Xem mẫu

  1. ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH AN GIANG TRƯỜNG CAO ĐẲNG NGHỀ AN GIANG GIÁO TRÌNH Tiếng Anh chuyên ngành 1 NGHỀ: QUẢN TRỊ NHÀ HÀNG TRÌNH ĐỘ CAO ĐẲNG Ban hành theo Quyết định số : /QĐ-CĐN ngày tháng năm 2019 của Hiệu trưởng trường Cao đẳng Nghề An Giang An Giang – Năm 2019 (LƯU HÀNH NỘI BỘ)
  2. ENGLISH FOR Restaurant catering management Course 1 FOR LEVEL: VOCATIONAL COLLEGE WORKER LEVEL
  3. LỜI GIỚI THIỆU Theo yêu cầu phát triển hội nhập của xã hội, trao đổi hợp tác lao động quốc tế, giao tiếp bằng Ngoại Ngữ nói chung tiếng Anh nói riêng trở nên phổ biến và cần thiết. Việc sử dụng tiếng Anh trong các ngành nghề ở trường học là một yêu cầu đào tạo thiết thực. Và môn tiếng Anh trong chuyên ngành Nhà hàng – Khách sạn cũng là một trong những môn quan trọng. Giáo trình tiếng Anh chuyên ngành Quản trị nhà hàng được biên soạn trên cơ sở chương trình khung của Tổng cục Nghề ban hành, việc tham khảo tài liệu liên quan đến ngành học, ý kiến đóng góp của quý thầy cô đồng nghiệp trong tổ chuyên môn và những kinh nghiệm rút ra từ thực tế đào tạo. Quyển giáo trình này đề cập về các vấn đề liên quan đến dịch vụ khách sạn, nhà hàng như việc tiếp đãi, ẩm thực,... Nội dung được trình bày dưới dạng các từ vựng, câu, mẫu đàm thoại xác thực theo tình huống. Chức năng của giáo trình là cung cấp nội dung giảng dạy - học tập, để giáo viên dễ dàng tổ chức các hoạt động giao tiếp cho học sinh theo từng chủ đề yêu cầu của chương trình học. Chương trình tiếng Anh chuyên ngành gồm 300 giờ học, chia thành hai chuyên ngành. Quyển giáo trình này là chuyên ngành một, 150 giờ học, được thực hiện trong một học kỳ. Giáo trình gồm các nội dung chính sau: - Chuyên ngành 1(course 1): có 12 đơn vị bài học (unit) chuyên về từ vựng chuyên ngành và các cấu trúc câu sử dụng trong các tình huống giao tiếp. Giáo trình được biên soạn trên tinh thần nghiêm túc, trách nhiệm, tham khảo từ nhiều nguồn tài liệu, chắc chắn sẽ không tránh khỏi những sai sót. Rất mong nhận được những nhận xét, đánh giá và ý kiến đóng góp để cuốn giáo trình này ngày càng hoàn thiện hơn. An Giang, ngày 25 tháng 5 năm 2018 Người biên soạn Nguyễn Lê Thuỳ Trang 1
  4. MỤC LỤC ĐỀ MỤC TRANG LỜI GIỚI THIỆU 1 MỤC LỤC 2 CHƯƠNG TRÌNH MÔ ĐUN 3 ENGLISH FOR RESTAURANT CATERING MANAGEMENT Unit 1. What Day Was It Yesterday? 11 Unit 2. I Ask It for Rare 18 Unit 3. Did You Order Fish, Sir? 27 Unit 4. I’ll Bring You The Dessert, Sir. 36 Unit 5. I’m Going to Be A Good Waiter 47 Unit 6. Stop And Check 56 Unit 7. Have You Ever Eaten Snail? 62 Unit 8. Rump Steak Is Tougher Than Fillet 70 Unit 9. The Steak Is Served with Chips 80 Unit 10. If You Like, I’ll Get The Manager 87 Unit 11. Would You Like Some More Wine? 96 Unit 12. Stop And Check 104 TÀI LIỆU THAM KHẢO 109 2
  5. CHƯƠNG TRÌNH MÔ ĐUN Tên mô đun: ANH VĂN CHUYÊN NGÀNH 1 (QUẢN TRỊ NHÀ HÀNG) Mã số mô đun: MH 11.1 Thời gian mô đun: 150giờ (Lý thuyết: 55 giờ; Bài tập: 89 giờ, kiểm tra: 6) Trình độ đào tạo: CAO ĐẲNG - Hệ: 2,5 năm I. VỊ TRÍ, TÍNH CHẤT CỦA MÔN HỌC: 1. Vị trí: - Thuộc nhóm môn: chuyên ngành. - Được bố trí sau các môn chung. 2.Tính chất: - Đây là mô đun bắt buộc đối với SV trình độ Cao đẳng nghề; nó cần thiết cho việc trang bị kiến thức ngoại ngữ cho SV khi làm việc sau này; là tiền đề cho việc thi A1/A2 sau khi kết thúc khóa học nhằm đạt chuẩn đầu ra của trình độ Cao đẳng nghề. Và Anh văn chuyên ngành phục vụ cho việc giao tiếp trong quá trình làm việc của các em sau khi ra trường. II. MỤC TIÊU MÔ ĐUN: 1. Về kiến thức: - Nhằm cung cấp cho học sinh vốn từ vựng và ngữ pháp cơ bản, điều đó giúp cho học sinh có thể tiếp cận Anh văn chuyên ngành dễ dàng hơn. - Sau khi học xong tiếng Anh chuyên trong ngành dịch vụ nhà hàng, trang bị kiến thức cho người học vốn từ vựng, cấu trúc ngữ pháp, mẫu câu, giúp học sinh có thể sử dụng trong những tình huống giao tiếp khi phục vụ tại bàn ăn, và giải quyết các phàn nàn của khách ở mức độ đơn giản. 2. Về kỹ năng: HSSV đạt yêu cầu về các kỹ năng: - SPEAKING: có khả năng nói và diễn đạt để người khác hiểu được trong giao tiếp thông thường và trong môi trường làm việc; - LISTENING: có khả năng nghe và hiểu thông tin người khác diễn đạt trong giao tiếp thông thường và trong môi trường làm việc; - READING: có khả năng đọc và hiểu thông tin trong giao tiếp thông thường và trong môi trường làm việc; - WRITING: có khả năng viết và diễn đạt để người khác hiểu trong giao tiếp thông thường và trong môi trường làm việc. 3. Về năng lực tự chủ và trách nhiệm: - HSSV có thái độ tích cực đối với việc học và sử dụng tiếng Anh. 3
  6. III. NỘI DUNG MÔN HỌC: 1. Nội dung tổng quát và phân bổ thời gian: Thời gian Số Tên chương mục Tổng Lý TH, Kiểm TT số thuyết BT tra * CHUYÊN NGÀNH 1 1 UNIT 1: WHAT DAY WAS IT TODAY? 12 5 7 0 2 UNIT 2: I ASK FOR IT RARE. 12 5 7 0 Review, Test 1, Correction 3 0 2 1 3 UNIT 3: DID YOU ORDER FISH, SIR? 13 5 8 0 4 UNIT 4: I’LL BRING THE DESSERT, SIR? 13 5 8 0 Review, Test 2, Correction 3 0 2 1 5 UNIT 5: I’M GOING TO BE A GOOD WAITER. 12 5 7 0 6 UNIT 6: STOP AND CHECK 4 2 2 0 Review, Test 3, Correction 3 0 2 1 7 UNIT 7: HAVE YOU EVER EATEN SNAILS? 13 5 8 0 8 UNIT 8: RUMP STEAK IS TOUGHER THAN 12 5 7 0 FILLET. Review, Test 4, Correction 3 0 2 1 9 UNIT 9: THE STEAK IS SERVED WITH CHIPS. 12 5 7 0 10 UNIT 10: IF YOU LIKE, I’LL GET THE 12 5 7 0 MANAGER. Review, Test 5, Correction 11 3 0 2 1 UNIT 11: WOULD YOU LIKE SOME TEA? 12 11 5 6 0 UNIT 12: STOP AND CHECK 4 2 2 0 Review, Test 6 3 0 2 1 Final Revision 2 1 1 0 Cộng 150 55 89 6 4
  7. 2. Nội dung chi tiết: ANH VĂN CHUYÊN NGÀNH 1 Unit 1 WHAT DAY WAS IT TODAY? I. Mục tiêu: - Nắm được các từ vựng về ngày, tháng, mùa - Hiểu và sử dụng thì quá khứ đơn với “be”. - Chủ động, tự giác trong học tập. II. Nội dung: 1. Vocabulary: Days, months, years and seasons Thời gian: 2 giờ 2. Grammar Thời gian: 3 giờ a) The Simple Past Tense of TO BE b) Positive sentence, Negative sentence, Questions 3. Practice Thời gian: 7 giờ Unit 2 I ASK IT FOR RARE. I. Mục tiêu: - Nắm được vốn động từ tiếng Anh chuyên về phục vụ khách trong nhà hàng khách sạn. - Giới thiệu cách sử dụng của thì quá khứ đơn. - Hiểu và sử dụng các đại từ sở hữu. - Chủ động, tự giác trong học tập. II. Nội dung: 1. Vocabulary: Verbs used in serving guests Thời gian: 2 giờ 2. Grammar: Thời gian: 3 giờ a) The Simple Past Tense b) Possessive pronouns 3. Practice Thời gian: 7 giờ REVIEW, TEST 1, CORRECTION Thời gian: 3 giờ Unit 3 DID YOU ORDER FISH, SIR? I. Mục tiêu: - Nắm được vốn từ vựng tiếng Anh về thức ăn. - Hiểu thì quá khứ đơn ở thể phủ định và câu hỏi. - Hiểu và sử dụng được đại từ ONE và ONES. - Chủ động, tự giác trong học tập. II. Nội dung: 1. Vocabulary: Foodstuff (1) Thời gian: 2 giờ 2. Grammar Thời gian: 3 giờ a) The Simple Past Tense: Negative sentence & Questions. b) Pronouns ONE/ONES 3. Practice Thời gian: 8 giờ Unit 4 I’LL BRING YOU THE DESSERT, SIR! I. Mục tiêu: - Nắm được vốn từ vựng tiếng Anh chuyên nghề trong hướng dẫn các nguyên tắc an toàn. - Hiểu được cách sử dụng động từ khuyết thiếu "might, could, may, must, should". - Sử dụng đúng các mệnh lệnh để thực hiện phép tính "add, subtract, multiply, divide". 5
  8. - Chủ động, tự giác trong học tập. II. Nội dung: 1. Vocabulary: Foodstuff (2) Thời gian: 2 giờ 2. Grammar Thời gian: 3 giờ a) The Simple Future tense. b) Subject and Object pronouns. 3. Practice Thời gian: 8 giờ REVIEW, TEST 2, CORRECTION Thời gian: 3 giờ Unit 5 I’M GOING TO BE A GOOD WAITER. I. Mục tiêu: - Nắm được các từ vựng tiếng Anh về các công việc trong nhà hàng khách sạn. - Hiểu và sử dụng được cấu trúc ”going to”. - Hiểu và sử dụng được cấu trúc “have to” và “will have to”. - Chủ động, tự giác trong học tập. II. Nội dung: 1. Vocabulary: Jobs Thời gian: 2 giờ 2. Grammar Thời gian: 3 giờ a) GOING TO b) HAVE TO and WILL HAVE TO 3. Practice Thời gian: 7 giờ Unit 6 STOP AND CHECK I. Mục tiêu: - Ôn tập các cấu trúc câu đã học từ bài 1-5. - Thực hành nói các mẫu câu trên trong các tình huống phù hợp. - Viết các mẫu câu. - Chủ động, tự giác trong học tập. II. Nội dung: 1. Revision. Thời gian: 2 giờ a) The Simple Past Tense. b) The Simple Future Tense. c) Going to. d) Subject and Object Pronouns. e) Possessive Pronouns. f) Pronouns ONE / ONES g) HAVE TO and WILL HAVE TO 2. Exercises Thời gian: 1 giờ a) Talking about events happened in the past. b) Talking about events happen in the future. c) Talking about a future plan or intention. d) Saying what you will do to help the guests. 3 Writing Thời gian: 1 giờ a) Choosing the correct sentences. b) Completing sentences. c) Choosing the best answer. REVIEW, TEST 3, CORRECTION Thời gian: 3 giờ 6
  9. Unit 7 HAVE YOU EVER EATEN SNAILS, SIR? I. Mục tiêu: - Nắm được vốn từ vựng tiếng Anh về cách nấu ăn. - Hiểu và sử dụng thì hiện tại hoàn thành. - Chủ động, tự giác trong học tập. II. Nội dung: 1. Vocabulary: Methods of cooking Thời gian: 2 giờ 2. Grammar: The Present Perfect Tense Thời gian: 3 giờ 3. Practice Thời gian: 8 giờ Unit 8 RUMP STEAK IS TOUGHER THAN FILLET I. Mục tiêu: - Nắm được vốn tính từ vựng tiếng Anh khi miêu tả thức ăn và rượu. - Hiểu và sử dụng cấu trúc câu so sánh hơn. - Hiểu và sử dụng cấu trúc câu so sánh nhất. - Chủ động, tự giác trong học tập. II. Nội dung: 1. Vocabulary: Adjectives describing food and wine. Thời gian: 2 giờ 2. Grammar Thời gian: 3 giờ a) Comparatives: Usage, Formation b) Superlatives: Usage, Formation 3. Practice Thời gian: 7 giờ REVIEW, TEST 4, CORRECTION Thời gian: 3 giờ Unit 9 THE STEAK IS SERVED WITH CHIPS. I. Mục tiêu: - Nắm được vốn tính từ tiếng Anh khi miêu tả món ăn và cách nấu. - Hiểu và sử dụng cấu trúc câu bị động. - Hiểu và sử dụng cấu trúc câu bị động thì quá khứ đơn. - Chủ động, tự giác trong học tập. II. Nội dung: 1. Vocabulary: Foodstuff & Methods of cooking. Thời gian: 2 giờ 2. Grammar Thời gian: 3 giờ a) The passives b) The Simple Past Passive: Formation, Usage 3. Practice Thời gian: 7 giờ Unit 10 IF YOU LIKE, I’LL GET THE MANAGER I. Mục tiêu: - Nắm được vốn tính từ tiếng Anh khi miêu tả món ăn và tính từ chỉ chất lượng. - Hiểu và sử dụng cấu trúc câu điều kiện loại I. - Hiểu và sử dụng cấu trúc câu điều kiện loại II. - Chủ động, tự giác trong học tập. II. Nội dung: 7
  10. 1. Vocabulary: Thời gian: 2 giờ a) Foodstuff (3) b) Adjectives expressing quality 2. Grammar Thời gian: 3 giờ a) The First Conditional: formation, Usage b) The Second Conditional: Formation, Usage 3. Practice Thời gian: 7 giờ REVIEW, TEST 5, CORRECTION Thời gian: 3 giờ Unit 11 WOULD YOU LIKE SOME TEA? I. Mục tiêu: - Nắm được vốn tính từ tiếng Anh khi nói món ăn và thức uống. - Hiểu và sử dụng cấu trúc câu khi yêu cầu hay đề nghị một cách lịch sự. - Chủ động, tự giác trong học tập. II. Nội dung: 1. Vocabulary: Words related to Food and Drink. Thời gian: 2 giờ 2. Grammar Thời gian: 3 giờ a) The ways to express a polite request. b) Would you like to . . . ? c) Would you mind V-ing? d) Need: Need + N; Need + V-ing; Need + V e) Will have to / Will get something done. 3. Practice Thời gian: 6 giờ Unit 12 STOP AND CHECK I. Mục tiêu: - Ôn tập các cấu trúc câu đã học từ bài 7-12. - Thực hành nói các mẫu câu trên trong các tình huống phù hợp. - Viết các mẫu câu. - Chủ động, tự giác trong học tập. II. Nội dung: 1. Revision. Thời gian: 1 giờ a) The present perfect tense b) Comparatives and Superlatives c) Conditional sentences d) The passives 2. Practice Thời gian: 2 giờ a) Asking and answering the guests. b) Comparing things, food and drinks. c) Describing food. d) Giving advice to choose food. e) Giving polite requests or offers. 3. Writing Thời gian: 1 giờ REVIEW, TEST 6, CORRECTION Thời gian: 3 giờ FINAL REVISION Thời gian: 2 giờ 8
  11. IV. ĐIỀU KIỆN THỰC HIỆN MÔ ĐUN: 1. Phòng học chuyên môn hóa/ nhà xưởng: Phòng học lý thuyết thoáng mát, tiện nghi 2. Trang thiết bị, máy móc: - Giấy, bút, băng, đĩa CD, tranh, poster - Máy chiếu đa phương tiện, máy hát CD, máy vi tính. 3. Học liệu, dụng cụ, nguyên liệu: - Tranh, ảnh, giáo cụ trực quan minh hoạ bài giảng. 4. Các điều kiện khác: - Phòng LABS đủ điều kiện thực hành. V. NỘI DUNG VÀ PHUƠNG PHÁP ĐÁNH GIÁ: 1. Nội dung: a) Kiến thức: - Từ vựng cơ bản của tiếng Anh chuyên nghề phục vụ nhà hàng – khách sạn. - Cách sử dụng giới từ chỉ vị trí "at, on, under, in, above..." - Cách sử dụng động từ khuyết thiếu "might, could, may, must, should". - Các lời nói yêu cầu hay đề nghị một cách lịch sự. - Sử dụng thành thạo những danh động từ. - Sử dụng câu bị động khi giải thích với khách. - Cách sử dụng chính xác các câu điều kiện. b) Kỹ năng: - Rèn luyện được kỹ năng nghe, nói, đọc, viết tiếng Anh chuyên nghề. - Sử dụng thành thạo các từ vựng và cấu trúc đã được học trong chương trình. - Đọc và hiểu được các tài liệu, sách hướng dẫn chuyên nghề phục vụ nhà hàng – khách sạn. c) Năng lực tự chủ và trách nhiệm: - Cẩn thận, tự giác. VI. HƯỚNG DẪN THỰC HIÊN MÔ ĐUN: 1. Phạm vi áp dụng chương trình: Chương trình này được sử dụng để giảng dạy cho trình độ Cao đẳng nghề “Quản trị nhà hàng – khách sạn”. 2. Hướng dẫn về phương pháp giảng dạy mô đun: a) Đối với giáo viên, giảng viên; - Giáo viên được yêu cầu ít nhất phải có bằng cử nhân hoặc bằng cấp tương đương tính theo kinh nghiệm dạy học trước đó. - Sách, giáo trình và tài liệu tham khảo; - Kế hoạch giáo viên, lịch trình giảng dạy và giáo án của giáo viên phải được rõ ràng, chia giờ. b) Đối với học sinh - Học sinh cần phải có đấy đủ dụng cụ và tài liêu học học tập - Học và làm bài đầy đủ. Thường xuyên thực hành nghe, nói, viết và và đọc hiểu. 3. Những trọng tâm chương trình cần chú ý: 9
  12. Preposition, modals, modifiers, gerunds, passive voice, relative clauses, conditional sentences, questions 4. Tài liệu cần tham khảo: Know how 1(student book). Tác giả: Angela Blackwell- Therese Naber. NXB OXFORD Know how 1(Work book). Tác giả: Angela Blackwell- Therese Naber. NXB OXFORD May I Help You? Tác giả: Christopher St J Yates. NXB Prentice Hall Check In. Tác giả: Christopher St J Yates NXB Prentice Hall. Lifelines opener (student book & work book) Tác giả: Tom Hutchinson. NXB OXFORD Highly Recommended (New Edition) Tác giả: Trish Stott & Rod Revell. NXB OXFORD Highly Recommended 2 (Intermediate). Tác giả: Trish Stott & Rod Revell. NXB OXFORD 10
  13. Unit 1 WHAT DAY WAS IT YESTERDAY?  Vocabulary: Days, months, seasons  Grammar: The simple past tense of TO BE  Function: Talking about past events  Starter Look at the pictures, say which occasions and when they are. a) b) c) d) e) f) Example: Picture a) is “Women’s Day”. It’s on March 8th. I. VOCABULAY 1. These are the months of the year.  March  August  November  January  October  June  May  July  December  April  February  September a) Can you number them in the correct order? b) Compare your ideas with a partner. c) Listen, check, and repeat. 11
  14. 2. These are the days of the week. Saturday Thursday Monday Sunday Tuesday Friday Wednesday a) Write them in the diary.  Monday  _______________  _______________ weekdays  _______________  _______________  _______________ weekends  _______________ b) Listen, check and repeat. c) Match the times and the parts of the day. 8.00 a.m. night 3.30 p.m. the afternoon 7.00 p.m. the morning 11.30 p.m. the evening d) What’s your favorite day of the week? What’s your favorite part of the day? Why? 3. Seasons in the year. Summer Spring Autumn (Fall) Winter Rainy season Dry season 12
  15. a) Answer the questions: 1. How many seasons are there in the US? What are they? ___________________________________________________________ 2. How many seasons are there in Vietnam? What are they? ___________________________________________________________ b) Tell activities in the seasons? c) Which months are parts of which seasons? Example: June, July, August and September are summer months. II. GRAMMAR FOCUS The simple past tense of TO BE Look at the chart. Then complete the conversation below. Statements Questions and answers I was (wasn’t) Were you busy? You were (weren’t) Yes, I was. (No, I wasn’t.) He / She / It was (wasn’t) busy. Was she busy? We were (weren’t) Yes, she was. (No, she wasn’t.) They were (weren’t) How were your classes? - They were very interesting. Note: wasn’t = was not weren’t = were not A: __________ you out on Monday night? B: Yes, I __________ Steve and I __________ at the Wild Hearts concert. A: __________ it good? B: Yes, it __________ A: __________ there any other bands on? B: Yes, there __________, but they __________ very good. III. PRACTICE Task 1. Months of the year. Complete the crossword below. Ordinal numbers 1st – the first 4th – the fourth 7th – the seventh 10th – the tenth 2nd – the second 5th – the fifth 8th – the eighth 11th – the eleventh 3rd – the third 6th – the sixth 9th – the ninth 12th – the twelfth 13
  16. Across 7. _____________ is the eleventh month of the year. 8. _____________ is the eighth month of the year. 9. ____________ is the fifth month of the year. 10. _____________ is the fourth month of the year. 11. _______________ is the ninth month of the year. Down 1. __________ is the first month of the year. 2. ___________ is the sixth month of the year. 3. ______________ is the tenth month of the year. 4. _____________ is the twelfth month of the year. 5. _____________ is the second month of the year. 6. _____________ is the seventh month of the year. 9. __________________ is the third month of the year. Task 2. Complete the sentences with days or months and the past form of “be”. 1. Today is Thursday, yesterday _________ __________. 2. This month is January, so the month before last _________ __________. 3. Last month _________ April, so this month is __________. 4. Today is Monday, the day before yesterday __________ __________. 5. The month before last ________ July, so last month ________ __________. Task 3. Fill in the blanks with the simple past. Use the correct form of be. ( + = affirmative; - = negative) 1. Jamie _____________ the best salesperson last month. (+) 2. I _____________ at home last night. (-) 14
  17. 3. Kay and Sam _____________ at the airport to meet me. (+) 4. We _____________ hungry so we didn’t eat. (-) 5. You _____________ in the meeting yesterday. (-) Task 4. Complete the questions and answers. Use was or were. A: Was Pele a famous football player? B: Yes, he was. 1 A: ________ the Beatles from the United States? B: No, _________________. 2 A: __________ Picasso and Dali famous artists? B: Yes, ______________________. 3 A: ________ Marilyn Monroe an American writer? B: No, _________________. 4 A: ________ Julius Caesar Spanish? B: No, ___________________. Task 5. Write sentences in the simple past. Use the words below and the correct form of be. 1. we / very busy / yesterday We were very busy yesterday. . 2. where / you / last night _______________________________ 3. the movie / not / very good _______________________________ 4. there / fifty people / at the meeting _______________________________ 5. how / your weekend _______________________________ 6. Tim and Elena / not / at school / yesterday _______________________________ Task 6. Preposition. Complete the sentences with in, on, at: Example: in the evening. 1. ________ night 6. ________ Saturday 5th November 2. ________ 4.30 p.m. 7. ________ March 3. ________ my sixteen birthday 8. ________ 1956 4. ________ Wednesday evening 9. ________ lunchtime 5. ________ the afternoon 10. ________ Friday morning 15
  18. Task 7. Complete Hannah’s letter. Use was or were. 2nd August Dear Grant, My holiday in American was terrible! The plane ________ late, and my uncle ________ at the airport for six hours. He ________ really angry! My uncle’s house is quite big, but my bedroom ________ very small. And my bed ________ old and uncomfortable. The baseball match ________ interesting and the hamburgers _____ great. My cousins ________ really boring-they are only six or seven years old! Love, Hannah Task 8. Read Hannah’s letter in task 7 again. Write short answers. Was Hannah’s holiday great? No, it wasn’t. . 1. Was Hannah’s plane late? ________________________________ 2. Was her uncle at the airport for six hours? ________________________________ 3. Was he happy? ________________________________ 4. Was Hannah’s bedroom small? ________________________________ 5. Was her bed new? ________________________________ 6. Was the baseball match interesting? ________________________________ 7. Were her cousins interesting? ________________________________ 16
  19. Task 9. Conversation. Work in pairs, practice the dialogue. Then work with your partner and make your own conversation. Nam: Hello, Peter. Peter: Hi, Nam. Nam: When did you come here? Peter: I came Vietnam on Sunday, 3rd May. Nam: Now is 29th June. So, it has been a month since your arrival. How do you feel about the weather in Hanoi? Peter: I think it is hotter than in my country. Now, it is summer, isn’t it? I like to visit Vietnam in winter. Because the weather is always dry and cool. Nam: Today are you free? I want to invite you to go to the cinema. Peter: I’m sorry, I have to go to the dentist, now. On Sunday this week? Nam: Ok, I am going to meet you at 6.30 p.m. here. Peter: Ok. See you later, Nam. Nam: See you, Peter.  Do you remember? 1. Can you list some popular occasions or public holidays in Vietnam? What are they? and when are they? _______________________________________________________________________ _______________________________________________________________________ _______________________________________________________________________ _______________________________________________________________________ _______________________________________________________________________ _______________________________________________________________________ _______________________________________________________________________ 2. Where were you on these occasions or holidays last year? What did you do? _______________________________________________________________________ _______________________________________________________________________ _______________________________________________________________________ _______________________________________________________________________ _______________________________________________________________________ _______________________________________________________________________ _______________________________________________________________________ 17
  20. Unit 2 I ASKED IT FOR RARE  Vocabulary: Offering and Accepting  Grammar: The simple past tense  Function: Talking about past events and Taking orders  Starter Read and put these boxes into the correct categories. Requests Can I give you a lift to the station? - Can I use your phone, please? Can I take your coat? Would you like some more ice? Can you help me with this, please? I’d like a small salad and a sandwich. Offers Can I get you a cup of coffee? Could they arrive at 10 o’clock? Can I use your phone, please? Would you mind passing me the salt, please? Possibility You couldn’t fly to New York for less than € 400. I can come and see you in a few minutes. You can buy stamps in the newsagents. 18
nguon tai.lieu . vn