Xem mẫu

  1. BỘ XÂY DỰNG TRƯỜNG CAO ĐẲNG NGHỀ XÂY DỰNG GIÁO TRÌNH MÔ ĐUN/MÔN HỌC: GIA CÔNG CƠ KHÍ NGÀNH/NGHỀ: HÀN TRÌNH ĐỘ: CAO ĐẲNG (Ban hành kèm theo quyết định số: …. /QĐ … ngày … tháng … năm … của Hiệu trưởng) Quảng Ninh, năm
  2. LỜI NÓI ĐẦU Để đáp ứng tình hình chuyển biến mới trong đào tạo, mở rộng và phát huy tính độc lập trong học tập của sinh viên và tạo điều kiện thuận lợi cho giáo viên giảng dạy và hướng dẫn thực hành v v...Giáo trình “Gia công cơ khí” được biên soạn với nội dung tuân theo chương trình Đào tạo đã được phê duyệt và ban hành kết hợp với điều kiện giảng dạy hiện có, đáp ứng được nhu cầu học tập của học sinh, mang được tính hiện đại, tính phong phú và cơ bản nhất trong lĩnh vực chế tạo, gá lắp phôi hàn nói riêng và trong sản xuất cơ khí nói chung. Cuốn sách gia công cơ khí gồm 11 bài: Bài 1: Vận hành máy cắt Bài 2: Cắt phôi bằng máy cắt lưỡi thẳng. Bài 3: Cắt phôi bằng máy cắt lưỡi đĩa Bài 4: Cắt phôi bằng ngọn lửa Ôxy - khí cháy Bài 5: Cắt phôi bằng Plasma Bài 6: Mài kim loại Bài 7: Gập, uốn kim loại Bài 8: Ghép kim loại bằng mối móc viền mép Bài 9: Gá lắp kết cấu tấm phẳng Bài 10: Gá lắp kết cấu dàn phẳng Bài 11: Gá lắp kết cấu dạng tấm vỏ Bố cục của giáo trình được trình bày theo thứ tự các bài trong chương trình đào tạo, tạo điều kiện thuận lợi cho việc giảng dạy và học tập của học sinh. Do đây là lần biên soạn đầu tiên nên không thể tránh khỏi những sai sót, rất mong quý thầy cô có ý kiến đóng góp để việc biên soạn và bổ sung cho giáo trình được hoàn thiện hơn. Xin chân thành cảm ơn. Chủ biên 3
  3. MỤC LỤC TRANG Lời nói đầu 3 1. Bài 1: Vận hành thiết bị cắt kim loại ………………………………….. 6 2. Bài 2: Cắt phôi bằng máy cắt lưỡi thẳng……………………………….. 15 3. Bài 3: Cắt phôi bằng máy cắt lưỡi đĩa………………………………….. 20 4. Bài 4: Cắt phôi bằng ngọn lửa khí cháy………………………………... 24 5. Bài 5: Cắt phôi bằng máy cắt Plasma…………………………………... 30 6. Bài 6: Mài kim loại…………………………………………………….. 35 7. Bài 7: Gập, uốn kim loại……………………………………………….. 41 8. Bài 8: Ghép kim loại bằng mối móc viền mép…………………………. 46 9. Bài 9: Gá lắp kết cấu tấm phẳng……………………………………….. 52 10. Bài 10: Gá lắp kết cấu dàn phẳng………………………………………. 58 11. Bài 11: Gá lắp kết cấu dạng tấm vỏ……………………………………. 67 4
  4. GIÁO TRÌNH MÔN HỌC: GIA CÔNG CƠ KHÍ Tên môn học: GIA CÔNG CƠ KHÍ Mã môn học: MH10 - Vị trí: Môn học Gia công cơ khí là môn học chuyên ngành. - Tính chất: Là môn học thực hành chuyên ngành bắt buộc. - Ý nghĩa và vai trò của môn học: Mục tiêu môn học: - Kiến thức: + Xác định đúng phương pháp gia công phôi hàn. + Tính toán khai triển phôi chính xác, đúng kích thước bản vẽ. + Nêu được quy trình cắt phôi bằng các thiết bị cắt đơn giản. - Kỹ năng: + Vận hành sử dụng các loại dụng cụ, thiết bị chế tạo, gá lắp phôi hàn thành thạo. + Cắt, gá lắp các loại phôi tấm, phôi thanh, phôi thép định hình, gò, gập, uốn phôi có các hình dạng khác nhau đúng kích thước bản vẽ đảm bảo yêu cầu kỹ thuật. + Chuẩn bị phôi cho công việc hàn hợp lý, chính xác, có tính kinh tế cao. - Năng lực tự chủ và trách nhiệm: + Có ý thức tự giác, tính kỷ luật cao, tinh thần trách nhiệm trong công việc, sẵn sàng hợp tác, giúp đỡ lẫn nhau. + Tham gia học tập đầy đủ số giờ của môn học. + Cẩn thận, tỉ mỉ, chính xác trong công việc. Nội dung của môn học: 5
  5. BÀI 1: VẬN HÀNH THIẾT BỊ CẮT KIM LOẠI Mục tiêu: - Vận hành, sử dụng thành thạo máy cắt kim loại lưỡi thẳng, lưỡi đĩa, máy cắt Plasma. - Lắp rắp thiết bị, dụng cụ cắt khí đảm bảo an toàn, đúng tiêu chuẩn kỹ thuật. - Sử dụng mỏ cắt kim loại Ôxy - khí cháy thành thạo đúng quy trình. - Rèn luyện tính cẩn thận, chính xác, làm việc độc lập, tư duy sáng tạo. Đảm bảo an toàn cho người và thiết bị. Nội dung chính: 1. Máy cắt lưỡi thẳng Hình 1.1. Máy cắt lưỡi thẳng Hình 1.1: Máy cắt lưỡi thẳng 1.1. Đấu máy với nguồn điện: Đấu máy với nguồn điện 220V hoặc 380V tùy vào công suất của máy cắt. 1.2. Mở máy: Xoay công tắc POWER ON/OFF về vị trí ON 1.3. Chọn chế độ cắt: Điều chỉnh chế độ cắt cho phù hợp với chiều dày của phôi cắt 1.4. Nhấn nút kiểm soát điều khiển - Nút CONTROL: Điều khiển (khởi động, tắt) mô tơ điện màu xanh sáng làm việc ổn định. - Công tắc thay đổi chế độ cắt (MODE) - AUTOMATIC: Máy tự động đưa lưỡi cắt đi lên xuống liên tục nếu ta nhấn bàn đạp và giữ. Lưỡi cắt chỉ dừng lại khi nhả bàn đạp. - MANUA (Điều khiển thủ công): Nhấn công tắc bàn đạp lưỡi cắt đi xuống (Cắt). Sau một hành trình lưỡi cắt sẽ dừng lại ở điểm trên cùng (Về vị trí ban đầu) * Chú ý: Công tắc bàn đạp không có tác dụng nếu nhấn lại một lần nữa trong thời gian lưỡi cắt đang đi lên hoặc đi xuống. Nếu muốn cắt tiếp, sau khi lưỡi cắt dừng ở điểm trên cùng tiến hành nhấc chân ra khỏi bàn đạp sau đó nhấn tiếp. 6
  6. 1.5. Tắt máy - Đưa lưỡi cắt về vị trí ban đầu (hành trình cao nhất) - Ấn nút CONTROL để dừng mô tơ. 2. Máy cắt lưỡi đĩa Hình.1.2: Máy cắt lưỡi đĩa 2.1. Đóng, mở máy - Cấp điện cho máy cắt - Bật công tắc gắn trên động cơ - Cho máy chạy không tải bằng cách ấn nút điều khiển ngay trên tay cầm và kiểm tra độ an toàn của máy. - Tắt công tắc máy. 2.2. Gá phôi - Đưa vật cắt vào mặt làm việc của ê tô và siết với lực vừa phải. Với những thanh thép dài phải kê cao bằng đế máy. - Hạ thấp tay cầm cho đá chạm nhẹ vào mặt vật cắt, mép ngoài của đá trùng với đường vạch dấu - Siết chặt vật cắt cẩn thận tránh bị nghiêng hay di chuyển trong quá trình cắt. Hình 1.3: Sơ đồ lắp vật cắt trước khi cắt 7
  7. 2.3. Tháo vật cắt - Sau khi cắt xong, thả tay, đá trở về vị trí ban đầu nhờ lò xo hồi vị - Tắt công tắc - Nới lỏng ê tô, tháo vật cắt sau khi đá đã dừng hẳn. 2.4. Tháo đá cắt - Tháo nắp bảo vệ đá cắt - Dùng cờ lê tháo mũ ốc, lấy vành giữ đá ra ngoài - Tháo đá cắt Hình 1.4: Sơ đồ kết cấu phần đầu cắt 2.5. An toàn sử dụng máy cắt lưỡi đĩa: Máy cắt lưỡi đĩa là máy cắt tốc độ cao, đường kính đá lớn nhưng chiều dày đá nhỏ nên khi sử dụng cần tuân thủ đúng các bước vận hành và quy định về an toàn: - Kiểm tra kĩ máy trước khi cắt, đặc biệt là đá cắt. Nếu thấy có dấu hiệu đá nứt cần thay ngay - Đeo kính bảo hộ và bao tay - Không đứng hay ngồi đối diện với phương quay của đá - Vận hành máy trong phạm vi công suất, lực tác dụng cho phép. 3. Mỏ cắt khí cháy 8
  8. Hình 1.5: Các loại mỏ cắt khí 3.1. Kiểm tra tình trạng thiết bị - Kiểm tra tình trạng làm việc của ống dẫn. - Kiểm tra các đầu nối dẫn - Kiểm tra rò khí van đầu bình. 3.2. Lắp dây dẫn và van giảm áp - Dây dẫn khí ôxi màu xanh, khí cháy màu trắng hoặc đỏ. Quay cửa xả khí về phía trái người thao tác để thổi sạch bụi bẩn. - Vặn nút điều chỉnh áp suất trên van giảm áp ngược chiều kim đồng hồ cho đến khi lỏng tay mới thôi - Van ôxi không có ren nên phải dùng gông, có miếng đệm bằng da để đảm bảo độ kín - Kiểm tra các van trên mỏ cắt đảm bảo đã đóng. - Dùng mỏ lết hoặc clê vặn từ từ mở van khóa đầu bình(ngược chiều đồng hồ) nếu không thấy có tiếng xì do rò khí và kim đồng hồ áp suất cao dịch chuyển là được. Khi thấy tiếng xì xì phải khóa van đầu bình, tháo đai ốc và làm biện pháp đảm bảo độ kín của chỗ ghép. - Mở dần dần van áp suất theo chiều kim đồng hồ, theo dõi đồng hồ đến khi đạt trị số áp suất yêu cầu thì dừng lại. - Xả thử van trên mỏ cắt. 3.3. Vận hành mỏ cắt - Mở nhỏ van dẫn ôxi vào buồng hỗn hợp - Mở van khí cháy rồi mồi lửa - Điều chỉnh van ôxi hỗn hợp để điều chỉnh chiều dài và công suất ngọn lửa 9
  9. - Nung nóng vật cắt đến trạng thái chảy mở van ôxi cắt để tạo thành mạch cắt. 3.4. An toàn, phòng chống cháy nổ khi sử dụng mỏ cắt 3.4.1. An toàn với bình khí - Bình khí ôxi để cách xa ngọn lửa trần ít nhất 5m - Trước khi lắp van giảm áp, khẽ mở van đầu bình để thổi hết bụi bẩn trên đường ống dẫn khí, việc mở van phải nhẹ nhàng trước và sau khi lắp van giảm áp vì có thể làm hỏng màng của van giảm áp - Tránh xa nơi để dầu mỡ, chất cháy, các chai dễ bắt lửa với bình ôxi - Vận chuyển nhẹ nhàng, tránh va chạm mạnh. 3.4.2. An toàn với van giảm áp - Không dùng lẫn lộn van giảm áp của ôxi với khí cháy - Tránh lẫn bụi bẩn, dầu mỡ trên ống dẫn, đầu nối - Khi ngừng làm việc trong thời gian ngắn phải đóng van khóa trên nguồn cấp khí. 4. Máy cắt Plasma 4.1. Đấu máy với nguồn điện: Đấu máy với nguồn điện 220V, 380V tùy yêu cầu nguồn vào của máy 4.2. Khởi động máy nén khí: Đảm bảo có đầy khí nén trong bình chứa Hình 1.6: Máy nén khí 4.3. Nối dây dẫn khí vào hộp nguồn và dây điện từ hộp nguồn vào mỏ cắt. - Nối ống dẫn khí từ máy nén khí đến hộp nguồn - Nối dây dẫn từ hộp nguồn đến mỏ cắt và vật cắt 10
  10. Hộp nguồn Máy nén khí Mỏ cắt Dây dẫn Hình 1.7: Sơ đồ máy plasma 4.4. Kiểm tra điện vào máy và tình trạng thông khí: Kiểm tra nguồn điện tạo dòng điện một chiều mà điện áp không tải khoảng 300 ÷ 400V. 4.5. Gây hồ quang và cắt thử Hình 1.8: Cắt đường thẳng Hình 1.9: Cắt đường tròn bằng compa 11
  11. Hướng dẫn thực hành QUY TRÌNH VẬN HÀNH THIẾT BỊ CẮT KIM LOẠI TT NỘI DUNG THỰC YÊU CẦU KỸ THIẾT BỊ DỤNG CHÚ Ý HIỆN THUẬT CỤ 1 Chuẩn bị - Máy cắt lưỡi thẳng Đảm bảo đúng - Máy cắt lưỡi thẳng An toàn và - Máy cắt đột liên hợp yêu cầu kỹ thuật - Máy cắt đột liên hợp vệ sinh lao động - Máy cắt lưỡi đĩa - Máy cắt lưỡi đĩa - Mỏ cắt khí - Mỏ cắt khí - Máy cắt Plasma - Máy cắt Plasma - Khí O2, C2H2, Gas, Ar - Khí O2, C2H2, Gas, - Xưởng thực hành Ar. 2 Trình tự thực hiện - Vận hành máy cắt lưỡi - Thực hiện đúng - Máy cắt lưỡi thẳng An toàn và thẳng trình tự - Máy cắt đột liên hợp vệ sinh lao - Vận hành máy cắt đột - Đảm bảo an động - Máy cắt lưỡi đĩa liện hợp toàn cho người và thiết bị. - Mỏ cắt khí - Vận hành máy cắt lưỡi đĩa - Máy cắt Plasma - Vận hành mỏ cắt khí - Khí O2, C2H2, Gas. - Vận hành máy cắt Plasma. 3 Vệ sinh công nghiệp Thiết bị an - Thiết bị cắt - Ngăn lắp, gọn - Thiết bị cắt toàn và vệ gàng sinh xưởng - Dụng cụ cắt - Dụng cụ cắt CÂU HỎI ÔN TẬP BÀI 1 Bài 1: Thực hiện vận hành máy cắt lưỡi thẳng? Bài 2: Thực hiện vận hành máy cắt lưỡi đĩa? Bài 3: Thực hiện vận hành mỏ cắt khí? 12
  12. PHIẾU ĐÁNH GIÁ QUÁ TRÌNH LUYỆN TẬP Ngày kiểm tra: ………………………………………………………………………… Họ và tên học sinh: …………………………………………………………………… Lớp: …………………………………………………………………………………... Tên bài thực hành: BÀI 1: SỬ DỤNG THIẾT BỊ CẮT KIM LOẠI Điểm Điểm đạt Ghi TT Nội dung đánh giá Tiêu chí đánh giá chuẩn được chú 1 Chuẩn bị Chuẩn bị đầy đủ thiết bị, 0,5đ dụng cụ nghề 2 Thao tác - Sử dụng các loại thiết bị 2,5đ cắt kim loại - Sử dụng các dụng cụ nghề 3 Kỹ thuật Vận hành thành thạo các 6đ loại thiết bị cắt kim loại 4 Thời gian Vận hành các loại thiết bị 1đ cắt kim loại trong thời gian 30' Tổng điểm: 10 điểm Chú ý: Nếu để xảy ra mất an toàn, tai nạn cho người và làm hư hỏng thiết bị thì không tính điểm, không đánh giá quá trình luyện tập. Ngày …… tháng …… năm …… GIÁO VIÊN HD …………………. 13
  13. BÀI 2: CẮT PHÔI BẰNG MÁY CẮT LƯỠI THẲNG Mục tiêu: - Nêu được quy trình cắt kim loại bằng máy cắt lưỡi thẳng. - Cắt kim loại bằng máy cắt lưỡi thẳng đúng kích thước bản vẽ, ít pa via. - Rèn luyện tính cẩn thận, tỉ mỉ, chính xác làm việc độc lập, tư duy, sáng tạo, tiết kiệm nguyên vật liệu đảm bảo an toàn cho người và thiết bị. Nội dung chính: 1. Chuẩn bị phôi cắt 1.1. Đọc bản vẽ - Bản vẽ tổng thể - Bản vẽ chi tiết 1.2. Vạch dấu phôi - Dùng thước đo, dùng mũi vạch để vạch dấu trên phôi, vạch dấu phải nhỏ và rõ nét đúng với hình dạng và kích thước trong bản vẽ, tiết kiệm được phôi Hình 2.1: Vạch dấu phôi 2. Kỹ thuật cắt 2.1. Vận hành máy cắt: Đóng áp tô mát điện xoay công tắc POWER ON/OFF về vị trí "I" (ON 2.2. Đặt vị trí cữ chặn: Khoảng cách chiều rộng của phôi cần cắt 2.3. Đưa vật liệu lên bàn đỡ phôi: Đưa phôi cần cắt lên bàn đỡ của máy. 2.4. Đẩy phôi vào lưỡi cắt chạm cữ chặn: Điều chỉnh đường vạch dấu trùng với lưỡi cắt 2.5. Cắt: Nhấn công tắc cắt phôi 2.6. Tắt máy: Ấn nút CONTROL để dừng mô tơ. + Xoay công tắc POWER ON/OFF tới vị trí 0 (OFF) để tắt nguồn điện của máy. + Ngắt áp tô mát trong hộp điện. Trình tự cắt phôi bằng máy cắt lưỡi thẳng 14
  14. Đóng ¸p §ãng áp t« tôm¸t mát®iÖn điện I 0 Xoay c«ng Xoay côngt¾c tắcPOWER POWERON/OFF ON/OFFTíivề vÞ trÝ vị "I" "I" (ON) trí(ON) AUTOMATIC MANUAL Lùachọn Lựa chÕ độ chän chế ®é cắt c¾t (MODE) (MODE) 2 0 NhÊn Nhấn nót nútCONTROL( CONTROLKiÓm so¸tsoát (Kiểm ®iÒuđiều khiÓn) khiển) Đặt §ÆtvịvÞtrí trÝ cữ c÷ chặn chÆn (chiÒu (Chiềuréng rộngc¾t) cắt) Đưa §­avật vËt liệu lên bµn liÖu lªn bàn ®ì đỡph«i phôi Đẩy §Èyphôi ph«i vào vµo lưỡi luìi c¾t cắtch¹m chạmc÷ cữchÆn chặn C¾t Cắt T¾t máy Tắt m¸y 15
  15. Trình tự cắt phôi bằng máy cắt đột liên hợp Đóng áp tô mát điện Đưa phôi vào giữa 2 lưỡi cắt Điều chỉnh đường cắt trùng với mép lưỡi cắt Cố định phôi (Gá kẹp) Ấn tay gạt (Cắt) Tắt máy 3. Sai hỏng thường gặp nguyên nhân và cách khắc phục - Cắt phôi không đúng kích thước * Nguyên nhân: - Điều chỉnh cữ chặn không chính xác - Điều chỉnh đường cắt không trùng mép lưỡi cắt, * Cách khắc phục: - Điều chỉnh cữ chặn chính xác - Điều chỉnh đường cắt trùng mép lưỡi cắt hiệu chỉnh cơ cấu chặn phôi đủ lực kẹp. 16
  16. Hướng dẫn thực hành QUY TRÌNH CẮT PHÔI BẰNG MÁY CẮT LƯỠI THẲNG TT NỘI DUNG THỰC YÊU CẦU KỸ THIẾT BỊ - CHÚ Ý HIỆN THUẬT DỤNG CỤ 1 Chuẩn bị - Bản vẽ - Đọc đúng bản vẽ - Bản vẽ chi tiết An toàn và - Phôi cắt - Phôi cắt đảm bảo - Phôi cắt vệ sinh lao yên cầu kỹ thuật động - Máy cắt lưỡi thẳng - Máy cắt lưỡi - Thước lá, thước - Máy cắt hoạt thẳng vuông, vạch dấu. động tốt - Thước lá, thước vuông, vạch dấu. 2 Trình tự thực hiện - Vận hành máy cắt - Chính xác, an - Máy cắt lưỡi An toàn cho - Đặt vị trí cữ chặn toàn thẳng người và (chiều rộng phôi) - Thực hiện đúng - Thước lá, thước thiết bị - Đưa vật cắt lên bàn trình tự vuông, vạch dấu, đỡ phôi búa - Đẩy phôi vào lưỡi cắt chạm cữ chặn - Tiến hành tắt - Tắt máy . 3 Kiểm tra sản phẩm - Kích thước - Đúng kích thước - Thước lá, thước bản vẽ vuông - Mạch cắt - Thẳng - Thước lá 4 Vệ sinh công nghiệp Thiết bị, - Thiết bị, dụng cụ - Ngăn nắp, gọn - Máy cắt lưỡi dụng cụ an gàng thẳng, dụng cụ toàn và vệ - Xưởng thực hành sinh xưởng CÂU HỎI ÔN TẬP BÀI 2 Câu hỏi ôn tập lý thuyết Câu 1: Nêu quy trình cắt phôi bằng máy cắt lưỡi thẳng? Bài tập thực hành Bài 1: Thực hiện cắt phôi bằng máy cắt lưỡi thẳng kích thước (500 x 200 x 2). Bài 2: Thực hiện cắt phôi bằng máy cắt đột liên hợp kích thước (200 x 100 x 3). 17
  17. PHIẾU ĐÁNH GIÁ QUÁ TRÌNH LUYỆN TẬP Ngày kiểm tra: ………………………………………………………………………… Họ và tên học sinh: …………………………………………………………………… Lớp: …………………………………………………………………………………... Tên bài thực hành: BÀI 2: CẮT KIM LOẠI BẰNG MÁY CẮT LƯỠI THẲNG Điểm Điểm đạt Ghi TT Nội dung đánh giá Tiêu chí đánh giá chuẩn được chú 1 Chuẩn bị - Chuẩn bị đầy đủ thiết bị, 0,5đ dụng cụ, vật tư 2 Thao tác - Đo, lấy dấu 2,5đ - Gá kẹp phôi - Cắt phôi 3 Kỹ thuật - Phôi cắt đúng kích thước 6đ - Mép cắt thẳng 4 Thời gian Cắt kim loại bằng máy cắt 1đ lưỡi thẳng hoàn chỉnh trong thời gian 10' Tổng điểm: 10 điểm Chú ý: Nếu để xảy ra mất an toàn, tai nạn cho người và làm hư hỏng thiết bị thì không tính điểm, không đánh giá quá trình luyện tập. Ngày …… tháng …… năm …… GIÁO VIÊN HD …………………. 18
  18. BÀI 3: CẮT PHÔI BẰNG MÁY CẮT LƯỠI ĐĨA Mục tiêu: - Nêu được quy trình cắt phôi bằng máy cắt lưỡi đĩa. - Cắt được phôi bằng máy cắt lưỡi đĩa đảm bảo yêu cầu kỹ thuật và định mức thời gian. - Rèn luyện tính cẩn thận, chính xác làm việc độc lập, tư duy, sáng tạo, tiết kiệm nguyên vật liệu đảm bảo an toàn cho người và thiết bị. Nội dung chính: 1. Chuẩn bị phôi cắt 1.1. Đọc bản vẽ - Bản vẽ tổng thể - Bản vẽ chi tiết 1.2. Vạch dấu Máy cắt lưỡi đĩa chủ yếu cắt các chi tiết dạng thanh, dạng ống, dạng hộp nên khi cắt vạch dấu theo đường thẳng. Đường vạch thẳng, rõ ràng chính xác. 2. Kỹ thuật cắt phôi 2.1. Bắt đầu cắt Khi cắt, phoi vụn bay ra nhiều nên trước khi cắt phải đeo kính bảo vệ mắt, găng tay bảo hộ. Ngồi hoặc đứng ở vị trí bên trái tránh hướng đá quay là tốt nhất. Muốn cắt liên tục thì ấn nút cố định công tắc. Hình 3.1: Vị trí người thợ khi cắt 2.2. Tiến hành cắt Hạ thấp tay cầm, bắt đầu cắt một cách từ từ và quan sát, không tác dụng lực quá nhanh và mạnh để tránh vỡ đá. Khi thấy mạch cắt gần đứt cần nới lỏng tay để giảm tốc độ cắt. 19
  19. Hình 3.2: Máy cắt lưỡi đĩa 2.3. An toàn sử dụng máy cắt lưỡi đĩa Máy cắt lưỡi đĩa là máy cắt tốc độ cao, đường kính đá lớn nhưng chiều dày đá nhỏ nên khi sử dụng cần tuân thủ đúng các bước vận hành và quy định về an toàn: - Kiểm tra kĩ máy trước khi cắt, đặc biệt là đá cắt. Nếu thấy có dấu hiệu đá nứt cần thay ngay - Đeo kính bảo hộ và găng tay - Không đứng hay ngồi đối diện với phương quay của đá - Vận hành máy trong phạm vi công suất, lực tác dụng cho phép. 20
nguon tai.lieu . vn