Xem mẫu
- Khai thác lâm sản GVHD : Th.s Nguyễn Văn Dong
I/ Đề bài:
Thiết kế khai thác rừng có hình dạng như sau:
Cho biết diện tích khu khai thác là 340 ha
Phương tiện chặt hạ cưa xăng 25m3/công
Phương tiện vận xuất bằng máy kéo 20m3/km/công
Khối lượng khai thác trung bình 25m3 /ha
II. Xác định kích thước:
-Ta đặt lưới ô vuông lên khu khai thác được 25 ô nguyên ( mỗi ô 0.49 cm 2 )
- 19 ô lẻ = 10 ô nguyên
- Tổng cộng 35 ô nguyên
- Diện tích khu khai thác là 340 ha
- Diện tích mỗi ô khai thác là : 340/35 = 9,71 (ha)
- Mỗi ô là: 9,71 ha = 97100m2
- Suy ra cạnh mỗi ô khai thác ngoài thực địa :√97100 (m2 ) = 311,61(m)
==> 1cm trong sơ đồ bằng 445,15m ngoài thực địa .
Nguyễn Hoàng Lâm - 07147043
17
- Khai thác lâm sản GVHD : Th.s Nguyễn Văn Dong
III. Phân chia khu khai thác
Vì diện tích khu khai thác tương đối lớn 340 ha nên diện tích mỗi khu khai thác
tương đương 0.49 cm2 là 9,71 ha, nếu ta chia nhiều ô nguyên thì sẽ có nhiều ô
quá nhỏ nhưng nếu gộp phần nhỏ đó theo ô nguyên thì diện tích từng lô sẽ >10
ha ( yêu cầu kỹ thuật ), nếu ta chia ít ô nguyên thì sẽ có ít ô quá nhỏ dễ
dàng cho ta chia lô khai thác như hình sau:
Hình 2: Sơ đồ bố trí ô khai thác
Chú ý: để tiện cho việc ký hiệu ta chỉ đánh số thứ tự, bỏ đi chữ A
Kiểm nghiệm kết quả:
- Theo hình 2 có tất cả 39 ô, diện tích tổng cộng theo cm2 của 39 ô là 17,18 cm2
- 1cm2 trong lô khai thác bằng 19,82 ha ngoài thực địa
- Diện tích thực tế là : 17,18*19,82 = 340,5(ha)
- Sai số cho phép là ≤5%=340*5% = 17 ha
- Mà đề cho diện tích khu khai thác là 340 ha
- Theo kết quả tính toán được thì sai số là 340,5 – 340 = 0,5 (ha) < 15,5 (ha)
- Như vậy kết quả được chấp nhận.
Nguyễn Hoàng Lâm - 07147043
17
- Khai thác lâm sản GVHD : Th.s Nguyễn Văn Dong
IV. Tính toán các loại công
Bảng 1: Tính khối lượng khai thác
Tính toán số công lao động khâu chặt hạ cho từng ô và toàn khu khai thác để từ
đó kết hợp với các loại công khác tính ra số công nhân làm việc trong khu khai
thác. Trước hết cấn tính khối lượng khai thác.
Chia khu khai thác thành 39 lô, tính diện tích mỗi ô, với khối lượng khai thác
trung bình là 25m3/ha. Suy ra khối lượng khai thác trên mỗi lô là:
Khối lượng khai thác =Diện tích khai thác * 25
Bảng 1 : TÍNH KHỐI LƯỢNG KHAI THÁC
SỐ TÊN LÔ DIỆN DIỆN KHỐI KHỐI
TT TÍCH TÍCH LƯỢNG LƯỢNG
THEO Ô KHAI KHAI KHAI
(cm2) THÁC (ha) THÁC THÁC
TRUNG
BÌNH (m3/
ha)
1 A1 0.22 4.36 25 108.99
2 A2 0.28 5.55 25 138.71
3 A3 0.30 5.94 25 148.62
4 A4 0.30 5.94 25 148.62
5 A5 0.49 9.71 25 242.75
6 A6 0.49 9.71 25 242.75
7 A7 0.47 9.31 25 232.84
8 A8 0.42 8.32 25 208.07
9 A9 0.49 9.71 25 242.75
10 A10 0.49 9.71 25 242.75
11 A11 0.49 9.71 25 242.75
12 A12 0.40 7.93 25 198.16
13 A13 0.49 9.71 25 242.75
14 A14 0.49 9.71 25 242.75
15 A15 0.49 9.71 25 242.75
Nguyễn Hoàng Lâm - 07147043
17
- Khai thác lâm sản GVHD : Th.s Nguyễn Văn Dong
16 A16 0.49 9.71 25 242.75
17 A17 0.43 8.52 25 213.03
18 A18 0.41 8.12 25 203.12
19 A19 0.49 9.71 25 242.75
20 A20 0.49 9.71 25 242.75
21 A21 0.49 9.71 25 242.75
22 A22 0.49 9.71 25 242.75
23 A23 0.49 9.71 25 242.75
24 A24 0.25 4.95 25 123.85
25 A25 0.30 5.94 25 148.62
26 A26 0.49 9.71 25 242.75
27 A27 0.49 9.71 25 242.75
28 A28 0.49 9.71 25 242.75
29 A29 0.49 9.71 25 242.75
30 A30 0.49 9.71 25 242.75
31 A31 0.44 8.72 25 217.98
32 A32 0.38 7.53 25 188.26
33 A33 0.49 9.71 25 242.75
34 A34 0.49 9.71 25 242.75
35 A35 0.49 9.71 25 242.75
36 A36 0.49 9.71 25 242.75
37 A37 0.49 9.71 25 242.75
38 A38 0.49 9.71 25 242.75
39 A39 0.33 6.54 25 163.48
∑ 17.18 340.44 8511.11
Bảng 2: Tính công chặt hạ
Dụng cụ chặt hạ là cưa xăng với công suất là 25m 3/ca. Mỗi ca tương ứng với
1 công khai thác. Suy ra công chặt hạ cho mỗi lô khai thác:
Công chặt hạ = Khối lượng khai thác /25 (định mức lao động)
BẢNG 2: TÍNH CÔNG CHẶT HẠ
Nguyễn Hoàng Lâm - 07147043
17
- Khai thác lâm sản GVHD : Th.s Nguyễn Văn Dong
STT TÊN LÔ KHỐI LƯỢNG ĐỊNH MỨC LAO CÔNG
KHAI THÁC(m3) ĐỘNG
(25m3/công)
1 A1 108.99 25 4
2 A2 138.71 25 6
3 A3 148.62 25 6
4 A4 148.62 25 6
5 A5 242.75 25 10
6 A6 242.75 25 10
7 A7 232.84 25 9
8 A8 208.07 25 8
9 A9 242.75 25 10
10 A10 242.75 25 10
11 A11 242.75 25 10
12 A12 198.16 25 8
13 A13 242.75 25 10
14 A14 242.75 25 10
15 A15 242.75 25 10
16 A16 242.75 25 10
17 A17 213.03 25 9
18 A18 203.12 25 8
19 A19 242.75 25 10
20 A20 242.75 25 10
21 A21 242.75 25 10
22 A22 242.75 25 10
23 A23 242.75 25 10
24 A24 123.85 25 5
25 A25 148.62 25 6
26 A26 242.75 25 10
27 A27 242.75 25 10
28 A28 242.75 25 10
29 A29 242.75 25 10
30 A30 242.75 25 10
31 A31 217.98 25 9
Nguyễn Hoàng Lâm - 07147043
17
- Khai thác lâm sản GVHD : Th.s Nguyễn Văn Dong
32 A32 188.26 25 8
33 A33 242.75 25 10
34 A34 242.75 25 10
35 A35 242.75 25 10
36 A36 242.75 25 10
37 A37 242.75 25 10
38 A38 242.75 25 10
39 A39 163.48 25 7
TỔNG CỘNG
8511.1
340
Sơ đồ đường vận xuất của khu khai thác (hình 3)
Bảng 3: Tính công vận xuất
Cách tính toán:
Trước hết ta tính cự li vận xuất trung bình từ mỗi lô đến mỗi kho gỗ thông
qua đường vận xuất. sau đó tính định mức lao động công vận xuất cho mỗi lô:
20
Định mức lao động =
Cự ly vận xuất trung bình
Nguyễn Hoàng Lâm - 07147043
17
- Khai thác lâm sản GVHD : Th.s Nguyễn Văn Dong
Công vận xuất =
BẢNG 3: TÍNH CÔNG VẬN XUẤT
STT TÊN KHỐI LƯỢNG CỰ LY VẬN ĐỊNH MỨC LAO CÔNG
LÔ KHAI THÁC XUẤT (KM) ĐỘNG TRUNG
3
(m ) BÌNH
1 A1 108.99 0.36 55.56 2
2 A2 138.71 0.45 44.44 3
3 A3 148.62 0.53 37.74 4
4 A4 148.62 0.81 24.69 6
5 A5 242.75 0.89 22.47 11
6 A6 242.75 0.75 26.67 9
7 A7 232.84 0.75 26.67 9
8 A8 208.07 1.03 19.42 11
9 A9 242.75 1.07 18.69 13
10 A10 242.75 1.07 18.69 13
11 A11 242.75 1.2 16.67 15
12 A12 198.16 1.34 14.93 13
13 A13 242.75 1.64 12.20 20
14 A14 242.75 1.52 13.16 18
15 A15 242.75 1.38 14.49 17
16 A16 242.75 1.38 14.49 17
17 A17 213.03 1.52 13.16 16
18 A18 203.12 1.78 11.24 18
19 A19 242.75 1.82 10.99 22
20 A20 242.75 1.7 11.76 21
21 A21 242.75 1.7 11.76 21
22 A22 242.75 1.82 10.99 22
23 A23 242.75 1.96 10.20 24
24 A24 123.85 1.82 10.99 11
25 A25 148.62 2.27 8.81 17
26 A26 242.75 2.27 8.81 28
27 A27 242.75 2.14 9.35 26
28 A28 242.75 2 10.00 24
29 A29 242.75 2 10.00 24
Nguyễn Hoàng Lâm - 07147043
17
- Khai thác lâm sản GVHD : Th.s Nguyễn Văn Dong
30 A30 242.75 2.14 9.35 26
31 A31 217.98 2.27 8.81 25
32 A32 188.26 2.59 7.72 24
33 A33 242.75 2.59 7.72 31
34 A34 242.75 2.45 8.16 30
35 A35 242.75 2.31 8.66 28
36 A36 242.75 2.31 8.66 28
37 A37 242.75 2.45 8.16 30
38 A38 242.75 2.59 7.72 31
39 A39 163.48 2.71 7.38 22
8511.1 65.37 601.37 729
Bảng 4: Tính công làm đường, làm kho
Tính chiều dài mỗi đường vận xuất dựa vào hình 3, chiều rộng đường vận
xuất quy định là 2.5 m. Với định mức lao động là 100m2/công, ta được:
Công làm đường=dài*rộng/100
BẢNG 4: TÍNH CÔNG LÀM ĐƯỜNG THEO LÔ
SỐ TÊN KÍCH THƯỚC ĐỊNH MỨC CÔNG
TT LÔ LAO
DÀI(m) RỘNG(m DIỆN ĐỘNG(m2/công
) TÍCH(m2) )
1 A1 222.6 2.5 582.5 100 6
2 A2 267.1 2.5 699 100 7
3 A3 356.1 2.5 932 100 9
4 A4 267.1 2.5 699 100 7
5 A5 445.2 2.5 1165 100 12
6 A6 445.2 2.5 1165 100 12
7 A7 445.2 2.5 1165 100 12
Nguyễn Hoàng Lâm - 07147043
17
- Khai thác lâm sản GVHD : Th.s Nguyễn Văn Dong
8 A8 267.1 2.5 699 100 7
9 A9 445.2 2.5 1165 100 12
10 A10 445.2 2.5 1165 100 12
11 A11 445.2 2.5 1165 100 12
12 A12 445.2 2.5 1165 100 12
13 A13 445.2 2.5 1165 100 12
14 A14 445.2 2.5 1165 100 12
15 A15 445.2 2.5 1165 100 12
16 A16 445.2 2.5 1165 100 12
17 A17 445.2 2.5 1165 100 12
18 A18 267.1 2.5 699 100 7
19 A19 445.2 2.5 1165 100 12
20 A20 445.2 2.5 1165 100 12
21 A21 445.2 2.5 1165 100 12
22 A22 445.2 2.5 1165 100 12
23 A23 445.2 2.5 1165 100 12
24 A24 178.1 2.5 466 100 5
25 A25 311.6 2.5 815.5 100 8
26 A26 445.2 2.5 1165 100 12
27 A27 445.2 2.5 1165 100 12
28 A28 445.2 2.5 1165 100 12
29 A29 445.2 2.5 1165 100 12
30 A30 445.2 2.5 1165 100 12
31 A31 445.2 2.5 1165 100 12
32 A32 356.1 2.5 932 100 9
33 A33 445.2 2.5 1165 100 12
34 A34 445.2 2.5 1165 100 12
35 A35 445.2 2.5 1165 100 12
36 A36 445.2 2.5 1165 100 12
37 A37 445.2 2.5 1165 100 12
38 A38 445.2 2.5 1165 100 12
39 A39 445.2 2.5 1165 100 12
15848 37846
Nguyễn Hoàng Lâm - 07147043
17
- Khai thác lâm sản GVHD : Th.s Nguyễn Văn Dong
Bảng 5: Tính công làm đường làm kho
BẢNG 5: TÍNH CÔNG LÀM ĐƯỜNG LÀM KHO
STT TÊN CÔNG TRÌNH KÍCH THƯỚC ĐỊNH MỨC CÔNG
LAO
DÀI(m) RỘNG(m ĐỘNG(100m2/
) công)
20
1 Đường 1A 801.28 2.5 100
2 Đường 2A 1335.5 2.5 100 33
3 Đường 3A 1513.5 2.5 100 38
4 Đường 4A 1647.1 2.5 100 41
5 Đường 5A 1736.1 2.5 100 43
6 Đường 6A 1335.5 2.5 100 33
7 Đường 7A 890.32 2.5 100 22
8 Đường 8A 445.16 2.5 100 11
9 Đường 9A 2181.3 2.5 100 55
10 Đường 10A 445.16 2.5 100 11
11 Đường 11A 890.32 2.5 100 22
12 Đường 12A 1335.5 2.5 100 33
13 Đường 13A 1647.1 2.5 100 41
14 Đường 14A 1157.4 2.5 100 29
15 Đường 15A 712.26 2.5 100 18
16 Đường 16A 356.12 2.5 100 9
Kho 80 50 100 40
501
Tổng cộng 18510
Bảng 6: Tính công phát quang và vệ sinh rừng
Với định mức lao động cho sẵn đối với công phát quang, vệ sinh rừng là
180m2/công. Từ diện tích mỗi lô khai thác (ha) ta chuyển sang m2 (ha*10000)
sau đó ta tính được công phát quang và vệ sinh rừng theo công thức:
Nguyễn Hoàng Lâm - 07147043
17
- Khai thác lâm sản GVHD : Th.s Nguyễn Văn Dong
Công = Diện tích (m2)/ Định mức lao động
BẢNG 6: TÍNH CÔNG PHÁT QUANG, VỆ SINH RỪNG
SỐ TÊN LÔ DIỆN TÍCH(m2) ĐỊNH MỨ C CÔNG
TT LAO ĐỘNG(m2/
công)
1 A1 43618 180 242
2 A2 55454 180 308
3 A3 59400 180 330
4 A4 59400 180 330
5 A5 97100 180 539
6 A6 97100 180 539
7 A7 93155 180 518
8 A8 83182 180 462
9 A9 97100 180 539
10 A10 97100 180 539
11 A11 97100 180 539
12 A12 79236 180 440
13 A13 97100 180 539
14 A14 97100 180 539
15 A15 97100 180 539
16 A16 97100 180 539
17 A17 85154 180 473
18 A18 81209 180 451
19 A19 97100 180 539
20 A20 97100 180 539
21 A21 97100 180 539
22 A22 97100 180 539
23 A23 97100 180 539
24 A24 49536 180 275
25 A25 59400 180 330
26 A26 97100 180 539
27 A27 97100 180 539
28 A28 97100 180 539
Nguyễn Hoàng Lâm - 07147043
17
- Khai thác lâm sản GVHD : Th.s Nguyễn Văn Dong
29 A29 97100 180 539
30 A30 97100 180 539
31 A31 87237 180 485
32 A32 75291 180 418
33 A33 97100 180 539
34 A34 97100 180 539
35 A35 97100 180 539
36 A36 97100 180 539
37 A37 97100 180 539
38 A38 97100 180 539
39 A39 65427 180 363
Tổng cộng 3404199 18900
Bảng 7: Tổng hợp tất cả các loại công
- Đối với công làm kho của mỗi lô: vì chỉ xây dựng 1 kho cho cả khu khai
thác nên số công cho làm kho là: 40/39=1,026(công)
- Các loại công khác như chặt hạ, vận xuất, làm đường, công phát quang
vệ sinh rừng được tổng hợp từ các bảng 2, 3, 4, 5, 6.
BẢNG 7: TỔNG HỢP CÁC LOẠI CÔNG
CÔNG A
CÔNG PHÁT
VẬN LÀM QUANG VÀ
TÊN CHẶT CHUYỂ ĐƯỜN LÀM VỆ SINH
STT LÔ HẠ N G KHO RỪNG
1 A1 4 2 6 1.026 242
2 A2 6 3 7 1.026 308
3 A3 6 4 9 1.026 330
4 A4 6 6 7 1.026 330
5 A5 10 11 12 1.026 539
Nguyễn Hoàng Lâm - 07147043
17
- Khai thác lâm sản GVHD : Th.s Nguyễn Văn Dong
6 A6 10 9 12 1.026 539
7 A7 9 9 12 1.026 518
8 A8 8 11 7 1.026 462
9 A9 10 13 12 1.026 539
10 A10 10 13 12 1.026 539
11 A11 10 15 12 1.026 539
12 A12 8 13 12 1.026 440
13 A13 10 20 12 1.026 539
14 A14 10 18 12 1.026 539
15 A15 10 17 12 1.026 539
16 A16 10 17 12 1.026 539
17 A17 9 16 12 1.026 473
18 A18 8 18 7 1.026 451
19 A19 10 22 12 1.026 539
20 A20 10 21 12 1.026 539
21 A21 10 21 12 1.026 539
22 A22 10 22 12 1.026 539
23 A23 10 24 12 1.026 539
24 A24 5 11 5 1.026 275
25 A25 6 17 8 1.026 330
26 A26 10 28 12 1.026 539
27 A27 10 26 12 1.026 539
28 A28 10 24 12 1.026 539
29 A29 10 24 12 1.026 539
30 A30 10 26 12 1.026 539
31 A31 9 25 12 1.026 485
32 A32 8 24 9 1.026 418
33 A33 10 31 12 1.026 539
Nguyễn Hoàng Lâm - 07147043
17
- Khai thác lâm sản GVHD : Th.s Nguyễn Văn Dong
34 A34 10 30 12 1.026 539
35 A35 10 28 12 1.026 539
36 A36 10 28 12 1.026 539
37 A37 10 30 12 1.026 539
38 A38 10 31 12 1.026 539
39 A39 7 22 12 1.026 363
349 730 425 40 18900
Tổng
: 20444
V. Đề xuất khối lượng công nhân
Ngày làm việc của công nhân trong năm ta tính bằng cách lấy số ngày trong
năm trừ đi những ngày chủ nhật, ngày lễ, ngày phép, ngày thời
tiết xấu.
Số ngày làm việc = 365- (lễ CN+lễ phép+bị ốm+nghỉ chế độ+ thời tiết
xấu)
Vậy số ngày làm việc trong năm khoảng 220 ngày
Tổng số lượng công nhân =
Trong đó, số người làm việc cụ thể trong từng nội dung theo bảng sau:
Bảng 8: Bảng đề xuất số lượng công nhân
BẢNG 8: BẢNG ĐỀ XUẤT SỐ LƯỢNG CÔNG NHÂN
SỐ NGÀY LÀM
NỘI DUNG CÔNG VIỆC/NĂM SỐ CÔNG NHÂN
CHẶT HẠ 349 220 1.59
VẬN XUẤT 730 220 3.32
LÀM ĐƯỜNG 425 220 1.93
LÀM KHO 40 220 0.2
Nguyễn Hoàng Lâm - 07147043
17
- Khai thác lâm sản GVHD : Th.s Nguyễn Văn Dong
PHÁT QUANG VỆ
SINH RỪNG 18900 220 85.91
TỔNG 20444 92.95
VI. Tính số lượng máy móc:
Số máy cưa xăng cần làm việc:
Số máy cưa xăng =Tổng khối lượng khai thác /(Định mức cưa xăng* số
ngày làm việc)
=7765.5/(25*220) = 1.41 (cưa)
VII. Kết luận:
Với diện tích khu khai thác có diện tích 310 ha, với hình dạng như hình 1, với
phương tiện chặt hạ là cưa xăng, phương tiện vận xuất bằng máy kéo, với
sản lượng khai thác trung bình 25 m3/ha thì cần số lượng công nhân là 85
người sẽ hoàn tất công việc trong khu khai thác trong vòng 220 ngày. Số máy
cưa cần sử dụng là 1 .
Nguyễn Hoàng Lâm - 07147043
17
- Khai thác lâm sản GVHD : Th.s Nguyễn Văn Dong
Mục lục:
I.Đề bài…………………………..…………………………………………….1
II.Xác định kích thước………….………………………………………………...1
III.Phân chia lô khai thác…...…………………………………………………….2
Kiểm nghiệm kết quả:……………………………………………………………2
IV.Tính toán các loại công…...…………………………………………………..3
Bảng 1: Tính khối lượng khai thác……...……………………………..................3
Bảng 2: Tính công chặt hạ………………………...……………………………..4
Sơ đồ đường vận xuất của khu khai thác (hình 3)…………………………..5
Bảng 3: Tính công vận xuất……………………………………………………...6
Bảng 4: Tính công làm đường, làm kho………...……………………………….7
Bảng 5: Tính công làm đường, làm kho………...……………………………….8
Bảng 6: Tính công phát quang và vệ sinh rừng……………………………….8+9
Bảng 7: Tổng hợp tất cả các loại công ……………………………...............10
V.Đề xuất số lượng công nhân……………………………………………….11
Bảng 8: Bảng đề xuất số lượng công nhân……………...……………………...11
VI.Tính số lượng máy móc………..……………………………………………11
VII.Kết luận………..……………………………………………………………11
Nguyễn Hoàng Lâm - 07147043
17
- Khai thác lâm sản GVHD : Th.s Nguyễn Văn Dong
Trường Đại Học Nông Lâm TP . HCM
Khoa Lâm Nghiệp
Bài Tập Tình Huống
Thiết Kế Khai Thác Rừng
GVHD : ThS . Nguyễn Văn Dong
SVTH : Nguyễn Hoàng Lâm
MSSV : 07147043
Lớp : DH07QR
Nguyễn Hoàng Lâm - 07147043
17
nguon tai.lieu . vn