Xem mẫu

  1. Hệ thống thông tin quản lý khám chữa bệnh Bệnh viện Đa khoa Bãi Cháy - Quảng Ninh Chương I MÔ TẢ BÀI TOÁN VÀ MÔ HÌNH NGHIỆP VỤ 1.1. Mô tả bài toán nghiệp vụ Bệnh nhân đến bệnh viện khám bệnh phải tiến hành như sau: − Mang theo thẻ BHYT (nếu có). − Đầu tiên phải qua bộ phận đón tiếp làm thủ tục, tại đây nhân viên sẽ lấy thông tin hành chính của bệnh nhân để viết phiếu khám bệnh, phân bệnh nhân vào các phòng khám đa khoa hoặc chuyên khoa. Sau đó, nhân viên vào sổ đăng kí khám bệnh với các thông tin như ở phiếu khám bệnh. Nếu là trường hợp cấp cứu thi bệnh nhân có thể được chuyển ngay vào khu điều trị cấp cứu. − Bệnh nhân phải qua bộ phận thanh toán để nộp phí khám bệnh. Nếu tại các phòng khám bác sỹ yêu cầu bệnh nhân đi làm các xét nghiệm, chụp chiếu thì bệnh nhân cũng phải thanh toán các chi phí này rồi mới được tiến hành làm xét nghiệm, chụp chiếu. Nếu bác sỹ yêu cầu bệnh nhân nhập viên thì người bệnh phải đóng tiền đặt cọc trước khi được nhận vào điều trị. Khi ra viện người bệnh phải thanh toán hết các khoản viện phí. − Tiếp theo, bệnh nhân được hướng dẫn vào các phòng khám tương ứng ghi trên phiếu khám bệnh. Tại các phòng khám đa khoa, bác sỹ thực hiện khám và kê đơn thuốc cho người bệnh. Trong quá trình khám, bác sỹ có thể yêu cầu bệnh nhân đi làm xét nghiệm hoặc gửi người bệnh đi khám chuyên khoa tuỳ thuộc vào mức độ, tình trạng bệnh. . Nếu bệnh nhẹ thì bệnh nhân được cho về điều tri tại nhà theo đơn thuốc. Tại các phòng khám chuyên khoa, công việc thực hiện như ở phòng khám đa khoa, ngoại trừ việc bác sỹ còn có thể yêu cầu người bệnh nhập viện, làm các phẫu thuật/ thủ thuật / mổ. − Khi phải nhập viện điều trị, người bệnh sẽ được phân giường tại các khoa điều trị. Quá trình điều trị diễn ra hàng ngày (khám và điều trị hàng ngày) do các bác sỹ và y tá thực hiện, trong qua trình đó bệnh nhân có thể phải làm các xét nghiệm, thực hiện các ca phẫu thuật/ thủ thuật / mổ. Phạm Lan Hương - Khoa CNTT - Lớp CT702 1
  2. Hệ thống thông tin quản lý khám chữa bệnh Bệnh viện Đa khoa Bãi Cháy - Quảng Ninh 1.2. Biểu đồ hoạt động Bệnh nhân Phòng đón tiếp Phòng khám Phòng Bộ phận Bộ phận xét Bộ phận thuốc, thanh toán điều trị nghiệm/CLS hoá chất,vật tư Tiếp nhận Yêu cầu cấp cứu Giấy cấp thuốc, vật tư, hoá chất,thiết bị Yes Có BHYT ko? Yêu cầu cấp thuốc, vật tư, hoá chất,thiết bị Khám bệnh No Thu viện phí Yêu cầu xét nghiệm Làm xét Yêu cầu xét nghiệm nghiệm Điều trị kết qủa xét nghiệm kết qủa xét nghiệm Cấp thuốc Thanh toán Giấy cấp thuốc viện phí Yêu cầu cấp thuốc Hình 1.1. Biểu đồ hoạt động quản lý khám chữa bệnh ở bênh viện Phạm Lan Hương - Khoa CNTT - Lớp CT702 2
  3. Hệ thống thông tin quản lý khám chữa bệnh Bệnh viện Đa khoa Bãi Cháy - Quảng Ninh 1.3. Mô hình nghiệp vụ của hệ thống 1.3.1. Xây dựng biểu đồ ngữ cảnh a. Xác định tác nhân Từ bảng phân tích ta nhận thấy có các tác nhân chính sau: − Bên nhân (BỆNH NHÂN) − Bộ phận xét nghiệm, chiếu chụp (BP XÉT NGHIỆM/ CHIẾU CHUP) − Bộ phận quản lý thuốc, vật tư và thiết bị (BP QUẢN LÝ THUỐC/VT-TB). − Bộ phân thanh toán (BP TH.TOÁN) − Ban lãnh đạo (BAN L.ĐẠO) b. Biểu đồ ngữ cảnh của hệ thống BP XÉT NGHIỆM/ CHIẾU CHỤP thẻ BHYT Yêu Phiếu kết BP QUẢN LÝ BỆNH cầu thu qủa NHÂN tt bệnh của BN THUỐC VẬT XN XN TƯ/ THIẾT BỊ tt bệnh nhân kết qủa khám, chữa bệnh 0 Thông tin cấp thuốc Đơn thuốc HỆ THỐNG Phiếu xuất thuốc Phiếu khám THÔNG TIN phiếu thu, phiếu thanh toán Các báo cáo QUẢN LÝ KHÁM , Phiếu phẫu thuật Yêu cầu báo cáo CHỮA BỆNH Phiếu thống kê thuốc tiêu hao Phiếu dịch vụ Phiếu xét nghiệm BP LÃNH ĐẠO THANH TOÁN Phiếu khám vào viện Hình 1.2. Biểu đồ ngữ cảnh hệ thống quản lý khám chữa bênh Phạm Lan Hương - Khoa CNTT - Lớp CT702 3
  4. Hệ thống thông tin quản lý khám chữa bệnh Bệnh viện Đa khoa Bãi Cháy - Quảng Ninh 1.3.2. Biểu đồ phân rã chức năng Quản lí khám, chữa bệnh 1. Đón tiếp 2. Khám bệnh 3. Điều trị 4. Thống kê báo cáo 3.1. Khám nhập 4.1. Sơ kết 15 1.1. Phân loại 2.1.Nhận phiếu, viện, phân bệnh nhân khám sơ bộ ngày điều trị giưòng 1.2.Lập phiếu 2.2. Ycầu khám 3.2.Làm dịch 4.2. Báo cáo khám bệnh chuyên khoa vụ hàng tháng lên lãnh đạo 1.3. Điều 2.3. Yêu cầu xét 3.3. Thực hiện chuyển nghiệm y lệnh bệnh nhân 2.4.Xử lý sau 3.4.Khám 1.4. Ghi sổ khám chuyên khoa 2.4.1. Kê đơn 3.5. Yêu cầu thuốc xét nghiệm 3.6. Phẫu thuật/ 2.4.2. Lập mổ phiếu khám bệnh vào 3.7. Xử lý sau điều trị 2.4.3. Nhập thông tin 3.7.1. Viết giấy sau khám ra viện 3.7.2. Chuyển viện sau điều trị 3.7.3. Cập nhật thông tin sau điều trị Hình 1.3. Biểu đồ phân rã chức năng của hệ thống Phạm Lan Hương - Khoa CNTT - Lớp CT702 4
  5. Hệ thống thông tin quản lý khám chữa bệnh Bệnh viện Đa khoa Bãi Cháy - Quảng Ninh 1.3.3. Các hồ sơ tài liệu sử dụng a. Sổ bệnh nhân b. Sổ chuyển bệnh nhân lên khoa c. Phiếu chụp X - Quang d. Sổ phân phòng khám e. Bệnh án f. Phiếu khám bệnh g. Phiếu xét nghiệm/ CLS h. Phiếu làm dịch vụ i. Phiếu phân giường j. Tờ điều trị k. Sổ theo dõi khám bệnh l. Phiếu phẫu thuật/ mổ m. Đơn thuốc n. Sổ vào – ra – chuyển viện o. Giấy chuyển viện p. Phiếu theo dõi chức năng sống q. Phiếu khám bệnh vào viện r. Phiếu thống kê thuốc,vật dụng y tế tiêu hao s. Giấy ra viện t. Phiếu chăm sóc u. Sổ báo cáo công tác tháng v. Phiếu xuất thuốc Phạm Lan Hương - Khoa CNTT - Lớp CT702 5
  6. Hệ thống thông tin quản lý khám chữa bệnh Bệnh viện Đa khoa Bãi Cháy - Quảng Ninh 1.3.4. Ma trận thực thể chức năng Phạm Lan Hương - Khoa CNTT - Lớp CT702 6
  7. Hệ thống thông tin quản lý khám chữa bệnh Bệnh viện Đa khoa Bãi Cháy - Quảng Ninh Các thực thể a. Sổ bệnh nhân b. Sổ chuyển BN lên khoa c. Phiếu chụp X- Quang d. Sổ phân phòng khám e.Bệnh án f. Phiếu khám bệnh g. Phiếu xét nghiệm h. Phiếu dịch vụ i. Phiếu phân giường j. Tờ điều trị k. Sổ theo dõi khám bệnh l. Phiếu phẫu thuật m. Đơn thuốc n. Sổ ra-vào- chuyển viện o. Giấy chuyển viện p. Phiếu theo dõi CNS q. Phiếu khám bệnh vào viện r. Phiếu TK thuốc tiêu hao s. Giấy ra viện t. Phiếu chăm sóc u. Sổ báo cáo công tác tháng v. Phiếu xuất thuốc Chức năng nghiệp vụ a b c d e f g h i j k l m n o p q r s t u v 1. Đón tiếp U U U R C 2. Khám bệnh U C R U U U C C U 3. Điều trị U U R U C C U C U C U R U C U U 4. Thống kê báo cáo R R R R R R R R C R Phạm Lan Hương - Khoa CNTT - Lớp CT702 7
  8. Hệ thống thông tin quản lý khám chữa bệnh Bệnh viện Đa khoa Bãi Cháy - Quảng Ninh Chương II PHÂN TÍCH HỆ THỐNG 2.1. Các mô hình xử lý nghiệp vụ Xuất phát từ các yếu tố của mô hình nghiệp vụ ta tiến hành phát triển biểu đồ luồng dữ liêu mức 0 của hệ thống, ta nhận được các biểu đồ luồng dữ liệu sau: Phạm Lan Hương - Khoa CNTT - Lớp CT702 8
  9. Hệ thống thông tin quản lý khám chữa bệnh Bệnh viện Đa khoa Bãi Cháy - Quảng Ninh 2.1.1. Biểu đồ luồng dữ liệu mức 0 BP Phiếu xét nghiệm Phiếu thu Sổ bệnh nhân 1.0 THANH TOÁN Phiếu thu 2.0 Phiếu thu Đơn thuốc tt hành chính Bệnh án e Phiếu khám bệnh tt bệnh mắc phải BỆNH Đón tiếp f phiếu khám bệnh Khám bệnh Tic kê NHÂN Phiếu thu k tt bệnh tật, Sổ theo dõi khám bệnh triệu chứng Phiếu khám bệnh BỆNH g d Phiếu xét nghiệm Sổ theo dõi khám bệnh NHÂN Sổ bệnh nhân Phiếu xuất thuốc v BP Giấy ra viện Phiếu xét nghiệm XÉT BP p Phiếu theo dõi CNS Đơn thuốc m kết quả xét NGHIỆM/ Phiếu xét nghiệm hiệ XÉT CLS NGHIỆM kết quả xét Phiếu khám vào viện q /CLS Phiếu xuất thuốc BP QL Bệnh án e THUỐC, Chứng từ cấp thuốc r Thống kê thuốc tiêu hao HC,VT, BP QL TB THUỐC, Phiếu xuất thuốc 3.0 j Tờ điều trị 4.0 HC,VT, tt yêu cầu báo cáo TB Điều trị t Phiếu chăm sóc Thống kê Phiếu xét nghiệm LÃNH hồ sơ bệnh án báo cáo Sổ báo cáo công ĐẠO Phiếu phẫu thuật/mổ tác tháng Phiếu làm dịch vụ Sổ theo dõi khám bệnh k Phiếu thanh BP toán ra viện h Phiếu làm dịch vụ u Sổ báo cáo Thống kê thuốc và công tác tháng THANH TOÁN vật dụng y tế n Sổ vào-ra-chuyển viện Hình 2.1. Biểu đồ luồng dữ liệu mức 0 của hệ thống khám chữa bệnh Phạm Lan Hương - Khoa CNTT - Lớp CT702 9
  10. Hệ thống thông tin quản lý khám chữa bệnh Bệnh viện Đa khoa Bãi Cháy - Quảng Ninh 2.1.2. Các biểu đồ luồng dữ liệu mức 1 a. Biểu đồ luồng dữ liệu mức 1: Đón tiếp tt bệnh nhân 1.2 Có thẻ BHYT ko 1.1 Phiếu khám bệnh BỆNH tt , hành chính NHÂN bệnh tật Phân loại tt phân loại bệnh nhân Lập phiếu Phiếu khám bệnh nhân khám bệnh Phiếu thu phiếu khám bệnh f Phiếu thu BP BỆNH THANH NHÂN TOÁN q Phiếu khám bệnh vào viện Sổ chuyển bệnh nhân lên khoa b g Phiếu xét nghiệm Sổ bệnh nhân a Sổ phân phòng khám d Báo cáo 1.3 1.4 Điều chuyển Cập nhật thông tin Ghi sổ LÃNH Phiếu khám bệnh bệnh nhân ĐẠO tt bệnh nhân Yêu cầu báo cáo Hình 2.2. Biểu đồ luồng dữ liệu mức 1: Đón tiếp của hệ thống khám chữa bệnh Phạm Lan Hương - Khoa CNTT - Lớp CT702 10
  11. Hệ thống thông tin quản lý khám chữa bệnh Bệnh viện Đa khoa Bãi Cháy - Quảng Ninh b. Biểu đồ luồng dữ liệu mức 1: Khám bệnh Phiếu khám bệnh thẻ BHYT 2.1 2.2 Sổ khám bệnh Nhận phiếu, tt bệnh nhân Yêu cầu BỆNH khám chuyên Yêu cầu khám khám sơ bộ NHÂN khoa Phiếu thu tt bệnh tật,triệu chứng f phiếu khám bệnh q phiếu khám bệnh vào viện BP phiếu xuất thuốc v Phiếu xuất thuốc QUẢN LÝ e Bệnh án THUỐC, tt c Phiếu chụp chiếu X-Quang HC,VT, Đơn thuốc bệnh Phiếu khám bệnh vào viện BỆNH TB nhân g Phiếu xét nghiệm/cls NHÂN Bệnh án 2.3 2.4 BP XÉT phiếu xét nghiệm tt bệnh cập nhật Xử lý yêu cầu báo cáo Yêu cầu xét NGHIỆM/ sau khám nghiệm Yêu cầu xử lý CHIẾU kết quả xét nghiệm báo cáo CHỤP LÃNH phiếu xét nghiệm Sổ theo dõi khám bệnh k ĐẠO BP THANH TOÁN tt bệnh nhân m đơn thuốc Hình 2.3. Biểu đồ luồng dữ liệu mức 1: Khám bệnh của hệ thống khám chữa bệnh Phạm Lan Hương - Khoa CNTT - Lớp CT702 11
  12. Hệ thống thông tin quản lý khám chữa bệnh Bệnh viện Đa khoa Bãi Cháy - Quảng Ninh c. Biểu đồ luồng dữ liệu mức 1: Điều trị BP XÉT NGHIỆM/ BP tt qtrình CHIẾU CHỤP THANH TOÁN điều trị i phiếu phân giường Phiếu xuất thuốc 3.5 Kết quả 3.6 3.1 xét nghiệm kết qủa phẫu thuật /mổ Phiếu thu Yêu cầu báo cáo Khám nhập Yêu cầu Phẫu thuật Bệnh án viện, phân giường điều xét nghiệm Phiếu xét nghiệm / mổ tt bệnh tật trị Phiếu khám bệnh vào viện q l Phiếu phẫu thuật/mổ BỆNH Phiếu khám g Phiếu xét nghiệm NHÂN bệnh vào viện e Bệnh án Phiếu phẫu thuật / mổ h Phiếu làm dịch vụ Phiếu phân giường v Phiếu xuất thuốc Hồ sơ bệnh án p Phiếu theo dõi CNS 3.2 Phiếu làm dịch vụ Phiếu phẫu thuật/ mổ BỆNH jpTờ điều trị Làm NHÂN 3.4 Phiếu thanh toán ra viện dịch vụ 3.3 Phiếu xuất thuốc Khám 3.7 chuyên khoa Yêu cầu Thực hiện Bệnh án e báo cáo y lệnh tpPhiếu chăm sóc Xử lý sau bệnh án s điều trị Giấy ra viện BP Các báo cáo QUẢN LÝ r pPhiếu thống kê thuốc tiêu hao tt bệnh tật Giấy chuyển viện o THUỐC, Phiếu xuất thuốc BỆNH NHÂN HC,VT, Sổ vào-ra-chuyển viện n LÃNH ĐẠO TB kết thúc điêù trị Hình 2.4. Biểu đồ luồng dữ liệu mức 1: Điều trị của hệ thống khám chữa bệnh Phạm Lan Hương - Khoa CNTT - Lớp CT702 12
  13. Hệ thống thông tin quản lý khám chữa bệnh Bệnh viện Đa khoa Bãi Cháy - Quảng Ninh d. Biểu đồ luồng dữ liệu mức 1: Thống kê báo cáo p Phiếu theo dõi chức năng sống Sổ theo dõi khám bệnh k r Sơ kết 15 ngày điều trị Báo cáo tháng r 4.2 4.1 Báo cáo Sơ kết 15 Sổ vào- ra- chuyển viện n hàng tháng ngày điều trị Yêu cầu báo cáo Yêu cầu báo cáo Sơ kết 15 ngày đtrị Báo cáo hàng tháng LÃNH ĐẠO r pPhiếu thống kê thuốc tiêu hao Hình 2.5. Biểu đồ luồng dữ liệu mức 2: Thống kê báo cáo của hệ thống 2.1.3. Các biểu đồ dữ liệu mức 2 a. Biểu đồ luồng dữ liệu mức 2: Xử lý sau điều trị Giấy ra viện Phiếu thanh toán ra viện 3.7.1 Bệnh án e Viết giấy BỆNH Giấy ra viện s ra viện NHÂN Phiếu thanh toán ra viện tt ra viện Giấy chuyển viện o Sổ báo cáo công tác tháng u 3.7.2 3.7.3 Sổ vào- ra- chuyển viện n Giấy chuyển viện Viết giấy Cập nhật chuyển thông tin viện sau điều Tt chuyển viện trị LÃNH Yêu cầu báo cáo ĐẠO báo cáo Hình 2.6. Biểu đồ luồng dữ liệu mức 2: Xử lý sau điều trị của hệ thống Phạm Lan Hương - Khoa CNTT - Lớp CT702 13
  14. Hệ thống thông tin quản lý khám chữa bệnh Bệnh viện Đa khoa Bãi Cháy - Quảng Ninh b. Biểu đồ luồng dữ liệu mức 2: Xử lý sau khám Đơn thuốc 2.4.1 Phiếu xét nghiệm g Kê đơn Phiếu xét nghiệm thuốc BỆNH NHÂN Đơn thuốc m tt khám xong Bệnh án d Phiếu khám vào viện q Sổ theo dõi khám bệnh k 2.4.3 Phiếu khám vào viện 2.4.2 Cập nhật Sổ bệnh án Viết phiếu thông tin khám tt vào viện sau khám bệnh vào LÃNH viện ĐẠO Yêu cầu báo cáo báo cáo Hình 2.7. Biểu đồ luồng dữ liệu mức 2: Xử lý sau khám của hệ thống 2.2. Mô hình dữ liệu khái niệm 2.2.1. Liệt kê chính xác, chọn lọc thông tin 2.2.2. Bảng xác định các thực thể và thuộc tính Thuộc tính tên gọi Thực thể Các thuộc tính Họ tên bệnh nhân 1. BỆNH NHÂN + Mã bệnh nhân - Họ tên bệnh nhân - Ngày sinh - Giới tính - Chức vụ - Nghề nghiệp - Địa chỉ - Dân tộc - Ngoại kiều - Nơi làm việc Họ tên người nhà 2. NGƯỜI NHÀ BỆNH + Mã người nhà bệnh nhân NHÂN - Họ tên người nhà Phạm Lan Hương - Khoa CNTT - Lớp CT702 14
  15. Hệ thống thông tin quản lý khám chữa bệnh Bệnh viện Đa khoa Bãi Cháy - Quảng Ninh - Địa chỉ người nhà - Điện thoại người nhà Họ tên nhân viên 3. NHÂN VIÊN + Mã nhân viên - Họ tên nhân viên - Chức danh Tên thuốc 4. THUỐC + Mã thuốc - Tên thuốc - Đơn vị tính - Xuất xứ thuốc Tên cơ sở y tế 5. CƠ SỞ Y TẾ + Mã cơ sở y tế - Tên cơ sỏ y tế Thẻ BHYT 6. THẺ BHYT + Số thẻ BHYT Tên phòng khám 7. PHÒNG KHÁM + Số phòng khám Tên đối tượng xét 8. ĐỐI TƯỢNG XÉT + Mã đối tượng nghiệm NGHIỆM/ CHIẾU CHỤP - Tên đối tượng Tên dịch vụ 9. DỊCH VỤ + Mã DV - Tên DV - Đơn giá DV Tên phẫu thuật 10. LOẠI PHẪU THUẬT + Mã loại phẫu thuật - Tên loại PT - Mức độ Tên sổ bệnh án 11. SỔ BỆNH ÁN + Số sổ bệnh án Tên chuyên ngành 12. CHUYÊN NGÀNH + Mã chuyên ngành - Tên chuyên ngành Tên đối tượng bệnh 13. ĐỐI TƯỢNG BỆNH + Mã đối tượng bệnh nhân NHÂN nhân - Tên đối tượng bệnh nhân Tên bệnh 14. BỆNH LÝ +Mã bệnh - Tên bệnh Tên mức khám 15. MỨC KHÁM + Tên mức khám Tên khoa 16. KHOA + Tên giường bệnh Số giường bệnh 17. GIƯỜNG BỆNH + Số giường bệnh - Số phòng bệnh Tên bệnh án 18. LOẠI BỆNH ÁN + Mã loại bệnh án Phạm Lan Hương - Khoa CNTT - Lớp CT702 15
  16. Hệ thống thông tin quản lý khám chữa bệnh Bệnh viện Đa khoa Bãi Cháy - Quảng Ninh - Tên loại bệnh án II.2.3. Bảng xác định các quan hệ Mối quan hệ Các thực thể tham gia Thuộc tính của quan hệ < Thuộc 1> NHÂN VIÊN, KHOA < Khám 1 – NHÂN VIÊN, BỆNH NHÂN, − Số thứ tự (Khám đa PHÒNG KHÁM khoa)> − Ngày khám − Đề nghị khám − Kết quả khám − Hướng điều trị < Nằm> BỆNH NHÂN, GIƯỜNG − Ngày nhận giuờng BỆNH − Ngày đi < Xét nghiệm> NHÂN VIÊN, BỆNH NHÂN, − Số phiếu XN ĐỐI TƯỢNG XN/ CC − Ngày giờ yêu cầu XN − Ngày giờ thực hiện XN − Kết quả XN < Chiếu chụp> NHÂN VIÊN, BỆNH NHÂN, − Số phiếu CC ĐỐI TƯỢNG XN/ CC − Ngày giờ yêu cầu CC − Ngày giờ thực hiện CC − Kết quả CC < Dùng> BỆNH NHÂN, NHÂN VIÊN, − Ngày dùng THUỐC − Số lượng < Yêu cầu cấp> NHÂN VIÊN, THUỐC − Ngày yêu cầu − Ngày cấp − Số lượng yêu cầu − Số lượng cấp phát < Kê đơn> NHÂN VIÊN, BỆNH NHÂN, − Số đơn THUỐC Phạm Lan Hương - Khoa CNTT - Lớp CT702 16
  17. Hệ thống thông tin quản lý khám chữa bệnh Bệnh viện Đa khoa Bãi Cháy - Quảng Ninh − Số lượng − Cách dùng − Ngày kê đơn < Sử dụng> NHÂN VIÊN, BỆNH NHÂN, − Số phiếu DỊCH VỤ − Ngày bắt đầu − Ngày kết thúc − Số lượng < Phẫu thuật> NHÂN VIÊN, BỆNH NHÂN, − Ngày yêu cầu LOẠI PHẪU THUẬT − Ngày thực hiện − Kết quả PT < Chuyển viện> NHÂN VIÊN, BỆNH NHÂN, − Số giấy chuyển CƠ SỞ Y TẾ − Tiền sử bệnh − Chuẩn đoán − Ngày ký chuyển − Ngày nhận < Thuộc 2> GIƯỜNG BỆNH, KHOA < Thuộc 3> NHÂN VIÊN, CHUYÊN NGÀNH < Nhập/ Điều NHÂN VIÊN,BỆNH NHÂN, − Ngày giờ vào trị> KHOA, BỆNH LÝ − Ngày giờ ra − Phương pháp điều trị − Kết qủa điều trị − Lời khuyên của bác sỹ < Khám 2- ( NHÂN VIÊN, BỆNH NHÂN, − Ngày khám Khám chuyên BỆNH LÝ, MỨC KHÁM khoa)> − Đề nghị khám − Chuẩn đoán Phạm Lan Hương - Khoa CNTT - Lớp CT702 17
  18. Hệ thống thông tin quản lý khám chữa bệnh Bệnh viện Đa khoa Bãi Cháy - Quảng Ninh − Kết quả khám < Theo dõi điều NHÂN VIÊN, BỆNH NHÂN, − Ngày giờ theo dõi trị> BỆNH LÝ − Diễn biến bệnh − Chỉ số huyết áp − Chỉ số cân nặng − Chỉ số nhịp thở − Y lệnh − Thực hiện y lệnh < Cấp> THẺ BHYT,BỆNH NHÂN − Ngày cấp − Ngày hết hạn < Có> BỆNH NHÂN, NGƯỜI NHÀ BỆNH NHÂN < Lập> NHÂN VIÊN, BỆNH NHÂN, − Ngày lập BỆNH ÁN < Thuộc 3> NHÂN VIÊN, CHUYÊN NGÀNH < Thuộc 4> BỆNH NHÂN, ĐỐI TƯỢNG BỆNH NHÂN < Thuộc 5> SỔ BỆNH ÁN, LOẠI BỆNH ÁN II.2.4. Mô hình E - R Phạm Lan Hương - Khoa CNTT - Lớp CT702 18
  19. Hệ thống thông tin quản lý khám chữa bệnh Bệnh viện Đa khoa Bãi Cháy - Quảng Ninh CƠ SỞ Y TẾ thuộc5 SỔ BỆNH ÁN Lập thuộc 3 CHUYÊN NGÀNH Chuẩn đoán Số giấy CV Chuyển viện LOẠI BỆNH ÁN Ngày lập kết quả PT Cách dùng Ngày thực hiện phẫu thuật tiền sử bệnh Ngày cấp Ngày hết hạn Ngày ký chuyển THẺ BHYT LOẠI PHẪU THUẬT Ngày yêu cầu Cấp Cách dùng Kê đơn Số lượng yc NHÂN VIÊN Số đơn Số lượng ĐỐI TƯỢNG BN thuộc 4 BỆNH NHÂN Ngày yc cấp Ngày cấp Yêu cầu THUỐC Số lượng Ngày ycầu Dùng Ngày dùng Số phiếu Ngày kthúc sử dụng DỊCH VỤ NGƯỜI NHÀ Ngày bđầu Số lượng số phiếu XN BỆNH NHÂN có Xét nghiệm Ngày thực hiện số phiếu CC Ngày thực hiện ĐỐI TƯỢNG XN/CC Ngày yêu cầu XN Kết quả XN Ngày yc CC Chiếu chụp Ngày nhận giường Kết quả CC thuộc 1 KHOA thuộc 2 GIƯỜNG BỆNH nằm số thứ tự Ngày đi ` Khám 1 Ngày giờ vào Ngày giờ ra Ngày khám Kết quả khám PHÒNG KHÁM Kết quả điều trị Đề nghị khám Nhập/ điều trị Lời khuyên của BS Ngày giờ theo dõi Diễn biến bệnh PP điều trị Theo dõi Y lệnh điều trị điều trị Đề nghj khám BỆNH LÝ thực hiện y lệnh Chuẩn đoán Khám 2 MỨC KHÁM Ngày khám Kết quả khám Phạm Lan Hương - Khoa CNTT - Lớp CT702 19
  20. Hệ thống thông tin quản lý khám chữa bệnh Bệnh viện Đa khoa Bãi Cháy - Quảng Ninh Chương III THIẾT KẾ HỆ THỐNG 3.1. Thiết kế CSDL lôgic 3.1.1. Biểu diễn các thực thể thành quan hệ 1. [BỆNH NHÂN] => BENHNHAN ( MaBN; HotenBN, Ngaysinh, Gioitinh, Nghenghiep, Diachi, Dantoc, Ngoaikieu, Noilamviec) 2. [NGƯỜI NHÀ BỆNH NHÂN] => NGUOINHA_BENHNHAN ( MaNN, HotenNN, DiachiNN, DienthoaiNN) 3. [NHÂN VIÊN] => NHANVIEN ( MaNV, HotenNV, Chucdanh) 4. [THUỐC] => THUOC(Mathuoc, Tenthuoc, Donvitinh, Xuatxu) 5. [THẺ BHYT] => THEBHYT( SotheBHYT) 6. [BỆNH LÝ] => BENHLY( Mabenh, Tenbenh) 7. [PHÒNG KHÁM] => PHONGKHAM ( Sophongkham) 8. [GIƯỜNG BỆNH] => GIUONGBENH( Sogiuongbenh, Sophongbenh) 9. [KHOA] => KHOA ( Tenkhoa) 10. [ĐỐI TƯỢNG XÉT NGHIỆM/ CHỤP CHIẾU] =>DOITUONGXNCC (Madoituong, Tendoituong) 11. [MỨC KHÁM] => MUCKHAM ( Tenmuckham) 12. [DỊCH VỤ ] => DICHVU (MaDV, TenDV, DongiaDV) 13. [LOẠI PHẪU THUẬT] => LOAIPHAUTHUAT ( MaPT, TenPT, Mucdo) 14. [SỔ BỆNH ÁN] => SOBENHAN ( SosoBA) 15. [CHUYÊN NGÀNH] => CHUYENNGANH (Machuyennganh, Tenchuyennganh) 16. [ĐỐI TƯỢNG BỆNH NHÂN] => DOITUONGBN (MadoituongBN, TendoituongBN) 17. [CƠ SỞ Y TẾ] => COSOYTE ( MaCSYT, TenCSYT) 18. [LOẠI BỆNH ÁN] => LOAIBENHAN ( MaloaiBA, TenloaiBA) Phạm Lan Hương - Khoa CNTT - Lớp CT702 20
nguon tai.lieu . vn