Xem mẫu
- UỶ BAN NHÂN DÂN TỈNH ĐỒNG THÁP
TRƢỜNG CAO ĐẲNG CỘNG ĐỒNG ĐỒNG THÁP
GIÁO TRÌNH
MÔN HỌC/MÔ ĐUN: KẾ TOÁN HỢP TÁC XÃ
NGÀNH, NGHỀ: KẾ TOÁN
TRÌNH ĐỘ:TRUNG CẤP
(Ban hành kèm theo Quyết định Số:…./QĐ-CĐCĐ-ĐT ngày… tháng… năm
2021 của Hiệu trưởng Trường Cao đẳng Cộng đồng Đồng Tháp)
Đồng Tháp, năm 2017
- TUYÊN BỐ BẢN QUYỀN
Tài liệu này thuộc loại sách giáo trình nên các nguồn thông tin có thể được
phép dùng nguyên bản hoặc trích dùng cho các mục đích về đào tạo và tham
khảo.
Mọi mục đích khác mang tính lệch lạc hoặc sử dụng với mục đích kinh
doanh thiếu lành mạnh sẽ bị nghiêm cấm.
i
- LỜI GIỚI THIỆU
Kể từ khi Luật Hợp tác xã Gọi t t là Hợp Tác ã) đầu tiên được Qu c hội thông qua năm
1996, có hiệu l c thi hành từ 01/01/1997 đến u t Hợp tác 2003 và u t Hợp tác năm
2012 đ tạo hành lang pháp l thu n lợi cho mô hình doanh nghiệp này phát triển rộng r i.
Riêng Hợp tác nông nghiệp có vai trò, quan trọng trong th c hiện mục tiêu cơ cấu lại
ngành Nông nghiệp theo hướng nâng cao giá trị gia tăng và phát triển bền vững. Thời gian
qua, Nhà nước đã có nhiều chính sách ưu đãi cho hợp tác xã nông nghiệp phát triển, đặc
biệt là ưu đãi về thuế.
Bên cạnh đó c ộ toán t eo T n tƣ s 7 TT-BTC ngày 28/3/2017 c a Bộ Tài
chính có hiệu l c từ ngày 01/01/2018 đ ra đời và chi tiết hơn về công tác kế toán
Đồng Tháp, ngày…..tháng ... năm 20
Ch biên/Tham gia biên soạn
1. Trần Tấn ợi
ii
- MỤC LỤC
LỜI GIỚI THIỆU ............................................................................................... ii
CHƢƠNG .......................................................................................................... 1
TÊN CHƢƠNG : TỔ CHỨC CÔNG TÁC KẾ TOÁN TRONG HỢP TÁC
XÃ ......................................................................................................................... 1
. K ái niệm và n iệm vụ của toán ợp tác xã ..................................... 1
. . K ái niệm ............................................................................................ 1
. . N iệm vụ của toán HT ............................................................... 1
. Nội dun và yêu cầu của c n tác toán tron ợp tác xã ................. 1
.3. Tổ c ức bộ máy toán tron ợp tác xã.............................................. 2
.3. . N uyên tắc tổ c ức bộ máy toán tron HT ............................. 2
.3. . K toán trƣởn và bộ máy toán tron HT .............................. 2
. . Tổ c ức n iệp vụ toán tron HT .................................................. 3
. . . C ứn từ toán ............................................................................... 3
. . . Hệ t n tài oản toán .............................................................. 3
. .3. C ộ toán ................................................................................... 7
CHƢƠNG .......................................................................................................... 8
TÊN CHƢƠNG :KẾ TOÁN TÀI SẢN LƢU ĐỘNG..................................... 8
. K toán v n bằn tiền ............................................................................... 8
. K toán các oản nợ p ải t u .............................................................. 16
.3. K toán t u GTGT ầu vào ƣợc ấu trừ ....................................... 19
. . K toán tạm ứn ..................................................................................... 22
.5. K toán vật liệu - dụn cụ và sản p ẩm àn oá .............................. 22
CHƢƠNG 3........................................................................................................ 23
TÊN CHƢƠNG 3:KẾ TOÁN TÀI SẢN CỐ ĐỊNH VÀ ĐẦU TƢ TÀI
CHÍNH ............................................................................................................... 23
3. K toán tài sản c ịn ............................................................................ 23
3. K toán ầu tƣ tài chính ......................................................................... 27
CHƢƠNG ........................................................................................................ 27
TÊN CHƢƠNG :KẾ TOÁN CHI PHÍ VÀ DOANH THU ......................... 27
. K toán c i p í ......................................................................................... 27
. K toán doan t u ................................................................................... 27
CHƢƠNG 5........................................................................................................ 28
TÊN CHƢƠNG 5: KẾ TOÁN NGUỒN VỐN ................................................ 28
5. K toán các oản p ải trả .................................................................... 28
iii
- 5. K toán n uồn v n c ủ sở ữu............................................................... 30
CHƢƠNG 6........................................................................................................ 30
TÊN CHƢƠNG 6: BÁO CÁO TÀI CHÍNH................................................... 30
6. Một s vấn ề c un ............................................................................... 30
6. P ƣơn p áp lập báo cáo tài c ín ....................................................... 30
TÀI LIỆU THAM KHẢO ................................................................................ 30
GIÁO TRÌNH MÔN HỌC MÔ ĐUN
Tên m n ọc m un: KẾ TOÁN HỢP TÁC XÃ
Mã m n ọc m un:
Vị trí, tín c ất, ý n ĩa và vai trò của m n ọc m un:
- Vị trí:
Môn Kế toán hợp tác là một môn học chuyên ngành, được học sau các môn
l thuyết kế toán, thuế và là kiến thức bổ trợ cho môn học th c hành kế toán tại
các cơ sở HTX.
- Tính chất:
iv
- Môn Kế toán hợp tác là một môn học t chọn, thông qua kiến thức chuyên
môn về kế toán hợp tác , học sinh th c hiện được các nội dung về nghiệp vụ
kế toán tại HTX. à một trong những công cụ quản l điều hành và kiểm soát
các hoạt động kinh tế.
- Ý nghĩa và vai trò c a môn học/mô đun:
Giúp người học th c hiện được công tác kế toán hợp tác .
Mục tiêu của m n ọc m un:
- Về kiến thức:
+ Hiểu được các kiến thức đ học về kế toán hợp tác để v n dụng trong việc
th c hiện th c hiện nghiệp vụ kế toán được giao
+ V n dụng được các kiến thức kế toán đ học vào ứng dụng các phần mềm kế
toán HTX.
- Về kỹ năng:
+ p được chứng từ, kiểm tra, phân loại, ử l chứng từ kế toán;
+ Sử dụng được chứng từ kế toán trong ghi sổ kế toán chi tiết và tổng hợp;
+ p được các báo cáo tài chính theo quy định;
+ Ứng dụng được phần hành kế toán trong việc th c hiện công tác kế toán tại
các hợp tác ;
+ Kiểm tra đánh giá được công tác kế toán trong hợp tác ;
- Về năng l c t ch và trách nhiệm:
+ Tuân th các chế độ kế toán tài chính do Nhà nước ban hành;
+ Có đạo đức lương tâm nghề nghiệp, có thức tổ chức kỷ lu t;
Nội dun của m n ọc m un:
T ời ian ( iờ)
S T ực àn ,
Tên c ƣơn , mục Tổn Lý t í n iệm,
TT Kiểm tra
s t uy t t ảo luận,
bài tập
CHƢƠNG : TỔ CHỨC
CÔNG TÁC KẾ TOÁN
TRONG HỢP TÁC Ã
1 1.1 Khái niệm và nhiệm vụ c a 3 3 0 0
kế toán hợp tác
1.2 Nội dung và yêu cầu c a
công tác kế toán trong hợp tác
v
- T ời ian ( iờ)
S T ực àn ,
Tên c ƣơn , mục Tổn Lý t í n iệm,
TT Kiểm tra
s t uy t t ảo luận,
bài tập
xã
1.3 Tổ chức bộ máy kế toán
trong hợp tác
1.4 Tổ chức nghiệp vụ kế toán
trong HTX
CHƢƠNG : KẾ TOÁN TÀI
SẢN LƢU ĐỘNG
2.1 Kế toán v n bằng tiền
2.2 Kế toán các khoản nợ phải
thu
2 10 3 6 1
2.3 Kế toán thuế GTGT đầu
vào được khấu trừ
2.4 Kế toán tạm ứng
2.5 Kế toán v t liệu - dụng cụ
và sản phẩm, hang hoá
CHƢƠNG 3: KẾ TOÁN TÀI
SẢN CỐ ĐỊNH VÀ ĐẦU TƢ
3 TÀI CHÍNH 9 2 7 0
3.1 Kế toán tài sản c định
3.2 Kế toán đầu tư tài chính
CHƢƠNG : KẾ TOÁN CHI
PHÍ VÀ DOANH THU
4 10 3 6 1
4.1 Kế toán chi phí
4.2 Kế toán doanh thu
CHƢƠNG 5: KẾ TOÁN
CÁC KHOẢN PHẢI TRẢ
VÀ NGUỒN VỐN CHỦ SỞ
5 HỮU 7 2 5 0
5.1 Kế toán các khoản phải trả
5.1.1 Một s vấn đề chung
vi
- T ời ian ( iờ)
S T ực àn ,
Tên c ƣơn , mục Tổn Lý t í n iệm,
TT Kiểm tra
s t uy t t ảo luận,
bài tập
5.1.2 Nguyên t c kế toán nợ
phải trả
5.1.3 Kế toán phải trả nợ vay
5.1.4 Kế toán phải trả
5.1.5 Kế toán thanh toán thuế
5.1.6 Kế toán thanh toán thanh
toán với viên và người lao
động
5.2 Kế toán nguồn v n ch sở
hữu
5.2.1 Một s vấn đề chung
5.2.2 Kế toán nguồn v n kinh
doanh
5.2.3 Kế toán các quỹ
5.2.4 Kế toán l i chưa phân
ph i
CHƢƠNG 6: BÁO CÁO TÀI
CHÍNH
6 6.1 Một s vấn đề chung 6 2 4 0
6.2 Phương pháp l p báo cáo
tài chính
Cộng 45 15 28 2
vii
- CHƢƠNG 1
TÊN CHƢƠNG : TỔ CHỨC CÔNG TÁC KẾ TOÁN TRONG HỢP TÁC
XÃ
Mã c ƣơn 1
Mục tiêu:
- Trình bày được yêu cầu nhiệm vụ và nội dung c a công tác kế toán Hợp tác
- Phân biệt được hình thức ghi sổ kế toán trong HTX
- Trình bày được hình thức tổ chức bộ máy kế toán trong Hợp tác
- Vẽ được sơ đồ trình t ghi sổ kế toán theo quy định
. K ái niệm và n iệm vụ của toán ợp tác xã
. . K ái niệm
Hợp tác là tổ chức kinh tế t ch do những người lao động có nhu cầu, lợi ích chung t
nguyện cùng góp v n, góp sức l p ra theo những qui định c a pháp lu t để phát huy sức mạnh
c a t p thể và c a từng viên nhằm giúp nhau th c hiện có hiệu quả hơn các hoạt động sản
uất, kinh doanh, dịch vụ và cải thiện đời s ng góp phần phát triển kinh tế hội c a đất
nước.
. . N iệm vụ của toán HT
- Thu th p, ử l thông tin, s liệu kế toán theo đ i tượng và nội dung công việc kế
toán, theo chuẩn m c và chế độ kế toán.
- Kiểm tra, giám sát các khoản thu, chi tài chính, các nghĩa vụ thu, nộp, thanh toán
nợ; kiểm tra việc quản l , sử dụng tài sản và nguồn hình thành tài sản; phát hiện và
ngăn ngừa các hành vi vi phạm pháp lu t về tài chính, kế toán.
- Phân tích thông tin, s liệu kế toán; tham mưu, đề uất các giải pháp phục vụ
yêu cầu quản trị và quyết định kinh tế, tài chính c a đơn vị kế toán.
- Cung cấp thông tin, s liệu kế toán theo quy định c a pháp lu t.
. Nội dun và yêu cầu của c n tác toán tron ợp tác xã
. . . Nội dun của toán HT
. . . Yêu cầu của c n tác toán tron HT
- Phản ánh đầy đ nghiệp vụ kinh tế, tài chính phát sinh vào chứng từ kế toán, sổ
kế toán và BCTC.
- Phản ánh kịp thời, đúng thời gian quy định thông tin, s liệu kế toán.
- Phản ánh rõ ràng, dễ hiểu và chính ác thông tin, s liệu kế toán.
- Phản ánh trung th c hiện trạng, bản chất s việc, nội dung và giá trị c a nghiệp
vụ kinh tế, tài chính.
- Thông tin, s liệu kế toán phải được phản ánh liên tục từ khi phát sinh đến khi
kết thúc hoạt động kinh tế, tài chính, từ khi thành l p đến khi chấm dứt hoạt động c a
đơn vị kế toán; s liệu kế toán phản ánh kỳ này phải kế tiếp theo s liệu kế toán c a kỳ
trước.
- Phân loại, s p ếp thông tin, s liệu kế toán theo trình t , có hệ th ng và có thể
so sánh được.
1
- 1.2.3. Một s quy định chung cho kế toán HTX
Hệ th ng kế toán áp dụng cho các Hợp tác Nông nghiệp được hướng dẫn trong Thông tư
này trên cơ sở Chế độ kế toán doanh nghiệp Nhỏ và Vừa ban hành kèm theo Quyết định s
48/2006/QĐ - BTC ngày 14/9/2006 c a Bộ trưởng Bộ Tài chính Sau đây gọi t t là Quyết
định s 48/2006/QĐ-BTC). Những nội dung không hướng dẫn trong Thông tư này, HTX th c
hiện theo u t Kế toán, Nghị định s 129/2004/NĐ-CP ngày 31/5/2004 Quy định chi tiết và
hướng dẫn một s điều c a u t Kế toán áp dụng trong hoạt động kinh doanh, Chế độ Kế toán
doanh nghiệp Nhỏ và Vừa ban hành kèm theo Quyết định s 48/2006/QĐ-BTC.
.3. Tổ c ức bộ máy toán tron ợp tác xã
- Đơn vị kế toán phải tổ chức bộ máy kế toán, b trí người làm kế toán hoặc thuê làm
kế toán.
- Đơn vị kế toán phải b trí người làm kế toán trưởng. Trường hợp đơn vị kế toán chưa
b trí được người làm kế toán trưởng thì phải cử người phụ trách kế toán hoặc thuê
người làm kế toán trưởng sau đây kế toán trưởng và người phụ trách kế toán gọi
chung là kế toán trưởng).
-Trường hợp cơ quan, doanh nghiệp có đơn vị kế toán cấp trên và đơn vị kế toán cấp
cơ sở thì tổ chức bộ máy kế toán theo quy định c a pháp lu t.
.3. . N uyên tắc tổ c ức bộ máy toán tron HT
.3. . K toán trƣởn và bộ máy toán tron HT
- Kế toán trưởng phải có các tiêu chuẩn sau đây:
+ Các tiêu chuẩn quy định tại khoản 1 Điều 50 c a u t kế toán;
+ Có chuyên môn, nghiệp vụ về kế toán từ b c trung cấp trở lên;
+Thời gian công tác th c tế về kế toán ít nhất là hai năm đ i với người có
chuyên môn, nghiệp vụ về kế toán từ trình độ đại học trở lên và thời gian công tác th c
tế về kế toán ít nhất là ba năm đ i với người có chuyên môn, nghiệp vụ về kế toán b c
trung cấp.
-Người làm kế toán trưởng phải có chứng chỉ qua lớp bồi dưỡng kế toán trưởng.
- Chính ph quy định cụ thể tiêu chuẩn và điều kiện c a kế toán trưởng phù hợp
với từng loại đơn vị kế toán.
+Th c hiện các quy định c a pháp lu t về kế toán, tài chính trong đơn vị kế
toán;
+Tổ chức điều hành bộ máy kế toán theo quy định c a u t này;
+ p báo cáo tài chính.
- Kế toán trưởng có quyền độc l p về chuyên môn, nghiệp vụ kế toán.
- Kế toán trưởng c a cơ quan nhà nước, đơn vị s nghiệp, tổ chức có sử dụng
kinh phí ngân sách nhà nước, đơn vị s nghiệp, tổ chức không sử dụng kinh phí ngân
sách nhà nước và doanh nghiệp nhà nước, ngoài các quyền đ quy định tại khoản 2
Điều 54 lu t kế toán còn có quyền:
+ Có kiến bằng văn bản với người đại diện theo pháp lu t c a đơn vị kế toán
về việc tuyển dụng, thuyên chuyển, tăng lương, khen thưởng, kỷ lu t người làm kế
toán, th kho, th quỹ;
2
- + Yêu cầu các bộ ph n liên quan trong đơn vị kế toán cung cấp đầy đ , kịp thời
tài liệu liên quan đến công việc kế toán và giám sát tài chính c a kế toán trưởng;
- Bảo lưu kiến chuyên môn bằng văn bản khi có kiến khác với kiến c a
người ra quyết định;
- Báo cáo bằng văn bản cho người đại diện theo pháp lu t c a đơn vị kế toán
khi phát hiện các vi phạm pháp lu t về tài chính, kế toán trong đơn vị; trường hợp vẫn
phải chấp hành quyết định thì báo cáo lên cấp trên tr c tiếp c a người đ ra quyết định
hoặc cơ quan nhà nước có thẩm quyền và không phải chịu trách nhiệm về h u quả c a
việc thi hành quyết định đó.
. . Tổ c ức n iệp vụ toán tron HT
. . . C ứn từ toán
Theo quy định tại Điều 5 Thông tư 24/2017/TT-BTC hướng dẫn chế độ kế toán hợp tác ,
liên hiệp hợp tác do Bộ trưởng Bộ Tài chính ban hành thì chứng từ kế toán hợp tác , liên
hiệp hợp tác được quy định cụ thể như sau:
- Chứng từ kế toán là những giấy tờ và v t mang tin phản ánh nghiệp vụ kinh tế, tài chính
phát sinh và đ hoàn thành, làm căn cứ ghi sổ kế toán.
- Chứng từ kế toán phải được l p rõ ràng, đầy đ , kịp thời, chính ác, dễ kiểm tra, kiểm soát
và đ i chiếu.
- HTX được ch động ây d ng, thiết kế biểu mẫu chứng từ kế toán nhưng phải đảm bảo đầy
đ các nội dung ch yếu c a chứng từ kế toán quy định tại u t Kế toán, phù hợp với đặc
điểm hoạt động và yêu cầu quản l c a đơn vị mình trừ khi pháp lu t có quy định khác.
- Các nội dung khác liên quan đến chứng từ kế toán th c hiện theo quy định c a u t Kế toán,
các văn bản hướng dẫn u t Kế toán, các văn bản pháp lu t khác có liên quan đến chứng từ
kế toán và các quy định trong Thông tư 24/2017/TT-BTC.
- Danh mục chứng từ kế toán, biểu mẫu chứng từ kế toán và phương pháp l p chứng từ kế
toán được hướng dẫn tại Phụ lục 2 ban hành kèm theo Thông tư 24/2017/TT-BTC.
. . . Hệ t n tài oản toán
SỐ HIỆU TK
SỐ
TÊN TÀI KHOẢN
Cấp Cấp
TT
1 2 3 4
LOẠI TÀI KHOẢN TÀI SẢN
01 111 Tiền mặt
1111 Tiền Việt Nam
1112 Ngoại tệ
02 112 Tiền ửi N ân àn
3
- SỐ HIỆU TK
SỐ
TÊN TÀI KHOẢN
Cấp Cấp
TT
1 2 3 4
1121 Tiền Việt Nam
1122 Ngoại tệ
03 121 Đầu tƣ tài c ín
Tiền gửi có kỳ hạn
1211
Đầu tư tài chính khác
1218
04 131 P ải t u của khách hàng
05 132 P ải t u của oạt ộn tín dụn nội bộ
1321 Phải thu hoạt động cho vay
13211 Phải thu về g c cho vay
13212 Phải thu về l i cho vay
1322 Phải thu hoạt động tín dụng nội bộ khác
06 133 T u GTGT ƣợc ấu trừ
1331 Thuế GTGT được khấu trừ c a hàng hóa, dịch vụ
1332 Thuế GTGT được khấu trừ c a TSCĐ
07 138 P ải t u ác
08 141 Tạm ứn
09 152 Vật liệu, dụn cụ
10 154 C i p í sản xuất, in doan dở dan
11 156 T àn p ẩm, àn óa
12 157 Hàn ửi i bán
13 211 Tài sản c ịn
2111 TSCĐ hữu hình
2113 TSCĐ vô hình
14 214 Hao mòn tài sản c ịn
2141 Hao mòn TSCĐ hữu hình
2143 Hao mòn TSCĐ vô hình
15 229 Dự p òn tổn t ất tài sản
4
- SỐ HIỆU TK
SỐ
TÊN TÀI KHOẢN
Cấp Cấp
TT
1 2 3 4
16 242 Tài sản ác
2421 Chi phí trả trước
2422 Xây d ng cơ bản dở dang
LOẠI TÀI KHOẢN NỢ PHẢI TRẢ
17 331 P ải trả c o n ƣời bán
18 332 P ải trả của oạt ộn tín dụn nội bộ
3321 Phải trả từ hoạt động đi vay c a thành viên
33211 Phải trả về g c vay
33212 Phải trả về l i vay
3322 Phải trả hoạt động tín dụng nội bộ khác
19 333 T u và các oản p ải nộp n à nƣớc
3331 Thuế giá trị gia tăng phải nộp
3334 Thuế thu nh p doanh nghiệp
3338 Thuế khác, phí, lệ phí và các khoản khác phải nộp Nhà nước
20 334 P ải trả n ƣời lao ộn
21 335 Các oản p ải nộp t eo lƣơn
22 338 P ải trả khác
23 341 P ải trả nợ vay
24 342 K oản trợ cấp, ỗ trợ của N à nƣớc p ải oàn lại
25 353 Quỹ en t ƣởn p úc lợi
3531 Quỹ khen thưởng
3532 Quỹ phúc lợi
26 359 Quỹ dự p òn rủi ro tín dụn
LOẠI TÀI KHOẢN VỐN CHỦ SỞ HỮU
27 411 V n ầu tƣ của c ủ sở ữu
5
- SỐ HIỆU TK
SỐ
TÊN TÀI KHOẢN
Cấp Cấp
TT
1 2 3 4
4111 V n góp c a thành viên
V n khác
4118
Các quỹ t uộc v n c ủ sở ữu
28 418
29 421 Lợi n uận sau t u c ƣa p ân p i
30 442 N uồn v n trợ cấp, ỗ trợ n oàn lại của N à nƣớc
LOẠI TÀI KHOẢN DOANH THU VÀ THU NHẬP
31 511 Doan t u oạt ộn sản xuất in doan
32 521 Các oản iảm trừ doan t u
33 546 Doan t u oạt ộn tín dụn nội bộ
34 558 T u n ập ác
LOẠI TÀI KHOẢN CHI PHÍ
35 632 Giá v n àn bán
36 642 C i p í quản lý in doan
37 646 C i p í oạt ộn tín dụn nội bộ
38 658 Chi phí khác
39 659 C i p í t u t u n ập doan n iệp
LOẠI TÀI KHOẢN ÁC ĐỊNH KẾT QUẢ KINH DOANH
40 911 ác ịn t quả in doan
TÀI KHOẢN LOẠI
41 001 Tài sản t uê n oài
42 002 Vật tƣ, àn óa n ận iữ ộ, n ận ia c n
43 003 Hàn óa n ận bán ộ, n ận ý ửi
6
- SỐ HIỆU TK
SỐ
TÊN TÀI KHOẢN
Cấp Cấp
TT
1 2 3 4
44 004 Nợ ó òi ã xử lý
45 005 C n cụ dụn cụ lâu bền an sử dụn
46 006 Tài sản ảm bảo oản vay
47 007 N oại tệ các loại
48 008 Lãi c o vay quá ạn ó có ả năn t u ƣợc
. .3. C ộ toán
Theo thông tư 24/2017/TT-BTC ngày 28/3/2017.
7
- CHƢƠNG
TÊN CHƢƠNG :KẾ TOÁN TÀI SẢN LƢU ĐỘNG
Mã c ƣơn 2
Mục tiêu:
- Trình bày được khái niệm và nguyên t c kế toán tài sản lưu động
- Trình bày được phương pháp hạch toán v n bằng tiền
- Trình bày được phương pháp hạch toán các khoản phải thu
- Phân loại được v t liệu - dụng cụ và hạch toán được các nghiệp vụ kế toán ch
yếu về v t liệu dụng cụ
- Xác định và l p được các chứng từ kế toán v n bằng tiền, các khoản phải thu
và v t liệu dụng cụ
. K toán v n bằn tiền
2.1.1 Khái niệm, nhiệm vụ c a kế toán v n bằng tiền trong HTX
2.1.2 Phương pháp kế toán v n bằng tiền
2.1.2.1 Kế toán tiền mặt tại quỹ
N uyên tắc toán
a) Tài khoản này dùng để phản ánh tình hình thu, chi, tồn quỹ tại quỹ doanh nghiệp bao gồm:
Tiền Việt Nam, ngoại tệ và vàng tiền tệ. Chỉ phản ánh vào TK 111 “Tiền mặt” s tiền mặt,
ngoại tệ, vàng tiền tệ th c tế nh p, uất, tồn quỹ. Đ i với khoản tiền thu được chuyển nộp
ngay vào Ngân hàng không qua quỹ tiền mặt c a doanh nghiệp) thì không ghi vào bên Nợ
TK 111 “Tiền mặt” mà ghi vào bên Nợ TK 113 “Tiền đang chuyển”.
b) Các khoản tiền mặt do doanh nghiệp khác và cá nhân k cược, k quỹ tại doanh nghiệp
được quản l và hạch toán như các loại tài sản bằng tiền c a doanh nghiệp.
c) Khi tiến hành nh p, uất quỹ tiền mặt phải có phiếu thu, phiếu chi và có đ chữ k c a
người nh n, người giao, người có thẩm quyền cho phép nh p, uất quỹ theo quy định c a chế
độ chứng từ kế toán. Một s trường hợp đặc biệt phải có lệnh nh p quỹ, uất quỹ đính kèm.
d) Kế toán quỹ tiền mặt phải có trách nhiệm mở sổ kế toán quỹ tiền mặt, ghi chép hàng ngày
liên tục theo trình t phát sinh các khoản thu, chi, uất, nh p quỹ tiền mặt, ngoại tệ và tính ra
s tồn quỹ tại mọi thời điểm.
đ) Th quỹ chịu trách nhiệm quản l và nh p, uất quỹ tiền mặt. Hàng ngày th quỹ phải
kiểm kê s tồn quỹ tiền mặt th c tế, đ i chiếu s liệu sổ quỹ tiền mặt và sổ kế toán tiền mặt.
Nếu có chênh lệch, kế toán và th quỹ phải kiểm tra lại để ác định nguyên nhân và kiến nghị
biện pháp ử l chênh lệch.
e) Khi phát sinh các giao dịch bằng ngoại tệ, kế toán phải quy đổi ngoại tệ ra Đồng Việt Nam
theo nguyên t c:
- Bên Nợ TK 1112 áp dụng tỷ giá giao dịch th c tế. Riêng trường hợp rút ngoại tệ từ ngân
hàng về nh p quỹ tiền mặt thì áp dụng tỷ giá ghi sổ kế toán c a TK 1122;
- Bên Có TK 1112 áp dụng tỷ giá ghi sổ bình quân gia quyền.
Việc ác định tỷ giá h i đoái giao dịch th c tế được th c hiện theo quy định tại phần hướng
dẫn tài khoản 413 - Chênh lệch tỷ giá h i đoái và các tài khoản có liên quan.
g) Vàng tiền tệ được phản ánh trong tài khoản này là vàng được sử dụng với các chức năng
cất trữ giá trị, không bao gồm các loại vàng được phân loại là hàng tồn kho sử dụng với mục
8
- đích là nguyên v t liệu để sản uất sản phẩm hoặc hàng hoá để bán. Việc quản l và sử dụng
vàng tiền tệ phải th c hiện theo quy định c a pháp lu t hiện hành.
h) Tại tất cả các thời điểm l p Báo cáo tài chính theo quy định c a pháp lu t, doanh nghiệp
phải đánh giá lại s dư ngoại tệ và vàng tiền tệ theo nguyên t c:
- Tỷ giá giao dịch th c tế áp dụng khi đánh giá lại s dư tiền mặt bằng ngoại tệ là tỷ giá mua
ngoại tệ c a ngân hàng thương mại nơi doanh nghiệp thường uyên có giao dịch do doanh
nghiệp t l a chọn) tại thời điểm l p Báo cáo tài chính.
- Vàng tiền tệ được đánh giá lại theo giá mua trên thị trường trong nước tại thời điểm l p Báo
cáo tài chính. Giá mua trên thị trường trong nước là giá mua được công b bởi Ngân hàng
Nhà nước. Trường hợp Ngân hàng Nhà nước không công b giá mua vàng thì tính theo giá
mua công b bởi các đơn vị được phép kinh doanh vàng theo lu t định.
K t cấu và nội dun p ản án của tài oản - Tiền mặt
Bên Nợ:
- Các khoản tiền mặt, ngoại tệ, vàng tiền tệ nh p quỹ;
- S tiền mặt, ngoại tệ, vàng tiền tệ thừa ở quỹ phát hiện khi kiểm kê;
- Chênh lệch tỷ giá h i đoái do đánh giá lại s dư ngoại tệ tại thời điểm báo cáo trường hợp
tỷ giá ngoại tệ tăng so với Đồng Việt Nam);
- Chênh lệch đánh giá lại vàng tiền tệ tăng tại thời điểm báo cáo.
Bên Có:
- Các khoản tiền mặt, ngoại tệ, vàng tiền tệ uất quỹ;
- S tiền mặt, ngoại tệ, vàng tiền tệ thiếu hụt quỹ phát hiện khi kiểm kê;
- Chênh lệch tỷ giá h i đoái do đánh giá lại s dư ngoại tệ báo cáo trường hợp tỷ giá ngoại tệ
giảm so với Đồng Việt Nam);
- Chênh lệch đánh giá lại vàng tiền tệ giảm tại thời điểm báo cáo.
S dƣ bên Nợ:
Các khoản tiền mặt, ngoại tệ, vàng tiền tệ còn tồn quỹ tiền mặt tại thời điểm báo cáo.
Tài oản - Tiền mặt, có 3 tài oản cấp :
- Tài khoản 1111 - Tiền Việt Nam: Phản ánh tình hình thu, chi, tồn quỹ tiền Việt Nam tại quỹ
tiền mặt.
- Tài khoản 1112 - Ngoại tệ: Phản ánh tình hình thu, chi, chênh lệch tỷ giá và s dư ngoại tệ
tại quỹ tiền mặt theo giá trị quy đổi ra Đồng Việt Nam.
- Tài khoản 1113 - Vàng tiền tệ: Phản ánh tình hình biến động và giá trị vàng tiền tệ tại quỹ
c a doanh nghiệp.
P ƣơn p áp toán một s iao dịc in t c ủ y u
3.1. Khi bán sản phẩm, hàng hoá, cung cấp dịch vụ thu ngay bằng tiền mặt, kế toán ghi nh n
doanh thu, ghi:
a) Đ i với sản phẩm, hàng hoá, dịch vụ, bất động sản đầu tư thuộc đ i tượng chịu thuế GTGT,
thuế tiêu thụ đặc biệt, thuế uất khẩu, thuế bảo vệ môi trường, kế toán phản ánh doanh thu
bán hàng và cung cấp dịch vụ theo giá bán chưa có thuế, các khoản thuế gián thu) phải nộp
này được tách riêng theo từng loại ngay khi ghi nh n doanh thu kể cả thuế GTGT phải nộp
theo phương pháp tr c tiếp), ghi:
Nợ TK 111 - Tiền mặt tổng giá thanh toán)
9
- Có TK 511 - Doanh thu bán hàng và cung cấp dịch vụ giá chưa có thuế)
Có TK 333 - Thuế và các khoản phải nộp Nhà nước.
b) Trường hợp không tách ngay được các khoản thuế phải nộp, kế toán ghi nh n doanh thu
bao gồm cả thuế phải nộp. Định kỳ kế toán ác định nghĩa vụ thuế phải nộp và ghi giảm
doanh thu, ghi:
Nợ TK 511 - Doanh thu bán hàng và cung cấp dịch vụ
Có TK 333 - Thuế và các khoản phải nộp Nhà nước.
3.2. Khi nh n được tiền c a Ngân sách Nhà nước thanh toán về khoản trợ cấp, trợ giá bằng
tiền mặt, ghi:
Nợ TK 111 - Tiền mặt
Có TK 333 - Thuế và các khoản phải nộp Nhà nước 3339).
3.3. Khi phát sinh các khoản doanh thu hoạt động tài chính, các khoản thu nh p khác bằng
tiền mặt, ghi:
Nợ TK 111 - Tiền mặt tổng giá thanh toán)
Có TK 515 - Doanh thu hoạt động tài chính giá chưa có thuế GTGT)
Có TK 711 - Thu nh p khác giá chưa có thuế GTGT)
Có TK 3331 - Thuế GTGT phải nộp 33311).
3.4. Rút tiền gửi Ngân hàng về nh p quỹ tiền mặt; vay dài hạn, ng n hạn bằng tiền mặt tiền
Việt Nam hoặc ngoại tệ ghi theo tỷ giá giao dịch th c tế), ghi:
Nợ TK 111 - Tiền mặt 1111, 1112)
Có TK 112 - Tiền gửi Ngân hàng 1121, 1122)
Có TK 341 – Vay và nợ thuê tài chính 3411).
3.5. Thu hồi các khoản nợ phải thu, cho vay, k cược, k quỹ bằng tiền mặt; Nh n k quỹ, k
cược c a các doanh nghiệp khác bằng tiền mặt, ghi:
Nợ TK 111 - Tiền mặt 1111, 1112)
Có các TK 128, 131, 136, 138, 141, 244, 344.
3.6. Khi bán các khoản đầu tư ng n hạn, dài hạn thu bằng tiền mặt, kế toán ghi nh n chênh
lệch giữa s tiền thu được và giá v n khoản đầu tư được ác định theo phương pháp bình
quân gia quyền) vào doanh thu hoạt động tài chính hoặc chi phí tài chính, ghi:
Nợ TK 111 - Tiền mặt 1111, 1112)
Nợ TK 635 - Chi phí tài chính
Có TK 121 - Chứng khoán kinh doanh giá v n)
Có các TK 221, 222, 228 giá v n)
Có TK 515 - Doanh thu hoạt động tài chính.
3.7. Khi nh n được v n góp c a ch sở hữu bằng tiền mặt, ghi:
Nợ TK 111 - Tiền mặt
Có TK 411 - V n đầu tư c a ch sở hữu.
3.8. Khi nh n tiền c a các bên trong hợp đồng hợp tác kinh doanh không thành l p pháp nhân
để trang trải cho các hoạt động chung, ghi:
10
- Nợ TK 111 - Tiền mặt
Có TK 338 - Phải trả, phải nộp khác.
3.9. Xuất quỹ tiền mặt gửi vào tài khoản tại Ngân hàng, k quỹ, k cược, ghi:
Nợ TK 112 - Tiền gửi Ngân hàng
Nợ TK 244 - Cầm c , thế chấp, k quỹ, k cược
Có TK 111 - Tiền mặt.
3.10. Xuất quỹ tiền mặt mua chứng khoán, cho vay hoặc đầu tư vào công ty con, đầu tư vào
công ty liên doanh, liên kết..., ghi:
Nợ TK 121, 128, 221, 222, 228
Có TK 111 - Tiền mặt.
3.11. Xuất quỹ tiền mặt mua hàng tồn kho theo phương pháp kê khai thường uyên), mua
TSCĐ, chi cho hoạt động đầu tư XDCB:
- Nếu thuế GTGT đầu vào được khấu trừ, kế toán phản ánh giá mua không bao gồm thuế
GTGT, ghi:
Nợ các TK 151, 152, 153, 156, 157, 211, 213, 241
Nợ TK 133 - Thuế GTGT được khấu trừ 1331)
Có TK 111 - Tiền mặt.
- Nếu thuế GTGT đầu vào không được khấu trừ, kế toán phản ánh giá mua bao gồm cả thuế
GTGT.
3.12. Xuất quỹ tiền mặt mua hàng tồn kho theo phương pháp kiểm kê định kỳ), nếu thuế
GTGT đầu vào được khấu trừ, ghi:
Nợ TK 611 - Mua hàng (6111, 6112)
Nợ TK 133 - Thuế GTGT được khấu trừ 1331)
Có TK 111 - Tiền mặt.
Nếu thuế GTGT đầu vào không được khấu trừ, kế toán phản ánh giá mua bao gồm cả thuế
GTGT.
3.13. Khi mua nguyên v t liệu thanh toán bằng tiền mặt sử dụng ngay vào sản uất, kinh
doanh, nếu thuế GTGT đầu vào được khấu trừ, ghi:
Nợ các TK 621, 623, 627, 641, 642,...
Nợ TK 133 - Thuế GTGT được khấu trừ 1331)
Có TK 111 - Tiền mặt.
Nếu thuế GTGT đầu vào không được khấu trừ, kế toán phản ánh chi phí bao gồm cả thuế
GTGT.
3.14. Xuất quỹ tiền mặt thanh toán các khoản vay, nợ phải trả, ghi:
Nợ các TK 331, 333, 334, 335, 336, 338, 341
Có TK 111 - Tiền mặt.
3.15. Xuất quỹ tiền mặt sử dụng cho hoạt động tài chính, hoạt động khác, ghi:
Nợ các TK 635, 811,…
Nợ TK 133 - Thuế GTGT được khấu trừ nếu có)
11
- Có TK 111 - Tiền mặt.
3.16. Các khoản thiếu quỹ tiền mặt phát hiện khi kiểm kê chưa ác định rõ nguyên nhân, ghi:
Nợ TK 138 - Phải thu khác 1381)
Có TK 111 - Tiền mặt.
3.17. Các khoản thừa quỹ tiền mặt phát hiện khi kiểm kê chưa ác định rõ nguyên nhân, ghi:
Nợ TK 111 - Tiền mặt
Có TK 338 - Phải trả, phải nộp khác 3381).
3.18. Kế toán hợp đồng mua bán lại trái phiếu Chính ph : Th c hiện theo quy định tại phần
hướng dẫn TK 171 - Giao dịch mua, bán lại trái phiếu Chính ph .
3.19. Các giao dịch liên quan đến ngoại tệ là tiền mặt.
a) Khi mua hàng hóa, dịch vụ thanh toán bằng tiền mặt là ngoại tệ.
- Nếu phát sinh lỗ tỷ giá h i đoái, ghi:
Nợ các TK 151,152,153,156,157,211,213,241, 623, 627, 641,642,133,… theo tỷ giá h i đoái
giao dịch th c tế tại ngày giao dịch)
Nợ TK 635 - Chi phí tài chính lỗ tỷ giá h i đoái)
Có TK 111 1112) theo tỷ giá ghi sổ kế toán).
- Nếu phát sinh l i tỷ giá h i đoái, ghi:
Nợ các TK 151, 152, 153,156,157,211,213,241,623, 627, 641, 642,133,… theo tỷ giá h i
đoái giao dịch th c tế tại ngày giao dịch)
Có TK 111 1112) theo tỷ giá ghi sổ kế toán)
Có TK 515 - Doanh thu hoạt động tài chính l i tỷ giá h i đoái).
b) Khi thanh toán các khoản nợ phải trả bằng ngoại tệ:
- Nếu phát sinh lỗ tỷ giá h i đoái , ghi:
Nợ các TK 331, 335, 336, 338, 341,… tỷ giá ghi sổ kế toán)
Nợ TK 635 - Chi phí tài chính lỗ tỷ giá h i đoái)
Có TK 111 (1112) tỷ giá ghi sổ kế toán).
- Nếu phát sinh l i tỷ giá h i đoái, ghi:
Nợ các TK 331, 336, 341,… tỷ giá ghi sổ kế toán)
Có TK 515 - Doanh thu hoạt động tài chính l i tỷ giá h i đoái)
Có TK 111 1112) tỷ giá ghi sổ kế toán).
- Trường hợp trả trước tiền bằng ngoại tệ cho người bán, bên Nợ tài khoản phải trả áp dụng tỷ
giá giao dịch th c tế tại thời điểm trả trước, ghi:
Nợ TK 331 - Phải trả cho người bán tỷ giá th c tế thời điểm trả trước)
Nợ TK 635 - Chi phí tài chính lỗ tỷ giá h i đoái)
Có TK 111 1112) tỷ giá ghi sổ kế toán).
Có TK 515 - Doanh thu hoạt động tài chính l i tỷ giá h i đoái).
c) Khi phát sinh doanh thu, thu nh p khác bằng ngoại tệ là tiền mặt, ghi:
Nợ TK 111 1112) tỷ giá giao dịch th c tế)
12
nguon tai.lieu . vn