Xem mẫu

  1. UỶ BAN NHÂN DÂN TỈNH AN GIANG TRƯỜNG CAO ĐẲNG NGHỀ AN GIANG GIÁO TRÌNH : Nguyên Lý Cắt NGÀNH : CẮT GỌT KIM LOẠI TRÌNH ĐỘ: CAO ĐẲNG VÀ TRUNG CẤP ( Ban hành theo QĐ số : / QĐ-CĐN, ngày tháng năm 2020 của Hiệu trưởng trường Cao đẳng nghề An Giang ) An Giang, năm: 2020 0
  2. TUYÊN BỐ BẢN QUYỀN Tài liệu này thuộc loại sách giáo trình nên các nguồn thông tin có thể được phép dùng nguyên bản hoặc trích dùng cho các mục đích về đào tạo và tham khảo. Mọi mục đích khác mang tính lệch lạc hoặc sử dụng với mục đích kinh doanh thiếu lành mạnh sẽ bị nghiêm cấm. 1
  3. LỜI GIỚI THIỆU Trong thời kỳ phát triển lên công nghiệp hiện đại hóa  đất nước đòi hỏi ngành công nghiệp chiếm tỷ trọng về thành phần lao động cao và qua đó sẽ thúc đẩy các ngành khác như nông nghiệp, dịch vụ…cũng phát triển theo. Nước ta đang có xu hướng thừa thầy thiếu thợ cho nên trong mấy năm gần đây các tỉnh, thành phố trên khắp cả nước, đã xây dựng lên các trường dạy nghề nhằm đào tạo những người thợ có tay nghề chuyên môn cao, để đáp ứng được nhu cầu cho nền kinh tế của đất nước ngày càng được phát triển hơn và qua đó đời sống của người dân cũng từng bước được cải thiện, có như vậy sự hiểu biết của người dân mới được mở rộng hơn. Với tỉnh An Giang hiện nay chủ yếu dựa vào nông nghiệp, để phát triển kịp với nền kinh tế của đất nước, đang trong thời kì phát triển. Đòi hỏi phải mạnh hơn nữa nền công nghiệp tỉnh nhà, muốn vậy chúng ta rất cần các công nhân lành nghề, cho nên tỉnh ta đã xây dựng lên Trường Cao đẳng Nghề để đào tạo các công nhân có tay nghề và kiến thức cao, nhằm phục vụ cho nền kinh tế của tỉnh nhà ngày càng được phát triển mạnh mẽ hơn, đời sống của người dân An Giang ngày càng được nâng cao. Do đó chúng tôi tiến hành biên soạn cuốn giáo trình nguyên lý cắt dựa trên cơ sở “ Chương trình khung, chương trình chi tiết đã được phê duyệt. Mã số mô đun: MH 13 Thời gian thực hiện môđun: 30giờ (Lý thuyết: 24 giờ; Thực hành, thí nghiệm, thảo luận: 4 giờ; kiểm tra: 2 giờ) Vị trí, tính chất của mô đun: -Vị trí: + Môn học thuộc lãnh vực kỹ thuật chuyên môn trong nội dung đào tạo của bậc Trung cấp, Cao đẳng nghề Cắt gọt kim loại. 2
  4. + Nguyên lý cắt cần được dạy sau khi sinh viên phải học xong các môn học MH07, MH08, MH09, MH10, MH11 là tiền đề để học Công nghệ chế tạo máy. -Tính chất: + Là môn học chuyên môn nghề thuộc các môn học, mô đun đào tạo nghề tự chọn. + Là môn học giúp cho sinh viên có khả năng thiết kế quy trình công nghệ gia công cơ. -Về kiến thức + Xác định được hình dáng hình học của các loại dao cũng như các góc cơ bản của các loại dao. + Giải thích được các hiện tượng vật lý xảy ra trong quá trình cắt như: biến dạng, lực, nhiệt, ma sát... + Trình bày được các yếu tố ảnh hưởng đến các hiện tượng vật lý xảy ra. + Trình bày được các phương pháp gia công khác nhau. + Chọn được thông số cắt bằng cả hai phương pháp tính toán và tra bảng. + Đọc được bản vẽ dao. - Về kỹ năng + Chọn được vật liệu làm dao, chọn được góc độ dao, mài dao đúng phương pháp và an toàn… + Chọn được thông số hình học dao phù hợp trong từng nguyên công cụ thể. + Rèn luyện tính kỷ luật, cẩn thận, nghiêm túc, chủ động và tích cực sáng tạo trong học tập. Cuốn giáo trình này bao gồm 12 chương: Chương 1. Vật liệu làm dao Chương 2. Khái niệm về tiện và dao tiện 3
  5. Chương 3. Quá trình cắt kim loại Chương 4. Lực cắt khi tiện Chương 5. Nhiệt cắt và sự mòn dao Chương 6. Chọn chế độ cắt khi tiện Chương 7. Bào Chương 8. Khoan, doa Chương 9. Phay Chương 10. Cắt bánh răng Chương 11. Cắt ren Chương 12. Mài Mặc dù đã rất cố gắng trong việc biên soạn nhưng cuốn sách giáo trình này chắc chắn sẽ không thể tránh khỏi sai sót, rất mong nhận được sự đóng góp tận tình của các đồng nghiệp để làm cho cuốn giáo trình này hoàn chỉnh hơn và chi tiết hơn. An Giang, ngày 29 tháng 06 năm 2020 Chủ biên Trần Văn Dũng 4
  6. PHỤ LỤC 1. LỜI GIỚI THIỆU ...................................................................................................... 2 2. CHƯƠNG TRÌNH MÔN HỌC .............................................................................. 17 CHƯƠNG1. VẬT LIỆU LÀM DAO ......................................................................... 22 1.1. Vật liệu làm thân dao: ................................................................................ 22 1.2.Vật liệu làm phần cắt gọt ............................................................................ 23 1.2.1 Đặc điểm ..................................................................................................... 23 1.2.2. Các loại vật liệu làm phần cắt gọt: ...................................................... 24 CÂU HỎI ÔN TẬP CHƯƠNG 1 ..................................................................... 36 CHƯƠNG 2. KHÁI NIỆM VỀ TIỆN VÀ DAO TIỆN ............................................ 37 2.1.Khái niệm về phương pháp tiện .................................................................... 38 2.1.1.Khái niệm về tiện: ........................................................................................ 38 2.1.2. Các chuyển động cơ bản của máy tiện: ...................................................... 38 2.1.3.1. Tốc độ cắt v: .............................................................................................. 39 2.1.3.2. Bước tiến S: ............................................................................................... 40 2.1.3.4. Diện tích lát cắt: ........................................................................................ 40 2.1.3.5. Thời gian chạy máy: ................................................................................. 41 2.4. Hình dáng kết cấu của dao tiên: .................................................................... 42 2.4.1 Các bộ phận của dao tiện: ............................................................................ 43 2.4.1.1. Phần làm việc:........................................................................................... 43 2.4.1.2. Thân dao: .................................................................................................. 44 2.4.2. Các góc của dao: .......................................................................................... 45 2.4.2.1. Các góc của lưỡi dao: ............................................................................... 45 5
  7. 2.4.2.2.sự thay đổi góc của dao do gá lắp: ............................................................ 48 2.5. Các loại dao tiện: ............................................................................................ 51 2.5.1. Dao tiện ngoài: ............................................................................................. 51 2.5.2. Dao tiện trong: ............................................................................................. 52 2.5.3. Các loại dao khác: ....................................................................................... 53 CÂU HỎI ÔN TẬP CHƯƠNG 2 .......................................................................... 54 CHƯƠNG 3. QUÁ TRÌNH CẮT GỌT KIM LOẠI ................................................ 55 3.1. Sự hình thành phoi và các loại phoi: ............................................................. 55 3.1.1 Sự hình thành phoi : ..................................................................................... 55 3.1.2.Các loại phoi : ............................................................................................... 57 3.2. Biến dạng kim loại trong quá trình cắt : ....................................................... 58 3.2.1. Biến dạng bình quân( BDBQ) và biến dạng tổng cộng( BDTC) ............... 58 3.2.2.Các nhân tố ảnh hưởng đến biến dạng : ..................................................... 59 3.2.2.1. Ảnh hưởng của kim loại gia công : .......................................................... 59 3.2.2.2. Chế độ cắt ( v,S,t ): ................................................................................... 59 3.2.2.3. Hình dáng hình học của dao : ................................................................. 60 3.3.Các biểu hiện của biến dạng kim loại : .......................................................... 60 3.3.1. Hiện tượng co phoi : .................................................................................... 60 3 .3.1.1. Hiện tượng : ............................................................................................. 60 3.3.1.2. Nhận xét : .................................................................................................. 61 3.3.2. Hiện tượng lẹo dao ( phoi bám ): ................................................................ 62 3.3.2.l Hiện tượng: ................................................................................................ 62 3.3.2.2. Các loại lẹo dao: ........................................................................................ 62 6
  8. 3.3.2.3. Giải thích: ................................................................................................. 63 3.3.3. Sự hoá cứng: ............................................................................................... 64 3.3.3.1.Hiện tượng : ............................................................................................... 64 3.4.Các hiện tượng Xẩy ra trong quá trình cắt: .................................................. 65 3.4.1.Hiện tượng rung động: ................................................................................. 65 3.4.1.1 .Rung động cưỡng bức: ............................................................................. 65 3.4.2. Chất lượng bề mặt gia công: ....................................................................... 66 3.4.2.1. Ảnh hưởng của độ bóng bề mặt tái tính năng làm việc của chi tiết: ...... 66 3.4.2.3. Một số thông số khác:..................................................................................... 68 3.5. Dung dịch trơn nguội (tưới nguội): ............................................................... 69 3.5.1. Tác dụng của dung dịch tưới trong quá trình cắt: .................................... 69 3.5.2. Yêu cầu cơ bản của dung dịch tưới: ........................................................... 69 3.5.3. Một số dung dịch tưới thông dụng : ........................................................... 69 3.5.3.1. Nước tưới: ................................................................................................. 69 3.5.3.2. Dầu hoà tan nhũ tương ( Êmunxi ):......................................................... 70 3.5.3.3. Dầu tưới : .................................................................................................. 70 3.5.4. Phương pháp tưới dung dịch: ..................................................................... 71 3.5.4.l . Yêu cầu khi tưới: ...................................................................................... 71 3.5.4.2. Các phương pháp tưới nguội : ................................................................. 71 3.5.4.3. Lưu lượng tưới : ....................................................................................... 72 3.5.5. Những chú ý khi dùng dung dịch tưới nguội: ............................................ 72 CÂU HỎI ÔN TẬP CHƯƠNG 3 ............................................................................... 73 CHƯƠNG 4. LỰC CẮT KHI TIỆN...................................................................... 74 7
  9. 4.1. Khái niệm: ..................................................................................................... 74 4.2.Phân tích và tổng hợp lực: ............................................................................ 75 4.3.Tác dụng lên dao và phôi: ............................................................................ 76 4.3. 1.Tác dụng của phản lực lên dao: ............................................................... 76 4.3.2.Tác dụng của các phản lực lên máy: ........................................................ 77 4.4.Các nhân tố ảnh hưởng tới lực cắt: ............................................................. 79 4.5.Công thức tổng quát tính lực cắt: ................................................................ 82 4.5.1.Tính công suất cắt: ..................................................................................... 82 CÂU HỎI ÔN TẬP CHƯƠNG 4 ........................................................................... 87 CHƯƠNG 5. NHIỆT CẮT VÀ SỰ MÒN DAO ....................................................... 88 5.1. Nguồn góc phát sinh nhiệt: ............................................................................ 88 5.1.1. Nguốn góc phát sinh nhiệt: ......................................................................... 88 5.1.2.Công thúc tính nhiệt cắt: .............................................................................. 89 5.2.1.Vật liệu gia công: .......................................................................................... 90 5.2.2.Chế độ cắt: .................................................................................................... 90 5.2.2.l. Chiều sâu cắt t: .......................................................................................... 90 5.2.2.2 Bước tiến S : .............................................................................................. 90 5.2.2.3 Tốc độ cắt v: .............................................................................................. 90 5.2.3. Một số nhân tố khác: ................................................................................... 90 5.2.3.l. Góc cắt δ : .................................................................................................. 90 5.2.3.2. Góc lệch chính φ: ...................................................................................... 91 5.2.3.3.Bán kính mũi dao, tiết diện thân dao: ...................................................... 91 5.2.3.4.Dung dịch tưới: .......................................................................................... 91 8
  10. 5.3. Sự mòn của dao: ............................................................................................. 92 5.3.1. Khái niệm về sự mòn và các hình thức mòn của dao................................. 92 5.3.2. Các dạng mài mòn dao:............................................................................... 92 Tùy theo điều kiện cắt, tính chat vật liệu gia công, vật liệu dao: ........................... 92 5.3.3. Các giai đoạn mài mòn:............................................................................... 93 5.3.4. Các chỉ tiêu mài dao: ................................................................................... 94 5.3.4.2. Tiêu chuẩn lực đẩy: .................................................................................. 95 5.3.4.3. Tiêu chuẩn độ mòn thích hợp: ................................................................. 95 5.3.4.4.Tiêu chuẩn kỹ thuật: ................................................................................. 96 CÂU HỎI ÔN TẬP CHƯƠNG 5 ............................................................................... 97 CHƯƠNG 6. TỐC ÐỘ CẮT CHO PHÉP – LỰA CHỌN THÔNG SỐ CẮT ...... 98 6.1.Khái niệm về tốc độ cắt cho phép v: ............................................................... 98 6.1.1. Khái niệm: ................................................................................................... 98 6.1.2.Quan hệ các đại lượng thành phần: ............................................................ 99 6.2.Sự ảnh hưởng của các nhân tố bền tốc độ cắt v:.......................................... 100 6.2.1.Kim loại gia công: ....................................................................................... 100 6.2.2.Ảnh hưởng của vật liệu làm phần cắt gọt: ................................................ 100 6.2.3. Ảnh hưởng của hình dáng hình học dao cắt: ........................................... 101 6.3. Chọn chế độ cắt bằng phương pháp tính: ................................................... 102 6.3.1. Lựa chọn t: ................................................................................................. 102 6.3.2. Chọn S theo sức bền cơ cấu chay dao: ..................................................... 103 6.3.3. Chọn S theo độ cứng vững chi tiết gia công: ............................................ 104 6.3.4.Tính tốc độ v: .............................................................................................. 105 9
  11. 6.3.5. Kiểm nghiệm: ............................................................................................ 106 6.4. Chọn chế độ cắt bằng phương pháp tra bảng: ........................................... 106 6.4.1. Yêu cầu: ..................................................................................................... 106 6.4.2. Trình tự thực hiện: .................................................................................... 107 6.4.3. Chọn hình dáng hình học dao tiện: .......................................................... 108 6.4.4. Chọn dao : .................................................................................................. 108 CHƯƠNG 7. BÀO VÀ XỌC..................................................................................... 113 7.1. Tính chất chung của bào và xọc: ................................................................. 113 7.2. Khả năng công nghệ của bào và xọc. ........................................................... 115 7.3. Dao bào và dao xọc:...................................................................................... 115 7.4. Máy bào và máy xọc: .................................................................................... 116 7.5. Các thông số cắt và tiết diện lớp kim loại bị cắt: ........................................ 117 7.6. Lực cắt và tốc độ cắt khi bào và xọc: .......................................................... 119 7.7. Chế độ cắt khi bào và xọc: .......................................................................... 121 7.7.1. Chọn dao : .................................................................................................. 122 7.7.2. Xác định chiều sâu cắt: ............................................................................. 122 7.7.3. Xác định lượng chạy dao cho phép : ........................................................ 122 7.7.4. Tính tốc độ cắt: .......................................................................................... 122 7.7.5. Tính tốc độ cắt: .......................................................................................... 122 7.7.6. Xác định thời gian máy: ............................................................................ 123 CÂU HỎI ÔN TẬP CHƯƠNG 7 ............................................................................. 124 CHƯƠNG 8. GIA CÔNG LỖ .................................................................................. 125 8.1.Tính chất chung của khoan, khoét, doa: ...................................................... 125 10
  12. 8.2. Khả năng công nghệ của khoan:.................................................................. 127 8.2.1. Cấu tạo mũi khoan xoắn, các thông số hình học của mũi khoan: ........... 128 8.2.1.1. Phần cán (đuôi):...................................................................................... 128 8.2.1.2.Phần cổ dao :............................................................................................ 129 8.2.1.3. Phần làm việc :........................................................................................ 129 8.2.2.Thông số hình học của mũi khoan xoắn: ................................................... 130 8.2.2.1.Góc trước  : ............................................................................................ 131 8.2.2.2.Góc sau : ................................................................................................ 133 8.3. Các yếu tố của chế độ cắt khi khoan: .......................................................... 136 a- khoan lỗ không thông trong vật liệu đặc ....................................................... 137 b- Khoan rộng lỗ đã có trước trong phôi ........................................................... 137 8.4. Đặc tính của quá trình cắt khi khoan: ........................................................ 138 8.5. Lực cắt khi khoan: ...................................................................................... 139 8.5.2. Lực chiều trục P0 : ..................................................................................... 140 8.5.3. Lực tiếp tuyến P z :...................................................................................... 140 8.5.3.1. Ảnh hưởng của góc xoắn : ................................................................... 141 8.5.3.2. Ảnh hưởng của góc nghiêng chính : .................................................... 141 8.5.3.3. Ảnh hưởng của lưỡi ngang và phương pháp mài sắc lưỡi ngang: ....... 142 8.5.3.5. Ảnh hưởng của dung dịch trơn nguội: .................................................. 143 8.5.3.6. Ảnh hưởng của lượng chạy dao và đường kính mũi khoan đến lực hướng trục và momen xoắn : .............................................................................. 143 8.5.3.7. Ảnh hưởng của tốc độ cắt đến P 0 và Mx : .............................................. 143 8.5.3.8.Ảnh hưởng của vật liệu gia công: ........................................................... 144 11
  13. 8.5.3.9 . Tốc độ cắt khi khoan và các nhân tố ảnh hưởng đến tốc độ cắt: ........ 144 8.6. Chọn chế độ cắt hợp lý khi khoan: .............................................................. 147 8.6.1. Lượng chạy dao: ........................................................................................ 147 8.6.2. Tốc độ cắt:.................................................................................................. 147 8.7. Khoét:............................................................................................................ 149 8.7.1. Khả năng công nghệ của khoét: ................................................................ 149 8.7.2. Kết cấu của mũi khoét và quá trình cắt khi khoét: ................................. 150 8.7.2.1. Các yếu tố về kết cấu của mũi khoét: .................................................... 150 8.7.2.2. Các yếu tố khi khoét: .............................................................................. 152 8.7.2.3. Lực và mômen xoắn khi khoét: ............................................................. 153 8.7.2.4. Tuổi bền và tốc độ cắt khi khoét: ........................................................... 154 8.8. Doa: ............................................................................................................... 154 8.8.1. Khả năng công nghệ của doa: ................................................................... 154 8.8.2.Kết cấu của mũi doa và quá trình cắt doa: ............................................... 155 8.8.2.1. Các yếu tố về kết cấu: ............................................................................. 155 8.8.2.2. Các yếu tố của quá trình cắt: ................................................................. 157 8.8.2.3. Xác định chế độ cắt khi khoét và doa: ................................................... 159 CÂU HỎI ÔN TẬP CHƯƠNG 8 ............................................................................. 160 CHƯƠNG 9. PHAY ................................................................................................... 161 9.1. Khái niệm chung về phay: ........................................................................... 161 9.2. Dao phay: ...................................................................................................... 164 9.3. Khả năng công nghệ của phay: .................................................................... 165 9.4. Kết cấu và thông số hình học của dao phay: ............................................... 166 12
  14. 9.4.1.Dao phay trụ: .............................................................................................. 167 9.4.2. Dao phay mặt đầu: .................................................................................... 168 9.4.3. Các yếu tố của lớp kim loại bị cắt và chế độ cắt khi phay: ..................... 168 9.4.3.1. Chế độ cắt: .............................................................................................. 168 9.4.3.2. Thành phần lớp cắt: ............................................................................... 169 9.5. Lực cắt và công suất cắt khi phay: .............................................................. 174 9.6. Độ mòn và tuổi bền của dao phay – tốc độ cắt: .......................................... 178 9.7. Xác định chế độ cắt khi phay:...................................................................... 179 CÂU HỎI ÔN TẬP CHƯƠNG 9 ....................................................................... 182 CHƯƠNG 10. CẮT RĂNG ....................................................................................... 183 10.1. Khái niệm chung về bánh răng: ................................................................ 183 10.2. Yêu cầu chung của bánh răng: .................................................................. 183 10.2.1. Độ chính xác: ........................................................................................... 183 10.2.2. Vật liệu và nhiệt luyện bánh răng: ......................................................... 184 10.3.1. Phương pháp chép hình: ......................................................................... 185 10.3.2. Phương pháp bao hình: ........................................................................... 186 10.3.3. Đặc điểm của quá trình cắt răng: .......................................................... 186 10.4. Cắt răng bằng dao phay đĩa môđun: ......................................................... 187 10.4.1. Dao phay đĩa môđun: .............................................................................. 187 10.4.2. Chế độ cắt: ............................................................................................... 187 10.5.1. Dao phay lăn răng: .................................................................................. 190 10.5.2.Chế độ cắt: ................................................................................................ 191 10.5.2.1. Chiều sâu cắt: ....................................................................................... 191 13
  15. 10.5.2.2. Lượng chạy dao: ................................................................................... 191 10.5.2.3. Tốc độ cắt: ............................................................................................. 192 10.5.3. Thời gian máy. ......................................................................................... 192 10.5.4. Lực và công suất cắt: ............................................................................... 193 10.5.5. Độ mòn và tuổi bền của dao: .................................................................. 194 10.6. Cắt răng bằng dao xọc răng: ..................................................................... 194 10.6.1. Dao xọc răng và các chuyển động của dao xọc răng: ............................ 194 10.6.2. Chế độ cắt: ............................................................................................... 196 10.6.2.1. Chiều sâu cắt: ....................................................................................... 196 10.6.2.2. Lượng chạy dao: ................................................................................... 196 10.6.2.3. Tốc độ và tuổi bền: ............................................................................... 197 10.6.2.3. Thời gian máy T0: (phút) ...................................................................... 197 10.6.3. Lực cắt và công suất cắt: ......................................................................... 198 10.7. Cà răng: ...................................................................................................... 198 10.8. Mài răng và vê đầu răng: .......................................................................... 199 10.8.1. Mài răng: ................................................................................................ 199 10.8.1.1.Mài định hình: ....................................................................................... 200 10.8.1.2. Mài bao hình: ........................................................................................ 200 10.8.2. Vê đầu răng: ............................................................................................ 201 CÂU HỎI ÔN TẬP CHƯƠNG 10 ..................................................................... 202 CHƯƠNG 11. CẮT REN .......................................................................................... 203 11.1. Các phương pháp gia công ren –đặc điểm quá trình gia công: ............... 203 11.2.3.3.Tính thời gian máy: ............................................................................... 210 14
  16. 11.4. Cắt ren bằng ta-rô và bàn ren: ................................................................. 211 11.4.1.Kết cấu của ta rô: ..................................................................................... 211 11.4.2.Thông số hình học của tarô:..................................................................... 212 11.4.3. Kết cấu bàn ren tròn: .............................................................................. 213 11.4.4. Sơ đồ cắt và các yếu tố cắt khi cắt ren bằng ta-rô và bàn ren: ............ 214 11.4.5. Mô men xoắn và tốc độ cắt khi cắt ren bằng ta-rô và bàn ren: ............ 217 CÂU HỎI ÔN TẬP CHƯƠNG 11 ..................................................................... 220 CHƯƠNG 12. MÀI .................................................................................................... 221 12.1. Đặc điểm và tính chất của mài: ................................................................. 222 12.1.1. Đặc điểm của quá trình mài:................................................................... 222 12.1.2. Tính chất chung của đá mài: .................................................................. 223 12.2. Các phương pháp mài: ............................................................................... 224 12.2.1.Mài mặt trụ ngoài: ................................................................................... 224 12.2.1.1. Mài có tâm: ........................................................................................... 224 12.2.1.2. Mài không tâm: .................................................................................... 225 12.2. Mài trụ trong: ............................................................................................. 226 12.2.1. Mài có tâm: .............................................................................................. 226 12.2.2. Mài lỗ không tâm: ................................................................................... 227 12.3. Mài mặt phẳng: .......................................................................................... 228 12.4. Mài định hình: ............................................................................................ 229 12.5. Đá mài: ........................................................................................................ 229 12.5.1. Vật liệu hạt mài: ...................................................................................... 230 12.5.2. Cỡ hạt:...................................................................................................... 232 15
  17. 12.5.3. Chất kết dính: .......................................................................................... 233 12.5.4. Độ cứng: ................................................................................................... 234 12.5.5. Cấu trúc đá mài: ...................................................................................... 235 12.6. Chế độ cắt và thành phần lớp cắt: ............................................................. 236 12.6.1. Tốc độ cắt:................................................................................................ 236 12.6.2.Chiều sâu cắt: ........................................................................................... 236 12.6.3. Lượng chạy dao dọc: ............................................................................... 236 12.6.4. Chiều dày cắt: .......................................................................................... 237 12.6.5. Tiết diện cắt: ............................................................................................ 237 12.7. Lực cắt và công suất cắt khi mài: .............................................................. 237 12.8. Chọn chế độ cắt khi mài: ........................................................................... 239 CÂU HỎI ÔN TẬP CHƯƠNG 12 ..................................................................... 240 TÀI LIỆU THAM KHẢO ......................................................................................... 241 16
  18. CHƯƠNG TRÌNH MÔN HỌC Tên môn học: NGUYÊN LÝ CẮT Mã môn học: MH 13 Thời gian của môn học: 30 giờ. (LT: 24 giờ; BT: 4 giờ; KT: 2 giờ) I. VỊ TRÍ, TÍNH CHẤT MÔN HỌC - Vị trí: + Môn học thuộc lãnh vực kỹ thuật chuyên môn trong nội dung đào tạo của bậc Cao đẳng nghề Cắt gọt kim loại. + Nguyên lý cắt cần được dạy sau khi sinh viên phải học xong các môn học MH07, MH08, MH09, MH10, MH11 là tiền đề để học Công nghệ chế tạo máy. - Tính chất: + Là môn học chuyên môn nghề thuộc các môn học, mô đun đào tạo nghề tự chọn. + Là môn học giúp cho sinh viên có khả năng thiết kế quy trình công nghệ gia công cơ. II. MỤC TIÊU MÔN HỌC: - Xác định được hình dáng hình học của các loại dao cũng như các góc cơ bản của các loại dao. 17
  19. - Giải thích được các hiện tượng vật lý xảy ra trong quá trình cắt như: biến dạng, lực, nhiệt, ma sát... - Trình bày được các yếu tố ảnh hưởng đến các hiện tượng vật lý xảy ra. - Trình bày được các phương pháp gia công khác nhau. - Chọn được thông số cắt bằng cả hai phương pháp tính toán và tra bảng. - Đọc được bản vẽ dao. - Chọn được vật liệu làm dao, chọn được góc độ dao, mài dao đúng phương pháp và an toàn… - Chọn được thông số hình học dao phù hợp trong từng nguyên công cụ thể. - Rèn luyện tính kỷ luật, cẩn thận, nghiêm túc, chủ động và tích cực sáng tạo trong học tập. - Tích cực trong học tập, tìm hiểu thêm trong quá trình thực tập xưởng. - Rèn luyện tính kỷ luật, kiên trì, cẩn thận, nghiêm túc, chủ động và tích cực sáng tạo trong học tập. III. NỘI DUNG MÔN HỌC: 1. Nội dung tổng quát và phân phối thời gian: Thời gian (giờ) Thực TT Tên chương, mục hành, thí Tổng Lý Kiểm nghiệm, số thuyết tra thảo luận, bài tập Bài mở đầu I Chương 1. Vật liệu làm dao 2 2 0 0 1. Vật liệu làm thân dao 18
  20. Thời gian (giờ) Thực TT Tên chương, mục hành, thí Tổng Lý Kiểm nghiệm, số thuyết tra thảo luận, bài tập 2. Vật liệu làm phần cắt II Chương 2. Khái niệm về tiện và dao 2 2 0 0 tiện 1. Khái niệm. 2. Hình dáng và kết cấu dao tiện. 3. Sự thay đổi góc dao khi làm việc. 4. Các loại dao tiện. III Chương 3. Quá trình cắt kim loại 3 2 1 0 1. Sự hình thành phoi và các loại phoi. Thời gian: 1 giờ 2. Biến dạng kim loại trong quá trình cắt. 3. Các biểu hiện của biến dạng. 4. Các hiện tượng xảy ra trong quá trình cắt. 5. Sự tưới nguôi. IV Chương 4. Lực cắt khi tiện 3 2 1 0 1. Phân tích và tổng hợp lực. Thời gian: 0.5 giờ 2. Tác dụng của lực lên dao, máy, vật. Thời gian: 1 giờ 3. Các nhân tố ảnh hưởng đến lực. Thời gian: 1 giờ 19
nguon tai.lieu . vn