Xem mẫu
- 彡
59 Sam (shān) lông tóc dài
さんづくり
彳
60 Sách - Xích (chì) bước ngắn
ぎょうにんべん
Bộ thủ ba nét khác
Xem bộ số 140 艸
忄 Xem bộ số 61 心
(辶) Xem bộ số 162 辵
阝(右) Xem bộ số 163 邑
阝(左) Xem bộ số 170 阜
Xem bộ số 58 ヨ
扌 Xem bộ số 64 手
氵 Xem bộ số 85 水
犭 Xem bộ số 94 犬
Bốn Nét 四画
心(忄)
61 Tâm (xīn) quả tim, tâm trí, tấm lòng
こころ・りっしんべん
戈
62 Qua (gē) cây qua
ほこづくり
戸
63 Hộ (hù) cửa, nhà
と
手(扌)
64 Thủ (shǒu) tay
て・てへん
支
65 Chi (zhī) nhành cánh
し・しにょう
攴(攵) ぼくづくり・ぼくにょう
66 Phộc (pù) đánh khẽ
ぼくにょう・のぶん
文
67 Văn (wén) văn vẻ, văn chương
ぶん
斗
68 Đẩu (dōu) cái đẩu để đong
と・とます
斤
69 Cân (jīn) cái búa, ciá rìu
おの・おのづくり
方
70 Phương (fāng) vuông
ほう・ほうへん・かたへん
无(旡)
71 Vô (wú) không
むにょう
日
72 Nhật (rì) ngày, mặt trời
ひ・ひへん
曰
73 Viết (yuē) nói rằng, rằng thì
にらび
月
74 Nguyệt (yuè) Tháng, mặt trăng
つき・つきへん
木
75 Mộc (mù) gỗ, cây cối
き・きへん
欠
76 Khiếm (qiàn) khiếm khuyết, thiếu vắng
けつ・あくび・けんづくり
止
77 Chỉ (zhǐ) dừng lại
とまる・とめる・とめへん
21
- 歹
78 Đãi, Ngạt (dǎi) xấu xa, tệ hại
かばねへん・がつへん
殳
79 Thù (shū) binh khí dài
まるた・ほこづくり
毋(母)
80 Vô- Mẫu (wú) chớ, đừng, mẹ
なかれ
比
81 Tỷ, Bỉ (bǐ) so sánh
ならびひ・くらべる・ひ
毛
82 Mao (máo) lông
け
氏
83 Thị (shì) tên đệm, họ (đàn bà)
うじ
气
84 Khí (qì) khí, hơi nước
きがまえ
水(氵)
85 Thủy (shǔi) nước
みず・さんずい
火(灬)
86 Hỏa (huǒ) lửa
ひ・ひへん
爪(爫)
87 Trảo (zhǎo) móng vuốt cầm thú
つめ・つめかんむり
父
88 Phụ (fù) cha, bố
ちち
hào âm, hào dương (kinh
爻
89 Hào (yáo)
こう
dịch)
爿( )
90 Tường (qiáng) mảnh gỗ, cái giường
かた・かたへん
片
91 Phiến (piàn) mảnh, tấm, miếng
へん・かたへん
牙
92 Nha (yá) răng
きば
牛(牜)
93 Ngọ, Ngưu (níu) bò, trâu
うし・うしへん
犬(犭)
94 Khuyển (quản) con chó
いぬ
Bộ thủ bốn nét khác
灬 Xem bộ 85 火
王 Xem bộ 96 玉
礻 Xem bộ 113 示
Xem bộ 125 老
Năm Nét 五画
玄
95 Huyền (xuán) màu đen huyền, huyền bí
げん
玉(王)
96 Ngọc (yù) đá quý, ngọc
たま・たまへん
瓜
97 Qua (guā) quả dưa
うり
瓦
98 Ngõa (wǎ) ngói
かわら
甘
99 Cam (gān) ngọt
あまい
生
100 Sinh (shēng) sinh đẻ, sinh sống
うまれる
用
101 Dụng (yòng) dùng
もちいる
22
- 田
102 Điền (tián) ruộng
た・たへん
đơn vị đo chiều dài, xấp
疋
103 Sơ - Thất (pǐ)
ひき・ひきへん
vả i
疒
104 Nạch (nǐ) bệnh tật
やまいだれ
癶
105 Bát (bǒ) gạt ngược lại, trở lại
はつがしら
白
106 Bạch (bái) màu trằng
しろ・しろへん
皮
107 Bì (pí) da
けがわ
皿
108 Mãnh (mǐn) bát đĩa
さら
目
109 Mục (mù) mắt
め・めへん
矛
110 Mâu (máo) cây giáo để đâm
ほこ・ほこへん
矢
111 Thỉ (shǐ) mũi tên, cây tên
や・やへん
石
112 Thạch (shí) đá
いし・いしへん
示(礻)
113 Thị, Kỳ (shì) cho biết, chỉ thị, thần đất
しめす・しめすへん
禸
114 Nhựu (róu) vết chân, lốt chân
じゅう
禾
115 Hòa (hé) lúa
のぎ・のぎへん
穴
116 Huyệt (xué) hang lỗ
あな・あなかんむり
立
117 Lập (lì) đứng, thành lập
たつ
Bộ thủ năm nét khác
母 Xem bộ 80 毋
Xem bộ 146 西
衤 Xem bộ 145 衣
罒 Xem bộ 122 网
月 Xem bộ 130 肉
Sáu Nét 六画
竹( )
118 Trúc (zhú) trúc, tre
たけ・たけかんむり
米
119 Mễ (mǐ) gạ o
こめ・こめへん
糸
120 Mịch (mì) sợi tơ nhỏ
いと・いとへん
缶
121 Phẫu, Phữu (fǒu) đồ sành
ほとぎ
网(罒)
122 Võng (wǎng) cái lưới
よこめ・あみがしら
羊( )
123 Dương (yáng) con dê
ひつじ
羽
124 Vũ (yǚ) lông vũ
はね
23
- 老( )
125 Lão (lǎo) già
おい
而
126 Nhi (ér) mà, và
しこうして
耒
127 Lỗi (lěi) cái cày
すきへん・らいすき
耳
128 Nhĩ (ěr) tai (lỗ tai)
みみ・みみへん
聿
129 Duật (yù) cây bút
ふでづくり
肉(月)
130 Nhục (ròu) thịt
にく
臣
131 Thần (chén) bầy tôi
しん
自
132 Tự (zì) tự bản than, kể từ
みずから
至
133 Chí (zhì) đến, tới
いたる・いたるへん
臼
134 Cữu (jiù) cái cối giã gạo
うす
舌
135 Thiệt (shé) cái lưỡi
した
舛
136 Suyễn (chuǎn) sai suyễn, sai lầm
まいあし
舟
137 Chu (zhōu) cái thuyền
ふね・ふねへん
quẻ Cấn (KD), dùng, bền
艮
138 Cấn (gèn)
こんづくり
cứng
色
139 Sắc (sè) màu, dáng vẻ, n ữ sắc
いろ
艸( )
140 Thảo (cǎo) cỏ
くさ
虍
141 Hổ (hū) vằn vện của con hổ
とらがしら
虫
142 Trùng (chóng) sâu bọ
むし
血
143 Huyết (xuè) máu
ち
い く・ぎょうがまえ・ゆき
行
144 Hành, Hàng (xíng) đi, thi hành, làm được
がまえ
衣(衤)
145 Y (yī) áo
ころも・ころもへん
西( )
146 Tây, Á (yà) phía tây, che đậy, úp lên
にし
Bẩy Nét 七画
見
147 Kiến (jiàn) trông thấy, nhìn
みる
角
148 Giác (jué) góc, sừng thú
つの・つのへん
言
149 Ngôn (yán) nói
いう・ごんべん
khe nước chảy, thung
谷
150 Cốc (gǔ)
たに
lũng
豆
151 Đậu (dòu) hạt đậu, cây đậu
まめ
豕
152 Thỉ (shǐ) con heo, con lợn
ぶた・いのこへん
24
- 豸
153 Trãi - Trĩ (zhì) loài bò sát
むじな
貝
154 Bối (bèi) con sò, vật báu
かい・こがい・かいへん
赤
155 Xích (chì) màu đỏ
あか・あかへん
走
156 Tẩu (zǒu) đi, chạy
はしる・そうにょう
足( )
157 Túc (zú) chân, đầy đủ
あし・あしへん
身
158 Thân (shēn) thân thể, thân mình
み
車
159 Xa (chē) xe, chiếc xe
くるま・くるまへん
辛
160 Tân (xīn) cay, thiên can thứ 8 (Tân)
からい・しん
nhật, nguyệt, tinh, chi thứ
辰
161 Thần, Thìn (chén)
しんのたつ
5 (Thìn)
chợt bước di chợt dừng
辵(辶)
162 Sước (chuò)
しんにゅう
lại
邑(阝)
163 Ấp (yì) vùng đất, đất (cho quan)
むら
酉
164 Dậu (yǒu) địa chi thứ 12 (Dậu)
とりへん・ひよみのとり
釆
165 Biện (biàn) phân biệt
のごめ・のごめへん
里
166 Lý (lǐ) dặm, làng
さと・さとへん
Bộ thủ bẩy nét khác
麦 Xem bộ 199 麥
Tám Nét 八画
金
167 Kim (jīn) kim loại, vàng
かね・かねへん
長
168 Trường (cháng) dài, lớn, trưởng
ながい
門
169 Môn (mén) cửa hai cánh, cổng
もん・もんがまえ
阜(阝)
170 Phụ (fù) đống đất, gò đất
おか
隶
171 Đãi (dài) kịp, kịp đến
れいづくり
隹
172 Chuy-Truy (zhuī) chim đuôi ngắn
ふるとり
雨
173 Vũ (yǚ) mưa
あめ・あめかんむり
青
174 Thanh (qīng) màu xanh (da trời)
あお・あおへん
非
175 Phi (fēi) không
あらず
面
176 Diện (miàn) mặt, bề mặt
めん
Bộ thủ tám nét khác
Xem bộ số 184 食
25
nguon tai.lieu . vn