tuy thời gian làm việc không nhiều nhưng nhờ sự quan tâm chỉ dẫn tận tình của các anh chị là thành viên Đội dự án Future VIBer 2015, các lãnh đạo và các anh chị tại các đơn vị, phòng ban trực thuộc Hội sở cùng lãnh đạo và các anh chị tại VIB Huỳnh Thúc Kháng đã tạo điều kiện cho em được tìm hiểu thực tế và bổ sung những kiến thức bổ ích trong quá trình làm việc tại ngân hàng. Những kiến thức thực tiễn đó sẽ là nền tảng vững chắc cho quá trình phát triển của em sau này. Em xin chân thành cảm ơn quý thầy cô trường Đại Học Công Nghệ TP.HCM đã tận tình giảng dạy, truyền đạt cho em những kiến thức quý báu trong suốt thời gian em theo học tại trường, đặc biệt TS. Phan Thị Hằng Nga đã quan tâm hướng dẫn, chỉ bảo một cách tận tình trong quá trình thực tập và làm việc, tạo điều kiện thuận lợi cho em hoàn thành tốt khóa luận này. Em cũng xin gửi lời cảm ơn sâu sắc đến sự giúp đỡ của Ngân hàng TMCP Quốc Tế Việt Nam, các anh chị là thành viên Đội dự án Future VIBer 2015, các lãnh đạo và các anh chị tại các đơn vị trực thuộc Hội sở cùng lãnh đạo và các anh chị tại VIB Huỳnh Thúc Kháng đã giúp đỡ và hướng dẫn em trong suốt thời gian làm việc tại ngân hàng. Cuối cùng, Em xin kính gửi đến quý thầy cô trường Đại Học Công Nghệ TP.HCM, các anh chị Đội dự án Future VIBer 2015, các lãnh đạo và các anh chị tại các đơn vị phòng ban trực thuộc Hội sở cùng lãnh đạo và các anh chị tại VIB Huỳnh Thúc Kháng – Ngân Hàng TMCP Quốc Tế Việt Nam lời chúc sức khỏe, công tác tốt và lòng biết ơn sâu sắc! TP. Hồ Chí Minh, ngày 24 tháng 08 năm 2015 Võ Trí Khang iii
  4. iv
  5. NHẬN XÉT CỦA GIẢNG VIÊN HƯỚNG DẪN ...................................................................................................................................... ...................................................................................................................................... ...................................................................................................................................... ...................................................................................................................................... ...................................................................................................................................... ...................................................................................................................................... ...................................................................................................................................... ...................................................................................................................................... ...................................................................................................................................... ...................................................................................................................................... ...................................................................................................................................... ...................................................................................................................................... ...................................................................................................................................... ...................................................................................................................................... ...................................................................................................................................... ...................................................................................................................................... TP. Hồ Chí Minh, ngày……tháng……năm 2015 Giảng viên hướng dẫn TS. Phan Thị Hằng Nga v
  6. MỤC LỤC DANH MỤC CÁC BẢNG BIỂU ......................................................................................x DANH MỤC CÁC HÌNH VẼ, ĐỒ THỊ ..........................................................................xi DANH MỤC CÁC TỪ VIẾT TẮT................................................................................ xii LỜI MỞ ĐẦU .....................................................................................................................1 CHƯƠNG 1. CƠ SỞ LÝ LUẬN VỀ NHTM VÀ HOẠT ĐỘNG CHO VAY CỦA NGÂN HÀNG .................................................................................................................. 3 1.1. Khái niệm về NHTM .............................................................................................. 3 1.1.1. Khái niệm .....................................................................................................3 1.1.2. Lịch sử hình thành ........................................................................................3 1.1.3. Chức năng của NHTM .................................................................................3 1.2. Tổng quan về hoạt động cho vay của ngân hàng ...................................................3 1.2.1. Khái niệm hoạt động cho vay ......................................................................3 1.2.2. Phân loại .......................................................................................................4 1.2.2.1. Phân loại theo hình thức ...........................................................................4 1.2.2.2. Phân loại theo thời gian ............................................................................4 1.2.2.3. Phân loại theo tài sản đảm bảo .................................................................4 1.2.3. Các quy định pháp luật về hoạt động cho vay .............................................4 1.2.3.1. Các tổ chức được phép hoạt động cho vay...............................................4 1.2.3.2. Các quy định về không được phép và hạn chế cho vay ...........................5 1.3. Hoạt động cho vay tiêu dùng..................................................................................7 1.3.1. Khái niệm cho vay tiêu dùng .......................................................................7 1.3.2. Đối tượng cho vay tiêu dùng ........................................................................7 1.3.3. Phân loại cho vay tiêu dùng .........................................................................7 1.3.3.1. Phân loại theo mục đích sử dụng vốn.......................................................7 1.3.3.2. Phân loại theo đối tượng...........................................................................8 vi
  7. 1.3.3.3. Phân loại theo chất lượng nợ ....................................................................8 1.3.3.4. Phân loại theo thời hạn .............................................................................8 1.3.4. Các hình thức cho vay tiêu dùng ..................................................................8 1.4. Các yếu tố ảnh hưởng đến hoạt động cho vay .......................................................9 1.4.1. Yếu tố khách quan ........................................................................................9 1.4.1.1. Môi trường chính trị, xã hội .....................................................................9 1.4.1.2. Môi trường kinh tế vĩ mô .........................................................................9 1.4.1.3. Môi trường pháp lý .................................................................................10 1.4.1.4. Tập quán vay vốn, tiêu dùng, niềm tin của khách hàng .........................10 1.4.1.5. Mức độ cạnh tranh giữa các TCTD ........................................................10 1.4.2. Yếu tố chủ quan .........................................................................................11 1.4.2.1. Năng lực và uy tín của các TCTD .......................................................... 11 1.4.2.2. Chiến lược và chính sách tín dụng của TCTD .......................................12 1.4.2.3. Chất lượng cho vay.................................................................................13 CHƯƠNG 2. HOẠT ĐỘNG CHO VAY TIÊU DÙNG TẠI VIB HUỲNH THÚC KHÁNG ................................................................................................................15 2.1. Giới thiệu chung về VIB Huỳnh Thúc Kháng .....................................................15 2.1.1. Lịch sử hình thành ......................................................................................15 2.1.1.1. Tổng quát về ngân hàng TMPC Quốc Tế Việt Nam .............................. 15 2.1.1.2. Giới thiệu tổng quát về VIB Huỳnh Thúc Kháng ..................................19 2.1.2. Cơ cấu tổ chức VIB Huỳnh Thúc Kháng ...................................................19 2.1.3. Tình hình nhân sự tại VIB Huỳnh Thúc Kháng .........................................21 2.1.4. Doanh số cho vay của VIB Huỳnh Thúc Kháng ........................................22 2.1.4.1. Doanh số cho vay theo mục đích sử dụng vốn .......................................22 2.1.4.2. Doanh số cho vay theo đối tượng ........................................................... 24 2.1.4.3. Doanh số cho vay theo chất lượng nợ ....................................................26 vii
  8. 2.1.4.4. Doanh số cho vay theo thời hạn ............................................................. 27 2.1.5. Địa bàn kinh doanh ....................................................................................28 2.1.6. Phương thức kinh doanh trong và ngoài nước ...........................................28 2.1.7. Khả năng cạnh tranh trong và ngoài nước .................................................28 2.1.8. Tình hình tài chính của VIB Huỳnh Thúc Kháng ......................................28 2.1.9. Định hướng phát triển của VIB ..................................................................29 2.2. Thực trạng hoạt động cho vay tiêu dùng tại VIB Huỳnh Thúc Kháng ................30 2.2.1. Doanh số cho vay .......................................................................................32 2.2.1.1. Doanh số tín dụng tiêu dùng theo đối tượng ..........................................32 2.2.1.2. Doanh số tín dụng tiêu dùng theo mục đích sử dụng vốn ......................33 2.2.1.3. Doanh số tín dụng tiêu dùng theo chất lượng.........................................35 2.2.1.4. Doanh số tín dụng tiêu dùng theo thời gian ...........................................36 2.2.2. Nguồn khách hàng......................................................................................37 2.2.3. Đánh giá hiệu quả hoạt động......................................................................39 2.2.3.1. Chỉ tiêu định tính ....................................................................................39 2.2.3.2. Chỉ tiêu định lượng .................................................................................39 2.2.3.3. Chỉ tiêu tỷ lệ nợ xấu ...............................................................................40 2.3. Phân tích các yếu tố ảnh hưởng đến hoạt động cho vay tiêu dùng tại VIB Huỳnh Thúc Kháng ....................................................................................................................40 2.3.1. Yếu tố khách quan ......................................................................................42 2.3.1.1. Môi trường chính trị, xã hội ...................................................................42 2.3.1.2. Môi trường kinh tế vĩ mô .......................................................................43 2.3.1.3. Môi trường pháp lý .................................................................................43 2.3.1.4. Tập quán vay vốn, tiêu dùng, niềm tin của khách hàng .........................43 2.3.1.5. Mức độ cạnh tranh giữa các TCTD ........................................................44 2.3.2. Yếu tố chủ quan .........................................................................................44 viii
  9. 2.3.2.1. Năng lực và uy tín của các TCTD .......................................................... 44 2.3.2.2. Chiến lược và chính sách tín dụng của TCTD .......................................46 2.3.2.3. Chất lượng cho vay.................................................................................47 CHƯƠNG 3. NHẬN XÉT VÀ KIẾN NGHỊ .............................................................. 49 3.1. Nhận xét chung về tình hình hoạt động cho vay tiêu dùng tại VIB Huỳnh Thúc Kháng ............................................................................................................................. 49 3.2. Những giải pháp tăng cường hoạt động cho vay tiêu dùng tại VIB Huỳnh Thúc Kháng ............................................................................................................................. 49 3.2.1. Các giải pháp liên quan đến các yếu tố khách quan...................................49 3.2.1.1. Môi trường chính trị, xã hội ...................................................................49 3.2.1.2. Môi trường kinh tế vĩ mô .......................................................................50 3.2.1.3. Môi trường pháp lý .................................................................................50 3.2.1.4. Tập quán vay vốn, tiêu dùng, niềm tin của khách hàng .........................51 3.2.1.5. Mức độ cạnh tranh giữa các TCTD ........................................................51 3.2.2. Yếu tố chủ quan .........................................................................................51 3.2.2.1. Năng lực và uy tín của các TCTD .......................................................... 51 3.2.2.2. Chiến lược và chính sách tín dụng của TCTD .......................................53 3.2.2.3. Chất lượng cho vay.................................................................................54 KẾT LUẬN .......................................................................................................................55 PHỤ LỤC A ......................................................................................................................56 PHỤ LỤC B ......................................................................................................................61 TÀI LIỆU THAM KHẢO ............................................................................................... 70 ix
  10. DANH MỤC CÁC BẢNG BIỂU Bảng 2.1 Các giải thưởng được trao tặng của VIB trong giai đoạn 2011 - 2015 ..............17 Bảng 2.2 Nhân sự VIB Huỳnh Thúc Kháng ......................................................................21 Bảng 2.3 Doanh số cho vay theo mục đích sử dụng vốn ...................................................22 Bảng 2.4 Tỷ trọng doanh số cho vay theo mục đích sử dụng vốn .....................................23 Bảng 2.5 Doanh số cho vay theo đối tượng .......................................................................24 Bảng 2.6 Tỷ trọng doanh số cho vay theo đối tượng .........................................................24 Bảng 2.7 Doanh số cho vay tiêu dùng theo đối tượng .......................................................25 Bảng 2.8 Tỷ trọng doanh số cho vay tiêu dùng theo đối tượng .........................................25 Bảng 2.9 Doanh số cho vay kinh doanh theo đối tượng ....................................................26 Bảng 2.10 Tỷ trọng doanh số cho vay kinh doanh theo đối tượng ....................................26 Bảng 2.11 Doanh số cho vay theo chất lượng nợ .............................................................. 27 Bảng 2.12 Tỷ trọng doanh số cho vay theo chất lượng nợ ................................................27 Bảng 2.13 Doanh số cho vay theo thời gian ......................................................................27 Bảng 2.14 Tình hình tài chính của VIB Huỳnh Thúc Kháng ............................................28 Bảng 2.15 Doanh số cho vay theo mục đích sử dụng vốn .................................................30 Bảng 2.16 Tình hình cho vay và thu nợ cho vay tiêu dùng qua các năm tại VIB Huỳnh Thúc Kháng ........................................................................................................................31 Bảng 2.17 Doanh số cho vay tiêu dùng theo đối tượng .....................................................32 Bảng 2.18 Tỷ trọng doanh số cho vay tiêu dùng theo đối tượng .......................................33 Bảng 2.19 Doanh số cho vay tiêu dùng theo mục đích sử dụng vốn .................................33 Bảng 2.20 Doanh số cho vay tiêu dùng theo mục đích sử dụng vốn .................................34 Bảng 2.21 Doanh số cho vay tiêu dùng theo chất lượng ...................................................36 Bảng 2.22 Tỷ trọng doanh số cho vay tiêu dùng theo chất lượng .....................................36 Bảng 2.23 Tỷ trọng doanh số cho vay tiêu dùng theo thời gian ........................................37 Bảng 2.24 Doanh số cho vay tiêu dùng theo thời gian ......................................................37 Bảng 2.25 Kết quả khảo sát các các yếu tố ảnh hưởng đến hoạt động cho vay tiêu dùng tại VIB Huỳnh Thúc Kháng ............................................................................................... 41 Bảng 2.26 Kết quả khảo sát yếu tố ảnh hưởng lớn nhất đến hoạt động cho vay tiêu dùng tại VIB Huỳnh Thúc Kháng ............................................................................................... 41 x
  11. Biểu đồ 2.1 Tốc độ tăng trưởng cho vay tiêu dùng tại VIB Huỳnh Thúc Kháng ..............31 Biểu đồ 2.2 Tình hình cho vay và thu nợ cho vay tiêu dùng qua các năm tại VIB Huỳnh Thúc Kháng ........................................................................................................................32 Biểu đồ 2.3 Doanh số cho vay theo mục đích sử dụng vốn ...............................................35 Biểu đồ 2.4 Tỷ lệ thu nợ vay tiêu dùng tại VIB Huỳnh Thúc Kháng ................................ 39 Biểu đồ 2.5 Tỷ lệ nợ xấu cho vay tiêu dùng tại VIB Huỳnh Thúc Kháng ........................40 DANH MỤC CÁC HÌNH VẼ, ĐỒ THỊ Sơ đồ 2.1 Cơ cấu tổ chức VIB Huỳnh Thúc Kháng .......................................................... 19 xi
  12. DANH MỤC CÁC TỪ VIẾT TẮT BĐS Bất động sản DVKH Dịch vụ khách hàng GĐ Giám đốc GDV Giao dịch viên NHBL Ngân hàng bán lẻ QLKH Quản lý khách hàng RB Ngân hàng bán lẻ TCTD Tổ chức tín dụng TMCP Thương mại cổ phần xii
  13. LỜI MỞ ĐẦU Tình hình kinh tế - xã hội của nước ta trong những năm qua đã có nhiều bước biến chuyển không ngừng, đem đến những thành tựu vượt bậc. Nền kinh tế Việt Nam liên tục phát triển đã chứng minh được sự góp phần vô cùng quan trọng của hệ thống ngân hàng. Ngân hàng TMCP Quốc tế Việt Nam – với vị thế là một trong những ngân hàng lớn hàng đầu, đã và đang không ngừng vươn mình phát triển khẳng định thương hiệu của tổ chức. Với quy trình thẩm định tín dụng hoàn hảo, công tác quản trị rủi ro được chú trọng nâng cao thường xuyên, nên trong những năm qua Ngân hàng TMCP Quốc Tế Việt Nam đã đạt được những thành công lớn trong hoạt động kinh doanh của mình, đặc biệt là trong mảng thị trường tín dụng tiêu dùng. Nhận thấy được tình hình kinh tế hiện nay, thêm nữa được sự giúp đỡ của Ngân hàng TMCP Quốc Tế Việt Nam, qua quá trình thực tập thực tế tại VIB Huỳnh Thúc Kháng, em đã lựa chọn và phát triển đề tài “HOẠT ĐỘNG CHO VAY TIÊU DÙNG TẠI VIB HUỲNH THÚC KHÁNG - NGÂN HÀNG TMCP QUỐC TẾ VIỆT NAM” nhằm nghiên cứu, phân tích, đánh giá và tìm hiểu sự thành công cũng như những bài học trong công tác cho vay tiêu dùng tại VIB Huỳnh Thúc Kháng. Những kinh nghiệm trong quá trình thực tập và bài học sau báo cáo này sẽ là tài sản quý báu nhất đồng hành cùng em trong suốt quá trình nâng cao nghề nghiệp sau này. Báo cáo ngoài phần mở đầu và phụ lục được kết cấu thành 3 chương: CHƯƠNG 1. CƠ SỞ LÝ LUẬN VỀ NHTM VÀ HOẠT ĐỘNG CHO VAY CỦA NGÂN HÀNG CHƯƠNG 2. HOẠT ĐỘNG CHO VAY TIÊU DÙNG TẠI VIB HUỲNH THÚC KHÁNG CHƯƠNG 3. NHẬN XÉT VÀ KIẾN NGHỊ Do thời gian thực tập không nhiều nên không thể tránh có nhiều thiếu sót trong quá trình tìm hiểu và đánh giá hoạt động của đơn vị. Em rất mong nhận được sự nhận xét góp ý chân tình từ phía các anh chị là thành viên Đội dự án Future VIBer 2015, các lãnh đạo và các anh chị tại các đơn vị phòng ban trực thuộc Hội sở, lãnh đạo và các anh chị tại VIB Huỳnh Thúc Kháng cùng quý thầy cô trường Đại học Công Nghệ TP.HCM. Những nhận xét góp ý từ các anh chị, thầy cô là những kinh nghiệm và là bài học quý 1
  14. báu nhất của em, đồng hành cùng em trong suốt quá trình phát triển nghề nghiệp tương lai. Một lần nữa, em xin chân thành cảm ơn và gửi lời biết ơn sâu sắc đến các anh chị là thành viên Đội dự án Future VIBer 2015; các lãnh đạo và các anh chị tại các đơn vị phòng ban trực thuộc Hội sở; các lãnh đạo và các anh chị tại VIB Huỳnh Thúc Kháng – Ngân hàng TMCP Quốc Tế Việt Nam cùng các thầy cô trường Đại học Công Nghệ TP.HCM đã quan tâm, tận tình chỉ bảo em trong suốt quá trình thực tập tại đơn vị và hoàn thành khóa luận tốt nghiệp. Xin chân thành cảm ơn! 2
  15. CHƯƠNG 1. CƠ SỞ LÝ LUẬN VỀ NHTM VÀ HOẠT ĐỘNG CHO VAY CỦA NGÂN HÀNG 1.1. Khái niệm về NHTM 1.1.1. Khái niệm Theo điều 20 khoản 2 và 7 Luật NHTM (12/12/1997): “NHTM là một TCTD thực hiện toàn bộ hoạt động ngân hàng và các hoạt động kinh doanh khác có liên quan. Hoạt động ngân hàng là hoạt động kinh doanh tiền tệ và dịch vụ ngân hàng với nội dụng chủ yếu và thường xuyên là nhận tiền gửi, sử dụng số tiền này để cấp tín dụng, cung cấp các dịch vụ thanh toán”. 1.1.2. Lịch sử hình thành Trong nền kinh tế thị trường, NHTM là một tổ chức quan trọng nhất của nền kinh tế, đó một tổ chức trung gian tài chính thực hiện các nghiệp vụ tập trung, phân phối lại nguồn vốn tiền tệ cũng như các dịch vụ có liên quan đến tài chính, tiền tệ khác trong nền kinh tế quốc dân. Là một sản phẩm của nền kinh tế thị trường, cho nên lịch sử hình thành và phát triển của NHTM gắn liền với lịch sử phát triển của nền sản xuất hàng hoá. Tiền thân của các nghiệp vụ hiện đại bắt nguồn từ nghề đổi tiền và đúc tiền của các thợ vàng. Đến thế kỷ 17, loại hình ngân hàng hiện đại bắt đầu xuất hiện với việc thành lập một số ngân hàng Amxtécđam năm 1609 ở Hà Lan, Ngân hàng Hamburg năm 1619 ở Đức, Ngân hàng Anh quốc năm 1694. Tại Việt Nam, hệ thống ngân hàng chính thức phát triển dựa trên sắc lệnh số 15/SL thành lập Ngân hàng Quốc Gia Việt Nam ngày 06/05/1951 của Chủ tịch Hồ Chí Minh. 1.1.3. Chức năng của NHTM NHTM với hoạt động của mình đóng vai trò rất quan trọng trong nền kinh tế. Trong đó có 3 trò chủ yếu: - Trung gian tín dụng - Trung gian thanh toán - Cung cấp các dịch vụ tài chính 1.2. Tổng quan về hoạt động cho vay của ngân hàng 1.2.1. Khái niệm hoạt động cho vay 3
  16. Cho vay là một hình thức cấp tín dụng, theo đó TCTD giao cho khách hàng một khoản tiền để sử dụng vào mục đích và thời hạn nhất định theo thoả thuận với nguyên tắc có hoàn trả cả gốc và lãi. Thời hạn nhất định ở đây chính là thời hạn cho vay. 1.2.2. Phân loại 1.2.2.1. Phân loại theo hình thức Căn cứ vào hình thức cho vay của TCTD, có 2 loại chính: - Cho vay theo món hay còn gọi là vay từng lần là hình thức cấp tín dụng của TCTD theo đó người vay sẽ phải làm hồ sơ vay vốn cho từng lần vay với lãi suất, thời hạn trả tiền và số tiền vay xác định - Cho vay hạn mức là hình thức cấp tín dụng của TCTD theo đó người vay chỉ lập hồ sơ 1 lần cho nhiều khoản vay, TCTD cấp cho khách hàng 1 hạn mức, chỉ giới hạn dư nợ, không giới hạn doanh số. 1.2.2.2. Phân loại theo thời gian Căn cứ vào thời hạn vay, hoạt động cho vay của các TCTD được phân thành 3 loại: - Cho vay ngắn hạn: là loại cho vay có thời hạn đến 12 tháng. - Cho vay trung hạn: là loại cho vay có thời hạn từ trên 12 tháng đến 60 tháng. - Cho vay dài hạn: Là loại cho vay có thời hạn trên 60 tháng. 1.2.2.3. Phân loại theo tài sản đảm bảo - Cho vay không có bảo đảm: là loại cho vay không có tài sản thế chấp, cầm cố hoặc bảo lãnh của người khác mà chỉ dựa vào uy tín của bản thân khách hàng vay vốn để quyết định cho vay. - Cho vay có bảo đảm: là loại cho vay dựa trên cơ sở các bảo đảm cho tiền vay như thế chấp, cầm cố, hoặc bảo lãnh của bên thứ ba nào khác. 1.2.3. Các quy định pháp luật về hoạt động cho vay 1.2.3.1. Các tổ chức được phép hoạt động cho vay Căn cứ vào Luật các TCTD số 47/2010/QH12 ngày 16/06/2010, các tổ chức được phép hoạt động cho vay bao gồm: - Ngân hàng bao gồm:  NHTM  Ngân hàng chính sách 4
  17.  Ngân hàng hợp tác xã  Ngân hàng liên doanh  Ngân hàng 100% vốn nước ngoài  Chi nhánh ngân hàng nước ngoài - TCTD phi ngân hàng bao gồm:  Công ty tài chính  Công ty cho thuê tài chính  Công ty tài chính liên doanh  Công ty tài chính 100% vốn nước ngoài  Công ty cho thuê tài chính liên doanh  Công ty cho thuê tài chính 100% vốn nước ngoài.  Các TCTD phi ngân hàng khác - Tổ chức tài chính vi mô - Quỹ tín dụng nhân dân 1.2.3.2. Các quy định về không được phép và hạn chế cho vay - Quy định không được cho vay Điều 126 Luật Các TCTD năm 2010 quy định những trường hợp không cho vay như sau:  NHTM, chi nhánh ngân hàng nước ngoài không được cấp tín dụng đối với những tổ chức, cá nhân sau đây:  Thành viên Hội đồng quản trị, thành viên Hội đồng thành viên, thành viên Ban kiểm soát, Tổng GĐ (GĐ), Phó Tổng GĐ (Phó GĐ) và các chức danh tương đương của NHTM, chi nhánh ngân hàng nước ngoài, pháp nhân là cổ đông có người đại diện phần vốn góp là thành viên Hội đồng quản trị, thành viên Ban kiểm soát của NHTM là công ty cổ phần, pháp nhân là thành viên góp vốn, chủ sở hữu của NHTM là công ty trách nhiệm hữu hạn;  Cha, mẹ, vợ, chồng, con của thành viên Hội đồng quản trị, thành viên Hội đồng thành viên, thành viên Ban kiểm soát, Tổng GĐ (GĐ), Phó Tổng GĐ (Phó GĐ) và các chức danh tương đương.  Quy định tại khoản 1 Điều này không áp dụng đối với quỹ tín dụng nhân dân, tổ chức tài chính vi mô. 5
  18.  NHTM, chi nhánh ngân hàng nước ngoài không được cấp tín dụng cho khách hàng trên cơ sở bảo đảm của đối tượng quy định tại khoản 1 Điều này. NHTM, chi nhánh ngân hàng nước ngoài không được bảo đảm dưới bất kỳ hình thức nào để NHTM khác cấp tín dụng cho đối tượng quy định tại khoản 1 Điều này.  NHTM không được cấp tín dụng cho DN hoạt động trong lĩnh vực kinh doanh chứng khoán mà NHTM nắm quyền kiểm soát.  NHTM không được cấp tín dụng trên cơ sở nhận bảo đảm bằng cổ phiếu của chính NHTM hoặc công ty con của NHTM.  NHTM không được cho vay để góp vốn vào một NHTM khác trên cơ sở nhận tài sản bảo đảm bằng cổ phiếu của chính NHTM nhận vốn góp. - Quy định hạn chế cho vay Trong hoạt động tín dụng, NHTM bị giới hạn cho vay theo quy định của Luật Các TCTD nhằm đảm bảo an toàn. Các giới hạn cho vay bao gồm:  Tổng dư nợ cho vay đối với một khách hàng không được vượt quá 15% vốn tự có của ngân hàng, trừ trường hợp đối với những khoản cho vay từ các nguồn uỷ thác của Chính phủ, của các tổ chức và các nhân. Trường hợp nhu cầu vốn của một khách hàng vượt quá 15% vốn tự có của ngân hàng hoặc khách hàng có nhu cầu huy động vốn từ nhiều nguồn thì các ngân hàng có thể cho vay hợp vốn theo quy định của Ngân hàng Nhà nước Việt Nam.  Trong trường hợp đặc biệt, ngân hàng chỉ được cho vay vượt quá mức giới hạn cho vay theo quy định nếu khi được Thủ tướng Chính phủ cho phép đối với từng trường hợp cụ thể.  Việc xác định vốn tự có của các ngân hàng để làm căn cứ tính toán giới hạn cho vay được thực hiện theo quy định của Ngân hàng Nhà nước Việt Nam. Ngoài ra, còn có một số hạn chế như ngân hàng không được cho vay không có tài sản đảm bảo, cho vay với những điều kiện ưu đãi về lãi suất, về mức cho vay đối với những đối tượng sau:  Tổ chức kiểm toán, Kiểm toán viên có trách nhiệm kiểm toán tại NHTM cho vay; Thanh tra viên thực hiện nhiệm vụ thanh tra tại NHTM cho vay; Kế toán trưởng của NHTM cho vay.  Các cổ đông lớn, cổ đông sáng lập của NHTM. 6
  19.  DN có một trong những đối tượng được quy đinh tại Khoản 1 Điều 126 của Luật Các TCTD sở hữu trên 10% vốn điều lệ của DN đó.  Người thẩm định, xét duyệt cấp tín dụng tại NHTM cho vay.  Công ty con, công ty liên kết với NHTM hoặc DN mà NHTM nắm quyền kiểm soát. 1.3. Hoạt động cho vay tiêu dùng 1.3.1. Khái niệm cho vay tiêu dùng Vay tiêu dùng là hình thức cấp tín dụng của tổ chức tín dùng nhằm hỗ trợ những khoản chi cho các nhu cầu cần thiết trong đời sống, từ chi trả học phí, cưới hỏi, du lịch, mua laptop, mua xe, mua nhà… đến trang trải các chi phí phát sinh đột xuất khi ốm đau, điều trị bệnh… 1.3.2. Đối tượng cho vay tiêu dùng Đối tượng cho vay tiêu dùng là cá nhân người Việt Nam, đang sinh sống tại Việt Nam thõa mãn các điều kiện sau: - Có năng lực pháp lý và năng lực hành vi dân sự theo quy định pháp luật - Có mục đích sử dụng vốn vay hợp pháp - Có mức thu nhập ổn định bảo đảm hoàn trả nợ vay - Có tài sản thế chấp, cầm cố của người vay, người nhân bảo lãnh hoặc khách hàng có uy tín tốt, năng lực tài chính lành mạnh, trung thực. 1.3.3. Phân loại cho vay tiêu dùng 1.3.3.1. Phân loại theo mục đích sử dụng vốn Căn cứ vào mục đích sử dụng vốn, cho vay tiêu dùng được phân thành các nhóm sau: - Chuyển nhượng BĐS - Xây sửa nhà - Cho vay mua nhà dự án - Mua Ô Tô tiêu dùng - Tín chấp tiêu dùng - Tiêu dùng có TSBĐ - Cho vay du học - Cho vay thấu chi tài khoản 7
  20. - Cho vay cầm cố giấy tờ có giá 1.3.3.2. Phân loại theo đối tượng Với đặc thù là cho vay tiêu dùng phục vụ những khoản chi cho các nhu cầu cần thiết trong đời sống nên đối tường cho vay tiêu dùng là cá nhân tuân thủ quy định của TCTD và quy định pháp luật. 1.3.3.3. Phân loại theo chất lượng nợ Theo thông tư số 02/2013/TT-NHNN ngày 21/01/2013 của Ngân hàng Nhà nước Việt Nam, chất lượng nợ cho vay được phân thành 5 loại, bao gồm: - Nợ nhóm 1 (nợ đủ tiêu chuẩn) là những khoản nợ trong hạn hoặc nợ quá hạn dưới 10 ngày hoặc theo quy định khách của pháp luật. - Nợ nhóm 2 (nợ cần chú ý) là những khoản nợ quá hạn từ 10 – 90 ngày hoặc nợ đã điều chỉnh kỳ hạn trả nợ lần đầu hoặc theo quy định khác của pháp luật. - Nợ nhóm 3 (nợ dưới tiêu chuẩn) là những khoản nợ quá hạn từ 91 – 180 ngày hoặc nợ gia hạn nợ lần đầu hoặc nợ được miễn giảm lãi do khách hàng không đủ khả năng trả lãi đầy đủ theo hợp đồng tín dụng hoặc theo quy định khác của pháp luật. - Nợ nhóm 4 (nợ nghi ngờ) là khoản nợ quá hạn từ 181 – 360 ngày hoặc nợ cơ cấu lại thời gian trả nợ lần đầu quá hạn dưới 90 ngày theo thời hạn cơ cấu nợ lần đầu hoặc nợ cơ cấu lại thời hạn trả nợ lần thứ hai hoặc theo quy định khác của pháp luật. - Nợ nhóm 5 (nợ có khả năng mất vốn) là khoản nợ quá hạn trên 360 ngày ngày hoặc nợ cơ cấu lại thời gian trả nợ lần đầu quá hạn từ 90 ngày trở lên theo thời hạn cơ cấu nợ lần đầu hoặc nợ cơ cấu lại thời gian trả nợ lần thứ 2 quá hạn theo thời hạn cơ cấu nợ lần thứ hai hoặc nợ cơ cấu lại thời hạn trả nợ lần thứ ba hoặc theo quy định khác của pháp luật. 1.3.3.4. Phân loại theo thời hạn Theo thời hạn cho vay, cho vay tiêu dùng được phân thành 3 loại: - Cho vay ngắn hạn: là loại cho vay có thời hạn đến 12 tháng. - Cho vay trung hạn: là loại cho vay có thời hạn từ trên 12 tháng đến 60 tháng. - Cho vay dài hạn: Là loại cho vay có thời hạn trên 60 tháng. 1.3.4. Các hình thức cho vay tiêu dùng 8
nguon tai.lieu . vn