Xem mẫu

  1. ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH ĐỒNG THÁP TRƢỜNG CAO ĐẲNG CỘNG ĐỒNG ĐỒNG THÁP GIÁO TRÌNH MÔN HỌC: KẾ TOÁN HÀNH CHÍNH SỰ NGHIỆP 1 NGÀNH, NGHỀ: KẾ TOÁN HÀNH CHÍNH SỰ NGHIỆP TRÌNH ĐỘ: TRUNG CẤP (Ban hành kèm theo Quyết định số /QĐ-CĐCĐ ngày tháng năm 20… của Hiệu trƣởng trƣờng Cao đẳng Cộng đồng Đồng Tháp) Đồng Tháp, năm 20217
  2. TUYÊN BỐ BẢN QUYỀN Tài liệu này thuộc loại sách giáo trình nên các nguồn thông tin có thể đƣợc phép dùng nguyên bản hoặc trích dùng cho các mục đích về đào tạo và tham khảo. Mọi mục đích khác mang tính lệch lạc hoặc sử dụng với mục đích kinh doanh thiếu lành mạnh sẽ bị nghiêm cấm
  3. LỜI GIỚI THIỆU Ngày 30/3/2006, Bộ trƣởng Bộ Tài chinh đã ký Quyết định số 19/2006/QĐ - BTC ban hành Chế độ kế toán Hành chính sự nghiệp áp dụng cho các đơn vị hành chính sự nghiệp trong cả nƣớc từ năm tài chính 2006, thay thế quyết định số 999 - TC/QĐ/CĐKT ngày 02/11/1996 cùa Bộ Tài chính và các Thông tu hƣớng dẫn sửa đổi, bổ sung Chế độ kế toán Hành chính sự nghiệp ban hành theo Quyết định số 999 - TC/QĐ/CĐKT nam rải rác trong các văn bàn khác nhau chƣa đƣợc hệ thống hoa gây khó khăn cho các cơ quan quàn lý Nhà nƣớc, các đơn vị Hành chính sự nghiệp và ngƣời sù dụng trong việc học tập, nghiên cứu và thực hiện. Nham tạo điều kiện cho sinh viên học tập tốt môn học này, Khoa Kế toán. trƣờng Đại học Kinh tế và QTKD đã biên soạn cuốn giáo trình "Kế toán Hành chính sự nghiệp" trên cơ sở vận dụng Chế độ Kế toán hành chính sự nghiệp ban hành theo Quyết định số 19/2006/QĐ - BTC. Các tác giả đã cố gắng trình bày đơn giản, có hệ thống các nghiệp vụ kinh tế phát sinh trong các đơn vị hành chính sự nghiệp với hi vọng giáo trình này không chi là tài liệu học tập cần thiết cho sinh viên chuyên ngành kế toán trong các trƣờng đại học và cao đẳng mà cong là tài liệu tham khảo bổ ích cho đông đào bạn đọc quan tâm đến lĩnh vực này. ……, ngày … tháng … năm 202… Tham gia biên soạn Chủ biên i
  4. MỤC LỤC Contents TUYÊN BỐ BẢN QUYỀN .................................................................................. 2 LỜI GIỚI THIỆU ................................................................................................... i CHƢƠNG 1........................................................................................................... 1 TỔ CHỨC KẾ TOÁN ĐƠN VỊ HÀNH CHÍNH SỰ NGHIỆP ........................... 1 1.Khái niệm ........................................................................................................... 1 2.Nhiệm vụ ............................................................................................................ 1 3. Đối tƣợng áp dụng kế toán hành chính sự nghiệp ............................................ 1 4. Tổ chức công tác kế toán HCSN ....................................................................... 1 4.1. Nội dung công tác kế toán HCSN ................................................................. 1 CHƢƠNG II .......................................................................................................... 6 KÉ TOÁN VỐN BẰNG TIỀN ............................................................................. 6 1.Kế toán tiền mặt và tiền gởi ngân hàng, kho bạc ............................................... 6 1.1.Nguyên tắc hạch toán ...................................................................................... 6 1.2.Hạch toán chi tiết............................................................................................. 6 1.2.1.Chứng từ gốc ................................................................................................ 6 1.2.2.Sổ chi tiết ...................................................................................................... 7 1.3.Hạch toán tổng hợp ......................................................................................... 7 1.3.1.Tài khoản sử dụng ........................................................................................ 7 1.3.2.Các trƣờng hợp hạch toán ............................................................................ 8 2.Kế toán tiền đang chuyển ................................................................................. 11 2.1. Hạch toán chi tiết.......................................................................................... 11 2.2. Hạch toán tổng hợp ...................................................................................... 11 2.2.1.Tài khoản sử dụng: TK 113 - Tiền đang chuyển ....................................... 11 2.2.2.Các trƣờng hợp hạch toán .......................................................................... 12 3.1.Nguyên tắc..................................................................................................... 13 3.2.Tài khoản sử dụng: TK 121 .......................................................................... 14 3.3 Các trƣờng hợp hạch toán ............................................................................. 14 CHƢƠNG III....................................................................................................... 17 ii
  5. NHIỆM VỤ KẾ TOÁN, CÔNG CỤ DỤNG CỤ, HÀNG HOÁ ........................ 17 1.Kế toán vật liệu, công cụ dụng cụ .................................................................... 17 1.1 Nguyên tắc..................................................................................................... 17 1.3 Hạch toán tổng hợp ....................................................................................... 17 2.3.3.2. Phƣơng pháp kế toán một số nghiệp vụ kinh tế phát sinh ..................... 19 2.Kế toán hàng hóa .............................................................................................. 21 2.1.Nội dung, nguyên tắc kế toán ........................................................................ 21 2.1.1.Nội dung ..................................................................................................... 21 2.1.2.Nguyên tắc.................................................................................................. 22 2.2.Hạch toán chi tiết........................................................................................... 22 2.2.1.Chứng từ kế toán ........................................................................................ 22 2.3.2.Các trƣờng hợp hạch toán .......................................................................... 22 2.3.1.Tài khoản sử dụng: Tài khoản 155 - Sản phẩm, hàng hoá ......................... 22 2.3.Hạch toán tổng hợp ....................................................................................... 23 CHƢƠNG IV ...................................................................................................... 25 KẾ TOÁN TÀI SẢN CỐ ĐỊNH ......................................................................... 25 1.Kế toán tài sản cố định ..................................................................................... 25 1.1.Nguyên tắc kế toán ........................................................................................ 25 1.2.Hạch toán chi tiết........................................................................................... 25 1.2.1.Chứng từ kế toán ........................................................................................ 25 1.2.2.Sổ chi tiết .................................................................................................... 25 1.3.Hạch toán tổng hợp ....................................................................................... 25 1.3.1.Tài khoản sử dụng: Tài khoản 211 - Tài sản cố định hữu hình ................. 25 1.3.2.Các trƣờng hợp hạch toán .......................................................................... 26 1.3.2.1.Kế toán tăng tài sản cố định .................................................................... 26 1.3.2.2.Kế toán giảm TSCĐ ................................................................................ 30 1.3.2.4.Kế toán sửa chữa lớn TSCĐ.................................................................... 32 2.Kế toán đầu tƣ tài chính dài hạn....................................................................... 34 2.1 Tài khoản sử dụng: Tài khoản 221- Đầu tƣ tài chính dài hạn....................... 34 2.2. Các trƣờng hợp hạch toán ............................................................................ 34 CHƢƠNG V ........................................................................................................ 37 KẾ TOÁN CÁC KHOẢN THANH TOÁN ....................................................... 37 iii
  6. 1. Kế toán thanh toán với công nhân viên chức .................................................. 37 1.1. Hạch toán chi tiết.......................................................................................... 37 1.3. Hạch toán tổng hợp ...................................................................................... 37 2. Kế toán các khoản nộp nhà nƣớc .................................................................... 39 2.1. Hạch toán chi tiết.......................................................................................... 39 2.3. Hạch toán tổng hợp ...................................................................................... 39 3. Kế toán kinh phí cấp cho cấp dƣới.................................................................. 41 3.1. Hạch toán chi tiết.......................................................................................... 41 3.2. Hạch toán tổng hợp ...................................................................................... 42 4. Kế toán các khoản phải thu ............................................................................. 43 5. Kế toán các khoản cho vay.............................................................................. 45 5.1. Hạch toán chi tiết.......................................................................................... 45 5.2. Hạch toán tổng hợp ...................................................................................... 45 6. Kế toán các khoản phải trả .............................................................................. 46 6.1. Hạch toán chi tiết.......................................................................................... 46 6.2. Hạch toán tổng hợp ...................................................................................... 46 7. Kế toán thanh toán nội bộ ............................................................................... 48 TÀI LIỆU THAM KHẢO ................................................................................... 50 iv
  7. CHƢƠNG 1 TỔ CHỨC KẾ TOÁN ĐƠN VỊ HÀNH CHÍNH SỰ NGHIỆP 1.Khái niệm Kế toán Đơn vị hành chính sự nghiệp (ĐV HCSN) là kế toán chấp hành ngân sách, là công cụ để quản lý quá trình sử dụng kinh phí trong các ĐV HCSN. 2.Nhiệm vụ - Thu thập, phản ánh, xử lý và tổng hợp thông tin về nguồn kinh phí đƣợc cấp, đƣợc tài trợ, đƣợc hình thành và tình hình sử dụng các nguồn kinh phí đó. - Kiểm tra, kiểm soát tình hình chấp hành dự toán thu chi, thực hiện các tiêu chuẩn định mức do Nhà nƣớc quy định. - Kiểm tra việc quản lý và sử dụng các loại vật tƣ, tài sản công trong đơn vị. - Kiểm tra tình hình thực hiện kỷ luật thu nộp ngân sách, kỷ luật thanh toán và các chế độ chính sách tài chính của Nhà nƣớc. - Theo dõi và kiểm soát tình hình phân phối kinh phí cho đơn vị cấp dƣới, tình hình chấp hành dự toán thu chi và quyết toán chủa đơn vị cấp dƣới. - Lập và nộp đúng hạn các báo cáo tài chính cho cơ quan tài chính theo quy định. - Phân tích và đánh giá hiệu quả sử dụng các nguồn kinh phí, các loại vốn, các loại quỹ của đơn vị. 3. Đối tƣợng áp dụng kế toán hành chính sự nghiệp Bao gồm cơ quan Nhà nƣớc, đơn vị sự nghiệp, tổ chức có sử dụng kinh phí ngân sách Nhà nƣớc và tổ chức không sử dụng khinh phí Nhà nƣớc. 4. Tổ chức công tác kế toán HCSN 4.1. Nội dung công tác kế toán HCSN Dựa vào đặc điểm vận động của các loại tài sản cũng nhƣ nội dung, tính chất cuả các nghiệp vụ kinh tế phát sinh có thể phân chia công việc kế toán thành các phần hành kế toán sau: - Kế toán vốn bằng tiền - Kế toán vật tƣ, tài sản - Kế toán thanh toán - Kế toán nguồn kinh phí, nguồn vốn, quỹ 1
  8. - Kế toán các khoản thu - Kế toán các khoản chi - Lập các báo cáo tài chính và báo cáo quyết toán. 4.2 Nội dung tổ chức công tác kế toán HCSN Khi tổ chức công tác kế toán trong các ĐV HCSN đều phải căn cứ vào 2 yếu tố cơ bản sau: - Quy mô, đặc điểm hoạt động của đơn vị. - Căn cứ vào các quy định của Luật kế toán, Chế độ kế toán. Nội dung: - Tổ chức vận dụng những quy định chung - Tổ chức vận dụng hệ thống chứng từ kế toán - Tổ chức vận dụng hệ thống tài khoản kế toán - Tổ chức hệ thống sổ kế toán và phƣơng pháp ghi sổ. - Tổ chức công tác kiểm kê tài sản và kiểm tra tài chính kế toán 4.3.Yêu cầu tổ chức công tác kế toán HCSN - Đầy đủ - Rõ ràng - Trung thực - Liên tục - Hệ thống - Tiết kiệm 4.4.Nguyên tắc tổ chức công tác kế toán HCSN - Giá gốc - Nhất quan - Khách quan - Công khai - Thận trọng - Mục lục NSNN 5.Tổ chức kế toán HCSN 5.1.Yêu cầu của việc tổ chức bộ máy kế toán - Bộ máy kế toán phải phù hợp với quy mô hoạt động và yêu cầu quản lý của đvị. - Tổ chức bộ máy kế toán phải đảm bảo chỉ đạo và thực hiện toàn diện thống nhất và tập trung công tác kế toán, thông tin kinh tế của đơn vị. - Bộ máy kế toán phải gọn nhẹ, hợp lý, chuyên môn hoá, đủ năng lực hoàn thành nhiệm vụ của kế toán đơn vị. 2
  9. 5.2. Tổ chức bộ máy kế toán các cấp - Đơn vị dự toán cấp I có kế toán cấp 1: Quan hệ trực tiếp với cơ quan tài chính (Bộ, Sở, Ngành). - Đơn vị dự toán cấp II có kế toán cấp 2: Quan hệ trực tiếp với đơn vị dự toán cấp I. - Đơn vị dự toán cấp III có kế toán cấp 3: Quan hệ trực tiếp với đơn vị dự toán cấp II. 5.3. Hình thức tổ chức bộ máy kế toán - Mô hình tổ chức bộ máy kế toán tập trung. - Mô hình tổ chức bộ máy kế toán phân tán. - Mô hình tổ chức bộ máy kế toán vừa tập trung vừa phân tán. 5.4.Nhiệm vụ của bộ máy kế toán - Thu thập, xử lý thông tin, số liêụ kế toán theo đối tƣợng và nội dung công việc kế toán. - Kiểm tra, giám sát các khoản thu, chi tài chính, các nghĩa vụ thu, nộp thanh toán nợ, kiểm tra việc quản lý, sử dụng tài sản và nguồn hình thành tài sản, phát hiện và ngăn ngừa các hành vi vi phạm pháp luật về tài chính, kế toán. - Phân tích thông tin, số liệu kế toán, tham mƣu đề xuất các giải pháp phục vụ yêu cầu quản trị và quyết định kinh tế, tài chính của đơn vị kế toán. - Cung cấp thông tin, số liệu kế toán theo quy định của pháp luật. - Ngoài ra, bộ máy kế toán còn phải tham gia công tác kiểm kê tài sản, kiểm tra kế toán, tổ chức, bảo quản, lƣu trữ hồ sơ, tài liệu kế toán theo quy định. 6.Hình thức kế toán 6.1.Hình thức kế toán nhật ký chung a. Đặc trưng cơ bản của hình thức kế toán nhật ký chung Đặc trƣng cơ bản của hình thức kế toán Nhật ký chung là tất cả các nghiệp vụ kinh tế, tài chính phát sinh đều đƣợc ghi vào sổ Nhật ký chung theo trình tự thời gian 3
  10. phát sinh và nội dung nghiệp vụ kinh tế đó. Sau đó lấy số liệu trên Sổ Nhật ký để ghi vào Sổ Cái theo từng nghiệp vụ kinh tế phát sinh b.Các loại sổ kế toán - Nhật ký chung; - Sổ Cái; - Các Sổ, Thẻ kế toán chi tiết. c. Nội dung và trình tự ghi chép - Hàng ngày, căn cứ vào chứng từ kế toán đã đƣợc kiểm tra để ghi vào Sổ Nhật ký chung theo trình tự thời gian. Đồng thời căn cứ vào các nghiệp vụ kinh tế, tài chính phát sinh hoặc tổng hợp các nghiệp vụ kinh tế, tài chính phát sinh cùng loại đã ghi vào Sổ Nhật ký chung để ghi vào Sổ Cái theo các tài khoản kế toán phù hợp. Trƣờng hợp đơn vị có mở Sổ, Thẻ kế toán chi tiết thì đồng thời với việc ghi vào Sổ Nhật ký chung, các nghiệp vụ kinh tế đƣợc ghi vào các Sổ, Thẻ kế toán chi tiết có liên quan. - Cuối tháng (cuối quý, cuối năm) khoá Sổ Cái và các Sổ, Thẻ kế toán chi tiết. Từ các Sổ, Thẻ kế toán chi tiết lập “Bảng tổng hợp chi tiết" cho từng tài khoản. Số liệu trên Bảng tổng hợp chi tiết đƣợc đối chiếu với số phát sinh Nợ, số phát sinh Có và số dƣ cuối tháng của từng tài khoản trên Sổ Cái. Sau khi kiểm tra, đối chiếu nếu đảm bảo khớp đúng thì số liệu khoá sổ trên Sổ Cái đƣợc sử dụng để lập “Bảng Cân đối số phát sinh" và báo cáo tài chính. Về nguyên tắc “Tổng số phát sinh Nợ” và “Tổng số phát sinh Có” trên Bảng Cân đối số phát sinh phải bằng “Tổng số phát sinh Nợ” và “Tổng số phát sinh Có” trên Sổ Nhật ký chung cùng kỳ. Trình tự ghi sổ kế toán theo hình thức kế toán Nhật ký chung đƣợc thể hiện: TRÌNH TỰ GHI SỔ KẾ TOÁN THEO HÌNH THỨC KẾ TOÁN NHẬT KÝ CHUNG CHỨNG TỪ KẾ TOÁN SỔ NHẬT KÝ CHUNG SỔ, THẺ KẾ TOÁN CHI TIẾT BẢNG TỔNG HỢP CHI TIẾT SỔ CÁI BẢNG CÂN ĐỐI SỐ 4 PHÁT SINH
  11. 7. Hệ thống tài khoản kế toán áp dụng Gồm 6 loại tài khoản và 1 loại tài khoản ngoài bảng: - Tài khoản loại 1: Tiền vật tƣ: Tăng ghi Nợ, Giảm ghi Có - Tài khoản loại 2: Tài sản cố định: Tăng ghi Nợ, Giảm ghi Có - Tài khoản loại 3: Thanh toán + Nhóm 31: (TK 312, 336): Tăng ghi Nợ, Giảm ghi Có + Nhóm 33: Tăng ghi Có, Giảm ghi Nợ + Nhóm 341: Tăng ghi Nợ, Giảm ghi Có + Nhóm 342: Thuộc Nhóm Tài sản, Nguồn vốn: nguyên tắc đối ứng. - Tài khoản loại 4: Nguồn kinh phí: Tăng ghi Có, Giảm ghi Nợ - Tài khoản loại 5: Khoản thu: Tăng ghi Có, Giảm ghi Nợ, Số dƣ bên Có - Tài khoản loại 6: Khoản Chi: Tăng ghi Nợ, Giảm ghi Có, Số dƣ bên Nợ 5
  12. CHƢƠNG II KÉ TOÁN VỐN BẰNG TIỀN 1.Kế toán tiền mặt và tiền gởi ngân hàng, kho bạc Bao gồm: - Tiền mặt, vàng bạc, kim khí quý, đá quý - Tiền gửi ngân hàng, kho bạc. - Các loại chứng từ có giá. 1.1.Nguyên tắc hạch toán - Chỉ phản ánh vào tài khoản tiền mặt giá trị tiền mặt, ngoại tệ, vàng bạc, kim khí quý, đá quý thực tế nhập, xuất. - Kế toán quỹ tiền mặt phải phản ánh đầy đủ, chính xác và kịp thời số hiện có, tình hình biến động các loại tiền phát sinh, luôn đảm bảo khớp đúng giá trị giữa sổ kế toán và sổ quỹ. - Chấp hành nghiêm chỉnh các quy định về quản lý và sử dụng quỹ tiền mặt. - Trƣờng hợp nhập quỹ vàng, bạc, kim khí quý, đá quý thì phải theo dõi sổ hiện có và tình hình biến động của nó. - Căn cứ hạch toán vào tài khoản tiền gửi là các loại giấy báo Có, báo Nợ của ngân hàng, kho bạc. - Kế toán phải tổ chức theo dõi riêng từng loại tiền gửi theo từng kho bạc, ngân hàng. - Định kỳ kiểm tra, đối chiếu số liệu giữa sổ kế toán của đơn vị với kho bạc, ngân hàng, tìm nguyên nhân và xử lý kịp thời số chênh lệch. 1.2.Hạch toán chi tiết 1.2.1.Chứng từ gốc - Đối với tiền mặt: Phiếu thu, Phiếu chi, Biên lai thu tiền, Giấy rút dự toán ngân sách kiêm lãnh tiền, Biên bản kiểm kê quỹ. - Đối với tiền gửi ngân hàng: Giấy báo nợ, giấy báo có, Bảng kê của ngân hàng, kho bạc theo các chứng từ gốc. 6
  13. 1.2.2.Sổ chi tiết - Đối với tiền mặt: Sổ quỹ tiền mặt (mẫu số S11-H), Bảng kiểm kê quỹ tiền mặt (C34-HD, C35-HD), Sổ theo dõi tiền mặt, tiền gửi bằng ngoại tệ (S13-H). 1.3.Hạch toán tổng hợp 1.3.1.Tài khoản sử dụng Tài khoản 111 - Tiền mặt Tài khoản này đƣợc sử dụng để phản ánh tình hình thu, chi, tồn quỹ tiền mặt của đơn vị HCSN bao gồm tiền Việt Nam, ngoại tệ, các chứng chỉ có giá. Nội dung và kết cấu tài khoản Tài khoản 111 - Nhập quỹ tiền mặt - Xuất quỹ tiền mặt - Số thừa quỹ phát hiện khi kiểm kê - Số thiếu hụt quỹ phát hiện khi kiểm kê. - Giá trị ngoại tệ tăng do đánh giá lại - Giá trị ngoại tệ giảm do đánh giá lại ngoại tệ (trƣờng hợp tỷ giá tăng) ngoại tệ (trƣờng hợp tỷ giá giảm) Số dƣ: Tồn quỹ cuối kỳ Tài khoản 111 - Tiền mặt gồm 3 tài khoản cấp 2 sau: Tài khoản 1111 - Tiền Việt Nam. Tài khoản 1112 - Ngoại tệ Tài khoản 1113 - Vàng, bạc, đá quý, kim khí quý Tài khoản 112 - Tiền gửi Ngân hàng, Kho bạc Tài khoản này đƣợc sử dụng để phản ánh tình hình biến động tất cả các loại tiền của đơn vị HCSN gửi tại Ngân hàng, Kho bạc.. Nội dung và kết cấu tài khoản Tài khoản 112 - Gửi tiền vào - Số tiền đã rút - Thu nợ bằng chuyển khoản - Giá trị ngoại tệ giảm do đánh giá lại - Đƣợc cấp kinh phí bằng chuyển khoản ngoại tệ (trƣờng hợp tỷ giá giảm) Số dƣ: Tồn cuối kỳ 7
  14. Tài khoản 112 - gồm 3 tài khoản cấp 2 sau: Tài khoản 1121 - Tiền Việt Nam. Tài khoản 1122 - Ngoại tệ Tài khoản 1123 - Vàng, bạc, đá quý, kim khí quý 1.3.2.Các trƣờng hợp hạch toán 1- Khi rút tiền gửi ngân hàng, kho bạc về nhập quỹ tiền mặt của đơn vị Nợ TK 111 - Tiền mặt Có TK 112 - TGNH, kho bạc 2- Khi dự toán chi hoạt động hoặc chi dự án đƣợc cơ quan có thẩm quyền duyệt nhƣng đơn vị chƣa rút tiền Nợ TK 008, 009 - Khi rút tiền bằng tiền mặt, chuyển khoản Nợ TK 111, 112 Có TK 441- Nguồn kinh phí đầu tƣ XDCB. Có TK 461 - Nguồn kinh phí hoạt động. Có TK 462 - Nguồn kinh phí dự an. Có TK 465 – Nguồn kinh phí theo ĐĐH của Nhà nƣớc - Đồng thời ghi Có TK 008, 009. 3- Khi thu đƣợc các khoản thu sự nghiệp, lệ phí va các khoản thu khác. Nợ TK 111, 112 Có TK 511 - Cac khoản thu 4- Khi thu đƣợc các khoản thu của khách hàng, tiền thừa tạm ứng Nợ TK 111, 112 8
  15. Có TK 311 - Cac khoản phải thu. Có TK 312 - Tạm ứng. 5- Khi thu hồi cac khoản công nợ phải thu đơn vị cấp dƣới hoặc thu hộ cấp dƣới bằng tiền mặt Nợ TK 111 - Tiền mặt. Có TK 342 - Thanh toan nội bộ. 6- Khi đơn vị đƣợc Kho bạc cho tạm ứng kinh phí nhập quỹ tiền mặt, ghi: Nợ TK 111 Có TK 336- Tạm ứng kinh phí 7- Số thừa quỹ phát hiện khi kiểm kê, chƣa xác định đƣợc nguyên nhân, chờ xử lý Nợ TK 111 - Tiền mặt. Có TK 331 - Cac khoản phải trả (3318) 8- Khi đơn vị vay tiền về nhập quỹ, hoặc tiền gửi ngân hàng Nợ TK 111, 112 Có TK 331 (TK 3312 – Phải trả nợ vay) 9- Khi thu tiền bán hàng hoặc dịch vụ thuộc đối tƣợng chịu thuế GTGT theo phƣơng pháp khấu trừ thuế Nợ TK 111, 112 Có TK 3331 - Thuế GTGT phải nộp Có TK 531 - Thu hoạt động sản xuất, cung ứng dịch vụ - Khi thu tiền mặt bán hàng hóa, dịch vụ không thuộc diện đối tƣợng chịu thuế GTGT hoặc đơn vị nộp thuế GTGT theo phƣơng pháp trực tiếp: Nợ TK 111, 112 Có TK 531 - Thu hoạt động sản xuất, cung ứng dịch vụ 9
  16. 10- Khi đƣợc NSNN hoàn lại thuế GTGT đầu vào bằng tiền mặt, tiền gửi ngân hàng Nợ TK 111, 112 Có TK 311 (TK 3113-Thuê GTGT đƣợc khấu trừ) 11- Khi thu đƣợc lãi cho vay, lãi tín phiếu, trái phiếu từ nguồn tiền SXKD, dịch vụ của đơn vị bằng tiền mặt, tiền gửi ngân hàng Nợ TK 11, 112 Có TK 531 – Thu hoạt động sản xuất, kinh doanh 12- Khi nhận vố góp liên doanh của công chức, viên chức bằng tiền mặt, tiền gửi ngân hàng Nợ TK 11, 112 Có TK 411 13- Khi thu tiền cho vay Nợ TK 111, 112 Có TK 313 (TK 3131- Cho vay trung hạn) 14- Khi thu hồi kinh phí thừa đã cấp cho cấp dƣới. Nợ TK 111, 112 Có TK 341 15- Khi nhận viên trợ không hoàn lại Nợ TK 111, 112 Có TK 521 (nếu chƣa có chứng từ ghi thu, ghi chi) Có TK 461, 462, 465, 441 (nếu có chứng từ ghi thu, ghi chi) 16- Chi tạm ứng bằng tiền mặt, chuyển khoản Nợ TK 312 Có TK 111, 112 10
  17. 17- Khi thanh toán cac khoản nợ phải trả, các khoản nợ, vay hoặc chi trả lƣơng và các khoản bằng tiền mặt, chuyển khoản Nợ TK 331 - Cac khoản phải trả Nợ TK 334 - Phải trả viên chức Có TK 111, 112 18- Khi nộp các khoản thuế, phí, lệ phí Nợ TK 333 Có TK 111, 112 19- Khi xuất tiền cho vay từ dự án, tín dụng. Nợ TK 313 Có TK 111, 112 20- Số tiền lãi cho vay thu đƣợc bằng tiền mặt, chuyển khoản (lãi cho vay từ nguồn tiền dự án, chƣơng trình đề tài thuộc NSNN) Nợ TK 111, 112 Có TK 511 (TK 5118 – Thu khác) 2.Kế toán tiền đang chuyển 2.1. Hạch toán chi tiết - Chứng từ gốc: Giấy báo Nợ, Báo Có, Bảng sao kê của Ngân hàng, Kho bạc. - Sổ chi tiết: theo mẫu S33-H 2.2. Hạch toán tổng hợp 2.2.1.Tài khoản sử dụng: TK 113 - Tiền đang chuyển Tài khoản này đƣợc sử dụng để phản ánh các khoản tiền của đơn vị đã làm thủ tục chuyển tiền vào Ngân hàng, Kho bạc hoặc đã gửi ? để chuyển cho Ngân hàng, Kho bạc hoặc đã làm thủ tục chuyển tiền từ tài khoản tại Ngân hàng, Kho bạc để trả cho đơn vị cấp trên, cấp dƣới nhƣng chƣa nhận giấy báo Có, báo Nợ của Ngân hàng, Kho bạc. Nội dung và kết cấu tài khoản 11
  18. Tài khoản 113 - Số tiền đã nộp vào NH, KB nhƣng chƣa - Khi nhận đƣợc Giấy báo Có hoặc bảng nhận đƣợc giấy báo Có sao kê báo tiền đã vào tài khoản của đơn - Số tiền gửi đã làm thủ tục chuyển trả vị cho đơn vị khác nhƣng chƣa nhận đƣợc - Nhận đƣợc Giấy báo Nợ về số tiền đã giấy báo Nợ của NH, KB. chuyển Số dƣ: Số tiền còn đang chuyển 2.2.2.Các trƣờng hợp hạch toán 1- Xuất tiền mặt gửi Ngân hàng, Kho bạc chƣa nhận đƣợc Giấy báo Nợ Nợ TK 113 Có TK 111 2- Khi đơn vị nhận đƣợc Giấy báo Có Nợ TK 112 Có TK 113 3- Khi làm thủ tục chuyển tiền từ Ngân hàng, Kho bạc để trả cho đơn vị khác nhƣng chƣa nhận đƣợc giấy báo nợ Nợ TK 113 Có TK 112 4- Khi đơn vị nhận đƣợc Giấy báo Nợ Nợ TK 331 Có TK 113 5- Khách hàng trả tiền mua hàng bằng sec nhƣng chƣa nhận đƣợc giấy báo có của Ngân hàng, Kho bạc Nợ TK 113 12
  19. Có TK 311 6- Thu tiền của khách hàng bằng chuyển khoản nhƣng chƣa nhận đƣợc giáy báo Có + Khi bán Nợ TK 311 Có TK 531 + Khi ? chuyển tiền nhƣng chƣa tới Nợ TK 113 Có TK 311 + Khi nhận đƣợc giấy báo Có Nợ TK 112 Có TK 113 7- Khi chuyển kinh phí cho cấp dƣới nhƣng chƣa nhận đƣợc giấy báo Nợ Nợ TK 113 Có TK 112 8- Khi nhận đƣợc giấy báo Nợ Nợ TK 341 Có TK 113 3.Kế toán đầu tƣ tài chính ngắn hạn 3.1.Nguyên tắc - Hoạt động đầu tƣ tài chính ngắn hạn chỉ áp dụng cho đơn vị tự đảm bảo toàn bộ hoặc 1 phần chi phí hoạt động thƣờng xuyên - Chứng khoán đầu tƣ ngắn hạn phải đƣợc ghi sổ kế toán theo giá thực tế mua chứng khoán và các khoản chi phí mua. - Đầu tƣ tài chính ngắn hạn là đầu tƣ vào các loại chứng khoán có thể bán đƣợc trong ngắn hạn. 13
  20. 3.2.Tài khoản sử dụng: TK 121 Dùng để phản ánh số hiện có và tình hình biến động các khoản đầu tƣ tài chính ngắn hạn từ nguồn không phai NSNN cấp hoặc không có nguồn gốc từ NSNN Nội dung và kết cấu Tài khoản 121 - Trị giá thực tế chứng khoán đầu tƣ ngắn - Giá trị chứng khoán đầu tƣ ngắn hạn bán hạn mua vào ra, đáo hạn hoặc đƣợc thanh toán theo - Trị giá thực tế các khoản đầu tƣ tài chính giá trị ghi sổ ngắn hạn khác - Giá trị các khoản đầu tƣ tài chính ngắn hạn khác khi thu hồi theo giá trị ghi sổ Số dƣ: Trị giá thực té chứng khoán đầu tƣ ngắn hạn và các khoản đầu tƣ tài chính ngắn hạn khác do đơn vị sự nghiệp đang nắm giữ TK 121 có 2 TK cấp 2, gồm: - TK 1211 - Đầu tƣ chứng khoán ngắn hạn - TK 1218- Đầu tƣ tài chính ngắn hạn khác 3.3 Các trƣờng hợp hạch toán 1- Khi mua chứng khoán đầu tƣ ngắn hạn, kế toán ghi sổ theo giá thực tế gồm: giá mua + chi phí môi giới, ... Nợ TK 121 (1211) Có TK 111, 112,... 2- Trƣờng hợp đơn vị mua trái phiếu nhận lãi trƣớc - Khi mua: Nợ TK 121 (1211) Có TK 331 (3318- Phải trả về số lãi nhận trƣớc) Co TK 111, 112 (Thực chi) 14
nguon tai.lieu . vn