- Trang Chủ
- Cơ khí - Chế tạo máy
- Giáo trình Bảo dưỡng và sửa chữa hệ thống phanh ABS (Nghề: Công nghệ ô tô - CĐ/TC) - Trường Cao đẳng nghề Đồng Tháp
Xem mẫu
- TRƢỜNG CAO ĐẲNG NGHỀ ĐỒNG THÁP
KHOA CƠ KHÍ – XÂY DỰNG
GIÁO TRÌNH
MÔ ĐUN: BẢO DƯỠNG VÀ SỬA CHỮA HỆ THỐNG
PHANH ABS
NGHỀ: CÔNG NGHỆ Ô TÔ
TRÌNH ĐỘ: CAO ĐẲNG
(Ban hành kèm theo Quyết định Số: ngày…… tháng…… năm 2017
của Hiệu trưởng Trường Cao đẳng Nghề Đồng Tháp)
Đồng Tháp, năm 2017
- TUYÊN BỐ BẢN QUYỀN
Tài liệu này thuộc loại sách giáo trình nên các nguồn thông tin có thể được
phép dùng nguyên bản hoặc trích dùng cho các mục đích về đào tạo và tham
khảo.
Mọi mục đích khác mang tính lệch lạc hoặc sử dụng với mục đích kinh
doanh thiếu lành mạnh sẽ bị nghiêm cấm.
- LỜI GIỚI THIỆU
Nghề công nghệ ôtô dạy tại trường Cao đẳng Cộng đồng Đồng Tháp đào
tạo các kiến thức cơ bản về động cơ xăng, động cơ dầu, gầm ôtô, điện động cơ,
điện thân xe, điện điều khiển động cơ, hệ thống truyền lực, hộp số tự động, hệ
thống treo, hệ thống lái, hệ thống phanh ABS.
Giáo trình được biên soạn dựa trên các kiến thức chẩn đoán, sửa chữa, bảo
dưỡng, tháo lắp của các Hãng xe nổi tiếng như: Toyota, Hyundai, Honda…và
các giáo trình ngành Động lực của trường ĐH Sư Phạm Kỹ Thuật TP HCM.
Ngoài ra, giáo trình còn được biên soạn với tiêu chí dựa trên những thiết bị dạy
học sẵn có tại Khoa Cơ khí-Xây dựng – Trường Cao đẳng Cộng đồng Đồng
Tháp.
Cuốn giáo trình thực hành này được trang bị những kiến thức, kỹ năng cơ
bản về chẩn đoán các mã lỗi cơ bản thường gặp của hệ thống phanh ABS. Ngoài
ra còn bảo dưỡng, sửa chữa hệ thống phanh ABS.
Đây là lần đầu tiên giáo trình bảo dưỡng, sửa chữa hệ thống phanh ABS.
được đưa vào giảng dạy nên không tránh khỏi những thiếu sót. Tác giả mong
được sự đóng góp quý báu từ Quý Thầy cô và bạn đọc.
Đồng Tháp, ngày 20 tháng12 năm 2020
Người biên soạn
Ths.Nguyễn Văn Tào
1
- MỤC LỤC
Trang
LỜI GIỚI THIỆU ........................................................................................................ 1
MỤC LỤC ................................................................................................................... 2
GIÁO TRÌNH MÔ ĐUN ............................................................................................. 3
Bài 1: BẢO DƯỠNG VÀ SỬA CHỮA HỆ THỐNG PHANH ABS ........................ 5
I. Hiện tượng, nguyên nhân hư hỏng ....................................................................... 5
II. Quy trình tháo lắp phanh ABS ........................................................................... 6
1. Quy trình tháo. ..................................................................................................... 6
2. Quy trình lắp ...................................................................................................... 11
III. Kiểm tra hệ thống phanh ABS ........................................................................ 17
IV.Bảo dưỡng hệ thống phanh ABS. .................................................................... 20
Bài 2: CHẨN ĐOÁN MÃ LỖI HỆ THỐNG PHANH ABS .................................... 21
1.Chẩn đoán mã lỗi C0226 / C0236 / C0256 mạch van điện từ SFR......................... 22
2. Chẩn đoán mã lỗi C0273 hở mạch trong mạch rơle môtơ abs ............................. 22
3: Chẩn đoán mã lỗi C0278 hở mạch trong mạch rơle điện từ abs . .......................... 25
5. Chẩn đoán mã lỗi C0200/31 Lỗi tín hiệu cảm biên tốc độ bánh xe. .................. 29
6. Chẩn đoán mã lỗi C0210/33 Tín hiệu cảm biến tốc độ sau phải ....................... 34
7. Chẩn đoán mã lỗi C1249/49 Hở mạch trong mạch công tắc đèn phanh ........... 39
8. Chẩn đoán mã lỗi C1251/51 Hở mạch trong mạch môtơ bơm ........................... 42
TÀI LIỆU THAM KHẢO .......................................................................................... 43
2
- GIÁO TRÌNH MÔ ĐUN
T nm un: Bảo ƣỡn sử ữ t ốn p n ABS
Mã m un: CMĐ28
Vịtrí, tínhchất, ý nghĩa và vai trò của môn học/mô đun:
- Vị trí:Mô đun bảo dưỡng sửa chữa hệ thống phanh ABS được bố trí dạy
sau các môn học, mô đun: CMĐ 17, CMĐ 18, CMĐ 19, CMĐ 20, CMĐ 21,
CMĐ 22, CMĐ23, CMĐ 24, CMĐ 25.
CMĐ 26, CMĐ 27.
- Tính chất: Mô đun thực hành chuyên môn nghề.
- Ý nghĩa và vai trò của mô đun:
Hệ thống phanh ABS (antilock brake system) hay hệ thống phanh chống bó
cứng bánh xe là một hệ thống tự động nó làm tăng tính ổn định và tính dẩn
hướng của ô tô khi phanh, dựa trên các nguyên tắc phanh ngưỡng và phanh nhịp.
ABS hoạt động với tốc độ nhanh hơn, hiệu quả hơn, mang đến khả năng kiểm
soát xe an toàn nhất là trong điều kiện bề mặt khô ráo, bề mặt trơn trượt, sỏi,
bùn, băng tuyết…
Mụ ti u m un:
- Kiến thức:
+ Phân tích đ ng những hiện tượng, nguyên nhân hư hỏng các bộ phận hệ
thống phanh ABS
Trình bày được phương pháp bảo dưỡng, sửa chữa những hư hỏng thường
gặp của hệ thống phanh ABS
- Kỹ năng:
Sử dụng thành thạo máy chuẩn đoán, dụng cụ kiểm tra sửa chữa
Nhận dạng, kiểm tra sửa chữa hệ thống phanh ABS, đ ng quy trình kỹ
thuật và đảm bảo an toàn vệ sinh công nghiệp.
Chẩn đoán theo qui trình, phát hiện và kết luận chính xác các hư hỏng của
hệ thống điện điều khiển phanh ABS
- Về năng lực tự chủ và trách nhiệm:
3
- Làm việc độc lập hoặc làm việc theo nhóm, giải quyết công việc, vấn đề
phức tạp trong điều kiện làm việc thay đổi
Chấp hành đ ng quy trình, quy phạm trong nghề công nghệ ô tô
Rèn luyện tính kỷ luật, cẩn thận, tỉ mỉ của học viên nâng cao trình độ
chuyên môn, kỹ năng nghề nghiệp.
Nội un ủ m un:
4
- Bài 1: BẢO DƢỠNG VÀ SỬA CHỮA HỆ THỐNG PHANH ABS
Mã bài: CMĐ 28-01
Giới t i u:
Hệ thống chống hãm cứng bánh xe (ABS) và bộ điều hoà lực phanh là một
bộ phận của hệ thống phanh ô tô. Dùng để hạn chế khả năng trượt lết của bánh
xe (do bó cứng) khi phanh và tự động điều chỉnh áp suất dầu đưa vào xi lanh
bánh xe sao cho phù hợp với chế độ lăn của bánh xe nhằm, nâng cao tính ổn
định và an toàn của ô tô khi vận hành trên đường.
Điều kiện làm việc của hệ thống phanh liên tục chịu áp lực lớn và sự ăn mòn
của dầu phanh, nên các chi tiết dễ bị hư hỏng cần được tiến hành kiểm tra, điều
chỉnh thường xuyên và bảo dưỡng, sửa chữa kịp thời để đảm bảo các yêu cầu kỹ
thuật và an toàn tính mạng con người nhằm nâng cao tính ổn định và tuổi thọ
của hệ thống chống hãm cứng bánh xe (ABS) và bộ điều hoà lực phanh.
- Hệ thống chống hãm cứng bánh xe (ABS) gồm có: bộ điều khiển trung tâm
(bộ chấp hành), đèn báo (ABS), Van điều áp, cảm biến tốc độ và bộ trữ năng
giảm áp
- Bộ điều hoà lực phanh bao gồm: pít tông van, van điều hoà, lò xo hoặc thanh
đàn hồi.
Mụ ti u:
- Phân tích đ ng những hiện tượng, nguyên nhân hư hỏng các bộ phận hệ
thống phanh ABS
- Trình bày được phương pháp bảo dưỡng, sửa chữa những hư hỏng của các bộ
phận hệ thống phanh ABS
- Nhận dạng, kiểm tra sửa chữa được các bộ phận hệ thống phanh ABS,
đ ng quy trình kỹ thuật và đảm bảo an toàn vệ sinh công nghiệp.
- Bố trí vị trí làm việc hợp lý và đảm bảo an toàn và vệ sinh công nghiệp
- Chấp hành đ ng quy trình, quy phạm trong nghề công nghệ ô tô
-Rèn luyện tính kỷ luật, cẩn thận, tỉ mỉ của học viên
Nội un n :
I. Hi n tƣợn , n uy n n ân ƣ ỏn
1. Khi phanh, xe bị kéo lệch về một bên
5
- a) Hiện tượng
- Khi phanh xe bị kéo lệch về một bên.
b) Nguyên nhân.
- Bộ hãm cứng bánh xe (ABS) bị kẹt hỏng về một bên.
2. Phanh bó cứng
a) Hiện tượng
. Khi xe vận hành không tác dụng vào bàn đạp phanh và cần phanh tay, nhưng
cảm thấy có sự cản lớn (sờ tang trống bị nóng lên).
b) Nguyên nhân
- Bộ hãm cứng bánh xe (ABS) bị kẹt hỏng.
3. Khi phanh xe không ổn định và bị rung giật
a) Hiện tượng
. Khi vừa đạp phanh xe đã tạo lực phanh lớn làm rung giật xe.
b) Nguyên nhân
- Bộ hãm cứng bánh xe (ABS) không hoạt động.
II. Quy trìn t áo lắp p n ABS
1. Quy trìn t áo.
TT Cá bƣớ T ự i n Hìn ản min ọ
THÁO BỘ CHẤP HÀNH
1 Xã dầu
phanh
2 Tháo ắc
quy
Tháo khai
3 đựng ắc
quy
6
- a. Tách kẹp dây điện
Tháo giá bắt
ra khỏi giá bắt động
4 ắc quy
cơ.
b. Tháo 5 bulông và
tháo giá bắt ắc quy.
a. Nhả khớp kẹp.
b. Tháo cần hãm theo
hướng được chỉ ra
bởi mũi tên để nhả
khoá hãm và ngắt
giắc bộ chấp hành
phanh ra khỏi bộ
chấp hành.
Tháo bộ
chấp hành c. Dùng cờlê vặn đai
5 phanh ốc nối, tách các ống
dầu phanh ra trong
khi giữ ống mềm
bằng cờlê
d. Dùng cờlê vặn đai
ốc nối, tách các ống
dầu phanh ra trong
khi giữ ống mềm
bằng cờlê.
7
- e. Dùng cờlê vặn đai
ốc nối, tách ống dầu
phanh ra khỏi xi lanh
phanh chính.
f. Dùng cờlê vặn đai
ốc nối, tách ống dầu
phanh ra khỏi bộ
chấp hành phanh.
g. Hãy dùng nhãn dán
để nhận biết vị trí lắp
lại các ống phanh.
h. Nhả khớp kẹp ống
phanh.
i. Tháo 3 bu lông và
bộ chấp hành phanh
với giá bắt.
8
- Tháo giá
bắt bộ chấp - Tháo 2 đai ốc và giá
6 hành phanh bắt bộ chấp hành
phanh
THÁO CẢM BIẾN TỐ ĐỘ TRƢỚC
Tháo bánh
1
xe trước
- Tháo 3 vít, 7 kẹp và
Tháo tấm
4 vòng đệm và tháo
2 lót phía
tấm lót tai xe trong
trước
phía trước
a. Tháo kẹp A rakhỏi
thân xe.
b. Ngắt giắc nối của
cảm biến tốc độ.
c. Nhả khớp kẹp B, C
và D ra khỏi thân xe
Tháo cảm d. Tháo bu lông và
3 biến tốc độ tách kẹp cảm biến số 2
phía trước ra khỏi thân xe.
e. Tháo bu lông và
ngắt kẹp cảm biến số 1
ra khỏi bộ giảm chấn.
f. Tháo bu lông và tách
cảm biến tốc độ ra
khỏi cam lái.
9
- THÁO CẢM BIẾN TỐ ĐỘ PHÍA SAU
Tháo
1 bánh xe
trước
a. Tháo đầu cáp ra khỏi cần
hoạt động xi lanh phanh đĩa
phía sau.
Ngắt cụm
2
phanh đổ
b. Lồng tròng 14 hết vào
kẹp nắp bị để bẻ cong vấu
kẹp và ngắt cáp phanh đỗ.
Tách
cụm xy
- Hãy cố định chốt trượt
lanh
3 bằng cờlê, tháo 2 bu lông và
phanh
tháo xi lanh phanh đĩa.
đĩa phía
sau
Tháo má
- Tháo 2 má phanh ra khỏi
phanh
4 giá bắt xi lanh phanh đĩa
đĩa phía
phía trước.
sau
10
- Tháo giắc - Tháo 2 bu lông và tháo giá
bắt xy bắt xi lanh phanh đĩa ra
5 lanh khỏi dầm cầu.
phanh đĩa
phía sau
Tháo - Đánh các dấu ghi nhớ lên
6 phanh đĩa đĩa và moay ơ cầu xe và
phía sau tháo đĩa.
2. Quy trìn lắp
Cá
TT T ự i n Hìn ản min ọ
bƣớ
Lắp giá Lắp giá đỡ bộ chấp hành
bắt hấp phanh bằng 2 đai ốc.
1 hành bộ
chấp Mômen:
hành 5.4 N*m { 55kgf*cm , 48
in.*lbf }
a. Xiết chặt 3 bu lông theo
thứ tự như trên Hình ảnh
Lắp bộ
minh họa.
chấp
2
hành Mômen:
phanh
19 N*m{ 194 kgf*cm , 14
ft.*lbf }
11
- b. Cài khớp kẹp ống phanh
mới.
c. Lắp tạm thời từng đường
ống phanh vào các vị trí
chính xác của bộ chấp hành
phanh như trên Hình ảnh
minh họa.
d. Dùng cờlê vặn đai ốc nối,
lắp các ống dầu phanh vào
bộ chấp hành phanh.
Mômen:
-Khi không dùng cờlê bắt
đai ốc c t nối::
15 N*m{ 155 kgf*cm , 11
ft.*lbf }
-Khi dùng cờlê bắt đai ốc
c t nối::
14 N*m{ 144 kgf*cm , 10
ft.*lbf }
e. Dùng cờlê vặn đai ốc nối,
lắp các ống dầu phanh vào
xi lanh phanh chính.
Mômen:
- Khi không dùng cờlê bắt
đai ốc c t nối::
15 N*m{ 155 kgf*cm , 11
12
- ft.*lbf }
- Khi dùng cờlê bắt đai ốc
c t nối::
14 N*m{ 144 kgf*cm , 10
ft.*lbf }
f. Dùng cờlê vặn đai ốc nối,
lắp các ống dầu phanh vào
c t nối trong khi giữ c t nối
bằng cờlê.
Mômen:
- Khi không dùng cờlê bắt
đai ốc c t nối::
15 N*m{ 155 kgf*cm , 11
ft.*lbf }
- Khi dùng cờlê bắt đai ốc
c t nối::
14 N*m{ 144 kgf*cm , 10
ft.*lbf }
g. Cài khớp kẹp.
h. Lắp giá bắt ắc quy bằng 5
bulông.
Lắp giá
M men:
3 bắt ắc
quy 17 N*m{ 173 kgf*cm , 13
ft.*lbf }
13
- Lắp kẹp vào giá bắt ắc quy.
Lắp khai
4
ắc quy
a. Lắp ắc quy vào xe bằng
kẹp ắc quy.
Mômen:
3.5 N*m{ 36 kgf*cm , 31
Lắp ắc in.*lbf }
5
quy
b. Nối cáp vào cực ắc quy.
Mômen:
5.4 N*m{ 55 kgf*cm , 48
in.*lbf }
a. Tháo cánh thông gió trên
vách ngăn giữa số 2
Đổ dầu
phanh
6
vảo bình
chứa b. Đổ dầu phanh vào bình
chứa.
Dầu:
SAE J1703 hay FMVSS
No. 116 DOT3
Xả khí
a. Dùng cờlê vặn đai ốc nối,
xilanh
7 tách ống dầu phanh ra khỏi
phanh
xi lanh phanh chính.
chính
14
- b. Đạp từ từ bàn đạp phanh
và giữ nó ở đó (Bước A).
c. Bịt các lỗ bên ngoài bằng
các ngón tay và nhả bàn đạp
phanh (bước B).
d. Lặp lại các bước A và B
3 đến 4 lần.
e. Dùng cờlê vặn đai ốc nối,
lắp các ống dầu phanh vào
xi lanh chính.
Mômen:
- Khi không dùng cờlê bắt
đai ốc c t nối::
15 N*m{ 155 kgf*cm ,
11 ft.*lbf }
- Khi dùng cờlê bắt đai ốc
c t nối::
14 N*m{ 144 kgf*cm ,
10 ft.*lbf }
15
- a. Lắp ống nhựa vào n t xả
khí.
b. Đạp bàn đạp phanh vài
lần, sau đó nới lỏng n t xả
khí với bàn đạp được nhấn
xuống.
c. Tại điểm mà dầu ngừng
chảy ra, hãy xiết chặt n t
xả, sau đó nhả bàn đạp
phanh (bước D).
Xả khí
đường d. Lặp lại các bước C và D
8
ống cho đến khi xả hết hoàn
phanh toàn khí trong dầu phanh.
e. Xiết chặt n t xả khí.
Mômen:
- Phanh đĩa phía trước:
8.3 N*m{ 85 kgf*cm ,
73 in.*lbf }
- Phanh trống phía sau:
8.3 N*m{ 85 kgf*cm ,
73 in.*lbf }
- Phanh đĩa phía sau:
11 N*m{ 112 kgf*cm ,
8 ft.*lbf }
f. Lặp lại quy trình trên để
16
- xả khí ra khỏi đường ống
phanh cho mỗi bánh xe.
Kiểm tra - Kiểm tra mức dầu và đổ
mức dầu thêm dầu phanh nếu cần.
9 trong - Dầu:
bình
SAE J1703 hay FMVSS
chứa
No. 116 DOT3
Kiểm tra
10 rò rỉ dầu
phanh
III. Kiểm tr t ốn phanh ABS
1. Nối máy chẩn đoán:
a. Nối máy chẩn đoán vào DLC3.
b. Khởi động động cơ và để nó chạy không tải.
c. Bật máy chẩn đoán on.
d. Thực hiện thử kích hoạt bằng máy chẩn đoán.
Chọn các mục sau: Chassis / ABS/VSC/TRC / Active Test.
2. Kiểm tra mô tơ bộ chấp hành
a. Với rơle môtơ ON, kiểm tra tiếng kêu hoạt động của môtơ bộ chấp hành.
b. Tắt rơle môtơ OFF.
c. Đạp bàn đạp phanh và giữ nó trong xấp xỉ 15 giây. Kiểm tra rằng bàn đạp
không thể nhấn thêm được nữa.
d. Với rơle môtơ ON, kiểm tra rằng bàn đạp không rung.
e. Tắt rơle môtơ OFF và nhả bàn đạp phanh.
phanh.
3. Kiểm tra va điện từ bộ chấp hành phanh bánh xe trước.
a. Với bàn đạp phanh được nhấn xuống, hãy thực hiện các thao tác sau.
b. Bật đồng thời các van điện từ SFLH và SFLR, và kiểm tra rằng bàn đạp
không thể nhấn xuống được.
17
- c. Tắt đồng thời các van điện từ SFLH và SFLR, và kiểm tra rằng bàn đạp có
thể đạp xuống được.
d. Bật rơle môtơ ON và kiểm tra rằng có thể nhấn được bàn đạp.
e. Tắt rơle môtơ OFF và nhả bàn đạp phanh.
4. Kiểm tra va điện từ bộ chấp hành phanh bánh xe sau.
a.Với bàn đạp phanh được nhấn xuống, hãy thực hiện các thao tác sau.
b. Bật đồng thời các van điện từ SRRH và SRRR, và kiểm tra rằng bàn đạp
không thể nhấn xuống được.
c. Tắt đồng thời các van điện từ SRRH và SRRR, và kiểm tra rằng bàn đạp có
thể đạp xuống được nữa.
d. Bật rơle môtơ ON và kiểm tra rằng có thể nhấn được bàn đạp.
e. Tắt rơle môtơ OFF và nhả bàn đạp phanh.
5. Kiểm tra công tắt đèn phanh
a. Kiểm tra điện trở: Đo điện trở theo
các giá trị trong bảng dưới đây.
Điện trở tiêu chuẩn:
Tình
Nối Dụng Điều Kiện
Trạng
Cụ Đo Tiêu Chuẩn
Công Tắc
1-2 Dưới 1 Ω
Nhả chốt
công tắc 10 kΩ trở
3-4
lên
Ấn chốt 10 kΩ trở
1-2
công tắc lên
3-4 vào Dưới 1 Ω
Nếu kết quả không như tiêu chuẩn, hãy thay công tắc đèn phanh.
6. Kiểm tra công tắc phanh đỗ
a. Kiểm tra điện trở.: Đo điện trở theo các giá trị trong bảng dưới đây.
18
nguon tai.lieu . vn