Xem mẫu

FPT University Japanese Language Training Division JAPANESE ELEMENTARY I GRAMMAR EXPLANATION (Lesson 1 – Lesson 10) FU – 2008 FPT University Japanese Language Training Division Giải thích văn phạm だいいっ か 第1課 1. N1 は N2 です * Ý nghĩa: N1 là N2 * Cách dùng : - Danh từ đứng trước はlà chủ đề hoặc chủ ngữ trong câu. - ですđược sử dụng cuối câu khẳng định, biểu lộ sự lịch sự đối với người nghe. - Đứng trước ですlà một danh từ hoặc tính từ. Chú ý: はkhi là trợ từ được đọc là wa, không phải ha Ví dụ: 1) わたしは たなかです。 Tôi là Tanaka. 2) わたしは がくせい 学生です。 Tôi là sinh viên. 2. N1 は N2 ではありません。 * Ý nghĩa: N1 không phải là N2 * Cách dùng: - ではありませんlà dạng phủ định của です. - Trong hội thoại người ta có thể dùng じゃありませんthay cho ではありません Ví dụ: ラオさんは エンジニアでは(じゃ)ありません。 Anh Rao không phải là kỹ sư. Chú ý : では đọc là dewa 3. S + か 1) Câu hỏi nghi vấn (câu hỏi Có Không) *Cách dùng: - Để tạo một câu hỏi chỉ cần thêm かvào cuối câu. - Câu trả lời cho loại câu hỏi này luôn phải có はい(vâng, đúng) hoặc いいえ(không, không phải ). Nếu giản lược đi bị xem là thất lễ. 2 FPT University Japanese Language Training Division Giải thích văn phạm Ví dụ: 1) マイさんは ベトナム人ですか。 Bạn Mai là người Việt Nam phải không? …はい、ベトナム人です。 … Đúng, (bạn ấy) là người Việt Nam. 2) ミラさんは がくせい 学生ですか。 Bạn Mira là học sinh phải không? ...いいえ、学生ではありません。 …Không, (bạn ấy) không phải là học sinh. 2) Câu hỏi có từ để hỏi *Cách dùng: - Vị trí đặt từ để hỏi chính là chỗ có từ mà bạn muốn hỏi. - Cuối câu hỏi đặt thêm trợ từ か. Ví dụ: あの人は だれですか。 Người kia là ai? …(あの人は)山田さんです。 …(Người kia) Là anh Yamada. Chú ý: Khi nói thì lên giọng ở trợ từ か 4. N も * Ý nghĩa: N cũng *Cách dùng: Trợ từ もđược sử dụng thay cho はkhi những thông tin về chủ đề của câu giống với những thông tin của chủ đề trước đó. Ví dụ: わたしは ベトナム人です。 Tôi là người Việt Nam. タンさんも ベトナム人です。 Anh Tân cũng là người Việt Nam. 5. N1 のN2 *Ý nghĩa: N2 của N1, N2 thuộc về N1 *Cách dùng: - Trợ từ のdùng để nối 2 danh từ. - N1 làm rõ nghĩa cho N2. - Trong bài này, N1 là một tổ chức, một nhóm mà N2 thuộc vào đó. Ví dụ: わたしは FPT大学の学生です。 Tôi là sinh viên của trường Đại học FPT. 3 FPT University Japanese Language Training Division Giải thích văn phạm 6. ~さん *Cách dùng: - Trong tiếng Nhật sử dụng chữ さんđứng ngay sau tên của người nghe hoặc người thứ 3 để bày tỏ sự kính trọng đối với người đó. - Chữ さんkhông bao giờ sử dụng sau tên của chính mình. Ví dụ: わたしは たなかです。 Tôi là Tanaka. あのかたは きむらさんです。 Vị kia là Kimura. Chú ý: Khi trao đổi trực tiếp thì người Nhật ít sử dụng あなたkhi đã biết tên của người nghe, mà sẽ dùng tên để gọi. Ngoài ra, ở Nhật khi gọi một người nào đó thì gọi nguyên cả tên và họ hoặc chỉ cần gọi họ là đủ. Chỉ gọi tên trong những trường hợp bạn bè quen thân hay người thân trong gia đình. 7. ~さい *Cách dùng: - Khi nói về tuổi thì thêm chữ さい(cách đếm tuổi) sau số thứ tự. (Bảng đếm tuổi tham khảo trang 8) - Khi hỏi tuổi sử dụng nghi vấn từ なんさい. Trường hợp lễ phép hơn dùng từ おいく つ. Ví dụ: すずきさんは なんさい(おいくつ)ですか。 Cô Suzuki bao nhiêu tuổi? ...(わたしは)29さいです。 …(Tôi ) 29 tuổi ... 29 です。 …29. 4 FPT University Japanese Language Training Division Giải thích văn phạm だい に か 第2課 1.Các từ chỉ thị 1) これ/それ/あれは N です * Ý nghĩa: Cái này/cái đó/cái kia là N * Cách dùng: - Đây là các danh từ chỉ thị. - Được sử dụng như một danh từ. - Không có danh từ đi liền sau chúng. - これdùng để chỉ vật ở gần người nói, xa người nghe (Trong phạm vi người nói) それdùng để chỉ vật ở gần người nghe, xa người nói (Trong phạm vi người nghe) あれdùng để chỉ vật ở xa cả hai người. Ví dụ: 1) これは 本ですか。 Đây là quyển sách à? …いいえ、それはノートです。 … Không, đó là quyển vở. 2) あれは じどうしゃです。 Kia là cái ô tô. 2) このN/そのN/あのN * Ý nghĩa: Cái N này/đó/kia * Cách dùng: - この、その、あのlà các từ chỉ thị bổ nghĩa cho danh từ. Về tương quan khoảng cách thì giống với これ、それ、あれnhưng khác về cách sử dụng vì luôn phải có danh từ đi liền đằng sau. - “このN” dùng để chỉ vật hoặc người ở gần người nói, xa người nghe. “そのN” dùng để chỉ vật hay người ở gần người nghe, xa người nói. “あのN” dùng để chỉ vật hay người ở xa cả hai người. VD: あの人は や ま だ 山田さんです。 Người kia là anh Yamada. ? Câu hỏi với từ để hỏi なん N は なんですか。 N là cái gì? Chú ý: なんlà từ để hỏi dùng cho vật, だれlà từ để hỏi dùng cho người. 5 ... - tailieumienphi.vn
nguon tai.lieu . vn