Xem mẫu
- Một số lưu ý trong cách dùng ‘와/와/와’
Khi liệt kê sự vật, các bạn hay dùng đến tiểu từ liên kết‘와/와’, ngoài ra chúng ta còn dùng cả phó t ừ liên
kết ‘와’
와/와’ là tiểu từ được dùng 1 cách tự nhiên nhất khi liệt kê danh từ hoặc đ ại t ừ.
Ví dụ: ‘와와 와’, ‘와와와 와’, ‘와와와 와와’, ‘와와와 와와 와와’.
Qua ví dụ ta thấy, tiểu từ này cấu thành, kết nối các t ừ có cùng t ư cách v ới nhau.
Thế nhưng trong ví dụ ‘와와와 와’ thì ‘와’ chỉ đứng sau ‘와와’.
Còn trong câu ‘와와와 와와 와와와 와와와’ thì ngụ ý rằng đây là câu được hợp lại từ 2 câu“ 와와와 와와와 와와와’ và ‘와와 와와와 와와와’.
Tức là ‘와’ đã thể hiện vai trò nối giữa 2 danh từ thành chủ ngữ.
Về cơ bản, ‘와/와’ và ‘와’ không khác nhau là bao trong vai trò liệt kê s ự vật, sự vi ệc.
Thông thường trong trường hợp liệt kê 2 sự vật/ sự việc ‘와/와’ được dùng.
Ví dụ ‘와와 와와와 와와’ – ‘Lập và đánh giá kế hoạch’.
Trường hợp từ 3 sự việc trở lên nếu dùng ‘와/와’ sẽ thấy “cồng kềnh” và nhàm chán vì lặp lại.
Ví dụ ‘와와 와와 와 와와 와 와와’.
Ví thế trong trường hợp này người ta dùng dấu “phẩy” để liệt kê và cuối cùng thêm ‘와’ vào thì sẽ tự nhiên
hơn.
Ví dụ ‘와와 와와 와 와와 와 와와’.
Trong trường hợp có nhiều yếu tố phải liệt kê, ta cũng nên dùng ‘ 와’ ở cuối cùng.
Ví dụ “와와, 와와, 와와, 와와, 와와 와 와와와 와와와와 와와와와 와와와
(Đại biểu của Mỹ, Nhật, Trung, Nga, Triều Tiên và Hàn Quốc đã nhóm họp.)
Ta cùng phân tích ví dụ trên khi dùng với‘와/와’
“와와와 와와, 와와, 와와, 와와, 와와와 와와와와 와와와와 와와와.”
Hoặc “와와, 와와, 와와, 와와, 와와 와 와와와 와와와와 와와와와 와와와.”
Nói như 2 ví dụ này về mặt ngữ pháp không vấn đề gì nhưng ng ười nghe có thể hi ểu nh ầm r ằng ở đây
“와와와 와와” hoặc “와와 와 와와” vô tình bị nhóm chung vào làm 1 phe so với nhóm còn l ại.
Xét về điểm này việc dùng ‘와/와’ có sự hạn chế, nên dùng ‘와’ là hợp lý nhất.
Tóm lại, khi liệt kê 3 sự việc trở lên ta nên dùng “와” ở cuối.
Tuy thế, có nhiều trường hợp ‘와’ không được tự nhiên cho lắm.
Khi liệt kê tên người hoặc đại từ nhân xưng ngôi thứ nhất dùng ‘ 와/와’ sẽ tự nhiên hơn là ‘와’.
- Ví dụ:
‘와와 와와 와와 와와 와와와와.’ –> Phải là tôi với anh đi mới được việc.
‘와와 와와 와와 와와 와와와와.’–> (X)
‘와와와 와와와 와와와와 와와’ –> Mi Hyeon và Young Hee đến thư viện
‘와와와 와와와 와와와와 와와’ –> (X)
Kết luận:
‘와/와’ với tư cách là tiểu từ liên kết (와와 와와) được dùng:
- Liệt kê tên người hoặc đại từ nhân xưng
- Thường liên kết giữa 2 danh từ với nhau.
‘와’ Với tư cách là phó từ liên kết (와와와와) được dùng:
- Khi liệt kê từ 3 sự việc/ sự vật trở lên
- Thường được dùng ở cuối
nguon tai.lieu . vn