Xem mẫu

  1. TRƯỜNG CAO ĐẲNG NGHỀ ĐỒNG THÁP KHOA CƠ KHÍ – XÂY DỰNG GIÁO TRÌNH MÔ ĐUN: THỰC HÀNH TIỆN NÂNG CAO NGHỀ: CẮT GỌT KIM LOẠI TRÌNH ĐỘ: CAO ĐẲNG (Ban hành kèm theo Quyết định số:……, ngày……, tháng……, năm 2017 của Hiệu trưởng Trường Cao đẳng Nghề Đồng Tháp) Đồng Tháp năm 2017
  2. TÊN BÀI: Bài 1: Bài tậ t I. (SPƯD: Cảo mâm ữa xe Ho da) I. MỤC TIÊU CỦA BÀI: Sau khi học xong bài này người học có khả năng: + Kiến thức: - Trình bày được các điều kiện kỹ thuật ứng dụng công nghệ giải th ch được phư ng pháp rà gá phôi và liệt k các lo i dụng cụ gá lắp và dụng cụ cắt khi gia công + Kỹ năng: - Thực hiện các thao tác gá rà điều chỉnh phôi tiện đ t y u cầu kỹ thuật thời gian và an toàn - Giải th ch được các d ng sai hỏng nguy n nhân và biện pháp đề phòng. + Năng lực tự chủ và trách nhiệm: - Rèn luyện t nh kỷ luật ki n trì cẩn thận nghi m túc chủ động và t ch cực sáng t o trong học tập II. CHUẨN BỊ DỤNG CỤ, THIẾT BỊ, VẬT TƯ. 1. Đối với GV: Dụng cụ và trang thiết bị: - Máy tiện ren v t v n năng - Máy chiếu projeter - Mâm cặp 3 vấu tự định tâm mâm cặp tốc mũi tâm cố định mũi tâm quay tốc kẹp - Thước cặp 1/10 1/20 mm - Búa mềm các lo i chìa khoá mâm cặp và ổ dao móc kéo phoi vịt dầu k nh bảo Học liệu: - Phiếu hướng dẫn các d ng sai hỏng cách khắc phục - Video. - Bản vẽ chi tiết - Chi tiết mẫu 1
  3. Nguồn lực khác: - Xưởng thực hành 2. Đối với HSSV: - Phiếu công nghệ - Giáo trình - Giấy viết sổ ghi chép bút viết và bút chì - Dụng cụ cầm tay và các trang bị bảo hộ lao động II. Nội du : 1. Qui trì t ực iệ . 1.1. Gá ắ , điều c ỉ ôi. - Gá phôi l n máy tiện và dùng mũi dao tiện hay mũi đài v ch để rà gá cho phôi đồng tâm và xiết chặt phôi 1.2. Gá ắ , điều c ỉ dao. Hì 3.1 Dao tiện ren tam giác ngoài - Lắp s bộ dao tiện ren 2
  4. Hì 3.2 Gá dao + Điều chỉnh đầu dao kh t dưỡng mũi dao đúng tâm phôi đường phân giác của góc mũi dao vuông góc với đường tâm phôi + Kẹp chặt dao Hì 3.3 S đồ tiện ren với phư ng pháp tiến dao ngang 1.3. Điều c ỉ máy. Chọn chế độ cắt (v t s) để tiện thô ren + Chọn vận tốc cắt v (m/ph) Khi tiện thép bằng dao thép gió chọn V = 10 - 20 m/phút khi tiện gang V = 10 – 15 m/phút Khi tiện thép bằng dao hợp kim cứng chọn V= 50 - 80 m/phút Khi tiện ren trong vận tốc cắt giảm 25 - 20% so với khi tiện ngoài + Chọn lượng ch y dao S 3
  5. Khi tiện ren bước tiến ch nh bằng bước xoắn của ren cẩn cắt dựa vào bảng ren gắn tr n hộp ch y dao mà đặt các tay g t đúng các vị tr th ch hợp +Chọn chiều sâu cắt t cho mỗi lát cắt phụ thuộc vào phư ng pháp tiến dao bước ren vật liệu gia công độ cứng vững của hệ thống công nghệ Thường chọn từ 0 05^0 4 mm. Khi tiện tinh thì dùng khoảng 0 05 hoặc ch y dao với t=0 + Chọn phư ng pháp tiến dao Khi tiện ren có bước ren < 2 mm thường dùng phư ng pháp tiến dao ngang sau mỗi hành trình ch y dao (hình 3 3) Điều chỉnh số vòng quay trục ch nh Điều chỉnh bước xoắn 1.4. Cắt t ử và đo. + Tiện một đường ren mờ + Kiểm tra bước ren + Tiện ren + Đo k ch thước đường k nh ngoài bằng thước cặp + Tra bi n d ng và bước ren bằng dưỡng ren 1.5. Tiế à ia cô . 1.5.1. Đọc và nghiên cứu bản vẽ. 4
  6. YCKT: - Ren đúng d ng prôfin cân tâm - Đảm bảo k ch thước dung sai cho phép. - Độ nhẫn bóng các bề mặt Rz40. 1.5.2. Chuẩn bị. - Phôi thép ϕ42 x 57, ϕ 25 x 92. - Dụng cụ gá – cắt – đo. 1.5.3.Trình tự gia công. TT Nội du Cô việc t ực iệ Chi tiết 1: 1 -Tiện mặt đầu vừa phẳng tiện trụ - Tiện mặt đầu vừa phẳng - Tiện trụ ϕ16 x 80. - Tiện côn 60o - Tiện ren M16 x 2. 2 - Trở đầu - Tiện mặt đầu đúng k ch thước chiều dài 90. - Vát c nh 2 x 45o 3 - Phay bào - Phay bào đầu lục giác 19 đúng k ch thước Chi tiết 2: 1 -Tiện mặt đầu vừa phẳng - Tiện mặt đầu vừa phẳng tiện trụ - Tiện trụ ϕ27x25 - Vát c nh 2 x 45o - Tiện ren M27x1 2 -Trở đầu - Tiện mặt đầu đúng k ch thước chiều dài 55. - Khoan lỗ ϕ14. 5
  7. - Tiện lỗ ϕ27x25 tiện ren - Vát c nh 2 x 45o - Tiện ren M16 x 2. 3 - Phay bào - Phay bào 2 mặt đúng k ch thước 34 2. Các dạ sai ỏ , uyê â và biệ á đề ò . TT Các dạ sai N uyê â Biệ á đề ò ỏ 1 - Bước ren sai - Do g t các tay g t - Trước khi tiện ren ta n n cắt thữ điều chỉnh bước ren một đường ren sau đó tắt máy và sai hay sai bánh kiểm tra bước ren đúng hay răng thay thế không Nếu đúng thì ta tiếp tục gia công còn sai thì ta điều chỉnh l i 2 - Prôfin ren sai - Do góc mũi dao - Mài và kiểm tra góc mũi dao sai. theo dưỡng 3 - Ren bị nghi ng - Do gá dao không - Dùng dưỡng kiểm tra gá dao cân hay gá dao cho cân tâm không chặt n n khi cắt bị xoay dao 4 - Ren bị phá hũy - Do gá dao không - Gá phôi và dao cứng vững ch ren vững chắc hay chiều - Khi đang tiện ren nếu có tháo sâu cắt quá lớn dao ra khi gá dao l i ta phải đuỗi ren l i theo đường ren cũ 5 - Độ nhẫn kém - Do dao mòn cùn - Khi tiện tinh ta n n chọn chiều chế độ cắt không sâu cắt nhõ dùng dung dịch tr n hợp lý… nguội và chọn chế độ cắt hợp lý… 6 - Độ côn sai - Do điều chỉnh bàn Điều chỉnh và kiểm tra đúng độ 6
  8. trượt dọc phụ côn 7 - Lục giác không - Do lấy dấu rà gá - Lấy dấu rà gá và chia độ cho đều và chia độ sai ch nh xác 3. Kiểm tra sả ẩm. - Kiểm tra bề rộng rãnh ren bằng dưỡng - Kiểm tra đường k nh đỉnh ren bằng thước cặp - Kiểm tra chiều sâu ren h3 bằng thanh đo sâu của thước cặp - Kiểm tra tổng thể bằng đai ốc chuẩn ren lắp ghép s t m là đ t 4. A toà ao độ và vệ si cô iệ . - Tổ được phân công thực hiện trực vệ sinh xưởng khi kết thúc buổi thực tập - Dừng máy đưa các tay g t về vị tr an toàn ngắt điện máy và vệ sinh máy s ch phoi tr n ổ dao và tr n băng máy dùng gi s ch lau các dụng cụ đo Sắp xếp gọn gàng các chi tiết đã gia công - Bôi tr n các bề mặt làm việc ở tr n bàn dao và băng máy - Báo cáo tình tr ng máy trong và sau khi làm việc - Vệ sinh xưởng và đổ phoi đúng n i qui định 7
  9. TÊN BÀI: Bài 2: Bài tậ t II. ( SPƯD: Cảo t mộc) I. MỤC TIÊU CỦA BÀI: Sau khi học xong bài này người học có khả năng: + Kiế t ức: - Trình bày được các điều kiện kỹ thuật ứng dụng công nghệ giải th ch đư ợc phư ng pháp rà gá phôi và liệt k các lo i dụng cụ gá lắp và dụng cụ cắt khi gia công + Kỹ ă : - Thực hiện các thao tác gá rà điều chỉnh phôi tiện đ t y u cầu kỹ thuật thời gian và an toàn - Giải th ch được các d ng sai hỏng nguy n nhân và cách khắc phục + Nă ực tự c ủ và trác iệm: - Rèn luyện t nh kỷ luật ki n trì cẩn thận nghi m túc chủ động và t ch cực sáng t o trong học tập II. CHUẨN BỊ DỤNG CỤ, THIẾT BỊ, VẬT TƯ. 1.Đối với GV: Dụng cụ và trang thiết bị: - Máy tiện ren v t v n năng - Máy chiếu projeter - Mâm cặp 3 vấu tự định tâm mâm cặp tốc mũi tâm cố định mũi tâm quay tốc kẹp - Thước cặp 1/10 1/20 mm - Búa mềm các lo i chìa khoá mâm cặp và ổ dao móc kéo phoi vịt dầu k nh bảo Học liệu: - Phiếu hướng dẫn các d ng sai hỏng cách khắc phục - Video. - Bản vẽ chi tiết - Chi tiết mẫu Nguồn lực khác: - Xưởng thực hành 8
  10. 2. Đối với HSSV: - Phiếu công nghệ - Giáo trình - Giấy viết sổ ghi chép bút viết và bút chì - Dụng cụ cầm tay và các trang bị bảo hộ lao động II. Nội du : 1. Qui trì t ực iệ . 1.1. Gá ắ , điều c ỉ ôi. - Gá phôi tr n môt đầu cặp mâm cặp và một đầu chống tâm. - Nới lỏng di chuyển xiết chặt ụ động - Kiểm tra và điều chỉnh độ đồng trục giữa hai đầu - Gá đặt và xiết chặt phôi 1.2. Gá ắ , điều c ỉ dao. 1.3. Điều c ỉ máy. Chọn chế độ cắt (v t s) để tiện thô ren + Chọn vận tốc cắt v (m/ph) - Khi tiện thép bằng dao thép gió chọn V = 10 - 20 m/phút khi tiện gang V = 10 – 15 m/phút - Khi tiện thép bằng dao hợp kim cứng chọn V= 50 - 80 m/phút - Khi tiện ren trong vận tốc cắt giảm 25 - 20% so với khi tiện ngoài + Chọn lượng ch y dao S 9
  11. - Khi tiện ren bước tiến ch nh bằng bước xoắn của ren cẩn cắt dựa vào bảng ren gắn tr n hộp ch y dao mà đặt các tay g t đúng các vị tr th ch hợp + Chọn chiều sâu cắt t cho mỗi lát cắt phụ thuộc vào phư ng pháp tiến dao bước ren vật liệu gia công độ cứng vững của hệ thống công nghệ Thường chọn từ 0 05^0 1 mm Khi tiện tinh thì dùng khoảng 0 03 hoặc ch y dao với t=0 + Chọn phư ng pháp tiến dao - Khi tiện ren có bước ren < 2 mm thường dùng phư ng pháp tiến dao ngang sau mỗi hành trình ch y dao - Điều chỉnh số vòng quay trục ch nh - Điều chỉnh bước xoắn 1.4. Cắt t ử và đo. + Tiện một đường ren mờ. + Kiểm tra bước ren. + Tiện ren. + Đo k ch thước đường k nh ngoài bằng thước cặp + Tra bi n d ng và bước ren bằng dưỡng ren 1.5. Tiế à ia cô . 1.5.1. Đọc và nghiên cứu bản vẽ 10
  12. YCKT: - Ren đúng d ng Profin. - Trục ren không bị cong v nh - Độ không đồng tâm giữa các bề mặt không quá 0,1 mm. - Đảm bảo độ nhẫn bóng của sườn ren và các bề mặt Rz40. - Dung sai các khâu k ch thước là ±0 1mm. 1.5.2. Chuẩn bị. - Phôi thép ϕ 30 x 302 ϕ42x42 ϕ42x 30 - Dụng cụ gá cắt đo 1.5.3. Trình tự gia công. TT Nội du Cô việc t ực iệ Chi tiết 1: 1 - Tiện mặt đầu tiện trụ - Tiện mặt đầu vừa phẳng - Khoan tâm 2 - Trở đầu - Tiện mặt đầu đúng k ch thước chiều dài - Tiện trụ ϕ28x50 - Vát c nh 2 x 45o 11
  13. 3 - Kẹp một đầu vào mâm cặp và một đầu - Chọn chế độ cắt chống tâm - Điều chỉnh côn - Tiện k ch thước trụ ngoài - Cắt rãnh thoát dao -Tiện ren Chi tiết 2: 1 - Tiện mặt đầu vừa phẳng tiện trụ khoan - Gá phôi nhô ra khỏi lỗ vấu 15 mm rà tròn và xiết chặt phôi tr n mâm cặp ba vấu. - Gá dao vai đúng tâm - Điều chỉnh chế độ cắt v s t theo t nh toán - Tiện mặt đầu thứ nhất vừa phẳng và hết lõi - Tiện trụ t o chuẩn gá 12
  14. tinh. - Khoan lỗ 2 -Tiện lỗ - Gá phôi trở đầu, tiện mặt đầu thứ hai đúng k ch thước chiều dài - Gá dao tiện lỗ suốt đảm bảo thân dao lọt lỗ. - Điều chỉnh chế độ cắt v, s, t. - Tiện lỗ đ t k ch thước t nh toán - Tiện lỗ bậc (bằng đường k ch chân ren). 3 - Tiện ren vuông trong - Gá dao đúng tâm lưỡi cắt ch nh // với đường tâm phôi thân dao không bị cọ xát vào thành lỗ khi tiện và ra dao. - Điều chỉnh chế độ cắt theo kết quả t nh toán - Tiện thô ren t = 0,1mm - Tiện tinh ren t1= 0,05 mm, t2 = 0 đ t chiều cao ren. Thao tác như khi tiện ren tam giác trong Dùng dung dịch tr n nguội. 13
  15. 4 -Kiểm tra ren - Kiểm tra bề rộng rãnh và đỉnh ren bằng dưỡng, kiểm tra tổng thể bằng trục ren chuẩn ren lăp ghép s t m là đ t. 5 Tiện đường k nh ngoài vát c nh. - Lắp đai ốc l n trục ren ngoài và gá tr n hai mũi tâm cặp tốc - Gá dao tiện ngoài - Tiện trụ vát c nh Chi tiết 3: 1 -Tiện mặt đầu vừa phẳng tiện trụ khoan lỗ - Tiện mặt đầu vừa phẳng - Tiện trụ ϕ26x21. - Khoan lỗ ϕ14x25. 2 Trở đầu -Tiện mặt đầu đúng k ch thước chiều dài Tiện trụ ϕ36. 3 - Khoan lỗ - Khoan lỗ ϕ5 4 -Tarô - Tarô M6 2. Các dạ sai ỏ , uyê â và biệ á đề ò . TT Các dạ sai ỏ N uyê â Biệ á đề ò 1 - Bước ren sai - Do g t các tay g t - Trước khi tiện ren ta n n điều chỉnh bước cắt thử một đường ren sau ren sai hay sai bánh đó tắt máy và kiểm tra bước răng thay thế ren đúng hay không Nếu đúng thì ta tiếp tục gia công 14
  16. còn sai thì ta điều chỉnh l i 2 - Prôfin ren sai - Do góc mũi dao - Mài và kiểm tra góc mũi sai. dao theo dưỡng 3 - Ren bị nghi ng - Do gá dao không - Dùng dưỡng kiểm tra gá cân hay gá dao dao cho cân tâm không chặt n n khi cắt bị xoay dao 4 - Ren bị phá hủy - Do gá dao không - Gá phôi và dao cứng vững ch ren vững chắc hay - Khi đang tiện ren nếu có chiều sâu cắt quá tháo dao ra khi gá dao l i ta lớn phải đuỗi ren l i theo đường ren cũ 5 - Độ nhẫn kém - Do dao mòn cùn - Khi tiện tinh ta n n chọn chế độ cắt không chiều sâu cắt nhỏ dùng dung hợp lý… dịch tr n nguội và chọn chế độ cắt hợp lý… 3. Kiểm tra sả ẩm. - Kiểm tra bề rộng rãnh ren bằng dưỡng - Kiểm tra đường k nh đỉnh ren bằng thước cặp - Kiểm tra chiều sâu ren h3 bằng thanh đo sâu của thước cặp - Kiểm tra tổng thể bằng đai ốc chuẩn ren lắp ghép s t m là đ t 4. A toà ao độ và vệ si cô iệ . - Tổ được phân công thực hiện trực vệ sinh xưởng khi kết thúc buổi thực tập - Dừng máy đưa các tay g t về vị tr an toàn ngắt điện máy và vệ sinh máy s ch phoi tr n ổ dao và tr n băng máy dùng gi s ch lau các dụng cụ đo Sắp xếp gọn gàng các chi tiết đã gia công - Bôi tr n các bề mặt làm việc ở tr n bàn dao và băng máy - Báo cáo tình tr ng máy trong và sau khi làm việc - Vệ sinh xưởng và đổ phoi đúng n i qui định 15
  17. TÊN BÀI: Bài 3: Bài tậ t III. ( SPƯD: Trục re bà trư t dọc ụ) I. MỤC TIÊU CỦA BÀI: Sau khi học xong bài này người học có khả năng: + Kiế t ức: - Trình bày được các điều kiện kỹ thuật ứng dụng công nghệ giải th ch được phư ng pháp rà gá phôi và liệt k các lo i dụng cụ gá lắp và dụng cụ cắt khi gia công + Kỹ ă : - Thực hiện các thao tác gá rà điều chỉnh phôi tiện đ t y u cầu kỹ thuật thời gian và an toàn - Giải th ch được các d ng sai hỏng nguy n nhân và cách khắc phục + Nă ực tự c ủ và trác iệm: - Rèn luyện t nh kỷ luật ki n trì cẩn thận nghi m túc chủ động và t ch cực sáng t o trong học tập II. CHUẨN BỊ DỤNG CỤ, THIẾT BỊ, VẬT TƯ. 1.Đối với GV: Dụng cụ và trang thiết bị: - Máy tiện ren v t v n năng - Máy chiếu projeter - Mâm cặp 3 vấu tự định tâm mâm cặp tốc mũi tâm cố định mũi tâm quay tốc kẹp - Thước cặp 1/10 1/20 mm - Búa mềm các lo i chìa khoá mâm cặp và ổ dao móc kéo phoi vịt dầu k nh bảo Học liệu: - Phiếu hướng dẫn các d ng sai hỏng cách khắc phục - Video. - Bản vẽ chi tiết - Chi tiết mẫu Nguồn lực khác: - Xưởng thực hành 16
  18. 2. Đối với HSSV: - Phiếu công nghệ - Giáo trình - Giấy viết sổ ghi chép bút viết và bút chì - Dụng cụ cầm tay và các trang bị bảo hộ lao động II. Nội du : 1. Qui trì t ực iệ . 1.1. Gá ắ , điều c ỉ ôi. - Gá phôi tr n môt đầu cặp mâm cặp và một đầu chống tâm - Nới lỏng di chuyển xiết chặt ụ động - Kiểm tra và điều chỉnh độ đồng trục giữa hai đầu - Gá đặt và xiết chặt phôi 1.2. Gá ắ , điều c ỉ dao. 1.3. Điều c ỉ máy. Chọn chế độ cắt (v t s) để tiện thô ren + Chọn vận tốc cắt v (m/ph) - Khi tiện thép bằng dao thép gió chọn V = 10 - 20 m/phút khi tiện gang V = 10 – 15 m/phút - Khi tiện thép bằng dao hợp kim cứng chọn V= 50 - 80 m/phút. - Khi tiện ren trong vận tốc cắt giảm 25 - 20% so với khi tiện ngoài + Chọn lượng ch y dao S - Khi tiện ren bước tiến ch nh bằng bước xoắn của ren cần cắt dựa vào bảng ren gắn tr n hộp ch y dao mà đặt các tay g t đúng các vị tr th ch hợp 17
  19. + Chọn chiều sâu cắt t cho mỗi lát cắt phụ thuộc vào phư ng pháp tiến dao bước ren vật liệu gia công độ cứng vững của hệ thống công nghệ Thường chọn từ 0 05^0 1 mm Khi tiện tinh thì dùng khoảng 0 03 hoặc ch y dao với t=0 + Chọn phư ng pháp tiến dao - Khi tiện ren có bước ren < 2 mm thường dùng phư ng pháp tiến dao ngang sau mỗi hành trình ch y dao - Điều chỉnh số vòng quay trục ch nh - Điều chỉnh bước xoắn 1.4. Cắt t ử và đo. + Tiện một đường ren mờ. + Kiểm tra bước ren. + Tiện ren. + Đo k ch thước đường k nh ngoài bằng thước cặp + Tra bi n d ng và bước ren bằng dưỡng ren 1.5. Tiế à ia cô . 1.5.1. Đọc và nghiên cứu bản vẽ. YCKT: 18
  20. - Ren đúng d ng Profin - Trục ren không bị cong v nh - Độ không đồng tâm giữa các bề mặt không quá 0 1 mm - Đảm bảo độ nhẫn bóng của sườn ren và các bề mặt Rz40 - Dung sai các khâu k ch thước là ±0 1mm 1.5.2. Chuẩn bị. - Phôi thép ϕ 25 x 197 ϕ30x25. - Dụng cụ gá cắt đo 1.5.3. Trình tự gia công. TT Nội du Cô việc t ực iệ Chi tiết 1: 1 -Tiện mặt đầu khoan tâm tiện trụ - Tiện mặt đầu vừa phẳng. - Khoan tâm - Tiện trụ 2 -Trở đầu - Tiện mặt đầu đúng k ch thước chiều dài 3 - Kẹp một đầu vào mâm cặp và một - Chọn chế độ cắt đầu chống tâm - Điều chỉnh côn - Tiện k ch thước trụ ngoài ϕ18 -Tiện ren T18x4 19
nguon tai.lieu . vn