Xem mẫu

  1. PHÂN TÍCH LƯU CHUYỂN TIỀN TỆ Báo cáo lưu chuyển tiền tệ còn được gọi là háo cáo ngân lưu - Cash flow statement. Báo cáo lưu chuyển tiền tệ phản ánh các dòng tiền thu chi của doanh nghiệp trong một thời kỳ. Các câu hỏi đặt ra cho những nhà phân tích; - Ý nghĩa của các dòng lưu chuyển tiền tệ và môi quan hệ giữa các dòng tiền như th ế nào? Công ty kinh doanh có hiệu quả không? Công ty có thu hồi được vô"n đầu tư và thu được tiền lời trong kỳ này không? Các nguồn tiền nào công ty có thể sử dụng để đầu tư, trả nợ hoặc chia lợi nhuận? - Tại sao công ty có lợi nhuận rấ t cao nhưng không có khả năng trả nợ vay? Tại sao công ty lỗ nhưng vẫn có khả năng trả nỢ vay? - Liệu các dòng tiền công ty phản ánh trên báo cáo lưu chuyển tiền tệ có chính xác không? Các số liệu trên báo cáo lưu chuyển tiền tệ với số liệu trên bảng cân dôl kế toán và báo cáo kết quả kinh doanh có phù hợp với nhau không? Mối quan hệ giữa các báo cáo này như th ế nào? - Khả năng thanh toán của công ty được đánh giá như thế nào thông qua báo cáo lưu chuyển tiền tệ?
  2. 184 ..... QhMnạ 5: Ý NGHĨA VÀ NỘI DUNG CỦA BÁO CÁO L ư u 5.1. CHUYỂN TIỀN TỆ 5.1.1. Ý nghĩa của tiền và báo cáo lưu chuyển tiền tệ Tiền được ví như máu để nuôi sống doanh nghiệp, tlãếu tiền hoạt động của doanh nghiệp sỗ gặp khó khán, và nếu không tìm được nguồn tài trợ, doanh nghiệp sỗ đi đến tìrdi trạng m ất khả năng thanh toán. Vì vậy nhà quản lý doinh nghiệp, kể cả nhà đầu tư, nhà tài trỢ đều rất quan ,âm đến tình hình lưu chuyển tiền tệ của doanh nghiệp. Đứng ở góc độ thanh khoản, tiền là điều kiện đế loíựt động kinh doanh của doanh nghiệp được thuận lợi, là sở để đảm bảo thanh toán các khoản nợ đến hạn và chi tirả cổ tức. Đứng ở góc độ hiệu quả, tiền chính là lợi nhuậr, là vốn đầu tư mà nhà đầu tư thu hồi lại trong quá trình sain xuất kinh doanh. Báo cáo lưu chuyển tiền tộ là một báo cáo tài cHriih cung cấp thông tin về những sự kiện và nghiệp vụ kim Itế có ảnh hưởng đến tình hình tiền tệ của doanh nghiệp. Mục tiêu quan trọng n h ât của báo cáo lưu chuyển '.iề‫؛‬n tệ là cung cấp thông tin về các khoản thu và các klnảín chi tiền của doanh nghiệp trong suốt một thời kỳ ĩhíâT định. Những dữ liệu lưu chuyến tiền tộ rấ t hữu ích tiong việc đánh giá các dòng tiền tương lai; việc xác định n.ôi tương quan giữa lợi nhuận ròng và khấu hao vởi hưu chuyển tiền tệ ròng từ hoạt động kinh doanh; việc đinih giá khả năng .chi . trả cô tức, thanh toán các ■khoản lĩiợ vay và sự tăng trưởng tài chính từ các hoạt động nộit.ại của một doanh nghiệp. Một báo cáo lưu chuyển tiền tệ rõ ràng làm tăn[ ‫؛‬sự thông hiểu về tình trạng tài chính của một doanh ngliệ p.
  3. ChiWit^ 5: ( ? ẳ ]kJi ằ t сігіа^и 33 ‫ﺊ‬‫اﻟ‬ậ 185 I^hân tích ‫ا؛اإ‬.‫ ا‬chuyen tien tộ có thế đóng góp cho phân tích tíii chinh đầy đủ bằng Cílch làn١ cho nhà phân tích ch thể dụ' bdo, ư(‫'؛‬c tinh ngân liíu tiíong lai. có thè' đánh gid chất li.í(ĩng thu nhập của d()anh nghlộp, cd thế đánh giá khả năng chng ty duv tnì in()t mức độ shn xuất kinh doanh nhâ't định và có thể quyết dỊnh độ linh động tài chinh và thanh kh()ản của doanh nghiộp. (^ác thông tin trdn háo cdo lưu chuyển tiền tộ có thể cho thâv đưọ'c một cdch tưưng dối rõ ràng các nguồn tiền doanh nghiệp có dưọ'c trong kỳ bổo cáo, nguồn tiền cO dược trong kỳ là từ h.oạt dộng kinli doanh hay tiền có dược từ v ìộ c bdn các tài sản cố định, thu hồi các khoản dầu tư tài chinh, ha.y do di vay hoặc huy dộng thêm vốn gdp của các chi'! sO' h.ữu. Các thông' tin trên báo cáo lưu chuyển tiền tệ chng cho thấy mục dích sử dụng tiền của công ty trong ky bá() cdo, công ty cd trả dư(.ĩc nợ từ tiền tạo ra trong hoạt dộng kinh doan.h khdng? Công ty sử dụng nợ vay trong kỳ clio mục dích gì? Cdng ty dUng nguồn tiền nào dể mua tài sdn cố định, dể gia, tăng cẩc khoản dầu tư tài chinh, để chia lãi cho chủ sở hữu. 5.1.2. Phân loại lưu cliuyển tiền tệ - Các dòng lưu chuyển tiền tệ lỉáo cáo lưu chuydn tiền tộ đưọ'c chia làm ba phần: (!) la، u chuyển lien tệ. tư hoạt dộng hlnh doanh (O perating cash flow) 1‫ ااىد‬chuyển tiền tộ từ hoạt dộng kinh doanh l.à các ddng tiền thu vào - chi ra lidn quan ddn thu nhập - chi phi cila doanh nghíệp và xảy ra thường X(.jyên trong quá trinh sdn xuất kinh doanh. I3ây là dOng tíền quan trọng nhất vl nO th.ể hiộn khá ndng tài cliính của doanh nghiệp nhằm đáp ứng các nhu cầu trd nự gôc và lãi, chia lãi cho các chủ sở hữu và gia tăng dầu tu'. Ngoài ra, các thông tin từ ddng
  4. 186 ... СкіШп4 5: 6 > ấ ] к іг ằ с ц & л ] l i n 3ậ tiền của hoạt động kinh doanh kỳ này là cơ sở quan trọng cho v ì ộ c lập kế hoạch 1é chuyển tiền tệ kỳ tới. Dòng tiền hoạt dộng kinh doanh bao gồm: + Tiền thu bán hàng, cung' ứng dịch vụ và tiền thu từ các khoản thu nhập khác + Tiền chi mua nguyên vật h.ệu, hàng hóa và các dịch vụ + Tiền chi trả thu nhập cho người lao dộng + Tiền chi trả lãi vay + Tiền chi nộp thuế + Tiền chi khác Sơ đồ 5.1: Chu kỳ lưu chuyển tiền tệ đơn giản
  5. ChiUJJii} 5: Phân Jk h
  6. 188 j : J u ( ، ín j ‫؟‬f 5: ( P k ằ ‫ﺳ ﻊ ﺧ ﺤﻨ ﻶ‬ ‫اﻟ ﺠ ﺒ ﺒ ﺎا ﻏ ﻢ‬ 3ỊÁ£ị 3ậ + Tiền thu từ các khoản vay ngẩn và dà‫ ؛‬hạn ‫ ؛‬Tiền chi trả nọ' gốc vay ngắn và dài hạn t Tiền ch‫ ؛‬trả nự thuê tài chinh ‫ ؛‬CỔ tức, lợỉ nhuận dã trả cho các chủ sở hữu ١5.2. PHƯƠNG PHÁP LẬP BÁO CÁO LƯU CHUYỂN TIỀNTỆ CO hai phương pháp ‫؛‬ập báo cdo lưu chuyển t ‫؛‬ền tộ từ hoạt dộng kinh doanh là phương pháp trực tiếp và phương phap gián tiếp. 5.2.1. Phương pháp trực tiếp Theo phương pháp trực tiếp, lưu chuyển tiền rOng từ hoạt dộng kinh doanh dược lập trồn cơ sơ các khoản thu trừ d.ỉ các khoản chi cho hoạt dộng kinh doanh, các khoản thu chi dược xác dịn.h căn cứ trên tài khoản vốn. bằng t ‫؛‬ền và các ta‫؛‬, khoản dối ứng. Trong đố các dOng thn từ hoạt dộn g hình dotinh hao gồm: - Tiền thu từ bán -hàng, cung cấp dịch vụ và doanh thu khác. Ooanh thu líhác. ở dây bao gồm: tiền thu bản quyền, phi, h-oa hồng và các khoản khác. - Thu từ các khoản khác bao gồm: tiề hoàn thuế, thu hồi tạm ứng, thu hồí các khoản ký quỹ, tlru do dược bồi thường và các khoản thu khác khOng thu-ộe dOng tiền hoạt dộng đầu tư và hoạt dộng tài chinh. Tìcn chi từ hoạt dỌng hính doanh chia ra cdc nhOw. - Tiền chi trả cho ngươi cung cấp hàng hoá và dịch. vụ. - Tiền chi trả cho người l.ao dộng. - T‫؛‬ền chi trả lãi vay. - T.iền ch‫ ؛‬nộp thuế thu nhập doanh nghỉộp.
  7. Ckưjưnjạ 5: (phân Jk h đuu Chiiụỉn Jjền Jệ 189 ١ ^y٠v٠٠‫؛‬٠^٠’٠ >..٠ - Tiền chi khác từ hoạt động kinh doanh: tiền phí bảo hiếm, chi tạm ứng, ký quỹ, tiền bồi thường do doanh nghiệp vi phạm hợp đồng kinh tế và các khoản chi khác không thuộc dòng tiền hoạt động đầu tư và hoạt động tài chính. 5.2.2. Phương pháp gián tiếp Theo phương pháp gián tiôp, lưu chuyển tiền tộ từ hoạt động kinh doanh được lập trên cơ sỏ' mối quan hệ giữa lợi nhuận và chênh ỉệch thu chi từ hoạt động kinh doanh. Bởi vì nếu tiền thu vào bằng với doanh thu và các khoản thu nhập khác, tiền chi ra bằng dúng chi phí thì ngân lưu ròng từ hoạt động kinh doanh và lợi nhuận là như nhau. Tuy nhiên trong thực tế giữa tiền thu vào từ hoạt động kinh doanh và doanh thu có thể khác nhau do các khoản bán chịu chưa thu tiền hoặc các khoản tiền thu bán chịu từ kỳ trưức, hơn nữa có những khoán được kết chuyển vào thu nhập đề xác định lợi nhuận nhưng tiền không thu vào. chẳng hạn các khoản hoàn nhập dự phòng, các khoản lãi do chênh lệch tỷ giá hối đoái chưa thực hiện đã được hạch toán vào lợi nhuận trong kỳ. Các khoản lãi từ hoạt động đầu tư được tính vào lợi nhuận nhưng không liên quan đôn dòng tiền hoạt động kinh doanh. Giữa tiền chi ra và chi phí tính vào lợi nhuận trong kỳ có sự khác nhau, do những khoản tiền chi cho hoạt động kinh doanh đã chi trong ky nhưng chưa được hạch toán vào chi phí để xác định lợi nhuận như: tiền chi cho việc gia tăng hàng tồn kho, tiền chi trả các khoản phải trả làm giảm các khoản phải trả, chi phí trả trước phát sinh trong kỳ chưa phân bổ. Trong khi đó có những khoản không chi ra bằng tiền trong kỳ nhưng được tính vào chi phí như các khoản chi phí phải trả trích trong kỳ, các khoản trích lập dự phòng, các khoản lỗ do chênh lộch tỷ giá chưa thực hiện đã được tính vào chi phí, lỗ do thanh lý tài sản, khấu hao, hàng tồn kho giảm ...
  8. 19() C l i « 4 5: ( p ấ ] k k ằ ẹkiu^ẩn 3ẳi"i 3ậ V) vậy, để lập lưu chuyển tiền tệ theo phương pháp gián tiếp, từ lợi nhuận sẽ cộng thêm hoặc trừ bớt cốc khoản điều chỉnh dể di dến ngân l É rOng của hoạt dộng kinh doanh theo năm nguyên tắc sau: Thứ 1: Đối với những khodn dược tinh vào chi phi dể xác định lợi nhuận trong kỳ nhưng tiền không chi ra trong kỳ sẽ dược điều chỉn,h cộng. Bởi vì nh,ững khoản chi phi này làm giảm lợi nhuận nhưng tiền không chi ra trong kỳ nên tiền không bị gỉảm. Đó là các khoản khấu hao, trích lập dự phOng, chi phi trích trước (chi phi phải trả) dã tinh vào chi phi trong kỳ nhưng chưa chi trong ky... Thứ 2 : Đối V Ớ I những khoản không dược tinh vào chi phi dể xác định lợi nhuận trong kỳ nhưng tiền có chi ra trong kỳ th,ì sẽ diều chỉnh trừ vì những khoản này làm giảm tiền nhưng lợi nhuận không giảm. Đó là các khoản tiền chi dể gia tăng hàng tồn kho, chi dể giảm các khoản phải trả, chi phi trả trước phat sinh trong kỳ nhưng chưa phân bổ ... Thứ 3: ©ối với những khoản dược tinh vào thu nhập trong kỳ nhưng tiền không thu vào trong kỳ thl phải diều chỉnh trừ. Bởi vì các khoản thu nhập này làm tâng lợi nhuận nhưng tiền không thu n.ên lợi nhuận tăng nhưng tiền không tăng, ©ó là những khoản hoàn nh,ập dự phOng, doanh thu chưa thu tiền trong kỳ, lãi chênh l,ộch tỷ giá chưa thực hiện dã tinh vào thu nhập trong kỳ... Thứ 4: ©ối với những líhoản tiền có thu vào trong kv 'nhưng 'không 'tinh vào 1'ỢÌ' nh'uận' tro n g 'k ỳ 'sb 'dược ' diều chỉnh cộng. Bởi vì những khoản thu này làm tăng tiền nhưng không dược tinh vào lợi nhuận trong kỳ. Đó là các khoản doanh thu kỳ trước chưa thu tiền kỳ này thu, các khoản trả trước của người mua...
  9. CKiXiơníỊ 5: ổ > ấ Dkii ằ C iii¥n 3ậ 191 Thứ 5: Đối với những khoản dược tinh vào tổng k;i nhưận của doanh ngh‫؛‬ệp nhưng the() quy định không thuộc dOng tiền của hoạt dộng kinh doanh sẽ dược diều chỉnh trô, dó la các khoản lã‫( ؛‬lỗ) từ hoạt dộng dầu tư. 5.3. .M ỐI^QƯAN HỆ GIỮA cAC DÒNG LƯU CHUYỂN TI^N TỆ VỚI LỢI n h u ậ n r ò n g v A b A n g c An DỐIKÊTOÁN Hảng cân dối kế toán, báo cáo kết quả kinh doanh và bác cáo lưu chuyển tiền tệ có mối quan hệ với nhau rất chệt chẽ, bởi vì chUng dều dược thiết lập dựa vào kết quả hạch toán các nghiệp vụ líinh tế phát sinh trong cOng ty liên quan đến giá trị các yếu tố tài sản, nguồn vốn, thu nhập và chi phi. M.ột k h o ả ĩi ch t tiề ư trong báo cáo liíu c h iiy è n t iề ĩi tệ se là m tcíng c h l p lrt tro n g báo cáo kết quà k ln lr d o a n lr Iroộc Idm 'tdng tà i sa a IroẶc Idm g ld m ưgciồn. rốn, trbn b ả n g cd n d ố l k é toán. M ộ t k h o d n tlè.i. thư trong báo cáo lưư 0‫ا‬١-‫ ااةﻻدا‬tlb n tệ se. Idin tdnẵ tlrn n lrậ p tro n g báo cáo kCt qud k in h d o a n h hoặc Idm g iả ĩn 'tdl sd n Iroặc td n g ngưồtr ٧ố ١ ١. trCn b d n g cd n d ố l k ế toán. ٠ 5.3.1. Mối quan hệ giữa lưu chuyển tiền ròng hoạt dộng kinh doanh vdi lợi nhuận rOng (lợi nhuận sau thuê') Các thành phần cư hdn cUa lưu chuyển tiền tệ từ hoạt dộr.g kinh doanh và lợi nhuận rOng là giống nhau. Tuy nhiẳn, lưu chuyển tiền t.ộ từ hoạt dộng kinh doanh dược hlnh thành từ các khoản thu nhập bằng tiền trong kỳ, troag khi dó lợi nhuận dược xác định dựa trên, các khoản thu nhập trong kỳ không kể dẫ thu tiền hay chưa thu tiền (theo phương pháp kế todn dồn tích - accrual basis). Vi vậy, các khoản thu nhập trbn bảng kết quả kinh doanh phẩi dược d‫؛‬,ều chinh bdi sự thay dổi của các khoản phải thu dể xác định tiền thu dược trong kỳ.
  10. 192 ChitííẦtạ 5: pkân QiìMiịển Jệ Tổng thu Thay đổi các Các khoản thu Tiền thu nhập trên khoản phải nhập không từ báo cáo thu trên bằng tiền hoặc IIĐKD kết quả bảng cân liôn quan HĐ kinh doanh đôì kế toán đầu tư Chi phí tạo thu nhập trên bảng kôt quả kinh doanh cũng được xác định dựa vào phương pháp kế toán dồn tích (accrual basis) và nguyên tắc phù hợp (matching concopt/ matching principle), vì vậy chi phí tạo thu nhập trên kôt quả kinh doanh phải được điều chỉnh bằng sự thay đổi trong hàng tồn kho, các khoản phải trả, các khoản trích trước, các khoản dự phòng và chi phí khấu hao thành tiền chi ra cho hoạt động kinh doanh trong kỳ... Vì vậv báo cáo lưu chuyển tiền tộ có môd liên hệ chặt chỗ với báo cáo kết quả kinh doanh và bảng cân đối kế toán. Tổng chi Thay đổi Thay Tiền phí trên Các khoản tồn kho đổi các chi cho bảng báo + + CP không và chi phí khoản IIĐKD cáo kết bằng tiền trả trước phải trả quả KD Tác động của khấu hao đến lư u chuyển tiền từ hoạt động kỉnh doanh Khấu hao là một khoản chi phí không bằng tiền nôn khấu hao không được tính vào lưu chuyển tiền từ hoạt động kinh doanh. Do khấu hao được tính vào chi phí, làm giảm lợi nhuận, nhưng không có chi tiền, nôn khâu hao sẽ được cộng vào lợi nhuận để xác định lưu chuyển tiền tộ thuần từ hoạt động kinh doanh theo phương pháp gián tiô"p. Nếu khấu hao làm giảm lợi nhuận một khoản là D١ trong khi tiền không bị giảm do khấu hao nên lưu chuyển tiền tệ ròng sỗ lớn hơn lợi nhuận một khoản là
  11. С к м щ 5: fihân Jich đưu Скмщіх Jiềji Jệ ٠ ____ __ ___ 193 L), tuy nhiên khi công ty đưa vào chi phí một khoản 'D thì công ty sẽ được giảm thuế một khoản D X t (t: thuê suât thuế thu nhập doanh nghiệp). D X t được gọi là khoản tiết kiệm thuê hay lá chắn thuế từ khâu hao. Khoản tiôt kiệm thuế sẽ làm cho lưu chuyến tiền tộ thuần từ hoạt động kinh doanh tăng thêm một khoản I) X t do giảm được chi phí thuô" thu nhập doanh nghiệp. Tóm lại, khấu hao không ảnh hưởng trực tiếp đến lưu chuyển tiền tệ nhưng do khấu hao tạo ra khoản tiôT kiệm thuế nên k h ấ u h a o l à m c h o lư u c h u y ể n t i ề n t h u ầ n h o ạ t d ộ n g k in h d o a n h tă n g th ê m m ộ t k h o ả n b ằ n g đ ú n g k h o ả n t iế t k iệ m th u ê từ k h â u h a o T h í dụ: Lợi nhuận trước thuê chưa tính khấu hao: 500 triệu đồng Thuế suất thuế thu nhập I)N 25% Thuê" phải nộp: 125 triệu đồng Khấu hao; 200 triệu đồng Lợi nhuận trước thuế sau khi tính khấu hao: 300 triệu đồng Thuế phải nộp: 75 triệu đồng ٠^ Tiết kiệm thuô" từ khấu hao: 125 -75 = 200 X 25% = 50 triệu đồng
  12. 1,94 Cíirti^ 5: ổ > ầ pklt ằ ẹkiỊẩn 3 ằ 1 Bảng 5.1: So sánh lợi nhuận sau th u ế với lưu chuyến tiền thuần hoạt động kinh doanh. Lưu chuyển tiển của hoạt động LỢỈ nhuận sau thuê kình doanh Doanh thu thuan^ doãnh thu từ Doanh thu^thua^ doanh thu tư h Dt c và HĐTC và thu nhập khác thu nhập khác - Thay dổì cấc khoản phải thu - Cẩc khoản thU nhập khOng bang tịSn, thu nhập thuộc HD dầu tu ; Ten' ٠ thu dược từ HDkinh doanh - - G‫؛‬ấ vốn hàng ban, chl phi - Giá vốn hàng bán, chi phi ٩uản lý DN ‫إ‬ ٩uản lý DM và CP bấn hàng và CP bán hàng (khdng kể khấu hao) ' Thay dOì hang ĩồnkhO ‫ا‬ + Thay dổi các khoản phải trả - Thay dồi Chl phi ừa ừuớc + Thay dổi chi phi phải trả - Chi phi lẫi v3y phải trả - Chi ptií lẫi vay phải trả + Thay đổi l3i v3y ph3i trả :CPThuếĩhunhỊp^N. ^ĩhuếĩhUnhập doah ghiệp t Thay dổi thuê' phải nộp - Cấ.c khoản chi khắc + Cảc khoản, thu khác = lọ i nhuận rOng = Luũ chuyển tỉền thuẩH HD k D 5.3.2. M ối quan hệ giữa báo cáo lưu ch u y ển tiể n tệ với bảng câ n d ối k ế toán và báo cáo k ế t quả kinh doanh Mối quan hệ giữa báo cáo lưu chuyển tiền tệ, báo cáo kết quả kinh doanh và bảng cân dối kế toán dược phân tích từ mối quan hệ cân bằng của tổng tài sản và tổng nguồn vốn. của công ty như sau:
  13. Chitíírựị 5: PỊLÔn 3^ 195 ١٠‫ ؛‬I٠y ٠ ٠A٠-.‫؛‬/١^ ■ Tổng tài sản = Tổng nguồn vốn Tài sản Tài sản Nơ Vốn chủ + + ngắn hạn dài hạn phải trả sở hữu Tài Các Tài Các vốn sản khoản Tổn sản khoản Nợ chủ Tiền + + ngắn + + + phải kho dài phải vay sở hạn thu hạn trả hữu khác Tiền = (Các khoản phải trả - Các khoản phải thu - Tồn kho - Tài sản ngắn hạn khác) - Tài sản dài hạn + Nợ vay + Vốn chủ sở hữu (1) "٠ ATiền = ACác khoản phải trả - ACác khoản phải thu - A Tồn kho - A Tài sản ngắn hạn khác - A Tài sản dài hạn + A Nợ vay + A v ố n chủ sở hữu (2) N hận xét rú t ra từ phương trìn h (2): ٠ Sự biến động của các yếu tố tài sản sẽ dẫn đến sự biến động ngược chiều của tiền, có nghĩa là khi một yếu tố tài sản tăng sẽ làm cho tiền giảm và ngược lại. Tuy nhiên trong một số trường hợp khi tài sản giảm không làm tăng tiền như các khoản dự phòng hay khấu hao, có nghĩa là khi tài sản này giảm lại làm tăng chi phí hoặc tài sản này giảm để làm tăng tài sản khác. ٠ Sự biến động của các yô"u tố nguồn vốn sẽ dẫn đến sự biến động cùng chiều với tiền, có nghĩa là khi một yếu tố nguồn vốn tăng sẽ làm tăng tiền và ngược lại, trừ những trường hợp nguồn vốn này tăng là do giảm một nguồn vốn khác hoặc sự gia tăng một số yếu nguồn vốn mà không liên quan đến tiền thu, chẳng hạn táng lợi nhuận chưa phân phối, tăng chênh lệch tỷ giá...
  14. 1% C k liiu j s: ‫ا ﺀ‬ Зкк ‫ ﺳﺪ‬0 ‫ ] ﺳﺒﺊ‬if iia ] ٤ Sự thay dổi của nhóm các yếu tố tài sản và nguồn vốn có liên quan dến từng dòng ngân lưu như sau: - Sự thay đổ‫ ؛‬các yếu tố trong nhu cầu vốn ١ưu áộng trỗn bảng cân dối kế toán 8‫ ة‬tác dộng ngược chiề‫ا‬l với ngân lưu rOng của hoạt dộng kinh doanh. Những yếu t.ố vốn lưu dộng ảnh hưởng dến ngân lưu rOng hoạt dộng kinh doanh bao gồm thay dổi các khoản phả‫ ؛‬thu ngắn hạn và dài hạn, thay dổi tồn kho, thay đổ‫ ؛‬các khoản phả‫ ؛‬trả ngắn hạn và dà‫ ؛‬hạn, thay dổi các yếu tố tàí sản ngắn h ạn và dài hạn khác (chi phi trả trước, thuế giá trị g‫؛‬,a tăn.g chờ khấu trh...) - Sự thay dổi trong các khoẩn nợ vay cũng như vốn chủ sớ hữu trên bảng cân dối kế toán sẽ liên quan dến ngân lưu hoạt động tài chinh. Tuy nhiên do không phảỉ tất c.ả các yếu tố làm tăng, giảm vốn chủ sở hữu dều làm tăng, giảm tiền tương ứng. Chẳng hạn lợi nhuận sau thuế làra tăng nguồn vốn chủ sở hữu nhưng tiền không tăng; trích lập quỹ khen thưởng phUc lợi, quỹ thưởng ban diều hàn h làm giảm nguồn vốn chủ sở hữu nh‫ا‬mg chi khen thưởn.g phUc lợi không tinh vào dOng tiền chi của hoạt dộng tồíi chinh (theo qui định của chế độ kế toán Việt Nam). - Sự thay dổi cáẹ khoản đầu tư tài chinh và sự thay dổi tài sản cố định, bất dộng sản dầu tư sẽ liên quan dến ngâm lưu hoạt dộng dầu tư. Tuy nhiên cũng có nhữn.g trường hợ;p các yếu tố tài sản này giảm nhưng tiền không tăng hoặic tăng không tương ứng. Chẵng hạn như khấu hao làm giảnn giá trị còn lại của tài s ả n 'C ố định' như tiền' không'tărtg; khii thanh lý tầi sản cố định, bán bất dộng sản dầu tư hoặc th‫؛‬u hồi một khoản dầu tư tài chinh, nếu phat sinh lãi, lỗ thi s.ẽ làm cho tiền thu nhiều hoặc ít hơn giá trị sổ sách của cá'.c yếu tố tài sản giảm.
  15. Chươnạ 5: p h â n Jlc h
  16. 198 Chươỉvạ 5: phân J ídi ẩẤXu Chuí ^ JiỀn Jệ. Bảng 5.3: Báo cáo kết quả kinh doanh công ty XYZ ĐVT: triệu đồn.g Chỉ tiêu N N+1 Doanh thu 7.000 7.500 Giá vốn hàng bấn 5.800 6.100 Lợi nhuận gộp 1.200 1.400 Chi phí quản lý ỵà bán hàng 800 820 Lợi nhuận hoạt động kinh doanh chính 400 580 Lãi vay 40 30 Lợi nhuận khác 0 -20 Lợi nhuận trước thuế 360 530 Thuế thu nhập DN 108 159 Lợi nhuận sau thuế 252 371 Lợi nhuận giữ lại 200 250 Khấu hao TSC0 70 60 Bảng 5.4: Bảng kê nguồn vốn, sử dụng vốn của công ty XYZ năm N+1 DVT: triệu dồnig Nguổn vô'n Sử dụng vô'n - Giảm tài sản cố định 140 - Tăng khoản phải thu 250 - Tăng vốn góp của chủ sở hữu 0 - Tăng hàng tổn kho .40 - Tăng lợi nhuận giữ lại 250 - Giảm nợ vay ngắn hạn .20 - Giảhi tiền 120 - Giảm'khoản phải trả 60 - Giảm chi phí trả trước 20 - Tăng chi phí phải trả 40 Tổng cộng: 570 Tổng cộng: 5710
  17. C K n tạ 5: 6 > É ЭкК ằ С Ц д п ]iẦJt 3ậ 199 Báo cáo lưu chuyển tiền tệ trực tiếp năm N+1 l/ Lưu chuyển tiền tệ từ hoạt động kinh doanh Tiền thu bán hàng = !)oanh thu - A khoản phải thu = 7.500 - 250 = 7.250 triệu dồng liề n chi ‫ ت‬GVHB + ‫ ح‬l ٦ồn kho - ۵ khoản phải trả mua hàng - 6.1,00 + 140 - (-6 0 ) = 6.300 triệu Tiền chi Khâu hao Л Chi phi A Chi phi (Ịuản lý Kl) TSCĐ trả trước phải trả = 820-60 + (-2 0 )-4 0 = 700 triộu Tiền chi trả lãi vay 30 triệu dồng Tỉền chi nộp thuế 159 triệu dồng Lưu chuyển tiền ròng từ hoạt dộng kinh doanh: 61 triệu dồng (7.250 - 6.300 - 700 - 30 - 159 = 61) 2/ Lưu chuyển tiền tệ từ hoạt dộng dầu tư - Thu do bán TSCl) 60 triệu dồng Lưu chuyển tiền rOng từ hoạt dộng dầu tư: 60 triệu dồng 3/ Lưu chuyển tiền tệ từ hoạt dộng tài chinh - Trd nợ vay ngắn hạn -120 triệu đồng - Tăng vốn góp của CSH 0 - Chia lợi nhuận sau thuế -1,21 triệu dồng Lưu chuyển tiền rOng từ hoạt dộng tài chinh: .241 triệu đồng Tổng lưu chuyển tiền tệ rOng .120 triệu đổng Tiền đầu kỳ 200 triệu dồng Tiền, cuối kỳ 80 triệu dồng
  18. 200 0‫ﺳ ﺈ‬ ‫ﻷا‬ s : ỹ M n 33 ‫ﺊ‬ ‫ﺳ ﻬ‬ ‫ﺀ‬ 1‫ ا} ﻳ ﺴ ﺎ‬3 ‫غ‬ ٠‫أ‬ ậ Bảng 5.5: Lưu chuyển tiền tệ lập theo phương pháp gián tiếp Công ty XYZ năm N+1 DVT: triệu đồnq I. Lưu c h u y ể n t iề n tệ từ h o ạ t đ ộ ng kin h d oanh N ă n ĩN + 1 I Lợi nhũạn sau thuể' ٠ 371 Cọng khau hao 60 Cộng lỗ do thanh lý T S C Đ 20 Lưu chuyển tiSn tệ rOng từ hoạt dộng kinh doanh truOc 451 thay dổi vốn lưu dộng Trừ thay dổi nhu cầu vốn ‫ ﻟﻌﺎا‬dộng --390 Luu c h u y ể n t!ể n tệ rOng từ h o ạ t d ộ n g k in h d o a n h SI !!. Lưu c h u y ể n t ìể n tệ rOng từ h o ạ t d ộ n g dầu tư Go III. Lưu c h u y ể n t iể n tệ rOng từ h o ạ t d ộ n g tà i c h in h -241 T ố n g lưu c h u y ể n tiế n tệ rOng ^12‫ﻻ‬ Nhận xét: Cả hai phương pháp lập báo cáo lưu chuyển tiền tệ từ hoạt động kinh doanh đều đưa dến kết quả như nhau. Sự gia tăng nhu cầu vốn lưu dộng da làm giảm IrU chuyển tiền tệ rOng của hoạt dộng kinh doanh 390 triộu dồng, khấu hao l.àm cho lưu chuyển tiền tệ rOng lớn hon lợi nhuận rOng 60 tríệu dồng, lỗ do thanh lý tài sản cố định làm giảm lợỉ nhuận rOng nhưng không làm giảm tiền của hoạt dộng kinh doanh 20 triệu dồng. Tiền thu do bán tài sản cố đỊnh dã tạo dOng tiền vào ch.0 ngân lưu của hoạt động dầu tư 60 triệu dồn,g. Nợ vay ngắn hạn giảm làm cho lưu chuyển tiền tệ hoạt dộng tài chinh giảm 1.20 triộu dồng. Tiền chia lợi nhuận
  19. СНіШіц 5 : 6‫ اﻟﻌﺄإل‬Dkh ‫ ﺳ ﻊ‬0 ‫ ا ] \؛ةﺑﻼﻻل‬٤‫ل‬١ ] ٤ 20 làm tăng them t‫؛‬ền eh‫ ؛‬ra etia 'hf)ạt động tài cliính là 1.21 t"‫؛‬ộu dồng. I٦ố'ng cộng lưu chuyển t‫؛‬ồn tộ ròng của hoạt dộng tài chinh —241 trỉộu dOng. Ví d ụ 2: Bang báo cho lưu chuyển tiền tộ gián t‫؛‬ếp cUa cdng ty /\BC năm N dư(.tc lập cần cứ vào số liệu trên lỉảng cân dối hỗ todn (lỉảng 4.4), Bdo cáo kết ciua Icinh. d.oanh (Bảng 3.7) và một số thi hệu bổ sung. ٢Гс(і Itệu, bố sung П.Й.1П. N: - 4١rích khấu hao trong kỳ: 1.500 triệu dồng - (lh.ỉa cổ tức: 2.118 triệu dồng - Trích quỹ khen thưởng, phUc Iqi và thương ban diều hành côn,g ty: 390 triộu dồng - lơiều chinh tăng chốnh lộch tỷ giá khi đánh giá lại ngoạỉ tệ cuốỉ kỳ; 70 triộu dồng - Chi mua sắm tài sản cố dỊnh và x â y dựng CO’ bản: 4.400 triệu dồng - l ٦.ồn ‫ ؛‬thu do bẩn tài sơn cố định: 1.700 triộu dồng - NguyOn giá tà ‫ ؛‬sản cô' d‫أ‬nh g‫؛‬ảm: 3.500 triộu dồng, dã khấu hao: 2.000 triệu dồng
  20. 202 05 4‫ ا ) ا ا‬: đ^kân 3 ‫ ! ي اﻳﺊ‬٠0‫ اﻟﻌﺐ !ل‬3 ‫ ااﻳﺆذ‬3‫ؤ‬ Bảng 5.6: Báo cáo lưu chuyển tiền tệ của công ty ABC năm N (Theo phương pháp gián tiô"p) ĐVT: triệu dồng Chỉ tiêu Nă,,ni, Isi ‫ا‬. ttfu chuyên tiến tẹ t& hoạt đỌng kinh doanh I. . Lợi nhuận sau thuê' : : : ‫ ؛‬. ? ss 2‫ ذ‬Cấc khoản.ớeu chnh : : .260‫ا‬ ‫ ذ‬Khấu hao ‫ا‬: . 500 - Các khoản dự ۶hò_ng_ : : : ( 40 : ‫ل‬ ١ - Lã! do thanh !ý tài sản cố d!nh : : : ( 200) 3. L‫ا‬л‫ ل‬chuyển tiền tệ từ hoạt dộng kinh doanh t ٢uớc ‫إ‬ những thay đổ! vốn _ ‫ىإ‬٧ dOng ٠_ ‫ا‬ „ 3-99 S ٠-Giảm, các khoả.n ph.ẳi.thu - ___ 1.130: - T n g hàng tOn kho ٠٠ ~ - ______ ( 1‫ت‬360‫ل‬ -.Giảm.tài sản, ngắn hận kh,ắc __ ٠ : : ‫ ﻟ ﻞ‬70_ - Tẫng các khoản phải trả ^ .٠, : 90‫ ة‬: -,.Chi khen.thưOng ph.Ucloi‫ ؛‬thưởng ban„di‫؛‬,u,,hành - (490 ) Lr^ ch,uyển tiền.tệ rOng..từhoật.dộng kinh doanh -‫ ذ‬-,4-‫وح‬3 .^ II.- Lưu chuyển tíển tệ tu hoạt dỌng aău tư __ . ٠ ٠ _ __ ٠ Tiể.n th٧ do.bán tài s‫ ؛‬n cố dinh . : . ‫ﻻ‬7‫ ﻓ ﻞ‬: Tiề.n.chi, mua tà,i sản cố, d!nh và dẫu tư xây dựng co bản ĩ i ĩ o .L ‫ ﺑﺒﺬا‬c.huyển ,t‫؛‬ền tệ ròn.g từ hoạt động ,dầu tư ‫ ج‬700‫أ‬: III. Lưu chuỵến tiền tệ từ hoạt động tài chinh ,Tiền thu.do.di yay , , . ‫ ا‬- - ‫ ا‬0 ‫ ه ؛‬.: Tiền chìa_!d! ,nhuận sau thuê' : (2.‫ إ ا‬8):: ‫ﻟ ﻌ ﺎ د‬ chuyển.tiền,tệ. rOng tư hoạt dộng tài chinh. ,. :_ ٠٠ : ‫ ا ا ة‬8‫ﺑ ﺄ‬ ĩế n g lưu chuyển ,tlển, ,ròng trong kỳ ٠ — _ 4 3 ọ, Tiên tOn dâu kỳ _ _ _ _ _ _ _ _ _ : ‫ ذ ا‬00 ‫؛‬ Ảnh hrồng.cùa.tỷ giá hối doá,i,, ,iộ' d,ổi ngoại tệ, ٩ :::? o T^ền tổn cuoi kỳ 1 S 00
nguon tai.lieu . vn