Xem mẫu

  1. Bài 14: Một số lưu ý trong cách dùng tiểu từ ‘에’ và ‘에에’ – 에/에 에 에에에 Một số lưu ý trong cách dùng ‘에’ và ‘에에’ — 에/에에 에에에 Các bạn học tiếng Hàn thấy là trong các cấu trúc câu, tiểu từ ‘ 에’ và ‘에에’ được dùng rất phổ biến. Vậy cách dùng chúng như thế nào cho hợp lý mình giới thiệu m ột s ố cách dùng và l ưu ý để m ọi ng ười tham kh ảo. I. Tiểu từ ‘에’ 1. Chỉ vị trí mang tính không gian, thời gian Ví dụ 에에에 에에 에에. 에에 에 12 에에 에에 2. Chỉ nơi mà hành động hướng đến. (Đi với các động từ chuyển động) Ví dụ: 에에에에 에에 에에 에에에 에에에? 3. Chỉ nguyên nhân của hành động Ví dụ 에에에 에에에 에에에 4. Chỉ ra điểm tiêu chuẩn của hành vi hoặc luật lệ Ví dụ: 에에에 에에에에 à Vượt quá lễ nghi 에 에에에 에에에 에에에 에에에에 à Hành động này vượt quá quyền hạn của bản thân 5. Chỉ nơi mà hành vi hoặc vật thể hoạt động tìm đến Ví dụ: 에에 에에 에에에 à Đất dính vào áo 에 에에에 에에 에에 에에에에 à Hạt mưa rơi trên lá 6. Đi kèm với danh từ biểu thị ý nghĩa liệt kê nhiều danh t ừ có cùng t ư cách. 에에에 에에에에 에에 에에에 à Ăn no nê hoa quả, đồ uống 7. Từ rút gọn của ‘에에에’ Ví dụ 에에 에에 에에 에에 à Ăn cơm trộn với canh 8. Dùng kèm với danh từ đơn vị đếm vật Ví dụ: 에에에 1000 에에 3 에에에 에에에 에에 에에에에 9. Dùng với ý nghĩa ‘chỉ’/ ‘không thể không’ trong cấu trúc ‘N 에에 + V’/ ‘V 에(에)에에에 에에’ 에 에에에에 에에에 에에 à Trong lòng anh chỉ có mình em 에에에에 에에에에에 에에에에 에에 à Tôi không thể không đi vì Giám đốc gọi II. Tiểu từ 에에 1. Chỉ ra địa điểm của hành động Ví dụ:
  2. 에에에 에에에에. 2. Chỉ điểm xuất phát của hành động Ví dụ: 에에에에 에에에 에에에 에에에에에 에에 3. Đóng vai trò làm tiểu từ chủ ngữ Ví dụ: 에에 에에에 에에에 à Đội chúng tôi chiến thắng 에에에에 에에에에에 에에에에 à Chính phủ hỗ trợ doanh nghiệp vừa và nhỏ III. Một số lưu ý 1. Với động từ ‘에에’ có thể dùng ‘에’ hoặc ‘에에’ Ví dụ: 에에 에에에에 에에에에 에에에에? 에에 에에에 에에 에에. 2. Với động từ ‘에에’ à Dùng với tiểu từ ‘에’ Ví dụ: 에에에 에에에 에에에 에에 에에? Trên đây là một số điểm lưu ý trong cách dùng ‘에’ và ‘에에’. Bạn nào biết thêm thì chia sẻ cùng với mọi người nhé.
nguon tai.lieu . vn