Xem mẫu

  1. CHUYÊN TƢ TƢ TR T Ọ V T - Ọ V – Ọ Ọ U - 2010  Bài iảng Tƣ tƣởng triết học Việt am 1
  2. CHUYÊN TƢ TƢ TR T Ọ V T - Ọ V – Ọ Ọ U - 2010 Mục Lục CHƯƠNG MỞ ĐẦU ........................................................................................................ 4 ĐỐI TƯỢNG, PHƯƠNG PHÁP, NHIỆM VỤ ................................................................ 4 NGHIÊN CỨU CỦA LỊCH SỬ TRIẾT HỌC VIỆT NAM ............................................. 4 I/ ĐỐI TƯỢNG NGHIÊN CỨU CỦA LỊCH SỬ TRIẾT HỌC. ...................................... 4 1 - Triết học . ..................................................................................................................... 4 2 - Lịch sử triết học. .......................................................................................................... 4 II/ NHIỆM VỤ NGHIÊN CỨU CỦA LỊCH SỬ TRIẾT HỌC. ....................................... 5 III/ PHƯƠNG PHÁP NGHIÊN CỨU LỊCH SỬ TRIẾT HỌC. ...................................... 6 IV/ ĐẶC ĐIỂM CỦA LỊCH SỬ TRIẾT HỌC MÁC-XÍT. ............................................. 7 V/ VAI TRÒ Ý NGHĨA CỦA LỊCH SỬ TRIẾT HỌC MÁC-XÍT. ................................ 8 VI / LỊCH SỬ TRIẾT HỌC PHƯƠNG ĐÔNG. .............................................................. 8 VII/ ĐỐI TƯỢNG, ĐẶC ĐIỂM V PHƯƠNG PHÁP NGHIÊN CỨU CỦA LỊCH SỬ TƯ TƯỞNG TRIẾT HỌC VIỆT NAM ......................................................................... 10 Đối t ợ hi cứu củ ịch sử t t triết học Việt . ..................................... 10 Đặc iể hi cứu củ ịch sử t t triết học Việt N . ..................................... 11 Ph h hi cứu củ ịch sử t t triết học Việt N . ............................... 13 Ch 1: Ý THỨC VỀ QUỐC GIA Đ C L P........................................................... 14 C CHỦ QUYỀN TO N VẸN L NH THỔ CỦA VIỆT NAM .................................. 14 1.1. CHỦ NGHĨA YÊU NƯ C TRUYỀN THỐNG CỦA VIỆT NAM ....................... 14 1.2. Ý THỨC VỀ M T QUỐC GIA Đ C L P ............................................................ 19 C CHỦ QUYỀN TO N VẸN L NH THỔ CỦA VIỆT NAM .................................. 19 Ch 2: M T SỐ TƯ TƯỞNG TRIẾT HỌC VIỆT NAM CỤ THỂ, ....................... 23 V I TƯ CÁCH L SỰ KẾ THỪA, PHÁT HUY ......................................................... 23 TƯ TƯỞNG TRIẾT HỌC NH N LO I ....................................................................... 23 2.1. NHO GIÁO TRUNG QUỐC V NHO GIÁO Ở VIỆT NAM NHỮNG N T TƯƠNG ĐỒNG V KHÁC IỆT ................................................................................. 23 2.2. NH HƯỞNG CỦA NH N CH NH TRONG M T SỐ NH TƯ TƯỞNG VIỆT NAM TIÊU IỂU. ................................................................................................ 29 2.2.1. Từ h tr h củ Khổ Tử ế h tr h h củ M h Tử ... 30 u nn m n v p m tr n n ................................................ 30 2.2.1.2. Qu iệ củ M h Tử về h tr h ................................................... 35 2.2.1.3. M h Tử ết hợ h v i h th h h tr h ch h ................ 40 2.2.2. Nh ch h sự iểu hiệ củ h h tr h vực ch h trị củ M h Tử ......................................................................................................................................... 43 2.2.2.1. Mối u hệ iữ t t h h v ối h ch h củ M h Tử .................................................................................................................................... 44 2.2.2.2. N i u củ ối h ch h ............................................................... 45 2.2.3. h h củ h ch h tr t số h t t Việt N ti u iểu ..... 49 Trầ Quốc Tuấ . ............................................................................................................. 51 N uyễ Trãi. ................................................................................................................... 53 Ph i Ch u. ............................................................................................................... 56 2.3. THUYẾT M DƯƠNG-NGŨ H NH SƠ KỲ V TƯ TƯỞNG TRIẾT HỌC CỦA LÊ HỮU TRÁC .............................................................................................................. 60 ư tưởn tr ết ọ Âm - Dươn ..................................................................................... 60 2
  3. CHUYÊN TƢ TƢ TR T Ọ V T - Ọ V – Ọ Ọ U - 2010 N i u triết ý về i ã ợc Hải Th ợ Lã Ô – L Hữu Tr c ....... 65 2.4. QUAN NIỆM PH T T I T M .............................................................................. 69 TRONG THIỀN PHÁI TRÚC L M YÊN TỬ .............................................................. 69 2.5. D N L GỐC NƯ C TRONG LỊCH SỬ TƯ TƯỞNG VIỆT NAM ............... 71 2.6. TƯ TƯỞNG TRIẾT HỌC HỒ CH MINH VỀ CHỦ NGHĨA X H I ................ 79 V CON ĐƯ NG QUÁ Đ LÊN CHỦ NGHĨA X H I Ở VIỆT NAM .................. 79 2.6.1. NHỮNG N I DUNG CƠ N CỦA TƯ TƯỞNG TRIẾT HỌC HỒ CH MINH VỀ CHỦ NGHĨA X H I V CON ĐƯ NG QUÁ Đ ĐI LÊN CHỦ NGHĨA X H I Ở VIỆT NAM ........................................................................................................ 79 1 ối cả h ịch sử củ sự r it t Hồ Ch Mi h. ................................................ 79 2 Nhữ c s ý u chủ yếu h h th h t t triết học Hồ Ch Mi h về chủ h ãh iv c u i chủ h ã h i Việt N . ................................. 80 3. T t triết học c ả củ Hồ Ch Mi h về CNXH v c u CNXH Việt N ......................................................................................................... 82 ư tưởn tr ết ọ n v n ở t m ............................ 82 2.6.2. KIÊN ĐỊNH MỤC TIÊU CNXH V THỰC HIỆN CON ĐƯ NG QUÁ Đ LÊN CNXH Ở VIỆT NAM THEO TƯ TƯỞNG TRIẾT HỌC HỒ CH MINH L SỰ LỰA CHỌN DUY NH T ĐÚNG CỦA Đ NG C NG S N VIỆT NAM V D N T C VIỆT NAM TRONG ĐỔI M I HIỆN NAY. ....................................................... 84 2.6.3. KẾT LU N .......................................................................................................... 86 3
  4. CHUYÊN TƢ TƢ TR T Ọ V T - Ọ V – Ọ Ọ U - 2010 ƢƠ ẦU Ố TƢỢ , P ƢƠ P ÁP, VỤ Ê ỨU Ủ LỊ SỬ TR T Ọ V T / Ố TƢỢ Ê ỨU Ủ LỊ SỬ TR T Ọ . 1 - Triết học . The u iệ c-xít thì Triết học t tr hữ h h th i ý thức ã h i, h học hi cứu về hữ c chu hất, hữ uy tắc chu hất, hữ iệ h chu hất củ sự v v h t triể củ thế i i . Triết học t tr c c h h th i ý thức ã h i r i h ả thế ỷ VI tc , t h củ iế trúc th ợ tầ , ét ế c triết học ị uy ị h i i số v t chất củ ã h i. Sự h t triể củ c c t t triết học ị uy ị h i sự h t triể củ ề sả uất v t chất v hải hụ thu c v sự h t triể củ cu c ấu tr h i i cấ tr ã h i. Triết học cũ ch h thế i i u củ hữ i i cấ h ặc t ã h i hất ị h. Tuy v y, triết học v sự h t triể củ ịch sử triết học vẫ uô có t h c t ối v i i số v t chất củ ã h i. i ẽ, triết học uô có hiều ối i hệ, sự i ut t h c h u. Tr t h vi hô i , th i i hất ị h, sự i u ó v ợt r hỏi sự r u c trực tiế củ i số v t chất củ ã h i h c c vấ ề i u ế : N uồ ốc h thức củ triết học; N uồ ốc ã h i củ triết học; Lô ic i t i củ c c huy h h v hệ thố triết học (Duy v t, uy t , iệ chứ , si u h h); Mối u hệ iữ triết học v i c c h học, v i c c t t khác. M t tri thức ợc ọi triết học hải ồ h i yếu tố: ận t ứ : Phải thể hiệ ợc t sự hiểu iết hất ị h ( ếu hô ói sự hiểu iết uy th ) về thế i i. ận địn : Phải tỏ rõ ợc th i , h h vi, c ch c ử, ứ ử, ối ử củ c i v i thế i i. Đố tượn n ên ứu tr ết ọ là n ữn on đườn ún n ất, n ữn n uyên tắ un n ất và n ữn b n p áp un n ất sự vận đ n và p át tr ển t ế ớ 2 - Lịch sử triết học. The u iể c- t, ịch sử triết học ịch sử h t si h, h h th h v h t triể củ triết học ói chu , củ c c huy h h v hệ thố triết học h c h u ói ri tr sự hụ thu c (suy ế c ) củ ó v sự h t triể củ tồ t i ã h i. 4
  5. CHUYÊN TƢ TƢ TR T Ọ V T - Ọ V – Ọ Ọ U - 2010 Lịch sử triết học t h học củ c c h học triết học, chứ hô t h học ịch sử thô th : - Nó hi cứu, ô tả c c sự iệ tr sự h t triể củ triết học, tr h y i u c c hệ thố triết học h c h u t c ch h i u t. - Nó hi cứu hữ uy u t h t triể củ triết học v ô c i t i củ u tr h h t si h, h h th h v h t triể củ c c hệ thố triết học. - N i u c ả củ ịch sử triết học cu c ấu tr h củ chủ h uy v t v chủ h uy t . Cu c ấu tr h y uy suốt sự h t triể củ triết học v ó hả h cu c ấu tr h i i cấ tr ã h i. Cu c ấu tr h y cũng hô t ch r i cu c ấu tr h iữ h i h h h thức iệ chứ v si u hình. + Chủ h uy v t hẳ ị h v t chất có tr c, ý thức có s u, v t chất uyết ị h ý thức. Chủ h uy v t th thế i i u củ ực ợ ti tiế , tiế củ ã h i. Chủ h uy v t hẳ ị hc i có hả ă h thức thế i i. Tr tiế tr h h t trể từ cổ i ế hiệ i, chủ h uy v t ã trãi u hiều h h thức h c h u. Nh ói chu , ó ã có c c h h thức chủ yếu: Duy v t cổ i; Duy v t tầ th ; Duy v t c học y óc; Duy v t si u h h h ả củ Ph ch; Duy v t iệ chứ . + Chủ h uy t hẳ ị h ý thức có tr c, v t chất có s u, ý thức uyết ị h v t chất. Chủ h uy t th thế i i u củ hữ lực ợ suy t , ả thủ v hả củ ã h i. Chủ h uy t th hủ h h ặc chỉ thừ h t c ch rất h chế hả ă h thức thế i i củ c i. Khi họ thừ h c i có hả ă h thức thế i i th thực tế ó chỉ sự tự h thức về ý thức củ họ về thế i i thôi. Tr sự h t triể củ h, chủ h uy t cũ ã trãi u hiều h h thức h c h u. Nh ói chu có h i h h thức c ả uy t h ch u v uy t chủ u . + Ph h iệ chứ : Xe ét sự v t hiệ t ợ tr ối i hệ hổ iế , uy ị h r u c ẫ h u, uô v v uô h t triể tr u thuẫ i t i củ chú . Tr tiế tr h v v h t triể củ h, h h iệ chứ ãv i từ thấ ế c , ỉ h cao là iệ chứ uy v t. + Ph h si u h h: Xe ét sự v t hiệ t ợ tr thế t ch iệt cô ẫ h u, h ặc hô v , h ặc hô h t triể , h ặc v v h t triể the chu ỳ hé . Ph h si u h h cũ ã trãi u hiều h h thức h c h u tr tiế tr h v v h t triể củ h. / VỤ Ê ỨU Ủ LỊ SỬ TR T Ọ . - Lịch sử triết học chỉ rõ sự h t triể củ chủ h uy v t tr cu c ấu tr h củ ó v i chủ h uy t v hữ iế ổi i hữ h h thức h c h u củ chủ h uy v t. 5
  6. CHUYÊN TƢ TƢ TR T Ọ V T - Ọ V – Ọ Ọ U - 2010 - Lịch sử triết học chỉ rõ sự h t triể củ chủ h uy t tr cu c ấu tr h củ ó v i chủ h uy v t v u tr h iế ổi củ ó i hữ hình thái khác nhau. - Lịch sử triết học chỉ rõ cu c ấu tr h iữ h i h h iệ chứ v si u h h tr ịch sử triết học. Chỉ rõ sự h h th h v h t triể củ c c h h h thức chịu ả h h s u sắc củ u tr h h t triể h học, ỹ thu t v tr h củ ề sả uất ã h i. - Lịch sử triết học chỉ rõ cu c ấu tr h iữ chủ h uy v t v chủ h uy t , iữ h h iệ chứ v h h si u h h, h hô iả v hè ịch sử triết học, h hú th ịch sử triết học i t h e , th h h u, ế thừ h u, i ỏ h u iữ c c tr u triết học. - Lịch sử triết học chỉ rõ t h hức t , hó hă tr việc h i r ch ròi h i tr u triết học c ả ự tr vấ ề c ả củ triết học. Việc h i chỉ thực hiệ ợc ch h c hi hiểu ú uy ý ấu tr h v thố hất iữ c c ặt ối ; Phải có sự h iệt cầ thiết iữ ấu tr h t t về thế i u v i ấu tr h về h học. / P ƢƠ P ÁP Ê ỨU LỊ SỬ TR T Ọ . - Ph h hi cứu củ ịch sử triết học M c-Lênin nhìn chung và uy suốt h h iệ chứ uy v t. Tr u tr h hi cứu, sự ết hợ iữ h h ô ic v i h h ịch sử ọi h h lôgic- ịch sử. Dự tr hữ uy tắc củ chủ h uy v t iệ chứ về tự hi v hữ uy tắc củ chủ h uy v t iệ chứ về ã h i hi cứu. Tức hô hải t ỏ, thủ ti u u hứ tiế thu có h h hữ th h tựu củ vă i h thế i i, uy tr v h t triể hữ có i trị tiế tr c c th h uả củ u hứ, ế thừ tr c h t triể củ ã h i v vă hó h i. - Lịch sử triết học òi hỏi hải có u iể t iệ , ịch sử cụ thể hi hi cứu thế i i u v i u triết thuyết củ ọi h t t . Chỉ h thế i chỉ rõ ợc i trị ịch sử v h chế củ ó. Ph h hi cứu củ ịch sử triết học h thế, òi hỏi hải i s u v hữ vấ ề ả chất s u hất, hức t hất củ c c triết thuyết triết học, chố i th i h i hợt trong việc hi cứu, h i ịch sử triết học. Tó i, h h hi cứu củ ịch sử triết học hải ự tr c s vữ chắc củ chủ h uy v t iệ chứ về tự hi v chủ h uy v t iệ chứ về ã h i. Chủ h uy v t iệ chứ về ã h i củ triết học ịch sử c- t c s h h u củ ịch sử triết học. 6
  7. CHUYÊN TƢ TƢ TR T Ọ V T - Ọ V – Ọ Ọ U - 2010 V/ Ặ Ể Ủ LỊ SỬ TR T Ọ Á -XÍT. - Kh c v i chủ h uy t (Ti h thầ c củ h t triể triết học; hủ h sự hụ thu c củ triết học v i số i h tế- ã h i, hủ h t h i i cấ củ triết học; hủ h hữ ực v t chất- ã h i ch sự h t triể triết học...), ầ ầu ti tr ịch sử triết học, M c i ặt c s hiệ thực ch ý u về ịch sử triết học. S u y, tr iều iệ ịch sử i, L i ã ả vệ hữ u iể củ M c v Ă he về vấ ề y. L i ã ặc iệt hấ h uy tắc t h Đả củ ịch sử triết học uy tắc ất i ất ịch, c i vố có củ ịch sử triết học từ 2000 ă tr c y. - Lịch sử triết học c- t cô h i tr c s u h t, ả vệ chủ h uy v t tr c sự tấ cô củ hữ ẻ th ịch v i ó, h h có c s ã h i h ch u ối v i ọi u iể củ chủ h uy t tr ịch sử triết học, hất v i triết học t sả hiệ i. Tuy hi , hô v thế t y tiệ , h i hợt, võ tr việc hi cứu c c ò triết học t sả hiệ i. Ở y, cầ có ả h v ch rõ tất cả hữ hả v hục vụ ợi ch ri củ c c i i cấ , c c tầ hả tr ã h i. Đồ th i, cò hải iết th trọ uy tr v ả vệ tất cả hữ tiế , có i trị tr ọi triết thuyết. - N uy tắc t h Đả tr ịch sử triết học c- t ối v i ọi iểu hiệ củ chủ h i iều. Nó òi hỏi t h s t c v u iể ịch sử cụ thể hi túc. Tr iều iệ y y, c h thức rõ h ý h củ cu c ấu tr h chố i chủ h i iều. -T hs t tr ịch sử triết học c- t h t v i chủ h ét i v chủ h c h i ut ó é , uy t c c c sự iệ ịch sử hằ hục vụ ý ồ ch h trị, thực tiễ củ c c i i cấ , c c tầ hả hiệ y. S t tr ịch sử triết học c- t ó v i trò u trọ tr h ic c ut ó, i ức tr h ch thực củ ịch sử, thúc ẩy sự h t triể củ triết học v tiế ã h i. Ă he chỉ rõ rằ , hô ọc H he v i ục ch uy hất t r H he hữ iều iệ - ó cô việc củ t học si h. Điều u trọ h i c i h h thức hô ú , v tr c c u hệ iả t , t r c i ú v c i thi t i. Ch h u iể y M c, Ă he ã tiế thu ợc tất cả hữ có i trị tiế tr ịch sử h t triể củ triết học v s t r chủ h uy v t iệ chứ . Lênin cũ chỉ rõ, hi ặt vấ ề h h c c tr u triết học hi c- t, th hải h h ó tr c s h t ch h học. Ch h ẽ y, hi h h chủ h C t v chủ h M h , L i ã hiể tr ch hữ i ứ hiều h tr tr củ chủ h uy v t tầ th ể h h chủ h C t. L i ch rằ , ối h h h thế chỉ iết vất ỏ hữ ý u củ h i ó, hô iết sử s i ch hữ u ấy, hô s u, 7
  8. CHUYÊN TƢ TƢ TR T Ọ V T - Ọ V – Ọ Ọ U - 2010 hô h i u t hó v r chú , hô u rõ ợc ối i hệ v hữ chuyể tiế củ ọi thứ h i iệ . L i cũ ch rằ , hữ h triết học uy v t si u h h hi h h chủ h uy t , ã hô thấy rõ uồ ốc h thức u củ ó. Nh v y, v i ịch sử triết học M c-L i , ọi sự h t ch có hê phán ọi tr h i triết học uy t , òi hỏi hải v ch r t c ch cụ thể ch h hữ i i h , hữ h c h củ h thức ọi sự t ch r i chú hỏi v t chất v tuyệt ối hó chú t c ch hiế iệ ã ẫ ế sự uất hiệ t tr u uy t chủ h ó. V/ V TRÒ Ý Ủ LỊ SỬ TR T Ọ Á -XÍT. Lịch sử triết học c- t ch t hả ă hiểu iết v h i u t sự h t triể củ ịch sử t t triết học h i, ắ ợc hữ i h hiệ củ h thức h học. Lịch sử triết học c- t chỉ rõ sự h h th h v h t triể củ hữ h h h thức h học; D y t h h hi cứu, h i t học thuyết triết học tr ịch sử, ó hầ y ự h h t uy h học. Gó hầ t v cu c ấu tr h t t v ý u hiệ y. Lịch sử triết học chỉ rõ u tr h ấu tr h iữ chủ h uy v t v chủ h uy t , chỉ rõ t h ú ắ , tiế củ thế i i u uy v t chủ h v t h h chế, hả h học củ thế i i u uy t chủ h . ằ c c sự iệ ịch sử v sự h t ch h học, ịch sử triết học c-xít iú t chố i sự uy t c củ triết học t sả ối v i chủ h uy v t, hất ối v i chủ h uy v t iệ chứ ; Giú t chố i chủ h c h i hằ iệ h ch chủ h t ả ; Giú t v ch rõ c c thủ ả tr tr việc h i vô că cứ về c c h triết học tiế hă h thấ v i trò củ họ, cũ h việc t ốc t số h triết học hả về ặt ịch sử. Lịch sử triết học c- t ặt c s h học ch việc tiế tục hi cứu v h t triể chủ h uy v t iệ chứ , ó triết học củ i số thực tiễ , v cũ chỉ có i số thực tiễ i ch triết học h t triể . Lịch sử triết học c- t ó v i trò u trọ tr việc h ic c m ut củ chủ h i iều, chủ h ét i, chủ h c h i i ức tr h ch thực củ ịch sử, thúc ẩy sự h t triể củ triết học v ó thúc ẩy c c u tr h hằ t t i tiế ã h i. V / LỊ SỬ TR T Ọ P ƢƠ Ô . V i t c ch t h học ịch sử triết học, ịch sử triết học h Đô có ầy ủ hữ ặc iể , t h chất, ối t ợ v h h hi cứu củ ịch sử triết học. Tuy hi , ịch sử triết học h Đô có hữ ặc iể h c iệt s v i ịch sử triết học h T y: Triết học h Đô chủ yếu về h 8
  9. CHUYÊN TƢ TƢ TR T Ọ V T - Ọ V – Ọ Ọ U - 2010 si h u , t ế thế i i u . N y cả hi về h si h u , th triết học Tru Quốc chú trọ ế ức, ch h trị- ã h i, cò triết học Đ i chú trọ ế i số t i h hiều h . Giải th t u uô huy h h ổi tr i tr ịch sử triết học Đô, ặc iệt i i cổ-tru i. Tuy hi , triết học h Đô sự hả tỉ h củ i số h si h, chứ hô chỉ sự hả tỉ h củ tự ý thức. Triết học h Đô có sự e rất hó h iệt iữ uy t v uy v t, iữ iệ chứ v si u h h, iữ vô thầ v hữu thầ , tr ó triết học Đ sự e , hò ồ iữ hữ t t triết học v i hữ t t tô i . Sự e thể hiệ rõ y tr ỗi h triết học, ỗi tr h iv ỗi hệ h i triết học tr ỗi th i i. Đ v Tru Quốc h i tru t triết học củ c c t c h Đô cổ i ói chu v c c t c ch u Á ói ri . T h , h hú, s u sắc củ ề triết học h Đô ói rằ : ất cứ t sự c i th về ề vă hó v t t củ c c t c ch u Á ều chủ u tr h học về ịch sử, cắt é ịch sử, ó sẽ hô thấy ợc t h tr sự thố hất củ ịch sử t t triết học h i. C về h si h u , h Nh , Ph t, Lã ã t r thế h h c h u. Ph t ặ về t i h, t h cả tô i ; Nh ặ về ch h trị, ức; Lã i chủ tr tự hi . Sự h i h Nh -Ph t-Lã ã t r t hiệ t ợ ặc iệt tr i số t t vă hó c c t c Á Đô , v ó ã ổ túc ch h u t r t thế i i u hỗ u , tổ hợ - tức t thế i i u triết học t iệ h . Đứ óc h h , th c c triết thuyết Tru Quốc ặc iệt u t ế i số thực tiễ ch h trị- ã h i, tr hi ó triết học Đ i thi về si u h h học v tô i ... Triết học h Đô , hất triết học Đ , ổi t hất triết học Ph t i ã h hữ t t iệ chứ s u sắc. Nh v i t c ch iệ chứ củ sự h t triể th về c ả ó ch ề c t i. S v i triết học Tru Quốc, th c c tr h i triết học Đ t có sự s t , ă . Thô th c c triết thuyết Đ h t triể về s u th chỉ ằ c ch y, h ặc c ch h c rõ h ý củ c c c tiề ối thôi. Đ y ch h sự hả h hữ yếu tố ã chi hối sự h t triể ch ch củ Đ cổ-tru i. Sự h t triể củ t t triết học h Đô , sự i ut t v vă hó tr hu vực ã ả sắc c s v i h T y. Nhữ t t triết học Đ v Tru Quốc u h v Việt N , ầ hò uyệ v t t v vă hó t c. Lịch sử triết học ch thấy cầ hải ử ý ú ắ ối u hệ iữ c i t c và c i uốc tế , làm cho hữ t t triết học củ Việt N yc h hú, số h tr ối i hệ chặt chẽ v i sự h t triể chu củ thế i i, hằ tt i t ề vă i h hiệ i ả sắc t c. 9
  10. CHUYÊN TƢ TƢ TR T Ọ V T - Ọ V – Ọ Ọ U - 2010 V / Ố TƢỢ , Ặ Ể V P ƢƠ P ÁP Ê ỨU Ủ LỊ SỬ TƢ TƢ TR T Ọ V T ối tƣợng nghiên cứu của lịch sử tƣ tƣởng triết học Việt nam. ất cứ ô h học cũ hải c ị h ợc ối t ợ v h vi hi cứu ri củ h. Ở Việt N , tr ịch sử ối u hệ hă h t iữ c c h Vă , Sử, Triết rất hó h ị h r h i i iữ chú . Th ch i t cò thấy chú thố hất v i h u i . Tr sự thố hất ó, cầ hải thấy rằ triết học cốt õi củ học , vă h ch ể chuy ch , h tiệ ể truyề , cò sử học h vực sự iệ ể chứ i h ch .Đ y hô ợc ồ hất ó v i Đ Nh , Ph t h y Lã , ợc ề cấ ế chủ yếu v i t c ch i . Có sự ầ ũi iữ ịch sử t t v ịch sử triết học, h h i ô y hô hải t: Triết học thu c về t t , h cò hiều t t hô t t triết học. Hiệ có hiều ý iế h c h u về ô học Lịch sử triết học Việt N . Th ch có ý iế ch rằ Việt N có triết học. Chú t cầ c ị h ô học y p ả là môn ọ mà n dun ơ bản nó là lị s tr ết ọ và n ữn tư tưởn ó qu n mật t ết vớ tư tưởn tr ết ọ Việt N tr ịch sử, tuy triết học hô h t triể , h ã có t t triết học củ h. Nă 1981, tr N hị uyết củ ch h trị về ch h s ch h học v ỹ thu t ã chỉ r hải: N hi cứu ịch sử t t triết học củ t c v sự 1 thắ ợi củ t t triết học M c-L i Việt N . Đố tượn n ên ứu lị s tr ết ọ t m n ư vậy p ả b o m á vấn đ s u: n tr ết ọ , tư tưởn tr ết ọ , tr ết ọ , n ữn tư tưởn n trị- ắn bó ữu ơ vớ tr ết ọ Tức hữ i u y u h c i trục triết học v thể hiệ c c ức h t triể củ triết học Việt N . N i hi cứu hải ự chọ ấy t tr số ó. Cầ thấy rằ , Việt N v iữ Đ v Tru Quốc h i ôi triết học củ h i, hất ị h hải chịu ả h h t t triết học củ h i uốc i ó. Mặt h c, ịch sử Việt N t uốc i vă i hh c chú t hải có t tr h ý u , t t uy h i u t tầ v i ỗi th i i. Có hữ uy h chủ u v h ch u ri , h rất tiếc ch ế y ịch sử ch úc ết t uy ý u củ Việt N th h hữ hệ thố triết học. Nh hải thấy rằ hữ ý u ức h i u t, hữ ý u iữ v i trò thế i i u chu v h h u ch c c h vực h t ti h 1 LSTTVN - T 1 - Nh uất ả KHXH - HN 1993 - Tr 13 10
  11. CHUYÊN TƢ TƢ TR T Ọ V T - Ọ V – Ọ Ọ U - 2010 thầ v h t thực tiễ ự c v iữ c ã h h th h v h t triể . Nhữ t uy ó ch t t i tr h t uy triết học thực thụ, h ã v ợt u i i tiề triết học. Nó ch triết học thuầ tuý, h ó ã ềc ế t số vấ ề củ ả th triết học. Ở ó ó hô cò t t chu chu ữ ó ã t t triết học. Đi v cụ thể: Việt N ch uất hiệ c c h i iệ v t chất , tinh thầ , t uy , tồ t i , iệ chứ , siêu hình h h T y, h i có c c h tr v c c vấ ề t : tr i-n i , hình-thầ , tâm-v t , hữu-vô , ‘ ý-khí t u v vấn đ ơ bản tr ết ọ ; t h- , th - iế , h cổ ( ắt ch c cổ) , h ti v ( ắt ch c vu i tr c) , thu ẽ tr i, thu ò i t u v p ươn p áp tư duy; có các u iệ về ối trị c, về trị- , về th h- i, về u hệ vu -dân t u v tr ết ọ v ; có u iệ về ả chất c i, về i, về y ự c i, về chuẩ ực ức c i t u v tr ết ọ v on n ườ . Đó cũ ch h ối t ợ v h vi hi cứu củ ô Lịch sử triết học Việt N hô thể hầ ó v i ối t ợ v h vi hi cứu củ Ch h trị học, Lu t học, Vă học h y Sử học. ặc điểm nghiên cứu của lịch sử tƣ tƣởng triết học Việt am. Cầ hải c ị h rõ rằ : T t triết học Việt N ợc h h th h tr c s ả ị h y ợc ế thừ từ i v , tất cả ều trải u t u tr h v v h t triể Việt N , ều ị thực tiễ Việt N chi hối ó có hữ ét ặc tr , h c iệt. - Chủ h y u c ặc tr c ả hất củ ịch sử t t triết học Việt N . Ở y hô ét chủ h y u c tr h iệ t h cả , tâm tr , t ý h y chuẩ ực ức, hiệ t ợ ức, h h vi ức mà ét n yêu nướ trên p ươn d n lý luận. Tức hải ét ó tr h iệ t t ch h trị- ã h i h ặc u iể triết học về ã h i. Chủ h y u c hải ợc ề c ế v i t c ch t hệ thố hữ ý u , hữ u iể về h iặc iữ c v h t triể ất c. Lịch sử thế i i ch thấy có hiều t c có chủ h y u c củ h, h t thấy có t c h c có chủ h y u c h t c Việt N ợc ét ế tất cả c c h iệ : ý t ứ trá n m v nò ốn , v n đ n , v d n t ; n ữn n ận t ứ v on đườn , b n p áp đấu tr n ả p ón d n t , v đ n lự và k ả năn dàn l l n t và y dựn đất nướ , v qu n ữ d n t và d n t . - Về ết cấu củ t t , thế i i u củ triết học Việt N thế i i u hức hợ , t thể ết hợ củ Nh -Ph t-Lão. 11
  12. CHUYÊN TƢ TƢ TR T Ọ V T - Ọ V – Ọ Ọ U - 2010 - Về huy h h củ t uy, thế i i u triết học Việt N nặn v vấn đ và n n s n , t u t ế vấ ề tự hi v c c h h thức t uy củ c i. Nó ú trọn y dựn lý lẽ o n trị- và lu n lý, t ế u hệ h ch thể v chủ thể iữ c c th h hầ củ t t ỏ ể h h th h h thức u v ô c học. Nó t ên v áo dụ đ o làm n ườ ơn cu cấ ch c i hữ h thức i về thế i i h ch u i cũ h thế i i i t . Nó t ườn uất p át từ n ữn địn đ ó sẵn ơn từ sự h t triể củ thực tế h ch u ể h i u t th h c c uy ý h c tr c c s ch u chứ . T ứ v i h thức sả uất iểu ch u Á củ Việt N t ế ớ qu n p on k ến ấy. Thế i i u y hả h củ thực tr h thức sả uất ch cô th hiệ hô h t triể , h học tự hi hô uất hiệ , tầ tr thức tự hô thể r i củ ịch sử h iế Việt N . - Về u tr h h t triể , thế i i u triết học Việt N tr h tr củ chủ h h iế tuy có h t triể h tr tr th i hủ h ả é i: Lúc ầu hữ ý iệ thô s chất h c củ c i ả ị về thế i i u v h si h u , về s u sự u h từ iv h Nh , Ph t, Lã v s u c sự tr th h củ chế h iế Việt N . Thế i i u y ầu ứ ợc y u cầu củ cô cu c ự c v iữ c củ Việt N . Nh chẳ u ó tr ú tú tr c hữ th y ổi củ c c vấ ề i h tế- ã h i v ch h trị- ã h i củ ất c từ thế ỷ XVI tr i. Sự ế tắc cuả thế i i u iểu hiệ tr việc ặt i vấ ề the y h y the i , h y ết hợ cả ể trị c, sự hục hồi hắc hiệt củ Nh i triều N uyễ v.v. Sự ế tắc ó cũ thể hiệ tr th i củ h ối v i hệ t t thố trị củ ã h i (sự ả ch ch iế củ h ối v i t số i iều củ Nh i h ặc Ph t i ). Mãi cuối thế ỷ XIX, Việt N i có N uyễ Tr T ợc tiế úc v i thế i i u t ả chủ h , tr c c iều trầ củ h ã tiế h h thế i i u h iế . Rồi ầu thế ỷ XX, v i h tr Đô i h h thục H N i t i có sự h h truyề thố t t cũ v i ức t tru v s u sắc h , h vẫ ch h vỡ ợc t t h iế ả thủ, tr trệ. Mãi ế hi i i cấ cô h Việt N tr th h i i iệ ch ất c v truyề chủ h M c-L i , th thế i i u h iế i ị i trừ, thế i i u i h học v c ch i ợc y ự v h t triể Việt N . 12
  13. CHUYÊN TƢ TƢ TR T Ọ V T - Ọ V – Ọ Ọ U - 2010 Phƣơng pháp nghiên cứu của lịch sử tƣ tƣởng triết học Việt am. - Ph h hi cứu uy suốt hé iệ chứ uy v t. i hé iệ chứ uy v t h h u h học hất, ó có hiều hả ă iải uyết t c ch hợ ý hất hữ vấ ề ô ịch sử triết học ặt r . Chỉ tr c s củ chủ h uy v t iệ chứ th i có iều iệ s tỏ c c vấ ề: hiệ t ợ t t , tr ut t ,c h h t t ,.. i có hả ă iải th ch tốt c c ối u hệ: T uy v tồ t i, ô c v ịch sử, c h v ã h i, ế thừ v s t ,c i ả ị v c i i i,.. i có triể vọ tr h y ịch sử t t h t u tr h h t triể hợ uy u t. Chủ h uy v t iệ chứ ã iú c c h h học t ô h h, hữ thức ẫu ực ch việc hi cứu ịch sử triết học ch u u. Nh ếu ụ uy i óv hi cứu ịch sử triết học h Đô v ặc iệt ịch sử triết học Việt N th i t việc ợ é , th ch t việc s i ầ hè t t t c. Mô h h v thức hi cứu ịch sử triết học Việt N hải hi cứu c c vấ ề về triết học ã h i, về ối trị c, về i,.. hô tr h y ịch sử triết học Việt N cũ the c c vấ ề ả thể u , h thức u , cũ t tru v c c tr h i uy v t, uy t , i h hiệ , v.v. -T i t tr hữ uồ ốc củ t t triết học Việt N . Nh hô thể v ịch sử t t Việt N ấy ốc từ t i , v ụ tam giáo , i i tr h y ịch sử triết học t c h ịch sử h t triể củ tam giáo. P m tr tr ết ọ t m tuy ư p át tr ển đầy đ , ư oàn ỉn , ư trở t àn m t t ốn vữn ắ n ưn nó rất qu n trọn . Vi v y, tr hữ tr hợ có thể cầ t tru tr h y hữ h i iệ triết học h ặc có t h triết học tr ịch sử t t t c. Nhữ h i iệ tr i- i, tâm-v t, trị- , h h ,.. hải có v i trò ổi t. Tr hi cứu ịch sử triết học Việt N hi ặ hữ h i iệ , h tr c i h ặc có uồ ốc từ c c h i iệ , h tr củ ịch sử triết học Tru Quốc h y Đ , th hải s s h ể thấy ợc sự h c iệt, sự h t triể s v i ốc củ ó, s v i i ồ tô củ ó c c hệ thố kia. Tuy hi , hô thể úc cũ truy về uồ , cũ s s h. P ươn p áp qu n trọn tron n ên ứu k ôn p ả là so sán mà là phân tích. Phải h t ch i thấy ợc ý h củ c c h i iệ ấy v i trị củ hữ i u ấy. F.E he viết: Từ t c ys t c h c, từ th i i y s th i i h c, hữ u iệ về thiệ v c ã iế ổi ế ức chú th tr i 2 ợc hẳ h u. L t ô h học, ịch sử triết học Việt N chỉ có thể u ty u cầu u uyế tr h y sự h t triể củ t t h hợ v i uy u t, uy 2 C.Mác - Ă he - Tuyể t -T V - Nh uất ả Sự Th t - H N i 1983 - Tr 134. S tr 28 13
  14. CHUYÊN TƢ TƢ TR T Ọ V T - Ọ V – Ọ Ọ U - 2010 u tt c u i iữ tồ t i v ý thức, uy u t h t triể củ tự ả th t t . Nếu uả có t ò t t chủ th ó hải ết uả trải u hi cứu chứ hô ị h ề có sẵ . - Cu c ấu tr h tr ịch sử triết học Việt N u u h vấ ề c ả củ triết học hô trực iệ , hô rõ. Nh ếu uố tr h sự tr h y t chiều, iệu, hô h hợ v i thực tế v hải rõ hữ i trị t t củ ịch sử triết học Việt N th hải tr h y v h t ch ó thô u c c ặt ối v thấy rằ : C c u iể h ch u , uy v t iệ chứ , vô thầ , chủ v c th tiế ói củ c c ực ợ t ch cực tr ịch sử, cò c c u iể chủ u , uy t , si u h h, hữu thầ , chuy chế v ệ thu c th tiế ói củ c c ực ợ ti u cực tr ịch sử. - Ph ỳ t vấ ề u trọ có ý h h h u tr t tr hi cứu ịch sử triết học Việt N . Đ y cũ ch h vấ ề hiệ ợc c c h t t u t v có hiều ý iế h c h u. T có thể h ỳ ịch sử the c c triều i, c c thế ỷ, c c sự iệ ch h trị- ã h i, c c h h th i i h tế- ã h i,.. h hợ ý h cả h ỳ the h h th i i h tế- ã h i. Nh ịch sử Việt N tr c C ch Th T 1945 hô uất hiệ c c cu c c ch ã h i, ch h v y việc h ỳ ịch sử Việt N cầ hải ết hợ c c ốc h h th i i h tế- ã h i v i c c ốc sự iệ ch h trị- ã h i củ ịch sử Việt N . hƣơng 1: Ý T Ứ V QUỐ Ộ LẬP Ó Ủ QUY T VẸ LÃ T Ổ Ủ V T 1.1. Ủ YÊU ƢỚ TRUY T Ố Ủ V T NAM C c ặc tr c ả củ chủ h y u c truyề thố củ Việt N : Việt N t t c y u hò h, hét chiế tr h; có ò h ic cả; ất huất chố iặc i uyết v c t c; có sự cố ết c ồ t cc . Có i ch rằ , hữ ét truyề thố ấy th t c chẳ có. Đú thế. Nh ể có ợc hữ ặc tr truyề thố ấy h Việt N th hô hải t c o cũ có ợc. a) “ ” “ ”: N y từ hi sử t ct i chỉ u truyề ằ vă học iệ , t c Việt N ã có truyề thuyết Th ch S h-Lý Thô . Khi ất c ị ă , vu i ch Th ch S h h iặc iữ c. V i sức h ché chết tră ti h, ắ r i i , h Th ch S h hô vũ h h i u th , tiế h h ắt u th hải 14
  15. CHUYÊN TƢ TƢ TR T Ọ V T - Ọ V – Ọ Ọ U - 2010 h hục. Khi u th thất i, Th ch S h hô ể chú ói r về, ch chú i uc h h củ t c, hiế ẻ th hiế sợ v ă ãi hô hết. Tấ ò h h ấy củ Việt N , hô ụ ế th thôi, hễ ụ ế th si h sôi ảy , ẻ th s ă hết ợc. Truyề thố ấy ã ợc chứ i h i cu c h chiế chố u Mi h L Lợi v N uyễ Trãi ã h . Y u hò h, hét chiế tr h, th tră họ ầ th , ầu vố hô có u ấy thi h … Việc h i h 3 thực ất ắc hải v y thôi , nên c c ô Cứu ể , ch h 4 5 hức chỉ uố về Đô , Gắ iều h , ấ h cứu uối , hất c h i 6 h Việc h h cốt y , Qu cứu c tr c cầ trừ . Ph ch h iặc củ c c ô ấy i h thắ hu t , 7 ấy ch h th y c , T u h v ò , hô chiế cũ 8 thắ , Đầu sỏ iặc ã h , ảy y hô h . Nhữ ẻt i t i 9 hỏ ều th hết , Phục th , ó th t h củ i t . Khô th ch iết i, ó ả t củ ẻ h iả. Vả it ãh i iết, th hô cò hô hh ữ . Để hả ối i ts , tiế iết h uô i, th s ằ ể số ức v i hết ối chiế tr h ch h u thế, hiế sử h hi ché , h thử u th , h thế chẳ 10 sao! ; Nên hi thế t h chẽ tre, c c ô is u ầ ă iệ hổ, uyết hị hò ể h i c hỏi v c u : V it h ế y y, hô ằ c i i hỉ i h, ồi h h h , ó th ợ s ch. Thế tuy y ch 11 ọ tôi c i, cũ y ch v thi h v y ; Nh việc hò hả ã th h… Từ y về s u, i i ỏc i ò hi h ặc, ốc ò hò hả , th i sẽ ch A N th t hổ ầ th , tr sẽ hiế Tru Quốc hỏi ỗi học ệt, thực húc ch thi h ắ 12; N y c i ế h y h cả ch c c i, chẳ ằ s ỏ i i h, r i th h c u củ Th i ô ốc ục tục é về, ể trả i ch t cả h thổ c A N , hiế ch h i ều 13 tiệ , h thế i chẳ h y ; N y c i ế tốt ch c c i hô ằ r i th h, c Th i ốc u uyết ị h việc về, ể cứu v t ấy h t h ệ h tr th h… C c i ếu iết é u r th h, c t hò hả th t h, th t c i c c i h h h e ru t thịt, chỉ hữ ả t t h 3 L S thực ục, N uyễ Trãi t t , N KHXH, H N i, 1976, tr 71. 4 h N ô i c , N uyễ Trãi t t , N KHXH, H N i, 1976, tr 78. 5 h N ô i c , N uyễ Trãi t t , N KHXH, H N i, 1976, tr 79. 6 h N ô i c , N uyễ Trãi t t , N KHXH, H N i, 1976, tr 77. 7 h N ô i c , N uyễ Trãi t t , N KHXH, H N i, 1976, tr 79. 8 h N ô i c , N uyễ Trãi t t , N KHXH, H N i, 1976, tr 80. 9 L S thực ục, N uyễ Trãi t t , N KHXH, H N i, 1976, tr 55-56. 10 L S thực ục, N uyễ Trãi t t , N KHXH, H N i, 1976, tr 69. 11 Th ch Ph Ch h, N uyễ Trãi t t , N KHXH, H N i, 1976, tr 104. 12 L i th trả i V Thô , N uyễ Trãi t t , N KHXH, H N i, 1976, tr 111. 13 Th ch Đả Tru v L Nhữ Hốt, N uyễ Trãi t t , N KHXH, H N i, 1976, tr 123. 15
  16. CHUYÊN TƢ TƢ TR T Ọ V T - Ọ V – Ọ Ọ U - 2010 ệ h vợ c thôi u 14; N y ế h y củ c c ô chẳ ằ thu the s , he the ệ h tr i, h th i c y ự cô hiệ , hiế ch t y ợc th t hổ th , cô tr củ ô ợc r rỡ 15 tr sử h . Khi t ợc hị hò , c c ô ã cấ thuyề è, thả ể iặc ợc ui i h t , ch ẻ th hết ổi i h h : Th ch h Ph Ch h, i u Mã Kỳ ợc cấ ă tră chiếc thuyề ã v ợt iể về cò hồ i h h ch c. Tổ i hV Thô , th ch h Mã A h, ợc cấ ấy ự , ã về c cò ực ch ru . Chú ã sợ chết th số 16 thực uố cầu hò , T ấy t u cốt ch ợc hỉ . Đ i h , i h h v y y ch từ thấy. Xã tắc ó ợc y , N sô ó ổi i. C hô ã ỉ i th i, Nh t uyệt ã i tr . Để ề th i h uô thu , Để rử ổi sỉ hục thu 17. Chủ tịch Hồ Ch Mi h, tr cả h i cu c h chiế chố thực Ph v ế uốc Mỹ, ã h t huy th h cô truyề thố cực ỳ uý u ấy củ t c. V ẻ th rợ c c t , iết h i t , ực i h c t c tự việc ất hả h củ N i. V ch trầ , tố c t i c củ thực Ph tr c u thế i i v y cả tr h thiệ Ph , hằ thức tỉ h c ti h thầ u t c củ ồ h, tr h i t c hẩ ả chế thực Ph v Đ y Cô ý củ thực Ph Đô D ,N i ô tả cả h ị ục trầ i tối tă thực Ph y ọ t . T i c ấy h c chi N uyễ Trãi ã từ ết u : T t c c Đô hải hô ủ rử hết vết h ; Chặt hết trúc 18 N s , chẳ ủ hi hết t i c . L h v y v N i ti v sức h củ ch h h v tiề ă sức h vô t vô ịch củ h i tiế ủ h , iú ỡ hiệu uả ch sự hiệ h i chủ h thực củ t c ta. Ch h v y tr cả h i cu c chiế , N i uô viết th u ọi ối h , ồi v h i hị hò h ể iải uyết chiế tr h: Tr ết hợ sức h u sự, ch h trị v i i , th sức h u sự chỉ ò uyết ị h, sức h ch h trị v i i i chủ yếu. Tr ết hợ sức h u ch h uy, u ị h v i h v , th sức h i hv i chủ yếu. D u v t chịu hiều thiếu thố về v t chất, N i vẫ ch h s ch i h hồ , ể h i h iặc ợc h ch h s ch h hất. N i chỉ thị: Đối v i hữ i Ph ị ắt tr úc chiế tr h, t hải c h hò ch cẩ th , h hải ối ãi họ ch h hồ , hải ch thế i i, tr c hết ch Ph iết rằ : chú t u i h ch h i. Chú t chỉ òi uyề c , tự , chứ chú t hô v t th , t 14 Th u th h c Gi , N uyễ Trãi t t , N KHXH, H N i, 1976, tr 127-128. 15 Th ch Th i ô ốc, N uyễ Trãi t t , N KHXH, H N i, 1976, tr 141. 16 h N ô i c , N uyễ Trãi t t , N KHXH, H N i, 1976, tr 81. 17 h N ô i c , N uyễ Trãi t t , N KHXH, H N i, 1976, tr 81-82. 18 h N ô i c , N uyễ Trãi t t , N KHXH, H N i, 1976, tr 78. 16
  17. CHUYÊN TƢ TƢ TR T Ọ V T - Ọ V – Ọ Ọ U - 2010 ; ch thế i i iết rằ chú t t t c vă i h, vă i hh 19 ọ i iết ic c . Trong Chỉ thị th h Đ i Tuy truyề iải hó u ,N i iải th ch hiệ vụ củ u i t ch h trị trọ h 20 u sự . D h iặc ằ ất cứ h h , iệ h , u, úc th ối chiế tr h h củ N i ợi ch củ hải tr hết. Khi c s Ph Ch h hủ Ph i, th 5/1946, thực Ph i t Hiệ ị h s 6/3, c N Kỳ tự trị, chi rẽ t c t , y uy c i chiế . c viết th u ọi ồ N é i , ềc h h , ò u , ấy t h th i cả hó , hằ có thể cải t uy ch h h t ợc ối v i N uyễ Vă Thi h. Quả hi , chỉ s u t th ã ti u iệt ợc ầ họ y. Th h i Việt N , th h i Ph h y th h i Mỹ ã uố tr chiế tr ng, N i ều th ót h h u. N i u tất cả c c ỗi u củ hữ ch ẹ ất c , vợ ất chồ , i th ất i th ,.. i ị h hò h, h h tr ã h c ch Việt N . Nh từ, h h u, h i, v i h , N i ã ổ ực ằ ọi i , ể ết thúc chiế tr h ằ c c H i hị th ợ hò h. V th t tuyệt v i, cả h i cu c h chiế chố ế uốc Ph v ế uốc Mỹ củ Việt N , ều ã ết thúc t i h i h i hị hò h thế i i: H i hị Gi - e-v 1954 v H i hị P -ri 1973. Đ c chủ uyề t vẹ ã h thổ củ t c ợc iữ vữ , h ợc h t tự , t iều iệ tốt hất ch t t c chu sức chă h h húc củ ồ . b) “ ” “ ”: Cũ từ hi sử c t ch th h vă viết, Việt N ã có truyề thuyết Th h Gió : Gió , ch tự v c ă ợc. Thế h , he iặc ế ợc c h , ãv v i tr th h Ph Đổ ể h iặc iữ c. Mẹ Gió u hè , hô ủ sức uôi Gió ă v rè sắ vũ h ch Gió h Gió y u cầu. T ãc chu ấu c t, uôi Gió ă v rè sắ vũ h ch Gió h Gió y u cầu. y v y hi u tr , v i ự sắt, i sắt, r i sắt, Gió hô thắ ợc iặc . Gió chỉ hi h hổ ụi tre ã u t ợc iặc . Gió ã thắ iặc ch h v Gió ã i iểu ch ti h thầ ất huất chố iặc i v cố ết c ồ t c c , uyết v c t c củ t c Việt N . Truyề thố ó cũ ã ợc chứ i hh hồ i cu c h chiế chố u Mi h. S L Lợi v N uyễ Trãi c t c ợc c c chiế thắ h iệt: Đ h t tr s ch hô h c, h h i tr t t c chim muông ch h v c c ô ã ết ợc t h iặc. 19 Hồ Ch Mi h t t ,t 4, N CTQG, H N i, 2000, tr 507. 20 Hồ Ch Mi h t t ,t 3, N CTQG, H N i, 2000, tr 27-28. 17
  18. CHUYÊN TƢ TƢ TR T Ọ V T - Ọ V – Ọ Ọ U - 2010 C cô ã Hò r ợi c uố , i h s t ch c 21 ợc v i tất cả hữ c e ị tr ọ ử hu t , hữ c ỏ ịv i 22 23 i hầ t i v , hữ h ệ tứ h ; ợc hữ chiế công: Tr ồ Tất h sấ v ch i t, Tr Tr L h trúc chẻ tr y… Ni h iều u chảy th h sô , hôi t h uô ặ ; Tốt th y h i ầy i, 24 thối ể h thu , Lã h c u u chảy thắ ò , c sô ấ ức; Đ 25 thây chồ th h úi, cỏ i thắ hồ ; ả vệ th h cô h h ch c Đ i Việt t , Th t t c vă hiế . cõi úi sô ã ri , Ph tục ắc N cũ h c. Trải Triệu, Đi h, Lý, Trầ , ối i ự c, C H , 26 Đ , Tố , N uy ều chủ t h . Tr th i i y y, 1919 ả y u s ch t iể , y hi i c vũ i ch h trị, Hồ Ch Mi h i ầu ti tr ịch sử Việt N ã thố hất h i i u c hải c v hải tự . Tr Đ ch ệ h v C h ầu ti củ Đả , N i ã ục ti u c ch ấy củ h tr h i ằ sự thố hất h i i u c t c v i chủ h ã h i. V từ Tuy ô củ N c Việt N chủ c hò , ế c c i u ọi, hất u ọi t uốc h chiế , Hồ Ch Mi h ã ổ su th uyết t c hất củ t c tr iữ c t c, v i i ị h h i ục ti u c t c v chủ h ã h i, v sự hiệ c ch củ t c ặt i sự ã h củ Đả C sả Việt N . Th y ặt ch t t c, N i từ tuy ố: Tất cả c c t c si h r ều có uyề h ẳ . T hó ch họ uyề ợc u cầu tự su s . Việt N ã t uốc i c . Tất cả t c Việt N , uyết e tất cả ti h thầ , t h , ực ợ v củ cải, ể uyết iữ c t c ấy . Miề N u củ u Việt N , thịt củ thịt Việt N . N , ắc t h . Sô có thể c , úi có thể ò , s ch ý ó hô i th y ổi . Th hy si h tất cả chứ hất ị h hô chịu ất c, hô chịu ô ệ . D có ốt ch y cả ãy Tr S , th cũ hải uyết t h thắ iặc Mỹ ợc . Cu c h chiế chố Mỹ cứu c có thể é i5 ă , i ă , h ặc u h ữ . H N i, Hải Phò v t số th h hố h c có thể ịt h , th chú t cũ hải uyết t h thắ iặc Mỹ ợc . T sự hiệ c ch ấy, Hồ Chủ Tịch h ế thừ v h t huy th h cô truyề thố uý u củ t c sử t y ch t i học: hi t ết th c củ ct ợc iữ vữ , hi t hô ết th c củ c t có uy c ị h ;N i h i ú , ề c sức h v h t huy ti h thầ u t c củ h t có truyề thố 21 hN ô ic ,N uyễ Trãi t t , N KHXH, H N i, 1976, tr 79. 22 Xem hN ô ic ,N uyễ Trãi t t , N KHXH, H N i, 1976, tr 77. 23 Xe hN ô ic ,N uyễ Trãi t t , N KHXH, H N i, 1976, tr 79. 24 hN ô ic ,N uyễ Trãi t t , N KHXH, H N i, 1976, tr 79. 25 hN ô ic ,N uyễ Trãi t t , N KHXH, H N i, 1976, tr 81. 26 hN ô ic ,N uyễ Trãi t t , N KHXH, H N i, 1976, tr 77. 18
  19. CHUYÊN TƢ TƢ TR T Ọ V T - Ọ V – Ọ Ọ U - 2010 ồ y u c, ỗi hi Tổ Quốc ị ă th triệu i h t ô lên h tr c, uyết iữ v ả vệ c t c , uô thực hiệ ối c ch i ết t , v i uy tắc ti , ự v , hẳ ị h sức h vô t , vô ịch củ : Dễ tră ầ hô cũ chịu. Khó v ầ iệu cũ u , Đ ết, ết, i ết. Th h cô , th h cô , i th h cô ; N i t c Việt N tầ th i i v i c c chiế thắ rực rỡ: từ C ch Th 8/1945, chiế thắ Điệ i Phủ 1954, ế Đ i thắ u 1975. 1.2. Ý T Ứ V ỘT QUỐ Ộ LẬP Ó Ủ QUY T VẸ LÃ T Ổ Ủ V T Ngay từ bu đầu dựn nướ : Cách y y từ h 2.000 ă ế 5.000 ă , th i ỳ vă hó Đô S . Tr ó, từ 2879 tc ế 258 tc th i ỳ h h th h cốt õi ầu ti củ t c. Từ 257 tc - 208 tc , Việt N ã t uốc i thố hất ề vữ . Ch h th i ỳ y, v i c c truyề thuyết Th h Gióng , Th ch S h Lý Thông , v i học i h hiệ A D V v i chiếc ỏ thầ ã ói t c Việt N có ý thức về uốc i c có chủ uyề từ rất s . N c uL c( A D V iế )r i sự ế tục v h t triể tr t ức c h uốc i Việt N ầu ti - c Vă L - trên c s ý thức t c ã ợc c . Đ y cũ th i ỳ cục iệ h ắc chuyể iế . Th i Chiế Quốc (481-221 tc ) chấ ứt, h Tầ ã thố hất Tru Quốc v i t t b h thi h , chủ h h tr ắt ầu ẩy hv h t u ợc về h N . N c uL c ồ chủ yếu iề ắc v ắc Tru y y, ã hiều ầ ẩy ui sự ợc củ h Tầ v hữ cu c ợc ầu ti củ Triệu Đ , ã ói ý thức t c, ý thức tự chủ h iặc iữ c củ t c Việt N . ờ kỳ đấu tr n àn đ lập d n t : Đ y th i ỳ sử ta lâu nay quen ọi th i ỳ ắc thu c 207 tc - 938 scn. Th i ỳ y hải ọi ú th i ỳ ấu tr h i h c củ t c Việt Nă 207 tc , Triệu Đ c ôi A D V ổi c u L c th h h i u Gi Chỉ v Cửu Ch thu c cN Việt ( ồ Quả Đô , Quả T y v Quả Ch u - Tru Quốc y y). Nă 111 tc , Nh H ợc N Việt i ổi u L c th h ch u Gi Ch u é i ế 938 sc . Th i ỳ y é i tr 1000 ă , có rất hiều cu c h i h củ h t chố i sự thố trị củ iặc h ắc. Đ y th i ỳ ầy u v c ắt, h cũ th i ỳ iểu hiệ sức u t h i cũ h sự v ỳ iệu củ t c Việt N . 19
  20. CHUYÊN TƢ TƢ TR T Ọ V T - Ọ V – Ọ Ọ U - 2010 Cu c ấu tr h chố H hó iễ r h y ắt: M u thuẫ H hó - Chố H hó , t ặt i trừ uồ ốc v ực củ ã h i Vă L -Âu L c cũ, ặt h c ảy si h uồ ốc v ực i. Đ ực h t triể củ ất c y i hô chỉ i tr c chủ yếu cò hữ iy u c tr v cả hữ ẻ thố trị i. Ch h ý thức, ý ch , h h v ợi ch h c h u củ họ uồ ốc, ực uy ị h h th y ổi củ ã h i Việt N .. Về ý thức c t c th i ỳ y ã i tiế iễ r c c cu c h i h i h thắ ợi: Kh i h H i Tr (40-43); Kh i h Triệu (248); Tiề Lý (Lý 544 ế 548) v Triệu Việt V (Triệu Qu Phục 549 ế 570), rồi H u Lý (571 ế 603) c t có t V Xu ; M i Hắc Đế (722); Ph H (791). Nếu ẻ th ã ó t c t tr ả ồ thế i i, th hi i h ợc c , v i ti h thầ c u t ặt t ch c h V Xu . Kẻ th cấ t v , th t ốc iĐ iv v c Đế. ờ kỳ đấu tr n ữ ìn đ lập d n t : Từ 938-1400, trải c c triều i N ô, Đi h, Tiề L , Lý, Trầ v i hiều chiế cô hiể h ch thắ H , Tố , Nguyên Mông. Th i Lý Nh Tô (1072-1128) có Lý Th Kiệt ht u Tố v ẹ Ch L - Chiêm Thành, thu hồi ã h thổ từ Th h Hó ế è Quả h; Nh Trầ ầ ht u N uy Mô , có Trầ Nh Tô (1279-1293), ả cô chú Huyề Tr ch vu Chế M , mà thu hồi v ất củ Tổ Quốc từ Quả h ế Duy Xuy Quả N . T t triết ý Việt N về t uốc i c : + o n sứ d n: Đ ết v i , tổ chức , ỡ ; êu o đ o đứ : y u c, h h , vi h ự, sỹ hục, tru h v hiếu thu ều tr ề tả ềc c t c (thể hiệ rõ tr t t Trầ Quốc Tuấ ).. + ết ợp ợp lý ần quy n - ế quy n - ôn áo tron l n vự n trị v uốc i c có chủ uyề (thể hiệ tr t t Lý Th Kiệt). T t triết ý ch h trị - ã h i Việt N i i y ắ iề v i thực thiễ ự c v iữ c. Từ thực tiễ ó tổ ti t ã tự c ặt t c Đ i Việt, Đ i Cồ Việt. ờ kỳ n địn và t ịn trị p on k ến: Từ 1400 (Nh Hồ) ế 1504 (Lê Túc Tông), thế ỷ h h tr chiế ấu chố iặc i v hh tr cô cu c y ự ất c. Kh i h L S L Lợi v N uyễ Trãi ã h , i thắ u Mi h th 12-1427, thắ ợi củ ý ch t cv t t h h t triể ế ỉ h c . Ý thức về t uốc i c rất rõ r thô u c c ti u ch : ã h thổ, vă hiế , h hó ( h tục t u ), ịch sử t c. Tr Bình Ngô ic N uyễ Trãi viết: Xét h c Đ i Việt t , th t t c vă hiế . cõi úi sô ã ri , h tục ắc N cũ h c. Trãi Triệu, Đi h, Lý, Trầ ối i ự c. C H ,Đ , Tố , N uy ỗi ế t h . Tuy h yếu có úc h c h u, h iệt hô i thiếu . 20
nguon tai.lieu . vn