Xem mẫu

  1. BỘ GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO TRƢỜ G ĐẠI HỌC CÔNG NGHỆ TP. HCM KHOA KẾ TOÁN – TÀI CHÍNH – NGÂN HÀNG KHÓA LUẬN TỐT NGHIỆP HOÀN THIỆN QUY TRÌNH KIỂM TOÁN KHOẢN MỤC TÀI SẢN CỐ ĐỊNH TRONG KIỂM TOÁN BÁO CÁO TÀI CHÍNH TẠI CÔNG TY TNHH DỊCH VỤ TƢ VẤN TÀI CHÍNH KẾ TOÁN VÀ KIỂM TOÁN PHÍA NAM (AASCS) Ngành: ẾT Chuyên ngành: ẾT - IỂ T Giảng viên hướng dẫn: Th.S Tr nh g c nh Sinh viên thực hiện: guyễn Huy Hoàng MSSV: 1311180036 ớp: 13DKKT03 TP. Hồ Chí Minh, 2017
  2. LỜI CA Đ A Tôi cam đoan đây là đề tài nghiên cứu của tôi. Những kết quả và các số liệu trong khóa luận tốt nghiệp được thực hiện tại công ty TNHH D ch Vụ Tư Vấn Tài Chính Kế Toán Và Kiểm Toán Phía Nam (AASCs) trung thực, không sao chép bất kỳ nguồn nào khác. Tôi hoàn toàn ch u trách nhiệm trước nhà trường về sự cam đoan này. Tp. Hồ Chí Minh, gày 25 tháng 06 năm 2017 Sinh viên thực hiện i
  3. LỜI CẢ Ơ Để hoàn thành khóa luận tốt nghiệp này, tôi trân tr ng gửi lời cảm ơn sâu sắc đến: Ban Giám đốc cùng các anh ch kiểm toán viên tại công ty TNHH D ch Vụ Tư Vấn Tài Chính Kế Toán Và Kiểm Toán Phía Nam đã nhiệt tình giúp đỡ tôi củng cố kiến thức h c tại trường và h c hỏi thêm những kinh nghiệm thực tế. Qúy thầy cô tại trường Đại h c kỹ thuật công nghệ Thành phố Hồ Chí Minh đã trang b cho tôi những kiến thức quý báu trong suốt bốn năm h c. Đặc biệt, ThS.Tr nh Ng c nh đã tận tình giảng dạy, hướng dẫn giúp tôi hoàn thành khóa luận tốt nghiệp. Xin chân thành cảm ơn! Tp. Hồ Chí Minh, gày 25 tháng 06 năm 2017 Sinh viên thực hiện ii
  4. MỤC LỤC CHƢƠ G 1: GIỚI THIỆU .............................................................................................. 1 1.1 Lý do ch n đề tài............................................................................................................ 1 1.2 Mục đích nghiên cứu ..................................................................................................... 1 1.3 Phạm vi nghiên cứu ....................................................................................................... 2 1.4 Phương pháp nghiên cứu .............................................................................................. 2 1.5. Kết cấu đề tài ................................................................................................................ 2 CHƢƠ G 2: CƠ SỞ LÝ LUẬN VỀ KIỂM TOÁN KHOẢN MỤC TÀI SẢN CỐ ĐỊNH TRONG KIỂM TOÁN BÁO CÁO TÀI CHÍNH ................................................ 3 2.1. Những vấn đề chung về kiểm toán BCTC .................................................................... 3 2.1.1. Khái niệm về kiểm toán BCTC.................................................................................. 3 2.1.2. Đối tượng của kiểm toán BCTC ................................................................................ 3 2.1.3. Mục tiêu của kiểm toán BCTC .................................................................................. 3 2.1.4. Nguyên tắc cơ bản của kiểm toán BCTC................................................................... 3 2.1.5. Quy trình kiểm toán BCTC ........................................................................................ 4 2.2. Khái quát về kiểm toán tài sản cố đ nh trong kiểm toán BCTC ................................... 5 2.2.1 Đối tượng kiểm toán TSCĐ trong kiểm toán BCTC .................................................. 5 2.2.1.1Tài sản cố đ nh hữu hình ........................................................................................... 5 2.2.1.2 Tài sản cố đ nh thuê tài chính .................................................................................. 5 2.2.1.3 Tài sản cố đ nh vô hình ............................................................................................ 6 2.2.1.4 Bất động sản đầu tư.................................................................................................. 6 2.2.1.5 Khấu hao TSCĐ ....................................................................................................... 7 2.2.1.6 Xây dựng cơ bản dở dang ........................................................................................ 7 2.2.2 Tiêu chuẩn ghi nhận, xác đ nh nguyên giá TSCĐ và chi phí khấu hao của TSCĐ .... 8 2.2.2.1 Tài sản cố đ nh hữu hình .......................................................................................... 8 2.2.2.2 Tài sản cố đ nh thuê tài chính ................................................................................ 11 2.2.2.3 Xác đ nh nguyên giá tài sản cố đ nh vô hình ......................................................... 11 2.2.2.4 Bất động sản đầu tư................................................................................................ 14 2.2.2.5 Các phương pháp khấu hao .................................................................................... 15 2.2.3 Tổ chức hệ thống chứng tư sổ sách kế toán. ............................................................. 16 2.2.3.1 Tài khoản kế toán sử dụng ..................................................................................... 16 iii
  5. 2.2.3.2 Sơ đồ hạch toán ...................................................................................................... 19 2.2.3.3 Chứng từ, số sách đối với tài sản cố đ nh .............................................................. 21 2.2.4 Đặc kiểm khoản mục TSCĐ ..................................................................................... 22 2.2.4.1 Đặc điểm TSCĐ ..................................................................................................... 22 2.2.4.2 Đặc điểm của khoản mục chi phí khấu hao .......................................................... 23 2.2.5 Mục tiêu kiểm toán khoản mục TSCĐ ..................................................................... 24 2.2.5.1 Mục tiêu kiểm toán TSCĐ .................................................................................... 24 2.2.5.2 Mục tiêu kiểm toán khoản mục chi phí khấu hao .................................................. 24 2.2.6 Quy trình kiểm toán khoản mục TSCĐ trong kiểm toán BCTC .............................. 25 2.2.6.1 Kế hoạch kiểm toán ............................................................................................... 25 2.2.6.1.1. Xem xét chấp nhận khách hàng và đánh giá rủi ro hợp đồng............................ 25 2.2.6.1.2. Tìm hiểu chính sách kế toán và một số chu trình kinh doanh quan tr ng ............................................................................................................................................ 25 2.2.6.1.3 Đánh giá về KSNB ở cấp độ toàn DN ................................................................ 26 2.2.6.1.4. Xác đ nh mức tr ng yếu .................................................................................... 26 2.2.6.1.5 Tổng hợp kế hoạch kiểm toán ............................................................................ 28 2.2.6.2 Giai đoạn thực hiện kiểm toán ............................................................................... 28 2.2.6.2.1 Tìm hiểu HTKSNB ............................................................................................. 28 2.2.6.2.2 Đánh giá sơ bộ rủi ro kiểm soát .......................................................................... 29 2.2.6.2.3 Đánh giá lại rủi ro kiểm soát và thiết kế lại các thử nghiệm cơ bản .................. 31 2.2.6.2.4 Thử nghiệm cơ bản ............................................................................................. 31 2.2.6.3 Hoàn thành kiểm toán ........................................................................................... 36 CHƢƠ G 3: TỔNG QUAN VỀ CÔ G TY T HH TƢ VẤN TÀI CHÍNH KẾ TOÁN VÀ KIỂM TOÁN PHÍA NAM (AASCs) ........................................................... 37 3.1 L ch sử hình thành và phát triển của Công ty TNHH D ch vụ Tư vấn Tài chính Kế toán và Kiểm toán phía Nam (AASCs) ............................................................................. 37 3.1.1 Giới thiệu tổng quan ................................................................................................. 37 3.1.2 L ch sử hình thành và phát triển ............................................................................... 37 3.2 Cơ cấu tổ chức và quản lý của công ty ........................................................................ 39 3.2.1 Sơ đồ tổ chức bộ máy của công ty ............................................................................ 39 3.2.2 Chức năng nhiệm vụ của từng bộ phận .................................................................... 40 3.3 Đặc điểm hoạt động ..................................................................................................... 41 iv
  6. 3.3.1 Nguyên tắc hoạt động ............................................................................................... 41 3.3.2 Mục tiêu hoạt động ................................................................................................... 42 3.3.3 Chức năng hoạt động ................................................................................................ 42 3.4 Các d ch vụ AASCs cung cấp ...................................................................................... 42 3.4.1 D ch vụ kiểm toán ..................................................................................................... 42 3.4.2 D ch vụ kế toán ......................................................................................................... 43 3.4.3 D ch vụ xác đ nh giá tr doanh nghiệp và tư vấn cổ phần hoá.................................. 43 3.4.4 D ch vụ tư vấn ........................................................................................................... 44 3.4.5 Các d ch vụ khác ....................................................................................................... 44 3.5 Thành tựu đạt được và phương hướng phát triển ........................................................ 44 3.6 Thuận Lợi, Khó Khăn Và Phương Hướng Phát Triển Của Công Ty .......................... 48 CHƢƠ G 4: THỰC TRẠNG QUY TRÌNH KIỂM TOÁN TÀI SẢN CỐ ĐỊNH VÀ CHI PHÍ KHẤU HAO TRONG KIỂM TOÁN BCTC TẠI CTY DỊCH VỤ TƢ V TÀI CHÍNH KẾ TOÁN VÀ KIỂM TOÁN PHÍA NAM ............................................. 49 4.1 Quy trình kiểm toán chung tại Công ty AASCs .......................................................... 49 4.1.1 Chuẩn b kiểm toán ................................................................................................... 49 4.1.1.1 Tiếp cận khách hàng .............................................................................................. 50 4.1.1.2 Xác đ nh mức tr ng yếu ......................................................................................... 54 4.1.1.3 Thiết kế chương trình kiểm toán ............................................................................ 56 4.1.2 Thực hiện kiểm toán TSCĐ nói riêng và kiểm toán BCTC nói chung..................... 56 4.1.2.1 Tìm hiểu và đánh giá về kiểm soát nội bộ đối với tài sản cố đ nh ....................... 56 4.1.2.2 Thủ nghiệm cơ bản ................................................................................................ 59 4.1.3 Hoàn thành kiểm toán ............................................................................................... 62 4.2 Minh h a quy trình kiểm toán khoản mục khoản mục TSCĐ và chi phí khấu hao trong kiểm toán BCTC qua một số khách hàng cụ thể tại AASCs .................................... 63 4.3 Kết luận ........................................................................................................................ 69 CHƢƠ G 5: HẬN XÉT VÀ KIẾN NGHỊ ................................................................. 70 5.1 Nhận xét quy trình kiểm toán tài sản cố đ nh trong kiểm toán báo cáo tài chính do Công ty TNHH D ch Vụ Tư Vấn Tài Chính Kế Toán Và Kiểm Toán Phía Nam (AASCs) thực hiện. ............................................................................................................................ 70 5.1.1 Ưu điểm .................................................................................................................... 70 5.1.2 hược điểm .............................................................................................................. 70 v
  7. 5.2 Kiến ngh các giải pháp hoàn thiện quy trình kiểm toán tài sản cố đ nh trong kiểm toán báo cáo tài chính tại Công ty TNHH D ch Vụ Tư Vấn Tài Chính Kế Toán Và Kiểm Toán Phía Nam (AASCs) .................................................................................................. 71 TÀI LIỆU THAM KHẢO PHỤ LỤC vi
  8. DANH MỤC KÝ HIỆU CHỮ VIẾT TẮT TSCĐ Tài sản cố đ nh KTV Kiểm toán viên BCTC Báo cáo tài chính TNHH Trách nhiệm hữu hạn XDCB Xây dựng cơ bản BĐSĐT Bất động sản đầu tư HTKSNB Hệ thống kiểm soát nội bộ KH Khách hàng KSNB Kiểm soát nội bộ KD Kinh doanh DN Doanh nghiệp BCKT Báo cáo kiểm toán BCKiT Bằng chứng kiểm toán SDĐK Số dư đầu kỳ BCĐPS Bảng cân đối phát sinh SDCK Số dư cuối kỳ TNDN Thu nhập doanh nghiệp MTY Mức tr ng yếu vii
  9. DANH MỤC CÁC BẢNG SỬ DỤNG 1. Bảng 2.1 - Các kiểm soát và thủ tục kiểm tra KSNB .................................................... 29 2. Bảng 4.1 – Xác đ nh tỷ lệ % khi tính MTY ................................................................... 55 3. Bảng 4.2 - Danh sách khách hàng minh h a quy trình kiểm toán TSCĐ và CPKH .... 63 4. Bảng 4.3 - Tìm hiểu hệ thống kiểm soát nội bộ............................................................. 65 5. Bảng 4.4 - Đánh giá sơ bộ rủi ro kiểm soát ................................................................... 65 6. Bảng 4.5 - Thủ tục kiểm soát ......................................................................................... 65 7. Bảng 4.6 - Thủ tục 1: Chứng kiến kiểm kê .................................................................... 66 8. Bảng 4.7 - Thủ tục 2: Kiểm tra việc xác đ nh chí phí khấu hao. ................................... 67 9. Bảng 4.8 - Thủ tục 3: Kiểm tra việc tăng TSCĐ hữu hình, vô hình. ............................. 68 10 Bảng 4.9 - Thủ tục 4: Kiểm tra việc ghi giảm TSCĐ hữu hình, vô hình. ................... 68 11. Bảng 4.10 - Thủ tục 5: Kiểm trả việc tăng giảm đối với tài khoản XDCB dở dang ... 68 12. Bảng 4.11 - Đưa ra ý kiến của KTV ............................................................................ 69 viii
  10. DANH MỤC SƠ ĐỒ VÀ HÌNH ẢNH SỬ DỤNG 1. Sơ đồ 2.1 - Quy trình kiểm toán mẫu của VACPA ........................................................ 5 2. Sơ đồ 2.2 - Hạch toán tài sản cố đ nh ........................................................................... 19 3. Sơ đồ 2.3 - Hạch toán chi phí khấu hao ......................................................................... 20 4. Sơ đồ 2.4 - Hạch toán XDCB dở dang .......................................................................... 21 5. Sơ đồ 3.1 Bộ máy của công ty. ...................................................................................... 39 6. Hình 3.1 Tổng quan về Doanh thu (có từ 15 đến dưới 50 tỷ V Đ) .............................. 45 7. Hình 3.2 - Tổng quan về khách hàng (có từ 300 đến dưới 767 khách hàng) ................ 45 8. Hình 3.3 - Tổng quan về số lượng nhân viên (có từ 70 nhân viên đến dưới 131 nhân viên) ................................................................................................................................... 46 9. Hình 3.4 - Tổng quan về số lượng KTV (có từ 10 đến dưới 23 KTV) .......................... 46 10. Hình 3.5 - Tổng quan về doanh thu kiểm toán niêm yết (từ 2,3 đến dưới 6,2 tỷ) ....... 47 ix
  11. CHƢƠ G 1: GIỚI THIỆU 1.1 Lý do chọn đề tài Tài sản cố đ nh luôn chiếm tỷ tr ng lớn trong tổng giá tr tài sản của đơn v và có các đặc điểm khác nhau tuỳ thuộc vào từng ngành nghề, theo từng loại hình kinh doanh của đơn v . Vì thế, trong m i trường hợp, khoản mục TSCĐ phản ánh tình trạng trang thiết b cơ sở vật chất kỹ thuật của doanh nghiệp. Điều này khiến cho khoản mục TSCĐ trở thành một khoản mục quan tr ng khi tiến hành kiểm toán Báo cáo tài chính. Mặt khác, do chi phí hình thành TSCĐ rất lớn và khả năng quay vòng vốn chậm nên việc kiểm toán khoản mục TSCĐ sẽ giúp cho KTV đánh giá được tính hiệu quả của việc đầu tư cho TSCĐ, từ đó giúp người sử dụng BCTC đưa ra được đ nh hướng đầu tư. Đồng thời kiểm toán khoản mục TSCĐ sẽ góp phần phát hiện ra các sai sót trong việc xác đ nh chi phí cấu thành nguyên giá TSCĐ, chi phí sửa chữa, chi phí khấu hao tài sản. Những sai sót trong việc tính chi phí này thường dẫn đến những sai sót tr ng yếu trên BCTC. Chẳng hạn như việc trích khấu hao TSCĐ vào chi phí thường b trích cao hơn (hoặc thấp hơn) thực tế, từ đó ảnh hưởng đến chỉ tiêu chi phí và lợi nhuận của doanh nghiệp. Việc không phân biệt loại chi phí sửa chữa được ghi tăng nguyên giá TSCĐ với chi phí sửa chữa được tính vào chi phí sản xuất kinh doanh trong kỳ cũng dẫn đến những sai lệch trong khoản mục TSCĐ, cũng như khoản mục chi phí sản xuất kinh doanh. Các khoản đầu tư cho TSCĐ vô hình như quyền sử dụng đất, giá tr bằng phát minh sáng chế, chi phí nghiên cứu khoa h c thường có nhiều sai sót cũng như gian lận và rất khó tập hợp chi phí cũng như đánh giá chính xác giá tr . Chính vì thế mà khoản mục TSCĐ thường được quan tâm đến trong các cuộc kiểm toán. 1.2 Mục đích nghiên cứu Tìm hiểu quy trình kiểm toán tài sản cố đ nh trong thực tế và so sánh với lý thuyết chung. Từ đó đưa ra nhận xét về ưu, nhược điểm của quy trình kiểm toán TSCĐ trong kiểm toán BCTC và đưa ra các kiến ngh , đề xuất nhằm hoàn thiện quy trình kiểm toán tài sản cố đ nh tại công ty TNHH D ch Vụ Tư Vấn Tài Chính Kế Toán Và Kiểm Toán Phía Nam (AASCs). 1
  12. 1.3 Phạm vi nghiên cứu Nghiên cứu quy trình kiểm toán tài sản cố đ nh trong kiểm toán báo cáo tài chính tại một số khách hàng do Công ty TNHH D ch Vụ Tư Vấn Tài Chính Kế Toán Và Kiểm Toán Phía Nam (AASCs) thực hiện. 1.4 Phƣơng pháp nghiên cứu Phương pháp nghiên cứu là tham khảo lý thuyết các giáo trình, một số quy trình kiểm toán của VACPA, các chuẩn mực kiểm toán VSA, các chuẩn mực kế toán VAS, các thông tư hướng dẫn sách báo về kiểm toán tài sản cố đ nh nói riêng và kiểm toán Báo cáo tài chính nói chung. Đồng thời, khảo sát thực tế quy trình kiểm toán tài sản cố đ nh tại một số khách hàng do Công ty TNHH D ch Vụ Tư Vấn Tài Chính Kế Toán Và Kiểm Toán Phía Nam (AASCs) thực hiện bằng cách thu thập số liệu thực tế. 1.5. Kết cấu đề tài Báo cáo nghiên cứu về quy trình kiểm toán khoản mục TSCĐ trong kiểm toán BCTC tại một số khách hàng do Công ty TNHH D ch Vụ Tư Vấn Tài Chính Kế Toán Và Kiểm Toán Phía Nam (AASCs) thực hiện. Báo cáo bao gồm 05 chương: Chƣơng 1: Giới thiệu Chƣơng 2: Cơ sở lý luận về kiểm toán khoản mục tài sản cố định trong kiểm toán báo cáo tài chính Chƣơng 3 : Tổng quan về công ty TNHH Dịch Vụ Tƣ Vấn Tài Chính Kế Toán Và Kiểm Toán Phía Nam (AASCs) Chƣơng 4: Thực trạng quy trình kiểm toán tài sản cố định và chí phí khấu hao trong kiểm toán BCTC tại công ty TNHH Dịch Vụ Tƣ Vấn Tài Chính Kế Toán Và Kiểm Toán Phía Nam. Chƣơng 5: hận xét và kiến nghị. 2
  13. CHƢƠ G 2: CƠ SỞ LÝ LUẬN VỀ KIỂM TOÁN KHOẢN MỤC TÀI SẢN CỐ ĐỊNH TRONG KIỂM TOÁN BÁO CÁO TÀI CHÍNH 2.1. Những vấn đề chung về kiểm toán BCTC 2.1.1. Khái niệm về kiểm toán BCTC Kiểm toán báo cáo tài chính là thu thập các bằng chứng kiểm toán thông qua các thủ tục kiểm toán được lựa ch n dựa trên xét đoán của kiểm toán viên, bao gồm đánh giá rủi ro có sai sót tr ng yếu trong báo cáo tài chính do gian lận hoặc nhầm lẫn để đưa ra ý kiến liệu BCTC có được lập, trên các khía cạnh tr ng yếu, phù hợp với khuôn khổ về lập và trình bày BCTC được áp dụng hay không. 2.1.2. Đối tƣợng của kiểm toán BCTC Theo chuẩn mực kiểm toán - VAS số 200 Mục tiêu tổng thể của kiểm toán viên và doanh nghiệp kiểm toán khi thực hiện kiểm toán theo chuẩn mực kiểm toán Việt Nam: “Báo cáo tài chính sử dụng để kiểm toán là báo cáo đã được Ban Giám đốc đơn vị được kiểm toán lập với sự giám sát của Ban quản trị đơn vị, đã ký tên, đóng dấu theo quy định của pháp luật.” 2.1.3. Mục tiêu của kiểm toán BCTC Theo chuẩn mực kiểm toán - VAS số 200: “Mục đích của kiểm toán báo cáo tài chính là làm tăng độ tin cậy của người sử dụng đối với báo cáo tài chính, thông qua việc kiểm toán viên đưa ra ý kiến về việc liệu báo cáo tài chính có được lập, trên các khía cạnh trọng yếu, phù hợp với khuôn khổ về lập và trình bày báo cáo tài chính được áp dụng hay không. Đối với hầu hết các khuôn khổ về lập và trình bày báo cáo tài chính cho mục đích chung, kiểm toán viên phải đưa ra ý kiến về việc liệu báo cáo tài chính có được lập và trình bày trung thực và hợp lý, trên các khía cạnh trọng yếu, phù hợp với khuôn khổ về lập và trình bày báo cáo tài chính được áp dụng hay không. Một cuộc kiểm toán được thực hiện theo chuẩn mực kiểm toán Việt Nam, chuẩn mực và các quy định về đạo đức nghề nghiệp có liên quan sẽ giúp kiểm toán viên hình thành ý kiến kiểm toán đó.” 2.1.4. Nguyên tắc cơ bản của kiểm toán BCTC 3
  14. Theo chuẩn mực kiểm toán - VAS số 200: “Để kiểm toán viên có cơ sở để đưa ra ý kiến kiểm toán, chuẩn mực kiểm toán Việt Nam yêu cầu kiểm toán viên phải đạt được sự đảm bảo hợp lý về việc liệu báo cáo tài chính, xét trên phương diện tổng thể, có còn sai sót trọng yếu do gian lận hoặc do nhầm lẫn hay không. Sự đảm bảo hợp lý là sự đảm bảo ở mức độ cao và chỉ đạt được khi kiểm toán viên đã thu thập được đầy đủ bằng chứng kiểm toán thích hợp nhằm làm giảm rủi ro kiểm toán tới một mức độ thấp có thể chấp nhận được. Tuy nhiên, sự đảm bảo hợp lý không phải là đảm bảo tuyệt đối, do luôn tồn tại những hạn chế vốn có của cuộc kiểm toán làm cho hầu hết bằng chứng kiểm toán mà kiểm toán viên dựa vào để đưa ra kết luận và ý kiến kiểm toán đều mang tính thuyết phục hơn là khẳng định.” 2.1.5. Quy trình kiểm toán BCTC Theo hƣớng dẫn của Hội Kiểm toán viên hành nghề Việt Nam - VACPA: “Chu trình của một cuộc kiểm toán được chia thành 03 giai đoạn: Kế hoạch kiểm toán; Thực hiện kiểm toán; và Tổng hợp, kết luận và lập báo cáo.” Sơ đồ 2.1 - Quy trình kiểm toán mẫu của VACPA QUẢN LÝ CUỘC KIỂM TOÁN Tổng hợp, kết luận và lập báo Kế hoạch kiểm toán Thực hiện kiểm toán cáo Xem xét chấp nhận khách Kiểm tra kiểm soát nội bộ Tổng hợp kết quả hàng và đánh giá rủi ro hợp [C100-C500] kiểm toán [B410] Tổng hợp kết quả kiểm toán đồng [A100] Lập hợp đồng kiểm toán và Phân tích tổng thể Kiểm tra cơ bản bảng cân đối kế toán Kiểm tra cơ bản tài PHÙ HỢP VỚI CHUẨN MỰC KẾ TOÁN VIỆT NAM TUÂN THỦ CHUẨN MỰC KIỂM TOÁN VIỆT NAM lựa chọn nhóm kiểm toán báo cáo tài chính lần sản [D100-D800] Tổng hợp kết quả kiểm toán & đánh giá chất lượng [A200] cuối [B420] Tìm hiểu khách hàng và môi trường hoạt động [A300] Lập kế hoạch và xác định rủi ro Lập và soát xét giấy tờ làm việc Thư giải trình của Kiểm tra cơ bản nợ Ban Giám đốc và Ban Tìm hiểu chính sách kế toán phải trả [E100-E600] quản trị [B440-B450] và chu trình kinh doanh quan trọng [A400] Kiểm tra cơ bản nguồn vốn chủ sở hữu Phân tích sơ bộ báo cáo tài Báo cáo tài chính và báo cáo và khoản mục ngoài chính [A500] kiểm toán [B300] bảng CĐKT [F100- F400] Đánh giá chung về hệ thống Kiểm tra cơ bản báo cáo kết Thư quản lý và các tư vấn kiểm soát nội bộ và rủi ro quả hoạt động kinh doanh khách hàng khác [B200] gian lận [A600] [G100-G700] Xác định mức trọng yếu Kiểm tra các nội dung khác Soát xét, phê duyệt và phát [A700] và phương pháp [H100-H200] hành báo cáo [B110] chọn mẫu - cỡ mẫu [A800] Đánh giá lại mức trọng yếu Soát xét việc kiểm soát chất Tổng hợp kế hoạch kiểm và phạm vi kiểm toán [A700] - lượng cuộc kiểm toán toán [A900] [A800] [B120] XÁC ĐỊNH, ĐÁNH GIÁ VÀ QUẢN LÝ RỦI RO 4
  15. 2.2. Khái quát về kiểm toán tài sản cố định trong kiểm toán BCTC 2.2.1 Đối tƣợng kiểm toán TSCĐ trong kiểm toán BCTC 2.2.1.1 Tài sản cố định hữu hình Theo chuẩn mực kế toán Việt am VAS 03: “Tài sản cố định hữu hình là những tài sản có hình thái vật chất cdo doanh nghiệp nắm giữ để sử dụng cho hoạt động sản xuất, kinh doanh phù hợp với tiêu chuẩn ghi nhận TSCĐ hữu hình”. Theo thông tƣ TT45/2013/TT – BTC về hƣớng dẫn chế độ quản lý, sử dụng và trích khấu hao tài sản cố định: “Tài sản cố định hữu hình là những tư liệu lao động chủ yếu có hình thái vật chất thỏa mãn các tiêu chuẩn của tài sản cố định hữu hình, tham gia vào nhiều chu kỳ kinh doanh nhưng vẫn giữ nguyên hình thái vật chất ban đầu như nhà cửa, vật kiến trúc, máy móc, thiết bị, phương tiện vận tải…” 2.2.1.2 Tài sản cố định thuê tài chính Theo chuẩn mực kế toán Việt Nam số 06: “Thuê tài chính là thuê tài sản mà bên cho thuê có sự chuyển giao phần lớn rủi ro và lợi ích gắn liền với quyền sở hữu tài sản cho bên thuê. Quyền sở hữu tài sản có thể chuyển giao vào cuối thời hạn thuê.” Theo thông tƣ TT45/2013/TT – BTC: “là những TSCĐ mà doanh nghiệp thuê của công ty cho thuê tài chính. Khi kết thúc thời hạn thuê, bên thuê được quyền lựa chọn mua lại tài sản thuê hoặc tiếp tục thuê theo các điều kiện đã thỏa thuận trong hợp đồng thuê tài chính. Tổng số tiền thuê một loại tài sản quy định tại hợp đồng thuê tài chính ít nhất phải tương đương với giá trị của tài sản đó tại thời điểm ký hợp đồng.” 2.2.1.3 Tài sản cố định vô hình Theo chuẩn mực kế toán Việt am VAS 04: “tài sản cố định vô hình là tài sản không có hình thái vật chất nhưng xác định được giá trị và do doanh nghiệp nắm giữ, sử dụng trong sản xuất, kinh doanh, cung cấp dịch vụ hoặc cho các đối tượng khác thuê phù hợp với tiêu chuẩn ghi nhận TSCĐ vô hình.” 5
  16. Theo thông tƣ TT45/2013/TT – BTC: “là những tài sản không có hình thái vật chất, thể hiện một lượng giá trị đã được đầu tư thỏa mãn các tiêu chuẩn của tài sản cố định vô hình, tham gia vào nhiều chu kỳ kinh doanh, như một số chi phí liên quan trực tiếp trới đất sử dụng; chi phí về quyền phát hành, bằng phát minh, bằng sáng chế, bản quyền tác giả…” 2.2.1.4 Bất động sản đầu tƣ Theo VAS 05: “bất động sản đầu tư gồm quyền sử dụng đất, nhà, hoặc một phần của nhà hoặc cả nhà và đất, cơ sở hạ tầng do người chủ sở hữu hoặc người đi thuê tài sản theo hợp đồng thuê tài chính nắm giữ nhằm mục đích thu lợi từ việc cho thuê hoặc chờ tăng giá mà không phải để:  Sử dụng trong sản xuất, cung cấp hàng hóa, dịch vụ hoặc sử dụng cho các mục đích quản lý  Bán trong kỳ hoạt động kinh doanh thông thường.” 2.2.1.5 Khấu hao TSCĐ Theo chuẩn mực kế toán Việt Nam số 03: “ Khấu hao là sự phân bổ một cách có hệ thống giá trị phải khấu hao của TSCĐ hữu hình trong suốt thời gian sử dụng hữu ích của tài sản đó. Giá trị phải khấu hao là nguyên giá của TSCĐ hữu hình ghi trên báo cáo tài chính, trừ giá trị thanh lý ước tính của tài sản đó. Thời gian sử dụng hữu ích là thời gian mà TSCĐ hữu hình phát huy được tác dụng cho sản xuất, kinh doanh, được tính bằng thời gian mà doanh nghiệp dự tính sử dụng TSCĐ hữu hình, hoặc số lượng sản phẩm, hoặc các đơn vị tính tương tự mà doanh nghiệp dự tính thu được từ việc sử dụng tài sản. Giá trị thanh lý là giá trị ước tính thu được khi hết thời gian sử dụng hữu ích của tài sản, sau khi trừ chi phí thanh lý ước tính. Giá trị hợp lý là giá trị tài sản có thể được trao đổi giữa các bên có đầy đủ hiểu biết trong sự trao đổi ngang giá. Giá trị còn lại là nguyên giá của TSCĐ hữu hình sau khi trừ (-) số khấu hao luỹ kế của tài sản đó. 6
  17. Giá trị có thể thu hồi là giá trị ước tính thu được trong tương lai từ việc sử dụng tài sản, bao gồm cả giá trị thanh lý của chúng.” 2.2.1.6 Xây dựng cơ bản dở dang Theo thông tƣ 200/2014/TT – BTC Hƣớng dẫn chế độ kế toán doanh nghiệp: “ Tài khoản này chỉ dùng ở đơn vị không thành lập ban quản lý dự án để phản ánh chi phí thực hiện các dự án đầu tư XDCB (bao gồm chi phí mua sắm mới TSCĐ, xây dựng mới hoặc sửa chữa, cải tạo, mở rộng hay trang bị lại kỹ thuật công trình) và tình hình quyết toán dự án đầu tư XDCB ở các doanh nghiệp có tiến hành công tác mua sắm TSCĐ, đầu tư XDCB, sửa chữa lớn TSCĐ. Công tác đầu tư XDCB và sửa chữa lớn TSCĐ của doanh nghiệp có thể được thực hiện theo phương thức giao thầu hoặc tự làm. Ở các doanh nghiệp tiến hành đầu tư XDCB theo phương thức tự làm thì tài khoản này phản ánh cả chi phí phát sinh trong quá trình xây lắp, sửa chữa.” 2.2.2 Tiêu chuẩn ghi nhận, xác định nguyên giá TSCĐ và chi phí khấu hao của TSCĐ. 2.2.2.1 Tài sản cố định hữu hình Theo thông tƣ 45/2013/TT – BTC: “ a) TSCĐ hữu hình mua sắm: Nguyên giá TSCĐ hữu hình mua sắm (kể cả mua mới và cũ): là giá mua thực tế phải trả cộng các khoản thuế (không bao gồm các khoản thuế được hoàn lại), các chi phí liên quan trực tiếp phải chi ra tính đến thời điểm đưa tài sản cố định vào trạng thái sẵn sàng sử dụng như: lãi tiền vay phát sinh trong quá trình đầu tư mua sắm tài sản cố định; chi phí vận chuyển, bốc dỡ; chi phí nâng cấp; chi phí lắp đặt, chạy thử; lệ phí trước bạ và các chi phí liên quan trực tiếp khác. Trường hợp TSCĐ hữu hình mua trả chậm, trả góp, nguyên giá TSCĐ là giá mua trả tiền ngay tại thời điểm mua cộng các khoản thuế (không bao gồm các khoản thuế được hoàn lại), các chi phí liên quan trực tiếp phải chi ra tính đến thời điểm đưa TSCĐ 7
  18. vào trạng thái sẵn sàng sử dụng như: chi phí vận chuyển, bốc dỡ; chi phí nâng cấp; chi phí lắp đặt, chạy thử; lệ phí trước bạ (nếu có). Trường hợp sau khi mua TSCĐ hữu hình là nhà cửa, vật kiến trúc gắn liền với quyền sử dụng đất, doanh nghiệp dỡ bỏ hoặc huỷ bỏ để xây dựng mới thì giá trị quyền sử dụng đất phải xác định riêng và ghi nhận là TSCĐ vô hình nếu đáp ứng đủ tiêu chuẩn theo quy định tại điểm đ khoản 2 Điều này; nguyên giá của TSCĐ xây dựng mới được xác định là giá quyết toán công trình đầu tư xây dựng theo quy định tại Quy chế quản lý đầu tư và xây dựng hiện hành. Những tài sản dỡ bỏ hoặc huỷ bỏ được xử lý hạch toán theo quy định hiện hành đối với thanh lý tài sản cố định. b) TSCĐ hữu hình mua theo hình thức trao đổi: Nguyên giá TSCĐ mua theo hình thức trao đổi với một TSCĐ hữu hình không tương tự hoặc tài sản khác là giá trị hợp lý của TSCĐ hữu hình nhận về, hoặc giá trị hợp lý của TSCĐ đem trao đổi (sau khi cộng thêm các khoản phải trả thêm hoặc trừ đi các khoản phải thu về) cộng các khoản thuế (không bao gồm các khoản thuế được hoàn lại), các chi phí liên quan trực tiếp phải chi ra đến thời điểm đưa TSCĐ vào trạng thái sẵn sàng sử dụng, như: chi phí vận chuyển, bốc dỡ; chi phí nâng cấp; chi phí lắp đặt, chạy thử; lệ phí trước bạ (nếu có). Nguyên giá TSCĐ hữu hình mua theo hình thức trao đổi với một TSCĐ hữu hình tương tự, hoặc có thể hình thành do được bán để đổi lấy quyền sở hữu một tài sản tương tự là giá trị còn lại của TSCĐ hữu hình đem trao đổi. c) Tài sản cố định hữu hình tự xây dựng hoặc tự sản xuất: Nguyên giá TSCĐ hữu hình tự xây dựng là giá trị quyết toán công trình khi đưa vào sử dụng. Trường hợp TSCĐ đã đưa vào sử dụng nhưng chưa thực hiện quyết toán thì doanh nghiệp hạch toán nguyên giá theo giá tạm tính và điều chỉnh sau khi quyết toán công trình hoàn thành. Nguyên giá TSCĐ hữu hình tự sản xuất là giá thành thực tế của TSCĐ hữu hình cộng các chi phí lắp đặt chạy thử, các chi phí khác trực tiếp liên quan tính đến thời điểm 8
  19. đưa TSCĐ hữu hình vào trạng thái sẵn sàng sử dụng (trừ các khoản lãi nội bộ, giá trị sản phẩm thu hồi được trong quá trình chạy thử, sản xuất thử, các chi phí không hợp lý như vật liệu lãng phí, lao động hoặc các khoản chi phí khác vượt quá định mức quy định trong xây dựng hoặc sản xuất). d) Nguyên giá tài sản cố định hữu hình do đầu tư xây dựng: Nguyên giá TSCĐ do đầu tư xây dựng cơ bản hình thành theo phương thức giao thầu là giá quyết toán công trình xây dựng theo quy định tại Quy chế quản lý đầu tư và xây dựng hiện hành cộng lệ phí trước bạ, các chi phí liên quan trực tiếp khác. Trường hợp TSCĐ do đầu tư xây dựng đã đưa vào sử dụng nhưng chưa thực hiện quyết toán thì doanh nghiệp hạch toán nguyên giá theo giá tạm tính và điều chỉnh sau khi quyết toán công trình hoàn thành. Đối với tài sản cố định là con súc vật làm việc và/ hoặc cho sản phẩm, vườn cây lâu năm thì nguyên giá là toàn bộ các chi phí thực tế đã chi ra cho con súc vật, vườn cây đó từ lúc hình thành tính đến thời điểm đưa vào khai thác, sử dụng. e) Tài sản cố định hữu hình được cấp; được điều chuyển đến: Nguyên giá TSCĐ hữu hình được cấp, được điều chuyển đến bao gồm giá trị còn lại của TSCĐ trên số kế toán ở đơn vị cấp, đơn vị điều chuyển hoặc giá trị theo đánh giá thực tế của tổ chức định giá chuyên nghiệp theo quy định của pháp luật, cộng (+) các chi phí liên quan trực tiếp mà bên nhận tài sản phải chi ra tính đến thời điểm đưa TSCĐ vào trạng thái sẵn sàng sử dụng như chi phí thuê tổ chức định giá; chi phí nâng cấp, lắp đặt, chạy thử… g) Tài sản cố định hữu hình nhận góp vốn, nhận lại vốn góp: TSCĐ nhận góp vốn, nhận lại vốn góp là giá trị do các thành viên, cổ đông sáng lập định giá nhất trí; hoặc doanh nghiệp và người góp vốn thoả thuận; hoặc do tổ chức chuyên nghiệp định giá theo quy định của pháp luật và được các thành viên, cổ đông sáng lập chấp thuận.” Tiêu chuẩn ghi nhận tài sản cố định hữu hình 9
  20. Theo VAS 03: “Tài sản được ghi nhận là TSCĐ hữu hình phải thỏa mãn đồng thơi tất cả bốn tiêu chuẩn ghi nhận sau:  Chắc chắn thu được lợi ích kinh tế trong tương lai từ việc sử dụng tài sản đó.  Nguyên giá tài sản phải được xác định một cách đáng tin cậy  Thời gian sử dụng ước tính trên 1 năm.  Có đủ tiêu chuẩn giá trị theo quy định hiện hành.” Theo thông tƣ TT45/2013/TT-BTC: “Tư liệu lao động là những tài sản hữu hình có kết cấu độc lập, hoặc là một hệ thống gồm nhiều bộ phận tài sản riêng lẻ liên kết với nhau để cùng thực hiện một hay một số chức năng nhất định mà nêu thiếu bất kỳ một bộ phận nào thì cả hệ thống không thể hoạt động được, nếu thỏa mãn đồng thời cả ba tiêu chuẩn dưới đây thì được coi là tài sản cố định:  Chắc chắn thu được lợi ích kinh tế trong tương lai từ việc sử dụng tài sản đó.  Có thời gian sử dụng trên 1 năm.  Nguyên giá tài sản phải được xác định một cách tin cậy và có giá trị từ 30.000.000 đồng trở lên.  Đối với súc vật làm việc và/hoặc cho sản phẩm, thì từng con súc vật thỏa mãn đồng thời ba tiêu chuẩn của tài sản cố định được coi là một TSCĐ hữu hình.  Đối với vuồn cây lâu năm thì từng mảnh vườn cây, hoặc cây thỏa mãn đồng thời ba tiêu chuẩn của TSCĐ được coi là một TSCĐ hữu hình.” 2.2.2.2 Tài sản cố định thuê tài chính Theo chuẩn mực kế toán Việt Nam VAS 06: “Thuê tài chính là thuê tài sản mà bên cho thuê có sự chuyển giao phần lớn rủi ro và lợi ích gắn liền với quyền sở hữu tài sản cho bên thuê. Quyền sở hữu tài sản có thể chuyển giao vào cuối thời hạn thuê.” Theo thông tƣ 45/2013/TT – BTC: “ Nguyên giá TSCĐ thuê tài chính phản ánh ở đơn vị thuê là giá trị của tài sản thuê tại thời điểm khởi đầu thuê tài sản cộng với các chi phí trực tiếp phát sinh ban đầu liên quan đến hoạt động thuê tài chính.” 2.2.2.3 Xác định nguyên giá tài sản cố định vô hình 10
nguon tai.lieu . vn