- Trang Chủ
- Cơ khí - Chế tạo máy
- Giáo trình Lập trình CAD-CAM (Nghề: Cắt gọt kim loại - Cao đẳng): Phần 2 - Trường CĐ nghề Việt Nam - Hàn Quốc thành phố Hà Nội
Xem mẫu
- Bài 4: Cam Tiện
Mục tiêu:
- Nắm được các bước thực hiện chương trình CAD/CAM tiện .
- Lựa chọn các đường chạy dao hợp lý
- Giải thích được các dạng sai hỏng, nguyên nhân và cách khắc phục.
- Rèn luyện tính kỷ luật, kiên trì, cẩn thận, nghiêm túc, chủ động và tích cực
sáng tạo trong học tập.
Nội dung:
4.1 Phương pháp khai báo máy, phôi, dao
Trình tự lập trình gia công trên phần mềm:
- Thiết kế chi tiết .
- Chọn kiểu máy.
- Cài đặt phôi (khai báo phôi, mâm cặp, luynét, chống tâm).
- Tạo đường chạy dao.
- Mô phỏng quá trình gia công.
- Tạo mã NC để điều khiển máy tiên CNC.
4.1.1 Khai báo kiểu máy:
- Người dùng lựa chọn kiểu máy lập trình. Vào trình đơn Machine \ Lathe \ Chọn
kiểumáy.
-
4.1.2 Cài đặt phôi:
Sau khi chọn kiểu máy trên thanh công cụ Operations Manager tại mục Toolpaths
xuất hiên Machine Groupl. Trong đó có phần quản lý về thuộc tính máy (Properties) và
quản lý đường chạy dao (Toolpath Group).
135
- Chọn Stock Setup để cài đặt phôi. Xuất hiên bảng thoại:
- Stock : khai báo kích thước phôi.
- Chuck Jaws : khai báo mâm cặp.
- Taistock Center : khai báo chống tâm.
- Steady Rest : khai báo luynet.
136
- 4.2 Lập trình CAD/CAM tiện mặt đầu, tiện ngoài
4.2.1 Lệnh tiện khỏa mặt đầu (Face)
Ý NGHĨA:
Tiên mặt đầu.
GỌI LỆNH:
Trình đơn : Toolpaths ^ Face.
CÁCH THỰC HIỆN:
Xuất hiên hộp thoại Lathe Face Properties
Trang Tool parameters: yêu cầu nhập các thông số cho dao cắt và chế độ cắt.
Chọn kiểu dao tại thư viện và đặt các thông số sau:
Kích chuột phải vào dao đã chọn để đặt thông số dao
Custom:
Type - General turning :kiểu tiện thông thường
General turningBoring : doa lỗ
137
- bar Drill/ tap/ reamer :khoan lỗ, ta rô
Threading : tiện ren
Grooving/ parting : tiện rãnh, cắt đứt
Inserts : đặt các thông số hình học cho dao
Select Catalog : lấy từ thư viện Get
insert : chèn dữ liệu đã có
Insert material : vật liệu
IC dia : đường kính đường tròn nôi tiếp
Thickness : bề dày
Corner radius : bán kính mũi dao
Holders Select : chuôi dao, lấy từ thư viện
Catalog Get :chèn dữ liệu đã có
holder Style : kiểu chuôi dao
Holder geometry : kích thước hình học chuôi dao
Shank cross section : phần tra chuôi dao
Parameters Program các thông số chương trình : số thứ tư dao.
Parameters : các thông số
Toolnumber : số thứ tư dao.
Tool offset number Default : số thứ tự dao trong bảng bù dao.
cutting parameters Feed rate :lương tiến dao (mm/vòng).
% of material feed/ rev : % vật liệu được tiện trên số vòng quay
138
- Spindle speed Compute from : số vòng quay trục chính
material Toolpath parameters : tính toán các thông số từ vật liệu
Amount of cut (rough) : lượng cắt thô: lượng
Amount of cut (finish) : lượng cắt tinh
Overlap amount (rough) : lượng cắt quá
Compensation Coolant : kiểu tưới nguội
Tool number : số thứ tự dao trong qúa trình gia công
Offset number: số thứ tự trong bảng bù dao
Feed rate : lượng tiến dao (mm/rev: mm/số vòng quay; mm/min: inch/phut)
Spinde speed : tốc độ quay trục chính (RPM: số vòng quay/phút)
139
- Max spinde speed : số vòng quay lớn nhất của trục chính
Coolant : tưới nguội
Off : tắt tới nguội
Flood : tràn ngập
Mist : sương mù
Tool : tưới từ dao
Trang Face parameter:
Select points: đinh kích thước của mặt cần tiên bằng cách chọn hai điểm tương ứng
trên màn hình.
Use stock : sử dụng phôi đã định nghĩa trong Job setup.
Finish Z : lượng dư để lại theo phương Z.
Entry amount : khoảng cách giữa dao và bề mặt phôi
Rough stepover : chiều dày phôi cho một lần tiên thô
Finish stepover : chiều dày phôi cho một lần tiên tinh
Number of finish : số lần tiên tinh
Overcut amount : lượng cắt quá
Retract amount : khoảng rút dao về
Rapid retract : rút dao về với tốc độ nhanh nhất
Stock to leave : lượng dư của phôi sau khi gia công
Cut away from... : cắt một đường từ đường tâm.
140
- Tool compensation: bù dao
Compensation in computer: bù dao trong máy tính
Compensation in control: bù dao trong hê điều khiển
Compensation direction LeftRight Off: hướng bù dao; bù dao trái; bù dao phải; không
bù dao.
Lead in/out dao : chế độ vào, ra dao
Lead in : chế độ vào dao
Adjust contour : đường biên dạng đã có
Extend/ shorten start of contour: thêm hoặc rút ngắn chiều dài đường biên dạng đã có
Amount Add :lượng thêm (extend), rút ngắn (shorten)
line Entry : vào theo đường thẳng
arc Chip : vào theo đường cong
break : khoan bẻ phoi
Use rapid feed rate for vector moves: sử dụng tốc độ dichuyển nhanh nhất của máy
Same as toolpath: tốc độ giống với tốc độ các bước công nghệ vàotheo toạ độ véc tơ sử
dụng vào dao theo toạ độ véc tơ hướng véc tơ bất kỳ tiếp tuyến vuông góc
Entry vector
Use entry vector
Fixed direction
None
Tangent
Perpendicular
Angle
Length
Resolution
IntelliSet
141
- Hình 4.1. Tiện mặt đầu
4.2.2 Lệnh tiện thô trụ ngoài (Rough)
Ý NGHĨA:
Tiện thô.
GỌI LỆNH:
Trình đơn : Toolpaths ^ Rough.
CÁCH THỰC HIỆN:
1. Select the entry point or chain the inner boundary: chọn chuỗi biên dạng
cần gia công.
2. Xuất hiện bảng thoại Lather Rough Properties:
- Trang Toolpath parameters:
Chọn dao tiên thô ngoài (hoặc trong) và đặt các thong số
142
- Trang Rough parameters:
Overlap amount: khoảng cách giữa đường chạy dao có gia công và đường rút dao
Rough step Equal steps Stock to leave in X Stock to leave in Z: chiều sâu cắt của một
lần gia công : chiều sâu bằng nhau cho các lần : lượng dư để lại sau gia công theo
phương X : lượng dư để lại sau gia công theo phương Z.
Entry amount Cutting: : khoảng cách giữa dao và phôi, dao di chuyển với tốc độ gia
công
Method One-way Zig-zag Rough direc. Direction: phương pháp cắt : một đường : Zíc
zắc : góc/hướng cắt : : tiện mặt ngoài : tiện lỗ
OD ID:tiện mặt : tiện mặt sau
143
- Face back angle: góc nghiêng của đường di chuyển của dao
Tool compensation : bù dao khi tiện
Roll cutter around corners : cắt theo biên dạng tại các góc lượn
Lead in/out : đặt chế độ vào, ra dao
Giá trị góc được nhập trực tiếp hoặc tính toán qua góc của đường thẳng đã có với
phương ngang (line), góc đoạn thẳng qua 2 điểm với phương ngang (2 points)
Adjust contour: điều chỉnh theo biên dạng
Extend/ shorten start of contour: dài hơn/ ngắn hơn tại vị trí bắt đầu của biên dạng
Amount : lượng tăng hoặc giảm
Add line : thêm đoạn thẳng khi vào
Length : chiều dài đoạn thẳng
Angle : góc nghiêng đoạn thẳng so với phương ngang
Define : chọn đoạn thẳng đã cóvào theo cung cong
Sweep : góc ôm của cung
Radius : bán kính cung
Feed rate : tốc độ dao khi đi vào
144
- Use rapid feed... : sử dụng tốc độ chạy dao nhanh khi không gia công
Same as toolpath : sử dụng tốc độ gia công Lead out,
4.2.3 Lệnh tiện tinh (Finish)
Ý NGHĨA: Gia công tinh bề mặt.
GỌI LỆNH: Trình đơn: Toolpaths ^ Finish.
CÁCH THỰC HIỆN:
1. Select point or chain contour : Chọn điểm hoặc chuỗi đường biên dạng cần gia
công
2. Nhấn Ok.
3. Xuất hiên bảng thoại Lathe Finish Properties.
- Trang Toolpath parameters : Chọn dao và đặt các thông số công nghệ
145
- Trang Finsh Parameter:
Finish stepover : khoảng cách giữa các lần tiện tinh
Number of finish passes : số lần tiện tinh
Stock to leave in X : lượng dư còn lại sau khi gia công tinh theo phương
X.
Stock to leave in Z : lượng dư còn lại sau khi gia công tinh theo phương Z.
Tool compensation : bù dao khi tiện
Extend contour to stock : kéo dài biên dạng đã chọn tới phôi
Adjust contour ends : điều chỉnh điểm cuối của biên dạng khi dao ra khỏi
biên dạng
146
- Hình 4.2 Lập trình tiên tinh.
1. Lập trình CAD/CAM tiện mặt trong
2. Lập trình CAD/CAM tiện rãnh, tiện ren.
4.3 Lệnh tiện rãnh (Grove)
Ý NGHĨA:
Tiên rãnh.
GỌI LỆNH:
Trình đơn : Toolpaths ^ Groove.
CÁCH THỰC HIỆN:
1. Xuất hiên bảng thoại Groove Options: xác định dạng rãnh cần gia công.
1 point : rãnh cắt đượcxác định bằng toạ độ 1 điểm
2 points : rãnh cắt đượcxác định bằng toạ độ 2 điểm
3 lines :rãnhcắtđượcxác định bằng 3 đoạn thẳng
Chain :rãnhcắtđượcxác định theo chuỗi đối tượng liên tiếp
Multi Chain : lập trình gia công nhiều rãnh.
2. Xuất hiện hộp thoại Lathe Groove
147
- - Trang Tool parameters: Chọn dao cắt rãnh tại thư viên dao và đặt các thông số
-Trang Groove shape parameters: Thông số hình học của rãnh
Trang Groove rough parameters: Các thông số tiên thô khoảng cách giữa dao và
bề mặt phôi.
148
- khoảng cách các lần tiên thô khoảng cách giữa đường gia công và đường rút dao tính
bề dày phôi chưa tiện.
Stock to leave in X : lượng dư để lại theo phương X.
Stock to leave in Z : lượng dư để lại theo phương Z. tốc độ rút dao về. rút
Retraction moves
Rapid : dao nhanh.
Feed rate : rút dao với tốc độ bằng tốc độ gia công
Dwell time : thời gian ngừng khi dao tới đáy rãnh.
None : không dừng lại
Seconds : thời gian ngừng tính bằng giây.
Revolutions : thời gian ngừng tính theo số vòng quay trục chính.
Groove walls : dạng thành rãnh.
Steps Smooth :dạng bậc.
Minimum step : dạng trơn, các thông số thiết lập khoảng cách các bậc.
Use entry arc :Thoát dao theo cung cong.
Depth cut : chia chiều sâu cắt thành nhiều lần cắt
Depth per pass : chiều sâu một lần
149
- Number of passes : số lần
Move between depths : di chuyển giữa các lần
Zigzag : hướng zícrắc
Same direction : cùng một hướng
Retract to stock clearance : khoảng cách rút dao khỏi bề mặt phôi
Absolute : tính theo giá trị tuyệt đối
Incremental : tính theo giá trị tương đối
Trang Groove finish parameters: các thông số tiện tinh
Finish groove Multiple passes: tiện tinh nhiều lần cho một rãnh, nhiều rãnh
150
- Complete all passes on each groove: hoàn thành tất cả các lần cho mỗi rãnh
Complete each pass on all grooves:hoàn thành mỗi lần cho tất cả các rãnh.
Number of finish passes :số lần tiện tinh cho một rãnh.
Finish stepover :chiều sâu mỗi lần tiện tinh.
Stock to leave in X :lượng dư để lại theo phương X.
Stock to leave in Z :lượng dư để lại theo phương Z.
Retraction moves :tốc độ rút dao về.
Lead in :chế độ vào dao.
4.4 Lệnh tiện ren (Thread)
Ý NGHĨA:
Tiện ren.
GỌI LỆNH:
Trình đơn : Toolpaths ^Thread.
CÁCH THỤC HIỆN:
1. Xuất hiện hộp thoại Lathe Thread: - Trang Tool parameters:
Trang Thread shape parameters: các thông số hình học của ren
151
- Threads/mm: số răng trên đơn vị dài
mm/thread: chiều dài trên một răng
Included angle: góc giữa hai biên dạng răng
Thread angle: góc nâng ren
Major diameter: đường kính đỉnh ren
Minor diameter: đường kính chân ren
Thread depth: chiều cao răng
Start position: vị trí bắt đầu của ren
End position: vị trí bắt đầu của ren
Start position: vị trí bắt đầu của ren
Taper angle: góc côn : chọn
Thread from dạng ren
Select from table theo tiêu chuẩn
Compute from formula...: Tính toán theo công thức
152
- Draw thread : xem biên dạng ren
Allowances : các giá trị giới hạn
Select from table : chọn theo bảng
- Trang Thread cutparameters:
NC code format : cấu trúc mã NC
Determine cut depths from : xác đinh chiều sâu cắt Equal area :
theo các vùng bằng nhau
Equal depths : theo chiều sâu bằng nhau
Determine number of cuts from: xác đinh số lần cắt từ:
Amount of first cut : từ lượng cắt đầu tiên
Number of cuts : từ số lần cắt
153
- Stock clearance : khoảng cách dao và bề mặt phôi
Overcut : lượng cắt quá mm : tính theo đơn vị dài
Revs : tính theo số vòng quay
Acceleration clearance : khoảng cách giữa dao và phôi dao di chuyển với tốc
độ gia công.
Lead in angle : góc vào dao
Finish pass allowance : lượng dư cho phép lần tiên tinh
Amount of last cut : lượng cắt của lần cắt cuối
Hình 4.3. Lập trình tiện ren.
Number of starts : số điểm bắt đầu
Number of spring cuts : số đường xoắn ốc
154
nguon tai.lieu . vn