Xem mẫu

  1. TRƢỜNG CAO ĐẲNG NGHỀ ĐỒNG THÁP KHOA CƠ KHÍ – XÂY DỰNG (MÆt sau trang b×a) Tuyªn bè b¶n quyÒn : Tµi liÖu nµy thuéc lo¹i s¸ch gi¸o tr×nh Cho nªn c¸c nguån th«ng tin cã thÓ ®-îc phÐp dïng nguyªn b¶n hoÆc trÝch dïng cho c¸c môc ®Ých vÒ ®µo t¹o vµ tham kh¶o Mäi môc ®Ých kh¸c cã ý ®å lÖch l¹c hoÆc GIÁO TRÌNH sö dông víi môc ®Ých kinh doanh thiÕu lµnh m¹nh sÏ bÞ nghiªm cÊm. MÔ ĐUN: BẢO DƢỠNG VÀ SỬA CHỮA HỆ THỐNG Tæng Côc D¹y nghÒ sÏ lµm mäi c¸ch ®Ó b¶o vÖ b¶n quyÒn cña m×nh. Tæng Côc D¹y NghÒ c¸m ¬n vµ hoan LÁI – DI CHUYỂN nghªn c¸c th«ng tin gióp cho viÖc tu söa vµ NGHỀ: CÔNG NGHỆ Ô TÔ hoµn thiÖn tèt h¬n tµI liÖu nµy. TRÌNH ĐỘ: CAO ĐẲNG (Ban hành kèm theo Quyết định Số: ngày tháng năm 2017 của Hiệu trưởng Trường Cao đẳng Nghề Đồng Tháp) §Þa chØ liªn hÖ: Dù ¸n gi¸o dôc kü thuËt vµ nghÒ nghiÖp TiÓu Ban Ph¸t triÓn Ch-¬ng tr×nh Häc liÖu ................................................................ Đồng Tháp, năm 2017 1
  2. TUYÊN BỐ BẢN QUYỀN Tài liệu này thuộc loại sách giáo trình nên các nguồn thông tin có thể đƣợc phép dùng nguyên bản hoặc trích dùng cho các mục đích về đào tạo và tham khảo. Mọi mục đích khác mang tính lệch lạc hoặc sử dụng với mục đích kinh doanh thiếu lành mạnh sẽ bị nghiêm cấm. 2
  3. LỜI GIỚI THIỆU Nghề công nghệ ôtô dạy tại trƣờng Cao đẳng Cộng đồng Đồng Tháp đào tạo các kiến thức cơ bản về động cơ xăng, động cơ dầu, gầm ôtô, điện động cơ, điện thân xe, điện điều khiển động cơ, hệ thống truyền lực, hộp số tự động, hệ thống treo, hệ thống lái, hệ thống phanh ABS. Giáo trình đƣợc biên soạn dựa trên các kiến thức chẩn đoán, sửa chữa, bảo dƣỡng, tháo lắp của các Hãng xe nổi tiếng nhƣ: Toyota, Hyundai, Honda…và các giáo trình ngành Động lực của trƣờng ĐH Sƣ Phạm Kỹ Thuật TP HCM. Ngoài ra, giáo trình còn đƣợc biên soạn với tiêu chí dựa trên những thiết bị dạy học sẵn có tại Khoa Cơ khí-Xây dựng – Trƣờng Cao đẳng Cộng đồng Đồng Tháp. Cuốn giáo trình thực hành này đƣợc trang bị những kiến thức, kỹ năng cơ bản về bảo dƣỡng và cửa chữa hệ thống di chuyển – lái trình độ cao đẳng, trung cấp.. Đây là lần đầu tiên giáo trình bảo dƣỡng, sửa chữa hệ thống di chuyển - lái đƣợc đƣa vào giảng dạy nên không tránh khỏi những thiếu sót. Tác giả mong đƣợc sự đóng góp quý báu từ Quý Thầy cô và bạn đọc Đồng Tháp, ngày 20 tháng12 năm 2020 Ngƣời biên soạn Ths.Nguyễn Văn Tào 3
  4. MỤC LỤC  Trang LỜI GIỚI THIỆU .............................................................................................................. 3 MỤC LỤC ......................................................................................................................... 4 GIỚI THIỆU MÔ ĐUN .................................................................................................... 7 Bài 1: BẢO DƢỠNG VÀ SỬA CHỮA HỆ THỐNG DI CHUYỄN ............................... 9 I. Bảo dƣỡng và sửa chữa hệ thống treo độc lập. .......................................................... 9 1. Hiện tƣợng và nguyên nhân hƣ hỏng của hệ thống treo ....................................... 9 2. Quy trình tháo, lắp hệ thống treo độc lâp. ............................................................ 10 3. Kiểm tra hệ thống treo độc lập. ............................................................................ 11 4. Sửa chữa hệ thống treo độc lập. ........................................................................... 11 5. Quy trình bảo dƣỡng hệ thống treo độc lập. ......................................................... 12 II. Bảo dƣỡng và sửa chữa hệ thống treo phụ thuộc ................................................... 13 1. Hiện tƣợng và nguyên nhân hƣ hỏng của hệ thống treo phụ thuộc. ................... 13 2. Quy trình tháo, lắp hệ thống treo phụ thuộc. ........................................................ 14 3. Kiểm tra hệ thống treo phụ thuộc. ...................................................................... 166 4. Sửa chữa hệ thống treo phụ thuộc. ....................................................................... 16 5. Bảo dƣỡng hệ thống treo. ..................................................................................... 17 III. Bảo dƣỡng và sửa chữa bộ giảm chấn. .................................................................. 18 1. Hiện tƣợng và nguyên nhân hƣ hỏng của bộ giảm chấn. .................................... 18 2. Quy trình tháo, lắp bộ giảm chấn ......................................................................... 19 3. Kiểm tra bộ giảm chấn. ........................................................................................ 26 4. Sửa chữa bộ giảm chấn. ........................................................................................ 27 5. Bảo dƣỡng bộ giảm chấn. ..................................................................................... 27 6. Các sai hỏng thƣờng gặp, nguyên nhân và cách khắc phục ................................. 28 Bài 2: BẢO DƢỠNG VÀ SỬA CHỮA MÂM, LỐP XE .................................................. 29 4
  5. I. Hiện tƣợng và nguyên nhân hƣ hỏng của bánh xe. .................................................. 29 II. Quy trình tháo lắp bánh xe. ................................................................................. 3030 1. Quy trình tháo. ..................................................................................................... 30 2. Quy trình lắp. ....................................................................................................... 30 III. Kiểm tra bánh xe ................................................................................................... 30 IV. Kiểm tra, sửa chữa bánh xe. .................................................................................. 31 V. Nội dung bảo dƣỡng ............................................................................................... 32 VI. Các sai hỏng thƣờng gặp, nguyên nhân và cách khắc phục .................................. 33 Bài 3: BẢO DƢỠNG VÀ SỬA CHỮA HỆ THỐNG LÁI ................................................ 34 I. Hiện tƣợng và nguyên nhân hƣ hỏng hệ thống lái. ................................................. 35 II. Quy trình tháo, lắp hệ thống lái............................................................................. 366 1. Quy trình tháo ....................................................................................................... 36 2. Quy trình lắp ......................................................................................................... 36 II. Kiểm tra hệ thống lái. .............................................................................................. 36 III.Bảo dƣỡng sữa chữa hệ thống lái. .......................................................................... 37 IV. Các sai hỏng thƣờng gặp, nguyên nhân và cách khắc phục .................................. 38 Bài 4: BẢO DƢỠNG VÀ SỬA CHỮA CƠ CẤU LÁI VÀ DẪN ĐỘNG LÁI ................. 38 I. Bảo dƣỡng sửa chữa cơ cấu lái................................................................................. 39 1. Hiện tƣợng và nguyên nhân hƣ hỏng của cơ cấu lái. .......................................... 43 2. Quy trình tháo lắp cơ cấu lái. ............................................................................... 44 3. Bảo dƣỡng cơ cấu lái. ........................................................................................... 48 4. Sửa chữa vỏ cơ cấu lái .......................................................................................... 48 5. Điều chỉnh cơ cấu lái. ........................................................................................... 48 II. Bảo dƣỡng và sửa chữa dẫn động lái. ..................................................................... 49 1. Hiện tƣợng, nguyên nhân hƣ hỏng của dẫn động lái ........................................... 50 2. Quy trình tháo lắp dẫn động lái ............................................................................ 51 3. Quy trình bảo dƣỡng dẫn động lái....................................................................... 52 4. Điều chỉnh dẫn động lái........................................................................................ 53 5
  6. 5. Sửa chữa dẫn động lái. ........................................................................................ 55 III. Bảo dƣỡng và sửa chữa trợ lực lái. ........................................................................ 57 1. Hiện tƣợng, nguyên nhân sai hỏng bộ trợ lực lái ................................................. 57 2. Quy trình tháo lắp bộ trợ lực lái ........................................................................... 58 3. Bảo dƣỡng bộ trợ lực lái ...................................................................................... 61 4. Kiểm tra, sửa chữa trợ lực lái. .............................................................................. 62 5. Bảo dƣỡng bộ trợ lực lái ...................................................................................... 65 6. Điều chỉnh bộ trợ lực lái ....................................................................................... 66 7. Các sai hỏng thƣờng gặp, nguyên nhân và cách khắc phục ................................. 66 BẢO DƢỠNG VÀ SỬA CHỮA CẦU TRƢỚC DẪN HƢỚNG .................................. 68 I. Hiện tƣợng và nguyên nhân hƣ hỏng của cầu dẫn hƣớng ........................................ 69 1. Cầu trƣớc dẫn hƣớng hoạt động có tiếng ồn ........................................................ 69 2. Điều khiển tay lái nặng và không ổn định ........................................................... 70 II. Quy trình tháo lắp cầu dẫn hƣớng. .......................................................................... 70 1. Quy trình tháo ....................................................................................................... 70 2. Quy trình lắp: ........................................................................................................ 71 III. Kiểm tra bảo dƣỡng cầu dẫn hƣớng. ...................................................................... 71 IV. Bảo dƣỡng cầu dẫn hƣớng. .................................................................................... 74 V. Điểu chỉnh cầu dẫn hƣớng ...................................................................................... 74 VI. Sửa chữa cầu dẫn hƣớng. ....................................................................................... 76 Bài 6: ĐIỀU CHỈNH GÓC ĐẶT BÁNH XE .................................................................. 79 I. Hiện tƣợng và nguyên nhân hƣ hỏng góc đặt bánh xe. ............................................ 79 II. Quy trình kiểm tra góc đặt bánh xe. ........................................................................ 79 TÀI LIỆU THAM KHẢO ............................................................................................... 89 6
  7. GIỚI THIỆU MÔ ĐUN T nm un Bảo ƣ n s t ốn D C u n - Lá Mã m un CMĐ26 Vị trí, tín ất, ý n ĩ và v trò ủ m un - Vị trí: Mô đun bảo dƣỡng sửa chữa hệ thống Di Chuyển - Lái đƣợc bố trí dạy sau các môn học, mô đun: CMĐ 17, CMĐ 18, CMĐ 19, CMĐ 20, CMĐ 21, CMĐ 22, CMĐ23, CMĐ 24, CMĐ 25. - Tính chất: Mô đun thực hành chuyên môn nghề. - Ý nghĩa và vai trò của mô đun: Hệ thống di chuyển – lái (hệ thống treo và khung vỏ xe) ô tô là cụm chi tiết của gầm xe, dùng để nối đàn hồi và truyền lực giữa khung vỏ xe với cầu xe và lắp (treo) các bộ phận, hệ thống của ô tô, đảm bảo mối liên hệ hình học chính xác giữa khung vỏ xe và các bánh xe. Hệ thống di chuyển -lái bao gồm: hệ thống treo, khung xe và vỏ xe. Sửa chữa và bảo dƣỡng hệ thống di chuyển - lái là một công việc có tính thƣờng xuyên và quan trọng đối với nghề sửa chữa ô tô, nhằm nâng cao tuổi thọ ô tô và đáp ứng cảm giác êm, an toàn của ngƣời lái xe và hành khách đi trên xe. Do đó công việc sửa chữa hệ thống di chuyển – lái không chỉ cần những kiến thức cơ học ứng dụng và kỹ năng sửa chữa cơ khí, mà nó còn đòi hỏi tinh thần trách nhiệm cao và sự yêu nghề của ngƣời thợ sửa chữa ô tô. Mụ t u m un - Kiến thức: + Phân tích đúng những hiện tƣợng, nguyên nhân hƣ hỏng chung và của hệ thống di chuyển và hệ thống lái + Trình bày đƣợc phƣơng pháp bảo dƣỡng, kiểm tra và sửa chữa đƣợc những sai hỏng của hệ thống di chuyển và hệ thống lái - Kỹ năng: + Tháo lắp, kiểm tra bảo dƣỡng và sửa chữa đƣợc các chi tiết của hệ thống di chuyển và hệ thống lái đúng quy trình, quy phạm và đúng các tiêu chuẩn kỹ thuật trong sửa chữa 7
  8. + Sử dụng đúng các dụng cụ kiểm tra, bảo dƣỡng và sửa chữa đảm bảo chính xác và an toàn + Bố trí vị trí làm việc hợp lý và đảm bảo an toàn và vệ sinh công nghiệp - Năng lực tự chủ và trách nhiệm: + Làm việc độc lập hoặc làm việc theo nhóm, giải quyết công việc, vấn đề phức tạp trong điều kiện làm việc thay đổi + Chấp hành đúng quy trình, quy phạm trong nghề công nghệ ô tô + Rèn luyện tính kỷ luật, cẩn thận, tỉ mỉ của học viên nâng cao trình độ chuyên môn, kỹ năng nghề nghiệp. Nộ un ủ m un: 8
  9. Bà 1: BẢO DƢỠNG VÀ SỬA CHỮA HỆ THỐNG DI CHUYỄN Mã bà CMĐ 26-01 Gớ t u Hệ thống di chuyển (hệ thống treo và khung vỏ xe) ô tô là cụm chi tiết của gầm xe, dùng để nối đàn hồi và truyền lực giữa khung vỏ xe với cầu xe và lắp (treo) các bộ phận, hệ thống của ô tô, đảm bảo mối liên hệ hình học chính xác giữa khung vỏ xe và các bánh xe. Hệ thống di chuyển bao gồm: hệ thống treo, khung xe và vỏ xe. Sửa chữa và bảo dƣỡng hệ thống di chuyển là một công việc có tính thƣờng xuyên và quan trọng đối với nghề sửa chữa ô tô, nhằm nâng cao tuổi thọ ô tô và đáp ứng cảm giác êm, an toàn của ngƣời lái xe và hành khách đi trên xe. Do đó công việc sửa chữa hệ thống di chuyển không chỉ cần những kiến thức cơ học ứng dụng và kỹ năng sửa chữa cơ khí, mà nó còn đòi hỏi tinh thần trách nhiệm cao và sự yêu nghề của ngƣời thợ sửa chữa ô tô. Mụ t u: 1. Giải thích đúng những hiện tƣợng, nguyên nhân hƣ hỏng các bộ phận: hệ thống treo và khung vỏ xe. 2. Trình bày đƣợc các phƣơng pháp kiểm tra, sữa chữa và bảo dƣỡng những hƣ hỏng của các bộ phận: hệ thống treo và khung vỏ xe. 3. Tháo lắp, kiểm tra, bảo dƣỡng và sửa chữa các chi tiết của các bộ phận: hệ thống treo và khung vỏ xe đúng quy trình, quy phạm và đúng các tiêu chuẩn kỹ thuật trong sửa chữa. 4. Sử dụng đúng, hợp lý các dụng cụ kiểm tra, bảo dƣỡng và sửa chữa đảm bảo chính xác và an toàn. Nộ un ín I. Bảo ƣ n và s t ốn treo ộ lập. 1. Hiện tƣợng và nguyên nhân hƣ hỏng của hệ thống treo 1.1. Hệ thống treo hoạt động có tiếng ồn a) Hiện tƣợng Khi ô tô hoạt động nghe tiếng ồn khác thƣờng ở cụm hệ thống treo, tốc độ càng lớn tiếng ồn càng tăng. b) Nguyên nhân 9
  10. - Lò xo gãy, các đòn liên kết nứt hoặc cong. - Chốt cầu, chốt xoay và bạc mòn, khô mỡ bôi trơn. - Thanh ổn định cong gãy hoặc lỏng các mối lắp nối. - Giảm chấn thiếu dầu. 1.2. Ôtô vận hành rung giật và va đập cứng a) Hiện tƣợng . Khi ô tô vận hành, khung vỏ xe rung giật mạnh và va đập cứng, tốc độ càng lớn sự rung giật và va đập càng tăng. b) Nguyên nhân - Thanh ổn định hoặc lò xo gãy đứt. - Các đòn liên kết cong hoặc nứt gãy. - Giảm chấn hỏng, không còn tác dụng. 2. Quy trình tháo, lắp hệ thống treo độc lâp. 2.1. Quy trình tháo. 2.1.1. Chuẩn bị dụng cụ và nơi làm việc - Bộ dụng cụ tay nghề tháo lắp. - Kích nâng, giá kê chèn lốp xe. - Giá ép lò xo. 2.1.2. Làm sạch bên ngoài cụm hệ hệ thống treo và cầu xe - Dùng bơm nƣớc áp suất cao và phun nƣớc rửa sạch các cặn bẩn bên ngoài gầm ô tô. - Dùng bơm hơi và thổi khí nén làm sạch cặn bẩn và nƣớc bám bên ngoài cụm hệ thống treo. 2.1.3. Tháo bánh xe và moayơ - Kích kê khung vỏ xe và cầu xe. - Tháo bánh xe. - Tháo moayơ. - Tháo trục bánh xe. 2.1.4. Tháo hệ thống treo 10
  11. - Tháo chốt cầu và đòn đứng. - Lắp giá ép lò xo. - Tháo lò xo và giảm chấn. - Tháo giá ép lò xo. - Tháo các đòn liên kết. - Tháo than ổn định. 2.1.5. Làm sạch và kiểm tra chi tiết - Làm sạch các chi tiết. 2.2. Quy trình lắp. * Ngƣợc lại quy trình tháo (sau khi sửa chữa và thay thế các chi tiết hƣ hỏng) Các chú ý - An toàn, khi tháo lắp lò xo bung ra gây tai nạn. - Kê kích và chèn lốp xe an toàn khi làm việc dƣới gầm xe. - Tra mỡ bôi trơn các chi tiết: chốt xoay, chốt cầu và bạc. - Thay thế các chi tiết theo định kỳ bảo dƣỡng. 3. Kiểm tra hệ thống treo độc lập. 3.1. Kiểm tra khi vận hành - Khi vận hành ô tô chú ý nghe ồn khác thƣờng ở cụm hệ thống treo, nếu có tiếng ồn khác thƣờng và xe vận hành không ổn định cần phaỉ kiểm tra và sửa chữa kịp thời. 3.2. Kiểm tra bên ngoài hệ thống treo - Kiểm tra sự gãy, lỏng của đòn liên kết, lò xo và thanh ổn định. - Dùng kính phóng đại để quan sát các vết nứt bên ngoài các chi tiết. - Quan sát lốp thấy mòn nhanh. 4. Sửa chữa hệ thống treo độc lập. 4.1. Chốt trụ, chốt cầu và bạc a) Hƣ hỏng và kiểm tra - Hƣ hỏng các chốt và bạc: nứt và mòn. 11
  12. - Kiểm tra: dùng pan me và đồng hồ so để đo độ mòn bạc và chốt (độ mòn không lớn hơn 0,2 mm) và dùng kính phóng đại để kiểm tra các vết nứt. b) Sửa chữa - Chốt và bạc mòn quá giới hạn cho phép có thể hàn đắp gia công lại kích thƣớc ban đầu hoặc thay thế. 4.2. Các đòn và các thanh ổn định a) Hƣ hỏng và kiểm tra - Hƣ hỏng các đòn và thanh ổn định: cong, nứt gãy và mòn các lỗ lắp chốt. - Kiểm tra: dùng thƣớc cặp để đo độ mòn của lỗ chốt so với tiêu chuẩn kỹ thuật. Dùng kính phóng đại để quan sát các vết nứt bên ngoài lá nhíp và các quang nhíp, ốp nhíp. b) Sửa chữa - Các đòn và thanh mòn lỗ chốt có thể hàn đắp và doa lại kích thƣớc, cong có thể nắn hết cong, bị nứt đều đƣợc thay thế. 4.3. Giảm chấn và lò xo a) Hƣ hỏng và kiểm tra - Hƣ hỏng giảm chấn: mòn pít tông, xi lanh và các đệm cao su, gãy đầu định vị. - Hƣ hỏng lò xo: nứt hoặc gãy - Kiểm tra: dùng pan me, đồng hồ so để đo độ mòn của pít tông, xi lanh và dùng kính phóng đại để kiểm tra các vết nứt của lò xo. b) Sửa chữa - Giảm chấn mòn hỏng phải thay thế đúng loại, khô dầu phải thay đệm cao su và dầu đúng loại. - Lò xo nứt hoặc gãy phải đƣợc thay thế đúng loại. 5. Quy trình bảo dƣỡng hệ thống treo độc lập. 5.1. Chuẩn bị dụng cụ và nơi làm việc - Bộ dụng cụ tay tháo lắp hệ thống treo và các bộ vam, cảo chuyên dùng. - Kính phóng đại. - Mỡ bôi trơn và dung dịch rửa. 5.2. Tháo và làm sạch các chi tiết 12
  13. - Tháo bánh xe và moayơ. - Tháo hệ thống treo. - Dùng dung dịch rửa, bơm hơi, giẻ sạch để làm sạch, khô bên ngoài các chi tiết. 5.3. Kiểm tra bên chi tiết - Kiểm tra bên ngoài các chi tiết: các đòn liên kết, chốt cầu và bạc. 5.4. Lắp hệ thống treo lên ô tô -Tra mỡ bôi trơn. - Lắp hệ thống treo. - Lắp bánh xe và moayơ. 5.5. Kiểm tra tổng hợp và vệ sinh công nghiệp - Vệ sinh dụng cụ và nơi bảo dƣỡng sạch sẽ, gọn gàng. * Các chú ý - Kê kích khung xe và chèn lốp xe an toàn. - Kiểm tra và quan sát kỹ các chi tiết bị nứt và chờn hỏng ren. - Sử dụng dụng cụ đúng loại và vặn chặt đủ lực quy định. - Thay thế các chi tiết theo định kỳ và bị hƣ hỏng. - Bơm mỡ các chốt cầu và bạc II. Bảo ƣ n và s t ốn treo p ụ t uộ 1. H n tƣợn và n u n n ân ƣ ỏn ủ t ốn treo p ụ t uộ . 1.1. Hệ thống treo hoạt động có tiếng ồn a) Hiện tƣợng Khi ô tô hoạt động nghe tiếng ồn khác thƣờng ở cụm hệ thống treo, tốc độ càng lớn tiếng ồn càng tăng. b) Nguyên nhân - Các lá nhíp mòn nhiều, nứt gãy, giảm độ đàn hồi, khô mỡ bôi trơn. - Chốt, bạc chôt nhíp mòn, khô mỡ bôi trơn. - Giá lắp nhíp, quang nhíp nứt, gãy. - Giảm chấn khô dầu. 13
  14. 1.2. Ôtô vận hành rung giật và va đập cứng a) Hiện tƣợng Khi ô tô vận hành, khung xe và thùng xe rung giật không ổn định, tốc độ càng lớn sự rung giật và va đập cứng càng tăng. b) Nguyên nhân - Gía lắp nhíp, quang nhíp gãy đứt. - Các lá nhíp gãy hoặc giảm độ đàn hồi. - Ốp nhíp, bulông định vị: gãy, đứt làm các lá nhíp xô lệch. 2. Qu trìn t áo, lắp t ốn treo p ụ t uộ . 2.1. Quy trình tháo. (Hình 1.1) 2.1.1.Chuẩn bị dụng cụ và nơi làm việc - Bộ dụng cụ tay nghề tháo lắp. - Kích nâng, giá kê chèn lốp xe. 2.1.2. Làm sạch bên ngoài cụm hệ hệ thống treo và cầu xe - Dùng bơm nƣớc áp suất cao và phun nƣớc rửa sạch các cặn bẩn bên ngoài gầm ô tô. - Dùng bơm hơi và thổi khí nén làm sạch cặn bẩn và nƣớc bám bên ngoài cụm hệ thống treo. CÇu xe Gi¶m chÊn Khung xe Chèt nhÝp Gi¸ l¾p nhÝp nhÝp Quang nhÝp NhÝp xe Hình 1.1. Hệ thống treo phụ thuộc (loại nhíp) 2.1.3. Tháo bộ nhíp từ xe ô tô (Hình 1.2) - Kích kê khung xe và cầu xe. - Tháo các quang nhíp. 14
  15. - Tháo chốt, bạc nhíp và giá lắp nhíp. Bộ nhíp Chốt, bạc nhíp Bu lông quang nhíp a) b) c) Hình 1.2. Tháo bộ nhíp từ xe ôtô a) Kích, kê khung xe và cầu xe b) Tháo quang nhíp c) Tháo chốt và bạc chốt nhíp Đột chốt nhíp Ốp nhíp Bộ nhíp Chôt và bạc nhíp a) b) Bu lông định vi Khoan đinh tán Hình 1-9. Tháo truyền động các đăng nhíp c) d) Hình1.3. Tháo rời bộ nhíp a) Tháo chốt nhíp; b) Tháo rời các lá nhíp; c) Tháo bu lông định vị; d) Tháo ốp nhíp 2.1.4. Tháo rời bộ nhíp (Hình 1.3) - Làm sạch nhíp. - Tháo rời các lá nhíp. 15
  16. - Tháo bulông định vị. - Tháo các ốp nhíp. 2.2. Quy trình lắp. * Ngƣợc lại quy trình tháo (sau khi sửa chữa và thay thế các chi tiết hƣ hỏng) Các chú ý - Kê kích và chèn lốp xe an toàn khi làm việc dƣới gầm xe. - Tra mỡ bôi trơn các chi tiết: bạc và chốt nhíp, bề mặt các lá nhíp. - Thay thế các chi tiết theo định kỳ bảo dƣỡng. 3. Kiểm tra hệ thống treo phụ thuộc. 3.1. Kiểm tra khi vận hành Khi vận hành ô tô chú ý nghe ồn khác thƣờng ở cụm hệ thống treo, nếu có tiếng ồn khác thƣờng và xe vận hành không ổn định cần phaỉ kiểm tra và sửa chữa kịp thời. 3.2. Kiểm tra bên ngoài hệ thống treo - Kiểm tra sự gãy, lỏng của các ốp nhíp, quang nhíp và giá lắp nhíp. - Dùng kính phóng đại để quan sát các vết nứt, sự xô lệch và sệ bên ngoài các bộ nhíp. 4. Sửa chữa hệ thống treo phụ thuộc. 4.1. Chốt, bạc nhíp và giá lắp nhíp a) Hƣ hỏng và kiểm tra - Hƣ hỏng bạc, chốt nhíp và giá lắp nhíp: nứt và mòn. - Kiểm tra: dùng pan me và đồng hồ so để đo độ mòn bạc và chốt nhíp (độ mòn không lớn hơn 0,5 mm) và dùng kính phóng đại để kiểm tra các vết nứt. b) Sửa chữa - Chốt và nhíp mòn quá giới hạn cho phép có thể hàn đắp gia công lại kích thƣớc ban đầu, bị nứt phải thay thế. - Giá lắp nhíp nứt, mòn cần phải thay thế. 4.2. Bộ nhíp a) Hƣ hỏng và kiểm tra 16
  17. - Hƣ hỏng của bộ nhíp: các lá nhíp nứt, mòn bề mặt, đứt gãy các ốp nhíp, quang nhíp và bu lông định vị. - Kiểm tra: dùng thƣớc cặp để đo độ mòn của các lá nhíp so với tiêu chuẩn kỹ thuật. Dùng kính phóng đại để quan sát các vết nứt bên ngoài lá nhíp và các quang nhíp, ốp nhíp. b) Sửa chữa - Các lá nhíp mòn, nứt đều đƣợc thay thế đúng loại. - Thay thế các quang nhíp và bulông định vị chờn hỏng ren hoặc nứt gãy. - Các ốp nhíp sau mỗi lần tháo rời bộ nhíp đều phải thay thế. 4.3. Giảm chấn a) Hƣ hỏng và kiểm tra - Hƣ hỏng giảm chấn: mòn pít tông, xi lanh và chảy dầu, mòn các đệm cao su, gãy các đầu định vị. - Kiểm tra: dùng pan me, đồng hồ so để đo độ mòn của pít tông, xi lanh và dùng kính phóng đại để kiểm tra các vết nứt. b) Sửa chữa - Giảm chấn mòn hỏng phải thay thế đúng loại. - Giảm chấn khô dầu phải thay dầu đúng loại. 5. Bảo dƣỡng hệ thống treo. 5.1. Chuẩn bị dụng cụ và nơi làm việc - Bộ dụng cụ tay tháo lắp hệ thống treo và các bộ vam, cảo chuyên dùng. - Kính phóng đại. - Mỡ bôi trơn và dung dịch rửa. 5.2. Tháo và làm sạch các chi tiết - Tháo hệ thống treo từ ô tô. - Tháo rời bộ nhíp. - Dùng dung dịch rửa, bơm hơi, giẻ sạch để làm sạch, khô bên ngoài các chi tiết. 17
  18. 5.3. Kiểm tra bên chi tiết - Kiểm tra bên ngoài các chi tiết: các lá nhíp, chốt và bạc chốt nhíp. 5.4. Lắp và bôi trơn các chi tiết -Tra mỡ bôi trơn. - Lắp các chi tiết. - Thay dầu giảm chấn. 5.5. Lắp hệ thống treo lên ô tô - Lắp bộ nhíp. - Lắp giảm chấn. 5.6. Kiểm tra tổng hợp và vệ sinh công nghiệp - Vệ sinh dụng cụ và nơi bảo dƣỡng sạch sẽ, gọn gàng. * Cá úý - Kê kích khung xe và chèn lốp xe an toàn. - Kiểm tra và quan sát kỹ các chi tiết bị nứt và chờn hỏng ren. - Sử dụng dụng cụ đúng loại và vặn chặt đủ lực quy định. - Thay thế các chi tiết theo định kỳ và bị hƣ hỏng. - Bơm mỡ các chốt nhíp và bôi trơn các lá nhíp. III. Bảo ƣ n và s bộ ảm ấn. 1. H n tƣợn và n u n n ân ƣ ỏn ủ bộ ảm ấn. 1.1. Bộ giảm chấn hoạt động có tiếng ồn a) Hiện tƣợng Khi ô tô hoạt động nghe tiếng ồn khác thƣờng ở cụm hệ thống treo, tốc độ càng lớn tiếng ồn càng tăng. b) Nguyên nhân - Bộ giảm chấn gãy bu lông hoặc đầu nối hoặc cong trục pít tông. - Giảm chấn khô dầu. 1.2. Ô tô vận hành không êm a) Hiện tƣợng 18
  19. Khi ô tô vận hành, khung vỏ xe rung không ổn định, tốc độ càng lớn sự rung không ổn định càng tăng. b) Nguyên nhân - Bộ giảm chấn mòn van, pít tông và xi lanh. - Bộ giảm chấn nứt chảy dầu hoặc thiếu dầu. 2. Qu trìn t áo, lắp bộ ảm ấn 2.1. Quy trình tháo. Qu trìn t ự TT Cá bƣớ Hìn vẽ m n ọ n Tháo 1 bánh xe Tháo - Tháo bu lông thanh nối và tách thanh nối 2 thanh ổn thanh ổn định ra định khỏi bộ giảm chấn. a. Tháo 2 bu lông, 2 đai ốc và tháo giảm chấn Tháo bộ với lò xo trụ ra giảm khỏi dầm cam 3 chấn lái. trƣớc và lò xo trụ b. Dùng đầu lục giác 6, cố định cần giảm chấn và tháo đai ốc. 19
  20. c. Tháo gối đỡ hệ thống treo No.2. d. Tháo bộ giảm chấn trƣớc với lò xo trụ trƣớc ra khỏi xe. Tháo thanh đỡ 4 hệ thống treo trƣớc a. Dùng đầu lục giác 6, cố định Tháo đai cần giảm chấn ốc giá đỡ và nới lỏng đai phía trƣớc 5 ốc. và giảm chấn trƣớc b. Dùng SST, nén lò xo trụ. c. Tháo đai ốc. - Tháo đế lò xo Tháo đế trụ trên với vòng lò xo trụ bi lắp thanh 6 trên phía giằng và cao su trƣớc hạn chế lò xo ra khỏi giảm chấn. 20
nguon tai.lieu . vn