Xem mẫu

  1. TRƢỜNG CAO ĐẲNG NGHỀ ĐỒNG THÁP KHOA CƠ KHÍ – XÂY DỰNG GIÁO TRÌNH MÔ ĐUN: THỰC HÀNH PHAY BÀO NÂNG CAO NGHỀ: CẮT GỌT KIM LOẠI TRÌNH ĐỘ: CAO ĐẲNG (Ban hành kèm theo Quyết định số:……, ngày……, tháng……, năm 2017 của Hiệu trưởng Trường Cao đẳng Nghề Đồng Tháp) Đồng Tháp năm 2017
  2. TUYÊN BỐ BẢN QUYỀN Tài liệu này thuộc loại sách giáo trình nên các nguồn thông tin có thể được phép dùng nguyên bản hoặc trích dùng cho các tiêu đề mục đích về đào tạo và tham khảo. Mọi tiêu đề mục đích khác mang tính lệch lạc hoặc sử dụng với tiêu đề mục đích kinh doanh thiếu lành mạnh sẽ bị nghiêm cấm. 2
  3. LỜI GIỚI THIỆU Trong chiến lược phát triển và đào tạo nguồn nhân lực chất lượng cao phục vụ cho sự nghiệp công nghiệp hóa và hiện đại hóa đất nước. Đào tạo nguồn nhân lực phục vụ cho công nghiệp hóa nhất là trong lĩnh vực cơ khí – Nghề cắt gọt kim loại là một nghề đào tạo ra nguồn nhân lực tham gia chế tạo các chi tiết máy móc đòi hỏi các học sinh cần được trang bị những kiến thức, kỹ năng cần thiết để làm chủ các công nghệ sau khi ra trường tiếp cận được các điều kiện sản xuất của các doanh nghiệp trong và ngoài nước. Để thực hiện được mục tiêu trên, chúng tôi đã biên soạn giáo trình mô đun thực hành phay bào. Nội dung của mô đun đề cập đến các công việc, bài tập cụ thể về phương pháp và trình tự gia công các chi tiết. Căn cứ vào trang thiết bị của các trường và khả năng tổ chức học sinh thực tập ở các công ty, doanh nghiệp bên ngoài mà nhà trường xây dựng các bài tập thực hành áp dụng cụ thể phù hợp với điều kiện hoàn cảnh hiện tại. Mặc dù đã rất cố gắng trong quá trình biên soạn, song không tránh khỏi những sai sót. Chúng tôi rất mong nhận được những đóng góp ý kiến của các bạn và đồng nghiệp để cuốn giáo trình hoàn thiện hơn. Đồng Tháp, ngày 01 tháng 09 năm 2020 Chủ biên: Trần Thanh Phong 3
  4. MỤC LỤC  Trang LỜI GIỚI THIỆU……………………………………....................................3 BÀI 1: VẬN HÀNH VÀ BẢO DƯỠNG MÁY BÀO, MÁY PHAY.………11 1. Qui trình vận hành........................................................................................11 1.1. Vận hành máy bào ngang.....................................................................11 1.1.1. Kiểm tra nguồn điện…………………………………………...12 1.1.2. Kiểm tra bôi trơn và hệ thống bôi trơn tự động………………..12 1.1.3. Vận hành các chuyển động bằng tay…………………………..13 1.1.4. Điều chỉnh máy………………………………………………...13 1.1.5. Vận hành tự động các chuyển động…………………………....13 1.1.6. Báo cáo kết quả vận hành máy………………………………...13 1.2. Vận hành máy phay ngang, đứng.........................................................14 1.2.1. Kiểm tra nguồn điện…………………………………………...18 1.2.2. Kiểm tra bôi trơn và hệ thống bôi trơn tự động………………..18 1.2.3. Vận hành các chuyển động bằng tay…………………………..18 1.2.4. Điều chỉnh máy………………………………………………..18 1.2.5. Vận hành tự động các chuyển động…………………………...18 1.2.6. Báo cáo kết quả vận hành máy………………………………...18 2. Qui trình bảo dưỡng.....................................................................................20 2.1 Bảo dưỡng máy bào ngang..............................................................20 2.1 Bảo dưỡng máy phay ngang, đứng..................................................20 3. An toàn lạo động và vệ sinh công nghiệp....................................................21 Bài 2: Mài dao bào mặt phẳng.....................................................................24 1. Qui trình thực hiện.. .................................................................................... 24 1.1. Chuẩn bị. ............................................................................................. 24 1.2. Mài mặt sau chính.. ............................................................................. 25 1.3. Mài mặt sau phụ. ................................................................................. 25 1.4. Mài mặt thoát. ..................................................................................... 26 2. Các dạng sai hỏng, nguyên nhân và biện pháp đề phòng: .......................... 27 3. Kiểm tra sản phẩm....................................................................................... 27 4
  5. 4. An toàn lao động và vệ sinh công nghiệp. .................................................. 27 BÀI 3: PHAY BÀO MẶT PHẲNG SONG SONG, VUÔNG GÓC ……..29 1. Qui trình thực hiện. ..................................................................................... 29 1.1. Gá lắp, điều chỉnh phôi. ..................................................................... 29 1.2. Gá lắp, điều chỉnh dao. ....................................................................... 30 1.3. Điều chỉnh máy. ................................................................................. 30 1.4. Cắt thử và đo. ..................................................................................... 30 1.5. Tiến hành gia công. ............................................................................ 31 1.5.1. Đọc và nghiên cứu bản vẽ. ........................................................... 31 1.5.2. Chuẩn bị.. ..................................................................................... 32 1.5.3.Trình tự gia công. .......................................................................... 32 2. Các dạng sai hỏng, nguyên nhân và biện pháp đề phòng. .......................... 38 3. Kiểm tra sản phẩm....................................................................................... 39 4. An toàn lao động và vệ sinh công nghiệp. .................................................. 40 BÀI 4: PHAY BÀO MẶT PHẲNG NGHIÊNG ……………………………44 1. Qui trình thực hiện. ..................................................................................... 44 1.1. Gá lắp, điều chỉnh phôi. ...................................................................... 44 1.2. Gá lắp, điều chỉnh dao.........................................................................46 1. 3. Điều chỉnh máy. ................................................................................. 46 1.4. Cắt thử và đo…………………………………………………………46 1.5. Tiến hành gia công………………………………………………….. 47 1.5.1. Đọc và nghiên cứu bản vẽ. ............................................................ 47 1.5.2. Chuẩn bị. ..................................................................................... ..47 1.5.3.Trình tự gia công. ........................................................................... 47 2. Các dạng sai hỏng, nguyên nhân và biện pháp đề phòng ........................... 51 3. Kiểm tra sản phẩm....................................................................................... 52 4. An toàn lao động và vệ sinh công nghiệp. .................................................. 52 BÀI 5: MÀI DAO BÀO MẶT PHẲNG BẬC, RÃNH. ................................. 56 1. Qui trình thực hiện. ..................................................................................... 57 1.1. Chuẩn bị………………………...…………………………………....57 1.2. Mài mặt sau chính ............................................................................... 57 1.3. Mài mặt sau phụ. .................................................................................. 58 5
  6. 1.4. Mài mặt thoát. ...................................................................................... 58 2. Các dạng sai hỏng, nguyên nhân và biện pháp đề phòng. .......................... 59 3. Kiểm tra sản phẩm....................................................................................... 59 4. An toàn lao động và vệ sinh công nghiệp. .................................................. 60 BÀI 6: PHAY, BÀO MẶT PHẲNG BẬC................................................... 63 1. Qui trình thực hiện....................................................................................63 1.1. Gá lắp, điều chỉnh phôi.………………………………...………..63 1.2. Gá lắp, điều chỉnh dao.………………..........................................64 1.3. Điều chỉnh máy.……………………………………………...…..64 1.4. Cắt thử và đo……………………………………………………..65 1.5. Tiến hành gia công……………….………………………………65 1.5.1. Đọc và nghiên cứu bản vẽ.……………………………………..65 1.5.2. Chuẩn bị………………………………………………………..65 1.5.3.Trình tự gia công………………………………………………..65 2. Các dạng sai hỏng, nguyên nhân và biện pháp đề phòng.............................68 3. Kiểm tra sản phẩm........................................................................................69 4. An toàn lao động và vệ sinh công nghiệp.....................................................69 BÀI 7: PHAY, BÀO CẮT RÃNH.................................................................72 1. Qui trình thực hiện…………………………………………………………72 1.1. Gá lắp, điều chỉnh phôi.........................................................................72 1.2. Gá lắp, điều chỉnh dao. ........................................................................ 72 1.3. Điều chỉnh máy. .................................................................................. 73 1.4. Cắt thử và đo…………………………………………………………73 1.5. Tiến hành gia công. ............................................................................. 73 1.5.1. Đọc và nghiên cứu bản vẽ. ............................................................ 73 1.5.2. Chuẩn bị. ....................................................................................... 73 1.5.3.Trình tự gia công. ........................................................................... 74 2. Các dạng sai hỏng, nguyên nhân và biện pháp đề phòng ........................... 76 3. Kiểm tra sản phẩm....................................................................................... 77 4. An toàn lao động và vệ sinh công nghiệp. .................................................. 77 BÀI 8: PHAY, BÀO CẮT ĐỨT ……...………………………………........80 6
  7. 1. Qui trình thực hiện.......................................................................................80 1.1. Gá lắp, điều chỉnh phôi…………………………………………….80 1.2. Gá lắp, điều chỉnh dao……………………………………………..80 1.3. Điều chỉnh máy…………………………………………………….81 1.4. Cắt thử và đo……………………………………………………….81 1.5. Tiến hành gia công………………………………………………....81 1.5.1. Đọc và nghiên cứu bản vẽ……………………………………...81 1.5.2. Chuẩn bị………………………………………………………..81 1.5.3.Trình tự gia công………………………………………………..81 2. Các dạng sai hỏng, nguyên nhân và biện pháp đề phòng……………….....84 3. Kiểm tra sản phẩm……………………………………………………….84 4. An toàn lao động và vệ sinh công nghiệp…………………………..........85 BÀI 9: MÀI DAO BÀO RÃNH CHỐT ĐUÔI ÉN……………………….88 1. Qui trình thực hiện………………………………………………………...88 1.1. Chuẩn bị……………………………………………………………...88 1.2. Mài mặt sau chính……………………………………………………89 1.3. Mài mặt sau phụ……………………………………………………...89 1.4. Mài mặt thoát………………………………………………………...90 2. Dạng sai hỏng, nguyên nhân và biện pháp đề phòng……………………...91 3. Kiểm tra sản phẩm………………………………………………………...91 4. An toàn lạo động và vệ sinh công nghiệp…………………………………91 BÀI 10: PHAY BÀO RÃNH VUÔNG......................................................... 93 1. Qui trình thực hiện...................................................................................... 93 1.1. Gá lắp, điều chỉnh phôi…………………………………………….93 1.2. Gá lắp, điều chỉnh dao……………………………………………...93 1.3. Điều chỉnh máy………………………………………………….....93 1.4. Cắt thử và đo……………………………………………………….94 1.5. Tiến hành gia công…………………………………………………94 1.5.1. Đọc và nghiên cứu bản vẽ……………………………………...94 1.5.2. Chuẩn bị………………………………………………………..94 1.5.3.Trình tự gia công………………………………………………..94 2. Dạng sai hỏng, nguyên nhân và biện pháp đề phòng……………………...97 7
  8. 3. Kiểm tra sản phẩm…………………………………………………….....98 4. An toàn lao động và vệ sinh công nghiệp………………………………..98 BÀI 11: PHAY RÃNH CHỐT ĐUÔI ÉN………………………………….101 1. Qui trình thực hiện……………………………………………………….101 1.1. Gá lắp, điều chỉnh phôi……………………………………………101 1.2. Gá lắp, điều chỉnh dao…………………………………………….102 1.3. Điều chỉnh máy……………………………………………………102 1.4. Cắt thử và đo………………………………………………………103 1.5. Tiến hành gia công………………………………………………..103 1.5.1. Đọc và nghiên cứu bản vẽ…………………………………….103 1.5.2. Chuẩn bị……………………………………………………….104 1.5.3.Trình tự gia công……………………………………………….104 2. Các dạng sai hỏng, nguyên nhân và biện pháp đề phòn………………….106 3. Kiểm tra sản phẩm………………………………………………………..107 4. An toàn lao động và vệ sinh công nghiệp………………………………...107 BÀI 12: BÀO RÃNH CHỐT ĐUÔI ÉN…………………………………….110 1. Qui trình thực hiện………………………………………………………..110 1.1. Gá lắp, điều chỉnh phôi……………………………………………110 1.2. Gá lắp, điều chỉnh dao……………………………………………..111 1.3. Điều chỉnh máy……………………………………………………111 1.4. Cắt thử và đo………………………………………………………111 1.5. Tiến hành gia công………………………………………………...111 1.5.1. Đọc và nghiên cứu bản vẽ……………………………………..111 1.5.2. Chuẩn bị……………………………………………………….112 1.5.3.Trình tự gia công………………………………………………112 2. Các dạng sai hỏng, nguyên nhân và biện pháp đề phòn………………….114 3. Kiểm tra sản phẩm………………………………………………………..115 4. An toàn lao động và vệ sinh công nghiệp………………………………...115 TÀI LIỆU THAM KHẢO…………………………………………………118 8
  9. GIÁO TRÌNH MÔN HỌC/ MÔ ĐUN (Chương trình ban hành kèm theo Quyết định số:……, ngày……, tháng……, năm……… của Hiệu trưởng Trường Cao đẳng Cộng Đồng Đồng Tháp) Tên mô đun: THỰC HÀNH PHAY BÀO. Mã mô đun: MĐ 40 Thời gian thực hiện mô đun: 150 giờ, (Lý thuyết: 0 giờ; Thực hành, thí nghiệm, thảo luận, bài tập: 142 giờ; Kiểm tra thường xuyên, định kỳ: 4 giờ; ôn thi:0 giờ; Thi/kiểm tra kết thúc môn học: 4 giờ, hình thức: Thực hành.) I. VỊ TRÍ, TÍNH CHẤT CỦA MÔ ĐUN: - Vị trí: Là môđun tiên quyết về phay bào để có thể học tiếp các mô-đun sau. Học sinh đã học xong các mô-đun CMH09, CMH10, CMH11, CMH12, CMH13, CMH14, CMH15, CMH16, CMH17, CMH18, CMH19, CMĐ 22, CĐM23, CĐM24. - Tính chất: Là mô-đun chuyên môn nghề thuộc các môn học, mô đun đào tạo nghề . II. MỤC TIÊU MÔ-ĐUN: - Kiến thức: Trình bày được các thông số hình học của dao phay mặt phẳng. Nhận dạng được các bề mặt, lưỡi cắt, thông số hình học của dao bào, dao phay mặt phẳng. Mài được dao bào mặt phẳng đạt độ nhám Ra1.25, lưỡi cắt thẳng, đúng góc độ, đúng yêu cầu kỹ thuật, đúng thời gian qui định, đảm bảo an toàn tuyệt đối cho người và máy. Phân tích được quy trình bảo dưỡng máy bào, phay. Trình bày được yêu cầu kỹ thuật khi phay, bào mặt phẳng song song, vuông góc, nghiêng. Giải thích được các dạng sai hỏng, nguyên nhân và cách khắc phục. Trình bày được các thông số hình học của dao bào mặt phẳng bậc, rãnh, cắt đứt. Trình bày được các thông số hình học của dao phay bậc, rãnh, cắt đứt. Nhận dạng được các bề mặt, lưỡi cắt, thông số hình học của dao bào, dao phay mặt phẳng bậc, rãnh, cắt đứt. Trình bày được yêu cầu kỹ thuật khi phay bào mặt phẳng bậc, rãnh, cắt đứt. Giải thích được các dạng sai hỏng, nguyên nhân và cách khắc phục. Trình bày được các thông số hình học của dao bào rãnh, chốt đuôi én. Trình bày được các thông số hình học của dao phay rãnh, dao phay rãnh đuôi én. Trình bày được yêu cầu kỹ thuật khi phay, bào rãnh, chốt đuôi én. Giải thích được các dạng sai hỏng, nguyên nhân và cách khắc phục. Nhận dạng được các bề mặt, lưỡi cắt, thông số hình học của dao bào, dao phay rãnh, dao phay rãnh đuôi én. - Kỹ năng: Vận hành thành thạo máy phay, bào vạn năng. Gia công mặt phẳng song song, vuông góc, nghiêng đúng qui trình qui phạm, đạt cấp chính xác 8-10, độ nhám cấp 4-5, đạt yêu cầu kỹ thuật, đúng thời gian qui định, đảm bảo an toàn cho người và máy. Mài được dao bào mặt phẳng bậc rãnh, cắt đứt đạt độ nhám Ra1.25, lưỡi cắt thẳng, đúng góc độ, đúng yêu cầu kỹ thuật, đúng thời gian qui định, đảm bảo an toàn tuyệt đối cho người và máy. Gia công mặt phẳng bậc rãnh 9
  10. cắt đứt đúng qui trình qui phạm, đạt cấp chính xác 8-10, độ nhám cấp 4-5, đạt yêu cầu kỹ thuật, đúng thời gian qui định, đảm bảo an toàn cho người và máy. Gia công chi tiết rãnh, chốt đuôi én, đúng bản vẽ đúng qui trình qui phạm, đạt cấp chính xác 8-10, độ nhám cấp 4-5, đạt yêu cầu kỹ thuật, đúng thời gian qui định, đảm bảo an toàn cho người và máy. - Năng lực tự chủ và trách nhiệm: Rèn luyện tính kỷ luật, kiên trì, cẩn thận, nghiêm túc, chủ động và tích cực sáng tạo trong học tập. III. Nội dung mô đun: 10
  11. BÀI 1: VẬN HÀNH VÀ BẢO DƢỠNG MÁY BÀO, MÁY PHAY. MĐ 25 -01 Giới thiệu: Máy phay, bào vạn năng là những máy gia công cơ khí thường gặp trong các xưởng trường và các xưởng cơ khí dùng để gia công kim loại. Nội dung bài đề cập đến các loại máy phay, bào có trong xưởng trường, hướng dẫn thao tác vận hành và bảo dưỡng máy. * Mục tiêu của bài: + Kiến thức: - Trình bày được các yêu cầu khi vận hành máy bào, máy phay đứng, ngang. Phân tích được công dụng của máy bào, máy phay đứng, ngang. Giải thích được các lỗi xảy ra trong quá trình vận hành sử dụng. Phân tích được quy trình bảo dưỡng máy bào, phay. + Kỹ năng: - Điều chỉnh được tốc độ và chế độ cắt thành thạo. Lắp được các bộ phận trên máy và đồ gá..v.v.. Vận hành thành thạo máy phay đứng, ngang đạt yêu cầu kỹ thuật, đúng thời gian qui định, đảm bảo an toàn cho người và máy. + Năng lực tự chủ và trách nhiệm: - Rèn luyện tính kỷ luật, kiên trì, cẩn thận, nghiêm túc, chủ động và tích cực sáng tạo trong học tập. * Nội dung bài: 1. Qui trình vận hành. 1.1. Vận hành máy bào ngang. * Cấu tạo máy bào. 11
  12. Hình a: Hình dáng máy bào ngang - Đế máy: Là một hộp rỗng, được đúc bằng gang , bên trong có chứa các cơ cấu truyền chuyển động. Đế có khối lượng lớn để tạo thế vững chắc có băng trượt ở phía trên để dẫn hướng cho đầu máy chuyển động dọc theo đế máy. - Bàn máy: Được đúc bằng gang dùng để gá chi tiết gia công, trên bàn máy có rãnh chữ T để gá lắp chi tiết. - Giá chữ U: Được cấu tạo từ hai trụ thép đứng vững chắc, Bàn máy được di chuyển lên xuống dọc theo hai trụ thép có xẻ rãnh nhờ trục vít nâng hạ. Bàn máy được di chuyển ngang thông qua trục vít, đai ốc - Đầu bào: Có giá đỡ dao. Giá đỡ dao có thể quay đi một góc nào đó để gia công chi tiết. 1.1.1. Kiểm tra nguồn điện - Đảm bảo các vị trí tiếp xúc điện an toàn 1.1.2. Kiểm tra bôi trơn và hệ thống bôi trơn tự động - Nhận dạng chính xác các bộ phận, cho thêm hoặc thay mới dầu bôi trơn - Lau chùi máy sạch sẽ, tra dầu mỡ vào những bộ phận quay và trên các sống trượt - Khe hở ở các rãnh trượt nhỏ. - Đủ dung dịch làm nguội êmuxy, máy bơm hoạt động bình thường 12
  13. 1.1.3. Vận hành các chuyển động bằng tay. - Thao tác cẩn thận, nhẹ nhành. - Các rãnh trượt di chuyển chắc chắn, chính xác. - Xác định đúng vạch chia trên tay quay 1.1.4. Điều chỉnh máy. - Gạt các tay gạt ở hộp tốc độ khi động cơ đã dừng hẳn. 1.1.5. Vận hành tự động các chuyển động - Các cơ cấu ăn khớp truyền chuyển động nhẹ nhàng, không gây tiếng động lạ 1.1.6. Báo cáo kết quả vận hành máy - Ghi lại tình trạng hoạt động của máy, báo cáo lại giáo viên hướng dẫn. * Quy trình thực hiện: TT Nội dung Phƣơng pháp Phƣơng bào Yêu cầu kỹ thuật và thực hiện sử dụng an toàn 1 Kiểm tra - Bút thử điện - Đảm bảo các vị trí nguồn điện - Kiểm tra điều tiếp xúc điện an toàn chỉnh hệ thống điện 2 Kiểm tra bôi - Quan sát tổng - Bơm mỡ - Nhận dạng chính xác trơn và hệ quan máy - Bơm dầu các bộ phận, cho thêm thống bôi - Kiểm tra bôi hoặc thay mới dầu bôi trơn tự động trơn các bộ phận trơn chuyển động - Trục vít - Lau chùi máy sạch sẽ, - Kiểm tra, điều - Lục giác tra dầu mỡ vào những chỉnh khe hở ở bộ phận quay và trên các rãnh trượt các sống trượt - Khe hở ở các rãnh trượt nhỏ. - Kiểm tra, điều chỉnh hệ thống - Đủ dung dịch làm làm mát nguội êmuxy, máy bơm hoạt động bình - Dung dịch thường làm nguội 3 Vận hành - Thao tác cẩn thận, 13
  14. bằng tay. - Máy phay nhẹ nhành. - Tiến dao ngang vạn - Các rãnh trượt di dọc năng chuyển chắc chắn, - Tiến dao chính xác. ngang - Xác định đúng vạch - Tiến dao chia trên tay quay lên xuống 4 Điều chỉnh - Bảng điều - Máy phay máy. chỉnh tốc độ ngang vạn - n = 200÷300 v/p - Chọn số - Bảng điều năng vòng quay chỉnh bước tiến - S = 0,1÷0,4mm/v - Chọn bước tiến 5 Vận hành tự - Tay gạt đóng - Máy phay - Các cơ cấu ăn khớp động mở ngang vạn truyền chuyển động - Tự động năng nhẹ nhàng, không gây dọc tiếng động lạ - Tự động ngang - Tự động lên xuống 6 Báo cáo kết - Ghi lại tình trạng hoạt quả vận hành động của máy, báo cáo lại giáo viên hướng dẫn 1.2. Vận hành máy phay ngang, đứng. * Cấu tạo máy phay ngang, đứng 14
  15. Hình b: Cấu tạo cơ bản máy phay ngang vạn năng 1: Thân máy 5: Nắp trên của máy 2: Tủ điện 6: Bàn máy 3: Hộp tốc độ 7: Băng trượt 4: Bảng điều chỉnh 8: Hộp chạy dao 15
  16. Hình c: Các bộ phận điều khiển của máy phay đứng. - Những bộ phận chính của loại máy này gồm có: Thân máy, đầu quay, hộp tốc độ có gắn trục chính, bộ phận sang số, hộp chạy dao, các bộ phận điện, bàn máy và sống trượt. - Công dụng của các bộ phận này cũng giống như loại máy phay ngang. Nhưng ở máy phay đứng không có nắp máy phía trên. Đầu quay được gắn vào thân máy và có thể quay được các góc từ 9 đến 45o về hai phía trong mặt phẳng đứng. Trên hình c trình bày các bộ phận điều khiển của một số loại máy phay đứng côngxôn. Để điều khiển máy, người ta có thể dùng các công tắc hoặc tay quay. Bảng 1 Số Các bộ phận điều khiển Số Các bộ phận điều khiển 1 Công tắc “dừng” 29 Vòng du xích 2 Công tắc “mở trục chính” 21 Tay quay tạo chuyển động của bàn máy theo phương thẳng đứng bằng tay 3 Mũi tên chỉ các tốc độ của trục 22 Công tắc định vị cơ cấu mở hộp 16
  17. chính chạy dao 4 Nút chỉ tốc độ của trục chính 23 Vòng ngoài của cơ cấu mở hộp chạy dao 5 Công tắc “bàn máy chạy nhanh” 24 Nút chỉ lượng chạy dao 6 Công tắc “xung của trục chính” 25 Mũi tên chỉ lượng chạy dao 7 Công tắc ánh sáng ( bật tắt đèn) 26 Tay quay mở cơ cấu chạy dao ngang và thẳng đứng của bàn máy 8 Nút điều khiển đầu quay 27 Cơ cấu kẹp sống trược trên các thanh trượt của côngxôn 9 Tay kẹp ống lót trục chính 28 Tay quay mở chuyển động dọc của bản máy 19 Đĩa xích của cơ cấu điều khiển 29 Tay quay mở lượng chạy dao ngang chu trình tự động và thẳng đứng của bàn máy 11 Tay quay mở chuyển động dọc 30 Tay quay tạo chuyển của bàn may động dọc của bản máy bàn may 12 Cơ cấu kẹp bàn may 31 Công tắc tạo chiều quay >của trục chính 13 Vô lăng tạo chuyển động dọc 32 Công tắc “ đóng-mở” máy bơm chất của bàn máy bằng tay làm nguội chi tiết gia công 14 Công tắc “bàn máy chạy nhanh” 33 Công tắc “ đóng-mở” máy 15 Công tắc “truc chính” 34 Tay quay sang số tốc độ của trục chính 16 Công tắc “dừng” 35 Công tắc điều khiển máy (tự động hoặc bằng tay) và bàn tron 17 Công tắc tạo chuyển động dọc 36 Cơ cấu kẹp côngxôn váo thân may của bàn máy bằng tay hoặc tự động 18 Vô lăng tạo chuyển động ngang 37 Vô lăng dịch chuyển ống lọt trục của bàn máy bằng tay chính 19 Vành chia của cơ cấu tạo 38 Cơ cấu kẹp đầu dao vào thân máy chuyển động ngang của bàn 17
  18. máy 1.2.1. Kiểm tra nguồn điện - Đảm bảo các vị trí tiếp xúc điện an toàn 1.2.2. Kiểm tra bôi trơn và hệ thống bôi trơn tự động - Nhận dạng chính xác các bộ phận, cho thêm hoặc thay mới dầu bôi trơn - Lau chùi máy sạch sẽ, tra dầu mỡ vào những bộ phận quay và trên các sống trượt - Khe hở ở các rãnh trượt nhỏ. - Đủ dung dịch làm nguội êmuxy, máy bơm hoạt động bình thường 1.2.3. Vận hành các chuyển động bằng tay. - Thao tác cẩn thận, nhẹ nhành. - Các rãnh trượt di chuyển chắc chắn, chính xác. - Xác định đúng vạch chia trên tay quay 1.2.4. Điều chỉnh máy. - Gạt các tay gạt ở hộp tốc độ khi động cơ đã dừng hẳn. 1.2.5. Vận hành tự động các chuyển động - Các cơ cấu ăn khớp truyền chuyển động nhẹ nhàng, không gây tiếng động lạ 1.2.6. Báo cáo kết quả vận hành máy - Ghi lại tình trạng hoạt động của máy, báo cáo lại giáo viên hướng dẫn. * Quy trình thực hiện: TT Nội dung Phƣơng pháp Phƣơng phay Yêu cầu kỹ thuật và thực hiện sử dụng an toàn 1 Kiểm tra - Kiểm tra điều - Bút thử điện - Đảm bảo các vị trí nguồn điện chỉnh hệ thống tiếp xúc điện an toàn điện 2 Kiểm tra bôi - Quan sát tổng - Bơm mỡ - Nhận dạng chính xác trơn và hệ quan máy - Bơm dầu các bộ phận, cho thêm thống bôi - Kiểm tra bôi hoặc thay mới dầu bôi trơn tự động trơn các bộ phận trơn chuyển động - Trục vít - Lau chùi máy sạch sẽ, 18
  19. - Kiểm tra, điều - Lục giác tra dầu mỡ vào những chỉnh khe hở ở bộ phận quay và trên các rãnh trượt các sống trượt - Khe hở ở các rãnh - Kiểm tra, điều trượt nhỏ. chỉnh hệ thống - Đủ dung dịch làm làm mát nguội êmuxy, máy bơm hoạt động bình - Dung dịch thường làm nguội 3 Vận hành - Thao tác cẩn thận, bằng tay. - Máy phay nhẹ nhành. - Tiến dao ngang vạn - Các rãnh trượt di dọc năng chuyển chắc chắn, - Tiến dao chính xác. ngang - Xác định đúng vạch - Tiến dao chia trên tay quay lên xuống 4 Điều chỉnh - Bảng điều - Máy phay máy. chỉnh tốc độ ngang vạn - n = 200÷300 v/p - Chọn số - Bảng điều năng vòng quay chỉnh bước tiến - S = 0,1÷0,4mm/v - Chọn bước tiến 5 Vận hành tự - Tay gạt đóng - Máy phay - Các cơ cấu ăn khớp động mở ngang vạn truyền chuyển động - Tự động năng nhẹ nhàng, không gây dọc tiếng động lạ - Tự động ngang - Tự động lên xuống 6 Báo cáo kết - Ghi lại tình trạng hoạt quả vận hành động của máy, báo cáo lại giáo viên hướng dẫn 2.Qui trình bảo dƣỡng. 19
  20. 2.1 Bảo dƣỡng máy bào ngang. LƯU ý: Trong quá trình vận hành máy chỉ được phép đổi tốc độ trục chính khi động cơ điện của máy ngừng quay hẳn. Đây là một vấn đề rất quan trọng nhằm đảm bảo độ chính xác của máy, năng suất khi cắt gọt, đổng thời đảm bảo tuổi thọ của máy.  Lau chùi máy Trước khi lau chùi máy phải dừng hẳn máy, dọn phôi bằng băng xô, chổi mềm, dùng giẻ tẩm dầu mazút lau sạch sau đó dùng giẻ khô, sạch lâu lại. Nếu nghỉ lâu ngày phải bôi một lớp dầu mỡ lên trên máy để chống rỉ rét.  Tra dầu mỡ: Thường xuyên theo dõi dầu mỡ qua kính sáng. (Hộp tốc độ, hộp chạy dao có dầu mỡ đã đúng lượng quy định chưa), nếu thiếu phải bổ sung cho đủ, trong trường hợp nghỉ làm việc quá lâu ngày dầu mỡ có những hiện tượng biến chất, ta nên thay dầu, mỡ mới. Ngoài ra phải cho dầu vào đầu trượt hàng ngày theo chỉ dẫn được gắn trên thân máy, các băng trượt đầu dao, ngang, lên xuống bàn máy,.. kiểm tra dầu mỡ xem có hiện tượng tắc thì phải sửa chữa ngay. Chú ý: Chủng loại dầu, mỡ phải đứng với lý lịch máy. 2.2 Bảo dƣỡng máy phay ngang, đứng LƯU ý: Trong quá trình vận hành máy chỉ được phép đổi tốc độ trục chính khi động cơ điện của máy ngừng quay hẳn. Đây là một vấn đề rất quan trọng nhằm đảm bảo độ chính xác của máy, năng suất khi cắt gọt, đổng thời đảm bảo tuổi thọ của máy.  Lau chùi máy Trước khi lau chùi máy phải dừng hẳn máy, dọn phôi bằng băng xô, chổi mềm, dùng giẻ tẩm dầu mazút lau sạch sau đó dùng giẻ khô, sạch lâu lại. Nếu nghỉ lâu ngày phải bôi một lớp dầu mỡ lên trên máy để chống rỉ rét.  Tra dầu mỡ: Thường xuyên theo dõi dầu mỡ qua kính sáng. (Hộp tốc độ, hộp chạy dao có dầu mỡ đã đúng lượng quy định chưa), nếu thiếu phải bổ sung cho đủ, trong trường hợp nghỉ làm việc quá lâu ngày dầu mỡ có những hiện tượng biến chất, ta nên thay dầu, mỡ mới. Ngoài ra phải cho dầu vào đầu trượt hàng ngày theo chỉ dẫn được gắn trên thân máy, các băng trượt đầu dao, ngang, lên xuống bàn máy,.. kiểm tra dầu mỡ xem có hiện tượng tắc thì phải sửa chữa ngay. Chú ý: Chủng loại dầu, mỡ phải đứng với lý lịch máy. 3. An toàn lao động và vệ sinh công nghiệp. - Tổ được phân công thực hiện trực vệ sinh xưởng khi kết thúc buổi thực tập. 20
nguon tai.lieu . vn