Xem mẫu

  1. Gọi điện thoại Câu mẫu: 1. Wèi, wángxiānshēng zàijiā ma? 喂, 喂 喂 喂 喂 喂 喂? (uy, Vương tiên sinh tại gia ma 喂, 喂 喂 喂 喂 喂 吗?) = Alô! Ông Vương có nhà không ạ? 2. Tā búzài, nǐ yào liú ge kǒuxìn ma 喂 喂 喂. 喂 喂 喂 喂 喂 喂 喂? (tha bất tại. nễ yếu lưu cá khẩu tín ma 喂 喂 喂. 喂 喂 喂 喂 喂 喂 吗?) = Ông ấy đi vắng. Anh muốn nhắn gì không? 3. Méiyǒu shénme tèbié de, wǒ dāi hūirzài dǎ ba. Xièxie nǐ. 喂 喂 喂 喂 喂 喂 喂. 喂 喂 喂 喂 喂 喂 喂. 喂 喂 喂. (một hữu thập ma đặc biệt đích. ngã đãi hội nhi tái đả ba. tạ tạ nễ 喂 喂 喂 喂 喂 喂 喂. 喂 喂 喂 喂 喂 喂 喂. 吗 吗 喂.) = Không có gì đặc biệt hết. Lát nữa tôi sẽ gọi lại. Cám ơn. 4. Búkèqi. 不 不 不. (bất khách khí 不 不 不.) = Không có chi. 5. wèi, wèi, nǐ shì sān sān jiǔ líng yī sān ma? 喂, 喂, 喂 喂 喂 喂 喂 O 喂 喂 喂? (uy, uy, nễ thị tam tam cửu linh nhất tam ma 喂, 喂, 喂 喂 喂 喂 喂 O 喂 喂 吗?) = A lô. Có phải số điện thoại 339013 không ạ? 6. shì, ní zhǎo shéi 喂, 喂 喂 喂? (thị, nễ trảo thuỳ 喂, 喂 喂 吗?) = Vâng, ông tìm ai? 7. zhǎo wáng xiānshēng. 喂 喂 喂 喂. (trảo Vương tiên sinh 喂 喂 喂 喂.) = Tìm ông Vương. 8. qǐng nǐ děng yíxià, wǒ qù jiào tā. 喂 喂 喂 喂 喂, 喂 喂 喂 喂. (thỉnh nễ đẳng nhất hạ, ngã khứ khiếu tha 吗 喂 喂 喂 喂, 喂 喂 喂 喂.) = Xin ông chờ chút. Tôi đi gọi ông ta. 9. wèi 喂 (uy)? = A lô? 10. wèi, wáng xiānshēng ní hǎo, wǒ shì lǐmíng 喂, 喂 喂 喂, 喂 喂. 喂 喂 喂 喂. (uy, Vương tiên sinh, nễ hảo. ngã thị Lý Minh 喂, 喂 喂 喂, 喂 喂. 喂 喂 喂 喂.) = A lô! Xin chào ông Vương, tôi là Lý Minh. 11. ò, ní hǎo, háo jǐu bú jiàn le. 喂, 喂 喂. 喂 喂 喂 喂 喂. (nga, nễ hảo. hảo cửu bất kiến liễu 喂, 喂 喂. 喂 喂 喂 吗 喂.) = Ồ, chào anh. Lâu quá không gặp. 12. duì, wó yóu jǐge wèntí yào gēn nǐ tán. 喂. 喂 喂 喂 喂 喂 喂 喂 喂 喂 喂. (đối. ngã hữu kỷ cá vấn đề yếu cân nễ đàm 吗. 喂 喂 喂 喂 吗 吗 喂 喂 喂 吗.) = Vâng. Tôi có mấy vấn đề muốn bàn với ông. 13. hǎo de, nǐ shénme shíhòu yǒu kōng? 喂 喂, 喂 喂 喂 喂 喂 喂 喂? (hảo đích, nễ thập ma thời hậu hữu không 喂 喂, 喂 喂 喂 吗 喂 喂 喂?) = Được thôi, chừng nào anh rảnh? 14. wǒ míngtiān zhōngwǔ méiyǒu shìr. 喂 喂 喂 喂 喂 喂 喂 喂 喂. (ngã minh thiên trung ngọ một hữu sự nhi 喂 喂 喂 喂 喂 不 喂 喂 喂.) = Giữa trưa mai tôi rảnh. 15. nà, nǐ dào wǒjiā ba. 喂, 喂 喂 喂 喂 喂. (ná, nễ đáo ngã gia ba 喂, 喂 喂 喂 喂 喂.) = Vậy, anh đến nhà tôi nhé! 16. hǎo, zàijiàn. 喂, 喂 喂. (hảo, tái kiến 喂, 喂 吗.) = Vâng, chào ông ạ. 17. zài jiàn. 喂 喂. (tái kiến 喂 吗.)
  2. = Chào anh.   Từ ngữ & ngữ pháp: 1. Mở đầu cuộc điện thoại ta nói wèi 不 (uy) = a lô. ● Về số điện thoại thì ta đọc rời từng chữ số. Số 0 đọc là líng 喂 (linh), số 1 thường đọc là yāo. Thí dụ số điện thoại 108: yāo líng bā 喂 喂 喂 (nhất linh bát). – wèi, wángxiānshēng zàijiā ma? 喂, 喂 喂 喂 喂 喂 喂? (uy, Vương tiên sinh tại gia ma 喂, 喂 喂 喂 喂 喂 吗?) = A lô! Ông Vương có nhà không ạ? – wèi, wèi, nǐ shì sān sān jiǔ líng yāo sān ma 喂, 喂, 喂 喂 喂 喂 喂 O 喂 喂 喂? (uy, uy, nễ thị tam tam cửu linh nhất tam ma 喂, 喂, 喂 喂 喂 喂 喂 O 喂 喂 吗?) = A lô, a lô. Có phải số điện thoại 339013 không ạ? ● Số nội bộ là fēn jī 不 不 (phân cơ 不 不): wǒ de diànhuà hàomǎ shì 643102; 276 fēn jī 不 不 不 不 不 不 不 643102; 276 不 不 (不 不 吗 吗 不 吗 不 643102; 276 不 不) = số điện thoại của tôi là 643102; số nội bộ 276. 2. kǒuxìn 喂 喂 (khẩu tín) = lời nhắn. liú ge kǒuxìn 不 不 不 不 (lưu cá khẩu tín 不 不 不 不) = liú huà 不不 (lưu thoại 不 吗) = để lại lời nhắn. Thí dụ: – tā búzài, nǐ yào liú ge kǒuxìn ma 喂 喂 喂. 喂 喂 喂 喂 喂 喂 喂? (tha bất tại. nễ yếu lưu cá khẩu tín ma 喂 喂 喂. 喂 喂 喂 喂 喂 喂 吗?) = ông ấy đi vắng, anh muốn nhắn gì không? – nǐ xiǎng liú huà jiào tā dǎ diànhuà gěi nǐ ma 喂 喂 喂 喂 喂 喂 喂 喂 喂 喂 喂 喂 (nễ tưởng lưu thoại khiếu tha đả điện thoại cấp nễ ma 喂 喂 喂 吗 喂 喂 喂 吗 吗 吗 喂 吗?) = anh có muốn nhắn ổng gọi điện lại cho anh không? – liú ge kǒuxìn hǎo ma 不 不 不 不 不 不? (lưu cá khẩu tín hảo ma 不 不 不 不 不 吗?) = tôi để lời nhắn được không? – nǐ yǐhòu dǎ diànhuà lái háishì liú huà jiào tā dǎ diànhuà gěi nǐ 喂 喂 喂 喂 喂 喂 喂 喂 喂 喂 喂 喂 喂 喂 喂 喂 喂 喂 (nễ dĩ hậu đả điện thoại lai hoàn thị lưu thoại khiếu tha đả điện thoại cấp nễ 喂 喂 喂 喂 吗 吗 喂 吗 喂 喂 吗 喂 喂 喂 吗 吗 吗 喂?) = anh sẽ gọi lại sau hay là nhắn ổng gọi cho anh? 3. tèbié 不 不 (đặc biệt) = đặc biệt. – méiyǒu shénme tèbié de; wǒ dāi hūir zài dǎ ba. Xièxie nǐ. 喂 喂 喂 喂 喂 喂 喂. 喂 喂 喂 喂 喂 喂 喂. 喂 喂 喂. (喂 喂 喂 喂 喂 喂 喂. 喂 喂 喂 喂 喂 喂 喂. 吗 吗 喂.) = không có gì đặc biệt hết; lát nữa tôi sẽ gọi lại. Cám ơn. 4. zhǎo 不 (trảo) = (a) tìm. Thí dụ: – ní zhǎo shéi 不 不 不? (nễ trảo thuỳ 不 不 吗?) = ông tìm ai? – zhǎo wáng xiānshēng 喂 喂 喂 喂. (喂 喂 喂 喂.) = tìm ông Vương. (b) thối tiền lại. Thí dụ: – búyòng zhǎo le 喂 喂 喂 喂 (bất dụng trảo liễu) = [tiền dư] khỏi thối lại nhé. – nǐ yīng gāi zhǎo wǒ sān kuài 喂 喂 喂 喂 喂 喂 吗 (nễ ưng cai trảo ngã tam khối 喂 吗 吗 喂 喂 喂 吗) = anh phải thối lại tôi 3 đồng chứ. 5. děng 喂 (đẳng) = chờ đợi. Thí dụ:
  3. – qǐng nǐ děng yíxià, wǒ qù jiào tā 喂 喂 喂 喂 喂, 喂 喂 喂 喂. (thỉnh nễ đẳng nhất hạ, ngã khứ khiếu tha 吗 喂 喂 喂 喂, 喂 喂 喂 喂.) = xin ông chờ chút, tôi đi gọi ông ta. – děng yíxià 喂 喂 喂 (đẳng nhất hạ 喂 喂 喂) = chờ một chút. – děng yíhùir 喂 喂 喂 喂 (đẳng nhất hội nhi 喂 喂 喂 喂) = chờ một chút. – qǐng děngyìděng 喂 喂 喂 喂 (thỉnh đẳng nhất đẳng 吗 喂 喂 喂) = xin chờ một chút. – qǐng shão děng 喂 喂 喂 (thỉnh sảo đẳng 吗 喂 喂) = xin chờ một chút. – wó děng nǐ 不 喂 喂 (ngã đẳng nễ) = em đợi anh đó. – hěn bàoqiàn ràng nǐ jiǔ děng le 喂 喂 喂 喂 喂 喂 喂 喂 (ngận bão khiếm nhượng nễ cửu đẳng liễu 喂 喂 喂 吗 喂 喂 喂 喂) = xin lỗi để anh phải chờ lâu. – tāmen zài děng wǒde juédìng 喂 喂 喂 喂 喂 喂 喂 喂 (tha môn tại đẳng ngã đích quyết định 喂 吗 喂 喂 喂 喂 喂 喂) = họ đang chờ quyết định của tôi. – bié děng wǒ chī wǎnfàn 喂 喂 喂 喂 喂 喂 (biệt đẳng ngã ngật vãn phạn 吗 喂 喂 喂 喂 吗) = đừng chờ tôi ăn cơm tối nhé. 6. wèntí 不 不 (vấn đề 吗 吗) = vấn đề; câu hỏi. – wǒ yǒu jǐge wèntí yào gēn nǐ tán 喂 喂 喂 喂 喂 喂 喂 喂 喂 喂. (ngã hữu kỷ cá vấn đề yếu cân nễ đàm 喂 喂 喂 喂 吗 吗 喂 喂 喂 吗.) = tôi có mấy vấn đề muốn bàn với ông. – méi wèntí 不 不 不 (một vấn đề 不 吗 吗)= không sao đâu; không có vấn đề gì. 7. yǒu kōng 不 不 (hữu không) = méiyǒu shìr 不 不 不 不 (喂 喂 喂 喂) = rảnh rỗi. – hǎo de, nǐ shénme shíhòu yǒu kōng 喂 喂, 喂 喂 喂 喂 喂 喂 喂? (hảo đích, nễ thập ma thời hậu hữu không 喂 喂, 喂 喂 喂 吗 喂 喂 喂?) = được thôi, chừng nào anh rảnh? – wǒ míngtiān zhōngwǔ méiyǒu shìr 不 不 不 不 不 不 不 不 不. (ngã minh thiên trung ngọ một hữu sự nhi 不 不 不 不 不 不 不 不 不.) = giữa trưa mai tôi rảnh. ● Từ ngữ bổ sung: – dǎ diànhuà 不 不 不 (đả điện thoại 不 吗 吗) = gọi điện thoại. – chángtú diànhuà 喂 喂 喂 喂 (trường đồ điện thoại 吗 喂 吗 吗) = điện thoại đường dài. – guójì diànhuà 喂 喂 喂 喂 (quốc tế điện thoại 喂 吗 吗 吗) = điện thoại quốc tế. – gōngyòng diànhuà 喂 喂 喂 喂 (công dụng điện thoại 喂 喂 吗 吗) = điện thoại công cộng. – fùjìn yǒu gōngyòng diànhuà ma 不 不 不 不 不 不 不 不? (phụ cận hữu công dụng điện thoại ma 喂 喂 喂 喂 喂 吗 吗 吗?) = gần đây có điện thoại công cộng không? – míngtiān géi wó dǎ diànhuà 喂 喂 喂 喂 喂 喂 喂 (minh thiên cấp ngã đả điện thoại 喂 喂 吗 喂 喂 吗 吗) = ngày mai gọi điện cho tôi nhé. – wǒ míngtiān huì dǎ diànhuà géi nǐ 喂 喂 喂 喂 喂 喂 喂 喂 喂 (ngã minh thiên hội đả điện thoại cấp nễ 喂 喂 喂 喂 喂 吗 吗 吗 喂) = ngày mai tôi sẽ gọi điện cho anh. – tā dǎ diànhuà lái shuō tā bùnéng lái 喂 喂 喂 喂 喂 吗 喂 喂 喂 喂 (tha đả điện thoại lai thuyết tha bất năng lai 喂 喂 吗 吗 喂 吗 喂 喂 喂 喂) = hắn đā gọi điện bảo rằng hắn không đến được. – tā zuótiān dǎ le sān cì diànhuà 喂 喂 喂 喂 喂 喂 喂 喂 喂 (tha tạc thiên đả liễu tam thứ điện thoại 喂 喂 喂 喂 喂 喂 喂 吗 吗) = hôm qua cô ấy gọi điện 3 lần. – nǐde diànhuà shì duōshǎo 喂 喂 喂 喂 喂 喂 喂? (nễ đích điện thoại thị đa thiểu 喂 喂 吗 吗 喂 喂 喂?) = số điện thoại của anh là mấy?
  4. – qǐng wèn nǐde diànhuà hàomă shì duōshǎo 不 不 不 不 不 不 不 不 不 不 不? (thỉnh vấn nễ đích điện thoại hiệu mã thị đa thiểu 吗 吗 不 不 吗 吗 不 吗 不 不 不?) = số điện thoại của anh là mấy? – wǒ gāngcái gěi tā dǎ le yíge diànhuà 喂 喂 喂 喂 喂 喂 喂 喂 喂 喂 喂. (ngã cương tài cấp tha đả liễu nhất cá điện thoại 喂 吗 喂 吗 喂 喂 喂 喂 喂 吗 吗.) = tôi vừa mới gọi điện thoại cho hắn. – wǒ zuìjìn hěn máng a, yǐhòu géi ní dǎ diànhuà ba 喂 喂 喂 喂 喂 喂, 喂 喂 喂 喂 喂 喂 喂 喂 (ngã tối cận ngận mang a, dĩ hậu cấp nễ đả điện thoại ba 喂 喂 喂 喂 喂 喂. 喂 喂 吗 喂 喂 吗 吗 喂.) = gần đây tôi rất bận, sau này tôi gọi điện cho anh nhé. – zhànxiàn 喂 喂 (chiếm tuyến 喂 吗) = đường dây đang bận. – búyào duànxiàn 喂 喂 喂 喂 (bất yếu đoạn tuyến 喂 喂 喂 吗) = xin đừng cúp máy. rén jiē 不 不 不 (một nhân tiếp) = không ai nhận điện thoại hết. – méi – diànhuà huài le 喂 喂 喂 喂(điện thoại hoại liễu 吗 吗 喂 喂) = điện thoại hư rồi. – jiù shì, qǐngwèn nǐ shì shéi 喂 喂. 喂 喂 喂 喂 喂? (tựu thị, thỉnh vấn nễ thị thuỳ 喂 喂. 吗 吗 喂 喂 吗?) = tôi đây, xin hỏi anh là ai? – nǐ dǎ cuò le 不 不 不 不 (nễ đả thác liễu 不 不 吗 不) = anh gọi lầm số rồi. – zhè ér méiyǒu rén yòng nàge diànhuà hàomǎ 不 不 不 不 不 不 不 不 不 不 不 不 (giá nhi hữu điện thoại bạ ma 吗 不 不 不 不 不 不 不 吗 吗 不 吗) = ở đây không có ai dùng số điện thoại ấy. – zhè ér yǒu diànhuà bú ma 不 不 不 不 不 不 不? (giá nhi hữu điện thoại bạ ma 吗 不 不 吗 吗 不 吗?) = ở đây có danh bạ điện thoại không?
nguon tai.lieu . vn