- Trang Chủ
- Kế toán - Kiểm toán
- Giáo trình Kế toán doanh nghiệp 2 (Nghề: Kế toán doanh nghiệp - Trình độ Cao đẳng) - Trường Cao đẳng Nghề An Giang
Xem mẫu
- UỶ BAN NHÂN DÂN TỈNH AN GIANG
TRƢỜNG CAO ĐẲNG NGHỀ AN GIANG
GIÁO TRÌNH
KẾ TOÁN DOANH NGHIỆP
NGHỀ KẾ TOÁN DOANH NGHIỆP
(PHẦN 2)
TRÌNH ĐỘ CAO ĐẲNG NGHỀ
(Ban hành theo Quyết định số: /QĐ- CĐN ngày tháng năm của Hiệu
trưởng trường cao đẳng nghề An Giang)
T :P T V
Nă 2018
- TUYÊN BỐ BẢN QUYỀN
Tài liệu này thuộc loại sách giáo trình nên các nguồn thông tin có thể đƣợc
phép dùng nguyên bản hoặc trích dùng cho các mục đích về đào tạo và tham khảo.
Mọi mục đích khác mang tính lệch lạc hoặc sử dụng với mục đích kinh
doanh thiếu lành mạnh sẽ bị nghiêm cấm.
LỜI GIỚI THIỆU
Kế toán – một trong những công cụ quan trọng để quản lý kinh tế - tài chính,
có vai trò tích cực trong việc quản lý, điều hành và kiểm soát các hoạt động kinh
tế. Trong bối cảnh hiện nay kế toán càng trở nên cần thiết và quan trọng trong việc
thu nhận, xử lý và cung cấp thông tin. Thông tin kế toán cung cấp không chỉ quan
trọng và cần thiết đối với đơn vị kế toán mà còn cần thiết cho các đối tƣợng có liên
quan nhƣ cơ quan thuế, thống kê, các nhà đầu tƣ,…
Để đáp ứng nhu cầu học tập, nghiên cứu của học sinh – sinh viên ngành kế
toán và thuế của Trƣờng Cao đẳng Nghề An Giang và những ai quan tâm đến công
tác kế toán doanh nghiệp, chúng tôi đã tiến hành biên soạn cuốn sách “Kế toán
doanh nghiệp”. Cuốn sách do tập thể giáo viên Khoa Kinh tế trƣờng Cao đẳng
Nghề An Giang trực tiếp biên soạn.
Cuốn sách đƣợc biên soạn dựa trên Luật kế toán –Luật số 03/2003/QH11,
chế độ kế toán doanh nghiệp ban hành theo quyết định số 15/2006/QĐ-BTC, các
chuẩn mực kế toán, các thông tƣ, văn bản hƣớng dẫn sửa đổi bổ sung chế độ kế
toán của Bộ Tài chính đã ban hành.
Cuốn sách có tất cả 05 chƣơng : (Chƣơng 1, 2, 3 và 4 (kế toán tài sản cố
định) đƣợc giảng dạy cho trình độ trung cấp)
C ƣơ
6. Kế toán tiền lƣơng và các khoản trích theo lƣơng
7. Kế toán tập hợp chi phí sản xuất và tính giá thành sản phẩm
8. Kế toán thành phẩm, bán hàng và xác định kết quả kinh doanh
- 9. Kế toán nợ phải trả và nguồn vốn chủ sở hữu
10. Báo cáo tài chính trong doanh nghiệp
Mỗi chƣơng đƣợc kết cấu theo trình tự sau đây:
1. Mục tiêu của chƣơng
2. Nội dung từng phần hành kèm theo ví dụ minh họa
3. Câu hỏi trắc nghiệm
4. Bài tập cho từng phần hành và bài tập tổng hợp
5. Phụ lục các chứng từ - mẫu biểu của chƣơng
Do hạn chế về thời gian và kinh nghiệm, cuốn sách chắc chắn không tránh khỏi
những hạn chế nhất định. Chúng tôi mong nhận đƣợc những đóng góp của bạn đọc
để lần biên soạn sau đƣợc tốt hơn.
An Giang, ngày tháng năm 20
Tham gia biên soạn
Tổ Kế toán doanh nghiệp
- M CL C
Trang
C ƣơ 6: K ƣơ ƣơ .....................................1
I. Khái niệm, ý ngh a, nhiệm vụ của kế toán tiền lƣơng và các hình thức tiền lƣơng,qu
lƣơng, các khoản trích theo lƣơng...................................................................................1
1. Khái niệm, ý ngh a, nhiệm vụ của kế toán tiền lƣơng...............................................1
2. Các hình thức tiền lƣơng,qu lƣơng, qu BHXH, qu BHYT, BHTN, KPCĐ.........2
II. Kế toán tổng hợp tiền lƣơng và các khoản trích theo lƣơng..........................................9
1. Kế toán tiền lƣơng.....................................................................................................9
2. Kế toán các khoản trích theo lƣơng.........................................................................12
3. Kế toán trích trƣớc tiền lƣơng nghỉ phép của công nhân sản xuất .........................14
C ƣơ 7: K ẩ ...............................26
I. Những vấn đề chung vế chi phí sản xuất và tính giá thành sản phẩm...........................26
1. Khái niệm chi phí sản xuất và giá thành sản phẩm..................................................26
2. Phân loại chi phí sản xuất và giá thành sản phẩm...................................................27
3. Nhiệm vụ chi phí sản xuất và tính giá thành sản phẩm ..........................................27
4. Những vấn đề cơ bản về kế toán tập hợp chi phí sản xuất và tính giá thành sảnphẩm
II. Kế toán tập hợp chi phí sản xuất phát sinh trong k .....................................................31
1. Kế toán chi phí nguyên vật liệu trực tiếp.................................................................31
2. Kế toán chi phí nhân công trực tiếp.........................................................................34
3. Kế toán chi phí sản xuất chung................................................................................36
4. Kế toán tập hợp chi phí sản xuất tại doanh nghiệp................................................39
III. Các phƣơng pháp đánh giá sản phẩm dở dang............................................................44
1. Khái niệm.................................................................................................................44
2. Phƣơng pháp đánh giá sản phẩm dở dang................................................................45
IV. Các phƣơng pháp tính giá thành sản phẩm..................................................................48
1. Tính giá thành theo phƣơng pháp trực tiếp..............................................................48
2. Tính giá thành theo phƣơng pháp loại trừ chi phí....................................................50
3. Tính giá thành theo phƣơng pháp hệ số...................................................................52
4. Tính giá thành theo phƣơng pháp t lệ.....................................................................55
5. Tính giá thành theo phƣơng pháp đơn đặt hàng.......................................................57
6. Tính giá thành theo phƣơng pháp liên hợp...............................................................59
V. Kế toán tập hợp chi phí sản xuất và tính giá thành ở các loại hình doanh nghiệp chủ
yếu
1. Kế toán tập hợp chi phí sản xuất và tính giá thành sản phẩm phụ ở các loại hình
doanh nghiệp có sản xuất phụ.................................................................................59
2. Kế toán tập hợp chi phí sản xuất và tính giá thành với loại hình doanh nghiệp có
Quy trình công nghệ giản đơn.................................................................................63
C ƣơ 8: K ẩ , ẩ ị
doanh
I. Những vấn đề chung về thành phẩm và tiêu thụ thành phẩm.......................................92
- 1. Khái niệm ................................................................................................................92
2. Nhiệm vụ..................................................................................................................93
3. Nguyên tắc hạch toán................................................ .............................................93
4. Điều kiện ghi nhận doanh thu..................................................................................95
5. Xác định doanh thu trong một số trƣờng hợp..........................................................95
6. Các khoản làm giảm doanh thu...............................................................................96
II. Kế toán nhập – xuất kho thành phẩm...........................................................................98
1. Kế toán nhập xuất kho thành phẩm theo phƣơng pháp kê khai thƣờng xuyên .......98
2. Kế toán nhập xuất kho thành phẩm theo phƣơng pháp kê kê định k ............ ......102
III. Kế toán tiêu thụ thành phẩm.....................................................................................104
1. Chứng từ sử dụng..................................................................................................104
2. Tài khoản sử dụng.................................................................................................104
3. Phƣơng pháp hạch toán.........................................................................................106
IV. Kế toán kết quả hoạt động kinh doanh......................................................................118
1. Kế toán doanh thu hoạt động tài chính và chi phí tài chính..................................118
2. Kế toán chi phí bán hàng và chi phí quản lý doanh nghiệp..................................128
3. Kế toán các khoản thu nhập và chi phí khác ........................................................134
4. Kế toán xác định kết quả kinh doanh........... ........................................................137
C ƣơ 9: K ở ữ 64
I. Kế toán các khoản nợ phải trả.....................................................................................164
1. Kế toán các khoản phải trả ngƣời bán...................................................................164
2. Kế toán chi phí phải trả.........................................................................................168
3. Kế toán phải trả nội bộ............................................. .............................................173
4. Kế toán vay và nợ thuê tài chính...........................................................................177
5. Kế toán trái phiếu phát hành.................................................................................181
6. Kế toán các khoản nhận ký qu , ký cƣợc..............................................................189
7. Kế toán qu khen thƣởng, phúc lợi........................................................................191
8. Kế toán qu phát triển khoa học và công nghệ......................................................196
9. Kế toán thuế và các khoản phải nộp nhà nƣớc......................................................199
II. Kế toán nguồn vốn chủ sở hữu....................................................................................212
1. Những vấn đề chung về nguồn vốn chủ sở hữu.....................................................212
2. Vốn đầu tƣ của chủ sở hữu............................................................................... ....214
3. Kế toán chênh lệch đánh giá lại tài sản...................... ..........................................219
4. Kế toán chênh lệch t giá.......................................................................................221
5. Kế toán các qu doanh nghiệp...............................................................................226
6. Kế toán nguồn vốn đầu tƣ xây dựng cơ bản..........................................................227
7. Kế toán cổ phiếu qu .............................................................................................229
C ƣơ :B ệ 245
I. Kế toán các khoản nợ phải trả.....................................................................................245
1. Khái niệm...............................................................................................................245
2. Mục đích của báo cáo tài chính.............................................................................245
3. Đối tƣợng áp dụng................................................... .............................................245
- 4. Hệ thống báo cáo tài chính của doanh nghiệp.......................................................246
5. Trách nhiệm lập và trình bày báo cáo tài chính.....................................................247
6. Yêu cầu lập và trình bày báo cáo tài chính............................................................248
7. Nguyên tắc lập và trình bày báo cáo tài chính.......................................................248
8. K lập báo cáo tài chính........................................................................................248
9. Thời hạn nộp báo cáo tài chính..............................................................................249
II. Phƣơng pháp lập báo cáo tài chính.............................................................................250
1. Bảng cân đối kế toán.............................................................................................250
2. Báo cáo kết quả hoạt động kinh doanh......................................................... ........271
3. Báo cáo lƣu chuyển tiền tê...................................... .............................................276
4. Thuyết minh báo cáo tài chính...............................................................................295
- CHƢƠNG TRÌNH MÔN HỌC
Tên môn học (chữ in hoa): KẾ TOÁN DOANH NGHIỆP
Mã môn học: MH23-MH24
Thời gian thực hiện môn học: 90 giờ (Lý thuyết: 43 giờ, thực hành, thí nghiệm, thảo luận:
20 giờ, bài tập: 42 giờ, kiểm tra: 5 giờ).
I VỊ TRÍ, TÍNH CHẤT CỦA MÔN HỌC
Vị
Môn kế toán doanh nghiệp là một bộ phận cấu thành quan trọng của hệ thống quản
lý kinh tế tài chính, đƣợc học sau các môn tài chính doanh nghiệp, thuế; là cơ sở để học
môn kế toán quản trị và thực hành kế toán.
2 T ấ
- Môn học kế toán doanh nghiệp cung cấp những kiến thức về nghiệp vụ kế toán,
là môn chuyên môn chính của nghề kế toán doanh nghiệp.
- Thông qua kiến thức chuyên môn về kế toán doanh nghiệp, ngƣời học thực hiện
đƣợc các nội dung về nghiệp vụ kế toán. Môn học kế toán doanh nghiệp có vai trò tích
cực trong việc quản lý điều hành và kiểm soát các hoạt động kinh tế.
II M C TIÊU MÔN HỌC
V ứ
- Hạch toán đƣợc các nghiệp vụ kinh tế phát sinh trong doanh nghiệp theo từng
phần hành kế toán;
- Vận dụng đƣợc các kiến thức đã học về kế toán doanh nghiệp trong việc thực
hiện các nghiệp vụ kế toán đƣợc giao;
2 V ỹ ă
- Giải quyết đƣợc những vấn đề về chuyên môn kế toán và tổ chức đƣợc công tác
kế toán – tài chính trong doanh nghiệp;
- Sử dụng đƣợc chứng từ kế toán trong ghi sổ kế toán chi tiết và tổng hợp;
- Lập đƣợc các báo cáo tài chính theo quy định;
- Kiểm tra đánh giá đƣợc công tác kế toán tài chính trong doanh nghiệp
3 V ă ự ự ệ
- Tuân thủ các chế độ kế toán tài chính do Nhà nƣớc ban hành;
- Có đạo đức lƣơng tâm nghề nghiệp, có ý thức tổ chức k luật, sức khỏe;
- Tự tin và chủ động tìm kiếm việc làm tại các doanh nghiệp.
- III NỘI DUNG MÔN HỌC
Nộ ổ ờ
T ờ ( ờ)
S Tổ Lý T ự , Kể
T ƣơ
TT y , tra
VI K ƣơ 10 5 4 1
trích theo lƣơ
I. Hình thức tiền lƣơng, qu lƣơng
và các khoản trích theo lƣơng
II. Kế toán tổng hợp tiền lƣơng và
các khoản trích theo lƣơng
VII K ấ 30 15 14 1
ẩ
I. Tổng quan về kế toán chi phí sản
xuất và giá thành sản phẩm
II. Kế toán tập hợp chi phí sản xuất
III. Đánh giá sản phẩm dở dang
IV. Phƣơng pháp tính giá thành
V. Tính giá thành một số loại hình
sản xuất
VIII K ẩ , , 30 15 14 1
ị
I. Một số vấn đề chung về thành
phẩm, tiêu thụ
II. Kế toán thành phẩm
III. Kế toán bán hàng
III. Kế toán kết quả hoạt động
IX K và 10 4 5 1
ở ữ
I. Kế toán các khoản nợ phải trả
II. Kế toán nguồn vốn chủ sở hữu
X Báo cáo tài chính trong doanh 10 4 5 1
ệ
I. Khái niệm, tác dụng, yêu cầu báo
cáo tài chính
II. Hệ thống báo cáo tài chính
Tổ ộ 90 43 42 5
- CHƢƠNG 6
KẾ TOÁN TIỀN LƢƠNG VÀ
CÁC KHOẢN TRÍCH THEO LƢƠNG
Mục tiêu học tập
Sau khi nghiên cứu chương này, bạn có thể:
- Giải thích đƣợc nội dung tiền lƣơng và các khoản trích theo lƣơng là gì? Nguồn
hình thành và mục đích sử dụng qu tiền lƣơng và các khoản trích theo lƣơng.
- Hạch toán đƣợc tiền lƣơng, các khoản trích theo lƣơng đúng nguyên tắc;
- Tính đƣợc tiền lƣơng theo thời gian, lƣơng theo sản phẩm…
- Hạch toán một số nghiệp vụ chủ yếu liên quan đến tiền lƣơng và các khoản trích
theo lƣơng.
I KHÁI NIỆM, Ý NGHĨA, NHIỆM V CỦA KẾ TOÁN TIỀN LƢƠNG VÀ HÌNH
TH C TIỀN LƢƠNG, QU LƢƠNG , CÁC KHOẢN TRÍCH THEO LƢƠNG
K ệ , ệ ƣơ
1.1. K ệ
- Lao động: Là hoạt động chân tay và trí óc của con ngƣời nhằm tác động để biến
đổi các vật tự nhiên thành những vật phẩm nhằm đáp ứng cho nhu cầu của con ngƣời.
- Tiền lƣơng: Tiền lƣơng là biểu hiện bằng tiền của giá trị sức lao động mà ngƣời
lao động đã bỏ ra trong quá trình sản xuất kinh doanh. Tiền lƣơng của ngƣời lao động
đƣợc xác định theo hai cơ sở chủ yếu là số lƣợng và chất lƣợng lao động của mỗi ngƣời.
1.2. Ý
Tiền lƣơng là nguồn thu nhập chủ yếu của ngƣời lao động. Trả lƣơng hợp lý là
đòn bẩy kinh tế để kích thích ngƣời lao động làm việc tích cực với năng suất, chất lƣợng
và trách nhiệm cao, từ đó chi phí về lao động giảm, hạ thấp giá thành sản phẩm dẫn đến
lợi nhuận của doanh nghiệp tăng, nâng cao đời sống vật chất và tinh thần của ngƣời lao
động.
1.3. N ệ
- Tính toán chính xác số tiền lƣơng và các khoản thanh toán khác phải trả cho từng
ngƣời lao động đúng theo chế độ quy định, thanh toán lƣơng kịp thời đến ngƣời lao động.
Kiểm tra việc chấp hành chế độ về tiền lƣơng, bảo hiểm xã hội, và các khoản chi trả khác
cho công nhân viên.
- Tính toán, phân bổ chính xác tiền lƣơng, bảo hiểm xã hội, bảo hiểm y tế, kinh
phí công đoàn vào các đối tƣợng sử dụng.
- - Phản ánh và kiểm tra chặt chẽ việc sử dụng qu tiền lƣơng, qu bảo hiểm xã hội
đúng với chế độ hiện hành. Phân tích tình hình quản lý lao động, sử dụng thời gian lao
động và năng suất lao động.
2 C ứ ƣơ , ỹ ƣơ , ỹ BH H, BHYT, BHTN, KPCĐ
2. C ứ ƣơ
Việc tính lƣơng cho ngƣời lao động đƣợc tiến hành theo hai hình thức chủ yếu:
lƣơng theo thời gian và lƣơng theo sản phẩm.
a.T ƣơ ờ
Theo hình thức này, tiền lƣơng trả cho ngƣời lao động tính theo thời gian làm việc,
cấp bậc, chức danh và thang lƣơng quy định.
T ƣơ ờ ơ
Căn cứ vào thời gian làm việc, mức lƣơng cơ bản, các khoản phụ cấp để tính trả
lƣơng cho ngƣời lao động.
Tiền lƣơng theo thời gian có thể tính theo tháng, tuần, ngày, giờ làm việc của
ngƣời lao động tu theo yêu cầu và trình độ quản lý thời gian lao động của đơn vị, việc
tính trả lƣơng theo thời gian đựơc phân thành các loại sau:
Tiền lƣơng tháng (LTháng): Đƣợc trả cố định hàng tháng trên cơ sở hợp đồng lao
động. Lƣơng tháng tƣơng đối ổn định và đƣợc áp dụng khá phổ biến đối với công nhân
viên chức.
LTháng = Mức lƣơng tối thiểu x ( Hệ số lƣơng + hệ số phụ cấp )
Tiền lƣơng tuần (LTuần): Đƣợc tính trả cho một tuần làm việc
Mức lƣơng tháng x 12 tháng
LTuần = 52
Tiền lƣơng ngày (LNgày): Đƣợc tính và trả cho 1 ngày làm việc đƣợc áp dụng cho lao
động trực tiếp hƣởng lƣơng theo thời gian hoặc trả lƣơng cho nhân viên trong thời gian
học tập, hội họp…
LTháng
LNgày = Số ngày làm việc trong tháng theo quy định
- Quy định mức lƣơng tối thiểu vùng áp dụng:
Vùng Mứ ƣơ ể ù ă 2018
I 3.980.000 đồng/tháng
II 3.530.000 đồng/tháng
III 3.090.000 đồng/tháng
IV 2.760.000 đồng/tháng
T ƣơ ờ ó ƣở
Đây là hình thức trả lƣơng theo thời gian kết hợp với tiền thƣởng nhằm kích thích
ngƣời lao động hoàn thành tốt công việc đƣợc giao. Tiền lƣơng theo thời gian có thƣởng
đƣợc chia làm hai bộ phận:
+ Lƣơng theo thời gian giản đơn gồm: Lƣơng cơ bản + Phụ cấp theo chế độ khi
hoàn thành công việc và đạt yêu cầu về chất lƣợng.
+ Các khoản thƣởng: Chi trả cho ngƣời lao động khi họ vƣợt mức hoặc giảm t lệ
phế phẩm hay hoàn thành xuất sắc công việc đƣợc giao.
* Ƣu và nhƣợc điểm của hình thức trả lƣơng theo thời gian
+ Ƣu điểm: Đơn giản, dễ tính toán.
+ Nhƣợc điểm: Chƣa chú ý đến chất lƣợng lao động, chƣa gắn với kết quả lao
động cuối cùng, do dó không kích thích ngƣời lao động tăng năng suất lao động.
b T ƣơ ẩ
Theo hình thức này, tiền lƣơng trả cho ngƣời lao động căn cứ vào đơn giá và sản
lƣợng thực tế mà ngƣời lao động hoàn thành và đạt yêu cầu chất lƣợng đã quy định sẵn.
Việc trả lƣơng theo sản phẩm phải đảm bảo các điều kiện sau:
- Phải xác định và giao định mức một cách hợp lý cho ngƣời lao động.
- Tổ chức nghiệm thu và thống kê sản phẩm kịp thời, chính xác, kiên quyết loại bỏ
những sản phẩm không đạt chất lƣợng trong khi tính lƣơng.
- Phải đảm bảo công bằng.
T ƣơ ẩ ự
- Tiền lƣơng theo sản phẩm trực tiếp đƣợc áp dụng đối với công nhân trực tiếp sản xuất
sản phẩm căn cứ vào số lƣợng sản phẩm (khối lƣợng công việc ) hoàn thành và đơn giá
tiền tiền lƣơng, không hạn chế về số lƣợng sản phẩm.
Tiền lƣơng đƣợc = Số lƣợng sản phẩm, công x Đơn giá tiền
lãnh trong tháng việc hoàn thành lƣơng
T ƣơ ẩ
Tiền lƣơng theo sản phẩm gián tiếp đƣợc áp dụng để trả lƣơng cho các công nhân
phục vụ sản xuất hƣởng lƣơng phụ thuộc vào kết quả lao động của bộ phận trực tiếp nhƣ:
công nhân vận chuyển nguyên vật liệu, bảo dƣỡng máy móc, …
Tiền lƣơng đƣợc tính căn cứ vào kết quả sản xuất của lao động trực tiếp mà công
nhân phụ phục vụ.
Tiền lƣơng đƣợc T lệ Tiền lƣơng của
lãnh trong tháng = đƣợc tính x bộ phận trực tiếp
T ƣơ ẩ ỹ
Tiền lƣơng sản phẩm lu tiến là hình thức trả lƣơng theo sản phẩm trực tiếp kết hợp
với hình thức tiền thƣởng, khi nhân viên có số lƣợng sản phẩm thực hiện trên định mức
quy định.
Li = (SLđm x ĐGcđ) + (SLnđm x ĐGlt )
V : Công ty Hạnh Nguyên xây dựng định mức lu tiến cho số sản phẩm vƣợt mức
nhƣ sau:
Từ 1 đến 400 sản phẩm: Đơn giá là 5.000đ/sp
Vƣợt từ 1 – 10%: Đơn giá tăng 20%
Vƣợt từ 11 – 20%: Đơn giá tăng 40%
Vƣợt từ 21 – 30%: Đơn giá tăng 60%
Vƣợt trên 30%: Đơn giá tăng 100%
Ông Trần Văn Bình trong tháng 3/N làm đƣợc 500 sản phẩm, đƣợc kiểm tra chất
lƣợng sản phẩm đạt yêu cầu về chất lƣợng và k thuật
Y ầ : Xác định tiền lƣơng tháng 3/N đƣợc l nh của ông Trần Văn Bình
c.T ƣơ ƣ ô ệ
- Tiền lƣơng khoán thƣờng đƣợc áp dụng đối với các công việc mà xét thấy nếu giao
từng phần việc thì không có lợi về mặt kinh tế nên phải khoán cả toàn bộ công việc, cần
phải hoàn thành trong một thời gian nhất định với tiêu chuẩn k thuật và tiền lƣơng đƣợc
hƣởng đƣợc xác định trƣớc.
* Ƣu và nhƣợc điểm của hình thức trả lƣơng theo sản phẩm
+Ƣ ể : Gắn thu nhập của ngƣời lao động với kết quả họ làm ra, do đó có tác
dụng khuyến khích ngƣời lao động tăng năng suất lao động.
+N ƣ ể : Tính toán phức tạp
d Lƣơ ờ
Là khoản lƣơng phải trả cho ngƣời lao động khi họ làm việc ngoài giờ.
Đ i vớ ộng tr ƣơ ời gian: Nếu làm thêm ngoài giờ tiêu chuẩn
thì doanh nghiệp phải trả lƣơng làm thêm giờ theo công thức thức sau:
Tiền lƣơng = Tiền lƣơng x 150% hoặc x Số giờ
làm thêm giờ giờ thực trả 200% hoặc 300% làm thêm
o Mức 150% áp dụng đối với giờ làm thêm vào ngày thƣờng;
o Mức 200% áp dụng đối với giờ làm thêm vào ngày nghỉ hàng tuần;
o Mức 300% áp dụng đối với ngày làm thêm vào ngày lễ.
Đ i vớ ộng tr ƣơ n phẩm: Nếu ngoài giờ tiêu chuẩn, doanh
nghiệp có yêu cầu làm thêm số lƣợng, khối lƣợng sản phẩm, công việc ngoài định mức
hoặc những công việc phát sinh không có trong kế hoạch sản xuất thì đơn giá tiền lƣơng
đƣợc xác định nhƣ sau:
Tiền lƣơng Đơn giá tiền lƣơng 150% hoặc Số lƣợng, khối
làm thêm giờ = làm trong giờ tiêu x 200% hoặc x lƣợng sản phẩm
chuẩn 300% làm thêm
Đ i vớ ộng làm việ : Mức lƣơng đƣợc xác định bằng 130%
so với mức lƣơng làm vào ban ngày.
Theo Điều 105 của Bộ luật lao động số 10/2012/QH13 giờ làm việc ban đêm đƣợc
tính từ 22 giờ đến 6 giờ sáng ngày hôm sau.
2.2. Q ỹ ƣơ
Qu tiền lƣơng là tất cả các khoản tiền lƣơng, tiền công, các khoản phụ cấp có tính
chất lƣơng mà doanh nghiệp phải trả cho ngƣời lao động thuộc doanh nghiệp quản lý và
sử dụng.
Đứng trên giác độ hạch toán, qu tiền lƣơng đƣợc phân thành 2 phần:
a. Q ỹ ƣơ
- Là tiền lƣơng trả cho ngƣời lao động đƣợc tính theo khối lƣợng công việc hoàn
thành hoặc tính theo thời gian làm nhiệm vụ chính tại đơn vị bao gồm: tiền lƣơng theo
sản phẩm, tiền lƣơng theo thời gian và các khoản phụ cấp kèm theo (phụ cấp làm đêm,
thêm giờ, …).
b. Q ỹ ƣơ
Là tiền lƣơng phải trả cho ngƣời lao động trong thời gian không làm việc tại đơn
vị nhƣng vẫn đƣợc hƣởng lƣơng theo chế độ quy định nhƣ: nghỉ phép, nghỉ lễ, hội họp,
nghỉ trong thời gian máy hỏng, tiền lƣơng trong thời gian đi học,…
Trong công tác kế toán, tiền lƣơng chính của CNSX đƣợc hạch toán trực tiếp vào
chi phí sản xuất, tiền lƣơng phụ của CNSX đƣợc hạch toán và phân bổ gián tiếp vào chi
phí sản xuất các loại sản phẩm có liên quan theo tiêu thức thích hợp.
-C ấ ƣơ :
+ Phụ cấp khu vực: những nơi xa xôi, hẻo lánh, khó khăn và khí hậu xấu.
+ Phụ cấp độc hại, nguy hiểm: điều kiện lao động độc hại, nguy hiểm.
+ Phụ cấp trách nhiệm: trách nhiệm cao.
+ Phụ cấp làm đêm: thời gian làm việc từ 22 giờ đến 6 giờ.
+ Phụ cấp thu hút: vùng kinh tế mới, cơ sở kinh tế và hải đảo xa đất liền.
+ Phụ cấp đắt đỏ: giá sinh hoạt cao hơn giá sinh hoạt bình quân.
+ Phụ cấp lƣu động: thƣờng xuyên thay đổi địa điểm làm việc và nơi ở.
2.3 Q ỹ ể ã ộ
a K ệ
Bảo hiểm xã hội là khoản tiền ngƣời lao động đƣợc hƣởng trong trƣờng hợp nghỉ
việc do ốm đau, tai nạn lao động, bệnh nghề nghiệp, thai sản… Để đƣợc hƣởng khoản trợ
cấp này, ngƣời sử dụng lao động và ngƣời lao động trong quá trình tham gia sản xuất
kinh doanh tại đơn vị phải đóng góp vào qu bảo hiểm xã hội theo quy định.
b. N
- Đƣợc hình thành do việc trích lập theo t lệ quy định trên tiền lƣơng phải trả cho
ngƣời lao động trong k . Theo quy định hiện hành, hàng tháng doanh nghiệp tiến hành
trích lập qu BHXH theo t lệ 25,5% trên tổng tiền lƣơng thực tế phải trả cho ngƣời lao
động trong tháng. Trong đó doanh nghiệp chịu 17,5% đƣợc tính vào chi phí sản xuất kinh
doanh của các đối tƣợng sử dụng lao động, 8% còn lại do ngƣời lao động đóng góp (đƣợc
trừ trực tiếp vào lƣơng).
- Tiền sinh lời từ hoạt động đầu tƣ qu , hỗ trợ của Nhà nƣớc, các nguồn thu hợp
pháp khác.
c. M ử
- - Chi trả cho ngƣời lao động có tham gia đóng góp qu trong thời gian họ bị mất
khả năng lao động nhƣ: ốm đau, thai sản, tai nạn lao động, bệnh nghề nghiệp, về hƣu,
mất sức lao động, tiền tuất, chi cho công tác quản lý qu bảo hiểm xã hội.
- Chi phí quản lý, chi khen thƣởng, đầu tƣ tăng qu theo quy định.
Theo quy định hiện hành, ngƣời sử dụng lao động giữ lại 2% để trả kịp thời cho
ngƣời lao động đủ điều kiện hƣởng chế độ ốm đau theo quy định và thực hiện quyết toán
hằng quý với cơ quan BHXH (Điều 92 khoản 1 mục a của Luật BHXH). Toàn bộ số còn
lại đƣợc nộp lên cơ quan quản lý qu BHXH để chi trả các trƣờng hợp nghỉ hƣu, nghỉ
mất sức lao động,...
Ở tại DN, hàng tháng DN trực tiếp chi trả BHXH cho ngƣời lao động bị ốm đau,
thai sản,... trên cơ sở các chứng từ hợp lý, hợp lệ (phiếu nghỉ hƣởng BHXH và các chứng
từ gốc khác). Cuối tháng (quý) doanh nghiệp phải thanh toán với cơ quan quản lý qu
bảo hiểm xã hội.
2.4 Q ỹ ể y
a K ệ
Bảo hiểm y tế là khoản tiền đƣợc ngƣời lao động đƣợc đài thọ khi có nhu cầu
khám và chữa bệnh. Để đƣợc hƣởng khoản trợ cấp này, ngƣời sử dụng lao động và ngƣời
lao động trong quá trình tham gia sản xuất kinh doanh tại đơn vị phải đóng góp vào qu
BHYT theo quy định.
b N
- Đƣợc hình thành do việc trích lập theo t lệ quy định trên tiền lƣơng phải trả cho
ngƣời lao động trong k . Theo quy định hiện hành, hàng tháng Doanh nghiệp tiến hành
trích lập qu BHYT theo t lệ 4,5% trên tổng tiền lƣơng thực tế phải trả cho ngƣời lao
động trong tháng. Trong đó doanh nghiệp chịu 3% đƣợc tính vào chi phí sản xuất kinh
doanh của các đối tƣợng sử dụng lao động, 1,5% còn lại do ngƣời lao động đóng góp (trừ
trực tiếp vào lƣơng).
- Tiền sinh lời từ hoạt động đầu tƣ qu ; tài trợ, viện trợ của các tổ chức, cá nhân
trong và nƣớc ngoài, các nguồn thu hợp pháp khác.
c M ử
- Thanh toán chi phí khám, chữa bệnh cho ngƣời lao động có tham gia đóng góp
qu .
- Chi phí quản lý bộ máy tổ chức BHYT theo định mức.
- Đầu tƣ để bảo toàn và tăng trƣởng qu .
- Lập qu dự phòng khám chữa bệnh BHYT.
Theo quy định hiện hành, toàn bộ số trích BHYT đƣợc nộp lên cơ quan chuyên
trách để quản lý và trợ cấp cho ngƣời lao động thông qua mạng lƣới y tế.
2.5. Q ỹ ể ấ ệ
a K ệ
- Bảo hiểm thất nghiệp là khoản hỗ trợ tài chính tạm thời dành cho ngƣời bị mất
việc mà đáp ứng đủ yêu cầu theo Luật định.
b. N ỹ
- Ngƣời lao động đóng bằng 1% tiền lƣơng, tiền công tháng đóng bảo hiểm thất
nghiệp, ngƣời sử dụng lao động đóng bằng 1% qu tiền lƣơng, tiền công tháng đóng bảo
hiểm thất nghiệp của những ngƣời lao động tham gia bảo hiểm thất nghiệp.
- Nhà nƣớc hỗ trợ từ ngân sách bằng 1% qu tiền lƣơng, tiền công tháng đóng bảo
hiểm thất nghiệp của những ngƣời lao động tham gia bảo hiểm thất nghiệp và mỗi năm
chuyển cho cơ quan BHXH một lần.
- Tiền sinh lời từ hoạt động đầu tƣ qu và các nguồn thu hợp pháp khác.
c M ử
- Chi trả trợ cấp thất nghiệp, hỗ trợ học nghề, hỗ trợ tìm việc làm, đóng bảo hiểm y
tế cho ngƣời hƣởng trợ cấp thất nghiệp.
- Chi phí quản lý, đầu tƣ và tăng trƣởng qu theo quy định.
2.6 K ô
a N
Đƣợc hình thành do việc trích lập theo t lệ quy định trên tiền lƣơng phải trả cho
ngƣời lao động trong k . Theo quy định hiện hành, hàng tháng Doanh nghiệp tiến hành
trích lập qu KPCĐ theo t lệ 2% trên tổng tiền lƣơng thực tế phải trả cho ngƣời lao
động trong tháng. Trong đó doanh nghiệp chịu 2% đƣợc tính vào chi phí sản xuất kinh
doanh của các đối tƣợng sử dụng lao động.
b. M ử d ng
Chi tiêu cho hoạt động công đoàn nhằm chăm lo bảo vệ quyền lợi cho ngƣời lao
động.
Theo quy định hiện hành, DN nộp 50% cho công đoàn cấp trên, 50% để lại chi
cho hoạt động công đoàn tại đơn vị.
TỶ LỆ CÁC KHOẢN TRÍCH THEO LƢƠNG
C D ệ N ƣờ LĐ Cộ
ƣơ (%) (%) (%)
1. BHXH 17,5 8 25,5
2. BHYT 3 1,5 4,5
3. BHTN 1 1 2
4. KPCĐ 2 0 2
- Cộ (%) 23,5 10,5 34
II KẾ TOÁN T NG H P TIỀN LƢƠNG VÀ CÁC KHOẢN TRÍCH THEO
LƢƠNG
K ƣơ
K
Để phản ánh các khoản tiền lƣơng, tiền thƣởng, trợ cấp BHXH phải trả cho công
nhân viên, kế toán sử dụng các chứng từ sau:
Kế toán căn cứ vào các chứng từ nhƣ “Bảng chấm công”, “Phiếu xác nhận sản
phẩm hoặc công việc hoàn thành”, “Hợp đồng giao khoán”, kế toán tính toán tiền lƣơng
thời gian, lƣơng sản phẩm, tiền ăn ca cho ngƣời lao động. Tiền lƣơng đƣợc tính riêng cho
từng ngƣời và tổng hợp theo từng bộ phận sử dụng lao động và phản ánh vào “Bảng
thanh toán tiền lƣơng”. Sau khi đƣợc kế toán trƣởng ký duyệt sẽ làm căn cứ lập phiếu chi
và phát lƣơng. Mỗi lần l nh lƣơng, ngƣời lao động phải trực tiếp ký vào cột ký nhận. Sau
khi thanh toán lƣơng, bảng thanh toán lƣơng đƣợc lƣu tại phòng kế toán.
Đối với các khoản tiền thƣởng của công nhân viên, kế toán cần tính toán và lập
“Bảng thanh toán tiền thƣởng” để theo dõi và chi trả đúng qui định.
2 K ổ
a. T ử
TK 334 “P ƣờ ộ ”: Tài khoản này dùng để phản ánh các khoản
phải trả và tình hình thanh toán các khoản phải trả cho công nhân viên của doanh nghiệp
về tiền lƣơng, tiền công, tiền thƣởng, bảo hiểm xã hội và các khoản phải trả khác thuộc
về thu nhập của công nhân viên.
K ấ :
TK 334 “P ƣờ ộ ”
- Các khoản tiền lƣơng, tiền công, tiền Các khoản tiền lƣơng, tiền công, tiền
thƣởng có tính chất lƣơng, bảo hiểm xã hội thƣởng có tính chất lƣơng, bảo hiểm xã hội
và các khoản khác đã trả, đã chi, đã ứng và các khoản khác phải trả, phải chi cho
trƣớc cho ngƣời lao động;
ngƣời lao động.
- Các khoản khấu trừ vào tiền lƣơng, tiền
công của ngƣời lao động.
Tổng phát sinh giảm Tổng phát sinh tăng
SDCK: Các khoản tiền lƣơng, tiền công,
tiền thƣởng có tính chất lƣơng và các
khoản khác còn phải trả cho ngƣời lao
- động.
Tài khoản 334 có thể có số dƣ bên Nợ. Số dƣ bên Nợ tài khoản 334 rất cá biệt -
nếu có phản ánh số tiền đã trả lớn hơn số phải trả về tiền lƣơng, tiền công, tiền thƣởng và
các khoản khác cho ngƣời lao động.
Tài khoản 334 phải hạch toán chi tiết theo 2 nội dung: Thanh toán lƣơng và thanh
toán các khoản khác.
Tài khoản 334 - Phải trả ngƣời lao động, có 2 tài khoản cấp 2:
- Tài khoản 3341 - Phải trả công nhân viên: Phản ánh các khoản phải trả và tình
hình thanh toán các khoản phải trả cho công nhân viên của doanh nghiệp về tiền lƣơng,
tiền thƣởng có tính chất lƣơng, bảo hiểm xã hội và các khoản phải trả khác thuộc về thu
nhập của công nhân viên.
- Tài khoản 3348 - Phải trả người lao động khác: Phản ánh các khoản phải trả và
tình hình thanh toán các khoản phải trả cho ngƣời lao động khác ngoài công nhân viên
của doanh nghiệp về tiền công, tiền thƣởng (nếu có) có tính chất về tiền công và các
khoản khác thuộc về thu nhập của ngƣời lao động.
P ƣơ toán một s nghiệp v kinh t ch y u
(1) Hàng tháng, căn cứ vào bảng tổng hợp thanh toán tiền lƣơng và các chứng từ lao
động, kế toán xác định số tiền lƣơng phải trả cho CNV và tính vào chi phí sản xuất kinh
doanh ở các bộ phận, đơn vị, các đối tƣợng sử dụng lao động. Kế toán ghi:
Nợ TK 241
Nợ TK 622, 623, 627, 641, 642
Có TK 334
Nếu có sử dụng lao động bên ngoài không thuộc biên chế, khi xác định tiền công phải
trả đối với công nhân thuê ngoài, ghi:
Nợ TK 622 – Chi phí nhân công trực tiếp
Có TK 3348
(2) Tiền thƣởng phải trả cho CNV lấy từ qu khen thƣởng, ghi:
Nợ TK 353 – Qu khen thƣởng phúc lợi
Có TK 334
(3) Khoản BHXH phải trả thay lƣơng cho công nhân viên khi bị ốm đau, thai sản, tai
nạn lao động, ghi:
Nợ TK 3383
Có TK 334
(4) Các khoản khấu trừ vào lƣơng và thu nhập của CNV nhƣ tiền tạm ứng sử dụng
không hết, BHXH, BHYT, BHTN, tiền bồi thƣờng,…
Nợ TK 334
- Có TK 141 – Tạm ứng
Có TK 138 – Phải thu khác
Có TK 338 – Phải trả khác
(5) Khi ứng trƣớc hoặc thực trả tiền lƣơng, tiền công cho công nhân viên và ngƣời lao
động khác của doanh nghiệp, ghi:
Nợ TK 334
Có TK 111
(6) Tính tiền thuế thu nhập cá nhân của công nhân viên và ngƣời lao động khác của
doanh nghiệp phải nộp Nhà nƣớc, ghi:
Nợ TK 334
Có TK 3335
(7) Trƣờng hợp trả lƣơng hoặc thƣởng cho công nhân viên và ngƣời lao động khác
của doanh nghiệp bằng sản phẩm, hàng hoá, kế toán phản ánh doanh thu bán hàng không
bao gồm thuế GTGT, ghi:
Nợ TK 334 - Phải trả ngƣời lao động (3341, 3348)
Có TK 511 - Doanh thu bán hàng và cung cấp dịch vụ
Có TK 3331 - Thuế GTGT phải nộp (33311).
(8) Xác định và thanh toán các khoản khác phải trả cho công nhân viên và ngƣời lao
động của doanh nghiệp nhƣ tiền ăn ca, tiền nhà, tiền điện thoại, học phí, thẻ hội viên...:
- Khi xác định đƣợc số phải trả cho công nhân viên và ngƣời lao động của doanh
nghiệp, ghi:
Nợ các TK 622, 623, 627, 641, 642
Có TK 334 - Phải trả ngƣời lao động (3341, 3348).
- Khi chi trả cho công nhân viên và ngƣời lao động của doanh nghiệp, ghi:
Nợ TK 334 - Phải trả ngƣời lao động (3341, 3348)
Có các TK 111, 112,...
V :T 9/N ó ệ ƣ :
1. Chi tiền mặt tạm ứng lƣơng k 1 tháng 09 là 50.000.000đ.
2. Bảng thanh toán lƣơng tháng 09 phải trả cho công nhân là 140.350.000đ, bao gồm:
- Tiền lƣơng công nhân sản xuất phân xƣởng 1: 47.250.000đ.
- Tiền lƣơng công nhân sản xuất phân xƣởng 2: 43.200.000đ.
- Tiền lƣơng nhân viên phục vụ và quản lý PX1: 8.500.000đ.
- Tiền lƣơng nhân viên phục vụ và quản lý PX2: 6.720.000đ.
- Tiền lƣơng nhân viên bán hàng: 22.300.000đ.
- - Tiền lƣơng nhân viên các phòng ban: 12.380.000đ.
3. Khấu trừ vào lƣơng của nhân viên trong tháng:
- Khoản bắt bồi thƣờng: 500.000đ.
- Tạm ứng thừa chƣa thu hồi: 1.000.000đ.
- Bảo hiểm xã hội và bảo hiểm y tế: 7.200.000đ.
- Thuế thu nhập cá nhân: 300.000đ.
4. Chi tiền mặt thanh toán lƣơng k 2 của tháng 09/N.
Y ầ : Định khoản các nghiệp vụ phát sinh trong tháng 09/N.
2 K ƣơ
Căn cứ vào các chứng từ “ Phiếu nghỉ hƣởng BHXH” , “Biên bản điều tra tai nạn
lao động”… kế toán tính trợ cấp BHXH phải trả công nhân viên và phản ánh vào “bảng
thanh toán BHXH” và đây là cơ sở thanh toán trợ cấp BHXH.
a. Tài kho n sử d ng
Kế toán sử dụng TK 338 “Phải trả, phải nộp khác”
Nội dung phản ánh của TK 338 liên quan đến hạch toán tiền lƣơng và các khoản
trích theo lƣơng bao gồm :
- Tài khoản 3382 - Kinh phí công đoàn: Phản ánh tình hình trích và thanh toán
kinh phí công đoàn ở đơn vị.
- Tài khoản 3383 - Bảo hiểm xã hội: Phản ánh tình hình trích và thanh toán bảo
hiểm xã hội ở đơn vị.
- Tài khoản 3384 - Bảo hiểm y tế: Phản ánh tình hình trích và thanh toán bảo hiểm
y tế ở đơn vị.
- Tài khoản 3386 - Bảo hiểm thất nghiệp: Phản ánh tình hình trích và thanh toán
bảo hiểm thất nghiệp ở đơn vị.
K ấ :
TK 338 “P ộ , ”
- BHXH phải trả cho ngƣời LĐ. - Trích BHXH, BHYT, BHTN, KPCĐ tính
- Các khoản kinh phí công đoàn chi tại vào chi phí (23.5%) và khấu trừ lƣơng
đơn vị. (10,5%).
6 - Các khoản BHXH, BHYT, BHTN, - Số BHXH đã chi trả công nhân viên khi
đƣợc cơ quan BHXH thanh toán;
KPCĐ đã nộp cho cơ quan quản lý.
- BHXH, KPCĐ vƣợt chi đƣợc cấp bù.
Tổng phát sinh giảm Tổng phát sinh tăng
nguon tai.lieu . vn