Xem mẫu

  1. ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH AN GIANG TRƢỜNG CAO ĐẲNG NGHỀ AN GIANG GIÁO TRÌNH Kế toán Hành chính sự nghiệp NGHỀ KẾ TOÁN DOANH NGHIỆP Trình độ trung cấp và cao đẳng (Ban hành theo Quyết định số: /QĐ-CĐN ngày tháng năm 20 của Hiệu trưởng trường Cao đẳng nghề An Giang) Tên tác giả : Ths. Phan Tiến Dũng Năm ban hành: 2018 TUYÊN BỐ BẢN QUYỀN 1
  2. Tài liệu này thuộc loại sách giáo trình nên các nguồn thông tin có thể được phép dùng nguyên bản hoặc trích dùng cho các mục đích về đào tạo và tham khảo. Mọi mục đích khác mang tính lệch lạc hoặc sử dụng với mục đích kinh doanh thiếu lành mạnh sẽ bị nghiêm cấm. LỜI MỞ ĐẦU 2
  3. Kế toán hành chính sự nghiệp là phân hệ thông tin thuộc hệ thống thông tin kế toán, thực hiện chức năng cung cấp thông tin về tình hình tài sản, nguồn kinh phí cũng như tình hình và kết quả hoạt động sự nghiệp của đơn vị để phục vụ cho yêu cầu quản lý của nhiều đối tượng khác nhau, bên trong cũng như bên ngoài đơn vị. Chất lượng của thông tin kế toán có ảnh hưởng lớn và trực tiếp đến chất lượng và hiệu quả quản lý không chỉ đối với bản thân đơn vị, mà còn với nhiều đối tượng khác trong đó có các cơ quan chức năng của nhà nước. Do vậy việc tổ chức, thực hiện tốt kế toán trong đơn vị hành chỉ sự nghiệp không chỉ là mối quan tâm của các đơn vị hành chính, sự nghiệp nhà nước mà còn là mối quan tâm của cơ quan soạn thảo, ban hành chế độ kế toán, của các cơ quan nhà nước thực hiện chức năng quản lý vĩ mô nền kinh tế. Xuất phát từ yêu cầu, nội dung, chương trình đào tạo ngành kế toán doanh nghiệp của trường, để đáp ứng nhu cầu tài liệu trong giảng dạy và học tập của giáo viên và sinh viên học môn kế toán hành chính sự nghiệp, có tài liệu tham khảo trong nghiên cứu, học tập, ứng dụng kế toán chúng tôi biên soạn tài liệu giảng dạy này dựa trên thông tư 107/2017/TT.BTC về kế toán hành chính sự nghiệp. Tài liệu giảng dạy gồm 7 chương của phần Kế toán hành chính sự nghiệp gồm : Chƣơng 1: Tổng quan về kế toán đơn vị hành chính sự nghiệp Chƣơng 2: Kế toán vốn bằng tiền, các khoản phải thu và ứng trƣớc Chƣơng 3: Kế toán nguyên vật liệu và công cụ, dụng cụ và tài sản cố định Chƣơng 4: Kế toán các khoản nợ phải trả Chƣơng 5: Kế toán nguồn vốn và các khoản thu Chƣơng 6: Kế toán các khoản chi và xác định kết quả hoạt động Chƣơng 7 : Báo cáo tài chính Tài liệu giảng dạy được biên soạn trên cơ sở tham khảo luật kế toán, các chuẩn mực kế toán đã ban hành, các thông tư hướng dẫn thực hiện chuẩn mực kế toán; các quy định quản lý tài chính vừa được nhà nước ban hành. Tuy nhiên, tài liệu giảng dạy được biên soạn trong điều kiện nền kinh tế đang thay đổi, các chế độ chính sách chưa hoàn thiện, đồng thời với khả năng có hạn của người viết nên không thể tránh khỏi những khiếm khuyết nhất định. Tác giả rất mong nhận được nhiều ý kiến đóng góp của các đồng nghiệp và bạn đọc để tài liệu giảng dạy ngày càng hoàn thiện hơn. An Giang, ngày tháng năm 2018 Tham gia biên soạn 1. Ths. Phan Tiến Dũng 2. Ths. Nguyễn Thị Khanh MỤC LỤC 3
  4. ĐỀ MỤC TRANG Tuyên bố bản quyền................................................................................................1 Lời mở đầu...............................................................................................................2 Mục lục.....................................................................................................................3 Giới thiệu môn học..................................................................................................9 Chƣơng I: Tổng quan về kế toán hành chính sự nghiệp..................................11 I.Nhiệm vụ của kế toán đơn vị hành chính sự nghiệp............................................11 1. Khái niệm về đơn vị hành chính sự nghiệp.......................................................11 2. Đặc điểm của kế toán hành chính sự nghiệp.....................................................11 3. Nhiệm vụ của kế toán hành chính sự nghiệp.....................................................12 II.Tổ chức kế toán trong đơn vị hành chính sự nghiệp...........................................12 1. Tổ chức hạch toán ban đầu................................................................................12 2. Hình thức tổ chức kế toán của đơn vị hành chính sự nghiệp............................13 3. Hình thức tổ chức sổ kế toán.............................................................................13 4. Hệ thống tài khoản kế toán hành chính sự nghiệp............................................19 5. Chứng từ kế toán trong đơn vị hành chính sự nghiệp.......................................19 Chƣơng II: Kế toán vốn bằng tiền, các khoản phải thu và các khoản ứng trƣớc.......................................................................................................................21 I. Kế toán tiền mặt tại quỹ......................................................................................21 1. Nội dung và nguyên tắc hạch toán....................................................................21 2. Tài khoản sử dụng.............................................................................................21 3. Phương pháp hạch toán.....................................................................................21 II. Kế toán tiền gửi ngân hàng, kho bạc..................................................................28 1. Nội dung và nguyên tắc hạch toán....................................................................28 2. Tài khoản sử dụng.............................................................................................28 3. Phương pháp hạch toán.....................................................................................29 III. Kế toán tiền đang chuyển..................................................................................30 1. Nội dung và nguyên tắc hạch toán....................................................................30 2. Tài khoản sử dụng.............................................................................................30 3. Phương pháp hạch toán.....................................................................................30 IV. Kế toán phải thu khách hàng.............................................................................31 1. Nội dung và nguyên tắc hạch toán....................................................................31 2. Tài khoản sử dụng.............................................................................................32 3. Phương pháp hạch toán.....................................................................................32 V. Kế toán thuế giá trị gia tăng được khấu trừ.......................................................34 1. Nội dung và nguyên tắc hạch toán....................................................................34 4
  5. 2. Tài khoản sử dụng.............................................................................................35 3. Phương pháp hạch toán.....................................................................................35 VI. Kế toán phải thu nội bộ.....................................................................................36 1. Nội dung và nguyên tắc hạch toán....................................................................36 2. Tài khoản sử dụng.............................................................................................37 3. Phương pháp hạch toán.....................................................................................37 VII. Kế toán tạm chi................................................................................................38 1. Nội dung và nguyên tắc hạch toán....................................................................38 2. Tài khoản sử dụng.............................................................................................38 3. Phương pháp hạch toán.....................................................................................39 VIII. Kế toán phải thu khác.....................................................................................41 1. Tài khoản sử dụng.............................................................................................41 2. Phương pháp hạch toán.....................................................................................42 IX. Kế toán tạm ứng................................................................................................45 1. Nội dung và nguyên tắc hạch toán....................................................................45 2. Tài khoản sử dụng.............................................................................................46 3. Phương pháp hạch toán.....................................................................................46 X. Kế toán chi phí trả trước.....................................................................................47 1. Tài khoản sử dụng.............................................................................................47 2. Phương pháp hạch toán.....................................................................................47 Bài tập thực hành.....................................................................................................50 Chƣơng III: Kế toán nguyên vật liệu và công cụ, dụng cụ và tài sản cố định.54 I. Kế toán nguyên liệu, vật liệu...............................................................................54 1. Nội dung và nguyên tắc hạch toán....................................................................54 2. Tài khoản sử dụng.............................................................................................56 3. Phương pháp hạch toán.....................................................................................56 II. Kế toán công cụ, dụng cụ...................................................................................60 1. Nội dung và nguyên tắc hạch toán....................................................................60 2. Tài khoản sử dụng.............................................................................................61 3. Phương pháp hạch toán.....................................................................................61 III. Kế toán tài sản cố định hữu hình.......................................................................62 1. Nội dung và nguyên tắc hạch toán....................................................................62 2. Tài khoản sử dụng.............................................................................................63 3. Phương pháp hạch toán.....................................................................................63 IV. Kế toán tài sản cố định vô hình.........................................................................74 1. Nội dung và nguyên tắc hạch toán....................................................................74 2. Tài khoản sử dụng.............................................................................................75 5
  6. 3. Phương pháp hạch toán.....................................................................................75 V. Kế toán hao mòn tài sản cố định .......................................................................77 1. Nội dung và nguyên tắc hạch toán....................................................................77 2. Tài khoản sử dụng.............................................................................................77 3. Phương pháp hạch toán.....................................................................................77 VI. Kế toán xây dựng cơ bản..................................................................................78 1. Nội dung và nguyên tắc hạch toán....................................................................78 2. Tài khoản sử dụng.............................................................................................80 3. Phương pháp hạch toán.....................................................................................80 Bài tập thực hành.....................................................................................................85 Chƣơng IV: Kế toán các khoản nợ phải trả………............................................93 I. Kế toán phải trả cho người bán............................................................................93 1. Nội dung và nguyên tắc hạch toán....................................................................93 2. Tài khoản sử dụng.............................................................................................93 3. Phương pháp hạch toán.....................................................................................93 II. Kế toán các khoản phải nộp theo lương.............................................................95 1. Nội dung và nguyên tắc hạch toán....................................................................95 2. Tài khoản sử dụng.............................................................................................95 3. Phương pháp hạch toán.....................................................................................95 III. Kế toán phải trả người lao động........................................................................97 1. Nội dung và nguyên tắc hạch toán....................................................................97 2. Tài khoản sử dụng.............................................................................................98 3. Phương pháp hạch toán.....................................................................................98 IV. Kế toán các khoản phải nộp nhà nước............................................................101 1. Nội dung và nguyên tắc hạch toán..................................................................101 2. Tài khoản sử dụng...........................................................................................101 3. Phương pháp hạch toán...................................................................................102 V. Kế toán phải trả nội bộ.....................................................................................107 1. Nội dung và nguyên tắc hạch toán..................................................................107 2. Tài khoản sử dụng...........................................................................................107 3. Phương pháp hạch toán...................................................................................107 VI. Kế toán tạm thu...............................................................................................109 1. Nội dung và nguyên tắc hạch toán..................................................................109 2. Tài khoản sử dụng...........................................................................................110 3. Phương pháp hạch toán...................................................................................110 VII. Kế toán phải trả khác.....................................................................................116 1. Nội dung và nguyên tắc hạch toán..................................................................116 6
  7. 2. Tài khoản sử dụng...........................................................................................117 3. Phương pháp hạch toán...................................................................................117 VIII. Kế toán các quỹ đặc thù...............................................................................119 1. Nội dung và nguyên tắc hạch toán..................................................................119 2. Tài khoản sử dụng...........................................................................................119 3. Phương pháp hạch toán...................................................................................119 IX. Kế toán các khoản nhận trước chưa ghi thu...................................................120 1. Nội dung và nguyên tắc hạch toán..................................................................120 2. Tài khoản sử dụng...........................................................................................120 3. Phương pháp hạch toán...................................................................................121 Bài tập thực hành..................................................................................................126 Chƣơng V: Kế toán nguồn vốn và các khoản thu………................................132 I. Kế toán nguồn vốn kinh doanh..........................................................................132 1. Nội dung và nguyên tắc hạch toán..................................................................132 2. Tài khoản sử dụng...........................................................................................132 3. Phương pháp hạch toán...................................................................................132 II. Kế toán thặng dư (thâm hụt) luỹ kế..................................................................133 1. Nội dung và nguyên tắc hạch toán..................................................................133 2. Tài khoản sử dụng...........................................................................................134 3. Phương pháp hạch toán...................................................................................134 III. Kế toán các quỹ...............................................................................................136 1. Nội dung và nguyên tắc hạch toán..................................................................136 2. Tài khoản sử dụng...........................................................................................136 3. Phương pháp hạch toán...................................................................................137 IV. Kế toán nguồn cải cách tiền lương..................................................................140 1. Nội dung và nguyên tắc hạch toán..................................................................140 2. Tài khoản sử dụng...........................................................................................140 3. Phương pháp hạch toán...................................................................................140 V. Kế toán thu hoạt động do NSNN cấp...............................................................141 1. Nội dung và nguyên tắc hạch toán..................................................................141 2. Tài khoản sử dụng...........................................................................................142 3. Phương pháp hạch toán...................................................................................142 VI. Kế toán thu phí được khấu trừ, để lại.............................................................144 1. Nội dung và nguyên tắc hạch toán..................................................................144 2. Tài khoản sử dụng...........................................................................................145 3. Phương pháp hạch toán...................................................................................145 VII. Kế toán doanh thu hoạt động SXKD, dịch vụ...............................................147 7
  8. 1. Nội dung và nguyên tắc hạch toán..................................................................147 2. Tài khoản sử dụng...........................................................................................148 3. Phương pháp hạch toán...................................................................................148 VIII. Kế toán thu nhập khác..................................................................................150 1. Nội dung và nguyên tắc hạch toán..................................................................150 2. Tài khoản sử dụng...........................................................................................151 3. Phương pháp hạch toán...................................................................................151 Bài tập thực hành..................................................................................................153 Chƣơng VI: Kế toán các khoản chi và xác định kết quả hoạt động……......155 I. Kế toán chi phí hoạt động..................................................................................155 1. Nội dung và nguyên tắc hạch toán..................................................................155 2. Tài khoản sử dụng...........................................................................................155 3. Phương pháp hạch toán...................................................................................156 II. Kế toán chi phí hoạt động thu phí....................................................................159 1. Nội dung và nguyên tắc hạch toán..................................................................159 2. Tài khoản sử dụng...........................................................................................159 3. Phương pháp hạch toán...................................................................................159 III. Kế toán giá vốn hàng bán................................................................................161 1. Nội dung và nguyên tắc hạch toán..................................................................161 2. Tài khoản sử dụng...........................................................................................162 3. Phương pháp hạch toán...................................................................................162 IV. Kế toán chi phí quản lý hoạt động SXKD, dịch vụ........................................162 1. Nội dung và nguyên tắc hạch toán..................................................................162 2. Tài khoản sử dụng...........................................................................................163 3. Phương pháp hạch toán...................................................................................163 V. Kế toán chi phí chưa xác định được đối tượng chịu chi phí............................165 1. Nội dung và nguyên tắc hạch toán..................................................................165 2. Tài khoản sử dụng...........................................................................................165 3. Phương pháp hạch toán...................................................................................165 VI. Kế toán chi phí khác.......................................................................................166 1. Nội dung và nguyên tắc hạch toán..................................................................166 2. Tài khoản sử dụng...........................................................................................166 3. Phương pháp hạch toán...................................................................................166 VII. Kế toán xác định kết quả...............................................................................167 1. Nội dung và nguyên tắc hạch toán..................................................................167 2. Tài khoản sử dụng...........................................................................................168 3. Phương pháp hạch toán...................................................................................168 8
  9. Bài tập thực hành..................................................................................................170 Chƣơng VII: Báo cáo tài chính………..............................................................179 I. Những qui định chung về hệ thống báo cáo tài chính.......................................179 1. Khái niệm........................................................................................................179 2. Mục đích.........................................................................................................179 3. Nguyên tắc, yêu cầu lập..................................................................................179 4. Kỳ báo cáo......................................................................................................180 5. Trách nhiệm của các đơn vị trong việc lập báo cáo tài chính........................180 II. Danh mục báo cáo............................................................................................181 1. Báo cáo tài chính.............................................................................................181 2. Báo cáo quyết toán..........................................................................................182 Bài tập thực hành..................................................................................................183 Các thuật ngữ chuyên môn...................................................................................187 Tài liệu tham khảo................................................................................................188 GIÁO TRÌNH MÔN HỌC 9
  10. Tên môn học : KẾ TOÁN HÀNH CHÍNH SỰ NGHIỆP Mã môn học : MH27 Vị trí, tính chất, ý nghĩa và vai trò của môn học/mô đun: -Vị trí: Môn học kế toán hành chính sự nghiệpthuộc nhóm các môn học chuyên môn của chuyên ngành kế toán của các lớp đào tạo về kế toán, do đó cần được học sau các môn cơ sở trong chương trình đào tạo và sau môn lý thuyết kế toán, kế toán tài chính -Tính chất: Môn học trang bị cho sinh viên những kiến thức chuyên sâu về kế toán công trong đơn vị hành chính – sự nghiệp như: kế toán vốn bằng tiền, kế toán hàng tồn kho, kế toán tài sản cố định…Với kiến thức của môn học, sinh viên có cơ sở để nghiên cứu các môn học kế toán chuyên sâu khác và có thể tìm được việc làm kế toán trong các đơn vị hành chính – sự nghiệp. -Ý nghĩa và vai trò của môn học: Các đơn vị HCSN chính là những đơn vị quản lý như y tế, giáo dục, văn hóa, thông tin, khoa học công nghệ, kinh tế… hoạt động bằng nguồn kinh phí của nhà nước cấp hoặc từ các nguồn kinh phí khác như thu sự nghiệp, phí, lệ phí, hoạt động kinh doanh hay viện trợ không hoàn lại. Do đó, để quản lý và chủ động trong các khoản chi tiêu của mình, hàng năm các đơn vị HCSN phải lập dự toán cho từng khoản chi tiêu này. Dựa vào bản dự toán, ngân sách nhà nước cấp kinh phí cho các đơn vị. Chính vì vậy, kế toán không chỉ quan trọng đối với bản thân đơn vị mà còn quan trọng đối với NSNN. Trong quá trình hoạt động, các đơn vị này phải có trách nhiệm chấp hành quy định của Luật NSNN, các tiêu chuẩn định mức, các quy định về chế độ kế toán HCSN do Nhà nước ban hành. Cụ thể là đáp ứng yêu cầu về quản lý kinh tế - tài chính, tăng cường quản lý kiểm soát chi quỹ NSNN, quản lý tài sản công, nâng cao chất lượng công tác kế toán và hiệu quả quản lý trong các đơn vị HCSN. Vì thế, công tác kế toán trong đơn vị HCSN phải đảm bảo được tính thống nhất giữa kế toán và yêu cầu quản lý của nhà nước và đơn vị; Đảm bảo sự thống nhất về nội dung, phương pháp của kế toán với các chế độ kế toán hiện hành của Nhà nước; Đảm bảo sự phù hợp với đặc thù của đơn vị... Mục tiêu của môn học/mô đun: -Về Kiến thức: Môn học trang bị cho sinh viên những kiến thức cơ bản về tài chính Nhà nước và nghiệp vụ kế toán tài chính Nhà nước. Môn học giúp sinh viên có thể hiểu, phân tích, tổng hợp và thực hành các phần hành kế toán: vốn bằng tiền, hàng tồn kho, tài sản cố định…tại các đơn vị hành chính – sự nghiệp + Sinh viên có khả năng đọc hiểu các BCTC của các đơn vị HCSN. 10
  11. + Sinh viên hiểu được các nguyên tắc tính toán và định khoản các nghiệp vụ kinh tế liên quan đến quản lý các nguồn kinh phí trong đơn vị HCSN. + Vận dụng được các kiến thức đã học vào trong thực tiễn. -Về kỹ năng: + Sinh viên biết cách lập chứng từ, định khoản và ghi sổ kế toán hoàn chỉnh theoquy định của Bộ tài chính + Sinh viên thực hiện thành thạo các thao tác hạch toán kế toán ở các đơn vị HCSN -Về năng lực tự chủ và trách nhiệm: + Sinh viên được rèn luyện tính tự giác học tập bằng việc tự chuẩn bị tất cả các bài tập cho các chương mục đã học + Sinh viên hỗ trợ và học hỏi qua lại các bạn của mình trong quá trình học, thảo luận nhóm. 11
  12. CHƢƠNG I TỔNG QUAN VỀ KẾ TOÁN ĐƠN VỊ HÀNH CHÍNH SỰ NGHIỆP Sau khi hoàn thành chƣơng này, bạn có thể nắm đƣợc : - Giúp cho người học khái quát hoá, hệ thống hoá, những nội dung cơ bản của chế độ kế toán áp dụng cho các đơn vị hành chính sự nghiệp, trước hết là nội dung của chế độ kế toán hiện hành. - Tạo điều kiện giúp người học tìm hiểu, xác định hệ thống chứng từ, tài khoản, sổ sách và báo biểu kế toán theo chế độ kế toán phù hợp với đặc điểm của đơn vị hành chính sự nghiệp. I. NHIỆM VỤ CỦA KẾ TOÁN ĐƠN VỊ HÀNH CHÍNH SỰ NGHIỆP 1. Khái niệm về đơn vị hành chính sự nghiệp Đơn vị hành chính sự nghiệp là các đơn vị, cơ quan hoạt động bằng nguồn kinh phí do ngân sách Nhà nước hoặc cấp trên cấp phát hoặc bằng nguồn kinh phí khác như hội phí, học phí, viện phí, kinh phí được tài trợ, thu từ hoạt động kinh doanh, dịch vụ,... Đó là các đơn vị hành chính sự nghiệp trực thuộc các Bộ, Tổng cục, các cơ quan Đoàn thể, các tổ chức xã hội do trung ương và địa phương quản lý và các đơn vị trực thuộc lực lương vũ trang. Theo phân cấp quản lý tài chính, đơn vị hành chính sự nghiệp được tổ chức theo hệ thống dọc tương ứng với từng cấp ngân sách nhằm phù hợp với công tác chấp hành ngân sách cấp đó. Cụ thể đơn vị HCSN chia thành ba cấp: - Đơn vị sự toán cấp I - Đơn vị dự toán cấp II - Đơn vị dự toán cấp III Như vậy, đơn vị HCSN rất đa dạng, phạm vi rộng, chi cho hoạt động chủ yếu được thực hiện thông qua nguồn kinh phí của nhà nước cấp phát. Đặc điểm nổi bật của đơn vị HCSN là không phải là đơn vị hạch toán kinh tế, chức năng chủ yếu không phải là SXKD mà hoạt động theo mục tiêu, nhiệm vụ của Nhà nước. 2. Đặc điểm của kế toán hành chính sự nghiệp - Các khoản chi tiêu cho đơn vị HCSN chủ yếu là chi cho tiêu dùng, vì vậy kế toán phải đảm bảo chấp hành chế độ quản lý tài chính thật nghiêm ngặt. Kế toán phải căn cứ vào các tiêu chuẩn định mức để thực hiện các khoản chi tiêu nói chung và chi tiêu tiền mặt nói riêng. 11
  13. - Thông qua công tác kế toán để kiểm tra, giám sát các khoản chi tiêu và tiến hành phân tích các khoản chi sao cho đảm bảo nhiệm vụ trọng tâm của đơn vị. - Đề xuất những ý kiến, kiến nghị để tăng cường hiệu quả sử dụng vốn ngân sách cấp và nguồn kinh phí khác, tăng cường khai thác nguồn kinh phí khác để đáp ứng nhu cầu chi tiêu của đơn vị. 3. Nhiệm vụ của kế toán hành chính sự nghiệp - Thu nhập, phản ánh, xử lý và tổng hợpthông tin về nguồn kinh phí được cấp, được tài trợ, được hình thành và tình hình sử dụng kinh phí, sử dụng các khoản thu phát sinh ở đơn vị. - Thực hiện kiểm tra, kiểm soát tình hình thu, chi, sử dụng các loại vật tư, tài sản công ở đơn vị, tình hình thu nộp ngân sách,... - Lập và nộp báo cáo tài chính cho cơ quan quản lý cấp trên theo qui định. II. TỔ CHỨC KẾ TOÁN TRONG ĐƠN VỊ HÀNH CHÍNH SỰ NGHIỆP Tổ chức kế toán trong đơn vị HCSN một cách khoa học và hợp lý không những có ý nghĩa quyết định đối với chất lượng của công tác kế toán mà còn là nhân tố quan trọng thực hiện tốt quản lý kinh phí và bảo vệ tài sản, tiền vốn của đơn vị, thực hiện tốt vai trò của kế toán là công cụ quản lý tài chính trong đơn vị. Tổ chức kế toán trong đơn vị HCSN cần đáp ứng nhu cầu sau: - Phù hợp với chế độ kế toán hiện hành - Phù hợp với đặc điểm hoạt động của đơn vị - Phù hợp với khả năng và trình độ của đội ngũ cán bộ kế toán hiện có. - Đảm bảo thực hiện đầy đủ những nhiệm vụ và yêu cầu của công tác kế toán và tiết kiệm được chi phí hạch toán. Công việc tổ chức kế toán ở đơn vị HCSN thuộc trách nhiệm của phụ trách kế toán đơn vị (trưởng phòng tài chính kế toán hoặc kế toán trưởng). 1. Tổ chức hạch toán ban đầu - Quy định mẫu chứng từ ban đầu để ghi chép hạch toán ban đầu đối với từng loại nghiệp vụ phù hợp với mẫu chứng từ qui định của Bộ Tài chính và Tổng cục Thống kê. - Xác định trách nhiệm của những người thực hiện việc ghi chép, hạch toán ban đầu các nghiệp vụ kinh tế - tài chính phát sinh. - Hướng dẫn cách ghi chép hạch toán ban đầu vào chứng từ nhằm phản ánh đầy đủ, kịp thời nghiệp vụ kinh tế-tài chính phát sinh. - Phân công nhân viên kế toán làm nhiệm vụ hướng dẫn, thu nhập và kiển tra các chứng từ hạch toán ban đầu, đông thời chuyển chứng từ ban đầu về phòng kế toán để kiểm tra và ghi sổ kế toán. 12
  14. 2. Hình thức tổ chức kế toán của đơn vị hành chính sự nghiệp Các đơn vị HCSN phải dựa vào hệ thống tài khoản kế toán đơn vị HCSN ban hành theo Thông tư số 107/2017/TT-BTC ngày 10/10/2017 của Bộ Tài chính và tùy đặc điểm hoạt động của đơn vị để xác định tài khoản cần sử dụng, bảo đảm phản ánh đầy đủ toàn bộ hoạt động của đơn vị và quản lý chặt chẽ tài sản. vật tư, tiền vốn của đơn vị. Lựa chọn các hình thức tổ chức công tác kế toán có liên quan mật thiết đến việc thiết kế bộ máy kế toán ở đơn vị. Trưởng phòng kế toán phải căn cứ vào qui mô, đặc điểm hoạt động của đơn vị và khả năng, trình độ của đội ngũ cán bộ kế toán hiện có để lựa chọn hình thức tổ chức công tác kế toán và bộ máy kế toán của đơn vị. Tùy đặc điểm hoạt động của mỗi đơn vị để có thể chọn một trong ba hình thức tổ chức công tác kế toán sau: - Hình thức tổ chức công tác kế toán tập trung. - Hình thức tổ chức công tác kế toán phân toán. - Hình thức tổ chức công tác kế toán vừa tập trung vừa phân tán. 3. Hình thức tổ chức sổ kế toán - Hình thức nhật ký chung - Hình thức nhật ký sổ cái - Hình thức chứng từ ghi sổ - Hình thức kế toán trên máy vi tính. Việc lựa chọn hình thức kế toán hợp lý phải căn cứ vào khả năng và trình độ của đội ngũ cán bộ kế toán hiện có và đặc điểm, qui mô của đơn vị. 3.1. Hình thức kế toán nhật ký chung Đặc trưng cơ bản của hình thức Nhật ký chung là tất cả các nghiệp vụ kinh tế tài chính phát sinh đều phải được ghi vào sổ Nhật ký mà trọng tâm là sổ Nhật ký chung, theo trình tự thời gian phát sinh và nội dung kinh tế nghiệp vụ đó. Sau đó lấy số liệu trên sổ Nhật ký để ghi vào Sổ cái theo từng nghiệp vụ phát sinh. Hình thức kế toán Nhật ký chung gồm các loại sổ kế toán chủ yếu sau: Sơ đồ 1.2 TRÌNH TỰ GHI SỔ KẾ TOÁN THEO HÌNH THỨC KẾ TOÁN NHẬT KÝ CHUNG 13
  15. CHỨNG TỪ KẾ TOÁN SỔ NHẬT KÝ CHUNG SỔ, THẺ KẾ TOÁN CHI TIẾT SỔ CÁI BẢNG TỔNG HỢP CHI TIẾT BẢNG CÂN ĐỐI SỔ PHÁT SINH BÁO CÁO TÀI CHÍNH Ghi hàng ngày Ghi cuối tháng Đối chiếu số liệu cuối tháng - Sổ Nhật ký chung. - Sổ cái. - Các sổ, thẻ kế toán chi tiết. Trình tự ghi sổ kế toán theo hình thức kế toán Nhật ký chung: - Hàng ngày, căn cứ vào chứng từ kế toán được dùng làm căn cứ để ghi sổ, trước hết ghi nghiệp vụ phát sinh vào sổ Nhật ký chung để ghi vào Sổ cái theo các tài khoản kế toán phù hợp. Nếu đơn vị có mở sổ kế toán chi tiết thì đồng thời với việc ghi Sổ Nhật ký chung, các nghiệp vụ phát sinh phải được ghi vào các Sổ kế toán chi tiết liên quan. - Cuối tháng, cuối quí, cuối năm công số liệu trên Sổ cái, lập Bảng cân đối số phát sinh. - Sau khi đã kiểm tra đối chiếu khớp đúng số liệu ghi trên Sổ cái và Bảng tổng hợp chi tiết (được lập từ các sổ kế toán chi tiết) dùng để lập các Báo cáo tài chính. - Về nguyên tắc, tổng số phát sinh Nợ và tổng số phát sinh Có trên Sổ Nhật ký chung cùng kỳ. 14
  16. 3.2. Hình thức kế toán Nhật ký- Sổ cái. Đặc trưng cơ bản của hình thức Nhật ký - Sổ cái các nghiệp vụ kinh tế phát sinh được kết hợp ghi chép theo trình tự thời gian và phân loại, hệ thống hóa theo nội dung kinh tế (theo tài khoản kế toán) trên cùng một quyển sổ kế toán tổng hợp là sổ Nhật ký - Sổ cái và trong cùng một quá trình ghi chép. Căn cứ để ghi vào sổ Nhật ký - sổ cái là các chứng từ kế toán hoặc bảng tổng hợp chứng từ kế toán cùng loại. Hình thức sổ kế toán Nhật ký - sổ cái gồm có các loại sổ kế toán chủ yếu sau: - Nhật ký - sổ cái. - Các sổ, thẻ kế toán chi tiết. Trình tự ghi sổ theo hình thức kế toán Nhật ký - sổ cái. - Hàng ngày, kế toán căn cứ vào chứng từ kế toán hoặc bảng tổng hợp chứng từ kế toán đã được kiểm tra, xác định tài khoản ghi Nợ, tài khoản ghi Có để ghi vào Sổ Nhật ký - sổ cái. Mỗi chứng từ hoặc bảng tổng hợp chứng từ được ghi một dòng đồng thời ở cả hai phần Nhật ký và Sổ cái. Bảng tổng hợp chứng từ được lập cho những chứng từ cùng loại, phát sinh nhiều lần trong một ngày (như phiếu thu, phiếu chi, phiếu xuất, phiếu nhập vật liệu,…). - Chứng từ kế toán và bảng tổng hợp chứng từ sau khi được dùng để ghi Nhật ký - sổ cái phải được ghi vào sổ, thẻ kế toán chi tiết có liên quan. - Cuối tháng, sau khi đã phản ánh toàn bộ chứng từ kế toán phát sinh trong tháng vào sổ Nhật ký và các sổ kế toán chi tiết, kế toán tiến hành cộng Nhật ký- sổ cái ở cột phát sinh của phần Nhật ký và cột Nợ, cột Có của từng tài khoản ở phần sổ cái để ghi vào dòng cột phát sinh cuối tháng. Căn cứ vào số phát sinh các tháng trước và số phát sinh tháng này để tính ra số phát sinh lũy kế từ đầ quí đến cuối tháng này. Căn cứ vào số dư đầu tháng (đầu quí) và số phát sinh trong tháng, tính ra số dư cuối tháng (cuối quí) của từng tài khoản. - Việc kiểm tra đối chiếu các số liệu sau khi cộng Nhật ký - sổ cái phải đảm bảo yêu cầu sau: Tổng số phát sinh Tổng số phát sinh Nợ Tổng số phát sinh Có = = ở phần Nhật ký của tất cả các tài khoản của tất cả các tài khoản Tổng số dư Nợ các tài khoản = Tổng số dư Có các tài khoản. - Các sổ, thẻ kế toán chi tiết cũng phải cộng số phát sinh Nợ, số phát sinh Có và tính ra số dư cuối tháng của từng đối tượng; căn cứ số liệu của từng đối tượng chi tiết lập “Bảng tổng hợp chi tiết” cho từng tài khoản. Số liệu trên Bảng tổng hợp chi tiết từng tài khoản được đối chiếu với số phát sinh Nợ, số phát sinh Có và số dư của tài khoản đó trên Nhật ký - sổ cái. - Số liệu trên Nhật ký- sổ cái, trên các sổ, thẻ kế toán chi tiết và Bảng tổng hợp chi tiết sau khi kiểm tra, đối chiếu khớp đúng được sử dụng để lập Bảng cân đối tài khoản và các báo cáo tài chính khác. 15
  17. Sơ đồ phản ánh trình tự ghi sổ kế toán theo hình thức Nhật ký- sổ cái: Sơ đồ 1.3. TRÌNH TỰ GHI SỔ KẾ TOÁN THEO HÌNH THỨC KẾ TOÁN NHẬT KÝ - SỔ CÁI CHỨNG TỪ KẾ TOÁN SỔ BẢNG TỔNG SỔ, THẺ HỢP CHỨNG KẾ TOÁN QUỸ TỪ GỐC CHI TIẾT BẢNG NHẬT KÝ - SỔ CÁI TỔNG HỢP CHI TIẾT BÁO CÁO TÀI CHÍNH Ghi chú: Ghi hàng ngày Ghi cuối tháng Đối chiếu số liệu cuối tháng 3.3. Hình thức kế toán Chứng từ ghi sổ Đặc trưng cơ bản của hình thức kế toán Chứng từ ghi sổ là việc ghi sổ kế toán tổng hợpđược căn cứ trực tiếp vào “chứng từ ghi sổ”. Chứng từ ghi sổ là một loại sổ kế toán để phân loại, hệ thống hóa và xác định nội dung kinh tế của các hoạt động kinh tế tài chính đã phát sinh. Việc ghi sổ kế toán trên cơ sở Chứng từ ghi sổ sẽ được tách biệt thành hai quá trình riêng rẽ: - Ghi theo trình tự thời gian phát sinh của nghiệp vụ kinh tế tài chính trên Sổ đăng ký chứng từ ghi sổ. - Ghi theo nội dung kinh tế của nghiệp vụ kinh tế tài chính phát sinh trên Sổ cái. Các loại sổ kế toán chủ yếu của hình thức Chứng từ ghi sổ: - Chứng từ ghi sổ, sổ đăng ký Chứng từ ghi sổ, sổ cái, - Các sổ, thẻ kế toán chi tiết. Trình tự ghi sổ theo hình thức kế toán Chứng từ ghi sổ: 16
  18. Sơ đồ 1.4 TRÌNH TỰ GHI SỔ KẾ TOÁN THEO HÌNH THỨC KẾ TOÁN CHỨNG TỪ GHI SỔ CHỨNG TỪ KẾ TOÁN SỔ QUỸ BẢNG TỔNG SỔ, THẺ HỢP CHỨNG KẾ TOÁN TỪ KẾ TOÁN CHI TIẾT CÙNG LOẠI SỔ ĐĂNG KÝ CHỨNG TỪ GHI SỔ CHỨNG TỪ GHI SỔ BẢNG BẢNG CÂN ĐỐI TỔNG SỔ CÁI HỢP SỔ PHÁT SINH CHI TIẾT BÁO CÁO TÀI CHÍNH Ghi chú: : Ghi hàng ngày : Ghi cuối tháng : Đối chiếu số liệu cuối tháng Hàng ngày hoặc định kỳ, kế toán căn cứ vào chứng từ đã kiểm tra để lập Chứng từ ghi sổ hoặc để lập Bảng tổng hợp chứng từ kế toán cùng loại, sau đó mới căn cứ vào số liệu của chứng từ kế toán hoặc Bảng tổng chứng từ kế toán để lập Chứng từ ghi sổ. Chứng từ ghi sổ đã được lập chuyển cho phụ trách kế toán ký duyệt, rồi chuyển cho kế toán tổng hợp đăng ký vào Sổ đăng ký chứng từ ghi sổ. Chứng từ ghi sổ chỉ sau khi đã ghi vào Sổ đăng ký chứng từ ghi sổ (lấy số và ngày) mới được dử dụng để ghi vào Sổ cái và các sổ, thẻ kế toán chi tiết. Sau khi phản ánh tất cả các Chứng từ ghi sổ đã được lập trong tháng vào Sổ cái, kế toán tiến hành cộng số phát sinh Nợ, số phát sinh Có và tính số dư cuối 17
  19. tháng của từng tài khoản. Sau khi đối chiếu kiểm tra, số liệu trên Sổ cái được sử dụng để lập “Bảng cân đối tài khoản” và các báo cáo tài chính khác. Đối với các tài khoản phải mở sổ, thẻ kế toán chi tiết thì Chứng từ kế toán, Bảng tổng hợp chứng từ kế toán kèm theo Chứng từ ghi sổ là căn cứ để ghi vào sổ, thẻ kế toán chi tiết theo yêu cầu của từng tài khoản. Cuối tháng, tiến hành cộng các sổ, thẻ kế toán chi tiết, lấy kết quả lập Bảng tổng hợp chi tiết theo từng tài khoản tổng hợp để đối chiếu với số liệu trên Sổ cái của tài khoản đó. Các Bảng tổng hợp chi tiết của từng tài khoản sau khi đối chiếu được dùng làm căn cứ lập Báo cáo tài chính. 3.4. Hình thức kế toán trên máy vi tính Sơ đồ 1.4 TRÌNH TỰ GHI SỔ KẾ TOÁN THEO HÌNH THỨC KẾ TOÁN TRÊN MÁY VI TÍNH CHỨNG TỪ KẾ TOÁN PHẦN SỔ KẾ TOÁN MỀM - Sổ tổng hợp KẾ TOÁN - Sổ chi tiết BẢNG TỔNG HỢP CHỨNG TỪ KẾ BÁO CÁO MÁY VI TÍNH TÀI CHÍNH TOÁN CÙNG LOẠI Ghi chú: Nhập số liệu hàng ngày In sổ, báo cáo cuối tháng Đối chiếu, kiểm tra 3.5. Tổ chức lập và nộp đầy đủ, đúng hạn các báo cáo kế toán định kỳ. Kế toán trưởng đơn vị phải phân công cụ thể cho cán bộ kế toán thực hiện từng phần hành công việc kế toán cụ thể, qui định rõ thời hạn hoàn thành công việc, kiểm tra đối chiếu số liệu và lập các báo cáo tài chính bắt buộc theo mẫu qui định, cũng như các báo cáo khác phục vụ cho yêu cầu quản lý của cơ quan chủ quản và của đơn vị. Kế toán trưởng và thủ trưởng đơn vị chịu trách nhiệm về các số liệu báo cáo, vì vậy cần phải kiểm tra chặt chẽ các báo cáo trước khi ký, đóng dấu gửi đi. 18
  20. 4. Hệ thống tài khoản kế toán HCSN 4.1. Tài khoản và hệ thống tài khoản kế toán Tài khoản kế toán phản ánh thường xuyên, liên tục, có hệ thống tình hình về tài sản, tiếp nhận và sử dụng nguồn kinh phí do ngân sách nhà nước cấp và các nguồn kinh phí khác; tình hình thu, chi hoạt động, kết quả hoạt động và các khoản khác ở các đơn vị hành chính sự nghiệp. 4.2. Phân loại hệ thống tài khoản kế toán - Các loại tài khoản trong bảng gồm tài khoản từ loại 1 đến loại 9, được hạch toán kép (hạch toán bút toán đối ứng giữa các tài khoản). Tài khoản trong bảng dùng để kế toán tình hình tài chính (gọi tắt là kế toán tài chính), áp dụng cho tất cả các đơn vị, phản ánh tình hình tài sản, công nợ, nguồn vốn, doanh thu, chi phí, thặng dư (thâm hụt) của đơn vị trong kỳ kế toán. - Loại tài khoản ngoài bảng gồm tài khoản loại 0, được hạch toán đơn (không hạch toán bút toán đối ứng giữa các tài khoản). Các tài khoản ngoài bảng liên quan đến ngân sách nhà nước hoặc có nguồn gốc ngân sách nhà nước (TK 004, 006, 008, 009, 012, 013, 014, 018) phải được phản ánh theo mục lục ngân sách nhà nước, theo niên độ (năm trước, năm nay, năm sau (nếu có)) và theo các yêu cầu quản lý khác của ngân sách nhà nước. - Trường hợp một nghiệp vụ kinh tế tài chính phát sinh liên quan đến tiếp nhận, sử dụng: nguồn ngân sách nhà nước cấp; nguồn viện trợ, vay nợ nước ngoài; nguồn phí được khấu trừ, để lại thì kế toán vừa phải hạch toán kế toán theo các tài khoản trong bảng, đồng thời hạch toán các tài khoản ngoài bảng, chi tiết theo mục lục ngân sách nhà nước và niên độ phù hợp. 4.3. Lựa chọn áp dụng hệ thống tài khoản - Các đơn vị hành chính, sự nghiệp căn cứ vào Hệ thống tài khoản kế toán ban hành tại Thông tư này để lựa chọn tài khoản kế toán áp dụng cho đơn vị. - Được bổ sung tài khoản chi tiết cho các tài khoản đã được quy định trong danh mục hệ thống tài khoản kế toán (Phụ lục số 02) kèm theo Thông tư này để phục vụ yêu cầu quản lý của đơn vị. - Trường hợp bổ sung tài khoản ngang cấp với các tài khoản đã được quy định trong danh mục hệ thống tài khoản kế toán (Phụ lục số 02) kèm theo Thông tư này thì phải được Bộ Tài chính chấp thuận bằng văn bản trước khi thực hiện. 5. Chứng từ kế toán sử dụng trong đơn vị HCSN Các đơn vị hành chính, sự nghiệp đều phải sử dụng thống nhất mẫu chứng từ kế toán thuộc loại bắt buộc quy định trong Thông tư này. Trong quá trình thực hiện, các đơn vị không được sửa đổi biểu mẫu chứng từ thuộc loại bắt buộc. Ngoài các chứng từ kế toán bắt buộc được quy định tại Thông tư này và các 19
nguon tai.lieu . vn