Xem mẫu

  1. 1 Nét 1. 一 nhất => số một 2. 〡 cổn => nét sổ 3. 一 chủ => điểm, chấm 4. 一 phiệt => nét sổ xiên qua trái  5. 一 ất => vị trí thứ 2 trong thiên can 6. 一 quyết => nét sổ có móc ********************************* 2 Nét 7. 一 nhị => số hai 8. 一 đầu => (không có nghĩa) 9. 一 nhân (一) => người 10. 一 nhân => người 11. 一 nhập => vào 12. 一 bát => số tám 13. 一 quynh => vùng biên giới xa; hoang địa 14. 一 mịch => trùm khăn lên 15. 一 băng => nước đá 16. 一 kỷ => ghế dựa 17. 一 khảm => há miệng 18. 一 đao (一) => con dao, cây đao (vũ khí) 19. 一 lực => sức mạnh 20. 一 bao => bao bọc 21. 一 chuỷ => cái thìa (cái muỗng) 22. 一 phương => tủ đựng 23. 一 hệ => che đậy, giấu giếm 24. 一 thập => số mười 25. 一 bốc => xem bói 26. 一 tiết => đốt tre 27. 一 hán => sườn núi, vách đá 28. 一 khư, tư => riêng tư 29. 一 hựu => lại nữa, một lần nữa ********************************* 3 Nét 30. 一 khẩu => cái miệng
  2. 31. 一 vi => vây quanh 32. 一 thổ => đất 33. 一 sĩ => kẻ sĩ 34. 一 trĩ => đến ở phía sau 35. 一 truy => đi chậm 36. 一 tịch => đêm tối 37. 一 đại => to lớn 38. 一 nữ => nữ giới, con gái, đàn bà 39. 一 tử => con 40. 一 miên => mái nhà mái che 41. 一 thốn => đơn vị «tấc» (đo chiều dài) 42. 一 tiểu => nhỏ bé 43. 一 uông => yếu đuối 44. 一 thi => xác chết, thây ma 45. 一 triệt => mầm non, cỏ non mới mọc 46. 一 sơn => núi non 47. 一 xuyên => sông ngòi 48. 一 công => người thợ, công việc 49. 一 kỷ => bản thân mình 50. 一 cân => cái khăn 51. 一 can => thiên can, can dự 52. 一 yêu => nhỏ nhắn 53. 一 nghiễm => mái nhà 54. 一 dẫn => bước dài 55. 一 củng => chắp tay 56. 一 dặc => bắn, chiếm lấy 57. 一 cung => cái cung (để bắn tên) 58. 一 kệ => đầu con nhím 59 一 sam 1=> lông tóc dài 60. 一 xích => bước chân trái ******************************** 4 Nét 61. 一 tâm (一)=> quả tim, tâm trí, tấm lòng 62. 一 qua => cây qua (một thứ binh khí dài) 63. 戶 hộ 6=> cửa một cánh 64. 一 thủ (一)=> tay 65. 一 chi => cành nhánh
  3. 66. 一 phộc (一)=> đánh khẽ 67. 一 văn => văn vẻ, văn chương, vẻ sáng 68. 一 đẩu 7=> cái đấu để đong 69. 一 cân => cái búa, rìu 70. 一 phương 9=> vuông 71. 一 vô => không 72. 一 nhật => ngày, mặt trời 73. 一 viết => nói rằng 74. 一 nguyệt => tháng, mặt trăng 75. 一 mộc => gỗ, cây cối 76. 一 khiếm => khiếm khuyết, thiếu vắng 77. 一 chỉ => dừng lại 78. 一 đãi => xấu xa, tệ hại 79. 一 thù => binh khí dài 80. 一 vô => chớ, đừng 81. 一 tỷ => so sánh 82. 一 mao B=> lông 83. 一 thị => họ 84. 一 khí => hơi nước 85. 一 thuỷ (一)=> nước 86. 一 hỏa (一)=> lửa 87. 一 trảo => móng vuốt cầm thú 88. 一 phụ => cha 89. 一 hào => hào âm, hào dương (Kinh Dịch) 90. 一 tường (一)=> mảnh gỗ, cái giường 91. 一 phiến => mảnh, tấm, miếng 92. 一 nha => răng 93. 一 ngưu ( 一)=> trâu 94. 一 khuyển (一)=> con chó ********************************** 5 Nét 95. 一 huyền => màu đen huyền, huyền bí 96. 一 ngọc => đá quý, ngọc 97. 一 qua => quả dưa 98. 一 ngõa => ngói 99. 一 cam => ngọt 100. 一 sinh => sinh đẻ, sinh sống
  4. 101. 一 dụng => dùng 102. 一 điền => ruộng 103. 一 thất ( 一) => đơn vị đo chiều dài, tấm (vải) 104. 一 nạch => bệnh tật 105. 一 bát => gạt ngược lại, trở lại 106. 一 bạch => màu trắng 107. 一 bì => da 108. 一 mãnh => bát dĩa 109. 一 mục => mắt 110. 一 mâu => cây giáo để đâm 111. 一 thỉ => cây tên, mũi tên 112. 一 thạch => đá 113. 一 thị; kỳ (一) => chỉ thị; thần đất 114. 一 nhựu => vết chân, lốt chân 115. 一 hòa => lúa  116. 一 huyệt => hang lỗ 117. 一 lập => đứng, thành lập ******************************* 6 Nét 118. 一 trúc => tre trúc 119. 一 mễ 7C73 => gạo 120. 一 mịch (〡, 〡) => sợi tơ nhỏ 121. 一 phẫu => đồ sành 122. 一 võng (一, 一) => cái lưới 123. 一 dương => con dê 124. 一 vũ (一) => lông vũ 125. 一 lão => già 126. 一 nhi => mà, và 127. 一 lỗi => cái cày 128. 一 nhĩ => tai (lỗ tai) 129. 一 duật => cây bút 130. 一 nhục => thịt 131. 一 thần => bầy tôi 132. 一 tự => tự bản thân, kể từ 133. 一 chí => đến 134. 一 cữu => cái cối giã gạo 135. 一 thiệt => cái lưỡi
  5. 136. 一 suyễn => sai suyễn, sai lầm 137. 一 chu => cái thuyền 138. 一 cấn => quẻ Cấn (Kinh Dịch); dừng, bền cứng 139. 一 sắc => màu, dáng vẻ, nữ sắc 140. 一 thảo (一) => cỏ 141. 一 hô => vằn vện của con hổ 142. 一 trùng => sâu bọ  143. 一 huyết => máu  144. 一 hành => đi, thi hành, làm được 145. 一 y (一) => áo 146. 一 á => che đậy, úp lên ******************************* 7 Nét 147. 一 kiến (〡) => trông thấy 148. 一 giác => góc, sừng thú 149. 一 ngôn => nói 150. 一 cốc => khe nước chảy giữa hai núi, thung lũng 151. 一 đậu => hạt đậu, cây đậu 152. 一 thỉ => con heo, con lợn 153. 一 trãi => loài sâu không chân 154. 一 bối (〡) => vật báu 155. 一 xích => màu đỏ 156. 一 tẩu ,(一) => đi, chạy 157. 一 túc => chân, đầy đủ 158. 一 thân => thân thể, thân mình 159. 一 xa (〡) => chiếc xe 160. 一 tân => cay 161. 一 thần => nhật, nguyệt, tinh; thìn (12 chi) 162. 一 sước (一 ) => chợt bước đi chợt dừng lại 163. 一 ấp (一) => vùng đất, đất phong cho quan 164. 一 dậu => một trong 12 địa chi 165. 一 biện => phân biệt 166. 一 lý => dặm; làng xóm ***************************** 8 Nét 167. 一 kim => kim loại; vàng
  6. 168. 一 trường (一 , 〡) => dài; lớn (trưởng) 169. 一 môn (〡) => cửa hai cánh 170. 一 phụ (一) => đống đất, gò đất 171. 一 đãi => kịp, kịp đến 172. 一 truy, chuy => chim đuôi ngắn 173. 一 vũ => mưa 174. 一 thanh (一) => màu xanh 175. 一 phi => không ****************************** 9 Nét 176. 一 diện (一) => mặt, bề mặt 177. 一 cách => da thú; thay đổi, cải cách 178. 一 vi (〡) => da đã thuộc rồi 179. 一 phỉ, cửu => rau phỉ (hẹ) 180. 一 âm => âm thanh, tiếng 181. 一 hiệt (〡) => đầu; trang giấy 182. 一 phong (一, 〡) => gió 183. 一 phi (〡) => bay 184. 一 thực (一, 〡) => ăn 185. 一 thủ => đầu 186. 一 hương => mùi hương, hương thơm ****************************** 10 Nét 187. 一 mã (〡) => con ngựa 188. 〡 cốt => xương 189. 一 cao => cao 190. 一 bưu, tiêu => tóc dài; sam => cỏ phủ mái nhà 191. 一 đấu => chống nhau, chiến đấu 192. 一 sưởng => rượu nếp; bao đựng cây cung 193. 一 cách => tên một con sông xưa; => cái đỉnh 194. 一 quỷ => con quỷ ********************************* 11 Nét 195. 一 ngư (〡) => con cá 196. 一 điểu (〡) => con chim
  7. 197. 一 lỗ => đất mặn 198. 一 lộc => con hươu 199. 一 mạch (一) => lúa mạch 200. 一 ma => cây gai ****************************** 12 Nét 201. 一 hoàng => màu vàng 202. 一 thử => lúa nếp 203. 一 hắc => màu đen 204. 一 chỉ => may áo, khâu vá ****************************** 13 Nét 205. 一 mãnh => con ếch; cố gắng (mãnh miễn) 206. 一 đỉnh => cái đỉnh 207. 一 cổ => cái trống 208. 一 thử => con chuột ****************************** 14 Nét 209. 一 tỵ => cái mũi 210. 一 tề (一, 〡 ) => ngang bằng, cùng nhau ****************************** 15 Nét 211. 一 xỉ (〡, 一) => răng ****************************** 16 Nét 212. 一 long (〡 ) => con rồng 213. 戶 quy (一, 〡 ) => con rùa ****************************** 17 Nét 214. 一 dược => sáo 3 lỗ
nguon tai.lieu . vn