Xem mẫu
- Chương II : GIỚI THIỆU VỀ BẢN THÂN
78. Tôi xin tự giới thiệu, tôi tên là Trần Quang.
ầ• X ï ạ• X ï d ¤B
wǒ xiān zì wǒ jiè xià wǒ jiào chén
shào yī guāng
79. Rất vui mừng được quen biết anh.
ếu ā n g • X
hěn gāo xìng rèn shí nǐ
80. Xin cho biết quý danh của ông?
ủh í g g • ?
qǐng wèn nín guì xìng
81. Tôi họ Vương, còn ông?
ơì n g g • ?
wǒ xìng wáng nǐ ne
82. Tôi họ Đỗ.
ỗe
wǒ xìng dù
83. Con là con gái của Thanh Liễu phải không?
ảù n g • X ï ?
nǐ shì qīng liǔ de nǚ ér ma
84. Vâng, mẹ con tên là Thanh Liễu.
ễa n g • X ï d
shì de wǒ mā mā shì qīng liǔ
85. Ông là người nước nào?
ớī n g ?
nǐ shì nǎ guó rén
86. Tôi là người Việt Nam, còn ông?
ệé n g • X ï ?
wǒ shì yuè nán rén nǐ ne
- 87. Tôi là người Trung Quốc.
ố• X ï •
wǒ shì zhōng guó rén
88. Xin lỗi, trông chị rất quen.
ấé n n g • X ï d
duì bù qǐ , kàn nǐ hěn miàn shàn
89. Vậy à?
ậh ?
90. Hình như tôi đã gặp chị ở đâu thì phải?
ảh à n Xïd ?
wǒ men hǎo xiàng zài nǎ lǐ jiàn guò miàn le
91. Tôi cũng vậy.
ậe à n
92. Tôi tên là David.
9 2 . Tô
wǒ jiào shì dà wèi
93. Chị tên gì vậy?
ậè i ô?
94. Tôi tên là Anna.
94. 94
wǒ jiào shì ān nuó
95. Chào ông, tôi xin tự giới thiệu, tôi tên là Đỗ Nam.
ỗu ó ôi t ên l à
nín hǎo wǒ lái xià wǒ jiào dù nán
ràng jiè shào yī
96. Chào ông, tôi tên là Nguyễn Minh, rất vui được biết ông.
ếù n á n t ê n l à An
nín hǎo wǒ jiào shì ruǎn rèn shí nín wǒ hěn gāo xìng
míng
97. Rất hân hạnh được làm quen với anh.
ớì n g n
- hěn gāo xìng rèn shí nǐ
98. Đây là danh thiếp của tôi.
ủh í g ø A Ÿ
zhè shì wǒ de míng piàn
99. Tôi họ Vương.
ơi à
wǒ xìng wáng
100. Cảm ơn, còn đây là danh thiếp của tôi.
ủá n g Ÿ ñ ū¿
xiè xiè zhè shì wǒ de míng piàn
101. Tôi tên là Minh.
101.
wǒ jiào ā míng
102. Tôi xin giới thiệu một chút, đây là giám đốc Vương.
ơí n g ôi t ên
wǒ jiè jīng lǐ
shào yī xià zhè shì wáng
103. Hân hạnh được làm quen với ông.
ớī n g ôi
rèn shí nín wǒ hěn gāo xìng
104. Cô ấy là sinh viên.
ấì n g ô
nà wèi shì dà xué shēng
105. Cô ấy vẫn chưa kết hôn.
ếh ē n g
tā hái méi jié hūn
106. Vị đó là ai?
ị ūn ?
nà wèi xiān shēng shì shéi
- 107. Xin lỗi, tôi không quen ông ấy.
ấ• ấ• X ï ạ• X ï
duì bù qǐ wǒ bù rèn shí tā
108. Sau này ông định làm gì?
ị āí ï ù• X ?
nǐ xiǎng
jiāng lái gān shén me
109. Tôi thích vẽ, nhưng không muốn xem đó là nghề nghiệp của mình.
ủe é n g • X ï d ¤BŸñXB
wǒ xǐ huān huì huà , dàn bù yuàn bǎ tā zuò wéi wǒ de zhí yè
110. Nhà bạn có những ai?
ữè í n h u ?
nǐ yǒu xiē shén
jiā me rén
111. Nhà tôi có ba, mà và tôi.
1 1 1 . Nh à t ô
wǒ jiā yǒu bà bà mā mā hé wǒ
112. Bạn ở chung với ai?
ớ é . Nh ?
nǐ qǐ
gēn shéi zhù zài yī
113. Tôi ở chung với anh trai và chị dâu.
ị ī i i Nh à t ô i
wǒ gēn gē gē hé sǎo sǎo zhù zài yī qǐ
114. Bà nội anh khỏe không?
ỏ ī i i Nh ?
nǐ nǎi nǎi shēn tǐ hǎo ma
115. Bà nội rất tốt, thân thể rất khỏe.
ỏa Nh à t ô
nǎi nǎi hěn hǎo , shēn tǐ hěn jiàn kāng
116. Vị ấy là ai?
ấā n g ?
- nà wèi shì shéi
117. Cô ấy là dì của tôi, em gái của mẹ.
ẹh é i Ÿ ñ ū¿ ì î
shì wǒ de ā
tā yí mā mā de mèi mèi
118. Tôi xin tự giới thiệu, tôi tên là Lý Nguyệt Minh.
ệè i i Ÿ ñ ū¿ ì î ¯Ê
wǒ xiān zì wǒ jiè xià wǒ jiào lǐ
shào yī yuè míng
119. Tôi tên Vương Phong, rất vui mừng được quen biết ông.
ế u è ế u è mí n g
wǒ jiào wáng rèn shí nǐ wǒ hěn gāo xìng
fēng
120. Tôi cũng rất vui, thưa ông Vương.
ơì n g í n g
wǒ yě hěn gāo xìng wáng xiān shēng
121. Tôi làm nghề xây dựng, còn ông?
ựh ē n g í n g ?
wǒ shì zuò jiàn zhú de , nǐ ne
122. Tôi làm sản xuất nhựa, xin ông thường xuyên giúp đỡ.
ỡe gí ng ìî ¯Ê
wǒ zuò sù liào gōng zuò de , qǐng nǐ duō duō guān zhào
123. Đừng khách sáo, còn phải nhờ ông chỉ giáo nhiều.
ều ā n z h à o ì î ¯
bú yào kè qì , hái yào qǐng nǐ duō duō zhǐ jiào
124. Gia đình ông mạnh khỏe cả chứ?
ứi à o z h ?
lǐ rén dōu hǎo ma
nín jiā
125. Xin cảm ơn, mọi người vẫn khỏe cả.
ảa zhào
men dōu hěn hǎo
xiè xiè tā
- 126. Mấy ông nay ông (bà) có rãnh không?
ấ• X ï ạ• X ?
tiān nín yǒu kōng
zhè jī ma
127. Tôi bận lắm, phải đang chuẩn bị đi.
ị angù• X ï d
wǒ hěn máng wǒ yào zhǔn bèi zǒu
128. Chúng tôi phải đi. Tạm biệt!
ệè i g • X ï d
wǒ men yào zǒu le zài jiàn
129. Cho tôi gửi lời hỏi thăm tất cả bạn bè!
ại à n Xïd!
qǐng xiàng suǒ yǒu de péng yǒu wèn hǎo
nguon tai.lieu . vn