Xem mẫu

  1. BỘ GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO TRƢỜNG ĐẠI HỌC CÔNG NGHỆ TP.HCM KHOA KẾ TOÁN – TÀI CHÍNH – NGÂN HÀNG KHÓA LUẬN TỐT NGHIỆP GIẢI PHÁP NÂNG CAO HIỆU QUẢ HOẠT ĐỘNG THANH TOÁN QUỐC TẾ BẰNG TÍN DỤNG CHỨNG TỪ TẠI NGÂN HÀNG THƢƠNG MẠI CỔ PHẦN ĐÔNG Á CHI NHÁNH TÂN BÌNH Ngành: TÀI CHÍNH NGÂN HÀNG Chuyên ngành: TÀI CHÍNH NGÂN HÀNG Giảng viên hƣớng dẫn: ThS. Phùng Hữu Hạnh Sinh viên thực hiện: Thái Thị Thanh Tâm MSSV: 1154020858 Lớp: 11DTNH16 TP. Hồ Chí Minh, năm 2015
  2. BỘ GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO TRƢỜNG ĐẠI HỌC CÔNG NGHỆ TP.HCM KHOA KẾ TOÁN – TÀI CHÍNH – NGÂN HÀNG KHÓA LUẬN TỐT NGHIỆP GIẢI PHÁP NÂNG CAO HIỆU QUẢ HOẠT ĐỘNG THANH TOÁN QUỐC TẾ BẰNG TÍN DỤNG CHỨNG TỪ TẠI NGÂN HÀNG THƢƠNG MẠI CỔ PHẦN ĐÔNG Á CHI NHÁNH TÂN BÌNH Ngành: TÀI CHÍNH NGÂN HÀNG Chuyên ngành: TÀI CHÍNH NGÂN HÀNG Giảng viên hƣớng dẫn: ThS. Phùng Hữu Hạnh Sinh viên thực hiện: Thái Thị Thanh Tâm MSSV: 1154020858 Lớp: 11DTNH16 TP. Hồ Chí Minh, năm 2015 i
  3. LỜI CAM ĐOAN Tôi xin cam đoan đây là đề tài nghiên cứu của tôi thực hiện dƣới sự hƣớng dẫn của Ths. Phùng Hữu Hạnh, khoa Kế toán – Tài chính Ngân hàng, trƣờng Đại học Công Nghệ Tp.HCM và không sao chép dƣới bất kì hình thức nào. Các nội dung nghiên cứu và kết quả trong đề tài này là trung thực. Những số liệu trong các bảng biểu phục vụ cho việc phân tích, đánh giá, nhận xét đƣợc thu thập và tính toán từ tài liệu gốc của Ngân hàng TMCP Đông Á – CN Tân Bình, TP. HCM. Tôi hoàn toàn chịu trách nhiệm trƣớc nhà trƣờng về sự cam đoan này. Tp.Hồ Chí Minh, ngày tháng năm 2015 Sinh viên thực hiện Thái Thị Thanh Tâm ii
  4. LỜI CẢM ƠN Để hoàn thành đƣợc Khóa luận tốt nghiệp, em đã nhận đƣợc sự giúp đỡ về mặt tinh thần và chuyên môn của rất nhiều ngƣời. Đầu tiên, xin gửi lời cảm ơn đến Ban Giám Hiệu Trƣờng Đại học Công nghệ TP.HCM đã tạo cho sinh viên một môi trƣờng học tập năng động và sáng tạo. Em xin chân thành cảm ơn các thầy cô của Khoa Kế toán – Tài chính ngân hàng đã truyền đạt hết mình những kiến thức và kinh nghiệm quý báu cho sinh viên. Đặc biệt, em xin gửi lời cảm ơn đến ThS. Phùng Hữu Hạnh, ngƣời đã tận tình hƣớng dẫn em hoàn thành Khóa luận tốt nghiệp và giúp em có cái nhìn và tiếp cận với thực tế một cách khoa học hơn. Em xin cảm ơn ban lãnh đạo của Ngân hàng Đông Á – CN Tân Bình đã tạo điều kiện cho em có cơ hội đƣợc trải nghiệm thực tế tại ngân hàng. Em xin cảm ơn anh Phạm Huy Luận Phó giám đốc ngân hàng đã luôn dành thời gian quý báu của mình để dạy cho em những bài học rất quý giá và có đƣợc những trải nghiệm thực tế để em có thể trƣờng thành hơn. Bên cạnh đó, em xin gửi lời cảm ơn đến các anh chị phòng Vận hành. Đặc biệt em xin cảm ơn anh Huy và chị Tú đã giúp đỡ em, rèn luyện cho em không những về mặt nghiệp vụ mà còn về tính cách cẩn thận cần có của một nhân viên làm trong lĩnh vực ngân hàng. Một lần nữa em xin cảm ơn tất cả các anh chị trong ngôi nhà Đông Á – Tân Bình đã mang đến cho em những ngày tháng rất đáng nhớ trong quá trình thực tập của mình. TP.HCM, ngày tháng năm 2015 Sinh viên thực hiện Thái Thị Thanh Tâm iii
  5. iv
  6. NHẬN XÉT CỦA GIÁO VIÊN HƢỚNG DẪN NHẬN XÉT VỀ QUÁ TRÌNH THỰC THỰC TẬP CỦA SINH VIÊN Họ và tên sinh viên: THÁI THỊ THANH TÂM MSSV: 1154020858 Lớp: 11DTNH16 Thời gian thực tập tại đơn vị: Từ………………đến…………. Tại bộ phận thực tập: Phòng Vận hành Trong quá trình viết báo cáo thực tập sinh viên đã thể hiện: 1. Thực hiện viết báo cáo thực tập theo quy định: ☐ Tốt ☐ Khá ☐ Trung Bình ☐ Không đạt 2. Thƣờng xuyên liên hệ và trao đổi chuyên môn với giảng viên hƣớng dẫn: ☐ Tốt ☐ Khá ☐ Trung Bình ☐ Không đạt 3. Đề tài đạt chất lƣợng theo yêu cầu: ☐ Tốt ☐ Khá ☐ Trung Bình ☐ Không đạt Tp.HCM, ngày …... tháng …..năm 2015 Giảng viên hƣớng dẫn Phùng Hữu Hạnh v
  7. DANH MỤC CÁC KÝ HIỆU, TỪ VIẾT TẮT TMCP Thƣơng mại cổ phần NHNN Ngân hàng nhà nƣớc NHTM Ngân hàng thƣơng mại CN Chi nhánh KH Khách hàng TCTD Tổ chức tín dụng L/C Tín dụng chứng từ ĐVT Đơn vị tính TTQT Thanh toán quốc tế XNK Xuất nhập khẩu T/T Chuyển tiền bằng điện M/T Chuyển tiền bằng thƣ UCP Quy tắc thực hành thống nhất về tín dụng chứng từ NHTB Ngân hàng thông báo XK Xuất khẩu NHPH Ngân hàng phát hành TPHTVH Trƣởng phòng hỗ trợ vận hành QĐ Quyết định HĐQT Hội đồng quản trị CBCNV Cán bộ công nhân viên CVQHKHDN Chuyên viên quan hệ khách hàng doanh nghiệp BM Biểu mẫu vi
  8. DANH MỤC CÁC BẢNG Bảng 1.1: Nguồn vốn huy động của ngân hàng Đông Á – CN Tân Bình giai đoạn 2012 – 2014 ................................................................................................................... 25 Bảng 1.2: Tình hình dƣ nợ tín dụng tại Ngân hàng Đông Á – CN Tân Bình giai đoạn 2012 – 2014 ................................................................................................................... 27 Bảng 1.3: Kết quả kinh doanh của Ngân hàng Đông Á – CN Tân Bình giai đoạn 2012 – 2014 ............................................................................................................................ 29 Bảng 1.4: Tốc độ tăng trƣởng kết quả kinh doanh của Ngân hàng Đông Á – CN Tân Bình giai đoạn 2012 – 2014........................................................................................... 30 Bảng 1.5: Doanh số thanh toán quốc tế tại Ngân hàng Đông Á – CN Tân Bình giai đoạn 2012 – 2014 .......................................................................................................... 32 Bảng 1.6: Tình hình hoạt động thanh toán hàng nhập khẩu bằng L/C tại Ngân hàng Đông Á – CN Tân Bình giai đoạn 2012 – 2014 ............................................................ 38 Bảng 1.7: Tình hình hoạt động thanh toán hàng xuất khẩu bằng L/C tại Ngân hàng Đông Á – CN Tân Bình giai đoạn 2012 – 2014 ............................................................ 41 Bảng 1.8: Bảng phân tích SWOT về tình hình thanh toán quốc tế bằng L/C tại Ngân hàng Đông Á – CN Tân Bình ........................................................................................ 43 Bảng 1.9: So sánh biểu phí dịch vụ thanh toán quốc tế bằng tín dụng chứng từ của Ngân hàng Đông Á và Standard Chartered Bank.......................................................... 45 DANH MỤC SƠ ĐỒ, BIỂU ĐỒ Sơ đồ 1.1: Quy trình thanh toán quốc tế bằng phƣơng thức chuyển tiền ........................ 7 Sơ đồ 1.2: Quy trình nghiệp vụ thanh toán quốc tế bằng tín dụng chứng từ có giá trị tại ngân hàng phát hành ...................................................................................................... 14 Sơ đồ 1.3: Quy trình nghiệp vụ thanh toán quốc tế bằng tín dụng chứng từ tại ngân hàng đƣợc chỉ định ........................................................................................................ 16 vii
  9. Sơ đồ 1.4: Cơ cấu tổ chức của ngân hàng TMCP Đông Á – CN Tân Bình .................. 23 Sơ đồ 1.5: Quy trình thanh toán hàng nhập khẩu bằng L/C tại Ngân hàng Đông Á ..... 35 Biểu đồ 1.1: Tình hình huy động vốn từ các nguồn của Ngân hàng Đông Á – CN Tân Bình giai đoạn 2012 – 2014........................................................................................... 25 Biểu đồ 1.2: Tình hình dƣ nợ của Ngân hàng Đông Á – CN Tân Bình giai đoạn 2012 – 2014 ............................................................................................................................... 27 Biểu đồ 1.3: Tình hình doanh số Thanh toán quốc tế tại Ngân hàng Đông Á – CN Tân Bình giai đoạn 2012 – 2014........................................................................................... 33 Biểu đồ 1.4: Số lƣợng các doanh nghiệp đang giao dịch thanh toán quốc tế bằng tín dụng chứng từ tại ngân hàng giai đoạn 2012 – 2014 .................................................... 44 viii
  10. MỤC LỤC LỜI MỞ ĐẦU ................................................................................................................ 1 CHƢƠNG 1: CƠ SỞ LÝ LUẬN VỀ THANH TOÁN QUỐC TẾ BẰNG TÍN DỤNG CHỨNG TỪ ...................................................................................................... 3 1.1 Tổng quan về thanh toán quốc tế ........................................................................... 3 1.1.1 Khái niệm thanh toán quốc tế............................................................................. 3 1.1.2 Đặc điểm thanh toán quốc tế .............................................................................. 3 1.1.3 Vai trò của thanh toán quốc tế............................................................................ 3 1.1.3.1 Đối với nền kinh tế ..................................................................................... 3 1.1.3.2 Đối với ngân hàng thƣơng mại ................................................................... 4 1.1.4 Các bên liên quan trong hoạt động thanh toán quốc tế tại ngân hàng thƣơng mại ............................................................................................................................... 4 1.1.5 Các phƣơng thức thanh toán quốc tế chủ yếu .................................................... 6 1.1.5.1 Phƣơng thức chuyển tiền ............................................................................ 6 1.1.5.2 Phƣơng thức nhờ thu................................................................................... 8 1.1.5.3 Phƣơng thức tín dụng chứng từ .................................................................. 9 1.2 Tổng quan về phƣơng thức thanh toán tín dụng chứng từ ................................. 9 1.2.1 Khái niệm ........................................................................................................... 9 1.2.2 Đặc điểm của giao dịch L/C ............................................................................... 9 1.2.3 Các loại tín dụng chứng từ chủ yếu trong hoạt động thanh toán quốc tế......... 10 1.2.3.1 Thƣ tín dụng cơ bản .................................................................................. 10 1.2.3.2 Các loại thƣ tín dụng đặc biệt ................................................................... 11 1.2.4 Quy trình nghiệp vụ giao dịch thanh toán quốc tế bằng phƣơng thức tín dụng chứng từ ..................................................................................................................... 12 1.2.4.1 Các bên tham gia ...................................................................................... 12 1.2.4.2 Quy trình nghiệp vụ của phƣơng thức thanh toán quốc tế bằng tín dụng chứng từ ................................................................................................................ 13 1.2.5 Lợi ích và rủi ro cho các bên tham gia phƣơng thức tín dụng chứng từ ......... 17 ix
  11. 1.2.5.1 Đối với ngƣời nhập khẩu .......................................................................... 17 1.2.5.2 Đối với ngƣời xuất khẩu, ngƣời bán ......................................................... 18 1.2.5.3 Với ngân hàng mở thƣ tín dụng ................................................................ 19 1.2.5.4 Đối với ngân hàng khác ............................................................................ 19 CHƢƠNG 2: THỰC TRẠNG HOẠT ĐỘNG THANH TOÁN QUỐC TẾ BẰNG TÍN DỤNG CHỨNG TỪ TẠI NGÂN HÀNG THƢƠNG MẠI CỔ PHẦN ĐÔNG Á CHI NHÁNH TÂN BÌNH GIAI ĐOẠN 2012 – 2014 ........................................... 21 2.1 Tổng quan về ngân hàng ....................................................................................... 21 2.1.1 Lịch sử hình thành và phát triển của ngân hàng TMCP Đông Á ..................... 21 2.1.2 Lịch sử hình thành và phát triển của ngân hàng TMCP Đông Á – CN Tân Bình ........................................................................................................................... 22 2.1.3 Cơ cấu tổ chức của ngân hàng TMCP Đông Á – CN Tân Bình ...................... 23 2.2 Thực trạng hoạt động của ngân hàng Đông Á chi nhánh Tân Bình giai đoạn 2012 – 2014 ................................................................................................................... 25 2.2.1 Hoạt động huy động vốn của ngân hàng .......................................................... 25 2.2.2 Hoạt động tín dụng ........................................................................................... 26 2.3 Thực trạng kết quả hoạt động kinh doanh của ngân hàng Đông Á chi nhánh Tân Bình giai đoạn 2012 – 2014. ................................................................................ 29 2.4 Phân tích hoạt động thanh toán quốc tế tại ngân hàng Đông Á chi nhánh Tân Bình giai đoạn 2012 – 2014 ........................................................................................ .32 2.5 Phân tích thực trạng hoạt động thanh toán quốc tế bằng tín dụng chứng từ tại ngân hàng Đông Á chi nhánh Tân Bình giai đoạn 2012 – 2014. ............................. 35 2.5.1 Tình hình thanh toán hàng nhập khẩu bằng L/C .............................................. 35 2.5.1.1 Quy trình thanh toán hàng nhập khẩu bằng L/C tại Ngân hàng Đông Á – CN Tân Bình ......................................................................................................... 35 2.5.1.2 Tình hình thanh toán hàng nhập khẩu bằng L/C ...................................... 38 2.5.2 Tình hình thanh toán hàng xuất khẩu bằng L/C ............................................... 39 2.5.2.1 Quy trình thanh toán hàng xuất khẩu bằng L/C tại ngân hàng Đông Á – CN Tân Bình. ........................................................................................................ 39 2.5.2.2 Tình hình thanh toán hàng xuất khẩu bằng L/C ....................................... 41 x
  12. 2.6 Phân tích SWOT về thanh toán quốc tế bằng tín dụng chứng từ .................... 43 CHƢƠNG 3: GIẢI PHÁP VÀ KIẾN NGHỊ NÂNG CAO HIỆU QUẢ HOẠT ĐỘNG THANH TOÁN QUỐC TẾ BẰNG TÍN DỤNG CHỨNG TỪ TẠI NGÂN HÀNG ĐÔNG Á CHI NHÁNH TÂN BÌNH ............................................................. 52 3.1 Định hƣớng pháp triển của ngân hàng trong thời gian sắp tới ......................... 52 3.2 Giải pháp và kiến nghị góp phần nâng cao hiệu quả hoạt động thanh toán quốc tế bằng tín dụng chứng từ tại ngân hàng. ........................................................ 53 3.2.1 Giải pháp trực tiếp ............................................................................................ 53 3.2.1.1 Đối với Ngân hàng Đông Á – CN Tân Bình ............................................ 53 3.2.1.1.1 Đa dạng hóa sản phẩm dịch vụ thanh toán quốc tế ........................... 53 3.2.1.1.2 Duy trì và phát triển quan hệ khách hàng.......................................... 53 3.2.1.2 Đối với Ngân hàng Đông Á ...................................................................... 54 3.2.1.2.1 Cải tiến quy trình nghiệp vụ .............................................................. 54 3.2.1.2.2 Điều chỉnh mức phí dịch vụ thanh toán quốc tế ................................ 55 3.2.1.2.3 Mở rộng và thiết lập quan hệ với các ngân hàng đại lý nƣớc ngoài . 55 3.2.1.2.4 Tăng cƣờng mối quan hệ với khách hàng ......................................... 56 3.2.2 Giải pháp gián tiếp ........................................................................................... 57 3.2.2.1 Đối với Ngân hàng Đông Á – CN Tân Bình ............................................ 57 3.2.2.1.1 Nâng cao chất lƣợng nguồn nhân lực và cơ cấu lại nhân sự ............. 57 3.2.2.1.2 Hoàn thiện công tác thẩm định tín dụng ........................................... 58 3.2.2.1.3 Cải tiến công nghệ nâng cao chất lƣợng dịch vụ............................... 59 3.2.2.1.4 Đẩy mạnh hoạt động Marketing ........................................................ 59 3.2.2.2 Giải pháp đối với Ngân hàng Đông Á ..................................................... 60 3.2.2.2.2 Có chính sách kinh doanh ngoại hối linh hoạt gắn liền với hoạt động thanh toán quốc tế và tín dụng.......................................................................... 60 3.2.3 Kiến nghị đối với nhà nƣớc .............................................................................. 60 3.2.3.1 Hoàn thiện hệ thống pháp lý, văn bản pháp luật ...................................... 60 3.2.3.2 Có chính sách tỷ giá hối đoái và quản lý ngoại tệ phù hợp và linh hoạt .. 61 xi
  13. 3.2.3.3 Có các chính sách về khuyến khích xuất nhập khẩu dành cho các doanh nghiệp.................................................................................................................... 62 3.2.3.4 Điều chỉnh và cải cách thể chế kinh tế mang tính thế giới ....................... 62 KẾT LUẬN .................................................................................................................. 64 DANH MỤC TÀI LIỆU THAM KHẢO ................................................................... 65 xii
  14. LỜI MỞ ĐẦU 1. Sự cần thiết của đề tài Ngày nay, thƣơng mại quốc tế đã trở thành một phần không thể thiếu trong hoạt động kinh tế của mỗi quốc gia. Mở rộng hoạt động thƣơng mại quốc tế không những giúp phát huy lợi thế so sánh, tìm kiếm lợi nhuận mà còn là cách tốt nhất để đẩy nhanh tốc độ phát triển kinh tế. Trong quá trình phát triển đó, thanh toán quốc tế là một dịch vụ ngày càng trở nên quan trọng đối với các ngân hàng thƣơng mại Việt Nam. Thanh toán quốc tế ra đời dựa trên nền tảng thƣơng mại quốc tế nhƣng thƣơng mại quốc tế có tồn tại và phát triển đƣợc hay không là dựa vào hoạt động của thanh toán quốc tế có hiệu quả hay không. Có thể nói trong nhiều năm qua các ngân hàng thƣơng mại đã không ngừng nâng cao hiệu quả thanh tóan quốc tế, đa dạng hóa các phƣơng thức thanh toán để phục vụ và đáp ứng tốt nhất nhu cầu của khách hàng. Trong đó, phƣơng thức thanh toán quốc tế bằng tín dụng chứng từ là một nghiệp vụ cơ bản phục vụ đắc lực cho hoạt động xuất nhập khẩu của các doanh nghiệp. Việc thu phí từ hoạt động thanh toán quốc tế bằng tín dụng chứng từ cũng mang lại nguồn lợi lớn cho các ngân hàng thƣơng mại. Nếu tiếp tục phát huy đƣợc thế mạnh của hoạt động này và hạn chế đến mức thấp nhất các rủi ro có thể xảy ra thì sẽ mang lại nguồn lợi rất lớn cho ngân hàng. Xuất phát từ những hiệu quả của hoạt động thanh toán quốc tế bằng tín dụng chứng từ, em muốn đi sâu vào đề tài “Giải pháp nâng cao hiệu quả thanh toán quốc tế bằng tín dụng chứng từ tại ngân hàng TMCP Đông Á – CN Tân Bình” với mong muốn từ thực tiễn và những bài học có đƣợc trong quá trình học tập ở trƣờng đại học và trong quá trình làm việc tại ngân hàng. Em muốn đƣa ra một số giải pháp nhằm nâng cao hiệu quả thanh toán quốc tế bằng tín dụng chứng từ tại ngân hàng. 2. Mục đích nghiên cứu Ứng dụng những kiến thức đã học ở môn Nghiệp vụ ngân hàng thƣơng mại và Thanh toán quốc tế vào thực tế thông qua số liệu đƣợc thu thập tại Ngân hàng TMCP Đông Á – CN Tân Bình để hiểu rõ hơn về hoạt động Thanh toán quốc tế bằng tín dụng chứng từ tại ngân hàng. Từ đó, đề ra những giải pháp và kiến nghị để góp phần nâng cao hiệu quả hoạt động tại ngân hàng. 1
  15. 3. Phạm vi, đối tƣợng nghiên cứu Đối tượng nghiên cứu: Tập trung nghiên cứu, phân tích những vấn đề liên quan đến hoạt động Thanh toán quốc tế bằng phƣơng thức tín dụng chứng từ tại Ngân hàng Đông Á – CN Tân Bình và đƣa ra những giải pháp để nâng cao hiệu quả hoạt động Thanh toán quốc tế tại ngân hàng. Phạm vi nghiên cứu: Tại ngân hàng Đông Á – CN Tân Bình. 4. Phƣơng pháp nghiên cứu Thu thập số liệu thứ cấp từ bảng cân đối kế toán, từ các báo cáo của Ngân hàng Đông Á, đồng thời kết hợp với các phƣơng pháp:  Phƣơng pháp so sánh  Phƣơng pháp phân tích tỷ trọng, số tuyệt đối, số tƣơng đối.  Phƣơng pháp phân tích đánh giá số liệu thực tế tại chi nhánh.  Phƣơng pháp thống kê tổng hợp số liệu giữa các năm Ngoài ra còn dùng các biểu đồ để minh hoạ nhằm giúp cho việc phân tích rõ ràng hơn. 5. Bố cục của báo cáo thực tập tốt nghiệp Ngoài phần mở đầu, kết luận, mục lục và danh mục tài liệu tham khảo, phụ lục, đồ án đƣợc chia làm 3 chƣơng: Chƣơng 1: Cơ Sở Lý Luận Về Thanh Toán Quốc Tế Bằng Tín Dụng Chứng Từ. Chƣơng 2: Thực Trạng Hoạt Động Thanh Toán Quốc Tế Bằng Tín Dụng Chứng Từ Tại Ngân Hàng Thƣơng Mại Cổ Phần Đông Á Chi Nhánh Tân Bình Giai Đoạn 2012 – 2014. Chƣơng 3: Giải Pháp Và Kiến Nghị Nâng Cao Hiệu Quả Hoạt Động Thanh Toán Quốc Tế Bằng Tín Dụng Chứng Từ Tại Ngân Hàng Đông Á Chi Nhánh Tân Bình. 2
  16. CHƢƠNG 1: CƠ SỞ LÝ LUẬN VỀ THANH TOÁN QUỐC TẾ BẰNG TÍN DỤNG CHỨNG TỪ 1.1 Tổng quan về thanh toán quốc tế 1.1.1 Khái niệm thanh toán quốc tế Theo Nguyễn Văn Tiến (2008) định nghĩa: Thanh toán quốc tế là việc thực hiện các nghĩa vụ chi trả và quyền hƣởng lợi về tiền tệ phát sinh trên cơ sở các hoạt động kinh tế và phi kinh tế giữa các tổ chức, cá nhân nƣớc này với tổ chức cá nhân nƣớc khác, hay giữa một quốc gia với tổ chức quốc tế, thông qua quan hệ giữa các ngân hàng của các nƣớc liên quan. 1.1.2 Đặc điểm thanh toán quốc tế  Chủ thể tham gia vào hoạt động TTQT ở các quốc gia khác nhau, mỗi giao dịch TTQT liên quan tới tối thiểu hai quốc gia.  Hoạt động TTQT liên quan đến hệ thống pháp luật của các quốc gia khác nhau có thể đối nghịch nhau. Do tính phức tạp các bên tham gia thƣờng lựa chọn các quy phạm pháp luật mang tính thống nhất theo thông lệ quốc tế.  Đồng tiền dùng trong TTQT thông thƣờng tồn tại dƣới hình thức các phƣơng tiện thanh toán (Hối phiếu, Séc, Thẻ, Chuyển khoản..), có thể là đồng tiền của nƣớc ngƣời mua hoặc ngƣời bán, hoặc là đồng tiền của nƣớc thứ ba, nhƣng thƣờng là ngoại tệ đƣợc tự do chuyển đổi.  Ngôn ngữ sử dụng trong TTQT chủ yếu là tiếng Anh. 1.1.3 Vai trò của thanh toán quốc tế 1.1.3.1 Đối với nền kinh tế Trƣớc xu thế kinh tế thế giới ngày càng đƣợc quốc tế hóa, các quốc gia đang ra sức phát triển kinh tế thị trƣờng, mở cửa, hợp tác và hội nhập. Thanh toán quốc tế nổi lên nhƣ cầu nối giữa kinh tế trong nƣớc với phần kinh tế thế giới bên ngoài với các vai trò chính sau:  Bôi trơn và thúc đẩy hoạt động XNK của nền kinh tế nhƣ một tổng thể.  Bôi trơn và thúc đẩy hoạt động đầu tƣ nƣớc ngoài trực tiếp và gián tiếp.  Thúc đẩy và mở rộng hoạt động dịch vụ nhƣ du lịch, hợp tác quốc tế.  Tăng cƣờng thu hút kiều hối và các nguồn lực tài chính khác.  Thúc đẩy thị trƣờng tài chính quốc gia hội nhập quốc tế. 3
  17. 1.3.1.2 Đối với ngân hàng thƣơng mại  Ngân hàng thƣơng mại với TTQT Trong dây chuyền hoạt động kinh tế đối ngoại của quốc gia, hệ thống ngân hàng tham gia và đóng vai trò trung tâm trong hầu hết các giai đoạn nhƣ: thanh toán quốc tế, tài trợ xuất nhập khẩu, mua bán ngoại tệ, bảo lãnh ngân hàng trong ngoại thƣơng. Thanh toán giữa các nƣớc sẽ đƣợc thực hiện thông qua ngân hàng và vai trò của TTQT chính là chất xúc tác, là cầu nối, là điều kiện đảm bảo an toàn và hiệu quả cho các bên tham gia hoạt động xuất nhập khẩu, đồng thời tài trợ cho các doanh nghiệp trong hoạt động sản xuất kinh doanh xuất nhập khẩu.  Thanh toán quốc tế là hoạt động sinh lời của ngân hàng thƣơng mại Ngày nay, hoạt động TTQT là một dịch vụ trở nên quan trọng đối với các NHTM, nó đem lại nguồn thu đáng kể không những về số lƣợng tuyệt đối mà cả về tỷ trọng. TTQT còn là một mắt xích quan trọng trong việc chắp nối và thúc đẩy phát triển các hoạt động kinh doanh khác của ngân hàng nhƣ kinh doanh ngoại tệ, tài trợ xuất nhập khẩu, bảo lãnh ngân hàng… Việc hoàn thiện và phát triển hoạt động TTQT có vai trò hết sức quan trọng đối với hoạt động ngân hàng, nó không chỉ là một dịch vụ thanh toán thuần túy mà còn là khâu trung tâm không thể thiếu trong dây chuyền hoạt động kinh doanh, bổ sung và hỗ trợ cho các hoạt động kinh doanh khác của ngân hàng. Thông qua cung cấp dịch vụ TTQT cho khách hàng, ngân hàng thu một khoản phí để bù đắp cho các chi phí của ngân hàng và tạo ra lợi nhuận kinh doanh cần thiết. Tùy theo phƣơng thức thanh toán, môi trƣờng cạnh tranh và độ tín nhiệm của khách hàng mà biểu phí và mức phí dịch vụ áp dụng có thể là khác nhau cho các khách hàng khác nhau. Biểu phí dịch vụ thanh toán quốc tế cấu thành nên doanh thu và lợi nhuận của ngân hàng thƣơng mại. 1.1.4 Các bên liên quan trong hoạt động thanh toán quốc tế tại ngân hàng thƣơng mại  Ngƣời mua, ngƣời bán và các đại lý  Ngƣời mua – The Buyer (Nhà nhập khẩu) là ngƣời có nhu cầu hàng hóa, liên hệ với ngƣời bán để đặt đơn mua những hàng hóa theo yêu cầu và chuyển hàng hóa vào trong nƣớc (nhập khẩu). 4
  18.  Ngƣời bán – The seller (Nhà xuất khẩu) là ngƣời có hàng hóa, liên hệ với ngƣời mua để thỏa thuận các điều khoản về hợp đồng mua bán và chuyển hàng hóa ra nƣớc ngoài.  Ngƣời sản xuất hàng hóa – Manufacturer là ngƣời trực tiếp sản xuất hay làm ra hàng hóa nhƣng không phải là ngƣời xuất khẩu.  Các đại lý – Agents: Nhìn chung, ngƣời mua thƣờng có đại lý của mình đặt ở nƣớc xuất khẩu và ngƣợc lại ngƣời bán có đại lý của mình đặt tại nƣớc ngƣời nhập khẩu.  Các ngân hàng Các ngân hàng của nhà nhập khẩu có thể trợ giúp:  Tƣ vấn về những nhà cung cấp hàng hóa nƣớc ngoài.  Thấu hiểu những nhu cầu của nhà nhập khẩu và sẵn sàng tƣ vấn để nhà nhập khẩu bảo vệ lợi ích tốt nhất của mình.  Kiểm tra bộ chứng từ thanh toán hàng nhập.  Nhận tiền từ nhà nhập khẩu thanh toán cho bộ chứng từ.  Thực hiện chuyển tiền cho ngƣời xuất khẩu.  Tài trợ cho nhà nhập khẩu thực hiện thƣơng mại quốc tế. Ngân hàng của nhà xuất khẩu có thể trợ giúp:  Tƣ vấn về những nhà nhập khẩu nƣớc ngoài.  Thấu hiểu những nhu cầu của nhà xuất khẩu và sẵn sàng tƣ vấn để nhà xuất khẩu bảo vệ tốt nhất lợi ích của mình.  Kiểm tra bộ chứng từ thanh toán hàng xuất và thanh toán.  Nhận tiền thanh toán trên danh nghĩa ngƣời xuất khẩu.  Tài trợ cho nhà xuất khẩu thực hiện thƣơng mại quốc tế.  Ngƣời chuyên chở Hàng hóa có thể đƣợc chuyên chở giữa các quốc gia bằng các phƣơng thức vận tải khác nhau. Sử dụng phƣơng thức vận tải nào phụ thuộc chủ yếu vào vị trí địa lý, đặc điểm tự nhiên của tuyến đƣờng và thỏa thuận giữa ngƣời mua và ngƣời bán. Trong thƣơng mại quốc tế ngƣời chuyên chở có thể là:  Công ty vận tải biển.  Hãng vận tải hàng không.  Công ty vận tải đƣờng bộ. 5
  19.  Hãng vận tải đƣờng sắt.  Công ty vận tải đƣờng sông.  Bƣu điện.  Chuyển phát.  Công ty bảo hiểm Công ty bảo hiểm bảo hiểm cho hàng hóa trong quá trình vận chuyển từ nƣớc này sang nƣớc khác. Theo thỏa thuận, ngƣời mua bảo hiểm có thể là nhà nhập khẩu hay nhà xuất khẩu. Các loại rủi ro đƣợc bảo hiểm là theo thỏa thuận giữa công ty bảo hiểm và ngƣời mua bảo hiểm. Công ty bảo hiểm phát hành các chứng từ bảo hiểm hàng hóa nhƣ: Bảo hiểm đơn, Giấy chứng nhận bảo hiểm, Tờ khai bảo hiểm bao.  Chính phủ và các tổ chức thƣơng mại Nƣớc ngƣời nhập khẩu có thể áp dụng những hạn chế nhập khẩu một số loại hàng hóa nhất định, do đó, ngƣời nhập khẩu phải xin giấy phép nhập khẩu đối với hàng hóa này. Những nƣớc hạn chế về nguồn ngoại hối có thể ƣu tiên thanh toán cho hàng hóa nhập khẩu bằng loại ngoại tệ có sẵn, hoặc phải đƣợc phép của cơ quan quản lý ngoại hối mới đƣợc mua và chuyển ngoại tệ ra nƣớc ngoài. Hiện nay, với những lý do khác nhau hầu hết các nƣớc đều yêu cầu giấy phép nhập khẩu đối với một số loại hàng hóa nhất định, do đó nhà kinh doanh muốn nhập khẩu những loại hàng hóa này nhất thiết phải xin đƣợc giấy phép nhập khẩu trƣớc, nếu không hàng hóa sẽ bị tịch thu. Nƣớc ngƣời xuất khẩu có thể áp dụng cơ chế cấp phép đối với một số hàng hóa xuất khẩu nhất định nhằm bảo đảm rằng hàng hóa đƣợc định giá đúng. Hệ thống cấp phép xuất khẩu còn cho phép theo dõi và kiểm soát nguồn thu từ xuất khẩu của quốc gia. 1.1.5 Các phƣơng thức thanh toán quốc tế chủ yếu 1.1.5.1 Phƣơng thức chuyển tiền Theo Nguyễn Văn Tiến (2008) định nghĩa: Chuyển tiền là phƣơng thức thanh toán trong đó khách hàng (ngƣời chuyển tiền) yêu cầu ngân hàng phục vụ mình chuyển một số tiền nhất định cho một ngƣời khác (ngƣời hƣởng lợi) theo một địa chỉ nhất định và trong một khoảng thời gian nhất định.  Có hai hình thức chuyển tiền chủ yếu: 6
  20.  Chuyển tiền bằng thƣ (M/T) là hình thức chuyển tiền trong đó lệnh thanh toán của ngân hàng chuyển tiền đƣợc chuyển bằng thƣ cho ngân hàng trả tiền.  Chuyển tiền bằng điện (T/T) là hình thức chuyển tiền trong đó lệnh thanh toán của ngân hàng chuyển tiền đƣợc thể hiện trong nội dung một bức điện gửi cho ngân hàng trả tiền bằng telex hay mạng Swift.  Các bên tham gia chủ yếu trong hình thức chuyển tiền:  Ngƣời chuyển tiền hay ngƣời trả tiền (Remeitter) thƣờng là ngƣời nhập khẩu, ngƣời mua, ngƣời mắc nợ, nhà đầu tƣ…Ngƣời trả tiền là ngƣời yêu cầu ngân hàng chuyển tiền ra nƣớc ngoài.  Ngƣời thụ hƣởng (Beneficiary) là ngƣời xuất khẩu, chủ nợ, ngƣời nhận vốn đầu tƣ, ngƣời nhận kiều hối do ngƣời chuyển tiền chỉ định.  Ngân hàng chuyển tiền (Remitting Bank) là ngân hàng phục vụ ngƣời chuyển tiền  Ngân hàng trả tiền (Paying Bank) là ngân hàng trả tiền cho ngƣời thụ hƣởng, là ngân hàng đại lý hay chi nhánh của ngân hàng chuyển tiền.  Các bƣớc tiến hành Sơ đồ 1.1: Quy trình thanh toán quốc tế bằng phƣơng thức chuyển tiền Ngân hàng trả tiền (4) Ngân hàng chuyển tiền (Paying Bank) (Remitting Bank) (5) (3) (2) Ngƣời thụ hƣởng (1) Ngƣời chuyển tiền (Beneficiary) (Remitter) Bước 1: Nhà xuất khẩu thực hiện việc giao hàng, đồng thời chuyển giao bộ chứng từ nhƣ: hóa đơn, vận đơn, bảo hiểm đơn cho nhà nhập khẩu. Bước 2: Sau khi kiểm tra bộ chứng từ (hoặc hàng hóa), nếu quyết định trả tiền thì nhà nhập khẩu viết lệnh chuyển tiền (M/T hoặc T/T) cùng với ủy nhiệm chi (nếu có tài khoản) gửi ngân hàng phục vụ mình. 7
nguon tai.lieu . vn