Xem mẫu

  1. BỘ GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO TRƯỜNG ĐẠI HỌC CÔNG NGHỆ TP.HCM KHOA KẾ TOÁN – TÀI CHÍNH – NGÂN HÀNG KHÓA LUẬN TỐT NGHIỆP CÁC YẾU TỐ ẢNH HƯỞNG ĐẾN HOẠT ĐỘNG CHO VAY NGẮN HẠN TẠI NGÂN HÀNG TMCP PHƯƠNG ĐÔNG - CHI NHÁNH TP. HỒ CHÍ MINH Ngành: TÀI CHÍNH – NGÂN HÀNG Chuyên ngành: TÀI CHÍNH – NGÂN HÀNG Giảng viên hướng dẫn: ThS. Phan Thị Thương Huyền Sinh viên thực hiện : Nguyễn Thị Tú Anh MSSV: 1211190162 Lớp: 12DTNH02 TP. Hồ Chí Minh, 2016 i
  2. BỘ GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO TRƯỜNG ĐẠI HỌC CÔNG NGHỆ TP.HCM KHOA KẾ TOÁN – TÀI CHÍNH – NGÂN HÀNG LUẬN VĂN TỐT NGHIỆP CÁC YẾU TỐ ẢNH HƯỞNG ĐẾN HOẠT ĐỘNG CHO VAY NGẮN HẠN TẠI NGÂN HÀNG TMCP PHƯƠNG ĐÔNG - CHI NHÁNH TP. HỒ CHÍ MINH Ngành: TÀI CHÍNH – NGÂN HÀNG Chuyên ngành: TÀI CHÍNH – NGÂN HÀNG Giảng viên hướng dẫn: ThS. Phan Thị Thương Huyền Sinh viên thực hiện : Nguyễn Thị Tú Anh MSSV: 1211190162 Lớp: 12DTNH02 TP. Hồ Chí Minh, 2016 ii
  3. LỜI CAM ĐOAN Tôi cam đoan đây là đề tài nghiên cứu của tôi. Những kết quả và số liệu trong báo báo thực tập tốt nghiệp được thực hiện tại Ngân hàng TMCP Phương Đông – Chi nhánh Tp. Hồ Chí Minh, không sao chép từ bất kỳ nguồn nào khác. Tôi hoàn toàn chịu trách nhiệm trước nhà trường về sự cam đoan này. Tp. Hồ Chí Minh, ngày tháng 06 năm 2016 Tác giả (ký tên) iii
  4. LỜI CẢM ƠN Thực tập là khoảng thời gian quan trọng với mỗi sinh viên trước khi tốt nghiệp ra trường. Thông qua đó sinh viên sẽ được tiếp xúc với kiến thức đã học, vận dụng kiến thức đó một cách linh hoạt, sáng tạo và thức tế. Mặt khác, nó còn tạo điều kiện rèn luyện tác phong làm việc sau này. Tôi đã được trải nghiệm đợt thực tập tại môi trường làm việc năng động, chuyên nghiệp, hòa đồng và cởi mở. Tôi xin chân thành cảm ơn tất cả anh chị tại Ngân hàng TMCP Phương Đông- Chi nhánh Tp.Hồ Chí Minh đã tạo điều kiện và nhiệt tình giúp đỡ cho tôi thuận lợi hoàn thành đợt thực tập này. Bên cạnh đó, tôi cũng xin gửi lời cảm ơn đến cô Phan Thị Thương Huyền- người trực tiếp hướng dẫn tôi hoàn thành “Luận văn tốt nghiệp”. Với nhận thức và khả năng còn hạn chế, bài luận này sẽ không tránh khỏi thiếu sót. Kính mong sẽ nhận được sự đóng góp, bổ sung, sửa chữa của quý thầy cô để nội dung bài luận văn hoàn thiện hơn. Xin cảm ơn rất nhiều! Tp. Hồ Chí Minh, ngày tháng năm 2016 ( SV ký và ghi rõ họ tên) iv
  5. DANH MỤC CÁC KÝ HIỆU, CHỮ VIẾT TẮT PGD Phòng giao dịch NHTM Ngân hàng thương mại OCB Ngân hàng Phương Đông TP.HCM Thành phố Hồ Chí Minh KH Khách hàng NHTW Ngân hàng Trung ương NH Ngân hàng SXKD Sản xuất kinh doanh v
  6. DANH MỤC CÁC BẢNG BIỂU, SƠ ĐỒ, BIỂU ĐỒ Bảng 1.1: Kết quả hoạt động kinh doanh của Ngân hàng OCB giai đoạn 2013 – 2015 ........................................................................................................................................ 6 Bảng 3.1: Diễn giải các biến trong mô hình nghiên cứu .............................................. 32 Bảng 4.1: Thống kê thông tin đặc điểm của mẫu ......................................................... 37 Bảng 4.2: Hệ số tải sau khi phân tích nhân tố biến độc lập.......................................... 47 Bảng 4.3: Hệ số tải nhân tố hoạt động cho vay tại Chi nhánh TPHCM ...................... 51 Bảng 4.4: Kết quả phân tích tương quan Pearson ........................................................ 54 Bảng 4.5: Phân tích hồi quy các nhân tố ảnh hưởng hoạt động cho vay ngắn hạn ...... 52 Bảng 4.6: Kết quả kiểm định F ..................................................................................... 53 Bảng 4.7: Kiểm định hiện tượng đa cộng tuyến ........................................................... 56 Bảng 4.8: Kết quả phân tích hồi quy đa biến ............................................................... 57 Sơ đồ 1.1: Cơ cấu tổ chức Ngân hàng Phương Đông – Chi nhánh TPHCM ................. 8 Sơ đồ 3.1: Quy trình nghiên cứu khảo sát .................................................................... 25 Hình 3.1: Mô hình nghiên cứu ban đầu ........................................................................ 30 Biểu đồ 4.1: Giới tính mẫu nghiên cứu ........................................................................ 38 Biểu đồ 4.2: Chức vụ mẫu nghiên cứu ......................................................................... 38 Biểu đồ 4.3: Thời gian làm việc của mẫu nghiên cứu .................................................. 38 Biểu đồ 4.4: Trình độ học vấn của mẫu nghiên cứu..................................................... 38 vi
  7. MỤC LỤC CHƯƠNG 1: GIỚI THIỆU .......................................................................................... 1 1.1. Giới thiệu khóa luận ............................................................................................. 1 1.1.1. Lý do chọn đề tài .............................................................................................. 1 1.1.2. Mục đích nghiên cứu ........................................................................................ 1 1.1.3. Câu hỏi nghiên cứu .......................................................................................... 1 1.1.4. Phạm vi, đối tượng nghiên cứu ........................................................................ 2 1.1.5. Phương pháp nghiên cứu .................................................................................. 2 1.1.6. Kết cấu đề tài .................................................................................................... 2 1.2. Giới thiệu tổng quan đơn vị thực tập .................................................................... 3 1.2.1. Quá trình hình thành và phát triển.................................................................... 3 1.2.2. Giới thiệu Chi nhánh thực tập .......................................................................... 6 1.2.3. Cơ cấu tổ chức Chi nhánh TPHCM ................................................................. 7 1.2.4. Chức năng, nhiệm vụ các phòng ban ............................................................... 8 1.2.5. Các dịch vụ của Ngân hàng TMCP Phương Đông – Chi nhánh TPHCM ....... 9 1.2.5.1. Đối với khách hàng cá nhân ..................................................................... 9 1.2.5.2. Đối với khách hàng doanh nghiệp ......................................................... 10 TÓM TẮT CHƯƠNG 1 ................................................................................................ 12 CHƯƠNG 2: CƠ SỞ LÝ THUYẾT VỀ CHO VAY NGẮN HẠN........................ 13 2.1. Hoạt động cho vay tại Ngân hàng thương mại ....................................................... 13 2.1.1. Khái niệm ....................................................................................................... 13 2.1.2. Đặc điểm ........................................................................................................ 13 2.1.3. Vai trò ............................................................................................................ 13 2.1.3.1. Đối với nền kinh tế ................................................................................. 13 2.1.3.2. Đối với khách hàng ................................................................................. 14 2.1.3.3. Đối với Ngân hàng .................................................................................. 14 2.1.4. Các hình thức cho vay.................................................................................... 14 2.1.4.1. Phân loại theo thời hạn cho vay .............................................................. 14 2.1.4.2. Phân loại theo mục đích vay ................................................................... 15 2.1.4.3. Phân loại theo mức độ tín nhiệm với khách hàng................................... 15 vii
  8. 2.1.4.4. Phân loại theo phương pháp hoàn trả ..................................................... 16 2.2. Hoạt động cho vay ngắn hạn .................................................................................. 16 2.2.1. Khái niệm ....................................................................................................... 16 2.2.2. Đặc điểm ........................................................................................................ 16 2.2.3. Các loại rủi ro cho vay ................................................................................... 17 2.3. Các nhân tố ảnh hưởng đến hoạt động cho vay ngắn hạn tại NHTM .................... 17 2.3.1. Chính sách tín dụng ............................................................................................. 18 2.3.2. Sản phẩm cho vay ................................................................................................ 18 2.3.3. Chuyên viên tín dụng........................................................................................... 18 2.3.4. Cơ sở vật chất ...................................................................................................... 19 2.3.5. Năng lực của khách hàng..................................................................................... 19 2.3.6. Phương án sản xuất kinh doanh ........................................................................... 19 2.3.7. Tài sản đảm bảo ................................................................................................... 20 2.3.8. Môi trường kinh tế ............................................................................................... 20 2.3.9. Môi trường tự nhiên............................................................................................. 20 2.4. Một số chỉ tiêu đánh giá hiệu quả hoạt động của NHTM ...................................... 21 2.4.1. Tỷ lệ tổng doanh số vay trên vốn huy động ................................................... 21 2.4.2. Tỷ lệ dư nợ trên vốn huy động ....................................................................... 21 2.4.3. Hệ số thu nợ ................................................................................................... 21 2.4.4. Vòng quay vốn tín dụng ................................................................................. 21 2.4.5. Tỷ lệ nợ quá hạn trên tổng dư nợ ................................................................... 22 2.5. Mô hình hồi quy tuyến tính bội .............................................................................. 22 TÓM TẮT CHƯƠNG 2 ................................................................................................ 24 CHƯƠNG 3: PHƯƠNG PHÁP NGHIÊN CỨU ...................................................... 25 3.1. Phương pháp nghiên cứu ........................................................................................ 25 3.1.1. Thu thập dữ liệu ............................................................................................. 25 viii
  9. 3.1.2. Nghiên cứu định tính ..................................................................................... 25 3.1.3. Nghiên cứu định lượng .................................................................................. 26 3.1.3.1. Nghiên cứu sơ bộ định lượng ................................................................. 26 3.1.3.2. Nghiên cứu chính thức ............................................................................ 26 3.2. Xác định mẫu nghiên cứu ....................................................................................... 26 3.3. Thiết kế mô hình ..................................................................................................... 29 3.3.1. Mô hình và một số giả thuyết đặt ra cho mô hình nghiên cứu ban đầu ......... 29 3.3.2. Giới thiệu mô hình nghiên cứu ...................................................................... 31 3.3.3. Xây dựng thang đo ......................................................................................... 33 TÓM TẮT CHƯƠNG 3 ................................................................................................ 36 CHƯƠNG 4: KẾT QUẢ NGHIÊN CỨU .................................................................. 36 4.1. Đặc điểm mẫu nghiên cứu ...................................................................................... 37 4.1.1. Giới tính ........................................................................................................ 38 4.1.2. Chức vụ......................................................................................................... 38 4.1.3. Thời gian làm việc ........................................................................................ 38 4.1.4. Trình độ học vấn ........................................................................................... 39 4.2. Kiểm tra độ tin cậy thang đo .................................................................................. 39 4.2.1. Kiểm tra độ tin cậy thang đo biến độc lập ..................................................... 40 4.2.1.1. Về phương thức trả nợ ............................................................................. 40 4.2.1.2. Về sản phẩm cho vay ............................................................................... 41 4.2.1.3. Về chính sách tín dụng ............................................................................. 41 4.2.1.4. Về chuyên viên tín dụng .......................................................................... 43 4.2.1.5. Về khách hàng .......................................................................................... 44 4.2.1.6. Về cơ sở vật chất ...................................................................................... 44 4.2.1.7. Về nguyên nhân khác ............................................................................... 45 4.2.2. Kiểm tra độ tin cậy thang đo biến phụ thuộc ................................................. 46 ix
  10. 4.3. Đánh giá thang đo bằng phân tích nhân tố khám phá ( EFA) ................................ 47 4.3.1. Phân tích nhân tố khám phá cho các biến độc lập ........................................ 47 4.3.2. Phân tích nhân tố khám phá cho biến phụ thuộc .......................................... 51 4.4. Mô hình hồi quy bội ............................................................................................... 52 4.4.1. Kiểm định giá trị độ phù hợp........................................................................ 53 4.4.2. Kết quả phân tích hồi quy tuyến tính bội ..................................................... 57 TÓM TẮT CHƯƠNG 4 ......................................................................................... 59 CHƯƠNG 5: KẾT LUẬN VÀ GIẢI PHÁP NÂNG CAO HIỆU QUẢ CHO VAY NGẮN HẠN TẠI NGÂN HÀNG PHƯƠNG ĐÔNG- CHI NHÁNH TP.HCM ..... 58 5.1. Kết luận................................................................................................................... 60 5.2. Giải pháp nâng cao hiệu quả cho vay ngắn hạn tại Ngân hàng Phương Đông- Chi nhánh TP.HCM .............................................................................................................. 60 5.2.1. Hoàn thiện chính sách tín dụng .................................................................... 60 5.2.2. Nâng cao chất lượng nguồn nhân lực ........................................................... 61 5.2.3. Nâng cao hiệu quả quy trình thẩm định........................................................ 62 5.2.4. Nâng cao hiệu quả công tác quản lý thu hồi nợ ........................................... 62 5.2.5. Đa dạng hóa sản phẩm tín dụng ................................................................... 62 5.2.6. Hiện đại hóa công nghệ Ngân hàng .............................................................. 62 5.2.7. Đẩy mạnh hoạt động Marketing ................................................................... 63 TÓM TẮT CHƯƠNG 5 ................................................................................................ 64 TÀI LIỆU THAM KHẢO ............................................................................................. 65 PHỤ LỤC x
  11. CHƯƠNG 1: GIỚI THIỆU 1.1. Giới thiệu khóa luận: 1.1.1. Lý do chọn đề tài: Xuất phát từ quan hệ cung- cầu của xã hội, Ngân hàng đã hình thành và phát triển mạnh mẽ, từ hình thái sơ khai là những chiếc bàn hay cửa hiệu nhỏ ở trung tâm ven đường phục vụ việc đổi tiền của khách du lịch, trở thành định chế tài chính cung cấp đa dạng các dịch vụ khác nhau, thực hiện chức năng chủ yếu chuyển tiền từ nơi thừa đến nơi thiếu, đảm bảo cho nền kinh tế hoạt động hiệu quả. Tín dụng luôn chiếm vị trí quan trọng hàng đầu, mang lại nguồn lợi nhuận lớn nhất cho Ngân hàng, trong đó không thể không đề cập đến phần đóng góp của hoạt động cho vay ngắn hạn. Dù vậy nhưng cho vay ngắn hạn luôn chịu sự tác động của các nhân tố bên ngoài lẫn bên trong làm ảnh hưởng đến chất lượng và hiệu quả hoạt động của Ngân hàng thương mại. Tìm hiểu và phân tích những yếu tố này ảnh hưởng như thế nào đến Ngân hàng chính là lý do tôi chọn đề tài “ Các yếu tố ảnh hưởng đến hoạt động cho vay ngắn hạn của Ngân hàng Phương Đông – Chi nhánh Tp. Hồ Chí Minh” cho khóa luận tốt nghiệp của mình. 1.1.2. Mục đích nghiên cứu: - Tìm hiểu thực trạng cho vay ngắn hạn tại Ngân hàng TMCP Phương Đông – Chi nhánh Tp. Hồ Chí Minh - Đánh giá hoạt động cho vay ngắn hạn tại Ngân hàng TMCP Phương Đông – Chi nhánh Tp. Hồ Chí Minh - Tìm hiểu, phân tích các yếu tố tác động đến hoạt động cho vay ngắn hạn tại Ngân hàng TMCP Phương Đông – Chi nhánh Tp. Hồ Chí Minh - Đưa ra một số giải pháp nhằm nâng cao hiệu quả hoạt động cho vay ngắn hạn tại Ngân hàng TMCP Phương Đông – Chi nhánh Tp. Hồ Chí Minh 1.1.3. Câu hỏi nghiên cứu: - Các nhân tố tác động là gì? - Nó ảnh hưởng như thế nào đến hoạt động của Ngân hàng - Quy trình thực hiện: 1
  12. Bước • Nêu các vấn đề cần nghiên cứu và các giả thuyết 1 Bước • Thiết lập mô hình 2 Bước • Thu thập, xử lý số liệu 3 • Ước lượng các tham số Bước 4 Bước • Phân tích, kiểm định mô hình 5 1.1.4. Phạm vi, đối tượng nghiên cứu: - Phạm vi nghiên cứu: Ngân hàng TMCP Phương Đông – Chi nhánh Tp. Hồ Chí Minh - Đối tượng nghiên cứu: các nhân tố ảnh hưởng hoạt động cho vay ngắn hạn 1.1.5. Phương pháp nghiên cứu: - Kết hợp những kiến thức có được trong quá trình học hỏi và thực tập tại Ngân hàng TMCP Phương Đông – Chi nhánh Tp. Hồ Chí Minh, đề tài đã sử dụng những phương pháp sau: - Phương pháp định tính - Phương pháp thu thập số liệu: thu thập số liệu liên quan đến thực trạng hoạt động cho vay ngắn hạn tại Ngân hàng TMCP Phương Đông – Chi nhánh Tp. Hồ Chí Minh qua 3 năm gần nhất ( 2013- 2014- 2015) - Khảo sát thực tế: phỏng vấn nhân viên tại chi nhánh thực tập về ảnh hưởng của các nhân tố tác động - Phương pháp tổng hợp, xử lý số liệu 1.1.6. Kết cấu đề tài: Nội dung khóa luận tốt nghiệp gồm năm chương: Chương 1: Giới thiệu Chương 2: Cơ sở lý thuyết về cho vay ngắn hạn Chương 3: Phương pháp nghiên cứu 2
  13. Chương 4: Thực trạng hoạt động cho vay ngắn hạn tại Ngân hàng TMCP Phương Đông – Chi nhánh Tp. Hồ Chí Minh và kết quả mô hình Chương 5: Kết luận và giải pháp nâng cao hiệu quả hoạt động cho vay ngắn hạn Ngân hàng TMCP Phương Đông – Chi nhánh Tp. Hồ Chí Minh 1.2. Giới thiệu tổng quan về đơn vị thực tập 1.2.1. Quá trình hình thành và phát triển Tên tiếng Việt: NGÂN HÀNG TMCP PHƯƠNG ĐÔNG Tên tiếng Anh: ORIENT COMMERCIAL JOINT STOCK BANK Tên viết tắt : NGÂN HÀNG PHƯƠNG ĐÔNG hoặc OCB Hội sở chính : số 45 Lê Duẩn, quận 1, Tp. Hồ Chí Minh, Việt Nam Giấy phép hoạt động: số 0061/NH-GP ngày 13/04/1996 do NHNN VN cấp Giấy chứng nhận đăng kí kinh doanh: số 059700 do Sở Kế hoạch Đầu tư Tp. HCM cấp Điện thoại: (84-8) 38 220 960- 38 220 961 Fax : (84-8) 38 220 963 Website : www.ocb.com.vn Logo : Ý nghĩa logo: Lodo được lấy ý tưởng từ đồng tiền cổ và khái niệm Vuông – Tròn đầy ý nghĩa nhưng được thiết kế cách điệu khéo léo bằng những đường nét năng động, tinh tế, đậm tính sáng tạo để trở thành một tổng thể hài hòa và hiện đại. Đồng tiền cổ hình tròn được hợp thành từ bốn mảnh ghép mang hình dáng của những con sóng chuyển động không ngừng, vừa tượng trưng cho hình ảnh đồng tiền thường được sử dụng trong Ngân hàng, sự thịnh vượng, sự viên 3
  14. mãn, thịnh vượng và niềm tin trọn vẹn mà OCB mang đến cho khách hàng, vừa gợi liên tưởng đến sự hợp nhất bốn giá trị cốt lõi của Ngân hàng là “ Chủ động sáng tạo – Tốc độ - Chuyên nghiệp – Gắn kết và thân thiện” Slogan : “Niềm tin và thịnh vượng” Tầm nhìn: trở thành Ngân hàng đa năng dẫn đầu về dịch vụ ngân hàng bán lẻ và doanh nghiệp vừa và nhỏ tại Việt Nam Giá trị cốt lõi : “ Khách hàng là trọng tâm” Đối tác chiến lược: BNP Paribas( Pháp) Vốn điều lệ : 4.000 tỷ đồng Ngân hàng TMCP Phương Đông (OCB) được thành lập từ ngày 10/06/1996. Qua hơn 20 năm hoạt động và phát triển, OCB đã dần khẳng định được vị thế và uy tín trên thị trường tài chính tiền tệ Việt Nam với nhiều thành tựu vượt bậc, cụ thể: - Tổng tài sản : 42.600 tỷ đồng ( tăng 150 lần) - Tổng nhân sự: 2.500 người ( tăng trên 35 lần) - Mạng lưới hoạt động: trên 100 điểm, hiện diện hầu hết ở các tỉnh thành trong cả nước Những cột mốc phát triển quan trọng của OCB: - 13/04/1996: được Ngân hàng Nhà nước VIệt Nam cấp giấy phép hoạt dộng - 13/12/2001: khai trương chi nhánh và phòng giao dịch đầu tiên ( CN Bến Thành, PGD Hàm Nghi) - 08/2002: gia nhập Hiệp hội Viễn thông tài chính liên ngân hàng toàn cầu (SWIFT) - 14/01/2003: sáp nhập thêm Ngân hàng TMCP Tây Đô (Tp. Cần Thơ) 4
  15. - 2004: tham gia Liên minh dịch vụ thẻ Vietcombank, hệ thống chuyển tiền nhanh Western Union, liên kết với Sacombank trong một số lĩnh vực hoạt động ngân hàng - 06/06/2005: phát hành thẻ Lucky Oricombank - 2007: BNP Paribas chính thức trở thành đối tác chiến lược của OCB - 19/12/2008: ký kết hợp đồng triển khai Hệ thống Ngân hàng lõi với Temenos AG( Thụy Sỹ) - 16/09/2009: ký hợp đồng chính thức cung cấp dịch vụ hỗ trợ hoàn thiện hệ thống xếp hạng tín dụng nội bộ với Emst & Young Việt Nam - 06/11/2009: ký kết hợp đồng quản lý số cổ đông với Công ty CP Chứng khoán Phương Đông (ORS) - 05/2010: triển khai thành công và đưa vào sử dụng dự án Hệ thống Ngân hàng cốt lõi( CBS)- T24- dự án quan trọng giúp OCB giao dịch trực tuyến mọi giao dịch về tiền gửi… - 2011: BNP Paribas nâng tỷ lệ vốn góp tại OCB lên 20%; được tổ chức tín dụng hàng đầu JICA cấp hạn mức tín dụng; IFC (World Bank) cấp 20 triệu USD hạn mức tài trợ thương mại - 2013: đột phá trong hành trình thực thi chiến lược trở thành Ngân hàng đa năng dẫn đầu về dịch vụ Ngân hàng bán lẻ và doanh nghiệp SMEs tại VN - Năm 2014: Top 50 doanh nghiệp thực hiện tốt trách nhiệm an sinh xã hội và phát triển cộng đồng - Năm 2015: TOP Brand- Nhãn hiệu thương hiệu hàng đầu Việt Nam ,Nhóm Ngân hàng tốt nhất Việt Nam … 5
  16. Chỉ tiêu Năm Năm Năm Chênh lệch Chênh lệch 2015 2014 2013 của 2015 so của 2014 so với 2014 với 2013 tài sản 49.455 39.095 32.795 26.4% 19.2% huy 43.911 34.685 28.514 26.6% 21.6% động dư nợ 28.823 24.079 20.646 19.7% 16.6% tín dụng Lợi nhuận 267 tỷ 281 321 (0.05%) (12.5%) trước thuế Nợ xấu 1.9% 3% 2.9% Vốn điều 4500 3.547 3.234 lệ Bảng 1.1: Kết quả hoạt động kinh doanh của Ngân hàng OCB giai đoạn 2013-2015 (Đơn vị tính: tỷ đồng) ( Nguồn: Báo cáo thường niên Ngân hàng OCB các năm 2013, 2014,2015) Qua bảng số liệu trên, nhìn chung tình hình hoạt động kinh doanh của Ngân hàng Phương Đông trong 3 năm qua (2013-2015) khá ổn định và hoàn thành tốt các chỉ tiêu đề ra trong cuộc họp Hội đồng quản trị. - Tổng tài sản đạt 49.455 tỷ đồng, tăng 26.4% so với năm 2014, tăng 51% so với năm 2013 - Huy động vốn đạt 43.911 tỷ đồng, tăng 26% so với năm 2014 - Tỷ lệ nợ xấu giảm gần một nửa so với năm 2014 (1.9% và 3%) 1.2.2. Giới thiệu Chi nhánh thực tập: - Ngân hàng Phương Đông- SGD Tp.HCM ra đời theo quyết định thành lập 2744/QĐ-NHNN ngày 26/11/2007 của Thống đốc NHNN và mã số sở giao dịch 0300852005-015 do Sở kế hoạch và đầu tư Tp.HCM cấp ngày 16/05/2008. 6
  17. Sở giao dịch Tp.HCM hoạt động theo ủy quyền của Ngân hàng Phương Đông- Hội sở chính tại 45 Lê Duẩn, quận 1, Tp.HCM -26/11/2007- 17/11/20110: hoạt động tại 45 Lê Duẩn, quận 1,Tp.HCM - 17/11/2010: dời về 172-174 Ký Con, phường Nguyễn Thái Bình, quận 1, Tp.HCM -23/05/2014- nay: hoạt động tại Cao ốc 123, 123- 127 Võ Văn Tần, phường 6, quận 3, Tp.HCM( một phần tầng trệt và tầng 7) - Điện thoại: (08) 39.301.538 - Fax: (08) 39.301.542 - Bao gồm 5 đơn vị trực thuộc( các phòng giao dịch- PGD)  PGD Tú Xương: 21A Tú Xương, phường 7, quận 3, Tp.HCM  PGD Nguyễn Thái Bình: 194 Nguyễn Công Trứ, phường Nguyễn Thái Bình, Tp.HCM  PGD Đồng Khởi: 8 Nguyễn Thiện Thuật, phường 2, quận 3, Tp.HCM  PGD Nguyễn Văn Trỗi: 157 Nguyễn Văn Trỗi, phường 11, quận Phú Nhuận, Tp.HCM  PGD Bạch Đằng: 246B - 246E Bạch Đằng, phường 24, quận Bình Thạnh, Tp.HCM 1.2.3. Cơ cấu tổ chức Chi nhánh Tp.HCM: 7
  18. Giám đốc Hệ thống các Phó giám đốc phòng giao dịch Bộ phận hành chính Phòng dịch vụ Khách hàng quản trị khách hàng doanh nghiệp Sơ đồ 1.1: Cơ cấu tổ chức Ngân hàng Phương Đông – Chi nhánh Tp. Hồ Chí Minh (Nguồn: Thông tin nội bộ Chi nhánh TP.HCM) 1.2.4. Chức năng, nhiệm vụ các phòng ban: - Giám đốc chi nhánh: là người đứng đầu chịu trách nhiệm quản lý và điều hành hoạt động của chi nhánh theo đúng pháp luật, đúng quy định của Ngân hàng Nhà nước và Ngân hàng Phương Đông. Giúp Giám đốc có Phó giám đốc và các bộ phận phòng ban, bộ phận nghiệp vụ chi nhánh hoạt động theo sự phân công và ủy quyền của Giám đốc chi nhánh, bao gồm: - Bộ phận hành chính quản trị: thực hiện công tác hành chính quản trị của chi nhánh như quản lý con dấu, quản lý các văn bản tài liệu, đảm bảo cho hệ thống thông tin liên lạc trong nội bộ trụ sở chi nhánh và giữa trụ sở với các phòng giao dịch, giữa chi nhánh với hội sở chính… tham mưu cho Giám đốc chi nhánh về những vấn đề liên quan đến công tác hành chính quản trị như tiếp đón khách, xây dựng cơ bản, mua sắm tài sản, công cụ lao động, bảo đảm trang thiết bị, môi trường làm việc cho cán bộ công nhân viên( văn thư, đội xe, bảo vệ…). -Phòng dịch vụ khách hàng: là đại diện của Ngân hàng, tiếp xúc trực tiếp với khách hàng, tuân thủ theo các chính sách quy trình chính sách của OCB, kết hợp với “Khách hàng doanh nghiệp” thực hiện các nghiệp vụ phát sinh. 8
  19. - Khách hàng doanh nghiệp: chịu trách nhiệm về thiết lập, duy trì, quản lý và phát triển mối quan hệ với khách hàng; tiếp thị, hỗ trợ và bán sản phẩm cho khách hàng doanh nghiệp; trực tiếp thẩm định các dự án, phương án kinh doanh, định giá các tài sản bảo đảm nợ vay và các khách hàng doanh nghiệp theo đúng quy định, quy trình của OCB. - Các phòng giao dịch: là bộ phận phụ thuộc chi nhánh, có địa điểm hoạt động độc lập, hạch toán sổ sách và có con dấu riêng. Đứng đầu Phòng giao dịch là Trưởng phòng giao dịch do Giám đốc chi nhánh bổ nhiệm. Phòng giao dịch có chức năng và nhiệm vụ thực hiện một số giao dịch với khách hàng theo quy định như nhận tiền gửi, dịch vụ thanh toán, chuyển tiền, cho vay theo một số hạn mức và đối tượng nhất định. 1.2.5. Các dịch vụ của Ngân hàng TMCP Phương Đông- Chi nhánh Tp.HCM: 1.2.5.1. Đối với khách hàng cá nhân: - Tiền gửi:  Tiền gửi thanh toán  Tiền gửi tiết kiệm có kỳ hạn  Tiền gửi tiết kiệm không kỳ hạn  Kế hoạch tài chính - Cho vay  Cho vay có tài sản thế chấp: ho vay mua ô tô đã qua sử dụng; Cho vay mua xe ô tô- vay thế chấp; Cho vay mua nhà, căn hộ trả góp; Cho vay trả góp mua nhà/ căn hộ; Cho vay xây dựng, sửa chữa nhà; Cho vay sản xuất kinh doanh; Cho vay tiêu dung; Cho vay du học; Cho vay thế chấp chứng khoán niêm yết; Cho vay cầm cố sổ tiết kiệm do OCB phát hành; Cho vay cầm cố sổ tiết kiệm do TCTD khác phát hành…  Cho vay không có tài sản thế chấp: cho vay tiêu dùng tín chấp Cán bộ nhân viên - Thẻ:  Thẻ nội địa  Thẻ quốc tế - Ngân hàng điện tử: 9
  20.  OCB – Online  OCB – Mobile  OCB – SMS - Dịch vụ  Dịch vụ chuyển tiền  Dịch vụ thu hộ  Dịch vụ khác - Bảo hiểm:  Bảo an tín dụng  Bảo hiểm sức khỏe OCB Care  Bảo hiểm giao dịch gian lận thẻ tín dụng quốc tế OCB  Bảo hiểm xe ô tô  An tâm hưng thịnh 1.2.5.2. Đối với khách hàng doanh nghiệp: - Tài khoản doanh nghiệp  Tiền gửi thanh toán  Tiền gửi có kỳ hạn  Tiền gửi chuyên dùng - Cho vay  Tài trợ vốn ngắn hạn  Bao thanh toán  Tài trợ vốn trung dài hạn  Tài trợ theo chương trình đặc biệt - Bảo lãnh - Dịch vụ thanh toán quốc tế  Nhập khẩu  Xuất khẩu - Tài trợ thương mại  Tài trợ xuất khẩu  Tài trợ nhập khẩu 10
nguon tai.lieu . vn