Xem mẫu

  1. How to say sorry
  2. Có một câu nói trong tiếng Anh: “Manners make a man”. Điều đó có nghĩa là chính cách cư xử tốt, lịch sự với những người xung quanh sẽ làm bạn trở thành một người thành công và đáng ngưỡng mộ. Khi bạn làm việc gì sai, bạn sẽ nói như thế nào, cư xử ra sao cho đúng? Chúng ta có rất nhiều cách nói xin lỗi trong các tình huống hàng ngày. Dưới đây là những cấu trúc dễ học, dễ nhớ. Hi vọng các bạn có thể áp dụng trong cuộc sống của mình. Có một câu nói trong tiếng Anh: “Manners make a man”. Điều đó có nghĩa là chính cách cư xử tốt, lịch sự với những người xung quanh sẽ làm bạn trở thành một người thành công và đáng ngưỡng mộ. LANGUAGE FOR SAYING SORRY To emphasise how you feel Examples I'm really sorry... I'm really sorry, Peter, I didn't mean to lose your book. I'm so sorry... I'm so sorry I forgot your birthday, Oliver!
  3. To say why you're sorry Examples Sorry about... Sorry about the mess. I'll clear up later. Sorry for... Sorry for taking your DVD. To say sorry without using the words 'I'm sorry'! I'd like to apologise for... I'd like to apologise for the way I spoke to you earlier.
  4. VOCABULARY AROUND SAYING SORRY to apologise to sb for doing sth to say sorry, to ask for forgiveness, to express regret to hurt someone's feelings to make someone feel upset or unhappy a misunderstanding this can mean 'a small disagreement' trouble unhappiness, distress, worry or danger a hard time a difficult time to be out of order (informal) to be impolite or rude
nguon tai.lieu . vn