Xem mẫu
- Chương 1:
HỆ THỐNG CÁC YÊU CẦU PHẦN
MỀM
1.1 DANH SÁCH CÁC YÊU CẦU NGHIỆP VỤ
Danh sách các yêu cầu
STT Tên yêu cầu Biểu mẫu Qui định Ghi chú
Xóa, Cập
1 Tiếp nhận đại lý BM1 QĐ1
nhật
Xóa, Cập
2 Lập phiếu xuất hàng BM2 QĐ2
nhật
3 Tra cứu đại lý BM3
Xóa, Cập
4 Lập phiếu thu tiền BM4 QĐ4
nhật
5 Lập báo cáo tháng BM5
Cập nhật
6 Thay đổi qui định QĐ6
qui định
Báo cáo lần 1- Môn Công nghệ Phần mềm 1
- Danh sách các biểu mẫu và qui định
1.1.1.1 Biểu mẫu 1 và qui định 1
BM1: HỒ SƠ ĐẠI LÝ
Tên: ............................Loại đại lý: .................................................
Điện thoại: ..................Địa chỉ: .................................. Quận: ..........
Ngày tiếp nhận: .............................................. Email: .....................
QĐ1: Có 2 loại đại lý (1,2). Có 20 quận. Trong mỗi quận có tối đa 4 đãi
lý.
Ví dụ:
BM1: HỒ SƠ ĐẠI LÝ
Tên: Vật liệu xây dựng Minh Hải ..... Loại đại lý: 2 ...................
Điện thoại: 08.8060379 ............................................ Địa chỉ: 49
Trần Hưng Đạo .........Quận: 5 .................................
Ngày tiếp nhận: 22/4/2003 ................... Email: vlxd@yahoo.com .............
1.1.1.2 Biểu mẫu 2 và qui định 2
BM2 : PHIẾU XUẤT HÀNG
Đại lý :.................................. Ngày lập phiếu : ...............................
Stt Mặt hàng Đơn vị tính Số lượng Đơn giá
Báo cáo lần 1- Môn Công nghệ Phần mềm 2
- QĐ2: Có 5 mặt hàng, 3 đơn vị tính. Đại lý lọai 1 có tiền nợ tối đa
20.000, loại 2 tối đa 5.000.000
Ví dụ: Phiếu xuất hàng của đại lý vật liệu xây dựng Minh Hải
BM2 : PHIẾU XUẤT HÀNG
Đại lý : Vật liệu xây dựng Minh Hải . Ngày lập phiếu :4/3/2005 ....
Stt Mặt hàng Đơn vị tính Số lượng Đơn giá
1 Sắt VND 500 Kg 5000/Kg
1.1.1.3 Biểu mẫu 3 :
BM3 : Danh sách các đại lý
Stt Đại lý Loại Quận Tiền nợ
Ví dụ:
BM3 : Danh sách các đại lý
Báo cáo lần 1- Môn Công nghệ Phần mềm 3
- Stt Đại lý Loại Quận Tiền nợ
1 Vật liệu xây dựng 2 5 Không có
Minh Hải
1.1.1.4 Biểu mẫu 4 và qui định 4:
BM4 : Phiếu thu tiền
Đại lý :............................................... Địa chỉ : .............................
Điện thoại : ........................................ E-mail :..............................
Ngày thu tiền: .................................... Số tiền thu: ........................
QĐ4: Số tiền thu không được vượt quá số tiền đại lý đang nợ
Ví dụ:
BM4 : Phiếu thu tiền
Đại lý : Vật liệu xây dựng Minh Hải Địa chỉ : 49 Trần Hưng
Đạo, Q5
Điện thoại : 08.8060379 .................... E-mail : vlxd@yahoo.com
Ngày thu tiền: 4/3/2005 .................. Số tiền thu: 2540000 VND
........................................................... ...........................................
1.1.1.5 Biểu mẫu 5:
BM5.1: Báo cáo danh số
Tháng:
Stt Đại lý Số phiếu xuất Tổng trị giá Tỷ lệ
Báo cáo lần 1- Môn Công nghệ Phần mềm 4
- BM5.2 Báo cáo công nợ đại lý
Tháng:
Stt Đại lý Nợ đầu Phát sinh Nợ cuối
Ví dụ:
BM5.1: Báo cáo danh số
Tháng:4/2005
Stt Đại lý Số phiếu Tổng trị giá Tỷ lệ
xuất
1 VLXD Minh 20 20.000.000 52,63%
Hải
2 VLXD Long 15 18.000.000 47,37%
h i
Báo cáo lần 1- Môn Công nghệ Phần mềm 5
- BM5.2 Báo cáo công nợ đại lý
Tháng: 4/2005
Stt Đại lý Nợ đầu Phát sinh Nợ cuối
1 VLXD Minh Hải Không có Không có Không
có
2 VLXD Long Không có Không có Không
Thới có
QĐ6: Người dùng có thể thay đổi các qui định như sau:
Báo cáo lần 1- Môn Công nghệ Phần mềm 6
- + QĐ1: Thay đổi số lượng các loại đại lý , số các đại lý tối đa trong
một quận.
+QĐ2: Thay đổi số lượng mặt hàng cùng với đơn vị tính và đơn giá
bán, tiền nợ tối đa của từng lọai đại lý.
1.2 DANH SÁCH CÁC YÊU CẦU TIẾN HÓA:
Yêu cầu tiến hóa
Stt Nghiệp vụ Tham số cần Miền giá trị
thay đổi cần thay đổi
1 Thay đổi qui định tiếp Lọai đại lý, số
nhận đại lý quận, số đại lý
tối đa.
2 Thay đổi qui định xuất Số mặt hàng,
hàng lọai đơn vị
tính, tiền nợ
tối đa cho mỗi
lọai đại lý.
3 Thay đổi qui định thu Tiền thu so với
Báo cáo lần 1- Môn Công nghệ Phần mềm 7
- tiền tiền đại lý nợ.
Bảng trách nhiệm yêu cầu tiến hóa
Stt Nghiệp vụ Người dùng Phần mềm Ghi chú
1 Thay đổi qui Cho biết giá Ghi nhận Cho phép
định yêu cầu trị mới của giá trị mới hủy hay
tiếp nhận đại lý. số lọai đại lý, và thay đổi cập nhật
số quận, số cách thức lại thông
đại lý tối đa. kiểm tra. tin về số
lọai đại lý,
số quận, số
đại lý tối
đa.
2 Thay đổi qui Cho biết giá Ghi nhận Cho phép
định xuất hàng trị mới của giá trị mới thay đổi
số mặt hàng, và thay đổi hay cập
lọai đơn vị cách thức nhật lại
tính, tiền nợ kiểm tra. thông tin
tối đa cho về số mặt
Báo cáo lần 1- Môn Công nghệ Phần mềm 8
- mỗi lọai đại hàng, số
lý. đơn vị
tính, số
tiền nợ tối
đa của mỗi
lọai đại lý.
3 Thay đổi qui Cho biết qui Ghi nhận
định thu tiền định mới của giá trị mới
tiền thu so và thay đổi
với tiền đại cách thức
lý đang nợ kiểm tra.
1.3 DANH SÁCH CÁC YÊU CẦU HIỆU QUẢ
Yêu cầu hiệu quả
Máy tình với CPU Pentium III 533, RAM 128MB, đĩa cứng:10GB.
Stt Nghiệp vụ Tốc độ xử lý Dung lượng Ghi chú
lưu trữ
1 Tiếp nhận đại lý 100 hồ
Báo cáo lần 1- Môn Công nghệ Phần mềm 9
- sơ/giờ
2 Lập phịếu xuất Ngay tức thì
hàng
3 Tra cứu đại lý Ngay tức thì
4 Lập phiếu thu tiền Ngay tức thì
5 Lập báo cáo tháng Ngay tức thì
Bảng trách nhiệm theo yêu cầu hiệu quả
Stt Nghiệp vụ Người dùng Phần mềm Ghi chú
1 Tiếp nhận Thực hiện
đại lý theo đúng
yêu cầu
2 Lập phiếu Thực hiện
xuất hàng theo đúng
yêu cầu
3 Tra cứu đại Thực hiện
lý theo đúng
Báo cáo lần 1- Môn Công nghệ Phần mềm 10
- yêu cầu
4 Lập phiếu Thực hiện
thu tiền theo đúng
yêu cầu
5 Lập báo cáo Thực hiện
tháng theo đúng
yêu cầu
1.4 DANH SÁCH CÁC YÊU CẦU TIỆN DỤNG
Yêu cầu tiện dụng
Người dùng chỉ cần biết một số thao tác cơ bản về máy tính.
Stt Nghiệp vụ Mức độ dễ Mức độ dễ Ghi chú
học sử dụng
1 Tiếp nhận đại lý 5 phút Tỷ lệ phạm
hướng dẫn lỗi trung
bình là 1%
2 Lập phiếu xuất Không cần Tỷ lệ phạm
hàng hướng dẫn lỗi trung
Báo cáo lần 1- Môn Công nghệ Phần mềm 11
- bình là 1%
3 Tra cứu đại lý Không cần Không biết Có đầy đủ
hướng dẫn nhiều về đại thông tin
lý muốn tìm
4 Lập phiếu thu Không cần Kết xuất
tiền hướng dẫn phiếu thu
như yêu cầu
5 Lập báo cáo Hướng dẫn Kết xuất
tháng 5 phút báo cáo như
yêu cầu
Bảng trách nhiệm yêu cầu tiện dụng
Stt Nghiệp vụ Người dùng Phần mềm Ghi chú
1 Tiếp nhận đại lý Xem file Thực hiện
hướng dẫn đúng yêu
đính kèm cầu
2 Lập phiếu xuất Thực hiện
hàng đúng yêu
Báo cáo lần 1- Môn Công nghệ Phần mềm 12
- cầu
3 Tra cứu đại lý Thực hiện
đúng yêu
cầu
4 Lập phiếu thu Thực hiện
tiền đúng yêu
cầu
5 Lập báo cáo Xem file Thực hiện
tháng hướng dẫn đúng yêu
đính kèm cầu
1.5 DANH SÁCH CÁC YÊU CẦU TƯƠNG THÍCH
Yêu cầu tương thích
Stt Nghiệp vụ Đối tượng liên Ghi chú
quan
1 Nhận hồ sơ đại Từ tập tin Excel Độc lập phiên bản
lý
Báo cáo lần 1- Môn Công nghệ Phần mềm 13
- 2 Lập phiếu xuất Phần mềm WinFax Độc lập phiên bản
hàng
3 Lập phiếu thu Phần mềm WinFax Độc lập phiên bản
tiền
4 Lập báo cáo Phần mềm WinFax Độc lập phiên bản
tháng
Bảng trách nhiệm yêu cầu tương thích
Stt Nghiêp vụ Người dùng Phần mềm Ghi chú
1 Nhận hồ sơ đại Chuẩn bị tập tin Thực hiện
lý Excel với cấu trúc theo đúng
theo biểu mẫu và yêu cầu
cho biết tên tập tin
muốn dùng.
2 Lập phiếu Cài đặt phần mềm Thực hiên
xuất hàng WinFax và cho biết theo đúng
đại lý cần xuất.. yêu cầu.
3 Lập phiếu thu Cài đặt phần mềm Thực hiên
Báo cáo lần 1- Môn Công nghệ Phần mềm 14
- tiền WinFax và cho biết theo đúng
các thông tin cần yêu cầu.
thiết
4 Lập báo cáo Cài đặt phần mềm Thực hiện
tháng WinFax và cho biết đún yêu cầu.
tháng cần xuất
1.6 DANH SÁCH CÁC YÊU CẦU BẢO MẬT
Yêu cầu bảo mật
Stt Nghiêp vụ Quản trị hệ Giám Nhân Khác
thống đốc vỉên
1 Phân quyền X
2 Tiếp nhận X
3 Lập phiếu X
xuất hàng
4 Lập phiếu X
Báo cáo lần 1- Môn Công nghệ Phần mềm 15
- thu tiền
5 Lập báo X
cáo tháng
6 Tra cứu X X X
7 Thay đổi X
qui định số
lượng các
lọai đại lý,
số các đại
lý tối đa
trong một
quận, số
lượng mặt
hàng, đơn
vị tính, đơn
giá bán,
tiền nợ tối
đa
Báo cáo lần 1- Môn Công nghệ Phần mềm 16
- Bảng trách nhiệm yêu cầu bào mật
Stt Người Trách nhiệm Phần mềm Ghi chú
dùng
1 Quản trị Cho biết các người Ghi nhận Có thể
dùng mới và quyền và thực hủy, thay
hạn hiện đúng đổi quyền
2 Giám đốc Cung cấp tên và mật Ghi nhận Có thể
khẩu và thực thay đổi
hiện đúng mật khẩu
3 Nhân viên Cung cấp tên và mật Ghi nhận Có thể
khẩu và thực thay đổi
hiện mật khẩu
4 Khác Tên chung
1.7 DANH SÁCH CÁC YÊU CẦU AN TOÀN
Yêu cầu an toàn
Stt Nghiệp vụ Đối tượng Ghi chú
Báo cáo lần 1- Môn Công nghệ Phần mềm 17
- 1 Phục hồi Hồ sơ đại lý
đã xóa
2 Hủy thật sự Hồ sơ đại lý
đã xóa
3 Không cho phép xóa
Bảng trách nhiệm yêu cầu an tòan
Stt Nghiệp vụ Người Phần mềm Ghi chú
dùng
1 Phục hồi Cho biết Phục hồi
hồ sơ đại
lý cần
phục hồi
2 Hủy thật Cho biết Hủy thật
sự hồ sơ học sự
sinh cần
hủy
2 Không cho
Báo cáo lần 1- Môn Công nghệ Phần mềm 18
- phép xóa
1.8 DANH SÁCH CÁC YÊU CẦU CÔNG NGHỆ
Các yêu cầu công nghệ
Stt Yêu cầu Mô tà chi tiết Ghi chú
1 Dễ sửa Xác đĩnh lỗi trung Khi sửa lỗi một chức
chữa bình trong 15 phút năng không ảnh hưởng
đến các chức năng
khác
2 Dể bảo trì Thệm chức năng Không ành hườn chức
mới nhanh năng dã có
3 Tái sử dụng Xây dựng phần Với cùng các yêu cầu
mềm quản lý công
ty trong vòng 5
ngày
4 Dể mang Đổi sang hệ quản trị Với cùng các yêu cầu.
Báo cáo lần 1- Môn Công nghệ Phần mềm 19
- chuyển cơ sở dữ liệu mới
tối da trong 2 ngày
Báo cáo lần 1- Môn Công nghệ Phần mềm 20
nguon tai.lieu . vn