Xem mẫu

  1. ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH AN GIANG TRƯỜNG CAO ĐẲNG NGHỀ AN GIANG GIÁO TRÌNH Tiếng Anh chuyên ngành 2 NGHỀ: QUẢN TRỊ NHÀ HÀNG TRÌNH ĐỘ CAO ĐẲNG Ban hành theo Quyết định số : /QĐ-CĐN ngày tháng năm 2019 của Hiệu trưởng trường Cao đẳng Nghề An Giang An Giang – Năm 2019 (LƯU HÀNH NỘI BỘ)
  2. ENGLISH FOR Restaurant catering management Course 2 FOR LEVEL: VOCATIONAL COLLEGE WORKER LEVEL
  3. LỜI GIỚI THIỆU Theo yêu cầu phát triển hội nhập của xã hội, trao đổi hợp tác lao động quốc tế, giao tiếp bằng Ngoại Ngữ nói chung tiếng Anh nói riêng trở nên phổ biến và cần thiết. Việc sử dụng tiếng Anh trong các ngành nghề ở trường học là một yêu cầu đào tạo thiết thực. Và môn tiếng Anh trong chuyên ngành Nhà hàng – Khách sạn cũng là một trong những môn quan trọng. Giáo trình tiếng Anh chuyên ngành Quản trị nhà hàng được biên soạn trên cơ sở chương trình khung của Tổng cục Nghề ban hành, việc tham khảo tài liệu liên quan đến ngành học, ý kiến đóng góp của quý thầy cô đồng nghiệp trong tổ chuyên môn và những kinh nghiệm rút ra từ thực tế đào tạo. Quyển giáo trình này đề cập về các vấn đề liên quan đến dịch vụ khách sạn, nhà hàng như việc tiếp đãi, ẩm thực,... Nội dung được trình bày dưới dạng các từ vựng, câu, mẫu đàm thoại xác thực theo tình huống. Chức năng của giáo trình là cung cấp nội dung giảng dạy - học tập, để giáo viên dễ dàng tổ chức các hoạt động giao tiếp cho học sinh theo từng chủ đề yêu cầu của chương trình học. Chương trình tiếng Anh chuyên ngành gồm 300 giờ học, chia thành hai chuyên ngành. Quyển giáo trình này là chuyên ngành hai, 150 giờ học, được thực hiện trong một học kỳ. Giáo trình gồm các nội dung chính sau: - Chuyên ngành 2 (course 2): có 20 đơn vị bài học (unit) chuyên rèn các kỹ năng nghe và nói theo các tình huống tiếp đãi, ẩm thực, thu ngân và xử lý tình huống hay ý kiến của khách hàng, cách viết lí lịch và các kỹ năng cơ bản trong phỏng vấn xin việc. Giáo trình được biên soạn trên tinh thần nghiêm túc, trách nhiệm, tham khảo từ nhiều nguồn tài liệu, chắc chắn sẽ không tránh khỏi những sai sót. Rất mong nhận được những nhận xét, đánh giá và ý kiến đóng góp để cuốn giáo trình này ngày càng hoàn thiện hơn. An Giang, ngày 25 tháng 5 năm 2018 Người biên soạn Nguyễn Lê Thuỳ Trang 1
  4. MỤC LỤC ĐỀ MỤC TRANG LỜI GIỚI THIỆU 1 MỤC LỤC 2 CHƯƠNG TRÌNH MÔN HỌC 3 ENGLISH FOR RESTAURANT CATERING MANAGEMENT Unit 1. Taking Phone Calls 12 Unit 2. Giving Information 16 Unit 3. Taking Room Reservations 20 Unit 4. Taking Restaurant Booking 24 Unit 5. Giving Polite Explanations 28 Unit 6. Receiving Guests 32 Unit 7. Serving in The Bar 36 Unit 8. Instructions 39 Unit 9. Taking Food Order 43 Unit 10. Desserts And Cheese 47 Unit 11. Jobs And Workplaces 52 Unit 12. Explaining And Instructing 56 Unit 13. Health And Safety at Work 60 Unit 14. Giving Directions Indoors 64 Unit 15. Giving Directions Outside 68 Unit 16. Offering Help And Advice 72 Unit 17. Dealing with Problems 76 Unit 18. Paying Bills 80 Unit 19. Applying for A Job 84 Unit 20. The Interview 87 LISTENING SCRIPTS 91 TÀI LIỆU THAM KHẢO 107 2
  5. CHƯƠNG TRÌNH MÔ ĐUN Tên mô đun: ANH VĂN CHUYÊN NGÀNH 2 (QUẢN TRỊ NHÀ HÀNG) Mã số mô đun: MH 11.2 Thời gian mô đun: 150 giờ (Lý thuyết: 42 giờ; Bài tập: 102 giờ, kiểm tra: 6) Trình độ đào tạo: CAO ĐẲNG - Hệ: 2,5 năm I. VỊ TRÍ, TÍNH CHẤT CỦA MÔ ĐUN: 1. Vị trí: - Thuộc nhóm môn: chuyên ngành. - Được bố trí sau các môn chung. 2.Tính chất: - Đây là mô đun bắt buộc đối với SV trình độ Cao đẳng nghề; nó cần thiết cho việc trang bị kiến thức ngoại ngữ cho SV khi làm việc sau này; là tiền đề cho việc thi A1/A2 sau khi kết thúc khóa học nhằm đạt chuẩn đầu ra của trình độ Cao đẳng nghề. Và Anh văn chuyên ngành phục vụ cho việc giao tiếp trong quá trình làm việc của các em sau khi ra trường. II. MỤC TIÊU MÔ ĐUN: 1. Về kiến thức: - Nhằm cung cấp cho học sinh vốn từ vựng và ngữ pháp cơ bản, điều đó giúp cho học sinh có thể tiếp cận Anh văn chuyên ngành dễ dàng hơn. - Sau khi học xong tiếng Anh chuyên trong ngành dịch vụ nhà hàng, trang bị kiến thức cho người học vốn từ vựng, cấu trúc ngữ pháp, mẫu câu, giúp học sinh có thể sử dụng trong những tình huống giao tiếp khi phục vụ tại bàn ăn, và giải quyết các phàn nàn của khách ở mức độ đơn giản. 2. Về kỹ năng: HSSV đạt yêu cầu về các kỹ năng: - SPEAKING: có khả năng nói và diễn đạt để người khác hiểu được trong giao tiếp thông thường và trong môi trường làm việc; - LISTENING: có khả năng nghe và hiểu thông tin người khác diễn đạt trong giao tiếp thông thường và trong môi trường làm việc; - READING: có khả năng đọc và hiểu thông tin trong giao tiếp thông thường và trong môi trường làm việc; - WRITING: có khả năng viết và diễn đạt để người khác hiểu trong giao tiếp thông thường và trong môi trường làm việc. 3. Về năng lực tự chủ và trách nhiệm: - HSSV có thái độ tích cực đối với việc học và sử dụng tiếng Anh. 3
  6. III. NỘI DUNG MÔ ĐUN: 1. Nội dung tổng quát và phân bổ thời gian: Thời gian Số Tên chương mục Tổng Lý TH, Kiểm TT số thuyết BT tra * CHUYÊN NGÀNH 2 1 Unit 1: TAKING PHONE CALLS 6 2 4 0 2 Unit 2: GIVING INFORMATION 7 2 5 0 3 Unit 3: TAKING ROOM RESERVATIONS 6 2 4 0 Review, test 1, correction 3 0 2 1 4 Unit 4: TAKING RESTAURANT BOOKINGS 7 2 5 0 5 Unit 5: GIVING POLITE EXPLANATIONS 6 2 4 0 6 Unit 6: RECEIVING GUESTS 7 2 5 0 Review, test 2, correction 3 0 2 1 7 Unit 7: SERVING IN THE BAR 6 2 4 0 8 Unit 8: INSTRUCTIONS 6 2 4 0 9 Unit 9: TAKING A FOOD ORDER 6 2 4 0 Review, test 3, correction 3 0 2 1 10 Unit10: DESSERTS AND CHEESE 6 2 4 0 REVISION 3 1 2 0 11 Unit 11: JOBS AND WORKPLACES 6 2 4 0 12 Unit 12: EXPLAINING AND INSTRUCTING 6 2 4 0 Review, test 4, correction 3 0 2 1 13 Unit 13: HEALTH AND SAFETY AT WORK 7 2 5 0 14 Unit 14: GIVING DIRECTIONS INDOORS 6 2 4 0 15 Unit 15: GIVING DIRECTIONS OUTSIDE 6 2 4 0 Review, test 5, correction 3 0 2 1 16 Unit 16: OFFERING HELP AND ADVICES 7 2 5 0 4
  7. 17 Unit 17: DEALING WITH PROMPLEMS 6 2 4 0 18 Unit 18: PAYING BILLS 6 2 4 0 Review, test 6, correction 3 0 2 1 19 Unit 19: APPLYING FOR A JOB 6 2 4 0 20 Unit 20: THE INTERVIEW 7 2 5 0 FINAL REVISION 3 1 2 0 Cộng 150 42 102 6 2. Nội dung chi tiết: ANH VĂN CHUYÊN NGÀNH 2 Unit 1: TAKING PHONE CALLS I. Mục tiêu: - Nắm được vốn tính từ vựng tiếng Anh khi nói các yêu cầu đơn giản. - Hiểu và sử dụng cấu trúc câu “Can/Could you...”, “I’d like to...” - Chủ động, tự giác trong học tập. II. Nội dung: 1. Starter, Listening: Taking phone calls Thời gian: 2 giờ 2. Listening: Taking massages Thời gian: 2 giờ 3. Activity Thời gian: 2 giờ Unit 2: GIVING INFORMATION I. Mục tiêu: - Nắm được vốn tính từ vựng tiếng Anh khi nói về vị trí và các thiết bị trong nhà hàng, khách sạn. - Hiểu và sử dụng cấu trúc câu “There is/are...” - Hiểu và sử dụng cấu trúc câu khi xác định thông tin cá nhân. - Chủ động, tự giác trong học tập. II. Nội dung: 1. Starter, Listening: Where people work Thời gian: 2 giờ 2. Listening: What facilities are there? Thời gian: 2 giờ 3. Activity Thời gian: 3 giờ Unit 3: TAKING ROOM RESERVATIONS I. Mục tiêu: - Nắm được vốn tính từ vựng tiếng Anh về các thông tin cá nhân khi khách đặt phòng. - Hiểu và sử dụng cấu trúc câu “Yes/No questions”. - Chủ động, tự giác trong học tập. II. Nội dung: 1. Starter, Listening: Taking a reservation Thời gian: 2 giờ 2. Listening: Checking and confirming Thời gian: 2 giờ 3. Activity Thời gian: 2 giờ 5
  8. REVIEW, TEST 1, CORRECTION Thời gian: 3 giờ Unit 4: TAKING RESTAURANT BOOKINGS I. Mục tiêu: - Nắm được vốn tính từ vựng tiếng Anh khi nói về thời gian đóng mở cửa các dịch vụ trong khách sạn. - Hiểu và sử dụng cấu trúc câu “When do you...?”, “what time...?” - Chủ động, tự giác trong học tập. II. Nội dung: 1. Starter, Listening: I’d like to book a table Thời gian: 2 giờ 2. Listening: What time is it? Thời gian: 2 giờ 3. Activity Thời gian: 3 giờ Unit 5: GIVING POLITE EXPLANATIONS I. Mục tiêu: - Nắm được vốn tính từ vựng tiếng Anh khi giải thích và xin lỗi đối với các yêu cầu của khách. - Hiểu và sử dụng cấu trúc câu “I’m sorry...”,” I’m afraid ...” - Chủ động, tự giác trong học tập. II. Nội dung: 1. Starter, Listening: Making apologies Thời gian: 2 giờ 2. Listening: Written apologies Thời gian: 2 giờ 3. Activity Thời gian: 2 giờ Unit 6: RECEIVING GUESTS I. Mục tiêu: - Nắm được vốn tính từ vựng tiếng Anh khi nói nhận khách đến khách sạn hay nhà hàng. - Hiểu và sử dụng cấu trúc câu “Could you fill in the registration card?”, “Here’s your key card”. - Chủ động, tự giác trong học tập. II. Nội dung: 1. Starter, Listening: Checking into a hotel Thời gian: 2 giờ 2. Listening: Where is it? Thời gian: 2 giờ 3. Activity Thời gian: 3 giờ REVIEW, TEST 2, CORRECTION Thời gian: 3 giờ Unit 7: SERVING IN THE BAR I. Mục tiêu: - Nắm được vốn tính từ vựng tiếng Anh khi nói các yêu cầu hay đề nghị. - Hiểu và sử dụng cấu trúc câu “What can I get you?”, “would you like to...?”. - Chủ động, tự giác trong học tập. II. Nội dung: 1. Starter, Listening: What can I get you? Thời gian: 2 giờ 2. Listening: How much is that? Thời gian: 2 giờ 3. Activity Thời gian: 2 giờ 6
  9. Unit 8: INSTRUCTIONS I. Mục tiêu: - Nắm được vốn tính từ vựng tiếng Anh khi nói hướng dẫn làm cocktail. - Hiểu và sử dụng cấu trúc câu khi hướng dẫn “First..... Then ....”. - Chủ động, tự giác trong học tập. II. Nội dung: 1. Starter, Listening: How do you make a cocktail? Thời gian: 2 giờ 2. Listening: Can you make these drinks? Thời gian: 2 giờ 3. Activity Thời gian: 2 giờ Unit 9: TAKING A FOOD ORDER I. Mục tiêu: - Nắm được vốn tính từ vựng tiếng Anh khi nhận gọi món của khách hàng. - Hiểu và sử dụng cấu trúc câu “Are you ready to order..?.”,”Would you like to...?”. - Chủ động, tự giác trong học tập. II. Nội dung: 1. Starter, Listening: Taking an order Thời gian: 2 giờ 2. Listening: Are you ready to order? Thời gian: 2 giờ 3. Activity Thời gian: 2 giờ REVIEW, TEST 3, CORRECTION Thời gian: 3 giờ Unit 10: DESSERTS AND CHEESE I. Mục tiêu: - Nắm được vốn tính từ vựng tiếng Anh khi giảng thích với khách về pho mai và món tráng miệng. - Hiểu và sử dụng cấu trúc câu “I recommend...”, “The lemon tart is...”. - Chủ động, tự giác trong học tập. II. Nội dung: 1. Starter, Listening: What’s for dessert? Thời gian: 2 giờ 2. Listening: What about some cheese? Thời gian: 2 giờ 3. Activity Thời gian: 2 giờ REVISION Thời gian: 3 giờ Unit 11: JOBS AND WORKPLACES I. Mục tiêu: - Nắm được vốn tính từ vựng tiếng Anh khi nói về nhiệm vụ, công việc của nhân viên trong NH-KS. - Hiểu và sử dụng cấu trúc câu “This is...”, “She is responsible for...”. - Chủ động, tự giác trong học tập. II. Nội dung: 1. Starter, Listening: Let’s start at the front office Thời gian: 2 giờ 2. Listening: ... and in the kitchen Thời gian: 2 giờ 3. Activity Thời gian: 2 giờ 7
  10. Unit 12: EXPLAINING AND INSTRUCTING I. Mục tiêu: - Nắm được vốn tính từ vựng tiếng Anh khi giảng thích các công việc, hướng dẫn trong nhà bếp. - Hiểu và sử dụng cấu trúc câu “You must...”, “You have to...” - Chủ động, tự giác trong học tập. II. Nội dung: 1. Starter, Listening: How to do it right Thời gian: 2 giờ 2. Listening: Kitchen hygiene Thời gian: 2 giờ 3. Activity Thời gian: 2 giờ REVIEW, TEST 4, CORRECTION Thời gian: 3 giờ Unit 13: HEALTH AND SAFETY AT WORK I. Mục tiêu: - Nắm được vốn tính từ vựng tiếng Anh khi nói về các qui định an toàn trong HN-KS. - Hiểu và sử dụng cấu trúc câu “Please read the...”. - Chủ động, tự giác trong học tập. II. Nội dung: 1. Starter, Listening: Your health and safety is important Thời gian: 2 giờ to us 2. Listening: Sound the alarm! Thời gian: 2 giờ 3. Activity Thời gian: 3 giờ Unit 14: GIVING DIRECTIONS INDOORS I. Mục tiêu: - Nắm được vốn tính từ vựng tiếng Anh khi giảng thích với khách về cá vị trí dịch vụ trong KS. - Hiểu và sử dụng cấu trúc câu “It’s on the...”, “Take the lift to...” - Chủ động, tự giác trong học tập. II. Nội dung: 1. Starter, Listening: Excuse me, where’s the bar? Thời gian: 2 giờ 2. Listening: Is the room ready? Thời gian: 2 giờ 3. Activity Thời gian: 2 giờ Unit 15: GIVING DIRECTIONS OUTSIDE I. Mục tiêu: - Nắm được vốn tính từ vựng tiếng Anh khi giảng thích với khách về đường đi bên ngoài KS. - Hiểu và sử dụng cấu trúc câu “Turn left...”, “It’s quite near here.”. - Chủ động, tự giác trong học tập. II. Nội dung: 1. Starter, Listening: Can you direct me to the theatre? Thời gian: 2 giờ 2. Listening: Travel in the city Thời gian: 2 giờ 3. Activity Thời gian: 2 giờ REVIEW, TEST 5, CORRECTION Thời gian: 3 giờ 8
  11. Unit 16: OFFERING HELP AND ADVICES I. Mục tiêu: - Nắm được vốn tính từ vựng tiếng Anh khi giải quyết tai nạn khi khách gặp phải trong NH-KS. - Hiểu và sử dụng cấu trúc câu “We should...”. - Chủ động, tự giác trong học tập. II. Nội dung: 1. Starter, Listening: Emergency first aid needed Thời gian: 2 giờ 2. Listening: Can you call a doctor, please? Thời gian: 2 giờ 3. Activity Thời gian: 3 giờ Unit 17: DEALING WITH PROPLEMS I. Mục tiêu: - Nắm được vốn tính từ vựng tiếng Anh khi giảng quyết những khó khăn khi khách gặp phải. - Hiểu và sử dụng cấu trúc câu “It should have been...”. - Chủ động, tự giác trong học tập. II. Nội dung: 1. Starter, Listening: Are we service-minded enough? Thời gian: 2 giờ 2. Listening: Did you enjoy your stay? Thời gian: 2 giờ 3. Activity Thời gian: 2 giờ Unit 18: PAYING BILLS I. Mục tiêu: - Nắm được vốn tính từ vựng tiếng Anh khi thanh toán, tính tiền. - Hiểu và sử dụng cấu trúc câu “Would you like...?”, “How are you paying?”. - Chủ động, tự giác trong học tập. II. Nội dung: 1. Starter, Listening: Could we have our bill, please? Thời gian: 2 giờ 2. Listening: How world you like to pay? Thời gian: 2 giờ 3. Activity Thời gian: 2 giờ REVIEW, TEST 6, CORRECTION Thời gian: 3 giờ Unit 19: APPLYING FOR A JOB I. Mục tiêu: - Nắm được vốn tính từ vựng tiếng Anh khi viết lí lịch, thư xin việc. - Hiểu và viết lí lịch và thư xin việc. - Chủ động, tự giác trong học tập. II. Nội dung: 1. Starter, Listening: Writing your CV Thời gian: 2 giờ 2. Listening: Writing a covering letter Thời gian: 2 giờ 3. Activity Thời gian: 2 giờ Unit 20: THE INTERVIEW I. Mục tiêu: - Nắm được vốn tính từ vựng tiếng Anh khi trả lời phỏng vấn xin việc. - Hiểu và sử dụng cấu trúc câu khi hỏi và trả lời phỏng vấn. 9
  12. - Chủ động, tự giác trong học tập. II. Nội dung: 1. Starter, Listening: Presenting yourself at an interview Thời gian: 2 giờ 2. Listening: A celebrity chef Thời gian: 2 giờ 3. Activity Thời gian: 3 giờ FINAL REVISION Thời gian: 3 giờ IV. ĐIỀU KIỆN THỰC HIỆN MÔ ĐUN: 1. Phòng học chuyên môn hóa/ nhà xưởng: Phòng học lý thuyết thoáng mát, tiện nghi 2. Trang thiết bị, máy móc: - Giấy, bút, băng, đĩa CD, tranh, poster - Máy chiếu đa phương tiện, máy hát CD, máy vi tính. 3. Học liệu, dụng cụ, nguyên liệu: - Tranh, ảnh, giáo cụ trực quan minh hoạ bài giảng. 4. Các điều kiện khác: - Phòng LABS đủ điều kiện thực hành. V. NỘI DUNG VÀ PHUƠNG PHÁP ĐÁNH GIÁ: 1. Nội dung: a) Kiến thức: - Từ vựng cơ bản của tiếng Anh chuyên nghề phục vụ nhà hàng – khách sạn. - Cách sử dụng giới từ chỉ vị trí "at, on, under, in, above..." - Cách sử dụng động từ khuyết thiếu "might, could, may, must, should". - Các lời nói yêu cầu hay đề nghị một cách lịch sự. - Sử dụng thành thạo những danh động từ. - Sử dụng câu bị động khi giải thích với khách. - Cách sử dụng chính xác các câu điều kiện. b) Kỹ năng: - Rèn luyện được kỹ năng nghe, nói, đọc, viết tiếng Anh chuyên nghề. - Sử dụng thành thạo các từ vựng và cấu trúc đã được học trong chương trình. - Đọc và hiểu được các tài liệu, sách hướng dẫn chuyên nghề phục vụ nhà hàng – khách sạn. c) Năng lực tự chủ và trách nhiệm: - Cẩn thận, tự giác. VI. HƯỚNG DẪN THỰC HIÊN MÔ ĐUN: 1. Phạm vi áp dụng chương trình: Chương trình này được sử dụng để giảng dạy cho trình độ Cao đẳng nghề “Quản trị nhà hàng – khách sạn”. 2. Hướng dẫn về phương pháp giảng dạy mô đun: a) Đối với giáo viên, giảng viên; - Giáo viên được yêu cầu ít nhất phải có bằng cử nhân hoặc bằng cấp tương đương tính theo kinh nghiệm dạy học trước đó. 10
  13. - Sách, giáo trình và tài liệu tham khảo; - Kế hoạch giáo viên, lịch trình giảng dạy và giáo án của giáo viên phải được rõ ràng, chia giờ. b) Đối với học sinh - Học sinh cần phải có đấy đủ dụng cụ và tài liêu học học tập - Học và làm bài đầy đủ. Thường xuyên thực hành nghe, nói, viết và và đọc hiểu. 3. Những trọng tâm chương trình cần chú ý: Preposition, modals, modifiers, gerunds, passive voice, relative clauses, conditional sentences, questions 4. Tài liệu cần tham khảo: Know how 1(student book). Tác giả: Angela Blackwell- Therese Naber. NXB OXFORD Know how 1(Work book). Tác giả: Angela Blackwell- Therese Naber. NXB OXFORD May I Help You? Tác giả: Christopher St J Yates. NXB Prentice Hall Check In. Tác giả: Christopher St J Yates NXB Prentice Hall. Lifelines opener (student book & work book) Tác giả: Tom Hutchinson. NXB OXFORD Highly Recommended (New Edition) Tác giả: Trish Stott & Rod Revell. NXB OXFORD Highly Recommended 2 (Intermediate). Tác giả: Trish Stott & Rod Revell. NXB OXFORD 11
  14. Unit 1 TAKING PHONE CALLS SITUATIONS/FUNCTIONS: Incoming calls Making simple requests: Can/Could STRUCTURES: Requests with Can / Could I'd like to  Starter Look at May Lee, Matthieu, Isobel, and James and name their job. Look at the picture of reception and name four pieces of equipment. I. LISTENING 1 Taking phone calls 1. Listen to the calls and tick () the correct answers. Call 1 1. Caller's name  Mr. Carl  Mr. Phillips Call 2 2. Room number  329  221 Call 3 3. Hotel  Rio Pare  Rio Parthenon Call 4 4. Receptionist  Luke  James 12
  15. 2. Listen again and complete the sentences from the receptionists' dialogues. Use these words. help connect Can calling speaking through Call 1 1. Good afternoon, New Palace Hotel. May Lee __________1. How can I __________2 you? Call 2 2. One moment, and I'll ___________3 you. Call 3 3. Just one moment. Who's ___________4, please? Thank you, Mr. Falgado. You're ___________5 now. Call 4 4. Yes, sir. ___________6 I have your name, please?  Language study Expressions to learn May Lee speaking. How can I help you? (S) Can I have your name, please? (S) (C) = customer I'd like to speak to Mrs. Bader. (C) (S) = member of staff One moment, and I'll connect you. (S) Who's calling, please? (S) You're through now. (S) New words to use Book make a reservation parking space Busy Manager reserve computer Meeting tomorrow double room Message tonight Structures to practice A/ Can/Could 3. Make requests with Can or Could. Example: speak to / Mrs. Bader → Could I speak to Mrs. Bader, please? a) reserve / a parking space → _____________________________ b) help / you → _____________________________ c) make / a room reservation → _____________________________ d) have / your name → _____________________________ e) speak to / Miss Jennifer Diaz → _____________________________ f) book / a double room → _____________________________ 13
  16. B/ I'd like to 4. Match the words and make requests with I'd like to. book make speak to reserve a) the manager → ________________________________ b) a single room → ________________________________ c) a reservation → ________________________________ d) a parking space → ________________________________ II. LISTENING 2 Taking messages 5. Listen to the dialogue and complete the message. Choose the correct words. 502 today ten o'clock tomorrow 402 Mr. Schmidt meeting Mr. Wollman two o'clock Message for _________________________________ Room number _________________________________ Caller _________________________________ Event _________________________________ Day _________________________________ Time _________________________________ 6. Listen again and put the dialogue in the correct order. Complete the sentences with the information in exercise 5.  A: Just one moment, and I'll connect you. I'm sorry, there's no answer from room _____1. Can I take a message for you?  B: Hello. Could I speak to Mr. ____________2 in room ____________3, please?  A: Good morning, Athens Palace Hotel. Angela speaking. How can I help you?  A: Certainly, sir.  B: Yes, please. My name's Hans ____________4. Please tell him there's a meeting ____________5 at ____________6 o'clock. Practise the dialogue with a partner. Take turns to be the caller and the receptionist. 14
  17. III. ACTIVITY Activity 1 Work with a partner. Student A (1): You work at reception in the Hotel Canaria. Read the information and answer the calls. Mr. Luiz room 204 line is busy (take a message?) Jane Williams room 48 no answer Mrs. Lane room 469 connect the call Example: Good afternoon, Hotel Canaria. How can I help you? Student B (1): Make three calls to the Hotel Canaria. Ask to speak to these people. Mr. Luiz room 204, leave a message (there's a meeting tomorrow at the Hotel at 2.30 p.m.) Jane Williams room 48 (no answer, you will call back later) Mrs. Lane room 469 Example: Good morning, could I speak to ..., please? Activity 2 Work with a partner. Student A (2): Make three calls to the Hotel Superior. Ask to speak to these people. Reservations Manager leave a message (ask him to call you back on 0778 938471) Marcello Benito room 571 (no answer, you will call back later) Mrs. Franklin room 18 Example: Good morning could I speak to ... please? Student B (2): You work at reception in the Hotel Superior. Read the information sheet and answer the calls. Reservations manager line is busy (take a message) Marcello Benito room 571 (no answer) Mrs. Franklin room 18 (connect the call) Example: Good morning. Hotel Superior. How can I help you? More words to use Greetings Farewells Good morning Good night Good afternoon Good bye Good evening Titles Mrs. Mr. Ms. Dr Miss / madam sir 15
  18. Unit 2 GIVING INFORMATION SITUATIONS/FUNCTIONS: Hotel and restaurant location and facilities Identifying yourself STRUCTURES: Present Simple of be: Is there?/Are there? There is/There are. There isn't/There aren't  Starter CUMBERLAND HOTEL Look at the photographs. Tick () what you can see. cafe  train  restaurant  waiter  taxi  bus  shop  hotel  I. LISTENING 1 Where people work 1. Look at the pictures. Listen and complete the tables. Cumberland Hotel City: ____________________ Number of rooms: ___________ Number of floors: ___________ Number of shops: ___________ 16
  19. Sydney Tower Restaurant City and country: ________________________________ ________________________________ Number of seats: _______________ Type of cuisine: Italian __________ international ____________ Number of bars: ______________ 2. Listen again and complete the sentences. Dialogue 1 a) The Cumberland Hotel is _____________ London. b) _________ more than 900 bedrooms. c) The bedrooms are on eight _____________ d) _____________ satellite TV and Internet access in all rooms. e) ___________ a swimming pool? Dialogue 2 f) The tower is ____________ metres high. g) ____________ 200 seats in the restaurant. h) Is _____________ a bar in the restaurant?  Language study Expressions to learn Good morning. My name's Caroline. There are 200 seats in the restaurant. There's satellite TV in all rooms. The Sydney Tower is an a la carte restaurant. Are there any shops? Is there a swimming pool? Hello, I'm Scott. New words to use air-conditioning floor exchange bureau at the top of information waiter Bar international disabled facilities bedroom Internet access tower car park laundry cuisine cloakroom money reception 17
  20. Structures to practice Is there?/Are there?, There is/There are, There isn't/There aren't Look at these examples. Is there a TV in the room? Are there any shops? There's a TV in the room. There are three shops. There isn't a TV in the room. There aren't any shops. 3. Read the information about the Plaza Hotel. Make six dialogues using Is there?/Are there?, Yes, there is./No, there isn't. Yes, there are./No, there aren't. Practise your dialogues with a partner. The Plaza Hotel in Chicago. • There are three shops and two restaurants. • There's a car park but there isn't a swimming pool. • There are 300 rooms on eight floors. • There's satellite TV, air-conditioning, and Internet access in all the rooms. Example A: Is there a swimming pool? B: Yes, there is./No, there isn't. A: Are there any shops? B: Yes, there are./No, there aren't. II. LISTENING 2 What facilities are there? 4. Match each symbol with the correct facility. Listen to part 1 and check your answers. a)  car park g)  cloakroom b)  restaurant h)  swimming pool c)  exchange bureau i)  laundry d)  disabled facilities j)  bar e)  Internet access k)  information desk f)  satellite TV l)  air-conditioning 5. Listen to part 2. Note the hotel facilities that are available. Example: f) 18
nguon tai.lieu . vn